- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 73: Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
- 7320 - Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép.
- 732090 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Trong Chương này khái niệm “gang đúc” áp dụng cho các sản phẩm thu được từ quá trình đúc trong đó hàm lượng sắt tính theo trọng lượng lớn hơn hàm lượng của từng nguyên tố khác và thành phần hóa học của nó khác với thành phần hóa học của thép theo định nghĩa của Chú giải 1(d) Chương 72.2. Trong chương này từ “dây” là các loại sản phẩm được tạo hình nóng hoặc nguội, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ với kích thước không vượt quá 16 mm.
Chapter description
1. In this Chapter the expression “cast iron” applies to products obtained by casting in which iron predominates by weight over each of the other elements and which do not comply with the chemical composition of steel as defined in Note 1(d) to Chapter 72.2. In this Chapter the word “wire” means hot or cold-formed products of any cross-sectional shape, of which no cross-sectional dimension exceeds 16 mm.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 29/2018/TT-BGTVT ngày 14/05/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 87:2015/BGTVT về phương tiện giao thông đường sắt - Giá chuyển hướng toa xe - Yêu cầu kỹ thuật (năm 2015)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 08:2015/BGTVT về Khai thác đường sắt (năm 2015) (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 16:2011/BGTVT về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra đối với đầu máy điêzen khi sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới (năm 2011)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
(linh kiện của máy đóng gói bao bì,hàng mới 100%)Lò xo ,9510300 |
12221-01102: Lò xo bằng lá thép đường kính 11mm (mới 100%) |
12251-01102: Lò xo không phục hồi bằng thép đường kính 21,4 mm, dài 5,5mm (mới 100%) |
AG100-501 Lò xo |
Bộ lò xo 204 PC gồm : 30 cái 1/6x 3/4 in; 20 cái 5/32 x 1 in; 15 cái 3/32 x 1 in , 3/32 x 1-1/4 in, 1/8 x 7/8 in, 1/8 1 1/2 in, 10 cái 3/16 x 1 in , 3/16 |
Bộ phận bơm thuỷ lực dùng cho máy xúc đào, hàng mới 100%. Lò xo bơm thuỷ lực K3V112DT |
Bộ phận của bơm - lò xo. P/N: 359589. Hàng mới 100% |
CL-13A Lò xo lẫy |
CL-13B Lò xo lẫy |
CL-15A Lò xo lắp |
CM22-501 Lò xo cuộn |
Coil M10*1.5D - lò xo |
Đế lò xo P/N.171590 - 53131 |
ES223-501 Lò xo ép |
Giảm sóc (lò xo) FA-1210KB2-S |
Kẹp lò xo 63A-00EZ02-01 |
KG90-501 Lò xo |
Khớp xoắn (phụ tùng của máy in) LIFT COMPRESSION SPRING 2.75", Model: 9080215, Hàng mới 100% |
KST21-501 Lò xo |
