- Phần XIII: SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH
-
- Chương 70: Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh
- 7017 - Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc dược phẩm, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ.
- 701710 - Bằng thạch anh nấu chảy hoặc dioxit silic nấu chảy khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Hàng hóa thuộc nhóm 32.07 (ví dụ, men kính và men sứ, frit thủy tinh, thủy tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc vẩy);
(b) Các sản phẩm thuộc Chương 71 (ví dụ, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(c) Cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44, vật cách điện (nhóm 85.46) hoặc các phụ kiện bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;
(d) Sợi quang học, các bộ phận quang học đã được gia công quang học, ống tiêm dưới da, mắt giả, nhiệt kế, dụng cụ đo khí áp, máy đo tỷ trọng chất lỏng hoặc các sản phẩm khác của Chương 90;
(e) Đèn hoặc bộ đèn, các biển hộp được chiếu sáng, các biển đề tên được chiếu sáng hoặc các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 94.05;
(f) Đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao, các đồ trang trí cây thông Nô-en hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 95 (trừ mắt thủy tinh không có bộ phận điều khiển, dùng cho búp bê hoặc cho các sản phẩm khác thuộc Chương 95); hoặc
(g) Khuy, bình chân không, bình xịt dầu thơm hoặc các bình xịt tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96.
2. Theo mục đích của các nhóm 70.03, 70.04 và 70.05:
(a) thủy tinh không được coi là “đã gia công” bởi bất cứ một quá trình nào trước khi tôi luyện;
(b) việc cắt thành hình không ảnh hưởng đến phân loại thủy tinh dạng tấm; chiếu của kính trong khi vẫn giữ được độ trong suốt hoặc mờ; hoặc không cho ánh sáng phản chiếu từ bề mặt của kính.
3. Những sản phẩm được kể đến trong nhóm 70.06 vẫn được phân loại trong nhóm đó cho dù có hoặc không có đặc trưng của hàng hóa.
4. Theo mục đích của nhóm 70.19, khái niệm “len thủy tinh” có nghĩa là:
(a) Len khoáng vật với hàm lượng dioxit silic (SiO2) không dưới 60% tính theo trọng lượng;
(b) Len khoáng vật với hàm lượng dioxit silic (SiO2) dưới 60% tính theo trọng lượng nhưng với một hàm lượng oxit kiềm (K2O hoặc Na2O) trên 5% tính theo trọng lượng hoặc hàm lượng oxit boric (B2O3) trên 2 % tính theo trọng lượng.
Len khoáng vật không có những đặc điểm kỹ thuật ở trên được phân loại trong nhóm 68.06.
(c) khái niệm “lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu” có nghĩa là lớp phủ cực mỏng bằng kim loại hoặc bằng hợp chất hóa học (ví dụ oxit kim loại) mà lớp đó có tác dụng hấp thụ, ví dụ, hấp thụ tia hồng ngoại hoặc để tăng tính phản
5. Trong bảng Danh mục này, khái niệm “thủy tinh” kể cả thạch anh nấu chảy và dioxit silic nấu chảy khác.
Chú giải phân nhóm.
1.Theo mục đích của các phân nhóm 7013.22, 7013.33, 7013.41 và 7013.91, khái niệm “pha lê chì” có nghĩa là chỉ loại thủy tinh có hàm lượng chì monoxit (PbO) tối thiểu là 24% theo trọng lượng.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Goods of heading 32.07 (for example, vitrifiable enamels and glazes, glass frit, other glass in the form of powder, granules or flakes);
(b) Articles of Chapter 71 (for example, imitation jewellery);
(c) Optical fibre cables of heading 85.44, electrical insulators (heading 85.46) or fittings of insulating material of heading 85.47;
(d) Optical fibres, optically worked optical elements, hypodermic syringes, artificial eyes, thermometers, barometers, hydrometers or other articles of Chapter 90;
(e) Lamps or lighting fittings, illuminated signs, illuminated name-plates or the like, having a permanently fixed light source, or parts thereof of heading 94.05;
(f) Toys, games, sports requisites, Christmas tree ornaments or other articles of Chapter 95 (excluding glass eyes without mechanisms for dolls or for other articles of Chapter 95); or
(g) Buttons, fitted vacuum flasks, scent or similar sprays or other articles of Chapter 96.
2. For the purposes of headings 70.03, 70.04 and 70.05:
(a) glass is not regarded as “worked” by reason of any process it has undergone before annealing;
(b) cutting to shape does not affect the classification of glass in sheets; reflecting qualities of the glass while still allowing it to retain a degree of transparency or translucency; or which prevents light from being reflected on the surface of the glass.
3. The products referred to in heading 70.06 remain classified in that heading whether or not they have the character of articles.
