- Phần XIV: NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KM LOẠI
-
- Chương 71: Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại
- 7117 - Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác.
- 711790 - Loại khác:
- Đồ trang sức khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Theo Chú giải 1 (A) của Phần VI và loại trừ những sản phẩm được liệt kê ở các mục dưới đây, thì tất cả các sản phẩm gồm toàn bộ hoặc từng phần bằng:(a) Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy hoặc bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), hoặc
(b) Kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý, được phân loại trong Chương này.
2. (A) Nhóm 71.13, 71.14 và 71.15 không bao gồm các sản phẩm mà trong đó kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý chỉ đóng vai trò như là thành phần phụ, chẳng hạn như các đồ đính kèm hoặc đồ trang trí phụ (ví dụ, chữ lồng, đai và viền), và mục (b) của Chú giải trên không áp dụng cho các sản phẩm này.
(B) Nhóm 71.16 không bao gồm các sản phẩm có chứa kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý (trừ khi chúng được coi như là thành phần phụ).
3. Chương này không bao gồm:
(a) Hỗn hống của kim loại quý, hoặc kim loại quý dạng keo (nhóm 28.43);
(b) Vật liệu khâu vô trùng trong phẫu thuật, các chất hàn răng hoặc các hàng hóa khác thuộc Chương 30;
(c) Các sản phẩm thuộc Chương 32 (ví dụ, các chất bóng);
(d) Các chất xúc tác có nền (nhóm 38.15);
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02 hoặc 42.03 ghi trong Chú giải 3 (B) của Chương 42;
(f) Các sản phẩm thuộc nhóm 43.03 hoặc 43.04;
(g) Hàng hóa thuộc Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(h) Giày dép, mũ và các vật đội đầu khác hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 64 hoặc 65;
(ij) Ô dù, batoong, gậy chống hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 66;
(k) Những sản phẩm dùng để mài mòn thuộc nhóm 68.04 hoặc 68.05 hoặc Chương 82, có chứa bụi hoặc bột đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên hoặc tổng hợp); các sản phẩm thuộc Chương 82 có bộ phận làm việc bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo); máy móc, các thiết bị cơ khí hoặc hàng điện tử, hoặc các bộ phận của chúng, thuộc Phần XVI. Tuy nhiên, các sản phẩm và các bộ phận của chúng, toàn bộ bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) vẫn được phân loại trong Chương này, trừ đá saphia và kim cương đã được gia công nhưng chưa được gắn dùng cho đầu kim máy hát (nhóm 85.22);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 90, 91 hoặc 92 (dụng cụ khoa học, đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân, nhạc cụ);
(m) Vũ khí hoặc các bộ phận của chúng (thuộc Chương 93);
(n) Các sản phẩm ghi trong Chú giải 2 của Chương 95;
(o) Các sản phẩm được phân loại trong Chương 96 theo Chú giải 4 của Chương đó; hoặc
(p) Các tác phẩm điêu khắc hoặc tượng tạc nguyên bản (nhóm 97.03), đồ sưu tập (nhóm 97.05) hoặc đồ cổ trên 100 năm tuổi (nhóm 97.06), trừ ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy hoặc đá quý hoặc đá bán quý.
4. (A) Khái niệm “kim loại quý” nghĩa là bạc, vàng và bạch kim.
(B) Khái niệm “bạch kim” nghĩa là platin, iridi, osmi, palladi, rodi và rutheni.
(C) Khái niệm “đá quý hoặc đá bán quý” không bao gồm bất cứ một loại nào đã được ghi trong Chú giải 2(b) của Chương 96.
5. Theo mục đích của Chương này, hợp kim bất kỳ (kể cả hỗn hợp thiêu kết và hợp chất liên kết kim loại) có chứa kim loại quý được xem như là một hợp kim của kim loại quý nếu kim loại quý đó cấu thành bằng 2% tính theo trọng lượng của hợp kim. Các hợp kim của kim loại quý được phân loại theo các quy tắc sau:
(a) Một hợp kim có chứa 2% trở lên, tính theo trọng lượng, là bạch kim thì được coi là một hợp kim của bạch kim;
(b) Một hợp kim có chứa 2% trở lên, tính theo trọng lượng, là vàng, nhưng không có bạch kim, hoặc có dưới 2% tính theo trọng lượng, là bạch kim, thì được coi là hợp kim vàng;
(c) Các hợp kim khác chứa 2% trở lên, tính theo trọng lượng, là bạc thì được coi là hợp kim bạc.
6. Trong Danh mục này, trừ khi có yêu cầu khác, khi đề cập đến một kim loại quý hoặc một kim loại quý đặc biệt cần đề cập đến cả các hợp kim đã được coi như hợp kim của kim loại quý hoặc của kim loại quý đặc biệt theo quy định đã nêu trong Chú giải 5 trên đây, nhưng không áp dụng với kim loại được dát phủ kim loại quý hoặc kim loại cơ bản hoặc phi kim loại dát phủ kim loại quý.
7. Trong toàn bộ Danh mục này khái niệm “kim loại được dát phủ kim loại quý” có nghĩa là vật liệu có nền là kim loại mà trên một mặt hoặc nhiều mặt của kim loại đó được phủ kim loại quý bằng cách hàn thiếc, hàn hơi, hàn điện, cán nóng hoặc các phương pháp bọc phủ cơ khí tương tự. Trừ khi có yêu cầu khác, thuật ngữ này cũng bao gồm kim loại cơ bản được khảm dát kim loại quý.
