- Phần XIV: NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KM LOẠI
-
- Chương 71: Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại
- 7113 - Đồ trang sức và các bộ phận của đồ trang sức, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý.
- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
- 711311 - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Theo Chú giải 1 (A) của Phần VI và loại trừ những sản phẩm được liệt kê ở các mục dưới đây, thì tất cả các sản phẩm gồm toàn bộ hoặc từng phần bằng:(a) Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy hoặc bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), hoặc
(b) Kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý, được phân loại trong Chương này.
2. (A) Nhóm 71.13, 71.14 và 71.15 không bao gồm các sản phẩm mà trong đó kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý chỉ đóng vai trò như là thành phần phụ, chẳng hạn như các đồ đính kèm hoặc đồ trang trí phụ (ví dụ, chữ lồng, đai và viền), và mục (b) của Chú giải trên không áp dụng cho các sản phẩm này.
(B) Nhóm 71.16 không bao gồm các sản phẩm có chứa kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý (trừ khi chúng được coi như là thành phần phụ).
3. Chương này không bao gồm:
(a) Hỗn hống của kim loại quý, hoặc kim loại quý dạng keo (nhóm 28.43);
(b) Vật liệu khâu vô trùng trong phẫu thuật, các chất hàn răng hoặc các hàng hóa khác thuộc Chương 30;
(c) Các sản phẩm thuộc Chương 32 (ví dụ, các chất bóng);
(d) Các chất xúc tác có nền (nhóm 38.15);
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02 hoặc 42.03 ghi trong Chú giải 3 (B) của Chương 42;
(f) Các sản phẩm thuộc nhóm 43.03 hoặc 43.04;
(g) Hàng hóa thuộc Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(h) Giày dép, mũ và các vật đội đầu khác hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 64 hoặc 65;
(ij) Ô dù, batoong, gậy chống hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 66;
(k) Những sản phẩm dùng để mài mòn thuộc nhóm 68.04 hoặc 68.05 hoặc Chương 82, có chứa bụi hoặc bột đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên hoặc tổng hợp); các sản phẩm thuộc Chương 82 có bộ phận làm việc bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo); máy móc, các thiết bị cơ khí hoặc hàng điện tử, hoặc các bộ phận của chúng, thuộc Phần XVI. Tuy nhiên, các sản phẩm và các bộ phận của chúng, toàn bộ bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) vẫn được phân loại trong Chương này, trừ đá saphia và kim cương đã được gia công nhưng chưa được gắn dùng cho đầu kim máy hát (nhóm 85.22);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 90, 91 hoặc 92 (dụng cụ khoa học, đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân, nhạc cụ);
(m) Vũ khí hoặc các bộ phận của chúng (thuộc Chương 93);
(n) Các sản phẩm ghi trong Chú giải 2 của Chương 95;
(o) Các sản phẩm được phân loại trong Chương 96 theo Chú giải 4 của Chương đó; hoặc
(p) Các tác phẩm điêu khắc hoặc tượng tạc nguyên bản (nhóm 97.03), đồ sưu tập (nhóm 97.05) hoặc đồ cổ trên 100 năm tuổi (nhóm 97.06), trừ ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy hoặc đá quý hoặc đá bán quý.
4. (A) Khái niệm “kim loại quý” nghĩa là bạc, vàng và bạch kim.
(B) Khái niệm “bạch kim” nghĩa là platin, iridi, osmi, palladi, rodi và rutheni.
(C) Khái niệm “đá quý hoặc đá bán quý” không bao gồm bất cứ một loại nào đã được ghi trong Chú giải 2(b) của Chương 96.
5. Theo mục đích của Chương này, hợp kim bất kỳ (kể cả hỗn hợp thiêu kết và hợp chất liên kết kim loại) có chứa kim loại quý được xem như là một hợp kim của kim loại quý nếu kim loại quý đó cấu thành bằng 2% tính theo trọng lượng của hợp kim. Các hợp kim của kim loại quý được phân loại theo các quy tắc sau:
(a) Một hợp kim có chứa 2% trở lên, tính theo trọng lượng, là bạch kim thì được coi là một hợp kim của bạch kim;
(b) Một hợp kim có chứa 2% trở lên, tính theo trọng lượng, là vàng, nhưng không có bạch kim, hoặc có dưới 2% tính theo trọng lượng, là bạch kim, thì được coi là hợp kim vàng;
(c) Các hợp kim khác chứa 2% trở lên, tính theo trọng lượng, là bạc thì được coi là hợp kim bạc.
6. Trong Danh mục này, trừ khi có yêu cầu khác, khi đề cập đến một kim loại quý hoặc một kim loại quý đặc biệt cần đề cập đến cả các hợp kim đã được coi như hợp kim của kim loại quý hoặc của kim loại quý đặc biệt theo quy định đã nêu trong Chú giải 5 trên đây, nhưng không áp dụng với kim loại được dát phủ kim loại quý hoặc kim loại cơ bản hoặc phi kim loại dát phủ kim loại quý.
7. Trong toàn bộ Danh mục này khái niệm “kim loại được dát phủ kim loại quý” có nghĩa là vật liệu có nền là kim loại mà trên một mặt hoặc nhiều mặt của kim loại đó được phủ kim loại quý bằng cách hàn thiếc, hàn hơi, hàn điện, cán nóng hoặc các phương pháp bọc phủ cơ khí tương tự. Trừ khi có yêu cầu khác, thuật ngữ này cũng bao gồm kim loại cơ bản được khảm dát kim loại quý.
8. Theo Chú giải 1(A) Phần VI, các hàng hóa giống như mô tả của nhóm 71.12 được phân loại vào nhóm đó và không được xếp vào nhóm nào khác của Danh mục.
9. Theo mục đích của nhóm 71.13, khái niệm “đồ trang sức” có nghĩa là:
(a) Các đồ vật nhỏ để trang sức cá nhân (ví dụ, nhẫn, vòng đeo tay, dây chuyền, trâm cài, hoa tai, dây đồng hồ, dây đeo đồng hồ bỏ túi, mặt dây chuyền, ghim cài cà vạt, khuy cài cổ tay áo, khuy cúc khác, huy chương và phù hiệu tôn giáo hoặc huy chương và phù hiệu khác); và
(b) Các sản phẩm sử dụng cho mục đích cá nhân loại thường bỏ túi, để trong túi xách tay hoặc mang trên người (ví dụ, hộp đựng thuốc lá điếu hoặc hộp đựng xì-gà, hộp đựng thuốc lá bột, hộp đựng kẹo cao su hoặc hộp đựng thuốc viên, hộp phấn, ví tay có dây hoặc chuỗi tràng hạt).
Các sản phẩm này có thể được kết hợp hoặc là một bộ, ví dụ, với ngọc trai tự nhiên hoặc ngọc trai nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, mai rùa, xà cừ, ngà, hổ phách tự nhiên hoặc tái tạo, hạt huyền hoặc san hô.
10. Theo mục đích của nhóm 71.14, khái niệm “mặt hàng vàng bạc” hoặc “đồ kỹ nghệ vàng bạc” kể cả các sản phẩm như các đồ vật trang trí, bộ đồ ăn, đồ vệ sinh, đồ dùng của người hút thuốc và các sản phẩm khác sử dụng trong gia đình, văn phòng hoặc tôn giáo.
11. Theo mục đích của nhóm 71.17, khái niệm “đồ trang sức làm bằng chất liệu khác” có nghĩa là các sản phẩm trang sức như đã mô tả trong nội dung của mục (a) Chú giải 9 ở trên (nhưng không kể các loại khuy cài hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 96.06, hoặc lược chải, trâm cài tóc hoặc các loại tương tự, hoặc ghim cài tóc, thuộc nhóm 96.15), không gắn ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) cũng không gắn kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý (trừ trường hợp tráng mạ hoặc chỉ là thành phần phụ).
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của các phân nhóm 7106.10, 7108.11, 7110.11, 7110.21, 7110.31 và 7110.41, khái niệm “bột” và “dạng bột” có nghĩa là các sản phẩm có 90% tính theo trọng lượng trở lên lọt qua rây (sàng) có đường kính mắt rây (sàng) 0,5 mm.
2. Mặc dù đã quy định trong Chú giải 4 (B) của Chương này, nhưng theo các phân nhóm 7110.11 và 7110.19, khái niệm “bạch kim” không bao gồm iridi, osmi, paladi, rodi hoặc rutheni.
3. Theo phân loại các hợp kim trong các phân nhóm của nhóm 71.10, mỗi hợp kim được phân loại theo kim loại, bạch kim, paladi, rodi, iridi, osmi hoặc rutheni có hàm lượng trội hơn so với mỗi kim loại khác.
Chapter description
1. Subject to Note 1 (A) to Section VI and except as provided below, all articles consisting wholly or partly:(a) Of natural or cultured pearls or of precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed), or
(b) Of precious metal or of metal clad with precious metal, are to be classified in this Chapter.
2. (A) Headings 71.13, 71.14 and 71.15 do not cover articles in which precious metal or metal clad with precious metal is present as minor constituents only, such as minor fittings or minor ornamentation (for example, monograms, ferrules and rims), and paragraph (b) of the foregoing Note does not apply to such articles.
(B) Heading 71.16 does not cover articles containing precious metal or metal clad with precious metal (other than as minor constituents).