KST26-501 Lò xo |
KST7-502 Lò xo |
Linh kiện của máy Pho to copy: Túi lò xo FT1015/1018, mới 100%, do TQSX (dùng cho máy FT 1015/1018) |
Linh kiện dùng cho bảo hành DC61-02146A Lò xo máy giặt |
Linh kiện lắp ráp đầu khoá kéo : - Lò xo I31 hàng mới 100% |
Linh kiện máy đóng gói bao bì,hàng mới 100%, Lò xo,600-0722-00 |
Lò so bằng thép: Part No TI0899500908, hàng mới 100%, hãng sản xuất KHS |
Lò so của máy in tem nhãn công nghiệp (Size:8cm) hàng mới 100% |
Lò so hãm động cơ phanh bằng thép Spring SHB-E1196 của máy bắn hạt kim loại SNM-38ZA. Hàng mới 100% |
Lò so hãm móc treo bằng thép Spring SHB-E1359 của máy bắn hạt kim loại SNM-38ZA. Hàng mới 100% |
Lò xo - (9*16)MM |
Lò xo - Blue spring |
Lò xo - COIL SPRING -SWB30-45 - Hàng mới 100% |
Lò xo - Cup Spring (dùng trong dây chuyền sản xuất gạch men) |
Lò xo - F154740000 (Hàng mới 100%) |
Lò xo - Location spring |
Lò xo - Male die outer stripper spring |
Lò xo - S20-DG-060 - COMPRESSION SPRING 1.9X9.6X89 (PTTT cho máy in chai thủy tinh) |
Lò xo - Sping Bush (dùng trong dây chuyền sản xuất gạch men) |
Lò xo - Spring |
Lò xo - Spring (dùng trong dây chuyền sản xuất gạch men) |
Lò xo - Spring F 50*50 / Hàng mới 100% |
Lò xo - TENSION SPRING |
Lò xo - URETHANE SPRING - A25-25 - Hàng mới 100% |
Lò xo #02 dùng cho cửa cuốn (hàng mới 100%) |
Lò xo #04 dùng cho cửa cuốn (hàng mới 100%) |
Lò xo ( 3308002000 ) |
Lò xo ( 50 x 300mm, 30 x 80mm, hàng mới 100%) |
Lò xo ( BTP3E820 ) |
Lò xo ( BTP6C420 ) |
Lò xo ( dùng cho đui đèn ) |
Lò xo ( dùng cho máy may 474) |
Lò xo ( GSE120-25) |
lò xo ( Linh kiện dùng để sản xuất bộ ổ khoá xe máy; model 35010-KZLJ-E000);Hàng mới 100% |
Lò xo ( p/n: D56700-0023) |
Lò xo ( phi 0.8*3.125 ) (Bằng thép,Dùng cho thiết bị điện ) |
Lò xo ( spring) |
Lò xo (=sắt)5H40011430.Phụ tùng máy gặt đập (Hàng mới 100%) |
Lò xo (=sắt)5H40011430phụ tùng máy gặt đập & máy cấy lúa(Hàng mới 100%) |
Lò xo (=sắt)5T05132370.Phụ tùng máy gặt đập (Hàng mới 100%) |
Lò xo (=sắt)66363-39720 phụ tùng máy nông nghiệp (hàng mới 100%) |
Lò xo (=sắt)66415-83860 phụ tùng máy nông nghiệp (hàng mới 100%) |
Lò xo (143-9434J; 143-9435J; 211-3122J; 247-9908J) Phụ tùng máy đào, ủi. Hàng mới 100% |
Lò xo (163-8119; 3T-9494; 6B-9202; 305-6843) Phụ tùng máy đào, ủi. Hàng mới 100% |
lò xo -(522121) #GREEN SPRING ỉ20*40 |
Lò xo -(530001) BUFFER FSA4250-FA (1BO=1CAI) |
lò xo (BEARING ROLLFER) |
Lò xo (COIL SPRING) SSWB10-50 |
Lò xo (COIL SPRING) WWY8-15 |
Lò xo (Middle spring for B175S10 actuator, model: M470023), hàng mới 100% |
Lò xo (Outer spring for B175S10 actuator,model: M470024), hàng mới 100% |
Lò xo (Phụ tùng cho khuôn ép nhưa) - Coil Spring SWH18-25 |
