- Phần XIII: SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH
-
- Chương 70: Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh
- 7019 - Sợi thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ, sợi, vải dệt).
- Vải dệt thoi khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Hàng hóa thuộc nhóm 32.07 (ví dụ, men kính và men sứ, frit thủy tinh, thủy tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc vẩy);
(b) Các sản phẩm thuộc Chương 71 (ví dụ, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(c) Cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44, vật cách điện (nhóm 85.46) hoặc các phụ kiện bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;
(d) Sợi quang học, các bộ phận quang học đã được gia công quang học, ống tiêm dưới da, mắt giả, nhiệt kế, dụng cụ đo khí áp, máy đo tỷ trọng chất lỏng hoặc các sản phẩm khác của Chương 90;
(e) Đèn hoặc bộ đèn, các biển hộp được chiếu sáng, các biển đề tên được chiếu sáng hoặc các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 94.05;
(f) Đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao, các đồ trang trí cây thông Nô-en hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 95 (trừ mắt thủy tinh không có bộ phận điều khiển, dùng cho búp bê hoặc cho các sản phẩm khác thuộc Chương 95); hoặc
(g) Khuy, bình chân không, bình xịt dầu thơm hoặc các bình xịt tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96.
2. Theo mục đích của các nhóm 70.03, 70.04 và 70.05:
(a) thủy tinh không được coi là “đã gia công” bởi bất cứ một quá trình nào trước khi tôi luyện;
(b) việc cắt thành hình không ảnh hưởng đến phân loại thủy tinh dạng tấm; chiếu của kính trong khi vẫn giữ được độ trong suốt hoặc mờ; hoặc không cho ánh sáng phản chiếu từ bề mặt của kính.
3. Những sản phẩm được kể đến trong nhóm 70.06 vẫn được phân loại trong nhóm đó cho dù có hoặc không có đặc trưng của hàng hóa.
4. Theo mục đích của nhóm 70.19, khái niệm “len thủy tinh” có nghĩa là:
(a) Len khoáng vật với hàm lượng dioxit silic (SiO2) không dưới 60% tính theo trọng lượng;
(b) Len khoáng vật với hàm lượng dioxit silic (SiO2) dưới 60% tính theo trọng lượng nhưng với một hàm lượng oxit kiềm (K2O hoặc Na2O) trên 5% tính theo trọng lượng hoặc hàm lượng oxit boric (B2O3) trên 2 % tính theo trọng lượng.
Len khoáng vật không có những đặc điểm kỹ thuật ở trên được phân loại trong nhóm 68.06.
(c) khái niệm “lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu” có nghĩa là lớp phủ cực mỏng bằng kim loại hoặc bằng hợp chất hóa học (ví dụ oxit kim loại) mà lớp đó có tác dụng hấp thụ, ví dụ, hấp thụ tia hồng ngoại hoặc để tăng tính phản
5. Trong bảng Danh mục này, khái niệm “thủy tinh” kể cả thạch anh nấu chảy và dioxit silic nấu chảy khác.
Chú giải phân nhóm.
1.Theo mục đích của các phân nhóm 7013.22, 7013.33, 7013.41 và 7013.91, khái niệm “pha lê chì” có nghĩa là chỉ loại thủy tinh có hàm lượng chì monoxit (PbO) tối thiểu là 24% theo trọng lượng.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Goods of heading 32.07 (for example, vitrifiable enamels and glazes, glass frit, other glass in the form of powder, granules or flakes);
(b) Articles of Chapter 71 (for example, imitation jewellery);
(c) Optical fibre cables of heading 85.44, electrical insulators (heading 85.46) or fittings of insulating material of heading 85.47;
(d) Optical fibres, optically worked optical elements, hypodermic syringes, artificial eyes, thermometers, barometers, hydrometers or other articles of Chapter 90;
(e) Lamps or lighting fittings, illuminated signs, illuminated name-plates or the like, having a permanently fixed light source, or parts thereof of heading 94.05;
(f) Toys, games, sports requisites, Christmas tree ornaments or other articles of Chapter 95 (excluding glass eyes without mechanisms for dolls or for other articles of Chapter 95); or
(g) Buttons, fitted vacuum flasks, scent or similar sprays or other articles of Chapter 96.