3. This Chapter does not cover:
(a) Amalgams of precious metal, or colloidal precious metal (heading 28.43);
(b) Sterile surgical suture materials, dental fillings or other goods of Chapter 30;
(c) Goods of Chapter 32 (for example, lustres);
(d) Supported catalysts (heading 38.15);
(e) Articles of heading 42.02 or 42.03 referred to in Note 3 (B) to Chapter 42;
(f) Articles of heading 43.03 or 43.04;
(g) Goods of Section XI (textiles and textile articles);
(h) Footwear, headgear or other articles of Chapter 64 or 65;
(ij) Umbrellas, walking-sticks or other articles of Chapter 66;
(k) Abrasive goods of heading 68.04 or 68.05 or Chapter 82, containing dust or powder of precious or semi-precious stones (natural or synthetic); articles of Chapter 82 with a working part of precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed); machinery, mechanical appliances or electrical goods, or parts thereof, of Section XVI. However, articles and parts thereof, wholly of precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) remain classified in this Chapter, except unmounted worked sapphires and diamonds for styli (heading 85.22);
(l) Articles of Chapter 90, 91 or 92 (scientific instruments, clocks and watches, musical instruments);
(m) Arms or parts thereof (Chapter 93);
(n) Articles covered by Note 2 to Chapter 95;
(o) Articles classified in Chapter 96 by virtue of Note 4 to that Chapter; or
(p) Original sculptures or statuary (heading 97.03), collectors’ pieces (heading 97.05) or antiques of an age exceeding one hundred years (heading 97.06), other than natural or cultured pearls or precious or semi-precious stones.
4. (A) The expression “precious metal” means silver, gold and platinum.
(B) The expression “platinum” means platinum, iridium, osmium, palladium, rhodium and ruthenium.
(C) The expression “precious or semi-precious stones” does not include any of the substances specified in Note 2 (b) to Chapter 96.
5. For the purposes of this Chapter, any alloy (including a sintered mixture and an inter-metallic compound) containing precious metal is to be treated as an alloy of precious metal if any one precious metal constitutes as much as 2 %, by weight, of the alloy. Alloys of precious metal are to be classified according to the following rules:
(a) An alloy containing 2 % or more, by weight, of platinum is to be treated as an alloy of platinum;
(b) An alloy containing 2 % or more, by weight, of gold but no platinum, or less than 2 %, by weight, of platinum, is to be treated as an alloy of gold;
(c) Other alloys containing 2 % or more, by weight, of silver are to be treated as alloys of silver.
6. Except where the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature to precious metal or to any particular precious metal includes a reference to alloys treated as alloys of precious metal or of the particular metal in accordance with the rules in Note 5 above, but not to metal clad with precious metal or to base metal or non-metals plated with precious metal.
7. Throughout the Nomenclature the expression “metal clad with precious metal” means material made with a base of metal upon one or more surfaces of which there is affixed by soldering, brazing, welding, hot-rolling or similar mechanical means a covering of precious metal. Except where the context otherwise requires, the expression also covers base metal inlaid with precious metal.
8. Subject to Note 1 (A) to Section VI, goods answering to a description in heading 71.12 are to be classified in that heading and in no other heading of the Nomenclature.
9. For the purposes of heading 71.13, the expression “articles of jewellery” means:
(a) Any small objects of personal adornment (for example, rings, bracelets, necklaces, brooches, ear-rings, watch-chains, fobs, pendants, tie-pins, cuff- links, dress-studs, religious or other medals and insignia); and
(b) Articles of personal use of a kind normally carried in the pocket, in the handbag or on the person (for example, cigar or cigarette cases, snuff boxes, cachou or pill boxes, powder boxes, chain purses or prayer beads).
These articles may be combined or set, for example, with natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones, synthetic or reconstructed precious or semi-precious stones, tortoise shell, mother-of-pearl, ivory, natural or reconstituted amber, jet or coral.
10. For the purposes of heading 71.14, the expression “articles of goldsmiths’ or silversmiths’ wares” includes such articles as ornaments, tableware, toilet-ware, smokers’ requisites and other articles of household, office or religious use.
11. For the purposes of heading 71.17, the expression “imitation jewellery” means articles of jewellery within the meaning of paragraph (a) of Note 9 above (but not including buttons or other articles of heading 96.06, or dress-combs, hair- slides or the like, or hairpins, of heading 96.15), not incorporating natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) nor (except as plating or as minor constituents) precious metal or metal clad with precious metal.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheadings 7106.10, 7108.11, 7110.11, 7110.21, 7110.31 and 7110.41, the expressions “powder” and “in powder form” mean products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a mesh aperture of 0.5 mm.
2. Notwithstanding the provisions of Chapter Note 4 (B), for the purposes of subheadings 7110.11 and 7110.19, the expression “platinum” does not include iridium, osmium, palladium, rhodium or ruthenium.
3. For the classification of alloys in the subheadings of heading 71.10, each alloy is to be classified with that metal, platinum, palladium, rhodium, iridium, osmium or ruthenium which predominates by weight over each other of these metals.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Nhẫn vàng 9k gắn đá cz (37.5% vàng)(3gram/cái)... (mã hs nhẫn vàng 9k gắ/ mã hs của nhẫn vàng 9k) |
Vòng bằng bạc gắn đá nhân tạo (Bạc nguyên liệu, chiều dài=65cm+(-)2,gắn đá nhân tạo)... (mã hs vòng bằng bạc g/ mã hs của vòng bằng bạ) |
Mặt dây bằng bạc gắn đá nhân tạo (Bạc nguyên liệu, chiều dài=2,5mm+(-)1,gắn đá nhân tạo)... (mã hs mặt dây bằng bạ/ mã hs của mặt dây bằng) |
Nhẫn bằng bạc không gắn đá (Bạc nguyên liệu, lồngtrong/ngoài=17.7/19mm+(-) 3, không gắn đá)... (mã hs nhẫn bằng bạc k/ mã hs của nhẫn bằng bạ) |
Vòng bằng bạc không gắn đá (Bạc nguyên liệu, chiều dài=65cm+(-)2, không gắn đá)... (mã hs vòng bằng bạc k/ mã hs của vòng bằng bạ) |
Mặt dây bằng bạc không gắn đá (Bạc nguyên liệu, chiều dài=2,5mm+(-)1,không gắn đá)... (mã hs mặt dây bằng bạ/ mã hs của mặt dây bằng) |
Trang sức nhẫn bằng bạc cao cấp 925 Ring... (mã hs trang sức nhẫn/ mã hs của trang sức nh) |
Trang sức vòng tay bằng bạc cao cấp 925 Bracelet... (mã hs trang sức vòng/ mã hs của trang sức vò) |
Trang sức mặt dây chuyền bằng bạc cao cấp 925 Pendant... (mã hs trang sức mặt d/ mã hs của trang sức mặ) |
Lắc bạc có gắn đá nhân tạo... (mã hs lắc bạc có gắn/ mã hs của lắc bạc có g) |
Nhẫn mẫu bạc SV925 (1113660)... (mã hs nhẫn mẫu bạc sv/ mã hs của nhẫn mẫu bạc) |
Mẫu: Mặt dây bạc SV925 (KXM1608073)... (mã hs mẫu mặt dây bạ/ mã hs của mẫu mặt dây) |
Dưỡng mẫu lắc tay bạc SV925 (LP03685)... (mã hs dưỡng mẫu lắc t/ mã hs của dưỡng mẫu lắ) |
Dưỡng mẫu mặt dây bạc SV925 (TK00806)... (mã hs dưỡng mẫu mặt d/ mã hs của dưỡng mẫu mặ) |
Mẫu: Khuyên tai bạc SV925 (SMM1610252)... (mã hs mẫu khuyên tai/ mã hs của mẫu khuyên) |
Mẫu: Mặt dây, dây chuyền bạc SV925 (1260732)... (mã hs mẫu mặt dây d/ mã hs của mẫu mặt dây) |
