- Phần XIV: NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KM LOẠI
-
- Chương 71: Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại
- 7117 - Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác.
- 711790 - Loại khác:
- Vòng:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Theo Chú giải 1 (A) của Phần VI và loại trừ những sản phẩm được liệt kê ở các mục dưới đây, thì tất cả các sản phẩm gồm toàn bộ hoặc từng phần bằng:(a) Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy hoặc bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), hoặc
(b) Kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý, được phân loại trong Chương này.
2. (A) Nhóm 71.13, 71.14 và 71.15 không bao gồm các sản phẩm mà trong đó kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý chỉ đóng vai trò như là thành phần phụ, chẳng hạn như các đồ đính kèm hoặc đồ trang trí phụ (ví dụ, chữ lồng, đai và viền), và mục (b) của Chú giải trên không áp dụng cho các sản phẩm này.
(B) Nhóm 71.16 không bao gồm các sản phẩm có chứa kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý (trừ khi chúng được coi như là thành phần phụ).
3. Chương này không bao gồm:
(a) Hỗn hống của kim loại quý, hoặc kim loại quý dạng keo (nhóm 28.43);
(b) Vật liệu khâu vô trùng trong phẫu thuật, các chất hàn răng hoặc các hàng hóa khác thuộc Chương 30;
(c) Các sản phẩm thuộc Chương 32 (ví dụ, các chất bóng);
(d) Các chất xúc tác có nền (nhóm 38.15);
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02 hoặc 42.03 ghi trong Chú giải 3 (B) của Chương 42;
(f) Các sản phẩm thuộc nhóm 43.03 hoặc 43.04;
(g) Hàng hóa thuộc Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(h) Giày dép, mũ và các vật đội đầu khác hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 64 hoặc 65;
(ij) Ô dù, batoong, gậy chống hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 66;
(k) Những sản phẩm dùng để mài mòn thuộc nhóm 68.04 hoặc 68.05 hoặc Chương 82, có chứa bụi hoặc bột đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên hoặc tổng hợp); các sản phẩm thuộc Chương 82 có bộ phận làm việc bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo); máy móc, các thiết bị cơ khí hoặc hàng điện tử, hoặc các bộ phận của chúng, thuộc Phần XVI. Tuy nhiên, các sản phẩm và các bộ phận của chúng, toàn bộ bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) vẫn được phân loại trong Chương này, trừ đá saphia và kim cương đã được gia công nhưng chưa được gắn dùng cho đầu kim máy hát (nhóm 85.22);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 90, 91 hoặc 92 (dụng cụ khoa học, đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân, nhạc cụ);
(m) Vũ khí hoặc các bộ phận của chúng (thuộc Chương 93);
(n) Các sản phẩm ghi trong Chú giải 2 của Chương 95;
(o) Các sản phẩm được phân loại trong Chương 96 theo Chú giải 4 của Chương đó; hoặc
(p) Các tác phẩm điêu khắc hoặc tượng tạc nguyên bản (nhóm 97.03), đồ sưu tập (nhóm 97.05) hoặc đồ cổ trên 100 năm tuổi (nhóm 97.06), trừ ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy hoặc đá quý hoặc đá bán quý.
4. (A) Khái niệm “kim loại quý” nghĩa là bạc, vàng và bạch kim.
(B) Khái niệm “bạch kim” nghĩa là platin, iridi, osmi, palladi, rodi và rutheni.
(C) Khái niệm “đá quý hoặc đá bán quý” không bao gồm bất cứ một loại nào đã được ghi trong Chú giải 2(b) của Chương 96.
5. Theo mục đích của Chương này, hợp kim bất kỳ (kể cả hỗn hợp thiêu kết và hợp chất liên kết kim loại) có chứa kim loại quý được xem như là một hợp kim của kim loại quý nếu kim loại quý đó cấu thành bằng 2% tính theo trọng lượng của hợp kim. Các hợp kim của kim loại quý được phân loại theo các quy tắc sau:
(a) Một hợp kim có chứa 2% trở lên, tính theo trọng lượng, là bạch kim thì được coi là một hợp kim của bạch kim;
(b) Một hợp kim có chứa 2% trở lên, tính theo trọng lượng, là vàng, nhưng không có bạch kim, hoặc có dưới 2% tính theo trọng lượng, là bạch kim, thì được coi là hợp kim vàng;
(c) Các hợp kim khác chứa 2% trở lên, tính theo trọng lượng, là bạc thì được coi là hợp kim bạc.