8. Theo Chú giải 1(A) Phần VI, các hàng hóa giống như mô tả của nhóm 71.12 được phân loại vào nhóm đó và không được xếp vào nhóm nào khác của Danh mục.
9. Theo mục đích của nhóm 71.13, khái niệm “đồ trang sức” có nghĩa là:
(a) Các đồ vật nhỏ để trang sức cá nhân (ví dụ, nhẫn, vòng đeo tay, dây chuyền, trâm cài, hoa tai, dây đồng hồ, dây đeo đồng hồ bỏ túi, mặt dây chuyền, ghim cài cà vạt, khuy cài cổ tay áo, khuy cúc khác, huy chương và phù hiệu tôn giáo hoặc huy chương và phù hiệu khác); và
(b) Các sản phẩm sử dụng cho mục đích cá nhân loại thường bỏ túi, để trong túi xách tay hoặc mang trên người (ví dụ, hộp đựng thuốc lá điếu hoặc hộp đựng xì-gà, hộp đựng thuốc lá bột, hộp đựng kẹo cao su hoặc hộp đựng thuốc viên, hộp phấn, ví tay có dây hoặc chuỗi tràng hạt).
Các sản phẩm này có thể được kết hợp hoặc là một bộ, ví dụ, với ngọc trai tự nhiên hoặc ngọc trai nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, mai rùa, xà cừ, ngà, hổ phách tự nhiên hoặc tái tạo, hạt huyền hoặc san hô.
10. Theo mục đích của nhóm 71.14, khái niệm “mặt hàng vàng bạc” hoặc “đồ kỹ nghệ vàng bạc” kể cả các sản phẩm như các đồ vật trang trí, bộ đồ ăn, đồ vệ sinh, đồ dùng của người hút thuốc và các sản phẩm khác sử dụng trong gia đình, văn phòng hoặc tôn giáo.
11. Theo mục đích của nhóm 71.17, khái niệm “đồ trang sức làm bằng chất liệu khác” có nghĩa là các sản phẩm trang sức như đã mô tả trong nội dung của mục (a) Chú giải 9 ở trên (nhưng không kể các loại khuy cài hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 96.06, hoặc lược chải, trâm cài tóc hoặc các loại tương tự, hoặc ghim cài tóc, thuộc nhóm 96.15), không gắn ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) cũng không gắn kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý (trừ trường hợp tráng mạ hoặc chỉ là thành phần phụ).
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của các phân nhóm 7106.10, 7108.11, 7110.11, 7110.21, 7110.31 và 7110.41, khái niệm “bột” và “dạng bột” có nghĩa là các sản phẩm có 90% tính theo trọng lượng trở lên lọt qua rây (sàng) có đường kính mắt rây (sàng) 0,5 mm.
2. Mặc dù đã quy định trong Chú giải 4 (B) của Chương này, nhưng theo các phân nhóm 7110.11 và 7110.19, khái niệm “bạch kim” không bao gồm iridi, osmi, paladi, rodi hoặc rutheni.
3. Theo phân loại các hợp kim trong các phân nhóm của nhóm 71.10, mỗi hợp kim được phân loại theo kim loại, bạch kim, paladi, rodi, iridi, osmi hoặc rutheni có hàm lượng trội hơn so với mỗi kim loại khác.
Chapter description
1. Subject to Note 1 (A) to Section VI and except as provided below, all articles consisting wholly or partly:(a) Of natural or cultured pearls or of precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed), or
(b) Of precious metal or of metal clad with precious metal, are to be classified in this Chapter.
2. (A) Headings 71.13, 71.14 and 71.15 do not cover articles in which precious metal or metal clad with precious metal is present as minor constituents only, such as minor fittings or minor ornamentation (for example, monograms, ferrules and rims), and paragraph (b) of the foregoing Note does not apply to such articles.
(B) Heading 71.16 does not cover articles containing precious metal or metal clad with precious metal (other than as minor constituents).
3. This Chapter does not cover:
(a) Amalgams of precious metal, or colloidal precious metal (heading 28.43);
(b) Sterile surgical suture materials, dental fillings or other goods of Chapter 30;
(c) Goods of Chapter 32 (for example, lustres);
(d) Supported catalysts (heading 38.15);
(e) Articles of heading 42.02 or 42.03 referred to in Note 3 (B) to Chapter 42;
(f) Articles of heading 43.03 or 43.04;
(g) Goods of Section XI (textiles and textile articles);
(h) Footwear, headgear or other articles of Chapter 64 or 65;
(ij) Umbrellas, walking-sticks or other articles of Chapter 66;
(k) Abrasive goods of heading 68.04 or 68.05 or Chapter 82, containing dust or powder of precious or semi-precious stones (natural or synthetic); articles of Chapter 82 with a working part of precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed); machinery, mechanical appliances or electrical goods, or parts thereof, of Section XVI. However, articles and parts thereof, wholly of precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) remain classified in this Chapter, except unmounted worked sapphires and diamonds for styli (heading 85.22);
(l) Articles of Chapter 90, 91 or 92 (scientific instruments, clocks and watches, musical instruments);
(m) Arms or parts thereof (Chapter 93);
(n) Articles covered by Note 2 to Chapter 95;
(o) Articles classified in Chapter 96 by virtue of Note 4 to that Chapter; or
(p) Original sculptures or statuary (heading 97.03), collectors’ pieces (heading 97.05) or antiques of an age exceeding one hundred years (heading 97.06), other than natural or cultured pearls or precious or semi-precious stones.