Lò xo (Phụ tùng cho máy dập) - Coil Spring SWG18-25 |
Lò xo (Phụ tùng dàn xới), hàng mới 100% |
Lò xo (phụ tùng máy làm dây kéo RVV-0002) |
Lò xo (phụ tùng máy nông nghiệp(hàng mới 100%) |
Lò xo (phụ tùng thay thế của máy lên keo) |
Lò xo (Spring cartiage for S250S12, Model : M800190), hàng mới 100% |
Lò xo (Spring cover ASSY ( #5H6180&6181) (LILIAN)) ( Công cụ dụng cụ cho máy phay) |
Lò xo (Spring) - Mới 100% |
Lò xo (SPRING) UA90R5-5-0.6 |
Lò xo (thép) AV11433FA |
Lò xo (WIRE SPRING (92))( Linh kiện của khuôn:E12085-M0 2(VX9109)) |
Lò xo (WIRE SPRING) SSWPL38-220 |
Lò xo / SPRING f 2.0mm |
Lò xo / SPRING f 2.8mm |
Lò xo / SPRING f 3.5mm |
Lò xo / SPRING(#2) |
Lò xo / SPRING(#54) |
Lò xo / Spring.(Phụ tùng thay thế của trạm đóng gói ). Hàng mới 100%. |
Lò xo = kim loại / 561-15-79811 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Lò xo = kim loại / 568-43-17770 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Lò xo = kim loại / 6560-51-3110 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Lò xo 0,8X8X39, mã 888361108 |
lò xo 1,15X17,9X12 |
Lò xo 1,5X11,5X31, mã 888363224 |
Lò xo 10000335 |
Lò xo 101480-0000; Compression spring |
Lò xo 101480-0000;Compression spring |
Lò xo 1021595-0000; Tension spring |
Lò xo 1021596-0000; Tension spring |
Lò xo 1065852-0000; Compression spring |
Lò xo 1143215-0000;Spring |
Lò xo 1143216-0000;Spring |
Lò xo 12.5x150mm, mã SC-9095 |
Lò xo 1250031, phụ tùng máy dệt Vamatex, ( Hàng mới 100%) |
Lò xo 1348483-0000;Spring right |
Lò xo 1348484-0000;Spring left |
Lò xo 148-000.762 dùng cho máy kéo sợi |
Lò xo 1604-6457-00 , Phụ kiện máy nén khí, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Lò xo 1622-5117-00 , Phụ kiện máy nén khí, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Lò xo 1622-5662-00 SE 1 JEN96 0,91, Phụ kiện máy nén khí, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Lò xo 2014-0419-0000, hiệu Yokota |
Lò xo 229-21605 máy may/ROLLER SPRING |
Lò xo 229-21605 máy may/SPRING |
Lò xo 240130027 dùng cho máy sản xuất gạch men |
Lò xo 2501449-0000; Spring |
Lò xo 268830-0000;Compression spring |
Lò xo 2690208-0000; Spring |
Lò xo 2690208-0000;Spring |
Lò xo 2693210-0000; Spring |
Lò xo 2752850-0000; Tension spring |
Lò xo 2752850-0000;Tension spring |
Lò xo 2790190-0000;Spring |
Lò xo 279074-0000;Tension spring |
Lò xo 2812446-0000;SPRING |
Lò xo 2826392-0000;Spring |
Lò xo 2848842-0000; Leaf Spring |
Lò xo 2894222-0000;SPRING |
Lò xo 2909523-0000; SPRING |
Lò xo 2914114-1 Hãng SX: Telair - Mặt hàng phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000 |
Lò xo 2923354-0000;Spring Holder |