6. Trong Danh mục này, trừ khi có yêu cầu khác, khi đề cập đến một kim loại quý hoặc một kim loại quý đặc biệt cần đề cập đến cả các hợp kim đã được coi như hợp kim của kim loại quý hoặc của kim loại quý đặc biệt theo quy định đã nêu trong Chú giải 5 trên đây, nhưng không áp dụng với kim loại được dát phủ kim loại quý hoặc kim loại cơ bản hoặc phi kim loại dát phủ kim loại quý.
7. Trong toàn bộ Danh mục này khái niệm “kim loại được dát phủ kim loại quý” có nghĩa là vật liệu có nền là kim loại mà trên một mặt hoặc nhiều mặt của kim loại đó được phủ kim loại quý bằng cách hàn thiếc, hàn hơi, hàn điện, cán nóng hoặc các phương pháp bọc phủ cơ khí tương tự. Trừ khi có yêu cầu khác, thuật ngữ này cũng bao gồm kim loại cơ bản được khảm dát kim loại quý.
8. Theo Chú giải 1(A) Phần VI, các hàng hóa giống như mô tả của nhóm 71.12 được phân loại vào nhóm đó và không được xếp vào nhóm nào khác của Danh mục.
9. Theo mục đích của nhóm 71.13, khái niệm “đồ trang sức” có nghĩa là:
(a) Các đồ vật nhỏ để trang sức cá nhân (ví dụ, nhẫn, vòng đeo tay, dây chuyền, trâm cài, hoa tai, dây đồng hồ, dây đeo đồng hồ bỏ túi, mặt dây chuyền, ghim cài cà vạt, khuy cài cổ tay áo, khuy cúc khác, huy chương và phù hiệu tôn giáo hoặc huy chương và phù hiệu khác); và
(b) Các sản phẩm sử dụng cho mục đích cá nhân loại thường bỏ túi, để trong túi xách tay hoặc mang trên người (ví dụ, hộp đựng thuốc lá điếu hoặc hộp đựng xì-gà, hộp đựng thuốc lá bột, hộp đựng kẹo cao su hoặc hộp đựng thuốc viên, hộp phấn, ví tay có dây hoặc chuỗi tràng hạt).
Các sản phẩm này có thể được kết hợp hoặc là một bộ, ví dụ, với ngọc trai tự nhiên hoặc ngọc trai nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, mai rùa, xà cừ, ngà, hổ phách tự nhiên hoặc tái tạo, hạt huyền hoặc san hô.
10. Theo mục đích của nhóm 71.14, khái niệm “mặt hàng vàng bạc” hoặc “đồ kỹ nghệ vàng bạc” kể cả các sản phẩm như các đồ vật trang trí, bộ đồ ăn, đồ vệ sinh, đồ dùng của người hút thuốc và các sản phẩm khác sử dụng trong gia đình, văn phòng hoặc tôn giáo.
11. Theo mục đích của nhóm 71.17, khái niệm “đồ trang sức làm bằng chất liệu khác” có nghĩa là các sản phẩm trang sức như đã mô tả trong nội dung của mục (a) Chú giải 9 ở trên (nhưng không kể các loại khuy cài hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 96.06, hoặc lược chải, trâm cài tóc hoặc các loại tương tự, hoặc ghim cài tóc, thuộc nhóm 96.15), không gắn ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) cũng không gắn kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý (trừ trường hợp tráng mạ hoặc chỉ là thành phần phụ).
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của các phân nhóm 7106.10, 7108.11, 7110.11, 7110.21, 7110.31 và 7110.41, khái niệm “bột” và “dạng bột” có nghĩa là các sản phẩm có 90% tính theo trọng lượng trở lên lọt qua rây (sàng) có đường kính mắt rây (sàng) 0,5 mm.
