- Phần XIII: SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH
-
- Chương 70: Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh
- 7005 - Kính nổi và kính đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác.
- Kính không có cốt lưới khác:
- 700529 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Hàng hóa thuộc nhóm 32.07 (ví dụ, men kính và men sứ, frit thủy tinh, thủy tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc vẩy);
(b) Các sản phẩm thuộc Chương 71 (ví dụ, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(c) Cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44, vật cách điện (nhóm 85.46) hoặc các phụ kiện bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;
(d) Sợi quang học, các bộ phận quang học đã được gia công quang học, ống tiêm dưới da, mắt giả, nhiệt kế, dụng cụ đo khí áp, máy đo tỷ trọng chất lỏng hoặc các sản phẩm khác của Chương 90;
(e) Đèn hoặc bộ đèn, các biển hộp được chiếu sáng, các biển đề tên được chiếu sáng hoặc các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 94.05;
(f) Đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao, các đồ trang trí cây thông Nô-en hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 95 (trừ mắt thủy tinh không có bộ phận điều khiển, dùng cho búp bê hoặc cho các sản phẩm khác thuộc Chương 95); hoặc
(g) Khuy, bình chân không, bình xịt dầu thơm hoặc các bình xịt tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96.
2. Theo mục đích của các nhóm 70.03, 70.04 và 70.05:
(a) thủy tinh không được coi là “đã gia công” bởi bất cứ một quá trình nào trước khi tôi luyện;
(b) việc cắt thành hình không ảnh hưởng đến phân loại thủy tinh dạng tấm; chiếu của kính trong khi vẫn giữ được độ trong suốt hoặc mờ; hoặc không cho ánh sáng phản chiếu từ bề mặt của kính.
3. Những sản phẩm được kể đến trong nhóm 70.06 vẫn được phân loại trong nhóm đó cho dù có hoặc không có đặc trưng của hàng hóa.
4. Theo mục đích của nhóm 70.19, khái niệm “len thủy tinh” có nghĩa là:
(a) Len khoáng vật với hàm lượng dioxit silic (SiO2) không dưới 60% tính theo trọng lượng;
(b) Len khoáng vật với hàm lượng dioxit silic (SiO2) dưới 60% tính theo trọng lượng nhưng với một hàm lượng oxit kiềm (K2O hoặc Na2O) trên 5% tính theo trọng lượng hoặc hàm lượng oxit boric (B2O3) trên 2 % tính theo trọng lượng.
Len khoáng vật không có những đặc điểm kỹ thuật ở trên được phân loại trong nhóm 68.06.
(c) khái niệm “lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu” có nghĩa là lớp phủ cực mỏng bằng kim loại hoặc bằng hợp chất hóa học (ví dụ oxit kim loại) mà lớp đó có tác dụng hấp thụ, ví dụ, hấp thụ tia hồng ngoại hoặc để tăng tính phản
5. Trong bảng Danh mục này, khái niệm “thủy tinh” kể cả thạch anh nấu chảy và dioxit silic nấu chảy khác.
Chú giải phân nhóm.
1.Theo mục đích của các phân nhóm 7013.22, 7013.33, 7013.41 và 7013.91, khái niệm “pha lê chì” có nghĩa là chỉ loại thủy tinh có hàm lượng chì monoxit (PbO) tối thiểu là 24% theo trọng lượng.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Goods of heading 32.07 (for example, vitrifiable enamels and glazes, glass frit, other glass in the form of powder, granules or flakes);
(b) Articles of Chapter 71 (for example, imitation jewellery);
(c) Optical fibre cables of heading 85.44, electrical insulators (heading 85.46) or fittings of insulating material of heading 85.47;
(d) Optical fibres, optically worked optical elements, hypodermic syringes, artificial eyes, thermometers, barometers, hydrometers or other articles of Chapter 90;
(e) Lamps or lighting fittings, illuminated signs, illuminated name-plates or the like, having a permanently fixed light source, or parts thereof of heading 94.05;
(f) Toys, games, sports requisites, Christmas tree ornaments or other articles of Chapter 95 (excluding glass eyes without mechanisms for dolls or for other articles of Chapter 95); or
(g) Buttons, fitted vacuum flasks, scent or similar sprays or other articles of Chapter 96.
2. For the purposes of headings 70.03, 70.04 and 70.05:
(a) glass is not regarded as “worked” by reason of any process it has undergone before annealing;
(b) cutting to shape does not affect the classification of glass in sheets; reflecting qualities of the glass while still allowing it to retain a degree of transparency or translucency; or which prevents light from being reflected on the surface of the glass.
