- Phần XIII: SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH
-
- Chương 70: Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh
- 7006 - Kính thuộc các nhóm 70.03, 70.04 hoặc 70.05, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc, khoan, tráng hoặc gia công cách khác, nhưng chưa làm khung hoặc lắp với các vật liệu khác.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Hàng hóa thuộc nhóm 32.07 (ví dụ, men kính và men sứ, frit thủy tinh, thủy tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc vẩy);
(b) Các sản phẩm thuộc Chương 71 (ví dụ, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(c) Cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44, vật cách điện (nhóm 85.46) hoặc các phụ kiện bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;
(d) Sợi quang học, các bộ phận quang học đã được gia công quang học, ống tiêm dưới da, mắt giả, nhiệt kế, dụng cụ đo khí áp, máy đo tỷ trọng chất lỏng hoặc các sản phẩm khác của Chương 90;
(e) Đèn hoặc bộ đèn, các biển hộp được chiếu sáng, các biển đề tên được chiếu sáng hoặc các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 94.05;
(f) Đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao, các đồ trang trí cây thông Nô-en hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 95 (trừ mắt thủy tinh không có bộ phận điều khiển, dùng cho búp bê hoặc cho các sản phẩm khác thuộc Chương 95); hoặc
(g) Khuy, bình chân không, bình xịt dầu thơm hoặc các bình xịt tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96.
2. Theo mục đích của các nhóm 70.03, 70.04 và 70.05:
(a) thủy tinh không được coi là “đã gia công” bởi bất cứ một quá trình nào trước khi tôi luyện;
(b) việc cắt thành hình không ảnh hưởng đến phân loại thủy tinh dạng tấm; chiếu của kính trong khi vẫn giữ được độ trong suốt hoặc mờ; hoặc không cho ánh sáng phản chiếu từ bề mặt của kính.
3. Những sản phẩm được kể đến trong nhóm 70.06 vẫn được phân loại trong nhóm đó cho dù có hoặc không có đặc trưng của hàng hóa.
4. Theo mục đích của nhóm 70.19, khái niệm “len thủy tinh” có nghĩa là:
(a) Len khoáng vật với hàm lượng dioxit silic (SiO2) không dưới 60% tính theo trọng lượng;
(b) Len khoáng vật với hàm lượng dioxit silic (SiO2) dưới 60% tính theo trọng lượng nhưng với một hàm lượng oxit kiềm (K2O hoặc Na2O) trên 5% tính theo trọng lượng hoặc hàm lượng oxit boric (B2O3) trên 2 % tính theo trọng lượng.
Len khoáng vật không có những đặc điểm kỹ thuật ở trên được phân loại trong nhóm 68.06.
(c) khái niệm “lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu” có nghĩa là lớp phủ cực mỏng bằng kim loại hoặc bằng hợp chất hóa học (ví dụ oxit kim loại) mà lớp đó có tác dụng hấp thụ, ví dụ, hấp thụ tia hồng ngoại hoặc để tăng tính phản
5. Trong bảng Danh mục này, khái niệm “thủy tinh” kể cả thạch anh nấu chảy và dioxit silic nấu chảy khác.
Chú giải phân nhóm.
1.Theo mục đích của các phân nhóm 7013.22, 7013.33, 7013.41 và 7013.91, khái niệm “pha lê chì” có nghĩa là chỉ loại thủy tinh có hàm lượng chì monoxit (PbO) tối thiểu là 24% theo trọng lượng.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Goods of heading 32.07 (for example, vitrifiable enamels and glazes, glass frit, other glass in the form of powder, granules or flakes);
(b) Articles of Chapter 71 (for example, imitation jewellery);
(c) Optical fibre cables of heading 85.44, electrical insulators (heading 85.46) or fittings of insulating material of heading 85.47;
(d) Optical fibres, optically worked optical elements, hypodermic syringes, artificial eyes, thermometers, barometers, hydrometers or other articles of Chapter 90;
(e) Lamps or lighting fittings, illuminated signs, illuminated name-plates or the like, having a permanently fixed light source, or parts thereof of heading 94.05;
(f) Toys, games, sports requisites, Christmas tree ornaments or other articles of Chapter 95 (excluding glass eyes without mechanisms for dolls or for other articles of Chapter 95); or
(g) Buttons, fitted vacuum flasks, scent or similar sprays or other articles of Chapter 96.