2. Mặc dù đã quy định trong Chú giải 4 (B) của Chương này, nhưng theo các phân nhóm 7110.11 và 7110.19, khái niệm “bạch kim” không bao gồm iridi, osmi, paladi, rodi hoặc rutheni.
3. Theo phân loại các hợp kim trong các phân nhóm của nhóm 71.10, mỗi hợp kim được phân loại theo kim loại, bạch kim, paladi, rodi, iridi, osmi hoặc rutheni có hàm lượng trội hơn so với mỗi kim loại khác.
Chapter description
1. Subject to Note 1 (A) to Section VI and except as provided below, all articles consisting wholly or partly:(a) Of natural or cultured pearls or of precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed), or
(b) Of precious metal or of metal clad with precious metal, are to be classified in this Chapter.
2. (A) Headings 71.13, 71.14 and 71.15 do not cover articles in which precious metal or metal clad with precious metal is present as minor constituents only, such as minor fittings or minor ornamentation (for example, monograms, ferrules and rims), and paragraph (b) of the foregoing Note does not apply to such articles.
(B) Heading 71.16 does not cover articles containing precious metal or metal clad with precious metal (other than as minor constituents).
3. This Chapter does not cover:
(a) Amalgams of precious metal, or colloidal precious metal (heading 28.43);
(b) Sterile surgical suture materials, dental fillings or other goods of Chapter 30;
(c) Goods of Chapter 32 (for example, lustres);
(d) Supported catalysts (heading 38.15);
(e) Articles of heading 42.02 or 42.03 referred to in Note 3 (B) to Chapter 42;
(f) Articles of heading 43.03 or 43.04;
(g) Goods of Section XI (textiles and textile articles);
(h) Footwear, headgear or other articles of Chapter 64 or 65;
(ij) Umbrellas, walking-sticks or other articles of Chapter 66;
(k) Abrasive goods of heading 68.04 or 68.05 or Chapter 82, containing dust or powder of precious or semi-precious stones (natural or synthetic); articles of Chapter 82 with a working part of precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed); machinery, mechanical appliances or electrical goods, or parts thereof, of Section XVI. However, articles and parts thereof, wholly of precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) remain classified in this Chapter, except unmounted worked sapphires and diamonds for styli (heading 85.22);
(l) Articles of Chapter 90, 91 or 92 (scientific instruments, clocks and watches, musical instruments);
(m) Arms or parts thereof (Chapter 93);
(n) Articles covered by Note 2 to Chapter 95;
(o) Articles classified in Chapter 96 by virtue of Note 4 to that Chapter; or
(p) Original sculptures or statuary (heading 97.03), collectors’ pieces (heading 97.05) or antiques of an age exceeding one hundred years (heading 97.06), other than natural or cultured pearls or precious or semi-precious stones.
4. (A) The expression “precious metal” means silver, gold and platinum.
(B) The expression “platinum” means platinum, iridium, osmium, palladium, rhodium and ruthenium.
(C) The expression “precious or semi-precious stones” does not include any of the substances specified in Note 2 (b) to Chapter 96.
5. For the purposes of this Chapter, any alloy (including a sintered mixture and an inter-metallic compound) containing precious metal is to be treated as an alloy of precious metal if any one precious metal constitutes as much as 2 %, by weight, of the alloy. Alloys of precious metal are to be classified according to the following rules:
(a) An alloy containing 2 % or more, by weight, of platinum is to be treated as an alloy of platinum;
(b) An alloy containing 2 % or more, by weight, of gold but no platinum, or less than 2 %, by weight, of platinum, is to be treated as an alloy of gold;
(c) Other alloys containing 2 % or more, by weight, of silver are to be treated as alloys of silver.
6. Except where the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature to precious metal or to any particular precious metal includes a reference to alloys treated as alloys of precious metal or of the particular metal in accordance with the rules in Note 5 above, but not to metal clad with precious metal or to base metal or non-metals plated with precious metal.
