- Phần XIV: NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KM LOẠI
-
- Chương 71: Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại
- 7113 - Đồ trang sức và các bộ phận của đồ trang sức, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý.
- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
- 711319 - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Theo Chú giải 1 (A) của Phần VI và loại trừ những sản phẩm được liệt kê ở các mục dưới đây, thì tất cả các sản phẩm gồm toàn bộ hoặc từng phần bằng:(a) Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy hoặc bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), hoặc
(b) Kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý, được phân loại trong Chương này.
2. (A) Nhóm 71.13, 71.14 và 71.15 không bao gồm các sản phẩm mà trong đó kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý chỉ đóng vai trò như là thành phần phụ, chẳng hạn như các đồ đính kèm hoặc đồ trang trí phụ (ví dụ, chữ lồng, đai và viền), và mục (b) của Chú giải trên không áp dụng cho các sản phẩm này.
(B) Nhóm 71.16 không bao gồm các sản phẩm có chứa kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý (trừ khi chúng được coi như là thành phần phụ).
3. Chương này không bao gồm:
(a) Hỗn hống của kim loại quý, hoặc kim loại quý dạng keo (nhóm 28.43);
(b) Vật liệu khâu vô trùng trong phẫu thuật, các chất hàn răng hoặc các hàng hóa khác thuộc Chương 30;
(c) Các sản phẩm thuộc Chương 32 (ví dụ, các chất bóng);
(d) Các chất xúc tác có nền (nhóm 38.15);
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02 hoặc 42.03 ghi trong Chú giải 3 (B) của Chương 42;
(f) Các sản phẩm thuộc nhóm 43.03 hoặc 43.04;
(g) Hàng hóa thuộc Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(h) Giày dép, mũ và các vật đội đầu khác hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 64 hoặc 65;
(ij) Ô dù, batoong, gậy chống hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 66;
(k) Những sản phẩm dùng để mài mòn thuộc nhóm 68.04 hoặc 68.05 hoặc Chương 82, có chứa bụi hoặc bột đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên hoặc tổng hợp); các sản phẩm thuộc Chương 82 có bộ phận làm việc bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo); máy móc, các thiết bị cơ khí hoặc hàng điện tử, hoặc các bộ phận của chúng, thuộc Phần XVI. Tuy nhiên, các sản phẩm và các bộ phận của chúng, toàn bộ bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) vẫn được phân loại trong Chương này, trừ đá saphia và kim cương đã được gia công nhưng chưa được gắn dùng cho đầu kim máy hát (nhóm 85.22);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 90, 91 hoặc 92 (dụng cụ khoa học, đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân, nhạc cụ);
(m) Vũ khí hoặc các bộ phận của chúng (thuộc Chương 93);
(n) Các sản phẩm ghi trong Chú giải 2 của Chương 95;
(o) Các sản phẩm được phân loại trong Chương 96 theo Chú giải 4 của Chương đó; hoặc
(p) Các tác phẩm điêu khắc hoặc tượng tạc nguyên bản (nhóm 97.03), đồ sưu tập (nhóm 97.05) hoặc đồ cổ trên 100 năm tuổi (nhóm 97.06), trừ ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy hoặc đá quý hoặc đá bán quý.
4. (A) Khái niệm “kim loại quý” nghĩa là bạc, vàng và bạch kim.
(B) Khái niệm “bạch kim” nghĩa là platin, iridi, osmi, palladi, rodi và rutheni.
(C) Khái niệm “đá quý hoặc đá bán quý” không bao gồm bất cứ một loại nào đã được ghi trong Chú giải 2(b) của Chương 96.
5. Theo mục đích của Chương này, hợp kim bất kỳ (kể cả hỗn hợp thiêu kết và hợp chất liên kết kim loại) có chứa kim loại quý được xem như là một hợp kim của kim loại quý nếu kim loại quý đó cấu thành bằng 2% tính theo trọng lượng của hợp kim. Các hợp kim của kim loại quý được phân loại theo các quy tắc sau:
(a) Một hợp kim có chứa 2% trở lên, tính theo trọng lượng, là bạch kim thì được coi là một hợp kim của bạch kim;
(b) Một hợp kim có chứa 2% trở lên, tính theo trọng lượng, là vàng, nhưng không có bạch kim, hoặc có dưới 2% tính theo trọng lượng, là bạch kim, thì được coi là hợp kim vàng;
(c) Các hợp kim khác chứa 2% trở lên, tính theo trọng lượng, là bạc thì được coi là hợp kim bạc.
6. Trong Danh mục này, trừ khi có yêu cầu khác, khi đề cập đến một kim loại quý hoặc một kim loại quý đặc biệt cần đề cập đến cả các hợp kim đã được coi như hợp kim của kim loại quý hoặc của kim loại quý đặc biệt theo quy định đã nêu trong Chú giải 5 trên đây, nhưng không áp dụng với kim loại được dát phủ kim loại quý hoặc kim loại cơ bản hoặc phi kim loại dát phủ kim loại quý.
7. Trong toàn bộ Danh mục này khái niệm “kim loại được dát phủ kim loại quý” có nghĩa là vật liệu có nền là kim loại mà trên một mặt hoặc nhiều mặt của kim loại đó được phủ kim loại quý bằng cách hàn thiếc, hàn hơi, hàn điện, cán nóng hoặc các phương pháp bọc phủ cơ khí tương tự. Trừ khi có yêu cầu khác, thuật ngữ này cũng bao gồm kim loại cơ bản được khảm dát kim loại quý.
8. Theo Chú giải 1(A) Phần VI, các hàng hóa giống như mô tả của nhóm 71.12 được phân loại vào nhóm đó và không được xếp vào nhóm nào khác của Danh mục.