3. The products referred to in heading 70.06 remain classified in that heading whether or not they have the character of articles.
4. For the purposes of heading 70.19, the expression “glass wool” means:
(a) Mineral wools with a silica (SiO2) content not less than 60 % by weight;
(b) Mineral wools with a silica (SiO2) content less than 60 % but with an alkaline oxide (K2O or Na2O) content exceeding 5 % by weight or a boric oxide (B2O3) content exceeding 2 % by weight.
Mineral wools which do not comply with the above specifications fall in heading 68.06.
(c) the expression “absorbent, reflecting or non- reflecting layer” means a microscopically thin coating of metal or of a chemical compound (for example, metal oxide) which absorbs, for example, infra-red light or improves the
5. Throughout the Nomenclature, the expression “glass” includes fused quartz and other fused silica.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheadings 7013.22, 7013.33, 7013.41 and 7013.91, the expression “lead crystal” means only glass having a minimum lead monoxide (PbO) content by weight of 24 %.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7218:2002 về kính tấm xây dựng - kính nổi - yêu cầu kỹ thuật (năm 2002)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Thanh kính thô chưa gia công về mặt quang học, đk: 35mm... (mã hs thanh kính thô/ mã hs của thanh kính t) |
Thỏi kính thô dạng thanh chưa gia công về mặt quang học; đk: 20.6mm... (mã hs thỏi kính thô d/ mã hs của thỏi kính th) |
Kính trắng 5 x 1973 x 336mm... (mã hs kính trắng 5 x/ mã hs của kính trắng 5) |
Kính nổi màu xanh đen, không hoa văn, không cốt thép, không phản quang. Kích thước 3048X2134X8MM, hàng mới 100%.... (mã hs kính nổi màu xa/ mã hs của kính nổi màu) |
Kính nổi trong,không cốt thép,không phản chiếu,không lớp hấp thụ (Clear float glass 4mm1524x2134).Mới 100%... (mã hs kính nổi trong/ mã hs của kính nổi tro) |
Kính trắng nổi, không cốt thép, không phản quang. Kích thước 3660X2440X5MM, hàng mới 100%.... (mã hs kính trắng nổi/ mã hs của kính trắng n) |
Kính màu các loại(Kinh trong cuong luc_3033327-1001_ 5.0mm x 363 x 610 (mai bong canh))... (mã hs kính màu các lo/ mã hs của kính màu các) |
Miếng kính đã được đánh bóng chưa gia công về mặt quang học, đk: 15.7 * 1.1mm... (mã hs miếng kính đã đ/ mã hs của miếng kính đ) |
Kính tấm GG3-2320, kích thước 1520*1460*0.4T, dung sai 0.5mm. Hàng mới 100%... (mã hs kính tấm gg323/ mã hs của kính tấm gg3) |
Kính nổi không màu dày 5mm x (2440 x 1830 mm)... (mã hs kính nổi không/ mã hs của kính nổi khô) |
Kính sọc 489x176x4mm... (mã hs kính sọc 489x17/ mã hs của kính sọc 489) |
Kính sọc 524x125x4mm... (mã hs kính sọc 524x12/ mã hs của kính sọc 524) |
Kính sọc 352.5x104x4mm... (mã hs kính sọc 3525x/ mã hs của kính sọc 352) |
Kính ô vuông 304x76x5mm... (mã hs kính ô vuông 30/ mã hs của kính ô vuông) |
Kính ô vuông 314x393x5mm... (mã hs kính ô vuông 31/ mã hs của kính ô vuông) |
Kính ô vuông 444x255x5mm... (mã hs kính ô vuông 44/ mã hs của kính ô vuông) |
Kính ô vuông 580*200*5mm... (mã hs kính ô vuông 58/ mã hs của kính ô vuông) |
Kính ô vuông 1003*285*5mm... (mã hs kính ô vuông 10/ mã hs của kính ô vuông) |
Kính ô vuông 420*195.5*5mm... (mã hs kính ô vuông 42/ mã hs của kính ô vuông) |
KÍNH SỌC (4 x 354 x 207.5)... (mã hs kính sọc 4 x 3/ mã hs của kính sọc 4) |
