- Phần XIII: SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH
-
- Chương 69: Đồ gốm, sứ
- 6903 - Các loại hàng gốm, sứ chịu lửa khác (ví dụ, bình cổ cong, nồi nấu kim loại, lò muffle, nút, phích cắm, giá đỡ, chén thử vàng bạc, các loại ống, ống dẫn, bao vỏ và tay cầm), trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này chỉ áp dụng đối với những sản phẩm gốm, sứ đã được nung sau khi tạo hình. Các nhóm từ 69.04 đến 69.14 chỉ áp dụng đối với những sản phẩm như vậy trừ những sản phẩm được phân loại trong các nhóm từ 69.01 đến 69.03.2. Chương này không bao gồm:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 28.44;
(b) Các sản phẩm thuộc nhóm 68.04;
(c) Các sản phẩm thuộc Chương 71 (ví dụ, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(d) Gốm kim loại thuộc nhóm 81.13;
(e) Các sản phẩm thuộc Chương 82;
(f) Vật cách điện (nhóm 85.46) hoặc các phụ kiện làm bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;
(g) Răng giả (nhóm 90.21);
(h) Các sản phẩm thuộc Chương 91 (ví dụ, đồng hồ thời gian và vỏ đồng hồ thời gian);
(ij) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, nhà lắp ghép);
(k) Các sản phẩm của Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi và dụng cụ, thiết bị thể thao);
(l) Các sản phẩm thuộc nhóm 96.06 (ví dụ, khuy) hoặc thuộc nhóm 96.14 (ví dụ, tẩu hút thuốc); hoặc
(m) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
Chapter description
1. This Chapter applies only to ceramic products which have been fired after shaping. Headings 69.04 to 69.14 apply only to such products other than those classifiable in headings 69.01 to 69.03.2. This Chapter does not cover:
(a) Products of heading 28.44;
(b) Articles of heading 68.04;
(c) Articles of Chapter 71 (for example, imitation jewellery);
(d) Cermets of heading 81.13;
(e) Articles of Chapter 82;
(f) Electrical insulators (heading 85.46) or fittings of insulating material of heading 85.47;
(g) Artificial teeth (heading 90.21);
(h) Articles of Chapter 91 (for example, clocks and clock cases);
(ij) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, prefabricated buildings);
(k) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games and sports requisites);
(l) Articles of heading 96.06 (for example, buttons) or of heading 96.14 (for example, smoking pipes); or
(m) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là oxit nhôm (Al2O3) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của oxit nhôm và của đioxit silic (SiO2) |
Giá đỡ chịu lửa, phụ kiện của lò nung,KT 332x347x97 mm, chất liệu bằng gốm, có hàm lượng Oxit nhôm 56%, nhiệt độ chịu lửa 1600 độ C, hàng mới 100%.NSX Tianjin Trend Thermal Materials Co.,Ltd.... (mã hs giá đỡ chịu lửa/ mã hs của giá đỡ chịu) |
Tấm kê chậu chịu lửa, phụ kiện của lò nung,KT 655x565x30 mm, chất liệu bằng gốm, có hàm lượng Oxit nhôm 56% nhiệt độ chịu lửa 1600 độ C, hàng mới 100%.NSX Tianjin Trend Thermal Materials Co.,Ltd.... (mã hs tấm kê chậu chị/ mã hs của tấm kê chậu) |
Cột chống chịu lửa, dùng trong lò nung, kích thước 92x92x465mm, chất liệu bằng gốm, có hàm lượng Oxit nhôm 56% nhiệt độ chịu lửa 1600 độ C, hàng mới 100%.NSX Tianjin Trend Thermal Materials Co.,Ltd.... (mã hs cột chống chịu/ mã hs của cột chống ch) |
Tấm sàn là hỗn hợp của Ô xít nhôm và Dioxit Silic, bằng sứ chịu nhiệt, 600x38x820mm, dùng cho lò nung. Mới 100%... (mã hs tấm sàn là hỗn/ mã hs của tấm sàn là h) |
Vành lỗ rót bằng gốm chịu lửa, độ nóng chảy 1200 độ C, Al2O3 chiếm 53%, SiO2 chiếm 17.2%, 10" DG O Ring 1 11/16" with Solid Bridge VFMVZ7G0. Mới 100%... (mã hs vành lỗ rót bằn/ mã hs của vành lỗ rót) |
Chày sứ (loại dài) chịu lửa dùng để tạo giọt thủy tinh trong lò thổi chai thủy tinh, độ nóng chảy 1200 độ C Al2O3 chiếm 53%, SiO2 chiếm 17.02%- 2" Dia 32" Long Plunger VX44Z7G0. Mới 100%... (mã hs chày sứ loại d/ mã hs của chày sứ loạ) |
Vành lỗ rót với phần nổi ở trung tâm, bằng gốm chịu lửa, độ nóng chảy 1200 độ C, Al2O3 chiếm 53%, SiO2 chiếm 17.2%, 10" TG O Ring 1 15/16" Solid Bridge with Raised Centre VFMUZ7G0. Mới 100%... (mã hs vành lỗ rót với/ mã hs của vành lỗ rót) |
Con lăn bằng gốm chịu lửa S93, kích thước 60X4350mm, nhiệt độ chịu lửa 1700 độ C, hàm lượng Al2O3: 75-77% dùng trong dây chuyền SX gạch Granite. NSX: JINCHENG SCIEN FINE. Hàng mới 100%... (mã hs con lăn bằng gố/ mã hs của con lăn bằng) |