7. Throughout the Nomenclature the expression “metal clad with precious metal” means material made with a base of metal upon one or more surfaces of which there is affixed by soldering, brazing, welding, hot-rolling or similar mechanical means a covering of precious metal. Except where the context otherwise requires, the expression also covers base metal inlaid with precious metal.
8. Subject to Note 1 (A) to Section VI, goods answering to a description in heading 71.12 are to be classified in that heading and in no other heading of the Nomenclature.
9. For the purposes of heading 71.13, the expression “articles of jewellery” means:
(a) Any small objects of personal adornment (for example, rings, bracelets, necklaces, brooches, ear-rings, watch-chains, fobs, pendants, tie-pins, cuff- links, dress-studs, religious or other medals and insignia); and
(b) Articles of personal use of a kind normally carried in the pocket, in the handbag or on the person (for example, cigar or cigarette cases, snuff boxes, cachou or pill boxes, powder boxes, chain purses or prayer beads).
These articles may be combined or set, for example, with natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones, synthetic or reconstructed precious or semi-precious stones, tortoise shell, mother-of-pearl, ivory, natural or reconstituted amber, jet or coral.
10. For the purposes of heading 71.14, the expression “articles of goldsmiths’ or silversmiths’ wares” includes such articles as ornaments, tableware, toilet-ware, smokers’ requisites and other articles of household, office or religious use.
11. For the purposes of heading 71.17, the expression “imitation jewellery” means articles of jewellery within the meaning of paragraph (a) of Note 9 above (but not including buttons or other articles of heading 96.06, or dress-combs, hair- slides or the like, or hairpins, of heading 96.15), not incorporating natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) nor (except as plating or as minor constituents) precious metal or metal clad with precious metal.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheadings 7106.10, 7108.11, 7110.11, 7110.21, 7110.31 and 7110.41, the expressions “powder” and “in powder form” mean products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a mesh aperture of 0.5 mm.
2. Notwithstanding the provisions of Chapter Note 4 (B), for the purposes of subheadings 7110.11 and 7110.19, the expression “platinum” does not include iridium, osmium, palladium, rhodium or ruthenium.
3. For the classification of alloys in the subheadings of heading 71.10, each alloy is to be classified with that metal, platinum, palladium, rhodium, iridium, osmium or ruthenium which predominates by weight over each other of these metals.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
vòng sừng trẻ em không nhãn hiệu... (mã hs vòng sừng trẻ e/ mã hs của vòng sừng tr) |
vòng sừng bọng nưa không nhãn hiệu... (mã hs vòng sừng bọng/ mã hs của vòng sừng bọ) |
Vòng đá ganat không nhãn hiệu... (mã hs vòng đá ganat k/ mã hs của vòng đá gana) |