Hoa tai trang sức bằng bạc (hàm lượng 92.5%)... (mã hs hoa tai trang s/ mã hs của hoa tai tran) |
Mặt dây trang sức bằng bạc (hàm lượng 92.5%)... (mã hs mặt dây trang s/ mã hs của mặt dây tran) |
Nhẫn bạc PS... (mã hs nhẫn bạc ps/ mã hs của nhẫn bạc ps) |
Nhẫn bạc PS gắn đá zircon... (mã hs nhẫn bạc ps gắn/ mã hs của nhẫn bạc ps) |
Nhẫn bạc PS gắn đá garnet... (mã hs nhẫn bạc ps gắn/ mã hs của nhẫn bạc ps) |
Nhẫn bạc PS gắn đá emerald... (mã hs nhẫn bạc ps gắn/ mã hs của nhẫn bạc ps) |
Nhẫn bạc PS gắn đá kim cương... (mã hs nhẫn bạc ps gắn/ mã hs của nhẫn bạc ps) |
Dây chuyền bạc PS có mặt dây gắn đá zircon... (mã hs dây chuyền bạc/ mã hs của dây chuyền b) |
Bộ phận trang trí của lắc tay bằng vàng K14WG (dạng dây)... (mã hs bộ phận trang t/ mã hs của bộ phận tran) |
Nhẫn bạc gắn ngọc trai (5 gram/cái)... (mã hs nhẫn bạc gắn ng/ mã hs của nhẫn bạc gắn) |
Bông tai bạc gắn ngọc trai (5gram/đôi)... (mã hs bông tai bạc gắ/ mã hs của bông tai bạc) |
Nhẫn bằng bạc có gắn kim cương và đá CZ... (mã hs nhẫn bằng bạc c/ mã hs của nhẫn bằng bạ) |
(201R1068-01)-Nhẫn-Bạc 925... (mã hs 201r106801n/ mã hs của 201r106801) |
(201R1116-01)-Nhẫn-Bạc 925... (mã hs 201r111601n/ mã hs của 201r111601) |
(201R0942-01)-Nhẫn-Bạc 925... (mã hs 201r094201n/ mã hs của 201r094201) |
(201E0971-01)-Bông tai-Bạc 925... (mã hs 201e097101b/ mã hs của 201e097101) |
(201E0968-01)-Bông tai-Bạc 925... (mã hs 201e096801b/ mã hs của 201e096801) |
(201E1032-01)-Bông tai-Bạc 925... (mã hs 201e103201b/ mã hs của 201e103201) |
(201E1000-01)-Bông tai-Bạc 925... (mã hs 201e100001b/ mã hs của 201e100001) |
(201E0998-01)-Bông tai-Bạc 925... (mã hs 201e099801b/ mã hs của 201e099801) |
(201N1148-01)-Dây chuyền-Bạc 925... (mã hs 201n114801d/ mã hs của 201n114801) |
(201P0587-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs 201p058701m/ mã hs của 201p058701) |
(201P0572-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs 201p057201m/ mã hs của 201p057201) |
(201P0584-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs 201p058401m/ mã hs của 201p058401) |
(201P0588-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs 201p058801m/ mã hs của 201p058801) |
(201P0589-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs 201p058901m/ mã hs của 201p058901) |
(S10P0379-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p037901m/ mã hs của s10p037901) |
(S10P0386-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p038601m/ mã hs của s10p038601) |
(S10P0378-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p037801m/ mã hs của s10p037801) |
(S10P0381-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p038101m/ mã hs của s10p038101) |
(S10P0383-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p038301m/ mã hs của s10p038301) |
(S10P0380-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p038001m/ mã hs của s10p038001) |
(S10P0382-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p038201m/ mã hs của s10p038201) |
(S10P0385-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p038501m/ mã hs của s10p038501) |
(S10P0384-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p038401m/ mã hs của s10p038401) |
(S10P0411-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p041101m/ mã hs của s10p041101) |
(S10P0410-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p041001m/ mã hs của s10p041001) |
(S10P0415-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p041501m/ mã hs của s10p041501) |
(S10P0423-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p042301m/ mã hs của s10p042301) |
(S10P0414-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p041401m/ mã hs của s10p041401) |
(S10P0413-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p041301m/ mã hs của s10p041301) |
(S10P0422-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p042201m/ mã hs của s10p042201) |
(S10P0412-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p041201m/ mã hs của s10p041201) |
(S10P0417-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p041701m/ mã hs của s10p041701) |
(S10P0425-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p042501m/ mã hs của s10p042501) |
(S10P0399-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p039901m/ mã hs của s10p039901) |
(S10P0387-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p038701m/ mã hs của s10p038701) |
(S10P0398-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p039801m/ mã hs của s10p039801) |
(S10P0419-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p041901m/ mã hs của s10p041901) |
(S10P0395-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p039501m/ mã hs của s10p039501) |
(S10P0418-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p041801m/ mã hs của s10p041801) |
(S10P0394-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p039401m/ mã hs của s10p039401) |
(S10P0401-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p040101m/ mã hs của s10p040101) |
(S10P0403-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p040301m/ mã hs của s10p040301) |
(S10P0407-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p040701m/ mã hs của s10p040701) |
(S10P0391-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p039101m/ mã hs của s10p039101) |
(S10P0389-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p038901m/ mã hs của s10p038901) |
(S10P0402-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p040201m/ mã hs của s10p040201) |
(S10P0406-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p040601m/ mã hs của s10p040601) |
(S10P0390-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p039001m/ mã hs của s10p039001) |
(S10P0397-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p039701m/ mã hs của s10p039701) |
(S10P0420-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p042001m/ mã hs của s10p042001) |
(S10P0405-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p040501m/ mã hs của s10p040501) |
(S10P0427-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p042701m/ mã hs của s10p042701) |
(S10P0393-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p039301m/ mã hs của s10p039301) |
(S10P0409-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p040901m/ mã hs của s10p040901) |
(S10P0404-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p040401m/ mã hs của s10p040401) |
(S10P0392-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p039201m/ mã hs của s10p039201) |
(S10P0426-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p042601m/ mã hs của s10p042601) |
(S10P0408-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p040801m/ mã hs của s10p040801) |
(S10P0455-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p045501m/ mã hs của s10p045501) |
(S10P0454-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p045401m/ mã hs của s10p045401) |
(S10P0475-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p047501m/ mã hs của s10p047501) |
(S10P0474-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p047401m/ mã hs của s10p047401) |
(S10P0463-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p046301m/ mã hs của s10p046301) |
(S10P0462-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p046201m/ mã hs của s10p046201) |
(S10P0457-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p045701m/ mã hs của s10p045701) |
(S10P0456-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p045601m/ mã hs của s10p045601) |
(S10P0439-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p043901m/ mã hs của s10p043901) |
(S10P0435-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p043501m/ mã hs của s10p043501) |
