- Phần XIII: SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH
-
- Chương 68: Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự
- 6804 - Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng hình tròn và tương tự, không có cốt, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay, và các phần của chúng, bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Hàng hóa thuộc Chương 25;
(b) Giấy và bìa đã được tráng, ngâm tẩm hoặc phủ thuộc nhóm 48.10 hoặc 48.11 (ví dụ, giấy và bìa đã được tráng graphit hoặc bột mica, giấy và bìa đã được bi-tum hóa hoặc asphalt hóa);
(c) Vải dệt đã được tráng, ngâm tẩm hoặc phủ thuộc Chương 56 hoặc 59 (ví dụ, vải đã được tráng hoặc phủ bột mica, vải đã được asphalt hóa hoặc bi-tum hóa);
(d) Các sản phẩm của Chương 71;
(e) Dụng cụ hoặc các bộ phận của dụng cụ, thuộc Chương 82;
(f) Đá in litô thuộc nhóm 84.42;
(g) Vật liệu cách điện (nhóm 85.46) hoặc các khớp gioăng làm bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;
(h) Đầu mũi khoan, mài dùng trong nha khoa (nhóm 90.18);
(ij) Các sản phẩm thuộc Chương 91 (ví dụ, đồng hồ thời gian và vỏ đồng hồ thời gian);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm của Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi hoặc dụng cụ, thiết bị thể thao);
(m) Các sản phẩm của nhóm 96.02, nếu làm bằng các vật liệu đã được ghi trong Chú giải 2(b) của Chương 96, hoặc của nhóm 96.06 (ví dụ, khuy), của nhóm 96.09 (ví dụ, bút chì bằng đá phiến) hoặc nhóm 96.10 (ví dụ, bảng đá phiến dùng để vẽ) hoặc của nhóm 96.20 (chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm tương tự); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong nhóm 68.02, khái niệm “đá xây dựng hoặc đá làm tượng đài đã được gia công” được áp dụng không chỉ đối với nhiều loại đá đã được nêu ra trong nhóm 25.15 hoặc 25.16 mà còn đối với tất cả các loại đá tự nhiên khác (ví dụ, đá thạch anh, đá lửa, khoáng đolomit và steatit) đã được gia công tương tự; tuy nhiên, không áp dụng đối với đá phiến.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Goods of Chapter 25;
(b) Coated, impregnated or covered paper and paperboard of heading 48.10 or 48.11 (for example, paper and paperboard coated with mica powder or graphite, bituminised or asphalted paper and paperboard);
(c) Coated, impregnated or covered textile fabric of Chapter 56 or 59 (for example, fabric coated or covered with mica powder, bituminised or asphalted fabric);
(d) Articles of Chapter 71;
(e) Tools or parts of tools, of Chapter 82;
(f) Lithographic stones of heading 84.42;
(g) Electrical insulators (heading 85.46) or fittings of insulating material of heading 85.47;
(h) Dental burrs (heading 90.18);
(ij) Articles of Chapter 91 (for example, clocks and clock cases);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, prefabricated buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games and sports requisites);
(m) Articles of heading 96.02, if made of materials specified in Note 2 (b) to Chapter 96, or of heading 96.06 (for example, buttons), of heading 96.09 (for example, slate pencils), heading 96.10 (for example, drawing slates) or of heading 96.20 (monopods, bipods, tripods and similar articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. In heading 68.02 the expression “worked monumental or building stone” applies not only to the varieties of stone referred to in heading 25.15 or 25.16 but also to all other natural stone (for example, quartzite, flint, dolomite and steatite) similarly worked; it does not, however, apply to slate.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Đá nghiền (thớt cối xay) và đá mài để nghiền, mài hoặc xay thành bột |