Cốc rót bảo vệ dòng đúc, bằng gốm chịu nhiệt, nhiệt độ chịu lửa 1750 độ C, SiO2>99%, kích thước dài 420 mm, đường kính 80 mm, dùng để bảo vệ dòng đúc thép nhà máy luyện thép, hàng mới 100%... (mã hs cốc rót bảo vệ/ mã hs của cốc rót bảo) |
Gạch chịu lửa STOPPER,dạng ống trụ tròn,KT: chiều dài:1135mm x đường kính lớn:120mm x đường kính nhỏ:108mm, mã SP:BP49174.TP: SiO2:19.71%;Al2O3:70.37%,độ chịu lửa:1750 độ C.Mới 100%... (mã hs gạch chịu lửa s/ mã hs của gạch chịu lử) |
Giá kê vành chậu L2395, chứa 44% ô xít nhôm và 56% Dioxit Silic, bằng sứ chịu nhiệt, kích thước 550x680x40 mm,mới 100%... (mã hs giá kê vành chậ/ mã hs của giá kê vành) |
Vành giá đỡ cho chậu S652V chứa 44% ô xit nhôm và 56% Dioxit Silic, bằng sứ chịu nhiệt, kích thước 510*760*80 mm,mới 100%... (mã hs vành giá đỡ cho/ mã hs của vành giá đỡ) |
Tấm kê mặt bắt vòi của giá đỡ chậu 0320, chứa 44% ô xit nhôm và 56% Dioxit Silic, bằng sứ chịu nhiệt, kích thước 40*205*35 mm,mới 100%... (mã hs tấm kê mặt bắt/ mã hs của tấm kê mặt b) |
Tấm kê mặt đặt bàn của giá đỡ chậu 0320, chứa 44% ô xit nhôm và 56% Dioxit Silic, bằng sứ chịu nhiệt, kích thước 403*674*80 mm,mới 100%... (mã hs tấm kê mặt đặt/ mã hs của tấm kê mặt đ) |
Tấm kê tại chân mặt dưới của giá đỡ chậu 0320, chứa 44% ô xit nhôm và 56% Dioxit Silic, bằng sứ chịu nhiệt, kích thước 150*660*30 mm,mới 100%... (mã hs tấm kê tại chân/ mã hs của tấm kê tại c) |
Cốc rót dưới lò cảm ứng mã 16.5mm, chất liệu gốm chịu nhiệt 1650 độ C, chứa 81.00% nhôm oxit AL2O3, kt 120x120x54mm, mới 100%, NSX Vesuvius... (mã hs cốc rót dưới lò/ mã hs của cốc rót dưới) |
Con lăn sứ: 45*3480mm, Hãng FCRI, AL2O3 72~75%, 1550 độ C, con lăn bằng gốm sứ chịu lửa, Dùng cho lò nung gạch men. Mới 100%... (mã hs con lăn sứ 45*/ mã hs của con lăn sứ) |
Sản phẩm làm từ vật liệu chịu lửa dạng hình ống trụ tròn,đường kính ngoài 40mm chiều dài 3500mm chứa trên 50% trọng lượng là oxit nhôm (Al2O3) và dioxit silic (SiO2); DF95; Nhiệt độ>1500 độC- Mới 100%... (mã hs sản phẩm làm từ/ mã hs của sản phẩm làm) |
Con lăn sứ chịu nhiệt DF95, dạng ống trụ tròn dùng để vận chuyển gạch trong lò nung, đường kính 65mm, dài 4300mm, chứa trên 50% trọng lượng là oxit nhôm (Al2O3), Hàng mới 100% do FCRI sản xuất... (mã hs con lăn sứ chịu/ mã hs của con lăn sứ c) |
Con lăn sứ: 55*4130mm, AL2O3 72~75%, 0- 1600 độ C, con lăn bằng gốm sứ chịu lửa, Dùng cho lò nung gạch men. Mới 100%... (mã hs con lăn sứ 55*/ mã hs của con lăn sứ) |
Con lăn sứ: DF95- 65*4350mm, AL2O3 72~75%, 0- 1600 độ C, con lăn bằng gốm sứ chịu lửa, Dùng cho lò nung gạch men. Mới 100%... (mã hs con lăn sứ df9/ mã hs của con lăn sứ) |
Phụ tùng cho DCSX gạch men- Trục lăn bằng gốm chịu nhiệt, loại GF98, kính thước 55x42x3900mm, chứa trên 50%, nhiệt độ làm việc 1400 độ C (Ceramic roller for SITI roller Kiln), hàng mới 100%... (mã hs phụ tùng cho dc/ mã hs của phụ tùng cho) |
Tấm lọc nhôm nung chảy bằng gốm chịu nhiệt, chịu lửa ceramic filter plate 432.chịunhiệt1000-1200độCdùng trong ngành sx nhôm.Kt (432*432*50*40PPI), Mới 100%.... (mã hs tấm lọc nhôm nu/ mã hs của tấm lọc nhôm) |
Bột cầu tích nhiệt chịu nhiệt, chịu lửa được sử dụng trong việc xây lò để dự trữ và tích nhiệt cho lò sản xuất nhôm đường kính 25mm. Thành phần Al2O3+SiO2>90%; Fe2O3<1.5%, hiệu Li Rong,NSX: Hele Allo... (mã hs bột cầu tích nh/ mã hs của bột cầu tích) |
Con lăn gốm chịu lửa CERAMIC ROLLER DF95, kích thước 50X3850MM dùng trong sản xuất gạch ceramic, hàm lượng AL203 75%-78%, nhiệt độ chịu lửa trên 1500 độ. Hàng mới 100%.... (mã hs con lăn gốm chị/ mã hs của con lăn gốm) |
Đệm chia khí PT31 dùng cho máy cắt, nhãn hiệu Black wolf, hàng mới 100%... (mã hs đệm chia khí pt/ mã hs của đệm chia khí) |
Chia khí súng hàn P500 dùng cho máy hàn, nhãn hiệu Black wolf, hàng mới 100%... (mã hs chia khí súng h/ mã hs của chia khí sún) |
Chia khí súng cắt A141- Black wolf dùng cho máy cắt, nhãn hiệu Black wolf, hàng mới 100%... (mã hs chia khí súng c/ mã hs của chia khí sún) |
ống sứ T 80 chứa trên 50% tính theo trọng lượng là hợp chất của oxit nhôm (Al2O3) và dioxit silic (SiO2), trị giá tài nguyên, khoáng sản và cp năng lượng chiếm 40% giá thành sản xuất... (mã hs ống sứ t 80 chứ/ mã hs của ống sứ t 80) |
ống sứ thẳng 30x300mm chứa trên 50% tính theo trọng lượng là hợp chất của oxit nhôm (Al2O3) và dioxit silic (SiO2), trị giá tài nguyên, khoáng sản và cp năng lượng chiếm 40% giá thành sản xuất... (mã hs ống sứ thẳng 30/ mã hs của ống sứ thẳng) |