2. For the purposes of headings 70.03, 70.04 and 70.05:
(a) glass is not regarded as “worked” by reason of any process it has undergone before annealing;
(b) cutting to shape does not affect the classification of glass in sheets; reflecting qualities of the glass while still allowing it to retain a degree of transparency or translucency; or which prevents light from being reflected on the surface of the glass.
3. The products referred to in heading 70.06 remain classified in that heading whether or not they have the character of articles.
4. For the purposes of heading 70.19, the expression “glass wool” means:
(a) Mineral wools with a silica (SiO2) content not less than 60 % by weight;
(b) Mineral wools with a silica (SiO2) content less than 60 % but with an alkaline oxide (K2O or Na2O) content exceeding 5 % by weight or a boric oxide (B2O3) content exceeding 2 % by weight.
Mineral wools which do not comply with the above specifications fall in heading 68.06.
(c) the expression “absorbent, reflecting or non- reflecting layer” means a microscopically thin coating of metal or of a chemical compound (for example, metal oxide) which absorbs, for example, infra-red light or improves the
5. Throughout the Nomenclature, the expression “glass” includes fused quartz and other fused silica.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheadings 7013.22, 7013.33, 7013.41 and 7013.91, the expression “lead crystal” means only glass having a minimum lead monoxide (PbO) content by weight of 24 %.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Bảo ôn ống D125 (bằng sợi thủy tinh)(T2.0). Mới 100%... (mã hs bảo ôn ống d125/ mã hs của bảo ôn ống d) |
Vải dệt bằng sợi thủy tinh- Fiber glass plate for chair connecting, Item: QT0000000020004, code: QT0100000000002, kích thước: 83x63x7mm. Hàng mới 100%... (mã hs vải dệt bằng sợ/ mã hs của vải dệt bằng) |
Băng dính bằng vải sợi thủy tinh Teflon chịu nhiệt, dùng để dán trục máy tráng màng bao xi măng. Hãng Sx:JIANGSU VEIK TECHNOLOGY & MATERIALS CO., LTD. Hàng mới 100%... (mã hs băng dính bằng/ mã hs của băng dính bằ) |
Cuộn 380 vải dệt thoi từ sợi thủy tinh (MAT-FRP #380)... (mã hs cuộn 380 vải dệ/ mã hs của cuộn 380 vải) |
Cuộn 852 vải dệt thoi từ sợi thủy tinh (MAT-CONTINUOUS U852 300-104)... (mã hs cuộn 852 vải dệ/ mã hs của cuộn 852 vải) |
Vải cách nhiệt bằng sợi thủy tinh 160mm x1m, hàng mới 100%... (mã hs vải cách nhiệt/ mã hs của vải cách nhi) |
Miếng đệm trung gian thuộc bộ phận cố định hạt mực lên giấy của máy in, bằng sợi thủy tinh... (mã hs miếng đệm trung/ mã hs của miếng đệm tr) |
Vải dệt thoi từ sợi thủy tinh có phủ lớp kết dính- Dùng để cách nhiệt- Item: 973 ULS, Size 0.13mm x13mm x 10m- 0.13 m2/cuộn (hàng mới 100%)... (mã hs vải dệt thoi từ/ mã hs của vải dệt thoi) |