9. Theo mục đích của nhóm 71.13, khái niệm “đồ trang sức” có nghĩa là:
(a) Các đồ vật nhỏ để trang sức cá nhân (ví dụ, nhẫn, vòng đeo tay, dây chuyền, trâm cài, hoa tai, dây đồng hồ, dây đeo đồng hồ bỏ túi, mặt dây chuyền, ghim cài cà vạt, khuy cài cổ tay áo, khuy cúc khác, huy chương và phù hiệu tôn giáo hoặc huy chương và phù hiệu khác); và
(b) Các sản phẩm sử dụng cho mục đích cá nhân loại thường bỏ túi, để trong túi xách tay hoặc mang trên người (ví dụ, hộp đựng thuốc lá điếu hoặc hộp đựng xì-gà, hộp đựng thuốc lá bột, hộp đựng kẹo cao su hoặc hộp đựng thuốc viên, hộp phấn, ví tay có dây hoặc chuỗi tràng hạt).
Các sản phẩm này có thể được kết hợp hoặc là một bộ, ví dụ, với ngọc trai tự nhiên hoặc ngọc trai nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, mai rùa, xà cừ, ngà, hổ phách tự nhiên hoặc tái tạo, hạt huyền hoặc san hô.
10. Theo mục đích của nhóm 71.14, khái niệm “mặt hàng vàng bạc” hoặc “đồ kỹ nghệ vàng bạc” kể cả các sản phẩm như các đồ vật trang trí, bộ đồ ăn, đồ vệ sinh, đồ dùng của người hút thuốc và các sản phẩm khác sử dụng trong gia đình, văn phòng hoặc tôn giáo.
11. Theo mục đích của nhóm 71.17, khái niệm “đồ trang sức làm bằng chất liệu khác” có nghĩa là các sản phẩm trang sức như đã mô tả trong nội dung của mục (a) Chú giải 9 ở trên (nhưng không kể các loại khuy cài hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 96.06, hoặc lược chải, trâm cài tóc hoặc các loại tương tự, hoặc ghim cài tóc, thuộc nhóm 96.15), không gắn ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) cũng không gắn kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý (trừ trường hợp tráng mạ hoặc chỉ là thành phần phụ).
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của các phân nhóm 7106.10, 7108.11, 7110.11, 7110.21, 7110.31 và 7110.41, khái niệm “bột” và “dạng bột” có nghĩa là các sản phẩm có 90% tính theo trọng lượng trở lên lọt qua rây (sàng) có đường kính mắt rây (sàng) 0,5 mm.
2. Mặc dù đã quy định trong Chú giải 4 (B) của Chương này, nhưng theo các phân nhóm 7110.11 và 7110.19, khái niệm “bạch kim” không bao gồm iridi, osmi, paladi, rodi hoặc rutheni.
3. Theo phân loại các hợp kim trong các phân nhóm của nhóm 71.10, mỗi hợp kim được phân loại theo kim loại, bạch kim, paladi, rodi, iridi, osmi hoặc rutheni có hàm lượng trội hơn so với mỗi kim loại khác.
Chapter description
1. Subject to Note 1 (A) to Section VI and except as provided below, all articles consisting wholly or partly:(a) Of natural or cultured pearls or of precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed), or
(b) Of precious metal or of metal clad with precious metal, are to be classified in this Chapter.
2. (A) Headings 71.13, 71.14 and 71.15 do not cover articles in which precious metal or metal clad with precious metal is present as minor constituents only, such as minor fittings or minor ornamentation (for example, monograms, ferrules and rims), and paragraph (b) of the foregoing Note does not apply to such articles.
(B) Heading 71.16 does not cover articles containing precious metal or metal clad with precious metal (other than as minor constituents).
3. This Chapter does not cover:
(a) Amalgams of precious metal, or colloidal precious metal (heading 28.43);
(b) Sterile surgical suture materials, dental fillings or other goods of Chapter 30;
(c) Goods of Chapter 32 (for example, lustres);
(d) Supported catalysts (heading 38.15);
(e) Articles of heading 42.02 or 42.03 referred to in Note 3 (B) to Chapter 42;
(f) Articles of heading 43.03 or 43.04;
(g) Goods of Section XI (textiles and textile articles);
(h) Footwear, headgear or other articles of Chapter 64 or 65;
(ij) Umbrellas, walking-sticks or other articles of Chapter 66;
(k) Abrasive goods of heading 68.04 or 68.05 or Chapter 82, containing dust or powder of precious or semi-precious stones (natural or synthetic); articles of Chapter 82 with a working part of precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed); machinery, mechanical appliances or electrical goods, or parts thereof, of Section XVI. However, articles and parts thereof, wholly of precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) remain classified in this Chapter, except unmounted worked sapphires and diamonds for styli (heading 85.22);
(l) Articles of Chapter 90, 91 or 92 (scientific instruments, clocks and watches, musical instruments);
(m) Arms or parts thereof (Chapter 93);
(n) Articles covered by Note 2 to Chapter 95;
(o) Articles classified in Chapter 96 by virtue of Note 4 to that Chapter; or
(p) Original sculptures or statuary (heading 97.03), collectors’ pieces (heading 97.05) or antiques of an age exceeding one hundred years (heading 97.06), other than natural or cultured pearls or precious or semi-precious stones.
4. (A) The expression “precious metal” means silver, gold and platinum.
(B) The expression “platinum” means platinum, iridium, osmium, palladium, rhodium and ruthenium.
(C) The expression “precious or semi-precious stones” does not include any of the substances specified in Note 2 (b) to Chapter 96.
5. For the purposes of this Chapter, any alloy (including a sintered mixture and an inter-metallic compound) containing precious metal is to be treated as an alloy of precious metal if any one precious metal constitutes as much as 2 %, by weight, of the alloy. Alloys of precious metal are to be classified according to the following rules:
(a) An alloy containing 2 % or more, by weight, of platinum is to be treated as an alloy of platinum;
(b) An alloy containing 2 % or more, by weight, of gold but no platinum, or less than 2 %, by weight, of platinum, is to be treated as an alloy of gold;
(c) Other alloys containing 2 % or more, by weight, of silver are to be treated as alloys of silver.