Lò xo 2952547-0000; Spring |
Lò xo 2952547-0000;Spring |
Lò xo 297567-0000;Tension spring |
Lò xo 2993313-0000;Spring |
Lò xo 2X18X95,5, mã 888363348 |
Lò xo 3000820-0000;Leaf Spring |
Lò xo 3078077-0000; Torsion Spring |
Lò xo 3104918-0000; Tension Spring |
Lò xo 311112-0258; Spring pin, ISO 8752 4x24 A2 |
Lò xo 312910-0113;Threaded insert, Free running M5X1d |
Lò xo 312910-0117;Threaded insert, Free running M6X1d |
Lò xo 312910-0118;Threaded insert, Free running M6X1,5d |
Lò xo 312910-0125;Threaded insert, Free running M8X1d |
Lò xo 3132484-0000; Torsion Spring |
Lò xo 4 x 2x70L |
Lò xo 4-212788 bằng thép không gỉ, hàng mới 100% |
Lò xo 449744-0000;TURN SPRING |
Lò xo 449745-0000;TURN SPRING |
Lò xo 456311-0000; TORSION SPRING RIGHT |
Lò xo 458041-0000;Compression spring |
Lò xo 458042-0000;Spring |
Lò xo 458062-0000;Tension spring |
Lò xo 458929-0000;TURN SPRING |
Lò xo 464854-0000;Tension spring |
Lò xo 466623-0000;Compression spring |
Lò xo 522158-0000;Compression spring |
Lò xo 536204-0000; Compression spring |
Lò xo 55024120; Phụ tùng cho máy khoan đá sandvik, mới 100% |
Lò xo 6-4722 2264 14; Compression ring 40 |
Lò xo 6-4722 2264 16; Compression ring |
Lò xo 6-4722 7123 01; Valve spring 110 |
Lò xo 6-4722 7574 01; Gas spring G19-220-300N-01 |
Lò xo 71008564 |
Lò xo 750183 |
Lò xo 756160 |
Lò xo 8011-341 |
Lò xo 90,0 x 0,40 |
Lò xo 90,0 x 0,60 |
Lò xo 90,0 x 0,80 |
Lò xo 90335-0005; Spring |
Lò xo 90335-0005;Spring |
Lò xo 907495-0000; Extension spring |
Lò xo 907498-0000; Torsion spring |
Lò XO 9-0810-26 |
Lò xo A20-130001 (pttt cho máy cắt gạch) |
Lò xo A20-132005 (pttt cho máy cắt gạch) |
Lò xo A290-6067-X424 (Phụ tùng thay thế máy CNC,chuyên sx các sp bằng cao su), Hàng mới 100% |
Lò xo A513-1203A dùng cho máy kéo sợi |
Lò xo áp lực - Spring compression |
Lò xo áp lực. P/N 6613203731. hàng mới 100% |
Lò xo áp lực. P/N 96336486. hàng mới 100% |
Lò xo áp lực. P/N 96445042. hàng mới 100% |
Lò xo áp lực. P/N K13528701A. hàng mới 100% |
Lò xo AP-32 300N dùng cho máy kéo sợi |
Lò xo bằng kim loại cho máy bôi keo-COIL SPRING (SN530) MX-096 |
Lò xo bằng kim loại, P/N: 1-099-04-502-0. Phụ tùng cho dây truyền sản xuất bia. Hàng mới 100%, do hãng KRONES sản xuất. |
Lò xo bằng sắt - COIL SPRING |
Lò xo bằng sắt - spring |
Lò xo bằng sắt (Nickel-Plated Spring). Phụ tùng cho máy sản xuất sữa |
Lò xo bằng sắt (Spring CM 16x38). Phụ tùng cho máy sản xuất sữa |
Lò xo bằng sắt 705-B13-1,hiệu URYU, hàng mới 100% |
Lò xo bằng sắt code 135410-71130 (hàng mới 100%) |
Lò xo bằng thép ( phụ kiện của máy đúc nhựa) |
Lò xo bằng thép (4970EN2001C),model F1056QDP.GBWPLVN ,LKRSXLR máy giặt LG, hàng mới 100% |