4. (A) The expression “precious metal” means silver, gold and platinum.
(B) The expression “platinum” means platinum, iridium, osmium, palladium, rhodium and ruthenium.
(C) The expression “precious or semi-precious stones” does not include any of the substances specified in Note 2 (b) to Chapter 96.
5. For the purposes of this Chapter, any alloy (including a sintered mixture and an inter-metallic compound) containing precious metal is to be treated as an alloy of precious metal if any one precious metal constitutes as much as 2 %, by weight, of the alloy. Alloys of precious metal are to be classified according to the following rules:
(a) An alloy containing 2 % or more, by weight, of platinum is to be treated as an alloy of platinum;
(b) An alloy containing 2 % or more, by weight, of gold but no platinum, or less than 2 %, by weight, of platinum, is to be treated as an alloy of gold;
(c) Other alloys containing 2 % or more, by weight, of silver are to be treated as alloys of silver.
6. Except where the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature to precious metal or to any particular precious metal includes a reference to alloys treated as alloys of precious metal or of the particular metal in accordance with the rules in Note 5 above, but not to metal clad with precious metal or to base metal or non-metals plated with precious metal.
7. Throughout the Nomenclature the expression “metal clad with precious metal” means material made with a base of metal upon one or more surfaces of which there is affixed by soldering, brazing, welding, hot-rolling or similar mechanical means a covering of precious metal. Except where the context otherwise requires, the expression also covers base metal inlaid with precious metal.
8. Subject to Note 1 (A) to Section VI, goods answering to a description in heading 71.12 are to be classified in that heading and in no other heading of the Nomenclature.
9. For the purposes of heading 71.13, the expression “articles of jewellery” means:
(a) Any small objects of personal adornment (for example, rings, bracelets, necklaces, brooches, ear-rings, watch-chains, fobs, pendants, tie-pins, cuff- links, dress-studs, religious or other medals and insignia); and
(b) Articles of personal use of a kind normally carried in the pocket, in the handbag or on the person (for example, cigar or cigarette cases, snuff boxes, cachou or pill boxes, powder boxes, chain purses or prayer beads).
These articles may be combined or set, for example, with natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones, synthetic or reconstructed precious or semi-precious stones, tortoise shell, mother-of-pearl, ivory, natural or reconstituted amber, jet or coral.
10. For the purposes of heading 71.14, the expression “articles of goldsmiths’ or silversmiths’ wares” includes such articles as ornaments, tableware, toilet-ware, smokers’ requisites and other articles of household, office or religious use.
11. For the purposes of heading 71.17, the expression “imitation jewellery” means articles of jewellery within the meaning of paragraph (a) of Note 9 above (but not including buttons or other articles of heading 96.06, or dress-combs, hair- slides or the like, or hairpins, of heading 96.15), not incorporating natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) nor (except as plating or as minor constituents) precious metal or metal clad with precious metal.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheadings 7106.10, 7108.11, 7110.11, 7110.21, 7110.31 and 7110.41, the expressions “powder” and “in powder form” mean products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a mesh aperture of 0.5 mm.
2. Notwithstanding the provisions of Chapter Note 4 (B), for the purposes of subheadings 7110.11 and 7110.19, the expression “platinum” does not include iridium, osmium, palladium, rhodium or ruthenium.