Bột bả ATM... (mã hs bột bả atm/ mã hs của bột bả atm) |
Bột CALCIUM CARBONATE(SS)... (mã hs bột calcium car/ mã hs của bột calcium) |
Lưỡi máy cắt cỏ, kích thước 355*1.6*25.4mm... (mã hs lưỡi máy cắt cỏ/ mã hs của lưỡi máy cắt) |
Bột đá vôi CTA-2... (mã hs bột đá vôi cta/ mã hs của bột đá vôi c) |
Đá mài dùng tẩy rửa làm sạch sản phẩm, dạng bột, 20 kg/bao |
Bột đá mài lưỡi dao cắt cỏ Premĩed Gel Lapping( 80 grit) , 4.5/túi |
đá mài cho lưỡi dao cắt miếng lót giày (GRINDING STONE/WHEEL FOR INSOLE MACHINES) |
Đá mài - Cutting stone, mới 100% |
Đá mài của máy lạng da hình tròn (D = 3 cm)- SKIVING ROLLER STONE-KM-76 (Hàng mới 100%) |
Bột mài ( Dùng để vệ sinh lưới lọc ) - EMERY & PASTE |
Đá mài ( Cone medium size CM-45) |
Đá mài hình bánh xe 205*19*31.75mm |
Đá mài hình bánh xe 405*50*127mm |
Đá mài hình bánh xe 205*25*31.75mm |
Đá mài (SERIA, Cán nhựa) |
dụng cụ mài dao (SERIA, nhựa, 10x7cm) |
Đồ mài dao (PEARL, cán nhựa, dài 10cm) |
Đá mài Abrasive stone Y (10*6.5*7cm) |
Đá mài Abrasive stone |
Đá mài của máy lạng da hình tròn - SKIVING ROLLER STONE-KM-76 (Hàng mới 100%) |
Đá mài - GRIND STONE-BLACK (Hàng mới 100%) |
Đá mài - GRIND STONE-RED (Hàng mới 100%) |
Grinding Wheel 400x40x200 - A46 T6 VK 1A (Flat) Đá nghiền (vật tư thay thế trong dây chuyền sản xuất phở ăn liền) hàng mới 100% |
Đá Mài hình que (thanh) WA 120 V 150x13x3mm (hàng mới 100%) |
Đá Cắt hình bánh xe PA 60 P BR 30 A 150x1x19.05mm (hàng mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe 57A 180 L 8 V 7 A 305x150x120.00mm 175P25FG (hàng mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe 38A 60 L 7 V 1 F 255x16x31.75mm (hàng mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe WA 46 K 8 V 5 A 205x25x31.75mm 100P12F (hàng mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe A 150 T R 1 A 255x150x127.00mm (hàng mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe RA 100 N V 1 A 150x2.5x25.00mm (hàng mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe WA 100 K 7 V 1 A 150x10x32.00mm (mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe WA 100 K 7 V 1 A 100x10x20.00mm (mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe WA 60 K 8 V 1 A 355x38x127.00mm (mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe WA 46 M 7 V 1 A 355x38x127.00mm (mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe 38A 600 V 150x13x3mm (mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe 38A 800 V 150x13x3mm (mới 100%) |
Đá Cắt hình bánh xe PA 100 P BR 30 A 255x1.2x31.75mm (mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe WA 100 K 7 V 5 A 355x50x127.00mm (mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe WA 100 K 7 V 1 A 150x15x32.00mm (mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe GC 400 M V 100x10x10mm (mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe WA 100 K 7 V 1 A 125x6x20.00mm (mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe SN 46 L+ 8 V 53S 1 A 610x90x304.80mm (mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe 38A 400 V 150x13x3mm (mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe 38A 320 V 150x13x3mm (mới 100%) |
Đá Mài hình que (thanh) WA 220 V 150x13x3mm (hàng mới 100%) |
Đá Cắt hình bánh xe PA 100 P BR 30 A 255x1.2x31.75mm (hàng mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe WA 80 LM 7 V 1 A 405x32x101.60mm (hàng mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe PA 46 K 10 V 1 A 205x13x31.75mm (hàng mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe 38A 80 L 5 V 7 A 305x150x127.00mm 175P25FG (hàng mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe 38A 80 L 7 V 1 A 205x10x31.75mm (hàng mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe A 150 T R 7 A 205x150x90.00mm (hàng mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe RA 100 N V 1 A 150x4x25.00mm (hàng mới 100%) |