2. For the purposes of headings 70.03, 70.04 and 70.05:
(a) glass is not regarded as “worked” by reason of any process it has undergone before annealing;
(b) cutting to shape does not affect the classification of glass in sheets; reflecting qualities of the glass while still allowing it to retain a degree of transparency or translucency; or which prevents light from being reflected on the surface of the glass.
3. The products referred to in heading 70.06 remain classified in that heading whether or not they have the character of articles.
4. For the purposes of heading 70.19, the expression “glass wool” means:
(a) Mineral wools with a silica (SiO2) content not less than 60 % by weight;
(b) Mineral wools with a silica (SiO2) content less than 60 % but with an alkaline oxide (K2O or Na2O) content exceeding 5 % by weight or a boric oxide (B2O3) content exceeding 2 % by weight.
Mineral wools which do not comply with the above specifications fall in heading 68.06.
(c) the expression “absorbent, reflecting or non- reflecting layer” means a microscopically thin coating of metal or of a chemical compound (for example, metal oxide) which absorbs, for example, infra-red light or improves the
5. Throughout the Nomenclature, the expression “glass” includes fused quartz and other fused silica.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheadings 7013.22, 7013.33, 7013.41 and 7013.91, the expression “lead crystal” means only glass having a minimum lead monoxide (PbO) content by weight of 24 %.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Kính đã mài cạnh (Glass)... (mã hs kính đã mài cạn/ mã hs của kính đã mài) |
Kính trắng 5mm (5*149*202)mm (Hàng mới 100%)... (mã hs kính trắng 5mm/ mã hs của kính trắng 5) |
Tấm kính cảm ứng để làm nút bấm cho nhà thông minh smart home kt: 83*83mm (theo kết quả ptpl số: 434/TB-KĐHQ ngày 12/12/2019... (mã hs tấm kính cảm ứn/ mã hs của tấm kính cảm) |
Tấm kính (đường kính 48mm), code: FGLMF5-48, hàng mới 100%... (mã hs tấm kính đường/ mã hs của tấm kính đư) |
Kính trang trí hai bên Logo (1,63m+1,82m)x3,1m (đã gia công), hàng mới 100%.... (mã hs kính trang trí/ mã hs của kính trang t) |
Kính trắng thành phẩm 5mm(kính cường lực dày 5mm)(dùng để gắn vào sản phẩm đồ gỗ gia dụng)... (mã hs kính trắng thàn/ mã hs của kính trắng t) |
Linh kiện tủ mát KG258AT: Cánh cửa kính. Hàng mới 100%. Hàng FOC... (mã hs linh kiện tủ má/ mã hs của linh kiện tủ) |
Kính dày 3.2 mm đã được gia công mài cạnh dùng trong sản xuất đồ nội thất (kt 290x875mm), 200 tấm, mới 100%... (mã hs kính dày 32 mm/ mã hs của kính dày 32) |
Kính 5mm, QC: (5 x 308~1050 x 207~565)mm... (mã hs kính 5mm qc/ mã hs của kính 5mm qc) |
Kính (Dùng làm đồ trang trí nội thất (3 mm,5 mm, 8 mm,10 mm,12 mm)... (mã hs kính dùng làm/ mã hs của kính dùng l) |
Tấm kính đã được gia công dùng cho máy in,máy scan (338.5mm*245mm*3.1mm)... (mã hs tấm kính đã đượ/ mã hs của tấm kính đã) |
Kính tôi 13G293A1700500 đã gia công mài nhám cạnh. Kích thước:D550x5mm, dùng trong sản xuất nhựa giả mây. Hàng mới 100%... (mã hs kính tôi 13g293/ mã hs của kính tôi 13g) |
Kính tôi 13G281B16B0510, đã gia công mài nhám cạnh. Kích thước: 955x955x5mm, dùng trong sản xuất nhựa giả mây. Hàng mới 100%... (mã hs kính tôi 13g281/ mã hs của kính tôi 13g) |
Kính tôi 13G291BA900501, đã gia công mài nhám cạnh. Kích thước: 390x390x5mm, dùng trong sản xuất nhựa giả mây. Hàng mới 100%... (mã hs kính tôi 13g291/ mã hs của kính tôi 13g) |