3. For the classification of alloys in the subheadings of heading 71.10, each alloy is to be classified with that metal, platinum, palladium, rhodium, iridium, osmium or ruthenium which predominates by weight over each other of these metals.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Nhẫn VH-RGB6 bằng dây dù, vỏ trai, sắt, hạt cườm... (mã hs nhẫn vhrgb6 bằ/ mã hs của nhẫn vhrgb6) |
Nhẫn VH-RGB3 bằng dây dù, vỏ trai, sắt, hạt cườm... (mã hs nhẫn vhrgb3 bằ/ mã hs của nhẫn vhrgb3) |
Nhẫn VH-RGB2 bằng dây dù, vỏ trai, sắt, hạt cườm... (mã hs nhẫn vhrgb2 bằ/ mã hs của nhẫn vhrgb2) |
Nhẫn VH-RGE1S bằng dây dù, vỏ trai, sắt, hạt cườm... (mã hs nhẫn vhrge1s b/ mã hs của nhẫn vhrge1) |
Vòng tay VH-BTA12 bằng dây dù, hạt cườm nhựa... (mã hs vòng tay vhbta/ mã hs của vòng tay vh) |
Vòng tay VH-BTA4 bằng dây dù, hạt cườm nhựa... (mã hs vòng tay vhbta/ mã hs của vòng tay vh) |
Vòng tay VH-BTA11 bằng dây dù, hạt cườm nhựa... (mã hs vòng tay vhbta/ mã hs của vòng tay vh) |
Vòng tay VH-08B6 bằng dây dù, hạt cườm nhựa... (mã hs vòng tay vh08b/ mã hs của vòng tay vh) |
Vòng tay VH-BTB9 bằng dây dù, hạt cườm nhựa... (mã hs vòng tay vhbtb/ mã hs của vòng tay vh) |
Vòng tay VH-08B5 bằng dây dù, hạt cườm nhựa... (mã hs vòng tay vh08b/ mã hs của vòng tay vh) |
Vòng tay VH-BTC10 bằng dây dù, hạt cườm nhựa... (mã hs vòng tay vhbtc/ mã hs của vòng tay vh) |
Vòng tay VH-BTC7 bằng dây dù, hạt cườm nhựa... (mã hs vòng tay vhbtc/ mã hs của vòng tay vh) |
Vòng tay VH-BTB5 bằng dây dù, hạt cườm nhựa... (mã hs vòng tay vhbtb/ mã hs của vòng tay vh) |
Vòng tay VH-BTB3 bằng dây dù, hạt cườm nhựa... (mã hs vòng tay vhbtb/ mã hs của vòng tay vh) |
Vòng tay VH-BTC5 bằng dây dù, hạt cườm nhựa... (mã hs vòng tay vhbtc/ mã hs của vòng tay vh) |
Vòng tay VH-BTB10 bằng dây dù, hạt cườm nhựa... (mã hs vòng tay vhbtb/ mã hs của vòng tay vh) |
Vòng tay VH-BTE4 bằng dây dù, hạt cườm nhựa... (mã hs vòng tay vhbte/ mã hs của vòng tay vh) |
Vòng tay VH-BTE3 bằng dây dù, hạt cườm nhựa... (mã hs vòng tay vhbte/ mã hs của vòng tay vh) |
Vòng tay VH-BTB1L bằng dây dù, hạt cườm nhựa... (mã hs vòng tay vhbtb/ mã hs của vòng tay vh) |
Vòng tay VH-BTG8 bằng dây dù, hạt cườm nhựa... (mã hs vòng tay vhbtg/ mã hs của vòng tay vh) |
Vòng tay VH-BTH3 bằng dây dù, hạt cườm nhựa... (mã hs vòng tay vhbth/ mã hs của vòng tay vh) |
Hoa tai giấy xoắn... (mã hs hoa tai giấy xo/ mã hs của hoa tai giấy) |
Dây đá ngắn bằng mã não, dây cước... (mã hs dây đá ngắn bằn/ mã hs của dây đá ngắn) |
Dây tuabằng đá mã não, dây cước... (mã hs dây tuabằng đá/ mã hs của dây tuabằng) |
Dây tua 3 mặt ống bằng đá mã não, dây cước... (mã hs dây tua 3 mặt ố/ mã hs của dây tua 3 mặ) |
Dây rút Địa bằng hạt nhựa... (mã hs dây rút địa bằn/ mã hs của dây rút địa) |
Vòng cổ #31- 448351 (90% thread, 10% nhựa acrylic)... (mã hs vòng cổ #31 44/ mã hs của vòng cổ #31) |
Dây Bạch Trầm Thnt.0017... (mã hs dây bạch trầm t/ mã hs của dây bạch trầ) |
Dây Kiên Kim 8 Li (108 Hat Mau Vang) Thnt.0018... (mã hs dây kiên kim 8/ mã hs của dây kiên kim) |
Dây Trúc VÂN NINH CO MAT PHAT THNT.0034... (mã hs dây trúc vân ni/ mã hs của dây trúc vân) |
Dây gỗ trầm 6 LI- 8 LI (108 HAT) THNT.0052... (mã hs dây gỗ trầm 6 l/ mã hs của dây gỗ trầm) |
Dây Trầm 4 Li Deo Tay Quấn 5 Vòng Thnt.0053... (mã hs dây trầm 4 li d/ mã hs của dây trầm 4 l) |
Dây Kiên Kim 4 Li Thnt.0054... (mã hs dây kiên kim 4/ mã hs của dây kiên kim) |
Dây Tóc Hạt Trúc Thnt.0055... (mã hs dây tóc hạt trú/ mã hs của dây tóc hạt) |
Dây trầm bông THNT.0059... (mã hs dây trầm bông t/ mã hs của dây trầm bôn) |
Dây Trúc INDO THNT.0075... (mã hs dây trúc indo t/ mã hs của dây trúc ind) |
Bột tràm màu vàng THNT.0079... (mã hs bột tràm màu và/ mã hs của bột tràm màu) |
Dây gỗ trắc đỏ 16- 18 LI THNT.0081... (mã hs dây gỗ trắc đỏ/ mã hs của dây gỗ trắc) |
Dây gỗ trắc đỏ 12 LI THNT.0082... (mã hs dây gỗ trắc đỏ/ mã hs của dây gỗ trắc) |
Dây Trúc INDO HAT TRON THNT.0083... (mã hs dây trúc indo h/ mã hs của dây trúc ind) |
Dây buột tóc VL.278... (mã hs dây buột tóc vl/ mã hs của dây buột tóc) |
Vòng gỗ trắc đỏ 10-12 LI THNT.0008... (mã hs vòng gỗ trắc đỏ/ mã hs của vòng gỗ trắc) |