ống sứ T 30 chứa trên 50% tính theo trọng lượng là hợp chất của oxit nhôm (Al2O3) và dioxit silic (SiO2). trị giá tài nguyên, khoáng sản và cp năng lượng chiếm 40% giá thành sản xuất... (mã hs ống sứ t 30 chứ/ mã hs của ống sứ t 30) |
ống sứ T 70 chứa trên 50% tính theo trọng lượng là hợp chất của oxit nhôm (Al2O3) và dioxit silic (SiO2). trị giá tài nguyên, khoáng sản và cp năng lượng chiếm 40% giá thành sản xuất... (mã hs ống sứ t 70 chứ/ mã hs của ống sứ t 70) |
ống sứ co 25 chứa trên 50% tính theo trọng lượng là hợp chất của oxit nhôm (Al2O3) và dioxit silic (SiO2). trị giá tài nguyên, khoáng sản và cp năng lượng chiếm 40% giá thành sản xuất... (mã hs ống sứ co 25 ch/ mã hs của ống sứ co 25) |
ống sứ co 30 chứa trên 50% tính theo trọng lượng là hợp chất của oxit nhôm (Al2O3) và dioxit silic (SiO2). trị giá tài nguyên, khoáng sản và cp năng lượng chiếm 40% giá thành sản xuất... (mã hs ống sứ co 30 ch/ mã hs của ống sứ co 30) |
ống sứ co 60 chứa trên 50% tính theo trọng lượng là hợp chất của oxit nhôm (Al2O3) và dioxit silic (SiO2). trị giá tài nguyên, khoáng sản và cp năng lượng chiếm 40% giá thành sản xuất... (mã hs ống sứ co 60 ch/ mã hs của ống sứ co 60) |
ống sứ T 120 chứa trên 50% tính theo trọng lượng là hợp chất của oxit nhôm (Al2O3) và dioxit silic (SiO2). trị giá tài nguyên, khoáng sản và cp năng lượng chiếm 40% giá thành sản xuất... (mã hs ống sứ t 120 ch/ mã hs của ống sứ t 120) |
ống sứ co 100 chứa trên 50% tính theo trọng lượng là hợp chất của oxit nhôm (Al2O3) và dioxit silic (SiO2). trị giá tài nguyên, khoáng sản và cp năng lượng chiếm 40% giá thành sản xuất... (mã hs ống sứ co 100 c/ mã hs của ống sứ co 10) |
ống sứ phễu 80 x220 chứa trên 50% tính theo trọng lượng là hợp chất của oxit nhôm (Al2O3) và dioxit silic (SiO2). trị giá tài nguyên, khoáng sản và cp năng lượng chiếm 40% giá thành sản xuất... (mã hs ống sứ phễu 80/ mã hs của ống sứ phễu) |
ống sứ thẳng 60x150mm chứa trên 50% tính theo trọng lượng là hợp chất của oxit nhôm (Al2O3) và dioxit silic(SiO2).Trị giá tài nguyên, khoáng sản và cp năng lượng chiếm 40% giá thành sản xuất... (mã hs ống sứ thẳng 60/ mã hs của ống sứ thẳng) |
ống sứ thẳng70x150mm chứa trên 50% tính theo trọng lượng là hợp chất của oxit nhôm(Al2O3) và dioxit silic (SiO2). trị giá tài nguyên, khoáng sản và cp năng lượng chiếm 40% giá thành sản xuất... (mã hs ống sứ thẳng70x/ mã hs của ống sứ thẳng) |
ống sứ thẳng 40x15mm chứa trên 50% tính theo trọng lượng là hợp chất của oxit nhôm (Al2O3) và dioxit silic (SiO2). trị giá tài nguyên, khoáng sản và cp năng lượng chiếm 40% giá thành sản xuất... (mã hs ống sứ thẳng 40/ mã hs của ống sứ thẳng) |
ống sứ thẳng 70x10mm chứa trên 50% tính theo trọng lượng là hợp chất của oxit nhôm (Al2O3) và dioxit silic (SiO2). trị giá tài nguyên, khoáng sản và cp năng lượng chiếm 40% giá thành sản xuất... (mã hs ống sứ thẳng 70/ mã hs của ống sứ thẳng) |
ống sứ thẳng 20x200mm chứa trên 50% tính theo trọng lượng là hợp chất của oxit nhôm (Al2O3) và dioxit silic (SiO2). trị giá tài nguyên, khoáng sản và cp năng lượng chiếm 40% giá thành sản xuất... (mã hs ống sứ thẳng 20/ mã hs của ống sứ thẳng) |
ống sứ thẳng 25x200mm chứa trên 50% tính theo trọng lượng là hợp chất của oxit nhôm (Al2O3) và dioxit silic (SiO2). trị giá tài nguyên, khoáng sản và cp năng lượng chiếm 40% giá thành sản xuất... (mã hs ống sứ thẳng 25/ mã hs của ống sứ thẳng) |
ống sứ thẳng 50x100mm chứa trên 50% tính theo trọng lượng là hợp chất của oxit nhôm (Al2O3) và dioxit silic (SiO2). trị giá tài nguyên, khoáng sản và cp năng lượng chiếm 40% giá thành sản xuất... (mã hs ống sứ thẳng 50/ mã hs của ống sứ thẳng) |
ống sứ thẳng 80x300mm chứa trên 50% tính theo trọng lượng là hợp chất của oxit nhôm (Al2O3) và dioxit silic (SiO2). trị giá tài nguyên, khoáng sản và cp năng lượng chiếm 40% giá thành sản xuất... (mã hs ống sứ thẳng 80/ mã hs của ống sứ thẳng) |
ống sứ thẳng 100x100mm chứa trên 50% tính theo trọng lượng là hợp chất của oxit nhôm (Al2O3) và dioxit silic (SiO2). trị giá tài nguyên, khoáng sản và cp năng lượng chiếm 40% giá thành sản xuất... (mã hs ống sứ thẳng 10/ mã hs của ống sứ thẳng) |
ống sứ thẳng 120x150mm vát chứa trên 50% tính theo trọng lượng là hợp chất của oxit nhôm (Al2O3) và dioxit silic (SiO2).trị giá tài nguyên,khoáng sản và cp năng lượng chiếm 40% giá thành sản xuất... (mã hs ống sứ thẳng 12/ mã hs của ống sứ thẳng) |
Gạch chịu lửa dạng thanh dùng để đóng mở dòng thép lỏng DELTEK A704M801, netweight 8416 kg, (Al2O3 = 54.66%). Hàng mới 100%. |