(S10P0438-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p043801m/ mã hs của s10p043801) |
(S10P0471-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p047101m/ mã hs của s10p047101) |
(S10P0476-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p047601m/ mã hs của s10p047601) |
(S10P0459-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p045901m/ mã hs của s10p045901) |
(S10P0465-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p046501m/ mã hs của s10p046501) |
(S10P0464-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p046401m/ mã hs của s10p046401) |
(S10P0470-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p047001m/ mã hs của s10p047001) |
(S10P0434-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p043401m/ mã hs của s10p043401) |
(S10P0451-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p045101m/ mã hs của s10p045101) |
(S10P0458-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p045801m/ mã hs của s10p045801) |
(S10P0447-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p044701m/ mã hs của s10p044701) |
(S10P0441-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p044101m/ mã hs của s10p044101) |
(S10P0443-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p044301m/ mã hs của s10p044301) |
(S10P0437-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p043701m/ mã hs của s10p043701) |
(S10P0440-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p044001m/ mã hs của s10p044001) |
(S10P0450-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p045001m/ mã hs của s10p045001) |
(S10P0442-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p044201m/ mã hs của s10p044201) |
(S10P0473-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p047301m/ mã hs của s10p047301) |
(S10P0431-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p043101m/ mã hs của s10p043101) |
(S10P0461-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p046101m/ mã hs của s10p046101) |
(S10P0467-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p046701m/ mã hs của s10p046701) |
(S10P0436-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p043601m/ mã hs của s10p043601) |
(S10P0453-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p045301m/ mã hs của s10p045301) |
(S10P0472-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p047201m/ mã hs của s10p047201) |
(S10P0445-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p044501m/ mã hs của s10p044501) |
(S10P0460-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p046001m/ mã hs của s10p046001) |
(S10P0430-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p043001m/ mã hs của s10p043001) |
(S10P0466-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p046601m/ mã hs của s10p046601) |
(S10P0449-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p044901m/ mã hs của s10p044901) |
(S10P0452-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p045201m/ mã hs của s10p045201) |
(S10P0444-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p044401m/ mã hs của s10p044401) |
(S10P0448-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p044801m/ mã hs của s10p044801) |
(S10P0469-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p046901m/ mã hs của s10p046901) |
(S10P0433-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p043301m/ mã hs của s10p043301) |
(S10P0432-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p043201m/ mã hs của s10p043201) |
(S10P0468-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p046801m/ mã hs của s10p046801) |
(S10P0429-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p042901m/ mã hs của s10p042901) |
(S10P0428-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p042801m/ mã hs của s10p042801) |
(S10P0446-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p044601m/ mã hs của s10p044601) |
(S10P0477-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p047701m/ mã hs của s10p047701) |
(S10P0502-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p050201m/ mã hs của s10p050201) |
(S10P0479-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p047901m/ mã hs của s10p047901) |
(S10P0504-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p050401m/ mã hs của s10p050401) |
(S10P0524-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p052401m/ mã hs của s10p052401) |
(S10P0508-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p050801m/ mã hs của s10p050801) |
(S10P0478-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p047801m/ mã hs của s10p047801) |
(S10P0503-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p050301m/ mã hs của s10p050301) |
(S10P0528-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p052801m/ mã hs của s10p052801) |
(S10P0481-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p048101m/ mã hs của s10p048101) |
(S10P0480-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p048001m/ mã hs của s10p048001) |
(S10P0509-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p050901m/ mã hs của s10p050901) |
(S10P0516-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p051601m/ mã hs của s10p051601) |
(S10P0490-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p049001m/ mã hs của s10p049001) |
(S10P0486-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p048601m/ mã hs của s10p048601) |
(S10P0514-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p051401m/ mã hs của s10p051401) |
(S10P0526-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p052601m/ mã hs của s10p052601) |
(S10P0494-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p049401m/ mã hs của s10p049401) |
(S10P0506-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p050601m/ mã hs của s10p050601) |
(S10P0522-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p052201m/ mã hs của s10p052201) |
(S10P0520-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p052001m/ mã hs của s10p052001) |
(S10P0517-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p051701m/ mã hs của s10p051701) |
(S10P0497-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p049701m/ mã hs của s10p049701) |
(S10P0518-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p051801m/ mã hs của s10p051801) |
(S10P0498-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p049801m/ mã hs của s10p049801) |
(S10P0491-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p049101m/ mã hs của s10p049101) |
(S10P0487-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p048701m/ mã hs của s10p048701) |
(S10P0500-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p050001m/ mã hs của s10p050001) |
(S10P0492-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p049201m/ mã hs của s10p049201) |
(S10P0515-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p051501m/ mã hs của s10p051501) |
(S10P0527-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p052701m/ mã hs của s10p052701) |
(S10P0488-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p048801m/ mã hs của s10p048801) |
(S10P0512-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p051201m/ mã hs của s10p051201) |
(S10P0495-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p049501m/ mã hs của s10p049501) |
(S10P0507-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p050701m/ mã hs của s10p050701) |
(S10P0523-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p052301m/ mã hs của s10p052301) |
(S10P0521-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p052101m/ mã hs của s10p052101) |
(S10P0499-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p049901m/ mã hs của s10p049901) |
(S10P0519-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p051901m/ mã hs của s10p051901) |