Kính tôi 13G292C02B0500, đã gia công mài nhám cạnh. Kích thước: 862x452x5mm, dùng trong sản xuất nhựa giả mây. Hàng mới 100%... (mã hs kính tôi 13g292/ mã hs của kính tôi 13g) |
Kính che camera của máy kiểm tra lon nhôm (P/N: 16668 Shield LED Protector- Clear/ hàng mới 100%)... (mã hs kính che camera/ mã hs của kính che cam) |
JEWELS(Kính mài trang trí)... (mã hs jewelskính mài/ mã hs của jewelskính) |
Kính dạng tấm đã được gia công cạnh,chưa được lắp khung dùng để lắp vào máy kiểm tra,kích thước 280mmx160mmx8T_AR.Hàng mới 100%... (mã hs kính dạng tấm đ/ mã hs của kính dạng tấ) |
Kính(dùng làm đồ trang trí nội thất-độ dày:6mm)... (mã hs kínhdùng làm đ/ mã hs của kínhdùng là) |
Kính 3mm (186~831 x 70~532 x 3)mm... (mã hs kính 3mm 186~8/ mã hs của kính 3mm 18) |
Kính 5mm (351~1300 x 240~1300 x 5)mm... (mã hs kính 5mm 351~1/ mã hs của kính 5mm 35) |
Kính dày 4mm đã được gia công mài cạnh dùng trong sản xuất đồ nội thất (kt 286x534mm), 500 tấm, mới 100%... (mã hs kính dày 4mm đã/ mã hs của kính dày 4mm) |
Kính dùng để bảo vệ màn hình sản phẩm nghe nhìn và giải trí trên xe ô tô 992 LHD, kích thước 332.65*123.07*1.1T, dung sai 0.5mm. Hàng mới 100%... (mã hs kính dùng để bả/ mã hs của kính dùng để) |
Tấm kính dùng để hiệu chuẩn cho máy kiểm tra lỗ HC-9600, sau khi khoan NC, kích thước 610mm*710mm*5mm. Hàng mới 100%.... (mã hs tấm kính dùng đ/ mã hs của tấm kính dùn) |
Tấm kính... (mã hs tấm kính/ mã hs của tấm kính) |
Kiếng thay thế của hộp báo cháy, Model: FDMG291, P/N: A5Q00002122, hiệu Siemens, mới 100%... (mã hs kiếng thay thế/ mã hs của kiếng thay t) |
Kính cho khe quan sát, đã mài cạnh, không có khung dùng cho sản xuất_Glass for oberservation slit_PO20615-00_D20 x t3.0... (mã hs kính cho khe qu/ mã hs của kính cho khe) |
Kính nổi dạngtấm,cótrángphủlớpphảnchiếu, đã giacôngvátcạnh,khôngcócốt thép,khôngphải loại kính an toàn,dày6mmt SY-48 Low-E Heat Strengthen Glass,W:0.551-1.192m,H:0.775-1.215m,NSX Liaoyuan,mới100%... (mã hs kính nổi dạngtấ/ mã hs của kính nổi dạn) |
Tấm kính, đã gia công thành hình tròn, fi140-fi80 x độ dày 2.8mm, dùng lắp trong máy phủ kính, Hàng mới 100%... (mã hs tấm kính đã gi/ mã hs của tấm kính đã) |
Kính R15931 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, QC: (1816*122*5)mm... (mã hs kính r15931 cắt/ mã hs của kính r15931) |
Kính 15933T cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC: 20-9/16 inch*26 inch *5mm... (mã hs kính 15933t cắt/ mã hs của kính 15933t) |
Kính 15930 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, uốn cong, QC:(18-3/8 inch x70 inch x 6 mm)... (mã hs kính 15930 cắt/ mã hs của kính 15930 c) |
Kính trắng 3mm... (mã hs kính trắng 3mm/ mã hs của kính trắng 3) |
Kính H15C000583/44409 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC:(404x404x5)mm... (mã hs kính h15c000583/ mã hs của kính h15c000) |
Kính H15C001080/257142 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC: (686*367*5)mm... (mã hs kính h15c001080/ mã hs của kính h15c001) |
Kính 3V2LV19110 kt: 125.7*14*1.3 mm (linh kiện cho máy in, bằng thủy tinh)... (mã hs kính 3v2lv19110/ mã hs của kính 3v2lv19) |
Kính,302NR19770, KT: 167x15.5x1.8 mm (linh kiện cho máy in, bằng thủy tinh)... (mã hs kính302nr19770/ mã hs của kính302nr19) |
Tấm kính QN7-4235-000 (249.5*31.7*2.8MM)... (mã hs tấm kính qn742/ mã hs của tấm kính qn7) |
Kính trắng 4mm... (mã hs kính trắng 4mm/ mã hs của kính trắng 4) |
Kính trắng 6mm... (mã hs kính trắng 6mm/ mã hs của kính trắng 6) |
Kính tầng 5x221x359mm mài góc, cạnh 1mm,Glass Shelf Insert,(PE3272-35GA)... (mã hs kính tầng 5x221/ mã hs của kính tầng 5x) |
