- Phần XIII: SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH
-
- Chương 70: Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh
- 7019 - Sợi thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ, sợi, vải dệt).
- Ở dạng bị cắt mảnh, sợi thô, sợi xe và sợi bện đã cắt đoạn:
- 701919 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Hàng hóa thuộc nhóm 32.07 (ví dụ, men kính và men sứ, frit thủy tinh, thủy tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc vẩy);
(b) Các sản phẩm thuộc Chương 71 (ví dụ, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(c) Cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44, vật cách điện (nhóm 85.46) hoặc các phụ kiện bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;
(d) Sợi quang học, các bộ phận quang học đã được gia công quang học, ống tiêm dưới da, mắt giả, nhiệt kế, dụng cụ đo khí áp, máy đo tỷ trọng chất lỏng hoặc các sản phẩm khác của Chương 90;
(e) Đèn hoặc bộ đèn, các biển hộp được chiếu sáng, các biển đề tên được chiếu sáng hoặc các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 94.05;
(f) Đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao, các đồ trang trí cây thông Nô-en hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 95 (trừ mắt thủy tinh không có bộ phận điều khiển, dùng cho búp bê hoặc cho các sản phẩm khác thuộc Chương 95); hoặc
(g) Khuy, bình chân không, bình xịt dầu thơm hoặc các bình xịt tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96.
2. Theo mục đích của các nhóm 70.03, 70.04 và 70.05:
(a) thủy tinh không được coi là “đã gia công” bởi bất cứ một quá trình nào trước khi tôi luyện;
(b) việc cắt thành hình không ảnh hưởng đến phân loại thủy tinh dạng tấm; chiếu của kính trong khi vẫn giữ được độ trong suốt hoặc mờ; hoặc không cho ánh sáng phản chiếu từ bề mặt của kính.
3. Những sản phẩm được kể đến trong nhóm 70.06 vẫn được phân loại trong nhóm đó cho dù có hoặc không có đặc trưng của hàng hóa.
4. Theo mục đích của nhóm 70.19, khái niệm “len thủy tinh” có nghĩa là:
(a) Len khoáng vật với hàm lượng dioxit silic (SiO2) không dưới 60% tính theo trọng lượng;
(b) Len khoáng vật với hàm lượng dioxit silic (SiO2) dưới 60% tính theo trọng lượng nhưng với một hàm lượng oxit kiềm (K2O hoặc Na2O) trên 5% tính theo trọng lượng hoặc hàm lượng oxit boric (B2O3) trên 2 % tính theo trọng lượng.
Len khoáng vật không có những đặc điểm kỹ thuật ở trên được phân loại trong nhóm 68.06.
(c) khái niệm “lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu” có nghĩa là lớp phủ cực mỏng bằng kim loại hoặc bằng hợp chất hóa học (ví dụ oxit kim loại) mà lớp đó có tác dụng hấp thụ, ví dụ, hấp thụ tia hồng ngoại hoặc để tăng tính phản
5. Trong bảng Danh mục này, khái niệm “thủy tinh” kể cả thạch anh nấu chảy và dioxit silic nấu chảy khác.
Chú giải phân nhóm.
1.Theo mục đích của các phân nhóm 7013.22, 7013.33, 7013.41 và 7013.91, khái niệm “pha lê chì” có nghĩa là chỉ loại thủy tinh có hàm lượng chì monoxit (PbO) tối thiểu là 24% theo trọng lượng.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Goods of heading 32.07 (for example, vitrifiable enamels and glazes, glass frit, other glass in the form of powder, granules or flakes);
(b) Articles of Chapter 71 (for example, imitation jewellery);
(c) Optical fibre cables of heading 85.44, electrical insulators (heading 85.46) or fittings of insulating material of heading 85.47;
(d) Optical fibres, optically worked optical elements, hypodermic syringes, artificial eyes, thermometers, barometers, hydrometers or other articles of Chapter 90;
(e) Lamps or lighting fittings, illuminated signs, illuminated name-plates or the like, having a permanently fixed light source, or parts thereof of heading 94.05;
(f) Toys, games, sports requisites, Christmas tree ornaments or other articles of Chapter 95 (excluding glass eyes without mechanisms for dolls or for other articles of Chapter 95); or
(g) Buttons, fitted vacuum flasks, scent or similar sprays or other articles of Chapter 96.
2. For the purposes of headings 70.03, 70.04 and 70.05:
(a) glass is not regarded as “worked” by reason of any process it has undergone before annealing;
(b) cutting to shape does not affect the classification of glass in sheets; reflecting qualities of the glass while still allowing it to retain a degree of transparency or translucency; or which prevents light from being reflected on the surface of the glass.
3. The products referred to in heading 70.06 remain classified in that heading whether or not they have the character of articles.
4. For the purposes of heading 70.19, the expression “glass wool” means:
(a) Mineral wools with a silica (SiO2) content not less than 60 % by weight;
(b) Mineral wools with a silica (SiO2) content less than 60 % but with an alkaline oxide (K2O or Na2O) content exceeding 5 % by weight or a boric oxide (B2O3) content exceeding 2 % by weight.