(S10P0510-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p051001m/ mã hs của s10p051001) |
(S10P0501-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p050101m/ mã hs của s10p050101) |
(S10P0493-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p049301m/ mã hs của s10p049301) |
(S10P0489-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p048901m/ mã hs của s10p048901) |
(S10P0513-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p051301m/ mã hs của s10p051301) |
(S10P0511-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p051101m/ mã hs của s10p051101) |
(S10P0534-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p053401m/ mã hs của s10p053401) |
(S10P0536-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p053601m/ mã hs của s10p053601) |
(S10P0525-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p052501m/ mã hs của s10p052501) |
(S10P0535-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p053501m/ mã hs của s10p053501) |
(S10P0532-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p053201m/ mã hs của s10p053201) |
(S10P0529-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p052901m/ mã hs của s10p052901) |
(S10P0537-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p053701m/ mã hs của s10p053701) |
(S10P0533-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p053301m/ mã hs của s10p053301) |
(S10P0530-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p053001m/ mã hs của s10p053001) |
(S10P0531-01)-Mặt dây chuyền-Bạc 925... (mã hs s10p053101m/ mã hs của s10p053101) |
SV-160713R:& Nhẫn bạc không gắn đá công nghiệp, hàng tạm nhập tái chế theo tờ khai nhập số: 101498567332 ngày 10/07/2017... (mã hs sv160713r& nh/ mã hs của sv160713r&) |
SV-160713RS:& Nhẫn bạc có gắn đá công nghiệp, hàng tạm nhập tái chế theo tờ khai nhập số: 101498567332 ngày 10/07/2017... (mã hs sv160713rs& n/ mã hs của sv160713rs) |
Nhẫn bạc SV980... (mã hs nhẫn bạc sv980/ mã hs của nhẫn bạc sv9) |
Nhẫn bạc SV980 gắn đá Cubic... (mã hs nhẫn bạc sv980/ mã hs của nhẫn bạc sv9) |
Trang sức hoa tai bằng bạc cao cấp 925 Earring... (mã hs trang sức hoa t/ mã hs của trang sức ho) |
Trang sức dây chuyền bằng bạc cao cấp 925 Necklace... (mã hs trang sức dây c/ mã hs của trang sức dâ) |
Nhẫn bạc ET-0255-R-5-SV... (mã hs nhẫn bạc et025/ mã hs của nhẫn bạc et) |
Móc trang trí KOM-0015R-HOK-SV... (mã hs móc trang trí k/ mã hs của móc trang tr) |
Vòng tay bằng bạc JD-1366-BRC-L-SV... (mã hs vòng tay bằng b/ mã hs của vòng tay bằn) |
Nhẫn bạc có gắn đá ET-0257-R-5-SV-VNCZ... (mã hs nhẫn bạc có gắn/ mã hs của nhẫn bạc có) |
HT-0564-NC-SV-CZ-C-PP#&Dây chuyền bạc có gắn đá HT-0564-NC-SV-CZ-C-PP... (mã hs ht0564ncsvc/ mã hs của ht0564ncs) |
CF-1264-P-SV-CZ-PR-RH#&Mặt đeo bằng bạc có gắn đá CF-1264-P-SV-CZ-PR-RH... (mã hs cf1264psvcz/ mã hs của cf1264psv) |
CF-1216-P-SV-CZ-PR-RH#&Mặt đeo bằng bạc có gắn đá CF-1216-P-SV-CZ-PR-RH... (mã hs cf1216psvcz/ mã hs của cf1216psv) |
CF-1694-P-SV-CZ-PR-RH#&Mặt đeo bằng bạc có gắn đá CF-1694-P-SV-CZ-PR-RH... (mã hs cf1694psvcz/ mã hs của cf1694psv) |
CF-0154-P-SV-CZ-PR-RH#&Mặt đeo bằng bạc có gắn đá CF-0154-P-SV-CZ-PR-RH... (mã hs cf0154psvcz/ mã hs của cf0154psv) |
CF-0775-P-SV-CZ-PR-RH#&Mặt đeo bằng bạc có gắn đá CF-0775-P-SV-CZ-PR-RH... (mã hs cf0775psvcz/ mã hs của cf0775psv) |
CF-1007-P-SV-CZ-PR-RH#&Mặt đeo bằng bạc có gắn đá CF-1007-P-SV-CZ-PR-RH... (mã hs cf1007psvcz/ mã hs của cf1007psv) |
CF-1046R-P-SV-CZ-PR-RH#&Mặt đeo bằng bạc có gắn đá CF-1046R-P-SV-CZ-PR-RH... (mã hs cf1046rpsvc/ mã hs của cf1046rps) |
CF-0411R-P-SV-CZ-PR-RH#&Mặt đeo bạc có gắn đá CF-0411R-P-SV-CZ-PR-RH... (mã hs cf0411rpsvc/ mã hs của cf0411rps) |
CF-0040R-P-SV-CZ-PR-RH#&Mặt đeo bạc có gắn đá CF-0040R-P-SV-CZ-PR-RH... (mã hs cf0040rpsvc/ mã hs của cf0040rps) |
SGN-0032L-BRC-21-SV-CC#&Vòng tay bằng bạc SGN-0032L-BRC-21-SV-CC... (mã hs sgn0032lbrc2/ mã hs của sgn0032lbr) |
CF-0107R2-P-SV-CZ-PR-RH#&Mặt đeo bằng bạc có gắn đá CF-0107R2-P-SV-CZ-PR-RH... (mã hs cf0107r2psv/ mã hs của cf0107r2p) |
CF-0377R2-P-SV-CZ-PR-RH#&Mặt đeo bằng bạc có gắn đá CF-0377R2-P-SV-CZ-PR-RH... (mã hs cf0377r2psv/ mã hs của cf0377r2p) |
CFP-0255R-P-SV-CZ-PR-RH#&Mặt đeo bằng bạc có gắn đá CFP-0255R-P-SV-CZ-PR-RH... (mã hs cfp0255rpsv/ mã hs của cfp0255rp) |
CF-0124R2-P-SV-CZ-PR-RH#&Mặt đeo bằng bạc có gắn đá CF-0124R2-P-SV-CZ-PR-RH... (mã hs cf0124r2psv/ mã hs của cf0124r2p) |
CF-0379R2-P-SV-CZ-PR-RH#&Mặt đeo bằng bạc có gắn đá CF-0379R2-P-SV-CZ-PR-RH... (mã hs cf0379r2psv/ mã hs của cf0379r2p) |
YA-0119-ONM-SV-CS-PR-RH#&Mặt dây lưng kimono bằng bạc có gắn đá YA-0119-ONM-SV-CS-PR-RH... (mã hs ya0119onmsv/ mã hs của ya0119onm) |
CF-0692-NC-SV-CZ-CPR-YP#&Dây chuyền bằng bạc có gắn đá CF-0692-NC-SV-CZ-CPR-YP... (mã hs cf0692ncsvc/ mã hs của cf0692ncs) |
YA-0120R-ONM-SV-CS-PR-RH#&Phụ kiện trang trí bằng bạc có gắn đá YA-0120R-ONM-SV-CS-PR-RH... (mã hs ya0120ronmsv/ mã hs của ya0120ronm) |
CF-0700R-PI-SV-CZ-POPR-RH#&Hoa tai bằng bạc có gắn đá CF-0700R-PI-SV-CZ-POPR-RH... (mã hs cf0700rpisv/ mã hs của cf0700rpi) |
CF-0779R-TP-SV-CZ-PNPR-RH#&Kẹp cà vạt bằng bạc có gắn đá CF-0779R-TP-SV-CZ-PNPR-RH... (mã hs cf0779rtpsv/ mã hs của cf0779rtp) |
CF-0776R-TP-SV-CZ-PNPR-RH#&Kẹp cà vạt bằng bạc có gắn đá CF-0776R-TP-SV-CZ-PNPR-RH... (mã hs cf0776rtpsv/ mã hs của cf0776rtp) |
CF-1302R-PI-SV-CZ-POPR-RH#&Hoa tai bằng bạc có gắn đá CF-1302R-PI-SV-CZ-POPR-RH... (mã hs cf1302rpisv/ mã hs của cf1302rpi) |
CF-1847-P-SV-CZVNCZ-PR-RH#&Mặt đeo bằng bạc có gắn đá CF-1847-P-SV-CZVNCZ-PR-RH... (mã hs cf1847psvcz/ mã hs của cf1847psv) |
CF-0037R-PI-SV-CZ-POPR-RH#&Mặt hoa tai bằng bạc có gắn đá CF-0037R-PI-SV-CZ-POPR-RH... (mã hs cf0037rpisv/ mã hs của cf0037rpi) |
CF-0750R2-P-SV-VNCZ-PR-RH#&Mặt đeo bằng bạc có gắn đá CF-0750R2-P-SV-VNCZ-PR-RH... (mã hs cf0750r2psv/ mã hs của cf0750r2p) |
CF-0698R2-TP-SV-CZ-PNPR-RH#&Kẹp cà vạt bằng bạc có gắn đá CF-0698R2-TP-SV-CZ-PNPR-RH... (mã hs cf0698r2tpsv/ mã hs của cf0698r2tp) |
Nhẫn bằng bạc RI88GD60. Hàng mới 100%... (mã hs nhẫn bằng bạc r/ mã hs của nhẫn bằng bạ) |
Nhẫn bằng bạc RI108RH48. Hàng mới 100%... (mã hs nhẫn bằng bạc r/ mã hs của nhẫn bằng bạ) |
Vòng tay bằng bạc BR99GD. Hàng mới 100%... (mã hs vòng tay bằng b/ mã hs của vòng tay bằn) |
Nhẫn bằng bạc RI157GDRO52. Hàng mới 100%... (mã hs nhẫn bằng bạc r/ mã hs của nhẫn bằng bạ) |
Nhẫn bạc có gắn đá nhân tạo... (mã hs nhẫn bạc có gắn/ mã hs của nhẫn bạc có) |
DÂY BẠC Ý LỚN D39... (mã hs dây bạc ý lớn d/ mã hs của dây bạc ý lớ) |
DÂY BẠC Ý MẢNH D48... (mã hs dây bạc ý mảnh/ mã hs của dây bạc ý mả) |
DÂY BẠC Ý VỪA D54... (mã hs dây bạc ý vừa d/ mã hs của dây bạc ý vừ) |
DÂY BẠC Ý MẢNH D55... (mã hs dây bạc ý mảnh/ mã hs của dây bạc ý mả) |
DÂY BẠC Ý LỚN D58... (mã hs dây bạc ý lớn d/ mã hs của dây bạc ý lớ) |
BÔNG TAI BẠC Ý B157... (mã hs bông tai bạc ý/ mã hs của bông tai bạc) |
BÔNG TAI BẠC Ý B169... (mã hs bông tai bạc ý/ mã hs của bông tai bạc) |
DÂY BẠC Ý LỚN D318... (mã hs dây bạc ý lớn d/ mã hs của dây bạc ý lớ) |
DÂY BẠC Ý VỪA D319... (mã hs dây bạc ý vừa d/ mã hs của dây bạc ý vừ) |
DÂY BẠC Ý MẢNH D320... (mã hs dây bạc ý mảnh/ mã hs của dây bạc ý mả) |
DÂY BẠC Ý MẢNH D321... (mã hs dây bạc ý mảnh/ mã hs của dây bạc ý mả) |
MẶT BẠC Ý M203... (mã hs mặt bạc ý m203/ mã hs của mặt bạc ý m2) |
MẶT BẠC Ý M208... (mã hs mặt bạc ý m208/ mã hs của mặt bạc ý m2) |
MẶT BẠC Ý M214... (mã hs mặt bạc ý m214/ mã hs của mặt bạc ý m2) |
MẶT BẠC Ý MT22... (mã hs mặt bạc ý mt22/ mã hs của mặt bạc ý mt) |
MẶT BẠC Ý MT23... (mã hs mặt bạc ý mt23/ mã hs của mặt bạc ý mt) |