Kính cửa 5x239x328mm vát 25mm + bộ dây nẹp kính,Glass Center Door Insert,(PE3272-05GA)... (mã hs kính cửa 5x239x/ mã hs của kính cửa 5x2) |
Kính, D0090D001, KT: 172x13x1.8 mm (linh kiện cho máy in, bằng thủy tinh)... (mã hs kính d0090d001/ mã hs của kính d0090d) |
Kính bảo vệ GLASS PROCESSED COVERED CNA 000156 0008... (mã hs kính bảo vệ gla/ mã hs của kính bảo vệ) |
Kính 5mm- QC: 360 x 340 x 5 mm... (mã hs kính 5mm qc 3/ mã hs của kính 5mm qc) |
Kính GLS.35337.FBB.H cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC: (745*255*5)mm... (mã hs kính gls35337/ mã hs của kính gls353) |
Kính GLS.923-912.OEN.T cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC (886*886*6)mm... (mã hs kính gls92391/ mã hs của kính gls923) |
Kính GLS.1070-032.LCT.T cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC:(792*766*6)mm... (mã hs kính gls10700/ mã hs của kính gls107) |
Kính 8mm- QC: 754 x 245 x 8 mm... (mã hs kính 8mm qc 7/ mã hs của kính 8mm qc) |
Kính dùng để bảo vệ màn hình sản phẩm nghe nhìn và giải trí trên xe ô tô 992 LHD, KT:332.65mm*123.07mm*1.1T, xuất trả hàng từ TK:102849859601 ngày 04/09/2019... (mã hs kính dùng để bả/ mã hs của kính dùng để) |
Kính trắng 12mm x 1281 x 1281mm... (mã hs kính trắng 12mm/ mã hs của kính trắng 1) |
Tấm kính dùng để hiệu chuẩn cho máy kiểm tra lỗ HC-9600, sau khi khoan NC, kích thước 610mm*710mm*5mm. Tái xuất hàng theo TK 103091148421 G12... (mã hs tấm kính dùng đ/ mã hs của tấm kính dùn) |
Kính H15C000282/532310445 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh,cường lực, QC:(743x228x5)mm... (mã hs kính h15c000282/ mã hs của kính h15c000) |
Kính H15C000464/VT13638 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC: (546*317*5)mm... (mã hs kính h15c000464/ mã hs của kính h15c000) |
Kính H15C000482/VT13642 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC: (343*317*5)mm... (mã hs kính h15c000482/ mã hs của kính h15c000) |
Kính H15C000484/VT14332 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC: (546*444*5)mm... (mã hs kính h15c000484/ mã hs của kính h15c000) |
Kính H15C000733/381-125 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC: (590*590*8)mm... (mã hs kính h15c000733/ mã hs của kính h15c000) |
Kính H15C000828/491-911 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC: (881*414*8)mm... (mã hs kính h15c000828/ mã hs của kính h15c000) |
Kính H15C000988/3001742 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC: (369*343*5)mm... (mã hs kính h15c000988/ mã hs của kính h15c000) |
Kính H15C001333/2200-850 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC (257*260*5)mm... (mã hs kính h15c001333/ mã hs của kính h15c001) |
Kính H15C001334/2200-850 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC (595*260*5)mm... (mã hs kính h15c001334/ mã hs của kính h15c001) |
Kính H15C001385/3004711 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC: (355*371*5)mm... (mã hs kính h15c001385/ mã hs của kính h15c001) |
Kính H15C001386/3004470 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC: (375*524*5)mm... (mã hs kính h15c001386/ mã hs của kính h15c001) |
Kính H15C001387/3004468 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC: (375*371*5)mm... (mã hs kính h15c001387/ mã hs của kính h15c001) |
Kính H15C001394/3032646 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC: (525*355*5)mm... (mã hs kính h15c001394/ mã hs của kính h15c001) |
Kính H15D000962/3001743 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC: (571*343*5)mm... (mã hs kính h15d000962/ mã hs của kính h15d000) |