Lò xo bằng thép (P/N:MS21209F1010P) |
Lò xo bằng thép (Spring). Phụ tùng máy chế biến sữa |
Lò xo bằng thép , fi=12x25mm wm12-25 |
Lò xo bằng thép , fi=18x35mm wm8-35 |
Lò xo bằng thép 14103-GN5-9112-H1/SPRING, ROLLER ( Mới 100% ) |
Lò xo bằng thép 24305-KPH-9000/SPG , CHANGE FRICTION ( Mới 100% ) |
Lò xo bằng thép 25*90 |
Lò xo bằng thép 4M1225104-4 B |
Lò xo bằng thép 853820. Hàng mới 100%. Phụ tùng thay thế của dây chuyền sản xuất vỏ lon |
Lò xo băng thép ALL2 (LU2196-001) |
Lò xo bằng thép của Palăng xích điện (45mm*30mm)/(43mm*25mm) |
Lò xo bằng thép của van giảm áp |
Lò xo bằng thép dùng cho lò nhiệt, CP Coil, Phi 3 ( 400 cái/ hộp) |
Lò xo bằng thép dùng trong súng phun sơn, hiệu Walther. Mới 100% |
Lò xo bằng thép f30*90 |
Lò xo bằng thép f40*100 |
Lò xo bằng thép không gỉ (phi 0.8*2.5*18)mm |
Lò xo bằng thép loại 12-0322 (10 chiếc/ 1 túi), dùng cho rô bốt công nghiệp, Hàng mới 100% |
Lò xo bằng thép MWC00040 NO.6 |
Lò xo bằng thép SWR31-60 |
Lò xo bằng thép SWR31-80 |
Lò xo bằng thép TB30-060/ f30*60 |
Lò xo bằng thép WL5-15 |
Lò xo bằng thép, hoạt động bằng khí nitơ cho máy hàn dầm P/N: CU-1800-025 |
Lò xo bằng thép, Q017.9-5 (mới 100%, dùng cho máy sản xuất khí oxy) |
Lò xo bằng thép. Part số: SN031080. Hàng mới 100% |
Lò xo béc (phụ tùng diesel sử dụng cho máy thuỷ công suất trên 100 hp) hàng mới 100 % |
Lò XO C-240-045-1000 |
Lò xo căng băng tải--787504--(phụ tùng thay thế của Máy đóng thùng lon) - Hàng mới 100% |
Lò xo cánh quạt (bằng sắt) PT No.5A |
lò xo chèn lỗ ren-HTCT408770P1015 |
Lò xo chính (Linh kiện để sản xuất ly hợp xe máy C100)(Hàng mới 100%)(Bộ/3Chiếc) |
Lò xo chịu áp lực D406863P0001 |
Lò xo cho bộ khóa xe máy KRM-4B533-000 |
Lò xo cho bộ khóa xe máy KWW-4B325-000 |
Lò xo cho bộ khóa xe máy SH3-40423-500. |
Lò xo cho đầu ép chết, bằng thép, hàng mới 100%, đường kích 1cm. chiều dài 5cm. |
Lò xo cho khóa VS-7 |
Lò xo cho máy dán thùng carton (FA004A) |
Lò xo cho máy quấn dây-Tension spring F45ì250 |
Lò xo cho su pắp hút code 06 (hàng mới 100%) |
Lò xo cho su pắp hút code 10 (hàng mới 100%) |
Lò xo cho su pắp xả code 08 (hàng mới 100%) |
Lò xo cho su pắp xả code 12 (hàng mới 100%) |
Lò xo cho van 1 chiều code 28 (hàng mới 100%) |
Lò xo cho van an toàn code 13 (hàng mới 100%) |
Lò xo chống rung dùng cho máy bơm và máy nén, 2SMA-1500 |
Lò xo chốt van điện từ/ SOLENOID PIN SPRING hàng mới |
Lò xo CIRCLIP ( hàng mới 100%) |
Lò xo côn +lò xo chuyển hướng dàn cày các loại mới 100% |
Lò xo côn thoi dệt - Pressure Spring-phụ tùng máy dệt 6 thoi-Hàng mới 100% |
Lò xo công tắc 2,9 x 11,5 x 0,36 của công tắc, ổ cắm, mới 100% |