Hình trụ tròn, dài 94cm, một đầu to (đường kính 13 cm) có lỗ ở giữa, một đầu nhỏ (đường kính 11cm) được bít kín bằng đầu chóp nón, chứa trên 50% trọng lượng là nhôm ôxit và silic điôxit. |
Ống đóng/mở dòng thép lỏng, |
Ceramic Roller 50x3630mm |
Mục 2 PLTK: Ru lô sứ chịu lửa (đường kính: 50mm, dài 3630mm) - phụ tùng lò nung gạch men - mới 100%; Trục lăn bằng gốm chịu lửa, dạng ống trụ tròn, chiều dài 43cm, đường kính 5cm, chứa trên 50% tính theo trọng lượng là oxit nhôm |
Bệ đặt ống dẫn nước thép chịu nhiệt độ cao >= 17000 độ C, đường kính trong phi (18 - 25) mm. Kích thước: (200 X 200 X 160) mm, thành phần AL2O3 >= 60%> Hàng mới 100% do TQSX. |
BI CAO NHÔM |
Bi cao nhôm cho máy nghiền f20mm, 95% Al2O3 |
Bi cao nhôm cho máy nghiền f40mm, 65% Al2O3 |
Bi cao nhôm cho máy nghiền f50mm, 65% Al2O3 |
Bi cao nhôm cho máy nghiền f60mm, 65% Al2O3 |
Bi nghiền bằng sứ trung nhôm dùng trong ngành CN gốm sứ: Đ/kính: 60mm-70-72% Al2O3 ( Mới 100%) |
Bi nghiền cao nhôm Alumina ball 92%, dùng để sản xuất gạch men size: 20mm. Mới 100% |
Bi nghiền cao nhôm, Phi 50mm, hàm lượng Oxit nhôm (Al2O3) Al2O3>=92 %, Dùng trong sản xuất gạch men và gốm sứ. Hàng mới 100% |
Bi nghiền cao nhôm, Phi 60mm, hàm lượng Oxit nhôm (Al2O3) Al2O3>=92%. Dùng trong sản xuất gạch men và gốm sứ. Hàng mới 100% |
Bi nghiền cao nhôm, Phi 70mm, hàm lượng Oxit nhôm (Al2O3) Al2O3>=92%,Dùng trong sản xuất gạch men và gốm sứ. Hàng mới 100% |
Bi nghiền trung nhôm đk: 60mm (gốm sứ chịu lửa chứa trên 50% tính theo trọng lượng là ôxýt nhôm) - mới 100% |
Bi nghiền Trung nhôm đường kính 60 mm (hàm lượng Ô xít nhôm 68-70%) dùng cho máy nghiền sản xuất gạch ceramic. Hàng mới 100% |
Bi sứ tráng một lớp AL2O3 chịu nhiệt dùng nghiền gốm sứ Alumina ball 70% size 60mm |
con lăn bằng sứ dạng ống chịu lửa dùng để sx gạch men ,mới 100% KC: 55/43 x 4130mm |
Con lăn gốm kích thước D34xl2634 chịu lửa,(hàm lượng 90%Al2O3)(dùng trong sản xuất gạch ceramic), mới 100% |
CON LAN Lu NUNG |
Cột chống bằng gốm chịu nhiệt chứa Ô xít nhôm (Al2O3=46%) và Dioxit Silic (SiO2=44%), cỡ f78xf55x565mm |
Cột chống xe goòng chịu nhiệt bằng Ô xít nhôm (AL2O3=46%) và Dioxit Silic (SiO2=44%), 92x92x480mm (phụ kiện đồng bộ lò Tunnel) |
Cột chống xe goòng SK chịu nhiệt bằng Ô xít nhôm (AL2O3=46%) và Dioxit Silic (SiO2=44%), 125x125x530mm (phụ kiện đồng bộ lò Tunnel) |
Cột chống xe goòng TK chịu nhiệt bằng Ô xít nhôm (AL2O3=46%) và Dioxit Silic (SiO2=44%), 92x92x480mm (phụ kiện đồng bộ lò Tunnel) |
Cút chốt nối cột chống xe goòng chịu nhiệt bằng Ô xít nhôm (AL2O3=46%) và Dioxit Silic (SiO2=44%), 100x100x39mm(phụ kiện đồng bộ lò Tunnel) |
Gạch cách nhiệt xây goòng cho lò nung Tunnel bằng Ô xít nhôm (AL2O3=36%) và Dioxit Silic (SiO2=52%), 300x300x10mm(phụ kiện đồng bộ lò Tunnel) |
Giá đỡ bằng gốm chịu nhiệt chứa Ô xít nhôm (Al2O3=43%) và Dioxit Silic (SiO2=46%), cỡ 250x580x205mm |
Giá đỡ chéo bằng gốm chịu nhiệt chứa Ô xít nhôm (Al2O3=36%) và Dioxit Silic (SiO2=52%), cỡ 180x550x25mm |
Giá đỡ chịu lửa C162, chất liệu bằng gốm chịu lửa. kích thước 728x452x38mm. Hàng mới 100% |
Gốm chiu nhiệt dạng chày - 501-5679-333 - PLUNGER2.1/4" x 30" (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chịu nhiệt dạng chày - 501-5679-333 - PLUNGER-2.1/4" x 30" (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chiu nhiệt dạng chày - 503-5094-333 - PLUNGER-2" x 30" (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chịu nhiệt dạng chày - 503-5094-333 - PLUNGER-2" x 30" (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chiu nhiệt dạng chày - C65-2.1/2-333 - PLUNGER MOD TO 501-5582 @ 30" LONG (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chịu nhiệt dạng chày - C65-2.1/2-333 - PLUNGER MOD TO 501-5582 @ 30" LONG (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chiu nhiệt dạng chày - C65-2.1/2-333 - PLUNGER MOD TO 501-6314 @ 30" LONG (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chịu nhiệt dạng chày - C65-2.1/2-333 - PLUNGER MOD TO 501-6314 @ 30" LONG (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chiu nhiệt dạng chày - C96-2.1/4-333 - PLUNGER MOD TO MOD 501-6313 @ 30" LONG (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chịu nhiệt dạng chày - C96-2.1/4-333 - PLUNGER MOD TO MOD 501-6313 @ 30" LONG (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chiu nhiệt dạng chén - 503-223-3 - ORIFICE RING HOLDER GROUP 3 (555-252-10) (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chịu nhiệt dạng chén - 503-6480-333 - ORIFICE RING 1.3/8" TG (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chiu nhiệt dạng chén - 503-6485-333 - ORIFICE RING 1.11/16" TG (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chịu nhiệt dạng chén - 503-6485-333 - ORIFICE RING 1.11/16" TG (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chiu nhiệt dạng chén - 503-6486-333 - ORIFICE RING 1.3/4" TG (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chịu nhiệt dạng chén - 503-6486-333 - ORIFICE RING 1.3/4" TG (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chiu nhiệt dạng chén - 503-6487-333 - ORIFICE RING 1.13/16" TG (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chịu nhiệt dạng chén - 503-6582-333 - O/RING 1.1/2" SOLID BRIDGE (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chiu nhiệt dạng chén - 503-6583-333 - O/RING 1.9/16" SOLID BRIDGE (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chịu nhiệt dạng chén - 503-6583-333 - O/RING 1.9/16" SOLID BRIDGE (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chiu nhiệt dạng chén - 503-6584-333 - O/RING 1.5/8" SOLID BRIDGE (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chịu nhiệt dạng chén - 503-6584-333 - O/RING 1.5/8" SOLID BRIDGE (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chiu nhiệt dạng chén - 503-6586-333 - O/RING 1.3/4" SOLID BRIDGE (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chịu nhiệt dạng chén - 503-6586-333 - O/RING 1.3/4" SOLID BRIDGE (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chiu nhiệt dạng chén - 503-6588-333 - O/RING 1.7/8" SOLID BRIDGE (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chịu nhiệt dạng chén - 503-6588-333 - O/RING 1.7/8" SOLID BRIDGE (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chiu nhiệt dạng chén - 503-6590-333 - O/RING 2" SOLID BRIDGE (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chịu nhiệt dạng chén - 503-6590-333 - O/RING 2" SOLID BRIDGE (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chiu nhiệt dạng chén - 503-6592-333 - O/RING 2.1/8" SOLID BRIDGE (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chịu nhiệt dạng chén - 503-6592-333 - ORIFICE RING 2.1/8" SOLID BRIDGE (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chiu nhiệt dạng chén - 503-6594-333 - O/RING 2.1/4" SOLID BRIDGE (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chịu nhiệt dạng chén - 503-6594-333 - ORIFICE RING 2.1/4" SOLID BRIDGE (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chịu nhiệt dạng chén, dùng cho dây chuyền SX chai thủy tinh - (ORIFICE RING 10X1 1/2 D/G) |
Gốm chịu nhiệt dạng ống tuýp - 555-1833-315 - TUBE-11" x 26.3/8" VENTED (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chiu nhiệt ống tuýp - 555-1833-315 - TUBE-11" x 26.3/8" VENTED (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Khối ôxit nhôm đỡ bép đốt chịu lửa; hàng mới 100% |
Khớp nối thân cột chống bằng gốm chịu nhiệt chứa Ô xít nhôm (Al2O3=46%) và Dioxit Silic (SiO2=44%), cỡ 125x125x290/150 mm |
Lỗ dẫn và định hình nước thép ( bằng gốm ) chịu nhiệt độ cao>= 17000 độ C, đường kính trong phi (30 - 35) mm, cao ( 90 - 100) mm. thành phần AL2O3 >= 60%. Hàng mới 100 % do TQSX. |
lỗ dẫn và định hình nước thép (bằng gốm) chịu nhiệt độ cao >=17000 độ C, đường kính trong phi ( 18-25) mm, cao (90 - 100) mm và đường kính trong phi ( 30-35) mm, dầy (30-35) mm Thành phần chính AL2O3>=60%. Hàng mới 100% do TQSX. |
Lỗ dẫn và định hình nước thép (bằng gốm) chịu nhiệt độ cao >=17000 độ C, đường kính trong phi ( 30 - 35) mm, cao (90 - 100) mm. Thành phần chính AL2O3>=60%. Hàng mới 100% do TQSX. |
Lỗ dẫn và khóa nước thép bằng gốm chịu nhiẹt độ cao >= 1700 độ C, đường kính trong phi 45mm, kích thước 45mm X 40mm X 238mm ( Al2O3 >= 65% ) ( Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất ) |
ống dẫn định hình nước thép bằng gốm chịu nhiệt độ cao >= 1700 độ C, đường kính trong phi 14mm - phi 15mm, dài 95mm ( Al2O3 >= 70% , Zíchcon >= 12% ) ( Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất ). |
ống dẫn nước thép bằng gốm chịu nhiệt độ cao >= 1700 độ C, đường kính phi 45mm, dài 110mm ( Al2O3 >= 65% ) ( Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất ) |
ống dẫn nước thép dưới ( Bằng gốm chịu lửa, nhiệt độ > 1700độ C, Al2O3>60%) KT( đk 13,5cm, dài 12cm). Hàng mới 100%. |