Kính H15C000463/VT13400 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC: (2078*419*5)mm... (mã hs kính h15c000463/ mã hs của kính h15c000) |
Kính H15C000480/VT13740 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC: (1748*419*5)mm... (mã hs kính h15c000480/ mã hs của kính h15c000) |
Kính H15C000657/386-4170 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC: (474*350*5)mm... (mã hs kính h15c000657/ mã hs của kính h15c000) |
Kính H15C000659/386-4182 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC: (363*355*5)mm... (mã hs kính h15c000659/ mã hs của kính h15c000) |
Kính H15C000711/VT16708T cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC: (458*388*5)mm... (mã hs kính h15c000711/ mã hs của kính h15c000) |
Kính H15C000712/VT16708T cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC: (992*388*5)mm... (mã hs kính h15c000712/ mã hs của kính h15c000) |
Kính H15C000958/3003076 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC: (2111*319*5)mm... (mã hs kính h15c000958/ mã hs của kính h15c000) |
Kính H15C000959/3003077 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC: (2085*560*5)mm... (mã hs kính h15c000959/ mã hs của kính h15c000) |
Kính H15C000960/3003075 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC: (1857*319*5)mm... (mã hs kính h15c000960/ mã hs của kính h15c000) |
Kính H15C001100/3004560 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC: (2023*464*5)mm... (mã hs kính h15c001100/ mã hs của kính h15c001) |
Kính H15C001379/3004712T cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC: (891*332*5)mm... (mã hs kính h15c001379/ mã hs của kính h15c001) |
Kính H15C001380/3004478 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC: (1351*464*5)mm... (mã hs kính h15c001380/ mã hs của kính h15c001) |
Kính H15C00429/638-50271 cắt từ kính (1830~2140 X 3300 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC: (454*454*5)mm... (mã hs kính h15c00429// mã hs của kính h15c004) |
Kíinh H15C000990/3004126 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC: (465*465*5)mm... (mã hs kíinh h15c00099/ mã hs của kíinh h15c00) |
Kính H15C000161/5183-75900 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh,cường lực, QC:(193*517*3) mm... (mã hs kính h15c000161/ mã hs của kính h15c000) |
Kính H15C000553/1600-10445 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC:(787x330x8)mm... (mã hs kính h15c000553/ mã hs của kính h15c000) |
Kính H15C001443/572-404 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC: (1203*674*10)mm... (mã hs kính h15c001443/ mã hs của kính h15c001) |
Kính H15C001444/572-405 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC: (1220*668*10)mm... (mã hs kính h15c001444/ mã hs của kính h15c001) |
Kính H15D000339/5323-75900 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, uốn cong, QC:(590*181*3) mm... (mã hs kính h15d000339/ mã hs của kính h15d000) |
Kính H15D000678/5302-55492 cắt từ kính ((1830~2140 X 2440 ~3660)), mài cạnh, uốn cong, QC: (378*460*3)mm... (mã hs kính h15d000678/ mã hs của kính h15d000) |
Kíinh H15C001018/0926-945 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC: (975*975*8)mm... (mã hs kíinh h15c00101/ mã hs của kíinh h15c00) |
Kính H15C000107/281-10-467 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC: (446*267*8)mm... (mã hs kính h15c000107/ mã hs của kính h15c000) |
Kính H15C000536/1600-55466 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC:(1670x502x8)mm... (mã hs kính h15c000536/ mã hs của kính h15c000) |