Vải dệt thủy tinh rộng 1050 mm, dài 66m, độ dày 0.6 mm,dùng để cách âm cách nhiệt, trọng lượng: 600 gr/m2, hàng mới 100%... (mã hs vải dệt thủy ti/ mã hs của vải dệt thủy) |
Sợi thủy tinh kuramas 2GT4 1260mmx50m, hàng mới 100%... (mã hs sợi thủy tinh k/ mã hs của sợi thủy tin) |
Vải thủy tinh(Khổ 1 mét)-CT054 Class fiber cloth,Mới 100%... (mã hs vải thủy tinhk/ mã hs của vải thủy tin) |
Vải thủy tinh phủ PTFE 2*25m... (mã hs vải thủy tinh p/ mã hs của vải thủy tin) |
Vải chịu nhiệt, dệt thoi từ sợi thủy tinh (glass fiber 50%, silica gel 50%), 1mx1m dùng trong lò sấy. Hàng mới 100% MGJ16000001... (mã hs vải chịu nhiệt/ mã hs của vải chịu nhi) |
Vải PTFE chịu nhiệt dệt từ sợi thủy tinh dùng để cách nhiệt trong máy ép lớp,chiều rộng2.2m.Hàng mới 100%... (mã hs vải ptfe chịu n/ mã hs của vải ptfe chị) |
Vải thủy tinh 04-1 180g/m2 màu trắng, 1 cuộn/50M2, rộng: 1m, dài:50m.). Nhà sản xuất: HeBei Jingzhi. Hàng mới 100%.... (mã hs vải thủy tinh 0/ mã hs của vải thủy tin) |
Lưới sợi thủy tinh(45g/m2, 2.5mm*2.5mm 1m*50m/cuộn,8 cuộn/bao (trọng lượng tịnh: 126 kgs) (Hàng mới 100%)... (mã hs lưới sợi thủy t/ mã hs của lưới sợi thủ) |
Vải cách điện (vải bằng thủy tinh)- 1m-Hàng mới 100%... (mã hs vải cách điện/ mã hs của vải cách điệ) |
Dây đai kết nối bằng vải sợi thủy tinh DN200- Textil expansion joint DN200 for sealing air system. Hàng xuất trả theo TK 102893652300 (26/09/19), invoice PRO-SC3062-01 (08/07/19)... (mã hs dây đai kết nối/ mã hs của dây đai kết) |
Vải dệt thoi sợi thủy tinh, một mặt được phủ lớp keo từ polyacrylat, dạng cuộn (Băng keo lưới 50mmx90m). Mới 100%... (mã hs vải dệt thoi sợ/ mã hs của vải dệt thoi) |
Fiberglass fabric Biax1150Eglass(0/90), packing 50kg/roll - Sợi thuỷ tinh Biax 1150E, sợi dệt, dạng cuộn vải, đóng gói 50kg/cuộn. |
Fiberglass fabric Biax800 Eglass(0/90), packing 50kg/roll - Sợi thuỷ tinh Biax 800E, sợi dệt, dạng cuộn vải, đóng gói 50kg/cuộn. |
Fiberglass fabric Uni900Eglass(0/90), packing 50kg/roll - Sợi thuỷ tinh Uni900E, sợi dệt, dạng cuộn vải, đóng gói 50kg/cuộn. |
Fiberglass woven roving 600g/m2 (C glass) - Sợi thuỷ tinh Roving 600g/m2 (Sợi C). Sợi đan, dạng cuộn vải. |
Lưới dệt từ sợi thủy tinh có phủ lớp PTFE dạng tấm: 9005. Kích thước 1.2mm (dày) x 800mm(rộng) x 18.7m(dài) |
Sợi thủy tinh - loại vải dệt thoi CWR200-100 |
Sợi thủy tinh cắt nhỏ ( đóng cuộn) EMC300-1040-P02 |
Sợi thủy tinh cắt nhỏ đóng cuộn EMC300-1040-P02 |
Sợi thủy tinh cắt nhỏ EMC300-1040-P02 |
Sợi thủy tinh cắt nhỏ EMC450-1040-P20 |
Sợi thủy tinh dạng lưới -(Hàng mới 100%) Fiberglass mesh 1x50 m/roll - 5*5mm, 145g/m2 White |
Sợi thủy tinh -loại vải dệt thoi CWR360-100 |
Tấm lót cách nhiệt 1mm x 920mm x 50m/ Cuộn 915g/ m2 (dùng cho máy hàn gia nhiệt) |
tấm lưới sợi thủy tinh dùng để gia cố tăng độ lực của sp đá mài (REINFORCE FIBRE GLASS NET) ĐK:102mm , 146mm , 176mm , 296mm , 302mm , 346mm , 396mm , 402 mm dạng tròn hàng mới 100% |