Vòng gỗ trắc đỏ 16 LI THNT.0009... (mã hs vòng gỗ trắc đỏ/ mã hs của vòng gỗ trắc) |
Vòng QUANG NAM HAT GIOT NUOC THNT.0010... (mã hs vòng quang nam/ mã hs của vòng quang n) |
Vòng QUANG NAM 12 LI THNT.0011... (mã hs vòng quang nam/ mã hs của vòng quang n) |
Vòng THUY TRAM 16-18 LI THNT.0013... (mã hs vòng thuy tram/ mã hs của vòng thuy tr) |
Vòng TOC XAM 12 LI THNT.0015... (mã hs vòng toc xam 12/ mã hs của vòng toc xam) |
Vòng Tứ Quý Thnt.0020... (mã hs vòng tứ quý thn/ mã hs của vòng tứ quý) |
Vòng TOC GIO XI 12- 16 LI THNT.0029... (mã hs vòng toc gio xi/ mã hs của vòng toc gio) |
Vòng TRUC HAC TRAM THNT.0031... (mã hs vòng truc hac t/ mã hs của vòng truc ha) |
Vòng TRAM XAM CHIM THNT.0036... (mã hs vòng tram xam c/ mã hs của vòng tram xa) |
Vòng GIO NIEU CHIM THNT.0038... (mã hs vòng gio nieu c/ mã hs của vòng gio nie) |
Vòng banh đen chìm 16 LI THNT.0043... (mã hs vòng banh đen c/ mã hs của vòng banh đe) |
Vòng TOC SANH VIET NAM THNT.0048... (mã hs vòng toc sanh v/ mã hs của vòng toc san) |
Vòng TRAM GIO 10 LI- 12 LI THNT.0056... (mã hs vòng tram gio 1/ mã hs của vòng tram gi) |
Vòng TRAM GIO 16 LI- 18 LI THNT.0057... (mã hs vòng tram gio 1/ mã hs của vòng tram gi) |
Vòng TRAM DEO CO THNT.0058... (mã hs vòng tram deo c/ mã hs của vòng tram de) |
Vòng GO THOM THNT.0084... (mã hs vòng go thom th/ mã hs của vòng go thom) |
Vòng banh đen không chìm 8 LI THNT.0088... (mã hs vòng banh đen k/ mã hs của vòng banh đe) |
Cài tóc bằng nhựa NN.CT04... (mã hs cài tóc bằng nh/ mã hs của cài tóc bằng) |
Dây xoắn bằng nhựa NN.DX01... (mã hs dây xoắn bằng n/ mã hs của dây xoắn bằn) |
Gấp xoăn bằng nhựa NN.GX06... (mã hs gấp xoăn bằng n/ mã hs của gấp xoăn bằn) |
Chuỗi bẹt bằng nhựa Nn.chb02... (mã hs chuỗi bẹt bằng/ mã hs của chuỗi bẹt bằ) |
Chuỗi đeo cổ bằng nhựa NN.CHD04... (mã hs chuỗi đeo cổ bằ/ mã hs của chuỗi đeo cổ) |
Chuỗi đeo tay bằng nhựa NN.CHT03... (mã hs chuỗi đeo tay b/ mã hs của chuỗi đeo ta) |
Kẹp mái bằng nhựa NN.KMN01... (mã hs kẹp mái bằng nh/ mã hs của kẹp mái bằng) |
Kẹp mái xoăn bằng nhựa NN.KMX03... (mã hs kẹp mái xoăn bằ/ mã hs của kẹp mái xoăn) |
Kẹp sau xoăn bằng nhựa NN.KSNX01... (mã hs kẹp sau xoăn bằ/ mã hs của kẹp sau xoăn) |
Bông tai latin xoăn Nn.btx01... (mã hs bông tai latin/ mã hs của bông tai lat) |
Vòng cổ mặt dây dù nhiều màu đan 6 vòng... (mã hs vòng cổ mặt dây/ mã hs của vòng cổ mặt) |
Vòng cổ 5 tầng đính chuỗi hạt đá nhân tạo... (mã hs vòng cổ 5 tầng/ mã hs của vòng cổ 5 tầ) |
Vòng cổ dây dù đính chuỗi hạt ngọc trai nhân tạo... (mã hs vòng cổ dây dù/ mã hs của vòng cổ dây) |
Vòng cổ nhiều vòng đính hạt ngọc trai nhân tạo nhiều màu... (mã hs vòng cổ nhiều v/ mã hs của vòng cổ nhiề) |
Basic 9-pk studs (0407653)#&Bông tai... (mã hs basic 9pk stud/ mã hs của basic 9pk s) |
Dây thạch anh đá xếp (Hàng thủ công mỹ nghệ)... (mã hs dây thạch anh đ/ mã hs của dây thạch an) |
1822350300 Dây chuyền kim loại giả hiệu Accessorize |
1822366000 Dây chuyền kim loại giả hiệu Accessorize |
1822417000 Bông tai kim loại giả hiệu Accessorize |
1822447000 Bông tai kim loại giả hiệu Accessorize |
1822518100 Dây chuyền kim loại giả hiệu Accessorize |
1822549900 Dây chuyền kim loại giả hiệu Accessorize |
1822558100 Dây chuyền kim loại giả hiệu Accessorize |
1822561000 Dây chuyền kim loại giả hiệu Accessorize |
1822581500 Bông tai kim loại giả hiệu Accessorize |
1822701000 Dây chuyền kim loại giả hiệu Accessorize |
1822728100 Dây chuyền kim loại giả hiệu Accessorize |
1822767000 Dây chuyền kim loại giả hiệu Accessorize |
1822827000 Dây chuyền kim loại giả hiệu Accessorize |
1850161551 Nhẫn Plastic hiệu Accessorize |
1850161553 Nhẫn Plastic hiệu Accessorize |
1850178153 Nhẫn kim loại giả hiệu Accessorize |
1850327051 Nhẫn Plastic hiệu Accessorzie |
1850341253 Nhẫn kim loại giả hiệu Accessorize |
1850677052 Nhẫn kim loại giả hiệu Accessorize |
1860038100 Nhẫn kim loại giả hiệu Accessorize |
1860219900 Nhẫn kim loại giả hiệu Accessorize |