MẶT BẠC Ý MT52... (mã hs mặt bạc ý mt52/ mã hs của mặt bạc ý mt) |
NHẪN BẠC Ý N137... (mã hs nhẫn bạc ý n137/ mã hs của nhẫn bạc ý n) |
NHẪN BẠC Ý N180... (mã hs nhẫn bạc ý n180/ mã hs của nhẫn bạc ý n) |
NHẪN BẠC Ý N182... (mã hs nhẫn bạc ý n182/ mã hs của nhẫn bạc ý n) |
LẮC TAY BẠC THÁI... (mã hs lắc tay bạc thá/ mã hs của lắc tay bạc) |
BÔNG TAI SILVER BẠC 925... (mã hs bông tai silver/ mã hs của bông tai sil) |
LẮC TAY BẠC 925... (mã hs lắc tay bạc 925/ mã hs của lắc tay bạc) |
BÔNG TAI BẠC 925... (mã hs bông tai bạc 92/ mã hs của bông tai bạc) |
DÂY CHUYỀN BẠC 925... (mã hs dây chuyền bạc/ mã hs của dây chuyền b) |
MẶT DÂY BẠC 925... (mã hs mặt dây bạc 925/ mã hs của mặt dây bạc) |
NHẪN NỮ BẠC 925... (mã hs nhẫn nữ bạc 925/ mã hs của nhẫn nữ bạc) |
NHẪN NAM BẠC 925... (mã hs nhẫn nam bạc 92/ mã hs của nhẫn nam bạc) |
Bông tai bạc loại 33... (mã hs bông tai bạc lo/ mã hs của bông tai bạc) |
Nhẫn bạc loại 47 có gắn ngọc trai... (mã hs nhẫn bạc loại 4/ mã hs của nhẫn bạc loạ) |
Ống tuýp vàng 14k loại 13 có gắn kim cương... (mã hs ống tuýp vàng 1/ mã hs của ống tuýp vàn) |
Mặt dây bạc loại 47 có gắn đá màu và ngọc trai... (mã hs mặt dây bạc loạ/ mã hs của mặt dây bạc) |
Nhẫn vàng 14k loại 46 có gắn kim cương, vảy hàn và ngọc trai... (mã hs nhẫn vàng 14k l/ mã hs của nhẫn vàng 14) |
Dây chuyền vàng 14k loại 22 có gắn kim cương, vảy hàn và ngọc trai... (mã hs dây chuyền vàng/ mã hs của dây chuyền v) |
Mặt dây vàng 14k loại 46 có gắn kim cương, đá màu, vảy hàn, ngọc trai và bạc... (mã hs mặt dây vàng 14/ mã hs của mặt dây vàng) |
Bông tai vàng 14k loại 32 có gắn kim cương, đá màu, vảy hàn, ngọc trai và bạc... (mã hs bông tai vàng 1/ mã hs của bông tai vàn) |
Bông tai bạc 1Q-BR21818-P-CZ-AG-0.0172... (mã hs bông tai bạc 1q/ mã hs của bông tai bạc) |
Nhẫn bạc 1Q-NR21949-P-PR-AG-0.0350... (mã hs nhẫn bạc 1qnr2/ mã hs của nhẫn bạc 1q) |
Lắc bạc 1Q-LR21867-P-AG-0.0423... (mã hs lắc bạc 1qlr21/ mã hs của lắc bạc 1ql) |
Bông tai bạc 1Q-BR20653-P-2JA-AG-0.0513... (mã hs bông tai bạc 1q/ mã hs của bông tai bạc) |
Nhẫn bạc 1Q-NR21959-P-CZ-AG-0.0535... (mã hs nhẫn bạc 1qnr2/ mã hs của nhẫn bạc 1q) |
Mặt dây chuyền bạc 1Q-MR21909-P-CZ-AG-0.0536... (mã hs mặt dây chuyền/ mã hs của mặt dây chuy) |
Lắc bạc 1Q-LR21870-P-AG-0.0564... (mã hs lắc bạc 1qlr21/ mã hs của lắc bạc 1ql) |
Dây chuyền bạc 1Q-DR20560-P-AG-0.0639... (mã hs dây chuyền bạc/ mã hs của dây chuyền b) |
Bông tai bạc 3Q-BR22150-P-PR,CZ-AG-0.0693... (mã hs bông tai bạc 3q/ mã hs của bông tai bạc) |
Lắc bạc 3Q-LR22083-P-AG-0.0709... (mã hs lắc bạc 3qlr22/ mã hs của lắc bạc 3ql) |
Dây chuyền bạc 3Q-DR22217-P-AG-0.0880... (mã hs dây chuyền bạc/ mã hs của dây chuyền b) |
Vòng bạc 1Q-VR21618-P-18SP-AG-0.3416... (mã hs vòng bạc 1qvr2/ mã hs của vòng bạc 1q) |
Bông tai bạc 7Q-BR22422-P--(BT)-AG-0.0148... (mã hs bông tai bạc 7q/ mã hs của bông tai bạc) |
Mặt dây chuyền bạc 7Q-MR22367-P-CZ-(MD)-AG-0.0164... (mã hs mặt dây chuyền/ mã hs của mặt dây chuy) |
Lắc bạc 3Q-LR22087-P-AG-0.0660... (mã hs lắc bạc 3qlr22/ mã hs của lắc bạc 3ql) |
Lắc bạc 3Q-LR22091-P-AG-0.0720... (mã hs lắc bạc 3qlr22/ mã hs của lắc bạc 3ql) |
Dây chuyền trang sức bằng bạc (hàm lượng 92.5%)... (mã hs dây chuyền tran/ mã hs của dây chuyền t) |
Ngọc trai khoan khắc loại 25... (mã hs ngọc trai khoan/ mã hs của ngọc trai kh) |
Vòng tay bạc SV925... (mã hs vòng tay bạc sv/ mã hs của vòng tay bạc) |
Bông tai bạc 925 gắn đá cz 1339 gram |
Cài áo hoa ly bằng bạc gắn ngọc trai (mã hàng: R2MO9SS1) |
Chén bach kim - PT dish |
Dây bạc hiệu Pandora/ 390329NJA-80 hàm lượng bạc 68%-0.0179kg/cái-hàng mới 100% |
Dây bạc hiệu Pandora/ 390329RNI-80 hàm lượng bạc 65%-0.0186kg/cái-hàng mới 100% |
Dây bạc và mặt, nephrite-jade hiệu Pandora 390329NJA-80 hàm lượng bạc 68%-0.0179kg/cái - hàng mới 100% |
Dây bạc và mặt, rhodonite hiệu Pandora 390329RNI-80 hàm lượng bạc 65%-0.0186kg/cái - hàng mới 100% |
Dây bạc, nephrite-jade hiệu Pandora 590405NJA-80 hàm lượng bạc 62%-0.0115kg/cái - hàng mới 100% |
Dây bạc, rhodonite hiệu Pandora 590405RNI-80 hàm lượng bạc 64%-0.0112kg/cái - hàng mới 100% |
Dây chốt bạc nephrite hiệu Pandora/ 590405NJA-80 hàm lượng bạc 62%-0.0115kg/cái-hàng mới 100% |
Dây chốt bạc rhodorite hiệu Pandora/ 590405RNI-80 hàm lượng bạc 64%-0.0112kg/cái-hàng mới 100% |
Dây chuyền 1416HK 0003 |
Dây chuyền 1416HK 0005 |
Dây chuyền bạc 5 clip hiệu Pandora 591704-18 hàm lượng bạc 95%-0.0103kg/cái - hàng mới 100% |
Dây chuyền bạc 925 si rhodium C31T1-030-18383 Tổng trọng lượng 164 soi = 702.09 gram (4.281 gram/soi) |
Dây chuyền bạc có chốt 4 clip hiệu Pandora 591016-70 hàm lượng bạc 94%-0.014kg/cái - hàng mới 100% |
Dây chuyền bạc có chốt hiệu Pandora 591015ON-80 hàm lượng bạc 89%-0.0081kg/cái - hàng mới 100% |
Dây chuyền bạc gắn 4 clip hiệu Pandora/ 591016-70 hàm lượng bạc 94%-0.014kg/cái-hàng mới 100% |
Dây chuyền bạc hiệu Pandora 591011-95 hàm lượng bạc 94%-0.038kg/cái - hàng mới 100% |
Dây chuyền bạc hiệu Pandora/ 591001-45 hàm lượng bạc 94%-0.0116kg/cái-hàng mới 100% |
Dây chuyền bạc mặt đá ngọc bích hồng (mã hàng: R4J08A1U) |
Dây chuyền bạc ô xi hóa hiệu Pandora 591000OX-95 hàm lượng bạc 93%-0.0138kg/cái - hàng mới 100% |
Dây chuyền bạc ô xi hóa onyx đen hiệu Pandora 591013OXON-70 hàm lượng bạc 82%-0.0099kg/cái - hàng mới 100% |
Dây chuyền bạc ô xi hóa, amethyst hiệu Pandora/ 591026OXAM-60, hàm lượng bạc 75%- 0.0079kg/cái. Hàng mới 100% |
Dây chuyền bạc ô xi hóa, ngọc hiệu Pandora/ 591023OXP-80, hàm lượng bạc 66%- 0.0127kg/cái. Hàng mới 100% |
Dây chuyền bạc ô xi hóa, onyx hiệu Pandora/ 591024OXON-70, hàm lượng bạc 75%- 0.0091kg/cái. Hàng mới 100% |
Dây chuyền bạc ô xi hóa, vàng 14k và spinel hiệu Pandora/ 590408SPB-90, hàm lượng bạc 3%, hàm lượng vàng 88% - 0.0127kg/cái. Hàng mới 100% |
Dây chuyền bạc rhodium đen hiệu Pandora 591002BR-60 hàm lượng bạc 93%-0.0124kg/cái - hàng mới 100% |
Dây chuyền bạc SV gắn đá spinel(5.71)Gr / 63 - 2837 |
Dây chuyền bằng da và bạc hiệu Pandora 390954-100 hàm lượng bạc 78%-0.0012kg/cái - hàng mới 100% |
Dây chuyền BAR 02 D |
Dây chuyền BAR 04 D |
Dây chuyền CAMD 1.5 |
Dây chuyền CAMD 1.8 |
Dây chuyền CLR 034 2CM |
Dây chuyền có mặt bằng bạc và vàng 14K, spinel hiệu Pandora 390334SPB-110 hàm lượng vàng 5% hàm lượng bạc 75%-0.0062kg/cái - hàng mới 100% |
Dây chuyền CORA 1.85+1 |
Dây chuyền CORA 1.85+5 |
Dây chuyền CORA 2.55+1 |
Dây chuyền CORA 2.55+5 |
Dây chuyền CORA 3.05+1 |
Dây chuyền CPLD04006CM |
Dây chuyền dài hoa sen bằng bạc gắn ngọc trai (mã hàng: R4MO8SS1) |
Dây chuyền FRC 6L00 100 |
Dây chuyền GD/6AR 080 |
Dây chuyền GD/6AR 100 |
Dây chuyền GD/6AR 150 |
Dây chuyền GDPT/6L 120 |
Dây chuyền GPTXL120 |
Dây chuyền GRQ B6L00 080 |
Dây chuyền KVD 024 |
Dây chuyền KVD 026 |
Dây chuyền KVD 028 |
Dây chuyền mặt hạt Saga bằng bạc ((mã hàng: R4SSLMU1) |
Dây chuyền mặt hoa ly bằng bạc gắn ngọc trai (mã hàng: R4MO9MS1) |
Dây chuyền mặt hoa sen bằng bạc gắn ngọc trai (mã hàng: R4MO8MS1) |
Dây chuyền R CL ZGT 040 |
Dây chuyền RC03D |
Dây đeo bạc nhiều sợi hiệu Pandora/ 591704-18 hàm lượng bạc 100%-0.0103kg/cái-hàng mới 100% |
Dây đeo bạc và da hiệu Pandora/ 390954-100 hàm lượng bạc 78%-0.0012kg/cái-hàng mới 100% |
Dây đeo bằng bạc và da hiệu Pandora/ 390961CBK-100 hàm lượng bạc 26%-0.0012kg/cái-hàng mới 100% |
Dây đeo cổ bạc hiệu Pandora 590702HV-50 hàm lượng bạc 96%-0.0322kg/cái - hàng mới 100% |
Dây đeo cổ bằng bạc hiệu PanDoRa / 591001-45 |
Dây đeo tay bạc hiệu Pandora 590702HV-17 hàm lượng bạc 86%-0.0138kg/cái - hàng mới 100% |
Dây đeo tay bạc hiệu Pandora/ 590702HV-17 hàm lượng bạc 86%-0.0138kg/cái-hàng mới 100% |