Tấm lưới thủy tinh dùng để gia cố tăng độ lực của sản phẩm đá mài (REINFORCE FIBRE GLASS NET) |
Vải cách nhiệt - INSULATE CLOTH 0.3X10M |
vảI dệt thoi bằng sợi thủy tinh, khổ từ 90 cm đến 100 cm ± 10 cm. ( Hàng mới 100 % ) |
Vải dệt thoi khổ 1m +/- 10cm (Từ sợi thủy tinh), mới 100%, Trung Quốc sản xuất. |
Vải dệt thoi khổ 1m ± 5cm ( từ sợi thủy tinh) hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
Vải dệt thoi khổ từ 80cm đến 1.1m.+-5cm (từ sợi thuỷ tinh), dùng cho gia cố tấm lợp cách nhiệt, hàng mới 100% |
Vải dệt từ sợi thủy tinh 3110-05, 50mmX30M, 5 rls |
Vải dệt từ sợi thủy tinh 5108, 0.1MX50M, 10 rls, mới 100%. |
Vải dệt từ sợi thủy tinh 6085-03SCSW, 500mmX10M, 10 rls |
Vải dệt từ sợi thủy tinh 6095-03HSC, 500mmX10M, 26 rls |
Vải dệt từ sợi thủy tinh 6445-02, 570mmX10M, 2 rls |
Vải dệt từ sợi thủy tinh 7055-2, 1000mmX60M, 4 rls |
Vải dệt từ sợi thủy tinh 7058-02, 1,0MX30M, 2 rls, mới 100%. |
Vải dệt từ sợi thủy tinh 7143 AS, 1,0MX30M, 1 rl, mới 100%. |
Vải dệt từ sợi thủy tinh có phủ lớp PTFE và keo dính một mặt: 108.08AD WL. Kích thước 0.13mm (dày) x 25mm(rộng) x 10m(dài) |
Vải dệt từ xơ thủy tinh 600g/m2 (CWR600G/M2-1000).hàng mới 100% |
Vải dệt từ xơ thủy tinh 800g/m2 (CWR800G/M2-1000).hàng mới 100% |
Vải lót ( dùng cho sơn phủ - dệt từ sợi thủy tinh ) 123/6 Scrim cloth SIK 70 black 50m/roll |
Vải sợi thủy tinh bọc cách nhiệt-Glass Cloth, A-60 0.51T x 1000 x 30m |
VảI SợI THủY TINH FILAMENT( dùng sản xuất Chậu Poly). 129g/m2,5*10mm. Hàng mới 100%. |
Vải sợi thủy tinh HT800-1-50 1mm x 1M x 50M dùng để che chắn khi hàn (hàng mới 100%) |
Vải sợi thủy tinh MBRACE EG900 (52.5m2/cuộn) |
Vải thuỷ tinh 10*10, khổ 1m ( Dệt thoi từ sợi xe) , mới 100% |
Vải thuỷ tinh dệt thoi dạng cuộn khổ 1,04 m +-2 cm, hàng mới 100% |
Vải thuỷ tinh phủ nhôm không cháy, tỷ trọng 200g/m2, mới 100% |
Vật liệu cách điện dựa trên vải dệt thoi từ sợi thuỷ tinh, đã được phủ nhựa cả hai mặt, dạng cuộn, mới 100% |
Fiberglass fabric Biax800 Eglass(0/90), packing 50kg/roll - Sợi thuỷ tinh Biax 800E, sợi dệt, dạng cuộn vải, đóng gói 50kg/cuộn. |
Fiberglass fabric Uni900Eglass(0/90), packing 50kg/roll - Sợi thuỷ tinh Uni900E, sợi dệt, dạng cuộn vải, đóng gói 50kg/cuộn. |
Fiberglass woven roving 600g/m2 (C glass) - Sợi thuỷ tinh Roving 600g/m2 (Sợi C). Sợi đan, dạng cuộn vải. |
Lưới dệt từ sợi thủy tinh có phủ lớp PTFE dạng tấm: 9005. Kích thước 1.2mm (dày) x 800mm(rộng) x 18.7m(dài) |
Sợi thủy tinh dạng lưới -(Hàng mới 100%) Fiberglass mesh 1x50 m/roll - 5*5mm, 145g/m2 White |
vảI dệt thoi bằng sợi thủy tinh, khổ từ 90 cm đến 100 cm ± 10 cm. ( Hàng mới 100 % ) |
Vải dệt thoi khổ 1m +/- 10cm (Từ sợi thủy tinh), mới 100%, Trung Quốc sản xuất. |
Vải dệt thoi khổ 1m ± 5cm ( từ sợi thủy tinh) hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
Vải dệt từ sợi thủy tinh 6085-03SCSW, 500mmX10M, 10 rls |
Vải dệt từ sợi thủy tinh 6095-03HSC, 500mmX10M, 26 rls |