ống dẫn nước thép trên ( Bằng gốm chịu lửa, nhiệt độ > 1700độ C, Al2O3>60%) KT( đk 13,5cm, dài 12cm). Hàng mới 100%. |
ống dẫn và định hình nước thép ( bằng gốm ) chịu nhiệt độ cao>= 17000 độ C, đường kính trong phi (18 - 25) mm, cao ( 90 - 100) mm. thành phần AL2O3 >= 60%. Hàng mới 100 % do TQSX. |
ống rót nước thép trung gian (Bằng gốm chịu lửa nhiệt độ > 1700độ C, Al2O3>60%), (đk 13,5mm, dài 17cm). Hàng mới 100%. |
ống sứ chịu lửa "phi 78 x phi 38 x 500 (mm); SiO2 = 68.7%; Chịu lửa: 1750 độ C"; ( Dùng làm ống tản nhiệt cho Lò nung gạch men); Mới 100% |
ống sứ chịu lửa "phi 93 x phi 62 x 373 (mm); SiO2 = 68.7%; Chịu lửa: 1750 độ C"; ( Dùng làm ống tản nhiệt cho Lò nung gạch men); Mới 100% |
ống trượt khoá nước thép ( Bằng gốm chịu lửa, nhiệt độ > 1700độ C, Al2O3>60%) KT( đk 13,5cm, dài 13cm). Hàng mới 100%. |
ống trượt khoá nước thép (Bằng gốm chịu lửa nhiệt độ > 1700độ C, Al2O3>60%), (đk 13,5mm, dài 13cm). Hàng mới 100%. |
ống xả nước thép dưới C40 ( Bằng gốm chịu lửa, Al2O3>60%, nhiệt độ > 1700độ C) KT( đk 40mm, dài 132m). Hàng mới 100%. |
ống xả nước thép trên C40 ( Bằng gốm chịu lửa, Al2O3>60%, nhiệt độ > 1700độ C) KT( đk 40mm, dài 265m). Hàng mới 100%. |
REFRACTORY CORDIERITE - MULLITE U-CASSETTE, U-CASSETTE làm bằng CORDIERITE (Khung làm gạch, được sử dụng trong lò nung). Mới 100% |
ROLLER chịu lửa của lò nung phi 35(3000mm) |
Ru lô sứ lò nung Ceramic rollers |
Sản phẩm chịu lửa, thành phần chính Al2O3>50%, ) dùng trong công nghiệp luyện kim. KT (130x113x128)mm, hình trụ, dùng để dẫn dòng nước thép. hàng mới 100%, xuất xứ Trung Quốc |
Sản phẩm chiu lửa, thành phần chính AL2O3>65%) dùng trong công nghiệp luyện kim, KT (130x113x128)mm, hàng mới 100%, xuất xứ Trung Quốc. |
Sản phẩm chịu lửa, thành phần chính AL2O3>65%) dùng trong công nghiệp luyện kim, KT (169x138x260)mm,hàng mới 100%, xuất xứ Trung Quốc |
Tấm bao vỏ lót bằng gốm chịu lửa dùng để lót nồi nấu kim loại, ép bằng SiO2 thành phần SiO2>=80%, KT:(40-80)cm*(40-80)cm, dày 4-10(cm) |
Tấm đệm đầu cột chống xe goòng chịu nhiệt bằng Ô xít nhôm (AL2O3=46%) và Dioxit Silic (SiO2=44%), 125x125x678mm (phụ kiện đồng bộ lò Tunnel) |
Tấm kê chịu lửa, kích thước 720x350x38. Hàng mới 100%. |
Tấm kê chịu lửa, kích thước 760x445x38mm. Hàng mới 100%. |
Tấm kê có lỗ chịu lửa, chất liệu bằng gốm chịu lửa, có hàm lượng oxit nhôm: 52%. Kích thước 520x38x695mm. Hàng mới 100%. |
Tấm sàn bằng gốm chịu nhiệt chứa Ô xít nhôm (Al2O3=36%) và Dioxit Silic (SiO2=52%), cỡ 300x300x12mm |
Tấm sàn lót xe goòng chịu nhiệt bằng Ô xít nhôm (AL2O3=36%) và Dioxit Silic (SiO2=52%), 300x300x10mm(phụ kiện đồng bộ lò Tunnel) |
Tấm sàn trắng bằng cao nhôm 360x30x670mm( dùng kê đỡ các sản phẩm trong lò nung - hàng mới 100% ) 36% Al2O3 |
Tấm sàn trắng bằng cao nhôm 660x340x30 mm (dùng kê đỡ các sản phẩm trong lò nung - hàng mới 100%) 36% Al2O3 |
Tấm sàn trắng bằng cao nhôm có lỗ 15mm 400x30x760mm( dùng kê đỡ các sản phẩm trong lò nung - hàng mới 100% ) 36% Al2O3 |
Thanh đỡ có lỗ tròn f78xf50xf582 ( dùng kê đỡ các sản phẩm trong lò nung - hàng mới 100% ) 46% Al2O3 |
Thanh đỡ tấm sàn chịu nhiệt bằng Carbon Silic, 40x50x1190mm(phụ kiện đồng bộ lò Tunnel) |
Trụ bằng gốm chịu lửa KT:77x120mm(phụ kiện lò nung) |
Trục lăn sứ lò nung Ceramic roller |
Trục lăn sứ lò nung Ceramic Roller DF95 |
Vật liệu chịu lửa ( Gạch chịu lửa, thành phần chính Al2O3, SiO2 >= 50%, dùng cho lò luyện thép), Kích thước: 130 x 113 x 128 (mm) |
Vật tư tiêu hao: Bi nghiền (Alumina Ball ) 92.88% ô xít nhôm |
Viên bi cao nhôm (chứa 92% ô xit nhôm) |
Vỏ bọc đầu đốt lò nung Burner Tube |
Bệ đặt ống dẫn nước thép chịu nhiệt độ cao >= 17000 độ C, đường kính trong phi (18 - 25) mm. Kích thước: (200 X 200 X 160) mm, thành phần AL2O3 >= 60%> Hàng mới 100% do TQSX. |
Bi cao nhôm cho máy nghiền f20mm, 95% Al2O3 |
Bi nghiền cao nhôm Alumina ball 92%, dùng để sản xuất gạch men size: 20mm. Mới 100% |
con lăn bằng sứ dạng ống chịu lửa dùng để sx gạch men ,mới 100% KC: 55/43 x 4130mm |
Cút chốt nối cột chống xe goòng chịu nhiệt bằng Ô xít nhôm (AL2O3=46%) và Dioxit Silic (SiO2=44%), 100x100x39mm(phụ kiện đồng bộ lò Tunnel) |
Gạch cách nhiệt xây goòng cho lò nung Tunnel bằng Ô xít nhôm (AL2O3=36%) và Dioxit Silic (SiO2=52%), 300x300x10mm(phụ kiện đồng bộ lò Tunnel) |
Lỗ dẫn và định hình nước thép ( bằng gốm ) chịu nhiệt độ cao>= 17000 độ C, đường kính trong phi (30 - 35) mm, cao ( 90 - 100) mm. thành phần AL2O3 >= 60%. Hàng mới 100 % do TQSX. |