Kính ô vuông 982.5*195.5*5mm... (mã hs kính ô vuông 98/ mã hs của kính ô vuông) |
Kính ô vuông 354 * 243 * 5 mm... (mã hs kính ô vuông 35/ mã hs của kính ô vuông) |
Kính ô vuông 243 * 205.5 *5 mm... (mã hs kính ô vuông 24/ mã hs của kính ô vuông) |
Kính ô vuông 473.5 * 183.5 *5 mm... (mã hs kính ô vuông 47/ mã hs của kính ô vuông) |
MIRROR GLASS 3MM (Kính tráng thủy 3mm)... (mã hs mirror glass 3m/ mã hs của mirror glass) |
CLEAR FLOAT GLASS 3.2MM (Kính nổi 3.2mm)... (mã hs clear float gla/ mã hs của clear float) |
KíNH TRắNG 5MM (chưa khung)... (mã hs kính trắng 5mm/ mã hs của kính trắng 5) |
KíNH TRắNG 12MM (chưa khung)... (mã hs kính trắng 12mm/ mã hs của kính trắng 1) |
Tấm kính chịu nhiệt 20 x 30 cm. Mới 100%... (mã hs tấm kính chịu n/ mã hs của tấm kính chị) |
Kính phản quang của máy đo quang học (SILICON WAFERS), 4 inch- Thickness: 525 +/-25 Micro, hàng mới 100%... (mã hs kính phản quang/ mã hs của kính phản qu) |
Kính trắng 4 x 1353 x 483mm... (mã hs kính trắng 4 x/ mã hs của kính trắng 4) |
Kiếng trắng 8 x 715 x 395mm... (mã hs kiếng trắng 8 x/ mã hs của kiếng trắng) |
Kính trắng 8mm x 1147 x 690mm... (mã hs kính trắng 8mm/ mã hs của kính trắng 8) |
Kiếng trắng 5 x 1122 x 370 mm... (mã hs kiếng trắng 5 x/ mã hs của kiếng trắng) |
kiếng trong 20-1/2 dia x 3/16 "... (mã hs kiếng trong 20/ mã hs của kiếng trong) |
kiếng trong 22 x 3/16 x 16-1/2 "... (mã hs kiếng trong 22/ mã hs của kiếng trong) |
Kính trắng thủy tinh không có cốt lưới kích thước 905*670*3.2 hàng mới 100%... (mã hs kính trắng thủy/ mã hs của kính trắng t) |
Kính tấm có độ dày 2.8mm(2020*1830*2.8mm, 75 tấm/ kiện; Chưa tráng lớp hấp thụ,không có lớp phản chiếu, không có cốt thép,là nguyên liệu sản xuất mặt kính cho máy fax, máy scan.)... (mã hs kính tấm có độ/ mã hs của kính tấm có) |
Tấm kính 2ly... (mã hs tấm kính 2ly/ mã hs của tấm kính 2ly) |
Kính quang học, kích thước 26.6*19.2*0.58 mm, chưa được gia công về mặt quang học... (mã hs kính quang học/ mã hs của kính quang h) |
Kiếng trắng 6x804x290mm... (mã hs kiếng trắng 6x8/ mã hs của kiếng trắng) |
Kính trắng 1186 x 322 x 8mm... (mã hs kính trắng 1186/ mã hs của kính trắng 1) |
Kính trắng 3mm x 280 x 280mm... (mã hs kính trắng 3mm/ mã hs của kính trắng 3) |
Kiếng trắng 12 x 1151 x 846mm... (mã hs kiếng trắng 12/ mã hs của kiếng trắng) |
Mẫu kính dùng trong công trình xây dựng Contraflam 120-5, dày 54mm, khổ 350 x 350mm, hiệu Vetrotech Saint-Gobain... (mã hs mẫu kính dùng t/ mã hs của mẫu kính dùn) |
Kính trắng 12 x 316 x 316mm... (mã hs kính trắng 12 x/ mã hs của kính trắng 1) |
Kính trắng 8 x 1176 x 296mm... (mã hs kính trắng 8 x/ mã hs của kính trắng 8) |
Kính trắng 19mm x 1397 x 812mm... (mã hs kính trắng 19mm/ mã hs của kính trắng 1) |
Kính trắng 5mm,đã cường lực mài cạnh(5x336x1973)mm... (mã hs kính trắng 5mm/ mã hs của kính trắng 5) |
Kính trắng 15mm,đã cường lực mài cạnh(15x816x2002)mm... (mã hs kính trắng 15mm/ mã hs của kính trắng 1) |
Kính cửa bằng Kính trắng (150 * 80 * 5)MM 1916-50-PMD... (mã hs kính cửa bằng k/ mã hs của kính cửa bằn) |
Kính mặt sau của điện thoại Cayman, kích thước 73.334*164.515*0.55T, dung sai 0.5mm. Hàng mới 100%... (mã hs kính mặt sau củ/ mã hs của kính mặt sau) |
Kính thạch anh đã được gia công, kích thước 33.2*27.6*0.453 mm. Mới 100%... (mã hs kính thạch anh/ mã hs của kính thạch a) |
Kính sọc 4mm(Kính cán vân hoa (352.5 x104) (hàng dùng để trang trí nội thất) đã gia công... (mã hs kính sọc 4mmkí/ mã hs của kính sọc 4mm) |