Mineral wools which do not comply with the above specifications fall in heading 68.06.
(c) the expression “absorbent, reflecting or non- reflecting layer” means a microscopically thin coating of metal or of a chemical compound (for example, metal oxide) which absorbs, for example, infra-red light or improves the
5. Throughout the Nomenclature, the expression “glass” includes fused quartz and other fused silica.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheadings 7013.22, 7013.33, 7013.41 and 7013.91, the expression “lead crystal” means only glass having a minimum lead monoxide (PbO) content by weight of 24 %.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Bảo ôn sợi thủy tinh,đường kính 16mm.Hàng mới 100%... (mã hs bảo ôn sợi thủy/ mã hs của bảo ôn sợi t) |
Sợi bông thủy tinh dùng để bảo ôn giữ nhiệt cho lò dầu tải nhiệt đốt than, mới 100%... (mã hs sợi bông thủy t/ mã hs của sợi bông thủ) |
Sợi thủy tinh cách nhiệt dùng trong xây dựng, kích thước 20.8x1.2x50mm- Glass fiber wool, nhà sx Fuzhou kingda import and export, hàng mới 100%.... (mã hs sợi thủy tinh c/ mã hs của sợi thủy tin) |
Tấm sarcon 30GTR-AD 13W x 100 m... (mã hs tấm sarcon 30gt/ mã hs của tấm sarcon 3) |
Tấm teflon cách nhiệt 215x250mm... (mã hs tấm teflon cách/ mã hs của tấm teflon c) |
Sợi chỉ thủy tinh ECG150-1/0 3.5S B91... (mã hs sợi chỉ thủy ti/ mã hs của sợi chỉ thủy) |
Sợi thủy tinh tổng hợp (Rock wool RS480) (là nguyên liệu sản xuất tấm gioăng đệm) (Hàng mới 100%)... (mã hs sợi thủy tinh t/ mã hs của sợi thủy tin) |
Sợi thủy tinh đã dệt (610mm x 30M)/ GLASS WOOL FM350-9KS/7/610/30... (mã hs sợi thủy tinh đ/ mã hs của sợi thủy tin) |
Vải thủy tinh (chiều rộng 1030mm)... (mã hs vải thủy tinh/ mã hs của vải thủy tin) |
Sợi thủy tinh GLAFER-H, hàng mới 100%... (mã hs sợi thủy tinh g/ mã hs của sợi thủy tin) |
FRP 1.6MM- Sơi thủy tinh. NLSX dây cáp Quang. Hàng mới 100%... (mã hs frp 16mm sơi/ mã hs của frp 16mm s) |
FLAT FRP 2.0-0.7MM- Sơi thủy tinh. NLSX dây cáp Quang. Hàng mới 100%... (mã hs flat frp 200/ mã hs của flat frp 20) |
Phụ tùng xe môtô hai bánh Harley Davidson: Miếng quấn ống xả bằng sợi thủy tinh, mới 100%., Part No.:11100026... (mã hs phụ tùng xe môt/ mã hs của phụ tùng xe) |
Tấm cách nhiệt dạng sợi thủy tinh (200-3) 415 x 250mm (2 tấm/bộ)... (mã hs tấm cách nhiệt/ mã hs của tấm cách nhi) |
Sợi thủy tinh, dùng làm sợi trung tâm cố định dây điện trở... (mã hs sợi thủy tinh/ mã hs của sợi thủy tin) |
Sợi thủy tinh (ĐK: 1mm), dùng làm sợi trung tâm cố định dây điện trở... (mã hs sợi thủy tinh/ mã hs của sợi thủy tin) |
Sợi Thủy tinh [ Glass Fiber ]... (mã hs sợi thủy tinh [/ mã hs của sợi thủy tin) |
Bột thủy tinh... (mã hs bột thủy tinh/ mã hs của bột thủy tin) |
Tấm đệm chịu nhiệt bằng sợi thủy tinh, sử dụng cho lò xử lý nhiệt, GASKET FOR HEARTH ROLLER TH-801-30111, 2T, hàng mới 100%... (mã hs tấm đệm chịu nh/ mã hs của tấm đệm chịu) |
Gioăng làm kín bằng sợi thủy tinh, sử dụng cho lò xử lý nhiệt, 5B SRT BURNER INNER TUBE PACKING/ TH-870-30007, hàng mới 100%... (mã hs gioăng làm kín/ mã hs của gioăng làm k) |
Ống ghen... (mã hs ống ghen/ mã hs của ống ghen) |
Bông thủy tinh 35x50mm. Hàng mới 100%... (mã hs bông thủy tinh/ mã hs của bông thủy ti) |
Bông thủy tinh tỷ trọng 32kg/m3, dày 50mm. Hàng mới 100%... (mã hs bông thủy tinh/ mã hs của bông thủy ti) |
Short glass fiber |
Sợi thủy tinh loại ngắn dùng làm nguyên liệu sản xuất nắp hố ga ; Mẫu là sợi thủy tinh đã cắt ngắn, độ dài từ 2-12cm, loại sợi bện. |
501-081 Len thủy tinh loại 1lbs/hộp |
Amian máy làm dép |
áo chống đạn BLUE LEVEL 3 Hàng mới 100% |
Băng chuyền máy ép keo bằng xơ thủy tinh, model : JP2024, hàng mới 100% |
Bồn cám bằng xơ thủy tinh có đáy bồn cám & cửa đóng mở. Thiết bị chuồng nuôi gà. Hàng mới 100% |
Bồn cám model SIV 12MC dung tích 7.2T bằng xơ thủy tinh có đáy bồn cám & cửa đóng mở. Thiết bị cho chuồng nuôi gà .Hàng mới 100% |
Bông cách nhiệt bằng sợ thủy tinh cho lò nung 02020023 |
Bông thủy tinh (dùng trong phòng thí nghiệm) |
CS03HC498A001-Y01-114sợi thủy tinh (20kg/GOI) nguyên liệu sản xuất phanh, mới 100% |
Len thủy tinh |