lỗ dẫn và định hình nước thép (bằng gốm) chịu nhiệt độ cao >=17000 độ C, đường kính trong phi ( 18-25) mm, cao (90 - 100) mm và đường kính trong phi ( 30-35) mm, dầy (30-35) mm Thành phần chính AL2O3>=60%. Hàng mới 100% do TQSX. |
Lỗ dẫn và định hình nước thép (bằng gốm) chịu nhiệt độ cao >=17000 độ C, đường kính trong phi ( 30 - 35) mm, cao (90 - 100) mm. Thành phần chính AL2O3>=60%. Hàng mới 100% do TQSX. |
Lỗ dẫn và khóa nước thép bằng gốm chịu nhiẹt độ cao >= 1700 độ C, đường kính trong phi 45mm, kích thước 45mm X 40mm X 238mm ( Al2O3 >= 65% ) ( Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất ) |
ống dẫn định hình nước thép bằng gốm chịu nhiệt độ cao >= 1700 độ C, đường kính trong phi 14mm - phi 15mm, dài 95mm ( Al2O3 >= 70% , Zíchcon >= 12% ) ( Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất ). |
ống dẫn nước thép bằng gốm chịu nhiệt độ cao >= 1700 độ C, đường kính phi 45mm, dài 110mm ( Al2O3 >= 65% ) ( Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất ) |
ống dẫn nước thép dưới ( Bằng gốm chịu lửa, nhiệt độ > 1700độ C, Al2O3>60%) KT( đk 13,5cm, dài 12cm). Hàng mới 100%. |
ống dẫn nước thép trên ( Bằng gốm chịu lửa, nhiệt độ > 1700độ C, Al2O3>60%) KT( đk 13,5cm, dài 12cm). Hàng mới 100%. |
ống dẫn và định hình nước thép ( bằng gốm ) chịu nhiệt độ cao>= 17000 độ C, đường kính trong phi (18 - 25) mm, cao ( 90 - 100) mm. thành phần AL2O3 >= 60%. Hàng mới 100 % do TQSX. |
ống rót nước thép trung gian (Bằng gốm chịu lửa nhiệt độ > 1700độ C, Al2O3>60%), (đk 13,5mm, dài 17cm). Hàng mới 100%. |
ống sứ chịu lửa "phi 78 x phi 38 x 500 (mm); SiO2 = 68.7%; Chịu lửa: 1750 độ C"; ( Dùng làm ống tản nhiệt cho Lò nung gạch men); Mới 100% |
ống trượt khoá nước thép ( Bằng gốm chịu lửa, nhiệt độ > 1700độ C, Al2O3>60%) KT( đk 13,5cm, dài 13cm). Hàng mới 100%. |
ống trượt khoá nước thép (Bằng gốm chịu lửa nhiệt độ > 1700độ C, Al2O3>60%), (đk 13,5mm, dài 13cm). Hàng mới 100%. |
ống xả nước thép dưới C40 ( Bằng gốm chịu lửa, Al2O3>60%, nhiệt độ > 1700độ C) KT( đk 40mm, dài 132m). Hàng mới 100%. |
ống xả nước thép trên C40 ( Bằng gốm chịu lửa, Al2O3>60%, nhiệt độ > 1700độ C) KT( đk 40mm, dài 265m). Hàng mới 100%. |
Sản phẩm chịu lửa, thành phần chính Al2O3>50%, ) dùng trong công nghiệp luyện kim. KT (130x113x128)mm, hình trụ, dùng để dẫn dòng nước thép. hàng mới 100%, xuất xứ Trung Quốc |
Sản phẩm chiu lửa, thành phần chính AL2O3>65%) dùng trong công nghiệp luyện kim, KT (130x113x128)mm, hàng mới 100%, xuất xứ Trung Quốc. |
Sản phẩm chịu lửa, thành phần chính AL2O3>65%) dùng trong công nghiệp luyện kim, KT (169x138x260)mm,hàng mới 100%, xuất xứ Trung Quốc |
Tấm kê chịu lửa, kích thước 720x350x38. Hàng mới 100%. |
Tấm kê có lỗ chịu lửa, chất liệu bằng gốm chịu lửa, có hàm lượng oxit nhôm: 52%. Kích thước 520x38x695mm. Hàng mới 100%. |
Tấm sàn lót xe goòng chịu nhiệt bằng Ô xít nhôm (AL2O3=36%) và Dioxit Silic (SiO2=52%), 300x300x10mm(phụ kiện đồng bộ lò Tunnel) |
Tấm sàn trắng bằng cao nhôm 360x30x670mm( dùng kê đỡ các sản phẩm trong lò nung - hàng mới 100% ) 36% Al2O3 |
Tấm sàn trắng bằng cao nhôm 660x340x30 mm (dùng kê đỡ các sản phẩm trong lò nung - hàng mới 100%) 36% Al2O3 |
Tấm sàn trắng bằng cao nhôm có lỗ 15mm 400x30x760mm( dùng kê đỡ các sản phẩm trong lò nung - hàng mới 100% ) 36% Al2O3 |
Thanh đỡ có lỗ tròn f78xf50xf582 ( dùng kê đỡ các sản phẩm trong lò nung - hàng mới 100% ) 46% Al2O3 |
Trụ bằng gốm chịu lửa KT:77x120mm(phụ kiện lò nung) |
Bệ đặt ống dẫn nước thép chịu nhiệt độ cao >= 17000 độ C, đường kính trong phi (18 - 25) mm. Kích thước: (200 X 200 X 160) mm, thành phần AL2O3 >= 60%> Hàng mới 100% do TQSX. |
Gốm chiu nhiệt dạng chày - 503-5094-333 - PLUNGER-2" x 30" (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chịu nhiệt dạng chày - 503-5094-333 - PLUNGER-2" x 30" (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chiu nhiệt dạng chén - 503-223-3 - ORIFICE RING HOLDER GROUP 3 (555-252-10) (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chịu nhiệt dạng chén - 503-6480-333 - ORIFICE RING 1.3/8" TG (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chiu nhiệt dạng chén - 503-6485-333 - ORIFICE RING 1.11/16" TG (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chịu nhiệt dạng chén - 503-6485-333 - ORIFICE RING 1.11/16" TG (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chiu nhiệt dạng chén - 503-6486-333 - ORIFICE RING 1.3/4" TG (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chịu