Kính H15C000538/1600-10458 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC:(1574x713x8)mm... (mã hs kính h15c000538/ mã hs của kính h15c000) |
Kính H15C000713/VT16971-T cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC: (1139*388*5)mm... (mã hs kính h15c000713/ mã hs của kính h15c000) |
Kính H15D000125/281-10-467 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC: (671*301*3)mm... (mã hs kính h15d000125/ mã hs của kính h15d000) |
Kính H15C001454/H07508-9500 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC: (518*86*10)mm... (mã hs kính h15c001454/ mã hs của kính h15c001) |
Kính H15C001216/572-110A/120A cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC: (699*241*10)mm... (mã hs kính h15c001216/ mã hs của kính h15c001) |
Kính H15C001453/H07508-1100/1150 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC: (556*150*10)mm... (mã hs kính h15c001453/ mã hs của kính h15c001) |
Kính H15B000731/792-831 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, khắc viện, QC:(718x403x10)mm... (mã hs kính h15b000731/ mã hs của kính h15b000) |
Kính H15B000730/792-831 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, khắc viền, cường lực, QC: (346*393*10)mm... (mã hs kính h15b000730/ mã hs của kính h15b000) |
Kính H15D000021/231242 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, uốn cong, cường lực, QC: (1682.5*450*3)mm... (mã hs kính h15d000021/ mã hs của kính h15d000) |
Kính H15C001312/2200-945 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC (1172*614*10)mm... (mã hs kính h15c001312/ mã hs của kính h15c001) |
Kính H15C001055/01-2208-966B cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC: (1163*254*12)mm... (mã hs kính h15c001055/ mã hs của kính h15c001) |
Kính H15C001046/GLA-10044-001T cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC: (2540*1118*12)mm... (mã hs kính h15c001046/ mã hs của kính h15c001) |
Kính H15C001451/H07508-1100/1150 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, cường lực, QC: (556*363*10)mm... (mã hs kính h15c001451/ mã hs của kính h15c001) |
Kính H15C001452/H07508-9500 cắt từ kính (1830~2140 X 2440 ~3660)mm, mài cạnh, đục lỗ, cường lực, QC: (518*86*10)mm... (mã hs kính h15c001452/ mã hs của kính h15c001) |
Kính (thủy tinh) dạng tấm, kích thước 1830x2440 mm, đã được gia công các cạnh. |
Kính (thủy tinh) dạng tấm, kích thước 1830x2440 mm, đã được gia công các cạnh. |
Kính nổi màu trắng, đã gia công mài cạnh, không có phủ phản quang bên ngoài, không có lớp hấp thụ nhiệt, không có cốt thép, kích thước: dày 3mm, 1830x2440mm, 60pcs/crate. Hàng mới 100%. |
Bộ phận bảo vệ (Kính chắn tủ inox ) - Kích thước : 2100 x 300 x 400mmH (Hàng mới 100%) |
Cửa kiếng phòng tắm Model : M-D034.Hàng F.O.C. (Hàng mới 100%) |
Cửa vách tắm NRDP4-150 màu trắng bằng kính 150*190*0.6 cm. Hàng mới 100%,Hoàn toàn bằng kính. |
Cửa vách tắm NRDP4-16 màu trắng bằng kính 160*190*0.6 cm. Hàng mới 100%,Hoàn toàn bằng kính. |
Cửa vách tắm NRDP4-170 màu trắng bằng kính 170*190*0.6 cm. Hàng mới 100%,Hoàn toàn bằng kính. |
Cửa vách tắm NRDP4-170 satin bằng kính 170*190*0.6 cm. Hàng mới 100%,Hoàn toàn bằng kính. |
GLASS PLATE - Tấm thuỷ tinh, kích thước: 50x150x0,8 cm ( hàng mới 100%) |
Kính dùng cho thước đo dầu |
Kính kiểm tra dầu của van Sudmo, P/N: CA30900017 (Mới 100%) |
Kính nổi đã tráng lớp hấp thụ và gia công cắt nhỏ |
Kính quan sát dầu van điện động, ký hiệu XL12922, kích thước 210x120mm |
Linh kiện của tivi model: 42PA4500-TF Tấm kính chắn bảo vệ màn hình tivi 50"(MDJ63404301),mới 100% |
Linh kiện của tivi model: 42PM4700-TA Tấm kính chắn bảo vệ màn hình tivi 42"(MDJ63408101),mới 100% |