Đá Mài hình que (thanh) #3001 200x50x25mm (hàng mới 100%) |
Đá Mài hình que (thanh) WA 150 V 150x13x3mm (hàng mới 100%) |
Đá Mài hình que (thanh) #3105 200x50x25mm (hàng mới 100%) |
Đá Cắt hình bánh xe PA 60 P BR 30 A 180x1x31.75mm (hàng mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe 38A 60 L 7 V 1 F 255x13x31.75mm (hàng mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe WA 120 K 8 V 1 A 180x10x31.75mm (hàng mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe RA 100 N V 1 A 150x1.2x25.00mm (hàng mới 100%) |
Đá mài lưỡi dao cắt hình tròn |
Bột đá mài dùng để mài bụng lưỡi cắt cỏ, 120 Grit. Product No. CG25120. 25 lb/goi(11.25kg/goi). Hàng mới 100%, hãng WTG. |
Bột đá mài dùng để mài lưỡi cắt cỏ,80Grit. 10lb/gói( 4.5kg/gói). Hàng mới 100%, hãng WTG. |
Đá mài - GRIND STONE-RED100X6X15.88 (Hàng mới 100%) |
Đá mài 4-quot;/100x6x16. Hàng mới: 100% |
Đá cắt 4-quot;/100x2.0x16. Hàng mới: 100% |
Đá mài 250X40X76.2 85A46J8VBE . Hàng mới 100% |
Đá mài 200X15X50.8 85A46J8VBE .Hàng mới 100% |
Đá mài 250X40X76.2 85A46J8VBE .Hàng mới 100% |
Đá mài 200X10X50.8 85A80J8VBE . Hàng mới 100% |
Đá mài 200X10X50.8 85A150K8VBE.Hàng mới 100% |
bánh mài |
Đá mài dạng thanh CBN (Hàng mới 100%) |
Đá mài (MARUKIN, 9.5x4.5x2cm) |
Đá mài - Depressed center wheels ( 100 x 6 x 15.88) |
Đá cắt - Cut off wheels ( 100 x 2.8 x 15.88) |
Đá mài - Depressed center wheels ( 180 x 6 x 22.23) |
Đá cắt - Cut off wheels ( 180 x 3 x 22.23) |
Đá mài , Nhà sản xuất kure,mã 12*24*5*18 80A 100M8V201 1A, hàng mới 100% |
Đá mài , Nhà sản xuất kure,mã 26*28*08 N9A 100K8VBE 1A, hàng mới 100% |
Đá mài , nhà sản xuất kure , mã 10*10*3*30 WA120 43R60SP 1A, hàng mới 100% |
Đá cắt hình bánh xe ( 300 x 3)mm, hàng mới 100% |
Đá mài da chân - 2*20cm. Mới 100% |
Đá mài Abrasive stone (16*6.5*7cm) |
Đá mài - GRIND STONE-BLACK100X6X15.88 (Hàng mới 100%) |
Đá mài máy lạng da - BEND KNIFE GRINDER STONE-JH320110X51X8 (Hàng mới 100%) |
Đá mài của máy lạng da hình tròn (D = 3 cm)- SKIVING ROLLER STONE-KM-76KM76-C30 (Hàng mới 100%) |
Đá mài 5*13#600*150 mới 100% |
Đá mài 3*13#400*150 mới 100% |
Đá mài hình bánh xe GC120KV 1A 180 x 19 x 31.75 mm |
Đá mài hình bánh xe AC60BFL27 100 x 3 x 16 mm |
Đá mài hình bánh xe A24RBF27 125 x 6 x 22 mm |
Đá cắt hình bánh xe A36SBF30 125 x 2 x 22 mm |
Đá cắt hình bánh xe A24QBF30 405 x 3.5 x 25.4 mm |
Đá cắt hình bánh xe A60TBF2 180 x 1.6 x 22 mm |
Đá mài hình bánh xe A46QV 1A 180 x 19 x 31.75 mm |
Đá mài hình bánh xe GC120KV 1A 205 x 19 x 31.75 mm |
Đá mài hình bánh xe AC80BFL27 100 x 3 x 16 mm |
Đá cắt hình bánh xe A30PBF30 355 x 3.2 x 25.4 mm |
Đá mài hình bánh xe GC120KV 1A 150 x 19 x 31.75 mm |
Đá mài hình bánh xe GC120LV 1A 205 x 19 x 31.75 mm |
Đá Mài hình bánh xe WA 46 K 8 V 1 A 355x38x127.00mm (mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe WA 100 P MG-Y 1 A 305x40x45.50mm (mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe WA 60 M 7 V 1 A 405x50x203.20mm (mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe WA 100 N MG-Y 2-5 A 355x125x276.00mm 40W (mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe WA 100 K 7 V 1 A 200x20x32.00mm (mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe 38A 60 LM 7 V 1 A 405x150x228.60mm (mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe WA 120 K 8 V 1 A 180x10x31.75mm (mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe RA 120 N V 1 A 150x3.5x25.00mm (mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe WA 60 J 7 B 2-2 A 255x100x205.00mm 25W (mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe 38A 80 L 8 V 1 A 205x19x31.75mm (mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe 38A 600 V 61 100x10mm (mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe 38A 180 V 150x13x3mm (mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe WA 180 V 150x13x3mm (mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe 93A 46 H 10 V 1 A 405x38x127.00mm (mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe WA 100 K 7 V 1 A 150x10x32.00mm (mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe WA 100 K 7 V 1 A 100x10x20.00mm (mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe WA 60 K 8 V 1 A 355x38x127.00mm (mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe WA 46 M 7 V 1 A 355x38x127.00mm (mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe 38A 600 V 150x13x3mm (mới 100%) |
Đá Cắt hình bánh xe PA 100 P BR 30 A 255x1.2x31.75mm (mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe WA 100 K 7 V 5 A 355x50x127.00mm (mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe WA 100 K 7 V 1 A 150x15x32.00mm (mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe GC 400 M V 100x10x10mm (mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe WA 100 K 7 V 1 A 125x6x20.00mm (mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe SN 46 L+ 8 V 53S 1 A 610x90x304.80mm (mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe 38A 400 V 150x13x3mm (mới 100%) |
Bột đá vôi CTA-2, 20Kg/gói |
Bột đá mài lưỡi dao cắt cỏ Premĩed Gel Lapping( 80 grit) , 4.5/túi |
Đá Mài hình bánh xe 38A 80 L 7 V 1 A 205x10x31.75mm (hàng mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe A 150 T R 7 A 205x150x90.00mm (hàng mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe RA 100 N V 1 A 150x4x25.00mm (hàng mới 100%) |
Đá Mài hình que (thanh) #3001 200x50x25mm (hàng mới 100%) |
Đá Mài hình que (thanh) #3105 200x50x25mm (hàng mới 100%) |
Đá Cắt hình bánh xe PA 60 P BR 30 A 180x1x31.75mm (hàng mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe WA 120 K 8 V 1 A 180x10x31.75mm (hàng mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe RA 100 N V 1 A 150x1.2x25.00mm (hàng mới 100%) |
Bột đá mài dùng để mài bụng lưỡi cắt cỏ, 120 Grit. Product No. CG25120. 25 lb/goi(11.25kg/goi). Hàng mới 100%, hãng WTG. |
Bột đá mài dùng để mài lưỡi cắt cỏ,80Grit. 10lb/gói( 4.5kg/gói). Hàng mới 100%, hãng WTG. |
Đa´ ma`i loa?i L170 , #36,#46,#60,#80,#100,#150,#1200 (Abrasive stone ) |
Đá mài (dùng cho khuôn) |
Đá mài dạng tròn (170~200*10*9)mm |
Đá mài - GRIND STONE-RED100X6X15.88 (Hàng mới 100%) |
Đá mài hình khối L30 ( 200 x 50)mm, hàng mới 100% |
Đá cắt hình bánh xe ( 350 x 3)mm, hàng mới 100% |
Đá cắt hình bánh xe ( 300 x 3)mm, hàng mới 100% |
Đá Cắt hình bánh xe PA 100 P BR 30 A 255x1.2x31.75mm (hàng mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe WA 80 LM 7 V 1 A 405x32x101.60mm (hàng mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe 38A 80 L 5 V 7 A 305x150x127.00mm 175P25FG (hàng mới 100%) |
Đa´ ma`i loa?i L170mm,#120 ( Abrasives stone for Porcelain tile ) |
Đa´ ma`i loa?i L170mm,#1000 ( Abrasives stone for Porcelain tile ) |
Đá Mài hình bánh xe RA 100 N V 1 A 150x2x25.00mm (mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe PA 60 HI 9 V 1 A 355x38x127.00mm (mới 100%) |
Đá mài Abrasive stone T (16*6.5*7vm) |