nhiệt dạng chén - 503-6486-333 - ORIFICE RING 1.3/4" TG (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chiu nhiệt dạng chén - 503-6487-333 - ORIFICE RING 1.13/16" TG (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chịu nhiệt dạng chén - 503-6582-333 - O/RING 1.1/2" SOLID BRIDGE (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chiu nhiệt dạng chén - 503-6583-333 - O/RING 1.9/16" SOLID BRIDGE (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chịu nhiệt dạng chén - 503-6583-333 - O/RING 1.9/16" SOLID BRIDGE (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chiu nhiệt dạng chén - 503-6584-333 - O/RING 1.5/8" SOLID BRIDGE (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chịu nhiệt dạng chén - 503-6584-333 - O/RING 1.5/8" SOLID BRIDGE (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chiu nhiệt dạng chén - 503-6586-333 - O/RING 1.3/4" SOLID BRIDGE (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chịu nhiệt dạng chén - 503-6586-333 - O/RING 1.3/4" SOLID BRIDGE (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chiu nhiệt dạng chén - 503-6588-333 - O/RING 1.7/8" SOLID BRIDGE (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chịu nhiệt dạng chén - 503-6588-333 - O/RING 1.7/8" SOLID BRIDGE (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chiu nhiệt dạng chén - 503-6590-333 - O/RING 2" SOLID BRIDGE (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chịu nhiệt dạng chén - 503-6590-333 - O/RING 2" SOLID BRIDGE (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chiu nhiệt dạng chén - 503-6592-333 - O/RING 2.1/8" SOLID BRIDGE (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chịu nhiệt dạng chén - 503-6592-333 - ORIFICE RING 2.1/8" SOLID BRIDGE (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chiu nhiệt dạng chén - 503-6594-333 - O/RING 2.1/4" SOLID BRIDGE (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Gốm chịu nhiệt dạng chén - 503-6594-333 - ORIFICE RING 2.1/4" SOLID BRIDGE (PTTT cho máy SX chai thuỷ tinh) |
Con lăn gốm kích thước D34xl2634 chịu lửa,(hàm lượng 90%Al2O3)(dùng trong sản xuất gạch ceramic), mới 100% |
Khớp nối thân cột chống bằng gốm chịu nhiệt chứa Ô xít nhôm (Al2O3=46%) và Dioxit Silic (SiO2=44%), cỡ 125x125x290/150 mm |
Lỗ dẫn và định hình nước thép ( bằng gốm ) chịu nhiệt độ cao>= 17000 độ C, đường kính trong phi (30 - 35) mm, cao ( 90 - 100) mm. thành phần AL2O3 >= 60%. Hàng mới 100 % do TQSX. |
lỗ dẫn và định hình nước thép (bằng gốm) chịu nhiệt độ cao >=17000 độ C, đường kính trong phi ( 18-25) mm, cao (90 - 100) mm và đường kính trong phi ( 30-35) mm, dầy (30-35) mm Thành phần chính AL2O3>=60%. Hàng mới 100% do TQSX. |
Lỗ dẫn và định hình nước thép (bằng gốm) chịu nhiệt độ cao >=17000 độ C, đường kính trong phi ( 30 - 35) mm, cao (90 - 100) mm. Thành phần chính AL2O3>=60%. Hàng mới 100% do TQSX. |
ống dẫn và định hình nước thép ( bằng gốm ) chịu nhiệt độ cao>= 17000 độ C, đường kính trong phi (18 - 25) mm, cao ( 90 - 100) mm. thành phần AL2O3 >= 60%. Hàng mới 100 % do TQSX. |
Thanh đỡ tấm sàn chịu nhiệt bằng Carbon Silic, 40x50x1190mm(phụ kiện đồng bộ lò Tunnel) |
Phần XIII:SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH |
Chương 69:Đồ gốm, sứ |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 69032000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69032000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-30/12/2021 | 1 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 4 |
01/01/2020-31/12/2020 | 4 |
01/01/2021-31/12/2011 | 3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 4.1 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 3.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 69032000
Bạn đang xem mã HS 69032000: Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là oxit nhôm (Al2O3) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của oxit nhôm và của đioxit silic (SiO2)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 69032000: Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là oxit nhôm (Al2O3) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của oxit nhôm và của đioxit silic (SiO2)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 69032000: Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là oxit nhôm (Al2O3) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của oxit nhôm và của đioxit silic (SiO2)
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.