Lõi lọc mù bằng sợi thủy tinh dùng trong dây chuyền sản xuất axít clohydric |
ống gen cách điện dệt bằng sợi thuỷ tinh dài 1m/ ống các cỡ từ phi 1.0mm đến 30.0mm. |
Phụ tùng nghành in :Sợi thủy tinh chống dính (T0.08mm x W13mm x L10m)(mới 100%) |
Que tròn bằng sợi thủy tinh ỉ12.7mm x dài 1.58m (mới 100%) |
Sợi bông thủy tinh chịu nhiệt dùng trong lò nung gạch |
Sợi chịu nhiệt bằng thủy tinh (Inorganic Cellulose NM-1) |
sợI thủy tinh 20kg/baoCS03HC498ANGUYÊN Liệu sản xuất phanh, mới 100% |
sợi thủy tinh 30 kg/ cuộn.Hàng mới 100% |
Sợi thủy tinh cắt ngắn dùng làm vật liệu bảo ôn, đường kính sợi 1mm( ± 10%), mới 100% |
Sợi thủy tinh được phủ với plastic-Fiberglass |
SợI THủY TINH EMC400-1040 |
SợI THủY TINH EMC400-1860 |
SợI THủY TINH EWR800-1000 |
SợI THủY TINH FILAMENT 2200 |
Sợi Thủy Tinh Glass Fiber (T-289/R) |
Sợi Thủy Tinh Glass Fiber (T-480/R) |
sợi thủy tinh glass fiber chopper strand mat AEMS30-1000 cuộn 9kg/roll (3000m2) |
sợi thủy tinh glass fiber woven roving N323 C glass 400g/m2 1000mm cuộn 40kg/roll |
Sợi thủy tinh ở dạng bị cắt mảnh G75 (loại A) do TQ sản xuất, hàng khô, không vón cục, không bị ướt, lẫn tạp chất, chiều dài 2-3cm dùng sản xuất tấm lợp. Hàng đồng nhất 40kg/bao. Hàng mới 100% |
Sợi thuỷ tinh ở dạng bị cắt mảnh G75 (loại A) do Trung Quốc sản xuất, hàng khô không vón cục, không bị ướt lẫn tạp chất, chiều dài từ 2-3cm, dùng để sản xuất tấm lợp, hàng đồng nhất 40kg/bao. Hàng mới 100% |
Sợii Thủy Tinh Glass Fiber (T-187/R) |
Tấm cách nhiệt SLAB2.2m x 1.15m. Hàng mới 100% |
Tấm cách nhiệt SLAB4m x 1.15m. Hàng mới 100% |
Tấm chống đạn FL IVPLA Hàng mới 100% |
Tấm ốp tiêu âm làm từ sợi thủy tinh. mới 100% - Acoustic panel. |
Thanh treo sàng bảo hiểm bằng sợi thuỷ tinh (phi 16mm, dài 1.7m) |
Thanh treo sàng lớn bằng sợi thuỷ tinh (phi 16mm, dài 2.3m) |
Vật tư, phụ tùng máy bay: Sợi thủy tinh. P/n: BMS9-3-1581 (mới 100%) |
Xơ thủy tinh 1Dx1.6mm (Dùng sản xuất lá cách điện cho bình ắc quy (hàng mới 100%) |
Xơ thủy tinh đã phủ keo size 50mm x 90m (hàng mới 100%) |
Xơ thủy tinh dạng sợi 4800 tex E-Glass, hàng mới 100% |
501-081 Len thủy tinh loại 1lbs/hộp |
CS03HC498A001-Y01-114sợi thủy tinh (20kg/GOI) nguyên liệu sản xuất phanh, mới 100% |
Xơ thủy tinh đã phủ keo size 50mm x 90m (hàng mới 100%) |
Phần XIII:SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH |
Chương 70:Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 70191990 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70191990
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70191990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70191990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70191990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70191990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70191990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70191990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70191990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70191990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70191990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 2 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70191990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70191990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 3 |
2020 | 3 |
2021 | 3 |
2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70191990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70191990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70191990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70191990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70191990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70191990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70191990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70191990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70191990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 70191990
Bạn đang xem mã HS 70191990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 70191990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 70191990: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.