Kính ô vuông 5mm(Kính cán vân hoa (1003 x285) (hàng dùng để trang trí nội thất) đã gia công... (mã hs kính ô vuông 5m/ mã hs của kính ô vuông) |
Kính trắng 8mm,đã cường lực mài cạnh(8x468x849)mm... (mã hs kính trắng 8mm/ mã hs của kính trắng 8) |
Kính trắng 5mm x 930 x 278mm... (mã hs kính trắng 5mm/ mã hs của kính trắng 5) |
Kính trắng 5 x 295.5 x 446mm... (mã hs kính trắng 5 x/ mã hs của kính trắng 5) |
Kính 5 ly, màu trắng, CHULAI, kt 2134*1524mm. Hàng mới 100%... (mã hs kính 5 ly màu/ mã hs của kính 5 ly m) |
Kính trắng 6 x 1826 x 399mm... (mã hs kính trắng 6 x/ mã hs của kính trắng 6) |
Kính CNC màn hình điện thoại Alpha, kích thước 150.26 70.4 0.5T, dung sai 0.5mm. Hàng mới 100%... (mã hs kính cnc màn hì/ mã hs của kính cnc màn) |
- Loại dày 10 mm |
- Loại dày 15 mm |
Kính trắng |
Độ dày 2-15mm. Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 7218:2002 |
Kính 15ly trong 3300 x 5100mm (10 kiện; 4 tấm/kiện) |
Kính 19ly trong 3300 x 5100mm (10 kiện; 3 tấm/kiện) |
Kính 5ly trà 1524x2134mm ( 24 kiện; 50 tấm/kiện ) |
Kính 5ly trà 1676x2134mm ( 48 kiện; 50 tấm/kiện ) |
Kính nổi ( mầu xanh thẫm, không cốt thép, không phản quang ) chưa tráng phủ kt ( 4x2140x1650 )mm. Hàng mới 100% |
Kính nổi ( xanh, đen, không cốt thép, không phản quang). KT: 4mm x 2134 x 1524. Hàng mới 100%. |
Kính nổi (2440x1830)mm(không có: lớp hấp thụ phản chiếu,cốt thép),mới 100% |
Kính nổi (3300x2134)mm(không có: lớp hấp thụ phản chiếu,cốt thép),mới 100% |
Kính nổi 19mm ( 3300x5000mm) ( dạng tấm,m chưa phủ tráng, chưa gia công) |
Kính nổi dùng làm gương chiếu hậu chưa có khung ( Kích thước 2mm x 72inch x 48inch ) |
Kính nổi không màu ( 1,8 x 1200 x 1000 ) MM - Hàng mới |
Kính nổi không màu ( 1,8 x 1830 x 1220 ) MM - Hàng mới |
Kính nổi không màu ( 2,8 x 2134 x 1524) MM - Hàng mới |
Kính nổi không màu ( Kích thước : 2mm x 1524mm x 1829mm )( không cốt thép, không phản quang )(hàng mới 100% ) |
Kính nổi không màu (2,8 x 2134 x 1524) MM , Hàng mới 100% |
Kính nổi không màu (4 x 2134 x 1524) MM , Hàng mới 100% |
Kính nổi không màu dày 3mm (2134 x 1524)mm, 54kiện, 95tấm/kiện. Hàng mới chưa gia công, chưa tráng phủ, không cốt thép. |
Kính nổi không màu dày 3mm(2438 x 1829)mm, 108 kiện, 69tấm/kiện. Hàng mới chưa gia công, chưa tráng phủ, không cốt thép. |
Kính nổi không màu dày 5mm (120" x 84") |
Kính nổi không màu dày 5mm (96" x 72") |
Kính nổi không màu, 1.8mm, kích thước 1200 x 1000mm, 1 lớp, không phản quang, dùng trong xây dựng |
Kính nổi màu trắng 1.8mm 1524 x 1219 (11 kiện x 238 tấm/kiện = 2618 tấm) hàng mới 100% |
Kính nổi màu trắng 1.8mm 1830 x 1220 (11 kiện x 199 tấm/kiện = 2189 tấm) hàng mới 100% |
Kính nổi màu trắng 2.8mm 2134 x 1524 (22 kiện x 91 tấm/kiện = 2002 tấm) hàng mới 100% |
Kính nổi màu trắng 2.8mm 2438 x 1829 (22 kiện x 66 tấm/kiện = 1452 tấm) hàng mới 100% |
Kính nổi màu trắng dày 19mm - Q/c : 3300mm x 6500mm - 3 tấm/kiện - 9 kiện (Hàng mới 100%) |
Kính nổi màu trắng dày 4mm Q/c : 1524mm x 2134mm - 68tấm/kiện - 22kiện (Hàng mới 100%) |
Kính nổi màu trắng dày 6mm Q/c : 2134mm x 3048mm - 23 tấm/kiện - 27 kiện (Hàng mới 100%) |
Kính nổi màu trắng dùng sản xuất kính ôtô 3.0mm 2000 x 1830mm |
kính nổi phẳng dùng SX kính xe ô tô - kính trắng 4.0 mm ( 60*84) Inch |
Kính nổi trong 15mm 3300x5500mmx4pcsx3cases. Mới 100%. (Kính không có cốt thép, không tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu). |