6. Except where the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature to precious metal or to any particular precious metal includes a reference to alloys treated as alloys of precious metal or of the particular metal in accordance with the rules in Note 5 above, but not to metal clad with precious metal or to base metal or non-metals plated with precious metal.
7. Throughout the Nomenclature the expression “metal clad with precious metal” means material made with a base of metal upon one or more surfaces of which there is affixed by soldering, brazing, welding, hot-rolling or similar mechanical means a covering of precious metal. Except where the context otherwise requires, the expression also covers base metal inlaid with precious metal.
8. Subject to Note 1 (A) to Section VI, goods answering to a description in heading 71.12 are to be classified in that heading and in no other heading of the Nomenclature.
9. For the purposes of heading 71.13, the expression “articles of jewellery” means:
(a) Any small objects of personal adornment (for example, rings, bracelets, necklaces, brooches, ear-rings, watch-chains, fobs, pendants, tie-pins, cuff- links, dress-studs, religious or other medals and insignia); and
(b) Articles of personal use of a kind normally carried in the pocket, in the handbag or on the person (for example, cigar or cigarette cases, snuff boxes, cachou or pill boxes, powder boxes, chain purses or prayer beads).
These articles may be combined or set, for example, with natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones, synthetic or reconstructed precious or semi-precious stones, tortoise shell, mother-of-pearl, ivory, natural or reconstituted amber, jet or coral.
10. For the purposes of heading 71.14, the expression “articles of goldsmiths’ or silversmiths’ wares” includes such articles as ornaments, tableware, toilet-ware, smokers’ requisites and other articles of household, office or religious use.
11. For the purposes of heading 71.17, the expression “imitation jewellery” means articles of jewellery within the meaning of paragraph (a) of Note 9 above (but not including buttons or other articles of heading 96.06, or dress-combs, hair- slides or the like, or hairpins, of heading 96.15), not incorporating natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) nor (except as plating or as minor constituents) precious metal or metal clad with precious metal.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheadings 7106.10, 7108.11, 7110.11, 7110.21, 7110.31 and 7110.41, the expressions “powder” and “in powder form” mean products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a mesh aperture of 0.5 mm.
2. Notwithstanding the provisions of Chapter Note 4 (B), for the purposes of subheadings 7110.11 and 7110.19, the expression “platinum” does not include iridium, osmium, palladium, rhodium or ruthenium.
3. For the classification of alloys in the subheadings of heading 71.10, each alloy is to be classified with that metal, platinum, palladium, rhodium, iridium, osmium or ruthenium which predominates by weight over each other of these metals.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Lắc bằng vàng 9k không gắn đá (Vàng 9k= 37.5%, chiều dài=19cm+(-)2, không gắn đá.)... (mã hs lắc bằng vàng 9/ mã hs của lắc bằng vàn) |
Vòng bằng vàng 9k không gắn đá (Vàng 9k= 37.5%, chiều dài=65cm+(-)2, không gắn đá.)... (mã hs vòng bằng vàng/ mã hs của vòng bằng và) |
Nhẫn bằng vàng 9k gắn kim cương (Vàng 9k= 37.5%,lồngtrong/ngoài=17.7/19mm+(-) 3, gắn kim cương dạng hạt tấm.)... (mã hs nhẫn bằng vàng/ mã hs của nhẫn bằng và) |
Vòng bằng vàng 9k gắn đá bán quí và kim cương (Vàng 9k= 37.5%, chiều dài=65cm+(-)2, gắn đá bán quí và kim cương dạng hạt tấm.)... (mã hs vòng bằng vàng/ mã hs của vòng bằng và) |
STUDS 18K (NỮ TRANG VÀNG ĐEO TAI 18K), (HÀM LƯỢNG VÀNG 75%), HÀNG MỚI 100%... (mã hs studs 18k nữ t/ mã hs của studs 18k n) |
LABRETS HEAD 18K (NỮ TRANG VÀNG ĐEO MŨI 18K), (HÀM LƯỢNG VÀNG 75%). HÀNG MỚI 100%... (mã hs labrets head 18/ mã hs của labrets head) |
MICRO BANANA, LABRETS 18K (NỮ TRANG VÀNG ĐEO TAI 18K), (HÀM LƯỢNG VÀNG 75%). MỚI 100%... (mã hs micro banana l/ mã hs của micro banana) |