Vòng sừng 12 con giáp trắng không nhãn hiệu... (mã hs vòng sừng 12 co/ mã hs của vòng sừng 12) |
vòng sừng rắn quấn không nhãn hiệu... (mã hs vòng sừng rắn q/ mã hs của vòng sừng rắ) |
vòng sừng simen nưa không nhãn hiệu... (mã hs vòng sừng simen/ mã hs của vòng sừng si) |
vòng sừng simen trắng không nhãn hiệu... (mã hs vòng sừng simen/ mã hs của vòng sừng si) |
Vòng gỗ hóa thạch 8 ly không nhãn hiệu... (mã hs vòng gỗ hóa thạ/ mã hs của vòng gỗ hóa) |
Vòng sừng C phi 6F cắt 5 đường không nhãn hiệu... (mã hs vòng sừng c phi/ mã hs của vòng sừng c) |
Vòng đá da rắn 18 ly không nhãn hiệu... (mã hs vòng đá da rắn/ mã hs của vòng đá da r) |
vòng sừng hoa cúc 4 cm không nhãn hiệu... (mã hs vòng sừng hoa c/ mã hs của vòng sừng ho) |
Vòng sừng tròn phi ghép tròn đen không nhãn hiệu... (mã hs vòng sừng tròn/ mã hs của vòng sừng tr) |
Vòng đá mắt hổ giác 8 ly không nhãn hiệu... (mã hs vòng đá mắt hổ/ mã hs của vòng đá mắt) |
Vòng Đá bà Lunara... (mã hs vòng đá bà luna/ mã hs của vòng đá bà l) |
Vòng mã não khói 8li Lunara... (mã hs vòng mã não khó/ mã hs của vòng mã não) |
Vòng mã não khói 12 li Lunara... (mã hs vòng mã não khó/ mã hs của vòng mã não) |
Vòng đá màu 45 Lunara... (mã hs vòng đá màu 45/ mã hs của vòng đá màu) |
Dây cổ hạt đá mã não 6ly... (mã hs dây cổ hạt đá m/ mã hs của dây cổ hạt đ) |
Đôi hoa tai bằng bạc xi, kẽm... (mã hs đôi hoa tai bằn/ mã hs của đôi hoa tai) |
Lắc tay thường bằng đá mã não... (mã hs lắc tay thường/ mã hs của lắc tay thườ) |
Đôi hoa tai đá bằng đá mã não... (mã hs đôi hoa tai đá/ mã hs của đôi hoa tai) |
Lắc tay tỳ hưu bằng đá mã não... (mã hs lắc tay tỳ hưu/ mã hs của lắc tay tỳ h) |
Lắc tay đá rút bằng đá mã não... (mã hs lắc tay đá rút/ mã hs của lắc tay đá r) |
Lắc tay tròn nhỏ bằng đá mã não... (mã hs lắc tay tròn nh/ mã hs của lắc tay tròn) |
Vòng đeo tay bằng đá mã não... (mã hs vòng đeo tay bằ/ mã hs của vòng đeo tay) |
Lắc tay phụ kiện 6ly bằng đá mã não... (mã hs lắc tay phụ kiệ/ mã hs của lắc tay phụ) |
Lắc tay phụ kiện 8ly bằng đá mã não... (mã hs lắc tay phụ kiệ/ mã hs của lắc tay phụ) |
Lắc tay tròn 10 ly bằng đá mã não... (mã hs lắc tay tròn 10/ mã hs của lắc tay tròn) |
Lắc tay tròn phụ kiện 10 ly bằng đã mã não... (mã hs lắc tay tròn ph/ mã hs của lắc tay tròn) |
Lắc tay tỳ hưu nhỏ bằng đá mã não... (mã hs lắc tay tỳ hưu/ mã hs của lắc tay tỳ h) |
Lắc tay tỳ hưu lớn bằng đá mã não... (mã hs lắc tay tỳ hưu/ mã hs của lắc tay tỳ h) |
Dây đeo cổ đá mã não mặt hồ ly nhỏ... (mã hs dây đeo cổ đá m/ mã hs của dây đeo cổ đ) |
Dây cổ đá mã não xếp... (mã hs dây cổ đá mã nã/ mã hs của dây cổ đá mã) |
Dây chuyền Đông Sơn Drum chất liệu dây dù và đồng... (mã hs dây chuyền đông/ mã hs của dây chuyền đ) |
Vòng tay trân châu 6ly bằng đá... (mã hs vòng tay trân c/ mã hs của vòng tay trâ) |
Vòng tay trân châu 8ly bằng đá... (mã hs vòng tay trân c/ mã hs của vòng tay trâ) |
Vòng tay xoắn hoa băng hạt nhựa... (mã hs vòng tay xoắn h/ mã hs của vòng tay xoắ) |
Lắc tay pha lê BẠC bằng hạt nhựa... (mã hs lắc tay pha lê/ mã hs của lắc tay pha) |
Vòng tay quấn 3 băng hạt nhựa... (mã hs vòng tay quấn 3/ mã hs của vòng tay quấ) |