Linh kiện của tivi model: 42PW450-TD Tấm kính chắn bảo vệ màn hình tivi 42"(MDJ63105701),mới 100% |
Linh kiện của tivi model: 50PM4700-TA Tấm kính chắn bảo vệ màn hình tivi 50"(MDJ63408102),mới 100% |
Linh kiện của tivi model: 50PW450-TD Tấm kính chắn bảo vệ màn hình tivi 50"(MDJ63024228),mới 100% |
Linh kiện tivi Tấm kính chắn bảo vệ màn hình tivi 42"(MDJ63105701),mới 100% |
Mặt bàn bằng kính, kích thước: Phi (0,8 -0,9)m, dày (0,5-0,8)cm, không hiệu, Mới 100%. |
Mặt bàn trà kính dày (5-20)mm, kích thước: dài (0,9-1,5)m * rộng (0,5-0,9)m, hiệu chữ Trung Quốc.Mới 100%. |
Mặt bàn trà kính dày (6-20)mm, kích thước: dài (0,9-1,5)m x rộng (0,5-1,2)m, hiệu chữ Trung Quốc.Mới 100%. |
Mặt bàn trà kính dày (8-20)mm, kích thước: dài (0,9-1,5)m x rộng (0,6-0,9)m, hiệu chữ Trung Quốc.Mới 100%. |
Mặt kính ceramic dàym, kích thước 580 mmm x 510 mmm (phụ kiện bếptừ, hiệu: Magic Flame, hàng mới 100%) |
Mặt kính dài 400mm |
Mặt kính xoay (0.02), đường kính 60cm, mới 100% |
Mặt kính xoay (0.03), đường kính 70cm, mới 100% |
Tấm kính chắn bảo vệ màn hình tivi 42"(MDJ57915511),mới 100% |
Tấm kính chắn bụi, model: 212-24225-02 (phụ kiện của máy phân tích huỳnh quang tia xạ XRF). Hãng SX: Shimadzu. Mới 100% |
Vách tắm ESD2-120 crom bằng kính KT 120x120x185 cm. Hàng mới 100%,Hoàn toàn bằng kính. |
Vách tắm ESKPS-90/lcrom bằng kính KT 90*90*185 cm. Hàng mới 100%,Hoàn toàn bằng kính. |
Vách tắm ESSPS-100/Lcrom bằng kính KT 100*100*185 cm. Hàng mới 100%,Hoàn toàn bằng kính. |
Vách tắm PSKK3-100 màu trắng bằng kính KT100*100*190cm. Hàng mới 100%,Hoàn toàn bằng kính. |
Bộ phận bảo vệ (Kính chắn tủ inox ) - Kích thước : 2100 x 300 x 400mmH (Hàng mới 100%) |
Cửa vách tắm NRDP4-150 màu trắng bằng kính 150*190*0.6 cm. Hàng mới 100%,Hoàn toàn bằng kính. |
Cửa vách tắm NRDP4-16 màu trắng bằng kính 160*190*0.6 cm. Hàng mới 100%,Hoàn toàn bằng kính. |
Cửa vách tắm NRDP4-170 màu trắng bằng kính 170*190*0.6 cm. Hàng mới 100%,Hoàn toàn bằng kính. |
Cửa vách tắm NRDP4-170 satin bằng kính 170*190*0.6 cm. Hàng mới 100%,Hoàn toàn bằng kính. |
Kính kiểm tra dầu của van Sudmo, P/N: CA30900017 (Mới 100%) |
Linh kiện của tivi model: 42PA4500-TF Tấm kính chắn bảo vệ màn hình tivi 50"(MDJ63404301),mới 100% |
Linh kiện của tivi model: 42PM4700-TA Tấm kính chắn bảo vệ màn hình tivi 42"(MDJ63408101),mới 100% |
Linh kiện của tivi model: 50PM4700-TA Tấm kính chắn bảo vệ màn hình tivi 50"(MDJ63408102),mới 100% |
Mặt kính xoay (0.02), đường kính 60cm, mới 100% |
Vách tắm ESD2-120 crom bằng kính KT 120x120x185 cm. Hàng mới 100%,Hoàn toàn bằng kính. |
Vách tắm ESKPS-90/lcrom bằng kính KT 90*90*185 cm. Hàng mới 100%,Hoàn toàn bằng kính. |
Vách tắm ESSPS-100/Lcrom bằng kính KT 100*100*185 cm. Hàng mới 100%,Hoàn toàn bằng kính. |
Vách tắm PSKK3-100 màu trắng bằng kính KT100*100*190cm. Hàng mới 100%,Hoàn toàn bằng kính. |
Cửa vách tắm NRDP4-16 màu trắng bằng kính 160*190*0.6 cm. Hàng mới 100%,Hoàn toàn bằng kính. |
Cửa vách tắm NRDP4-170 màu trắng bằng kính 170*190*0.6 cm. Hàng mới 100%,Hoàn toàn bằng kính. |
Cửa vách tắm NRDP4-170 satin bằng kính 170*190*0.6 cm. Hàng mới 100%,Hoàn toàn bằng kính. |
Linh kiện của tivi model: 42PW450-TD Tấm kính chắn bảo vệ màn hình tivi 42"(MDJ63105701),mới 100% |
Linh kiện tivi Tấm kính chắn bảo vệ màn hình tivi 42"(MDJ63105701),mới 100% |
Mặt kính xoay (0.03), đường kính 70cm, mới 100% |
Cửa vách tắm NRDP4-150 màu trắng bằng kính 150*190*0.6 cm. Hàng mới 100%,Hoàn toàn bằng kính. |
Cửa vách tắm NRDP4-170 màu trắng bằng kính 170*190*0.6 cm. Hàng mới 100%,Hoàn toàn bằng kính. |