RINGS, BCR 18K (NỮ TRANG VÀNG ĐEO RỐN 18K), (HÀM LƯỢNG VÀNG 75%), MỚI 100%... (mã hs rings bcr 18k/ mã hs của rings bcr 1) |
Lắc tay vàng K10PG... (mã hs lắc tay vàng k1/ mã hs của lắc tay vàng) |
Khuyên tai vàng K10PG... (mã hs khuyên tai vàng/ mã hs của khuyên tai v) |
Nhẫn vàng K10YG/K10PG... (mã hs nhẫn vàng k10yg/ mã hs của nhẫn vàng k1) |
Nhẫn vàng K10WG/K10PG... (mã hs nhẫn vàng k10wg/ mã hs của nhẫn vàng k1) |
Lắc tay vàng K10YG/K10WG... (mã hs lắc tay vàng k1/ mã hs của lắc tay vàng) |
Lắc tay vàng K10WG/K10YG... (mã hs lắc tay vàng k1/ mã hs của lắc tay vàng) |
Nhẫn vàng K10PG gắn đá Ruby... (mã hs nhẫn vàng k10pg/ mã hs của nhẫn vàng k1) |
Lắc tay vàng K10YG... (mã hs lắc tay vàng k1/ mã hs của lắc tay vàng) |
Lắc tay vàng K10YG gắn đá Ruby... (mã hs lắc tay vàng k1/ mã hs của lắc tay vàng) |
Vòng tay vàng K10YG gắn đá Ngọc trai... (mã hs vòng tay vàng k/ mã hs của vòng tay vàn) |
Nhẫn các loại 18k... (mã hs nhẫn các loại 1/ mã hs của nhẫn các loạ) |
Bông tai các loại 18k... (mã hs bông tai các lo/ mã hs của bông tai các) |
Bộ nữ trang các loại 18k... (mã hs bộ nữ trang các/ mã hs của bộ nữ trang) |
Lắc vàng 14k... (mã hs lắc vàng 14k/ mã hs của lắc vàng 14k) |
Lắc vàng 18k... (mã hs lắc vàng 18k/ mã hs của lắc vàng 18k) |
Nhẫn vàng K10PG... (mã hs nhẫn vàng k10pg/ mã hs của nhẫn vàng k1) |
Nhẫn vàng K10WG... (mã hs nhẫn vàng k10wg/ mã hs của nhẫn vàng k1) |
Nhẫn vàng K10YG... (mã hs nhẫn vàng k10yg/ mã hs của nhẫn vàng k1) |
Nhẫn vàng K18PG... (mã hs nhẫn vàng k18pg/ mã hs của nhẫn vàng k1) |
Nhẫn vàng K18WG... (mã hs nhẫn vàng k18wg/ mã hs của nhẫn vàng k1) |
Nhẫn vàng K18YG... (mã hs nhẫn vàng k18yg/ mã hs của nhẫn vàng k1) |
Nhẫn bạch kim PT900... (mã hs nhẫn bạch kim p/ mã hs của nhẫn bạch ki) |
Nhẫn bạch kim PT999.5... (mã hs nhẫn bạch kim p/ mã hs của nhẫn bạch ki) |
Dây chuyền vàng K18YG... (mã hs dây chuyền vàng/ mã hs của dây chuyền v) |
Nhẫn bạch kim PT900 gắn đá kim cương... (mã hs nhẫn bạch kim p/ mã hs của nhẫn bạch ki) |
Mặt củ dây chuyền bằng vàng K18YG gắn đá kim cương... (mã hs mặt củ dây chuy/ mã hs của mặt củ dây c) |
Dây chuyền bạch kim PT850 có mặt dây bạch kim PT900... (mã hs dây chuyền bạch/ mã hs của dây chuyền b) |
Nhẫn bạch kim PT900-CZCU... (mã hs nhẫn bạch kim p/ mã hs của nhẫn bạch ki) |
Khuyên tai vàng K18WG... (mã hs khuyên tai vàng/ mã hs của khuyên tai v) |
Khuyên tai vàng K18YG... (mã hs khuyên tai vàng/ mã hs của khuyên tai v) |
Lắc tay vàng K18YG gắn đá Kim cương... (mã hs lắc tay vàng k1/ mã hs của lắc tay vàng) |
Nhẫn vàng K18YG/K18PG gắn đá Kim cương Topaz... (mã hs nhẫn vàng k18yg/ mã hs của nhẫn vàng k1) |
Trang sức bằng vàng(TC75sp);09K=45sp=48,600gr(Nhẫn 20;bông tai 25);18K=30sp=79,830gr(Nhẫn 20;mặt dây chuyền 10)... (mã hs trang sức bằng/ mã hs của trang sức bằ) |
Nhẫn vàng K10BG... (mã hs nhẫn vàng k10bg/ mã hs của nhẫn vàng k1) |
Nhẫn vàng K18P_01... (mã hs nhẫn vàng k18p/ mã hs của nhẫn vàng k1) |
Nhẫn vàng K18W_06... (mã hs nhẫn vàng k18w/ mã hs của nhẫn vàng k1) |
Nhẫn vàng K10W_21... (mã hs nhẫn vàng k10w/ mã hs của nhẫn vàng k1) |
Nhẫn vàng K10Y_64... (mã hs nhẫn vàng k10y/ mã hs của nhẫn vàng k1) |
Nhẫn vàng K18Y_64... (mã hs nhẫn vàng k18y/ mã hs của nhẫn vàng k1) |
Nhẫn vàng K18W_JP01... (mã hs nhẫn vàng k18w/ mã hs của nhẫn vàng k1) |
Nhẫn bạch kim PT585... (mã hs nhẫn bạch kim p/ mã hs của nhẫn bạch ki) |
Nhẫn bạch kim PT900_01... (mã hs nhẫn bạch kim p/ mã hs của nhẫn bạch ki) |
Nhẫn bạch kim PT950_RU... (mã hs nhẫn bạch kim p/ mã hs của nhẫn bạch ki) |
Nhẫn vàng K18P_01 gắn đá Opal... (mã hs nhẫn vàng k18p/ mã hs của nhẫn vàng k1) |
Nhẫn vàng K10W_21 gắn đá Topaz... (mã hs nhẫn vàng k10w/ mã hs của nhẫn vàng k1) |
Nhẫn vàng K10BG gắn đá kim cương... (mã hs nhẫn vàng k10bg/ mã hs của nhẫn vàng k1) |
Nhẫn vàng K14YG gắn đá kim cương... (mã hs nhẫn vàng k14yg/ mã hs của nhẫn vàng k1) |
Nhẫn vàng K10P_01 gắn đá kim cương... (mã hs nhẫn vàng k10p/ mã hs của nhẫn vàng k1) |
Nhẫn vàng K10Y_64 gắn đá kim cương... (mã hs nhẫn vàng k10y/ mã hs của nhẫn vàng k1) |
Nhẫn vàng K18Y_64 gắn đá kim cương... (mã hs nhẫn vàng k18y/ mã hs của nhẫn vàng k1) |
Nhẫn vàng K18P_01/SV925 gắn đá Ruby(01 bộ = 2 chiếc, 1 chiếc vàng, 1 chiếc bạc)... (mã hs nhẫn vàng k18p/ mã hs của nhẫn vàng k1) |