3065 001/431 Earring (1 pair), Hoa tai + Túi BQ, Hiệu Evita Peroni |
3075 431/529 Earring (1 pair), Hoa tai + Túi BQ, Hiệu Evita Peroni |
3095 428 Earring (1 pair) Hoa tai = kloại thường+ Túi BQ, Hiệu Evita Peroni |
3115 030/428 Earring (1 pair), Hoa tai+ Túi BQ, Hiệu Evita Peroni |
3205 147/496 Earring (1 pair), Hoa tai+ Túi BQ, Hiệu Evita Peroni |
3235 147/278/496 Earring (1 pair), Hoa tai + Túi BQ, Hiệu Evita Peroni |
3275 428 Necklace, Dây chuyền Hiệu Evita Peroni |
3295 428 Earring (1 pair), Hoa tai + Túi BQ, Hiệu Evita Peroni |
3365 001/110/402 Earring (1 pair), Hoa tai + Túi BQ, Hiệu Evita Peroni |
3375 001/227/402 Earring (1 pair), Hoa tai + Túi BQ, Hiệu Evita Peroni |
3415 882 Bracelet, Vòng tay Hiệu Evita Peroni |
3425 329 Bracelet Vòng tay = kloại thường+ Túi BQ, Hiệu Evita Peroni |
3435 496 Necklace Dây chuyền = kloại thường+Túi BQ, Hiệu Evita Peroni |
3445 496 Necklace Dây chuyền = kloại thường+Túi BQ, Hiệu Evita Peroni |
3455 496 Necklace Dây chuyền = kloại thường+Túi BQ, Hiệu Evita Peroni |
3465 496 Bracelet Vòng tay = kloại thường+ Túi BQ, Hiệu Evita Peroni |
3475 496 Earring (1 pair) Hoa tai = kloại thường+ Túi BQ, Hiệu Evita Peroni |
3485 496 Earring (1 pair) Hoa tai = kloại thường+ Túi BQ, Hiệu Evita Peroni |
3495 496 Earring (1 pair) Hoa tai = kloại thường+ Túi BQ, Hiệu Evita Peroni |
3505 600 Necklace Dây chuyền = kloại thường+Túi BQ, Hiệu Evita Peroni |
3515 600 Bracelet Vòng tay = kloại thường+ Túi BQ, Hiệu Evita Peroni |
3535 315 Earring (1 pair) Hoa tai = kloại thường+ Túi BQ, Hiệu Evita Peroni |
3535 428/600 Earring (1 pair) Hoa tai = kloại thường+ Túi BQ, Hiệu Evita Peroni |
4165 098/496 Earring (1 pair), Hoa tai+ Túi BQ Hiệu Evita Peroni |
6085 882 Necklace, Dây chuyền Hiệu Evita Peroni |
6095 496 Necklace, Dây chuyền Hiệu Evita Peroni |
6105 094/496/882 Bracelet, Vòng tay Hiệu Evita Peroni |
6115 098 Necklace, Dây chuyền Hiệu Evita Peroni |
6125 098 Bracelet, Vòng tay Hiệu Evita Peroni |
6135 064 Earring (1 pair), Hoa tai Hiệu Evita Peroni |
6145 881 Bracelet, Vòng tay Hiệu Evita Peroni |
6155 030/220/428/881 Earring (1 pair), Hoa tai Hiệu Evita Peroni |
6165 882 Necklace, Dây chuyền Hiệu Evita Peroni |
6175 882 Bracelet, Vòng tay Hiệu Evita Peroni |
6185 882 Earring (1pair), Hoa tai Hiệu Evita Peroni |
6195 098/496/709/771/882 Necklace, Dây chuyền Hiệu Evita Peroni |
6205 160 Necklace, Dây chuyền Hiệu Evita Peroni |
6215 160 Bracelet, Vòng tay Hiệu Evita Peroni |
6225 600 Necklace, Dây chuyền Hiệu Evita Peroni |
6235 600 Bracelet, Vòng tay Hiệu Evita Peroni |
6245 771 Earring (1 pair), Hoa tai Hiệu Evita Peroni |
6255 108 Necklace, Dây chuyền Hiệu Evita Peroni |
6265 496 Necklace, Dây chuyền Hiệu Evita Peroni |
6275 600 Bracelet, Vòng tay Hiệu Evita Peroni |
6285 001 Earring (1 pair), Hoa tai Hiệu Evita Peroni |
6295 296/496/771/882 Earring (1 pair) Hoa tại = kloại thường+ Túi BQ, Hiệu Evita Peroni |
6305 600 Necklace Dây chuyền = kloại thường+Túi BQ, Hiệu Evita Peroni |
6315 329 Necklace Dây chuyền = kloại thường+Túi BQ, Hiệu Evita Peroni |
6325 428 Earring ( 1 pair) Hoa tai = kloại thường+ Túi BQ, Hiệu Evita Peroni |
6335 428 Earring ( 1 pair) Hoa tai = kloại thường+ Túi BQ, Hiệu Evita Peroni |
Bông tai bằng chất liệu tổng hợp - M65938 - EARRINGS |
Bông tai bằng hợp kim đồng kẽm, mới 100% . |
CRRCRUELLA52 - Misaki Ring CRUELLA size 52 - Nhẫn mỹ ký - Hiệu Misaki. Hàng mới 100% |
Dây chuyền A bằng hợp kim đồng kẽm có đính hột, mới 100% . |
Dây chuyền B bằng hợp kim đồng kẽm có đính hột, mới 100% . |
Dây chuyền bằng hợp kim đồng kẽm, mới 100% . |
Dây chuyền Cage DHmỹ ký(hiệu Hermes)143211FP 08 . Hàng mới 100% |
Dây chuyền Cupidonmỹ ký(hiệu Hermes)147301FP 49 . Hàng mới 100% |
Dây chuyềnmỹ ký(hiệu Korloff)C8390WGYGPG. S/N: 1923P. Hàng mới 100% |
Dây chuyềnmỹ ký(hiệu Korloff)GHCL011PG. S/N: KO00000511. Hàng mới 100% |
Dây chuyềnmỹ ký(hiệu Korloff)K143590. S/N: KO00000731. Hàng mới 100% |
Dây chuyềnmỹ ký(hiệu Korloff)M143531. S/N: KO00000736. Hàng mới 100% |
Dây chuyềnmỹ ký(hiệu Korloff)N6151DTKLBTYG. S/N: 2447P;2981P. Hàng mới 100% |