Kính nổi Trong 15MMx3300x5500MMx4PCSx2CASES. Mới 100% |
Kính nổi trong 15MMx3300x6000MMx4PCSx6CASES. Mới 100% |
Kính nổi trong 19mm 3300x5000mmx3pcsx4cases. Mới 100%. (Kính không có cốt thép, không tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu). |
Kính nổi trong 19mm 3300x7000mmx2pcsx4cases. Mới 100%. (Kính không có cốt thép, không tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu). |
Kính nổi trong 6mm 1829 x 2438mm. Mới 100% (Kính không có cốt thép, không tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu) |
Kính nổi trong 6mm 2134 x 3048mm. Mới 100% (Kính không có cốt thép, không tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu) |
Kính nổi trong 6mm 2134 x 3658mm. Mới 100% (Kính không có cốt thép, không tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu) |
Kính nổi trong suốt không màu sử dụng để chế tạo gương chếu hậu (quy cách:2.00mmx1219x1828mm") 2.00mm-Clear Float Glass 1219 x 1828 mm |
Kính nổi xanh lơ dùng sản xuất kính ôtô 2.30mm 1050 x 1520mm |
Kính nổi xây dựng màu xanh đen loại 4mm, size: 2134x1524 mm, hiệu PT MULIAGLASS, không hoa văn, không cốt thép, không tráng lớp hấp thụ và phản chiếu, hàng mới 100% |
Kính trắng dùng cho ngành trang trí 2,8mm (Size: 2134 x 1524)mm, mới 100% |
Kính trắng nổi (1.8mm x 1829 x 1219 mm) |
Kính trắng nổi dày 15mm Q/c : 3050mm x 5600mm - 4tấm/kiện - 9kiện (Hàng mới 100%) |
Kính trắng nổi dày 2.8mm, KT(2134x1524)mm, 91 tấm/kiện, 110 kiện, mới 100% |
Kính trắng nổi, dày 2MM, 1524X1829MM. Mới 100%. |
Kính xây dựng - Kính phản quang màu xanh đen dày 4mm x 3210mm x 2250mm ( Không có khung, cốt thép và lớp hấp thụ nhiệt ). mới 100% |
Kính xây dựng màu đen loại 4mm, Size: 2134x1524mm,hiệu pt muliaglass,hàng mới 100% |
Kính xây dựng màu xanh đen loại 5mm, Size: 2134x1524mm,hiệu pt muliaglass,hàng mới 100% |
Tấm kính màu đen của máy chụp X-quang dùng để kiểm tra mối hàn Athermal 12A1 DIN . Hàng mới 100%. |
Tấm kính trong (kính nổi) dày 15mm, 5000 x 3000mm, dùng trong xây dựng, hàng mới 100% |
Kính nổi không màu ( Kích thước : 2mm x 1524mm x 1829mm )( không cốt thép, không phản quang )(hàng mới 100 % ) |
Kính 15ly trong 3300 x 5100mm (10 kiện; 4 tấm/kiện) |
Kính 19ly trong 3300 x 5100mm (10 kiện; 3 tấm/kiện) |
Kính nổi (3300x2134)mm(không có: lớp hấp thụ phản chiếu,cốt thép),mới 100% |
Kính nổi 19mm ( 3300x5000mm) ( dạng tấm,m chưa phủ tráng, chưa gia công) |
Kính nổi không màu ( 1,8 x 1200 x 1000 ) MM - Hàng mới |
Kính nổi không màu ( Kích thước : 2mm x 1524mm x 1829mm )( không cốt thép, không phản quang )(hàng mới 100% ) |
Kính nổi không màu, 1.8mm, kích thước 1200 x 1000mm, 1 lớp, không phản quang, dùng trong xây dựng |
Kính nổi màu trắng 2.8mm 2134 x 1524 (22 kiện x 91 tấm/kiện = 2002 tấm) hàng mới 100% |
Kính nổi màu trắng dày 19mm - Q/c : 3300mm x 6500mm - 3 tấm/kiện - 9 kiện (Hàng mới 100%) |
Kính nổi màu trắng dùng sản xuất kính ôtô 3.0mm 2000 x 1830mm |
Kính nổi trong 15mm 3300x5500mmx4pcsx3cases. Mới 100%. (Kính không có cốt thép, không tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu). |
Kính nổi Trong 15MMx3300x5500MMx4PCSx2CASES. Mới 100% |
Kính nổi trong 15MMx3300x6000MMx4PCSx6CASES. Mới 100% |
Kính nổi trong 19mm 3300x5000mmx3pcsx4cases. Mới 100%. (Kính không có cốt thép, không tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu). |