4. For the purposes of heading 70.19, the expression “glass wool” means:
(a) Mineral wools with a silica (SiO2) content not less than 60 % by weight;
(b) Mineral wools with a silica (SiO2) content less than 60 % but with an alkaline oxide (K2O or Na2O) content exceeding 5 % by weight or a boric oxide (B2O3) content exceeding 2 % by weight.
Mineral wools which do not comply with the above specifications fall in heading 68.06.
(c) the expression “absorbent, reflecting or non- reflecting layer” means a microscopically thin coating of metal or of a chemical compound (for example, metal oxide) which absorbs, for example, infra-red light or improves the
5. Throughout the Nomenclature, the expression “glass” includes fused quartz and other fused silica.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheadings 7013.22, 7013.33, 7013.41 and 7013.91, the expression “lead crystal” means only glass having a minimum lead monoxide (PbO) content by weight of 24 %.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Ống thủy tinh 100ml.Hàng mới 100%... (mã hs ống thủy tinh 1/ mã hs của ống thủy tin) |
Cuvette thủy tinh đo mẫu dùng cho máy phân tích hóa ướt sd trong phòng thí nghiệm, chiều dài quang học 10mm, Code: 6441. Mới 100%, Hsx: Skalar- Hà Lan.... (mã hs cuvette thủy ti/ mã hs của cuvette thủy) |
Kính thạch anh 100mmx200mmx3T... (mã hs kính thạch anh/ mã hs của kính thạch a) |
Ống đèn bằng thủy tinh dùng cho máy quang phổ, P/N: 942342030090 HSX Thermo. Hàng mới 100%... (mã hs ống đèn bằng th/ mã hs của ống đèn bằng) |
Thạch anh 18-0619200B/ CT2016DB19200C0FLHA/ XO/19.2MHZ/7pF/2.0X1.6 là nguyên liệu sản xuất bản mạch điện tử. Hàng mới 100%... (mã hs thạch anh 1806/ mã hs của thạch anh 18) |
Đuốc, mã: 020-054-130, phụ kiện máy quang phổ phát xạ Plasma dùng trong phòng thí nghiệm, chất liệu thạch anh. Hãng SCP Science, hàng mới 100%... (mã hs đuốc mã 0200/ mã hs của đuốc mã 02) |
Đuốc thạch anh, mã: 020-050-090, phụ kiện máy quang phổ phát xạ Plasma dùng trong phòng thí nghiệm, chất liệu thạch anh. Hãng SCP Science, hàng mới 100%... (mã hs đuốc thạch anh/ mã hs của đuốc thạch a) |
11000-002 ống mầu bằng thủy tinh và nút đậy( 1hop=10 cái |
197620 ống đựng mẫu bằng thủy thinh dùng cho máy quang kế Model: MaxiDirect Cao: 48 mm, Đường kính 24 mm ,( 12 ống / 1 Hộp). Hàng mới 100% |
197665 ống đựng mẫu bằng thủy thinh dùng cho máy quang kế Model: MaxiDirect Cao: 90 mm, Đường kính 16 mm , (10 ống / 1Hộp). Hàng mới 100% |
Bản kính dùng cho kính hiên vi ( Lamen) loại 18 X 18mm Hộp 1000 cái. Hàng mới 100% |
Bình chia độ bằng thủy tinh 250ml, 10 cái/box |
Bình chia độ bằng thủy tinh 5000ml, |
Bình chia thể tích bằng thủy tinh 100ml |
Bình Chứa Mẫu Phân Tích thí nghiệm Bằng thủy tinh . 100 ml Short cone glasses . |
Bình định mức bằng thủy tinh, hàng mới 100% / hãng SX: Controls |
Bình định mức VOLUMETRIC FLASK, 1000ml. Hàng mới 100% |
Bình hút ẩm DESICATOR, 360mm. Hàng mới 100% |
Bình hút ẩm DESICATOR, 450mm. Hàng mới 100% |
Bình lấy mẫu bằng thủy tinh 1000 ml |
Bình lấy mẫu bằng thủy tinh 1-10 ml |
Bình lấy mẫu bằng thủy tinh 2.5-25 ml |
Bình phản ứng bằng thach anh 1000ml : Hàng mới 100% thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm |
Bình phản ứng bằng thạch anh 100ml : Hàng mới 100% thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm |
Bình phản ứng bằng thạch anh 300ml : Hàng mới 100% thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm |
Bình phản ứng bằng thạch anh 500ml : Hàng mới 100% thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm |
Bình thủy tinh dùng trong phòng thí nghiệm 1000CC |
Bộ chia dòng khí nén bằng thuỷ tinh model:CG-4430-01,350mm,hiệu:chemglass,mới 100% thiết bị phòng thí nghiệm. |
Buồng đếm hồng bạch cầu, Bằng thuỷ tinh kích thước 2Cm X 6Cm X 0,1 mm ( Hộp đếm tế bào). Hàng mới 100% |
Chai nâu nhỏ giọt POLYSTOP DROPPING BOTTLES, 125ml. Hàng mới 100% |
Chai thủy tinh cổ cao n20ml,kích thướt 75,5 x 22,5 mm dùng trong phòng thí nghiệm (mới 100%) |
Chai Thủy tinh miệng hẹp REAGENT BOTTLE, 1000ml. Hàng mới 100% |
Chai Thủy tinh miệng rộng REAGENT BOTTLE, 1000ml. Hàng mới 100% |