Nhẫn vàng K18Y_64/SV925 gắn đá Aqua(01 bộ = 2 chiếc, 1 chiếc vàng, 1 chiếc bạc)... (mã hs nhẫn vàng k18y/ mã hs của nhẫn vàng k1) |
Nhẫn vàng K18P_01/PT950_RU/SV925 gắn đá kim cương, Cubic(01 bộ = 2 chiếc, 1 chiếc vàng/bạch kim, 1 chiếc bạc)... (mã hs nhẫn vàng k18p/ mã hs của nhẫn vàng k1) |
Dây chuyền loại 18k... (mã hs dây chuyền loại/ mã hs của dây chuyền l) |
Nhẫn trang sức bằng vàng (hàm lượng 75%)... (mã hs nhẫn trang sức/ mã hs của nhẫn trang s) |
Lắc tay trang sức bằng vàng (hàm lượng 75%)... (mã hs lắc tay trang s/ mã hs của lắc tay tran) |
Hoa tai trang sức bằng vàng (hàm lượng 75%)... (mã hs hoa tai trang s/ mã hs của hoa tai tran) |
Dây chuyền trang sức bằng vàng (hàm lượng 75%)... (mã hs dây chuyền tran/ mã hs của dây chuyền t) |
Dây chuyền vàng 18k... (mã hs dây chuyền vàng/ mã hs của dây chuyền v) |
Lắc vàng 14k có gắn đá nhân tạo... (mã hs lắc vàng 14k có/ mã hs của lắc vàng 14k) |
Dây bằng vàng 9k không gắn đá (Vàng 9k= 37.5%, chiều dài=46cm+(-) 10%, không gắn đá.)... (mã hs dây bằng vàng 9/ mã hs của dây bằng vàn) |
Dây bằng vàng 9k gắn đá nhân tạo (Vàng 9k= 37.5%, chiều dài=46cm+(-) 10%, gắn đá nhân tạo)... (mã hs dây bằng vàng 9/ mã hs của dây bằng vàn) |
Nhẫn bằng vàng 9k không gắn đá (Vàng 9k= 37.5%,lồngtrong/ngoài=17.7/19mm+(-) 3, không gắn đá.)... (mã hs nhẫn bằng vàng/ mã hs của nhẫn bằng và) |
Nhẫn vàng 18k trắng... (mã hs nhẫn vàng 18k t/ mã hs của nhẫn vàng 18) |
Nhẫn bạc gắn đá cubic... (mã hs nhẫn bạc gắn đá/ mã hs của nhẫn bạc gắn) |
Bông tai bạc gắn đá Cubic... (mã hs bông tai bạc gắ/ mã hs của bông tai bạc) |
Nhẫn vàng 18k trắng gắn kim cuơng... (mã hs nhẫn vàng 18k t/ mã hs của nhẫn vàng 18) |
Nhẫn vàng K10YG/K10WG... (mã hs nhẫn vàng k10yg/ mã hs của nhẫn vàng k1) |
Khuyên tai vàng K18PG... (mã hs khuyên tai vàng/ mã hs của khuyên tai v) |
Nhẫn vàng K10YG gắn đá Ruby... (mã hs nhẫn vàng k10yg/ mã hs của nhẫn vàng k1) |
Mặt dây AX33276 bằng Bạc gắn đá Pearl.1/7,92... (mã hs mặt dây ax33276/ mã hs của mặt dây ax33) |
Hoa tai AX33255 bằng Vàng K18 gắn đá Dia.14/0,08... (mã hs hoa tai ax33255/ mã hs của hoa tai ax33) |
Hoa tai AX33254 bằng Vàng K18 gắn đá Dia.14/0,08... (mã hs hoa tai ax33254/ mã hs của hoa tai ax33) |
Hoa tai AX33252 bằng Vàng K18 gắn đá Dia.14/0,08... (mã hs hoa tai ax33252/ mã hs của hoa tai ax33) |
Hoa tai AX33256 bằng Vàng K18 gắn đá Dia.14/0,10... (mã hs hoa tai ax33256/ mã hs của hoa tai ax33) |
Mặt dây AX33238 bằng Vàng K18 gắn đá Opal.1/2,68 + Dia.12/0,09... (mã hs mặt dây ax33238/ mã hs của mặt dây ax33) |
Mặt dây AX33282 bằng Vàng K18 gắn đá Opal.1/2,00 + Dia.26/0,10... (mã hs mặt dây ax33282/ mã hs của mặt dây ax33) |
Mặt dây AX33322 bằng Vàng K18 gắn đá Opal.1/1,37 + Dia.12/0,12... (mã hs mặt dây ax33322/ mã hs của mặt dây ax33) |
Mặt dây AX33230 bằng Vàng K18 gắn đá Opal.1/2,88 + Dia.28/0,15... (mã hs mặt dây ax33230/ mã hs của mặt dây ax33) |
Mặt dây AX33320 bằng Vàng K18 gắn đá Garnet.3/0,15 + Dia.10/0,10... (mã hs mặt dây ax33320/ mã hs của mặt dây ax33) |
Mặt dây AX33319 bằng Vàng K18 gắn đá Sapphire.3/0,12 + Dia.21/0,21... (mã hs mặt dây ax33319/ mã hs của mặt dây ax33) |
Nhẫn AX33139 bằng Vàng K18 gắn đá Garnet.1/0,15 + Ruby.2/0,02 + Dia.6/0,08... (mã hs nhẫn ax33139 bằ/ mã hs của nhẫn ax33139) |
Nhẫn AX33140 bằng Vàng K18 gắn đá Garnet.1/0,16 + Ruby.2/0,03 + Dia.6/0,08... (mã hs nhẫn ax33140 bằ/ mã hs của nhẫn ax33140) |
Mặt dây AX33158 bằng Vàng K18 gắn đá Opal.6/3,11 + Ruby.1/0,05 + Dia.36/0,30... (mã hs mặt dây ax33158/ mã hs của mặt dây ax33) |
Mặt dây AX33274 bằng Vàng K18 gắn đá Opal.6/7,87 + Ruby.1/0,04 + Dia.42/0,31... (mã hs mặt dây ax33274/ mã hs của mặt dây ax33) |
Mặt dây AX33275 bằng Vàng K18 gắn đá Opal.6/3,61 + Ruby.1/0,05 + Dia.47/0,41... (mã hs mặt dây ax33275/ mã hs của mặt dây ax33) |
Mặt dây AX33122 bằng Vàng K18 gắn đá Garnet.1/0,19 + Ruby.2/0,02 + Dia.6/0,06... (mã hs mặt dây ax33122/ mã hs của mặt dây ax33) |
Mặt dây AX33121 bằng Vàng K18 gắn đá Garnet.1/0,22 + Ruby.2/0,02 + Dia.6/0,06... (mã hs mặt dây ax33121/ mã hs của mặt dây ax33) |
Mặt dây AX33125 bằng Vàng K18 gắn đá Garnet.1/0,17 + Ruby.2/0,04 + Dia.6/0,07... (mã hs mặt dây ax33125/ mã hs của mặt dây ax33) |
Mặt dây AX33124 bằng Vàng K18 gắn đá Garnet.1/0,18 + Ruby.2/0,04 + Dia.6/0,07... (mã hs mặt dây ax33124/ mã hs của mặt dây ax33) |