Dây đeo điện thoại, hiệu GUCCI, hàng mới 100% |
Dây lưng mỹ ký 80% BRASS 20% CALFSKIN AW25FRSEPC6A, hiệu Lanvin , mới 100% |
Dây lưng mỹ ký OTN 100.00% , hiệu V&R, hàng mới 100% |
Hoa tai bằng chất liệu tổng hợp M66521 - EARRINGS |
Khuy cài áo, hiệu DOLCE&GABBANA, hàng mới 100% |
Khuyên tai mỹ ký 100% BRASS AW3C7FCATP6A, hiệu Lanvin, hàng mới 100% |
Khuyên tai mỹ ký 50% BRASS 30% RESIN 20% GLASS AW37EHGRTC6A, hiệu Lanvin , mới 100% |
Khuyên tai Opal Teardrop Long P Stone hiệu Accessorize code:1820151000 |
Khuyên tai Semi Precious Er Natural Stone hiệu Accessorize code:1811757100 |
Khuyên tai Turq Teardrop Stone hiệu Accessorize code:1811674200 |
Khuyên taimỹ ký(hiệu Korloff)E143496. S/N: KO00000733. Hàng mới 100% |
Lắc tay bằng hợp kim đồng kẽm, mới 100% . |
Mặt dây chuyền Pop H mỹ ký(hiệu Hermes)147201FP 07 . Hàng mới 100% |
Móc chìa khoác mỹ ký OTN 100.00% , hiệu V&R, hàng mới 100% |
Nhẫn bằng chất liệu tổng hợp - M66400 - RING |
Nhẫn bằng hợp kim đồng kẽm, mới 100% . |
Nhẫnmỹ ký(hiệu Korloff)9151DTKLBTPG/0. S/N: KO00001404. Hàng mới 100% |
Nhẫnmỹ ký(hiệu Korloff)B143262. S/N: KO00000935. Hàng mới 100% |
Nhẫnmỹ ký(hiệu Korloff)I134358. S/N: KO00000735. Hàng mới 100% |
Nhẫnmỹ ký(hiệu Korloff)I143709. S/N: KO00000732. Hàng mới 100% |
QCREBLADE - Misaki Earrings BLADE - Hoa tai mỹ ký - Hiệu Misaki. Hàng mới 100% |
QCRECLAS7BL - Misaki Earrings CLASSIC 7mm BLACK - Hoa tai mỹ ký - Hiệu Misaki. Hàng mới 100% |
QCRECLASSIC10- Misaki Earrings CLASSIC 10mm - Hoa tai mỹ ký- Hiệu Misaki. Hàng mới 100% |
QCRECLASSIC7 - Misaki Earrings CLASSIC 7mm - Hoa tai mỹ ký- Hiệu Misaki. Hàng mới 100% |
QCREFATALEBL - Misaki Earrings FATALE Black - Hoa tai mỹ ký- Hiệu Misaki. Hàng mới 100% |
QCREFATALEWH - Misaki Earrings FATALE White - Hoa tai mỹ ký - Hiệu Misaki. Hàng mới 100% |
QCREINK - Misaki Earrings INK - Hoa tai mỹ ký - Hiệu Misaki. Hàng mới 100% |
QCREMAJESTIC - Misaki Earrings MAJESTIC - Hoa tai mỹ ký - Hiệu Misaki. Hàng mới 100% |
QCREPRUNE - Misaki Earrings PRUNE - Hoa tai mỹ ký - Hiệu Misaki. Hàng mới 100% |
QCRERIVIERA - Misaki Earrings RIVIERA - Hoa tai mỹ ký - Hiệu Misaki. Hàng mới 100% |
QCRESNOW - Misaki Earrings SNOW - Hoa tai mỹ ký - Hiệu Misaki. Hàng mới 100% |
QCRETERRA - Misaki Earrings TERRA Studs - Hoa tai mỹ ký - Hiệu Misaki. Hàng mới 100% |
QCREVIOLETTA - Misaki Earrings VIOLETTA - Hoa tai mỹ ký - Hiệu Misaki. Hàng mới 100% |
QCRPFALL - Misaki Pendant FALL - Mặt dây chuyền kèm dây mỹ ký- Hiệu Misaki. Hàng mới 100% |
QCRPMAJESTIC - Misaki Pendant MAJESTIC - Mặt dây chuyền kèm dây mỹ ký- Hiệu Misaki. Hàng mới 100% |
QCRPRIVIERA - Misaki Pendant RIVIERA - Mặt dây chuyền kèm dây mỹ ký - Hiệu Misaki. Hàng mới 100% |
QCRPTETEATETE - Misaki Pendant TETEATETE - Mặt dây chuyền kèm dây mỹ ký - Hiệu Misaki. Hàng mới 100% |
QCRRBLADE52 - Misaki Ring BLADEsize 52 - Nhẫn mỹ ký - Hiệu Misaki. Hàng mới 100% |
QCRRBLADE54 - Misaki Ring BLADEsize 54 - Nhẫn mỹ ký - Hiệu Misaki. Hàng mới 100% |
QCRRDAZZLE54 - Misaki Ring DAZZLE size 54 - Nhẫn mỹ ký - Hiệu Misaki. Hàng mới 100% |
QCRRLARA52 - Misaki Ring LARA size 52 - Nhẫn mỹ ký - Hiệu Misaki. Hàng mới 100% |
Trâm cài áo hiệu DOLCE&GABBANA, hàng mới 100% |
Vòng cài khăn Trio mỹ ký(hiệu Hermes)601470S 00 . Hàng mới 100% |
Vòng cổ bằng chất liệu tổng hợp - M66407 - NECKLACE |
Vòng đeo tay Almamỹ ký(hiệu Hermes)063543CK AB GM. Hàng mới 100% |
Vòng đeo tay bằng đồ kim hoàn giả hiệu Chanel (12PA61119Y94956Z2641) |
Vòng đeo tay bằng hợp kim đồng kẽm, mới 100% . |
Vòng đeo tay bằng kim loại và da cừu hiệu Chanel (12PA61109Y9497181446) |
Vòng đeo tay Charm mỹ ký(hiệu Hermes)052300FP 00 . Hàng mới 100% |
Vòng đeo tay Charms dùng làm mẫu, không bánmỹ ký(hiệu Hermes)052300F 00 . Hàng mới 100% |
Vòng đeo tay Charmsmỹ ký(hiệu Hermes)052300F 00 . Hàng mới 100% |
Vòng đeo tay Clic Clac Hmỹ ký(hiệu Hermes)300151F 33 PM. Hàng mới 100% |
Vòng đeo tay Clic H Xlmỹ ký(hiệu Hermes)300154F 33 PM. Hàng mới 100% |
Vòng đeo tay Clic-Clac H Agpdmỹ ký(hiệu Hermes)300151FP 23 PM. Hàng mới 100% |