Kính nổi trong 6mm 1829 x 2438mm. Mới 100% (Kính không có cốt thép, không tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu) |
Kính nổi trong 6mm 2134 x 3048mm. Mới 100% (Kính không có cốt thép, không tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu) |
Kính nổi trong 6mm 2134 x 3658mm. Mới 100% (Kính không có cốt thép, không tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu) |
Kính nổi trong suốt không màu sử dụng để chế tạo gương chếu hậu (quy cách:2.00mmx1219x1828mm") 2.00mm-Clear Float Glass 1219 x 1828 mm |
Kính trắng nổi dày 15mm Q/c : 3050mm x 5600mm - 4tấm/kiện - 9kiện (Hàng mới 100%) |
Tấm kính trong (kính nổi) dày 15mm, 5000 x 3000mm, dùng trong xây dựng, hàng mới 100% |
Kính nổi không màu ( Kích thước : 2mm x 1524mm x 1829mm )( không cốt thép, không phản quang )(hàng mới 100 % ) |
Kính nổi trong 19mm 3300x7000mmx2pcsx4cases. Mới 100%. (Kính không có cốt thép, không tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu). |
Kính nổi xanh lơ dùng sản xuất kính ôtô 2.30mm 1050 x 1520mm |
Kính trắng nổi dày 15mm Q/c : 3050mm x 5600mm - 4tấm/kiện - 9kiện (Hàng mới 100%) |
Phần XIII:SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH |
Chương 70:Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 70052990 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
60% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052990
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 60% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 40 |
01/01/2019-31/12/2019 | 40 |
01/01/2020-30/06/2020 | 40 |
01/07/2020-31/12/2020 | 40 |
01/01/2021-31/12/2021 | 40 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 50 |
2019 | 50 |
2020 | 50 |
2021 | 50 |
2022 | 50 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2018-31/03/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2019-31/03/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2020-31/03/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2021-31/03/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2022-31/03/2023 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
01/04/2018-31/03/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
01/04/2019-31/03/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
01/04/2020-31/03/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
01/04/2021-31/03/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
01/04/2022-31/03/2023 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 28 |
2019 | 25 |
2020 | 23 |
2021 | 20 |
2022 | 18 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 13.3 |
2019 | 6.7 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 30 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 35 |
01/01/2021-31/12/2021 | 30 |
01/01/2022-31/12/2022 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 30 |
01/01/2022-31/12/2022 | 25 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 70052990
Bạn đang xem mã HS 70052990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 70052990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 70052990: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh Mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | TCVN 7218:2002 | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần XIII | Chương 70 | 70052910 | Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học |
2 | Phần XIII | Chương 70 | 70060090 | Loại khác |