Nhẫn AX33149 bằng Vàng K18 gắn đá Tourmaline.1/0,16 + Ruby.2/0,02 + Dia.6/0,09... (mã hs nhẫn ax33149 bằ/ mã hs của nhẫn ax33149) |
Nhẫn AX33148 bằng Vàng K18 gắn đá Tourmaline.1/0,29 + Ruby.2/0,07 + Dia.6/0,14... (mã hs nhẫn ax33148 bằ/ mã hs của nhẫn ax33148) |
Mặt dây AX33166 bằng Vàng K18 gắn đá Opal.1/6,64 + Sapphire.1/0,15 + Dia.17/0,13... (mã hs mặt dây ax33166/ mã hs của mặt dây ax33) |
Mặt dây AX33127 bằng Vàng K18 gắn đá Tourmaline.1/0,24 + Ruby.2/0,06 + Dia.6/0,06... (mã hs mặt dây ax33127/ mã hs của mặt dây ax33) |
Mặt dây AX33128 bằng Vàng K18 gắn đá Tourmaline.1/0,28 + Ruby.2/0,06 + Dia.6/0,06... (mã hs mặt dây ax33128/ mã hs của mặt dây ax33) |
Mặt dây AX33360 bằng Vàng K18 gắn đá Rhodonite.1/7,79 + Ruby.1/0,03 + Dia.23/0,12... (mã hs mặt dây ax33360/ mã hs của mặt dây ax33) |
Mặt dây AX33359 bằng Vàng K18 gắn đá Rhodonite.1/27,70 + Sapphire.1/0,05 + Dia.36/0,18... (mã hs mặt dây ax33359/ mã hs của mặt dây ax33) |
Hoa tai AX33203 bằng Vàng K18 gắn đá Opal.2/6,15 + Ruby.2/0,23 + Garnet.2/0,06 + Dia.42/0,20... (mã hs hoa tai ax33203/ mã hs của hoa tai ax33) |
Mặt dây AX33315 bằng Vàng K18 gắn đá Opal.1/1,95 + Sapphire.9/0,45 + Ruby.2/0,10 + Dia.32/0,22... (mã hs mặt dây ax33315/ mã hs của mặt dây ax33) |
Mặt dây AX32957 bằng Vàng K18 gắn đá Sapphire.2/0,14 + Ruby.2/0,08 + Garnet.1/0,05 + Dia.2/0,03... (mã hs mặt dây ax32957/ mã hs của mặt dây ax32) |
Mặt dây AX33154 bằng Vàng K18 gắn đá Onyx.1/16,66 + Sapphire.2/0,02 + Ruby.1/0,01 + Dia.10/0,05... (mã hs mặt dây ax33154/ mã hs của mặt dây ax33) |
Mặt dây AX33261 bằng Vàng K18 gắn đá Topaz.1/0,65 + Ruby.3/0,11 + Sapphire.2/0,04 + Dia.19/0,11... (mã hs mặt dây ax33261/ mã hs của mặt dây ax33) |
Mặt dây AX33358 bằng Vàng K18 gắn đá Garnet.2/0,07 + Ruby.10/0,33 + Sapphire.22/0,73 + Dia.5/0,03... (mã hs mặt dây ax33358/ mã hs của mặt dây ax33) |
Mặt dây AX33355 bằng Vàng K18 gắn đá Garnet.2/0,06 + Ruby.10/0,29 + Sapphire.14/0,52 + Dia.5/0,04... (mã hs mặt dây ax33355/ mã hs của mặt dây ax33) |
Mặt dây AX33354 bằng Vàng K18 gắn đá Ruby.2/0,28 + Sapphire.1/0,14 + Garnet.38/3,03 + Dia.22/0,12... (mã hs mặt dây ax33354/ mã hs của mặt dây ax33) |
Mặt dây AX33332 bằng Vàng K18 gắn đá Ruby.2/0,28 + Sapphire.1/0,18 + Garnet.31/2,94 + Dia.24/0,12... (mã hs mặt dây ax33332/ mã hs của mặt dây ax33) |
Mặt dây AX32958 bằng Vàng K18 gắn đá Sapphire.2/0,20 + Ruby.2/0,06 + Aquamarine.1/0,04 + Dia.4/0,03... (mã hs mặt dây ax32958/ mã hs của mặt dây ax32) |
Bông tai vàng đính kim cương 346653 hiệu BVLGARI mới 100% |
Bông tai vàng đính kim cương B8041400 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Bông tai vàng hồng B7222300 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Bông tai vàng hồng B8029000 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Bông tai vàng hồng B8043400 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Bông tai vàng trắng đính kim cương B3015300 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Dây chuyền bằng vàng B7221000 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Dây chuyền bằng vàng có mặt B7014400 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Dây chuyền bằng vàng đính kim cương B7218700 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Dây chuyền bằng vàng trắng B7012000 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Dây chuyền bằng vàng trắng đính kim cương N7056200 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Dây chuyền bằng vàng trắng N7049800 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Dây chuyền hiệu Possession sky : vàng trắng (18k; 18,22gr). Đính diamond ( 79 hạt * 0,02cr) |
Dây chuyền hiệu Possession: vàng hồng (18k; 11,40gr). Đính diamond ( 1 hạt * 0,02cr) |
Dây chuyền và mặt đính sa phia bằng vàng hồng B7218400 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Dây chuyền và mặt vàng đính kim cương B7219500 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Dây chuyền và mặt vàng hồng đính 1 viên kim cương B7015500 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Dây chuyền và mặt vàng trắng đính 2 viên kim cương B7219400 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Dây chuyển vàng đính kim cương 338229 hiệu BVLGARI mới 100% |