Lắc tay da bằng da tổng hợp, hạt nhựa... (mã hs lắc tay da bằng/ mã hs của lắc tay da b) |
Vòng đeo tay mở bản nhỏ bằng kẽm, nhựa... (mã hs vòng đeo tay mở/ mã hs của vòng đeo tay) |
Vòng tay đính hạt cườm nhiều màu... (mã hs vòng tay đính h/ mã hs của vòng tay đín) |
Vòng tay dây dù đính 3 hàng hạt cườm... (mã hs vòng tay dây dù/ mã hs của vòng tay dây) |
Lắc tay đá rút (Hàng thủ công mỹ nghệ)... (mã hs lắc tay đá rút/ mã hs của lắc tay đá r) |
Lắc mắt mèo nhí (Hàng thủ công mỹ nghệ)... (mã hs lắc mắt mèo nhí/ mã hs của lắc mắt mèo) |
Lắc gỗ giả hóa thạch (Hàng thủ công mỹ nghệ)... (mã hs lắc gỗ giả hóa/ mã hs của lắc gỗ giả h) |
1841118100 Vòng tay kim loại giả hiệu Accessorize |
1841306000 Vòng tay kim loại giả hiệu Accessorize |
1841359900 Vòng tay kim loại giả hiệu Accessorize |
1841839900 Vòng tay kim loại giả hiệu Accessorize |
1850771550 Nhẫn Plastic hiệu Accessorize |
1850771551 Nhẫn Plastic hiệu Accessorize |
1850771552 Nhẫn Plastic hiệu Accessorize |
1850771553 Nhẫn Plastic hiệu Accessorize |
1850788150 Nhẫn kim loại giả hiệu Accessorize |
Bộ khuyên tai, vòng cổ Teardrop Nk Er Set Stone hiệu Accessorize code:1820145000 |
Bộ khuyên tai, vòng tay Facet Stone Blt Er Natural Stone hiệu Accessorize code:1840257000 |
dây chuyền 100% metal hiệu French Connection mới 100% mã hàng SJAR7 |
dây chuyền 100% METAL hiệu French Connection mới 100% mã hàng SJDT7 |
dây chuyền 20% NATURAL STONE 80% METAL hiệu French Connection mới 100% mã hàng SJCO7 |
dây chuyền 60% resin 40% metal hiệu French Connection mới 100% mã hàng SJAD7 |
dây chuyền 90% acrylic 10% metal hiệu French Connection mới 100% mã hàng SJAO7 |
dây chuyền 90% METAL 10% ACRYLIC hiệu French Connection mới 100% mã hàng SJEL7 |
dây chuyền 90% resin 10% metal hiệu French Connection mớ 100% mã hàng SJAL7 |
Dây chuyền Cupidon mỹ ký(hiệu Hermes)147301F 07 .Hàng mới 100% |
dây chuyền100% metal hiệu French Connection mới 100% mã hàng SJBC7 |
dây chuyền100% METAL hiệu French Connection mới 100% mã hàng SJDU7 |
Dây chuyềnmỹ ký(hiệu Hermes)044541FL 16 .Hàng mới 100% |
Huy hiệu MS-012-1 của Tổng công ty 319. Size: 28*21*1.2mm. Hàng mới 100% |
Huy hiệu MS-013-1 của Tổng công ty 319. Size: 25*15*1.2mm. Hàng mới 100% |
Khuyên tai mỹ ký 50% METAL 50% HORN OF DOMESTICATED BOVINE ORMVLP2AO0R0000 00880 , hiệu Marni, hàng mới 100% |
Khuyên tai mỹ ký 80% HORN OF DOMESTICATED BOVINE 20% METAL ORMVLP1AOOR0000 0OR44 , hiệu Marni, hàng mới 100% |
Khuyên tai Pop Hmỹ ký(hiệu Hermes)608101F 07 .Hàng mới 100% |
móc chìa khóa mỹ kýBrass 286408 J160N 8126, hiệu YSL, hàng mới 100% |
Nhẫn mỹ ký Brass 230731 J160K 7763, hiệu Alexander McQueen, mới 100% |
Nhẫn mỹ ký PTR 100.00% , hiệu V&R, hàng mới 100% |
Nữ trang giả - Bộ lắc tay MOMENTS TO REMEMBER GIFSET |
QCRBEMMANUELLEM -Misaki Bracelet EMMANUELLE size Medium - Vòng tay mỹ ký - Hiệu Misaki. Hàng mới 100% |
QCRBEMMANUELLES - Misaki Bracelet EMMANUELLE size Small - Vòng tay mỹ ký- Hiệu Misaki. Hàng mới 100% |
QCRNBABYDOLL - Misaki Necklace BABYDOLL - Vòng cổ mỹ ký - Hiệu Misaki. Hàng mới 100% |