Dây đeo tay bạc nhiều chain hiệu Pandora 591701-18 hàm lượng bạc 97%-0.0113kg/cái - hàng mới 100% |
Dây đeo tay bạc nhiều sợi hiệu Pandora/ 591701-18 hàm lượng bạc 97%-0.0113kg/cái-hàng mới 100% |
Dây đeo tay bạc và da đôi hiệu Pandora/ 590705CMP-D1 hàm lượng bạc 54%-0.0058kg/cái-hàng mới 100% |
Dây đeo tay bạc và da đơn hiệu Pandora/ 590705CMP-S1 hàm lượng bạc 66%-0.0047kg/cái-hàng mới 100% |
Dây đeo tay bằng bạc hiệu PanDoRa / 591701-16 |
Dây đeo tay bằng da và bạc, sợi đôi hiệu Pandora 590705CMP-D1 hàm lượng bạc 54%-0.0058kg/cái - hàng mới 100% |
Dây duyền bằng da và bạc hiệu Pandora 390961CBK-100 hàm lượng bạc 26%-0.0012kg/cái - hàng mới 100% |
Đồ trang sức bằng bạc: Bông tai, model: EG2896040, hàng mới 100%, hiệu Armani |
Đồ trang sức bằng bạc: Dây chuyền, model: EG2952710, hàng mới 100%, hiệu Armani |
Đồ trang sức bằng bạc: Nhẫn, model: EG2966040 9, hàng mới 100%, hiệu Armani |
Đồ trang sức bằng bạc: Vòng tay, model: EG2949710, hàng mới 100%, hiệu Armani |
Hoa tai bạc gắn đá ngọc bích (mã hàng: R5J03PPU) |
Hoa tai bạc gắn đá ngọc bích hồng (mã hàng: R5J05PPU) |
Hoa tai bạc hiệu Pandora/ 290520SQ hàm lượng bạc 92%-0.0017kg/đôi-hàng mới 100% |
Hoa tai bạc hiệu Pandora/ 290657PCZ hàm lượng bạc 79%-0.0024kg/đôi-hàng mới 100% |
Hoa tai bạc onyx hiệu Pandora/ 290523ON, hàm lượng bạc 89%- 0.0014kg/đôi. Hàng mới 100% |
Hoa tai bạc pha lê đen hiệu Pandora 290664NCK hàm lượng bạc 94%-0.003kg/đôi - hàng mới 100% |
Hoa tai bạc quaztzite hiệu Pandora/ 290523QW, hàm lượng bạc 89%- 0.0014kg/đôi. Hàng mới 100% |
Hoa tai bạc rhodolite hiệu Pandora/ 290524RHL, hàm lượng bạc 95%- 0.0036kg/đôi. Hàng mới 100% |
Hoa tai bạc rhodonite hiệu Pandora 290660RNI hàm lượng bạc 87%-0.0054kg/đôi - hàng mới 100% |
Hoa tai bạc zirconia đen hiệu Pandora 290522CZK hàm lượng bạc 92%-0.0027kg/đôi - hàng mới 100% |
Hoa tai bạc zirconia hiệu Pandora 290663TCZ hàm lượng bạc 94%-0.004kg/đôi - hàng mới 100% |
Hoa tai bạc, ziconia hồng hiệu Pandora 290657PCZ hàm lượng bạc 79%-0.0024kg/đôi - hàng mới 100% |
Hoa tai bạcDJSE3352T |
Hoa tai bạcSE11GN2 |
Hoa tai bạcSES23CT2 |
Hoa tai hoa Ly bằng bạc gắn ngọc trai (mã hàng: R5MO9MS1) |
Hoa tai hoa sen bằng bạc gắn ngọc trai (mã hàng: R5MO8SS1) |
Hoa tai tòng teng bạc và vàng 14K, spinel hiệu Pandora 290666SPB hàm lượng vàng 5% hàm lượng bạc 84%-0.0056kg/đôi - hàng mới 100% |
Hoa tai tòng teng bạc,vàng 14k hiệu Pandora/ 290666SPB hàm lượng vàng 5%, hàm lượng bạc 83%-0.0056kg/đôi-hàng mới 100% |
Hoa tai tòng teng ziconia hiệu Pandora 290664TCZ hàm lượng bạc 91%-0.0031kg/đôi - hàng mới 100% |
Khuy măng sét bằng bạc, model: EG2965040, hàng mới 100%, hiệu Armani |
Khuyên bạc hiệu Pandora/ 290524RHL hàm lượng bạc 95%-0.0036kg/đôi-hàng mới 100% |
Khuyên tai bạc rhodolite hiệu Pandora 290524RHL hàm lượng bạc 95%-0.0036kg/đôi - hàng mới 100% |
Khuyên tai bạc, rhodolite hiệu Pandora/ 290524RHL hàm lượng bạc 95% -0.0036kg/đôi |
Mặt dây bạcDJSP3352T |
Mặt dây bạcDJSP5967A |
Mặt dây bạcDJSP5967T |
Mặt dây bạcSP11GN2 |
Mặt dây bạcSPS23CT2 |
Mề đay bạc 925 gắn đá cz 1294.5 gram |
Móc hoa tai bạc và vàng 14k hiệu Pandora/ 290668SPB hàm lượng vàng 4%, hàm lượng bạc 81%-0.0027kg/đôi-hàng mới 100% |
Nhẫn bạc 925 gắn đá CZ 165.08 gram |
Nhẫn bạc amathyst tím hiệu Pandora 190850PAM-48 hàm lượng bạc 83%-0.0075kg/cái - hàng mới 100% |
Nhẫn bạc amethyst hiệu Pandora/ 190854AM-48 hàm lượng bạc 90%-0.0038kg/cái |
Nhẫn bạc amethyst hiệu PANDORA/190854AM-51 hàm lượng bạc 90% - hàng mới 100% - 0.0038/ cái |
Nhẫn bạc aquamarine hiệu Pandora 190854AQ-56 hàm lượng bạc 88%-0.0039kg/cái - hàng mới 100% |
Nhẫn bạc camelian hiệu Pandora/ 190854CAR-52 hàm lượng bạc 90%-0.0038kg/cái |
Nhẫn bạc carnelian hiệu Pandora/ 190854CAR-48 hàm lượng bạc 90%-0.0038kg/cái-hàng mới 100% |
Nhẫn bạc chrysoprase hiệu Pandora/ 190854CH-48 hàm lượng bạc 90%-0.0038kg/cái-hàng mới 100% |
Nhẫn bạc citrine hiệu Pandora/ 190854CIG-48 hàm lượng bạc 90%-0.0038kg/cái-hàng mới 100% |
Nhẫn bạc đá aquamarine hiệu Pandora/ 190854AQ-48 hàm lượng bạc 88%-0.0039kg/cái-hàng mới 100% |
Nhẫn bạc đá aquamarine hiệu PANDORA/190854AQ-48 hàm lượng bạc 88% - hàng mới 100% - 0.0039/ cái |
Nhẫn bạc đá chrysoprase hiệu Pandora/ 190854CH-50 hàm lượng bạc 90% -0.0038kg/cái |
Nhẫn bạc đá garmet hiệu Pandora/ 190854GA-56 hàm lượng bạc 90% -0.0038kg/cái |
Nhẫn bạc đá garnet hiệu Pandora/ 190854GA-48 hàm lượng bạc 90%-0.0038kg/cái-hàng mới 100% |
Nhẫn bạc đá lapis lazuli hiệu Pandora/ 190854LP-48 hàm lượng bạc 90% -0.0038kg/cái |
Nhẫn bạc đá melanite hiệu Pandora/ 190851ME-48 hàm lượng bạc 87%-0.0061kg/cái-hàng mới 100% |
Nhẫn bạc đá moonstone xám hiệu Pandora/ 190850MSG-48 hàm lượng bạc 84%-0.0074kg/cái-hàng mới 100% |
Nhẫn bạc đá nephrite hiệu Pandora/ 190847NJA-48 hàm lượng bạc 68%-0.0114kg/cái-hàng mới 100% |
Nhẫn bạc đá opal hồng hiệu Pandora 190854POP-56 hàm lượng bạc 90%-0.0038kg/cái - hàng mới 100% |
Nhẫn bạc đá peridot hiệu Pandora/ 190854PE-48 hàm lượng bạc 90%-0.0038kg/cái-hàng mới 100% |
Nhẫn bạc đá pha lê hiệu Pandora/ 190854BK-52 hàm lượng bạc 90%-0.0038kg/cái |
Nhẫn bạc đá rhodolite hiệu Pandora/ 190853RHL-49 hàm lượng bạc 91% -0.0048kg/cái |
Nhẫn bạc đá rhodorite hiệu Pandora/ 190847RNI-48 hàm lượng bạc 63%-0.0124kg/cái-hàng mới 100% |
Nhẫn bạc đá spinel đen hiệu Pandora/ 190848SPB-48 hàm lượng bạc 59%-0.0058kg/cái-hàng mới 100% |
Nhẫn bạc đá thạch anh hiệu Pandora/ 190854AM-52 hàm lượng bạc 90% -0.0038kg/cái |
Nhẫn bạc đá turquoise hiệu Pandora/ 190854TQ-56 hàm lượng bạc 90% -0.0038kg/cái |
Nhẫn bạc đá turquosie hiệu Pandora/ 190854TQ-48 hàm lượng bạc 90%-0.0038kg/cái-hàng mới 100% |
Nhẫn bạc gắn đá quartzite hiệu Pandora/ 190858QW-49 hàm lượng bạc 78% -0.0076kg/cái |
Nhẫn bạc garmet hiệu Pandora/ 190854GA-55, hàm lượng bạc 90%- 0.0038kg/cái. Hàng mới 100% |
Nhẫn bạc garnet hiệu Pandora/ 190854GA-52 hàm lượng bạc 90%-0.0038kg/cái |
Nhẫn bạc hiệu Pandora /190854AM-50 Hàm lượng : 91% bạc 0% vàng (trọng lượng 0.0038kg/cai) Hàng mới 100% |
Nhẫn bạc hiệu Pandora /190854CAR-57 Hàm lượng 90%bạc 0%vàng (trọng lượng 0.0038kg/cai ) Hàng mới 100% |
Nhẫn bạc hiệu Pandora /190854GA-48 Hàm lượng:90% bạc 0% vàng (trọng lượng 0.0038kg/cai ) Hàng mới 100% |
Nhẫn bạc hiệu Pandora /190854PE-48 Hàm lượng:90% bạc 0% vàng (trọng lượng 0.0038kg/cai ) Hàng mới 100% |
Nhẫn bạc hiệu Pandora /190854TQ-48 Hàm lượng:90% bạc 0% vàng (trọng lượng 0.0038kg/cai ) Hàng mới 100% |
Nhẫn bạc hiệu Pandora /190856-48 Hàm lượng:90% bạc 0% vàng (trọng lượng 0.0041kg/cai )Hàng mới 100% |
Nhẫn bạc hiệu Pandora /190857SPB-50 Hàm lượng:84% bạc 7% vàng (trọng lượng 0.012kg/cai ) Hàng mới 100% |
Nhẫn bạc hiệu Pandora /190859MOP-50 Hàm lượng:78% bạc 0% vàng (trọng lượng 0.0081kg/cai ) Hàng mới 100% |
Nhẫn bạc hiệu Pandora 190849-48 hàm lượng bạc 97%-0.0029kg/cái - hàng mới 100% |
Nhẫn bạc hiệu Pandora 190849-56 hàm lượng bạc 97%-0.0029kg/cái - hàng mới 100% |
Nhẫn bạc hiệu Pandora/ 190849-48 hàm lượng bạc 97%-0.0029kg/cái-hàng mới 100% |
Nhẫn bạc lapis lauzuli hiệu Pandora/ 190854LP-52 hàm lượng bạc 90%-0.0038kg/cái |
Nhẫn bạc Lapis Lazuli hiệu Pandora 190854LP-56 hàm lượng bạc 90%-0.0038kg/cái - hàng mới 100% |
Nhẫn bạc mamelian hiệu Pandora/ 190854CAR-48 hàm lượng bạc 90% -0.0038kg/cái |
Nhẫn bạc melanite hiệu Pandora 190851ME-48 hàm lượng bạc 87%-0.0061kg/cái - hàng mới 100% |
Nhẫn bạc moonstone hiệu Pandora/ 190854MSG-51 hàm lượng bạc 90%-0.0038kg/cái-hàng mới 100% |
Nhẫn bạc MSR12687GN |
Nhẫn bạc MSR12687T |
Nhẫn bạc nạm ngọc và ziconia đen hiệu Pandora/ 190848P-51, hàm lượng bạc 69%-0.005kg/cái |
Nhẫn bạc nephrite hiệu Pandora 190847NJA-48 hàm lượng bạc 68%-0.0114kg/cái - hàng mới 100% |