Đá mài hình bánh xe GC120KV 1A 180 x 19 x 31.75 mm |
Đá cắt hình bánh xe A60TBF2 180 x 1.6 x 22 mm |
Đá mài hình bánh xe A46QV 1A 180 x 19 x 31.75 mm |
Đá mài hình bánh xe AC80BFL27 100 x 3 x 16 mm |
Đá Mài hình bánh xe WA 120 K 8 V 1 A 180x10x31.75mm (mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe 38A 80 L 8 V 1 A 205x19x31.75mm (mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe 38A 180 V 150x13x3mm (mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe 57A 180 L 8 V 7 A 305x150x120.00mm 175P25FG (hàng mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe WA 46 K 8 V 5 A 205x25x31.75mm 100P12F (hàng mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe A 150 T R 1 A 255x150x127.00mm (hàng mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe RA 100 N V 1 A 150x2.5x25.00mm (hàng mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe 38A 80 L 5 V 7 A 305x150x127.00mm 175P25FG (hàng mới 100%) |
Bột đá mài dùng để mài lưỡi cắt cỏ,80Grit. 10lb/gói( 4.5kg/gói). Hàng mới 100%, hãng WTG. |
Đa´ ma`i loa?i L170 , #36,#46,#60,#80,#100,#150,#1200 (Abrasive stone ) |
Đá mài - GRIND STONE-BLACK100X6X15.88 (Hàng mới 100%) |
Đá mài 4-quot;/100x6x16. Hàng mới: 100% |
Grinding Wheel 400x40x200 - A46 T6 VK 1A (Flat) Đá nghiền (vật tư thay thế trong dây chuyền sản xuất phở ăn liền) hàng mới 100% |
Đá Mài hình bánh xe WA 180 V 150x13x3mm (mới 100%) |
Đá Mài hình bánh xe 38A 800 V 150x13x3mm (mới 100%) |
Đá mài 5*13#600*150 mới 100% |
Đá mài 3*13#400*150 mới 100% |
Đa´ ma`i loa?i L170mm,#80 ( Abrasives stone for Porcelain tile ) |
Đa´ ma`i loa?i L170mm,#280 ( Abrasives stone for Porcelain tile ) |
Đa´ ma`i loa?i L170mm,#1500 ( Abrasives stone for Porcelain tile ) |
Đa´ ma`i loa?i L170mm,#100 ( Abrasives stone for Porcelain tile ) |
Đa´ ma`i loa?i L170mm,#400 ( Abrasives stone for Porcelain tile ) |
Đa´ ma`i loa?i L170mm,#60 ( Abrasives stone for Porcelain tile ) |
Đá mài VH320 (320-160) mới 100%. 1 chiếc/hộp |
Phụ tùng lắp vào đầu máy khâu công nghiệp: Dây mài lắp vào đầu máy cắt CN KM ABBRASIVE BELT, hàng mới 100% |
Đá cắt 4-quot;/100x2.0x16. Hàng mới: 100% |
Phần XIII:SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH |
Chương 68:Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 68041000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68041000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 8 |
01/04/2018-31/03/2019 | 6 |
01/04/2019-31/03/2020 | 5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 4 |
01/04/2021-31/03/2022 | 3 |
01/04/2022-31/03/2023 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 4 |
01/04/2018-31/03/2019 | 2 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 11 |
2019 | 9 |
2020 | 7 |
2021 | 5 |
2022 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 6.7 |
2019 | 3.3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 16 |
01/01/2020-31/12/2020 | 16 |
01/01/2021-31/12/2011 | 12 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 16.6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 13.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 13.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 68041000
Bạn đang xem mã HS 68041000: Đá nghiền (thớt cối xay) và đá mài để nghiền, mài hoặc xay thành bột
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 68041000: Đá nghiền (thớt cối xay) và đá mài để nghiền, mài hoặc xay thành bột
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 68041000: Đá nghiền (thớt cối xay) và đá mài để nghiền, mài hoặc xay thành bột
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh Mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.