Cửa vách tắm NRDP4-170 satin bằng kính 170*190*0.6 cm. Hàng mới 100%,Hoàn toàn bằng kính. |
Vách tắm ESKPS-90/lcrom bằng kính KT 90*90*185 cm. Hàng mới 100%,Hoàn toàn bằng kính. |
Vách tắm PSKK3-100 màu trắng bằng kính KT100*100*190cm. Hàng mới 100%,Hoàn toàn bằng kính. |
Phần XIII:SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH |
Chương 70:Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 70060090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
45% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70060090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70060090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 45% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70060090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 30 |
01/01/2019-31/12/2019 | 30 |
01/01/2020-30/06/2020 | 30 |
01/07/2020-31/12/2020 | 30 |
01/01/2021-31/12/2021 | 30 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70060090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70060090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70060090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 30 |
01/04/2018-31/03/2019 | 30 |
01/04/2019-31/03/2020 | 30 |
01/04/2020-31/03/2021 | 30 |
01/04/2021-31/03/2022 | 30 |
01/04/2022-31/03/2023 | 30 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70060090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 30 |
01/04/2018-31/03/2019 | 30 |
01/04/2019-31/03/2020 | 30 |
01/04/2020-31/03/2021 | 30 |
01/04/2021-31/03/2022 | 30 |
01/04/2022-31/03/2023 | 30 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70060090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70060090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70060090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70060090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70060090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 16 |
2019 | 14 |
2020 | 11 |
2021 | 8 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70060090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 10 |
2019 | 5 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70060090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70060090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70060090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 27.2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 24.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 21.8 |
01/01/2022-31/12/2022 | 19 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70060090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 24.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 21.8 |
01/01/2021-31/12/2021 | 19 |
01/01/2022-31/12/2022 | 16.3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70060090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70060090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70060090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 26.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 22.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 18.7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70060090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 22.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 18.7 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 70060090
Bạn đang xem mã HS 70060090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 70060090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 70060090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.