QCRNCELESTBLL - Misaki Necklace CELEST Black L - Vòng cổ mỹ ký - Hiệu Misaki. Hàng mới 100% |
QCRNCELESTWHL - Misaki Necklace CELEST White L - Vòng cổ mỹ ký - Hiệu Misaki. Hàng mới 100% |
QCRNCUFFPEARL - Misaki Necklace CUFF PEARL - Vòng cổ mỹ ký - Hiệu Misaki. Hàng mới 100% |
QCRNDEW - Misaki Necklace DEW - Vòng cổ mỹ ký - Hiệu Misaki. Hàng mới 100% |
QCRNEMMANUELLE - Misaki Necklace EMMANUELLE - Vòng cổ mỹ ký - Hiệu Misaki. Hàng mới 100% |
QCRNFATALEBL - Misaki Necklace FATALE Black - Vòng cổ mỹ ký - Hiệu Misaki. Hàng mới 100% |
QCRNFATALEWH - Misaki Necklace FATALE White - Vòng cổ mỹ ký - Hiệu Misaki. Hàng mới 100% |
QCRNGRACE - Misaki Necklace GRACE - Vòng cổ mỹ ký - Hiệu Misaki. Hàng mới 100% |
QCRNMAUVE - Misaki Necklace MAUVE - Vòng cổ mỹ ký - Hiệu Misaki. Hàng mới 100% |
QCRNPRUNE - Misaki Necklace PRUNE - Vòng cổ mỹ ký - Hiệu Misaki. Hàng mới 100% |
QCRNSARATOGA - Misaki Necklace SARATOGA - Vòng cổ mỹ ký - Hiệu Misaki. Hàng mới 100% |
QCRNTERRA - Misaki Necklace TERRA - Vòng cổ mỹ ký - Hiệu Misaki. Hàng mới 100% |
QCRNTERRALONG - Misaki Necklace TERRALONG - Vòng cổ mỹ ký- Hiệu Misaki. Hàng mới 100% |
QCRNVIOLETTA - Misaki Necklace VIOLETTA - Vòng cổ mỹ ký - Hiệu Misaki. Hàng mới 100% |
QCRNVIRGIN - Misaki Necklace VIRGIN - Vòng cổ mỹ ký - Hiệu Misaki. Hàng mới 100% |
Vòng chân Festival Drop Anklet Cotton hiệu Accessorize code:1940664200 |
Vòng cổ Devamỹ ký(hiệu Hermes)052577FL 71 .Hàng mới 100% |
Vòng cổ Eliza Charm Pendant Cotton hiệu Accessorize code:1822834200 |
Vòng cổ FF Hawaian Owl Nk Feather (Chicken) hiệu Accessorize code:1822417000 |
Vòng cổ Flower Bead Necklace Polyester hiệu Accessorize code:1981971200 |
Vòng cổ Flower Grland Polyester hiệu Accessorize code:1995221500 |
Vòng cổ Goa Layered Cord an Cotton hiệu Accessorize code:1822258100 |
Vòng cổ Hand of Fatima Penda Cotton hiệu Accessorize code:1822767000 |
Vòng cổ mỹ ký 40% HORN OF DOMESTICATED BOVINE 40% METAL 10% RESIN 10% POLYESTER COMVLR9N20R0000 0ON99 , hiệu Marni, hàng mới 100% |
Vòng cổ mỹ ký 50% HORN OF DOMESTICATED BOVINE 50% METAL COMVLR9AOOR0000 0OB80 , hiệu Marni, hàng mới 100% |
Vòng cổ mỹ ký 60% RESIN 20% GLASS 20% BRASS AW37BHGRTC6A, hiệu Lanvin , mới 100% |
Vòng cổ mỹ ký 80% BRASS 20% RAYON AW36AGRUBC6A, hiệu Lanvin , mới 100% |
Vòng cổ Parisian Pom Pom NK Natural Stone hiệu Accessorize code:1822239800 |
Vòng cổ(3 cái/bộ) 3 Strand Cutesy Char Cotton hiệu Accessorize code:1995359900 |
Vòng đeo tay bằng chất liệu tổng hợp - M65865 - BRACELET |
vòng đeo tay bằng vải 342182 001, 342182 002, 342183 001, 342183 002 hiệu Salvatore Ferragamo mới 100% |
Vòng đeo tay Clic Hmỹ ký(hiệu Hermes)700151F 03 PM .Hàng mới 100% |
Vòng đeo tay Clic-Clac Hmỹ ký(hiệu Hermes)300151F 31 PM .Hàng mới 100% |
Vòng đeo tay mỹ ký(hiệu Hermes)111202F 08 65 .Hàng mới 100% |
Vòng tay 3 Strand Cutesy Char Cotton hiệu Accessorize code:1995359900 |
Vòng tay Facet Stone Blt Er Natural Stone hiệu Accessorize code:1840257000 |
Vòng tay Flower and Pearl Cro Polyester hiệu Accessorize code:1862021500 |
Vòng tay Flower Gem Charm Bra Viscose hiệu Accessorize code:1985191200 |