Dây chuyền vàng K18WG có mặt dây gắn đá kim cương(10.08)Gr / 0441 - 7999 - 0014 |
Dây chuyền vàng K18YG có mặt dây gắn đá kim cương, ngọc trai(5.64)Gr / 0451 - 7713 - 0013 |
Dây chuyển vàng trắng đính kim cương 336474 hiệu BVLGARI mới 100% |
Hoa tai gắn kim cương tấm bằng vàng 14kDJCSI-6030E.20 |
Hoa tai hiệu Possession: vàng trắng (18k; 7,90gr). Đính diamond ( 26 hạt * 0,018cr) |
Hoa tai vàng 14k hiệu Pandora/ 250433D hàm lượng vàng 59%-0.0019kg/đôi-hàng mới 100% |
Hoa tai vàng 14K, 0,144 ctD tw hiệu Pandora 250433D hàm lượng vàng 59%%-0.0019kg/đôi - hàng mới 100% |
Hoa tai vàng 14K, ô xi hóa hiệu Pandora 250434ON hàm lượng vàng 18%-0.0042kg/đôi - hàng mới 100% |
Hoa tai vàng 14kDJFAE103CT |
Hoa tai vàng 14kDJFAE103R |
Hoa tai vàng 14kFNE11364RD |
Hoa tai vàng 14kFNE12036R |
Khuyên tai vàng đính kim cương 346835 hiệu BVLGARI mới 100% |
Lắc tay hiệu Possession: vàng hồng (18k; 11,11gr). Đính diamond ( 20 hạt * 0,02cr) |
Mặt dây chuyền vàng trắng đính kim cương B3009800 Hiệu Cartier mới 100% |
Mặt dây gắn kim cương tấm bằng vàng 14kDJCSI-6030P.30 |
Mặt dây vàng 14kDJFAP103CT |
Mặt dây vàng 14kDJFAP103R |
Mặt dây vàng 14kFNP11364RD |
Mặt dây vàng 14kFNP12036R |
Mặt dây vàng 14kFP174CTD |
Mặt dây vàng 14kFP174RD |
Mặt dây vàng 14kFP185CT |
Mặt dây vàng 14kFP6251CTD |
Mặt dây vàng 14kFP6251PD |
Mặt dây vàng 14kFP6251RD |
Mặt dây vàng 14kFP6251TD |
Nhẩn 3 vòng vàng đính kim cương B4075148 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Nhẫn bạch kim PT900 gắn đá kim cương(11.91)Gr / 0143 - 7871 - 0010 |
Nhẫn cưới hiệu Possession: vàng hồng (18k; 4,91gr). Đính diamond ( 37 hạt * 0,015cr) |
Nhẩn cưới vàng đính 1 viên kim cương B4051348 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Nhẫn cưới vàng đính 1 viên kim cương B4056150 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Nhẫn cưới vàng trắng đính kim cương B4077954 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Nhẫn gắn kim cương tấm bằng vàng 14kDJCSI-9208.30 |
Nhẫn hiệu Possession: vàng trắng (18k; 14,10gr). Đính diamond ( 122 hạt * 0,03cr) |
Nhẫn hiệu Possession: vàng vàng (18k; 19,35gr). Đính diamond ( 184 hạt * 0,009cr) |
Nhẫn vàng 14k DJFAR103CT |
Nhẫn vàng 14k DJFAR103R |
Nhẫn vàng 14k FAR49RD1 |
Nhẫn vàng 14k FAR49SD |
Nhẫn vàng 14k FR185CT |
Nhẫn vàng 14k FR4099CTD |
Nhẫn vàng 14k FR4099GND |
Nhẫn vàng 18k, 11.5 grams, đính kim cương tấm 346542 hiệu BVLGARI mới 100% |
Nhẫn vàng 18k, đính kim cương tấm 346544 hiệu BVLGARI mới 100% |
Nhẫn vàng 3 vòng B4052747 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Nhẫn vàng 3 vòng B4052758 Hiệu Cartier mới 100% |
Nhẫn vàng 3 vòng B4052759 Hiệu Cartier mới 100% |
Nhẫn vàng 3 vòng đính kim cương B4086051 Hiệu Cartier mới 100% |
Nhẫn vàng 324401 hiệu BVLGARI mới 100% |
Nhẫn vàng B4026249 Hiệu Cartier mới 100% |
Nhẫn vàng B4031252 Hiệu Cartier mới 100% |
Nhẫn vàng B4085162 Hiệu Cartier mới 100% |
Nhẫn vàng đính kim cương B4026452 Hiệu Cartier mới 100% |
Nhẫn vàng đính kim cương B4050652 Hiệu Cartier mới 100% |
Nhẫn vàng đính kim cương B4051356 Hiệu Cartier mới 100% |
Nhẫn vàng đính kim cương B4073852 Hiệu Cartier mới 100% |
Nhẩn vàng đính kim cương B4093650 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Nhẫn vàng đính kim cương B4127251 Hiệu Cartier mới 100% |
Nhẫn vàng hiệu PADORA/ 150170-55148.11 hàm lượng vàng 59% - hàng mới 100% - 0.0023/ cái |
Nhẫn vàng hiệu Pandora /150169WOP-50 Hàm lượng :0% bạc 59% vàng (trọng lượng 0.0031kg/cai ) Hàng mới 100% |
Nhẫn vàng hiệu Pandora/ 150170-49 hàm lượng vàng 59% -0.0023kg/cái |
Nhẫn vàng hồng 346543 hiệu BVLGARI mới 100% |
Nhẫn vàng hồng B4084849 Hiệu Cartier mới 100% |
Nhẫn vàng hồng B4085261 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Nhẫn vàng hồng B4085263 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Nhẫn vàng hồng đính 1 viên kim cương B4050763 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Nhẫn vàng hồng đính kim cương 345206 hiệu BVLGARI mới 100% |
Nhẫn vàng K18WG gắn đá kim cương(12.23)Gr / 0142 - 5300 - 0014 |
Nhẫn vàng K18YG gắn đá kim cương, ngọc trai(10.01)Gr / 0164 - 4368 - 0013 |
Nhẫn vàng K18YG gắn ngọc trai(5.71)Gr / 0164 - 4372 - 0016 |
Nhẫn vàng lovepod, nạm kim cương 0,14 ct hiệu Pandora /970108D-49 Hàm lượng:0% bạc 89% vàng (trọng lượng 0.0026kg/cai) Hàng mới 100% |