Vòng đeo tay cực lớn Capita mỹ ký(hiệu Hermes)156101FP 09 65. Hàng mới 100% |
Vòng đeo tay cực lớn Capital mỹ ký(hiệu Hermes)156101F 09 65. Hàng mới 100% |
Vòng đeo tay Email lớn Capitalmỹ ký(hiệu Hermes)106101F 09 65. Hàng mới 100% |
Vòng đeo tay Email Lon Capitalmỹ ký(hiệu Hermes)106101FP 09 65. Hàng mới 100% |
Vòng đeo tay Lenamỹ ký(hiệu Hermes)052220FP 00 . Hàng mới 100% |
Vòng đeo tay nhỏ Capital mỹ ký(hiệu Hermes)206101F 09 65. Hàng mới 100% |
Vòng đeo tay Pop Hmỹ ký(hiệu Hermes)147201F 07 . Hàng mới 100% |
Vòng đeo tay tay Clous nhỏ mỹ ký(hiệu Hermes)211202F 08 65. Hàng mới 100% |
Vòng đeo tay tay Olga mỹ ký(hiệu Hermes)052301FD 00 . Hàng mới 100% |
Vòng đeo taymỹ ký(hiệu Hermes)105631B 00 ST. Hàng mới 100% |
1822549900 Dây chuyền kim loại giả hiệu Accessorize |
3365 001/110/402 Earring (1 pair), Hoa tai + Túi BQ, Hiệu Evita Peroni |
3375 001/227/402 Earring (1 pair), Hoa tai + Túi BQ, Hiệu Evita Peroni |
Dây chuyềnmỹ ký(hiệu Korloff)C8390WGYGPG. S/N: 1923P. Hàng mới 100% |
Dây chuyềnmỹ ký(hiệu Korloff)K143590. S/N: KO00000731. Hàng mới 100% |
Vòng đeo tay tay Clous nhỏ mỹ ký(hiệu Hermes)211202F 08 65. Hàng mới 100% |
Phần XIV:NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KM LOẠI |
Chương 71:Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 71179029 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
37.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179029
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179029
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 37.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179029
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 25 |
01/01/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-30/06/2020 | 25 |
01/07/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2021 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179029
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179029
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179029
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179029
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 13 |
01/04/2018-31/03/2019 | 11 |
01/04/2019-31/03/2020 | 9 |
01/04/2020-31/03/2021 | 7.5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 6 |
01/04/2022-31/03/2023 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179029
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179029
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179029
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179029
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179029
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 14 |
2019 | 11 |
2020 | 9 |
2021 | 7 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179029
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179029
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179029
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179029
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 18.7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 12.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179029
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 12.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179029
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2011 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179029
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179029
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 21.8 |
01/01/2021-31/12/2021 | 18.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15.6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71179029
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 18.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15.6 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 71179029
Bạn đang xem mã HS 71179029: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 71179029: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 71179029: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.