Nhẫn bạc ngọc trai zirconia hiệu Pandora/ 190848P-56 hàm lượng bạc 69%-0.005kg/cái-hàng mới 100% |
Nhẫn bạc peridot hiệu Pandora/ 190854PE-50 hàm lượng bạc 90% -0.0038kg/cái |
Nhẫn bạc pha lê hiệu Pandora/ 190854BK-50 hàm lượng bạc 90% -0.0038kg/cái |
Nhẫn bạc quartzite trắng hiệu Pandora/ 190858QW-50 hàm lượng bạc 78%-0.0076kg/cái |
Nhẫn bạc rhodolite hiệu Pandora/ 190853RHL-55, hàm lượng bạc 91%- 0.0048kg/cái. Hàng mới 100% |
Nhẫn bạc spinel đen hiệu Pandora/ 190848SPB-51 hàm lượng bạc 59%-0.0058kg/cái |
Nhẫn bạc spinel đen, đá pha lê xám hiệu PANDORA/190848SPB-49 hàm lượng bạc 59% - hàng mới 100% - 0.0058/ cái |
Nhẫn bạc spinel, pha lê xám hiệu Pandora 190848SPB-56 hàm lượng bạc 59%-0.0058kg/cái - hàng mới 100% |
Nhẫn bạc SR10449A1 |
Nhẫn bạc SR10449CT1 |
Nhẫn bạc SR10449GN1 |
Nhẫn bạc SRS5941A |
Nhẫn bạc SRS5941T |
Nhẫn bạc turquoise hiệu Pandora 190854TQ-49 hàm lượng bạc 90%-0.0038kg/cái - hàng mới 100% |
Nhẫn bạc và vàng 14k hiệu Pandora/ 190856-55, hàm lượng bạc 84%, hàm lượng vàng 7%- 0.0041kg/cái. Hàng mới 100% |
Nhẫn bạc và vàng 14k, ngọc hiệu Pandora/ 190859MOP-55, hàm lượng bạc 85%, hàm lượng vàng 2% - 0.0081kg/ cái. Hàng mới 100% |
Nhẫn bạc và vàng 14k, spinel hiệu Pandora/ 190857SPB-55, hàm lượng bạc 86%, hàm lượng vàng 5% - 0.012kg/cái. Hàng mới 100% |
Nhẫn bạc vàng 14k và ngọc trai hiệu PANDORA/190859MOP-51 hàm lượng bạc 85%/ vàng 2% - hàng mới 100% - 0.081/ cái |
Nhẫn bạc, chrisophrase hiệu Pandora/ 190854CH-55, hàm lượng bạc 90%- 0.0038kg/cái. Hàng mới 100% |
Nhẫn bạc, Critine hiệu Pandora/ 190854CIG-55, hàm lượng bạc 90%- 0.0038kg/cái. Hàng mới 100% |
Nhẫn bạc, đá opal hồng hiệu Pandora/ 190854POP-51 hàm lượng bạc 90%-0.0038kg/cái |
Nhẫn bạc, đá spinel và pha lê xám hiệu Pandora/ 190848SPB-48 hàm lượng bạc 59% -0.0058kg/cái |
Nhẫn bạc, gắn ngọc và đá ziconia hiệu Pandora/ 190848P-55, hàm lượng bạc 69%- 0.005kg/cái. Hàng mới 100% |
Nhẫn bạc, lapit lazuli hiệu Pandora/ 190854LP-55, hàm lượng bạc 90%- 0.0038kg/cái. Hàng mới 100% |
Nhẫn bạc, ngọc trai và đá zicornia hiệu Pandora 190848P-48 hàm lượng bạc 69%-0.005kg/cái - hàng mới 100% |
Nhẫn bạc, ngọc trai và ziconia hiệu Pandora/ 190848P-50 hàm lượng bạc 69% -0.0050kg/cái |
Nhẫn bạc, peridot hiệu Pandora/ 190854PE-55, hàm lượng bạc 90%- 0.0038kg/cái. Hàng mới 100% |
Nhẫn bạc, pha lê xám hiệu Pandora/ 190848SPB-55, hàm lượng bạc 59%- 0.0058kg/cái. Hàng mới 100% |
Nhẫn bạc, rhodonite hiệu Pandora 190847RNI-48 hàm lượng bạc 63%-0.0124kg/cái - hàng mới 100% |
Nhẫn bạc, tequose hiệu Pandora/ 190854TQ-55, hàm lượng bạc 90%- 0.0038kg/cái. Hàng mới 100% |
Nhẫn bạc, và vàng 14k hiệu Pandora/ 190856-57 hàm lượng vàng 7%, hàm lượng bạc 84% -0.0041kg/cái |
Nhẫn bạc, và vàng 14k spinel hiệu Pandora/ 190856-49 hàm lượng vàng 7%, hàm lượng bạc 84% -0.0041kg/cái |
Nhẫn bạc, vàng 14k hiệu Pandora/ 190856-53 hàm lượng vàng 7%, hàm lượng bạc 84%-0.0041kg/cái |
Nhẫn bạc, vàng 14K hiệu Pandora/ 190860-51 hàm lượng vàng 5%, hàm lượng bạc 88%-0.0046kg/cái |
Nhẫn bạc, vàng 14k hiệu PANDORA/190860-55 hàm lượng bạc 88%/ vàng 5% - hàng mới 100% - 0.0046/ cái |
Nhẫn bạc, vàng 14k và ngọc trai hiệu Pandora/ 190859MOP-49 hàm lượng vàng 2%, hàm lượng bạc 85% -0.0081kg/cái |
Nhẫn bạc, vàng 14K và ngọc trai hiệu Pandora/ 190859MOP-53 hàm lượng vàng 2%, hàm lượng bạc 85%-0.0081kg/cái |
Nhẫn bạc, vàng 14k và ngọc trai hiệu Pandora/ 190859MOP-55 hàm lượng vàng 2%, hàm lượng bạc 85% -0.0081kg/cái |
Nhẫn bạcDJSR3352T |
Nhẫn bạcDJSRS126S |
Nhẫn bạcDJSRS5967T |
Nhẫn bạcDJSRS6267S |
Nhẫn bạcDJSRS762CT |
Nhẫn bạcSR4400GN1 |
Nhẫn bạcSRS132CT1 |
Nhẫn nữ hiệu ROBERTO CAVALLI, hàng mới 100% |
Tòng teng bạc , vàng 14k spinel hiệu Pandora/ 290666SPB, hàm lượng bạc 83%, hàm lượng vàng 5% - 0.0056kg/đôi. Hàng mới 100% |
Tòng teng bạc hiệu Pandora/ 290610PDW hàm lượng bạc 61%-0.0041kg/đôi-hàng mới 100% |
Tòng teng bạc hiệu Pandora/ 390332RHL-80 hàm lượng bạc 92% -0.0186kg/cái |
Tòng teng bạc quartzite hiệu Pandora/ 290665QW, hàm lượng bạc 22%- 0.0056kg/đôi. Hàng mới 100% |
Tòng teng bạc và vàng 14k hiệu Pandora/ 390334SPB-110 hàm lượng vàng 5%, hàm lượng bạc 75%-0.0062kg/cái-hàng mới 100% |
Tòng teng bạc, hiệu Pandora/ 390332RHL-80 hàm lượng bạc 92%-0.0186kg/cái-hàng mới 100% |
Tòng teng bạc, rhodolite hiệu Pandora/ 390332RHL-80, hàm lượng bạc 92%- 0.0186kg/cái. Hàng mới 100% |
Tòng teng bạc, vàng 14k và đá ziconia đen hiệu Pandora/ 290668SPB, hàm lượng bạc 81%, hàm lượng vàng 4% - 0.0027kg/cái. Hàng mới 100% |
Tòng teng bạc, vàng 14k, ngọc trai hiệu Pandora/ 390335MOP, hàm lượng bạc 69%, hàm lượng vàng 6% - 0.0036kg/cái. Hàng mới 100% |
Tòng teng bạc, vàng 14K, spinel hiệu Pandora/ 390334SPB-110, hàm lượng bạc 75%, hàm lượng vàng 5% - 0.0062kg/cái. Hàng mới 100% |
Tòng teng bạc, vàng 14k, spinel hiệu Pandora/ 590407SPB, hàm lượng bạc 87%, hàm lượng vàng 5% - 0.0090kg/cái. Hàng mới 100% |
Tòng teng bạc, vàng 14k, ziconia hiệu Pandora/ 390336CZK, hàm lượng bạc 93%, hàm lượng vàng 0.25% - 0.0094kg/cái. Hàng mới 100% |
Tòng teng hoa tai bạc melanite hiệu Pandora 290627ME hàm lượng bạc 62%-0.004kg/đôi - hàng mới 100% |
Tòng teng hoa tai bạc ngọc trai hiệu Pandora 290616P hàm lượng bạc 33%-0.0038kg/đôi - hàng mới 100% |
Tòng teng vàng 14k, kim cương hiệu Pandora/ 350177D hàm lượng vàng 58% -0.0024kg/cái-hàng mới 100% |
Tòng teng vàng, đá opal trắng hiệu Pandora/ 350178WOP, hàm lượng vàng 54% - 0.0016kg/cái. Hàng mới 100% |
vòng cổ nữ hiệu ROBERTO CAVALLI, hàng mới 100% |
Vòng cổ nữ, hiệu hiệu GUCCI, hàng mới 100% |
Vòng đeo tay nữ, hiệu BLUMARINE, hàng mới 100% |
Vòng đeo tay, hiệu DOLCE&GABBANA, hàng mới 100% |
Vòng đeo tay, hiệu GUCCI, hàng mới 100% |
Phần XIV:NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KM LOẠI |
Chương 71:Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 71131190 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
45% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba |
20/05/2020 | 39/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131190
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 45% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 30 |
01/01/2019-31/12/2019 | 30 |
01/01/2020-30/06/2020 | 30 |
01/07/2020-31/12/2020 | 30 |
01/01/2021-31/12/2021 | 30 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 13 |
01/04/2018-31/03/2019 | 11 |
01/04/2019-31/03/2020 | 9 |
01/04/2020-31/03/2021 | 7.5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 6 |
01/04/2022-31/03/2023 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 16 |
2019 | 14 |
2020 | 11 |
2021 | 8 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 22.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 7.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-31/12/2020 | 7.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 24 |
01/01/2020-31/12/2020 | 24 |
01/01/2021-31/12/2011 | 18 |
01/01/2022-31/12/2022 | 18 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba
Căn cứ pháp lý: 39/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/04/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
01/01/2023-31/12/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 26.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 22.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 18.7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 22.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 18.7 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 71131190
Bạn đang xem mã HS 71131190: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 71131190: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 71131190: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.