Nhẫn vàng trắng , 5.75 grams, đính kim cương tấm 0.3 carats 344006 hiệu BVLGARI mới 100% |
Nhẫn vàng trắng B4071954 Hiệu Cartier mới 100% |
Nhẫn vàng trắng B4084758 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Nhẫn vàng trắng B4085149 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Nhẫn vàng trắng đính kim cương 324010 hiệu BVLGARI mới 100% |
Nhẩn vàng trắng đính kim cương B4208653 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Nhẫn vàng trắng, 7.16 grams đính 1 vien kim cương 0.5 carats 336273 hiệu BVLGARI mới 100% |
Nhẫn vàng, đá opal trắng hiệu PADORA/ 150169WOP-49220.42 hàm lượng vàng 57% - hàng mới 100% - 0.0031/ cái |
Nữ trang hiệu Omega Nhẫn nữ vàng 18K 5.42gr R18BGA0500152 |
Viên trang sức vàng hiệu Pandora mã 750990 hàm lượng 59% vàng-0.0053kg/1cai hàng mới 100% |
Vòng đeo cổ vàng B7059000 Hiệu Cartier mới 100% |
Vòng đeo cổ vàng B7059700 Hiệu Cartier mới 100% |
Vòng đeo cổ vàng B7212300 Hiệu Cartier mới 100% |
Vòng đeo cổ vàng B7222000 Hiệu Cartier mới 100% |
Vòng đeo cổ vàng đính kim cương 346335 hiệu BVLGARI mới 100% |
Vòng đeo cổ vàng hồng nạm sứ 347577 hiệu BVLGARI mới 100% |
Vòng đeo tay bằng vải có 3 mặt vàng B6016700 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Vòng đeo tay bằng vàng B6022300 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Vòng đeo tay bằng vàng B6031002 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Vòng đeo tay bằng vàng B6038500 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Vòng đeo tay bằng vàng đính 1 viên kim cương B6038300 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Vòng đeo tay bằng vàng đính kim cương B6036517 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Vòng đeo tay bằng vàng hồng B6037300 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Vòng đeo tay bằng vàng trắng B6027200 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Vòng đeo tay bằng vàng trắng đính 2 viên kim cương B6038100 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Vòng đeo tay hợp kim vàng và kim loại 332361 hiệu BVLGARI mới 100% |
Vòng đeo tay vàng 346126 hiệu BVLGARI mới 100% |
vòng đeo tay vàng đính kim cương B6029817 Hiệu Cartier mới 100% |
Vòng đeo tay vàng đính ngọc trai 346123 hiệu BVLGARI mới 100% |
Vòng đeo tay vàng hồng đính kim cương 345211 hiệu BVLGARI mới 100% |
Phần XIV:NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KM LOẠI |
Chương 71:Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 71131990 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
37.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba |
20/05/2020 | 39/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131990
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 37.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 25 |
01/01/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-30/06/2020 | 25 |
01/07/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2021 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 14 |
2019 | 11 |
2020 | 9 |
2021 | 7 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 18.7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 12.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 12.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2011 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba
Căn cứ pháp lý: 39/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/04/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
01/01/2023-31/12/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 21.8 |
01/01/2021-31/12/2021 | 18.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15.6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71131990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 18.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15.6 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 71131990
Bạn đang xem mã HS 71131990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 71131990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 71131990: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Tiểu phân nhóm 7.1: Hàng hóa nhập khẩu rủi ro về buôn lậu, vận chuyển trái phép qua biên giới | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.