Vải dệt từ sợi thủy tinh 7055-2, 1000mmX60M, 4 rls |
Vải dệt từ xơ thủy tinh 600g/m2 (CWR600G/M2-1000).hàng mới 100% |
Vải dệt từ xơ thủy tinh 800g/m2 (CWR800G/M2-1000).hàng mới 100% |
Vải sợi thủy tinh bọc cách nhiệt-Glass Cloth, A-60 0.51T x 1000 x 30m |
Vải sợi thủy tinh HT800-1-50 1mm x 1M x 50M dùng để che chắn khi hàn (hàng mới 100%) |
Vải sợi thủy tinh MBRACE EG900 (52.5m2/cuộn) |
Vải thuỷ tinh phủ nhôm không cháy, tỷ trọng 200g/m2, mới 100% |
Vải dệt từ sợi thủy tinh 6445-02, 570mmX10M, 2 rls |
Vải dệt từ sợi thủy tinh 7055-2, 1000mmX60M, 4 rls |
Vải dệt từ sợi thủy tinh 7058-02, 1,0MX30M, 2 rls, mới 100%. |
Vải lót ( dùng cho sơn phủ - dệt từ sợi thủy tinh ) 123/6 Scrim cloth SIK 70 black 50m/roll |
Fiberglass fabric Biax1150Eglass(0/90), packing 50kg/roll - Sợi thuỷ tinh Biax 1150E, sợi dệt, dạng cuộn vải, đóng gói 50kg/cuộn. |
Fiberglass fabric Biax800 Eglass(0/90), packing 50kg/roll - Sợi thuỷ tinh Biax 800E, sợi dệt, dạng cuộn vải, đóng gói 50kg/cuộn. |
vảI dệt thoi bằng sợi thủy tinh, khổ từ 90 cm đến 100 cm ± 10 cm. ( Hàng mới 100 % ) |
Phần XIII:SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH |
Chương 70:Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 70195900 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70195900
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70195900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70195900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70195900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70195900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70195900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70195900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70195900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70195900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70195900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70195900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70195900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 3 |
2020 | 3 |
2021 | 3 |
2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70195900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70195900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70195900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70195900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70195900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70195900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70195900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70195900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70195900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 70195900
Bạn đang xem mã HS 70195900: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 70195900: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 70195900: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.