Vòng tay Layered Friendship B Polyester hiệu Accessorize code:1841349900 |
Vòng tay mỹ ký Brass 226197 J160K 7780, hiệu Alexander McQueen, mới 100% |
Vòng tay mỹ ký Brass 292592 TZ150 1628, hiệu Balenciaga, hàng mới 100% |
Vòng tay mỹ ký Brass 292594 TZ150 6550 , hiệu Balenciaga, hàng mới 100% |
Vòng tay mỹ ký OTN 100.00% , hiệu V&R, hàng mới 100% |
Vòng tay Neon Plaited Cluster Cotton hiệu Accessorize code:1841759800 |
Vòng tay Pretty Flower Blet B Polyester hiệu Accessorize code:1993819900 |
Vòng tay Rainbow Peace Clasp Cotton hiệu Accessorize code:1841779900 |
Vòng tay Sailor Stripe blet Cotton hiệu Accessorize code:1841184000 |
1841359900 Vòng tay kim loại giả hiệu Accessorize |
1841839900 Vòng tay kim loại giả hiệu Accessorize |
dây chuyền 90% acrylic 10% metal hiệu French Connection mới 100% mã hàng SJAO7 |
dây chuyền 90% METAL 10% ACRYLIC hiệu French Connection mới 100% mã hàng SJEL7 |
dây chuyền 90% resin 10% metal hiệu French Connection mớ 100% mã hàng SJAL7 |
Dây chuyền Cupidon mỹ ký(hiệu Hermes)147301F 07 .Hàng mới 100% |
Huy hiệu MS-012-1 của Tổng công ty 319. Size: 28*21*1.2mm. Hàng mới 100% |
Huy hiệu MS-013-1 của Tổng công ty 319. Size: 25*15*1.2mm. Hàng mới 100% |
Khuyên tai Pop Hmỹ ký(hiệu Hermes)608101F 07 .Hàng mới 100% |
vòng đeo tay bằng vải 342182 001, 342182 002, 342183 001, 342183 002 hiệu Salvatore Ferragamo mới 100% |
Vòng đeo tay Clic Hmỹ ký(hiệu Hermes)700151F 03 PM .Hàng mới 100% |
Vòng đeo tay Clic-Clac Hmỹ ký(hiệu Hermes)300151F 31 PM .Hàng mới 100% |
Phần XIV:NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KM LOẠI |
Chương 71:Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 71179019 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
37.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179019
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 37.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 25 |
01/01/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-30/06/2020 | 25 |
01/07/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2021 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 13 |
01/04/2018-31/03/2019 | 11 |
01/04/2019-31/03/2020 | 9 |
01/04/2020-31/03/2021 | 7.5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 6 |
01/04/2022-31/03/2023 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 25 |
2019 | 25 |
2020 | 25 |
2021 | 25 |
2022 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 18.7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 12.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 12.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2011 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 21.8 |
01/01/2021-31/12/2021 | 18.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15.6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 18.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15.6 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 71179019
Bạn đang xem mã HS 71179019: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 71179019: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 71179019: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.