Chai trắng nhỏ giọt POLYSTOP DROPPING BOTTLES, 125ml. Hàng mới 100% |
Cốc bê se làm bằng thủy tinh thể tích 200ml-1000ml dùng cho phòng thí nghiệm, mới 100% |
Cóc chia độ 1000ml ,thủy tinh |
Cóc chia độ 100ml ,thủy tinh |
Cóc chia độ 250ml ,thủy tinh |
Cóc chia độ 600ml ,thủy tinh |
Cóc chia thể tích bằng thủy tinh 100ml |
Cốc chuẩn máy bằng thạch anh. Mới 100% |
Cốc đựng mẫu bằng thạch anh 100-QS, Mới 100% |
Cốc đựng mẫu bằng thạch anh. Bao gồm 9 cốc, giá đỡ, nắp đậy cốc |
Cửa sổ thạch anh dùng cho máy quang phổ hấp thụ nguyên tử (code: 407-A65.203) (2 chiếc/gói), dùng trong phòng thí nghiệm. Hãng sản xuất: Analytik Jena. Hàng mới 100% |
Cuvet thủy tinh 3.5ml dùng trong phòng thí nghiệm(hiệu Cole-parmer) model 83301-13 |
Đầu chứa mẩu thạch anh cho máy sắc ký lỏng, 228-14572 |
Đầu phun mẫu bằng thạch anh 2MM 2x4x86.2, HSX: perkinelmer, hàng mới 100%, phụ kiện của máy quang phổ |
Đầu Pipette lấy mẫu bằng thủy tinh PK/960, hàng mới 100%/ hãng SX: Lan Grant |
Dĩa cấy vi sinh dùng trong phòng thí nghiệm trường học,thủy tinh (640 thùng),20 cái/thùng, hàng mới 100% |
Dụng cụ của máy quang phổ dùng trong phòng thí nghiệm. Cốc đựng mẫu bằng thạch anh 100-600-QG. Mới 100% |
Insert 300ul bằng thủy tinh dùng trong phòng thí nghiệm, 110502(300ul Conical Glass Insert, 30x 6mm, Tip: 12mm, Pk.100) 100 cái / gói |
IR LAMP (ống điện trở thạch anh dùng trong máy sấy khô) |
Kính lọc dùng cho máy quang phổ. Mới 100% |
Lam kính bằng thủy tinh, |
Lam men thủy tinh 24x50ml |
ống đo (bằng thủy tinh) dùng cho máy xác định điểm đông và điểm sương dầu thô HCP 852- dùng cho phòng thí nghiệm. Mới 100% |
ống đong thủy tinh MEASURING CYLINDER, 1000ml |
ống đong, chan phiễu MEASURE |
ống đựng mẫu bằng thạch anh , P/N : 46820070 . Hàng mới 100% |
ống lấy mẫu bằng thạch anh dia 7.5mm, HSX: perkinelmer, hàng mới 100%, phụ kiện của máy quang phổ |
Ông lấy mẫu khí, PN: 0600 9741 |
ống ly tâm CENTRIFUGE TUBE, 10ml. Hàng mới 100% |
ống thủy tinh dùng để chứa mẫu lỏng dùng trong phòng thí nghiệm, P/N: 601050 |
Phụ kiện dùng trong phòng thí nghiệm. Bình hứng bằng thủy tinh 100ml dùng cho máy chưng cất xăng dầu. Mới 100% |
Bộ chia dòng khí nén bằng thuỷ tinh model:CG-4430-01,350mm,hiệu:chemglass,mới 100% thiết bị phòng thí nghiệm. |
ống đựng mẫu bằng thạch anh , P/N : 46820070 . Hàng mới 100% |
197665 ống đựng mẫu bằng thủy thinh dùng cho máy quang kế Model: MaxiDirect Cao: 90 mm, Đường kính 16 mm , (10 ống / 1Hộp). Hàng mới 100% |
Phần XIII:SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH |
Chương 70:Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 70171090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70171090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70171090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70171090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70171090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70171090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70171090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70171090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70171090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70171090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70171090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70171090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70171090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70171090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70171090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70171090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70171090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70171090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70171090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70171090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70171090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70171090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 70171090
Bạn đang xem mã HS 70171090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 70171090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 70171090: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.