Lò xo của bơm cao áp (phụ tùng động cơ máy thủy Akasaka-model: K31-FD, cs: 1800 PS, 370 RPM), hàng mới 100% |
Lò xo của công tắc cần SPRING - BOOMSWITCH P13372 |
Lò xo cửa cuốn (6.3mm*55mm*305mm). Mới 100% |
lò xo của đồ gá, bằng sắt (NB3-GE15A-019 SWG20-30-spring) |
Lò xo của khuôn dập 87090 |
Lò xo của máy cân mâm bánh xe ô tô, Model: V8701 08-07 (hàng mới 100%) |
lò xo của máy điều hòa không khí |
Lò xo của máy đóng gói SY-M901.Mới 100% |
Lò xo của máy đục cầm tay hoạt động bằng khí nén Code TP02308-0 ( hàng mới 100% , hãng SX : Nitto Kohki ) |
Lò xo của máy ép đế |
Lò xo của máy giặt. Model: TW-6011AV(W) |
Lò xo của máy hàn (bằng thép) |
Lò xo của van giảm tốc ART NO. 850523ST12670 |
Lò xo cuộn (COIL SPRING(B) (48))( Linh kiện của khuôn E12129-M0 PT13025-227 NO.2) |
Lò xo cuộn bằng thép 11800C dùng cho máy cắt CNC, hiệu Sodick, mới 100% |
Lò xo cuộn WF60-350. Phụ kiện dùng cho khuôn ép nhựa. Hàng mới 100% |
Lò xo cứu kẹt ngoài B3607/090 (Hàng mới 100%) |
Lò xo D 419266P0001. hàng mới 100% |
Lò xo D505162192( pttt cho máy chất dỡ hàng) |
Lò xo D505162196( pttt cho máy chất dỡ hàng) |
Lò xo dẫn hướng mô tơ khí máy phun sơn (P/n 45118) bằng thép, mới 100% |
Lò xo dẫn sợi/ YARN GUIDE SPRING hàng mới |
lo xo dạng cuộn của bơm chân không loại ydp-400k |
lò xo dạng tấm bằng kim loại dùng cho bộ phận của bơm nước ngọt sinh hoạt |
Lò xo đánh chỉ đồng tiền (thread take up spring) |
lò xo đẩy bằng thép ( SWS26-45 ; coil spring ) |
lò xo đẩy bằng thép ( WT10-80 ; wire spring ) |
Lò xo đẩy xupáp của máy chính (phụ tùng động cơ máy thủy Akasaka-model: K31-FD, cs: 1800 PS, 370 RPM), hàng mới 100% |
Lò xo đệm bằng sắt. P/N: Q11035. hàng mới 100% |
Lò xo đệm Wave spring B, corrosive restistant (P/N.: 95043468), mới 100% |
lò xo đệmc100,c110 của bộ li hợp xe máy mới 100% |
Lò xo đĩa WASHER, PLAIN M6Phụ tùng thay thế cho máy ép bi trục cam |
Lò xo Đĩa WASHER, PLAIN M8Phụ tùng thay thế cho máy ép bi trục cam |
Lò xo đĩa, mã 04221148 (20080510153). |
Lò xo điều chỉnh (Adjusting spring) |
Lò xo dùng cho khuôn dập : SPRING (TH25*0) |
Lò xo dùng cho lỗ (Linh kiện để sản xuất ly hợp xe máy C100)(Hàng mới 100%) |
Lò xo dùng cho máy kéo sợi |
Lò xo dùng cho máy mài 2604630001 |
Lò xo dùng để sản xuất gioăng phớt chắn dầu NE0770 |
Lò xo dùng trong bộ máy rung, hàng mới 100% |
Lò xo f3187789-0000;Torsion Spring |
Lò xo F5747002020000 Hãng SX: Airbus - Mặt hàng phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000 |
Lò xo ga 168F (Return spring) - Phụ tùng động cơ xăng |
Lò xo ga 168F (Throttle return spring) - Phụ tùng sx động cơ xăng |
Lò xo ga nhỏ 168F (Fine governor spring) - Phụ tùng động cơ xăng |
Lò xo ga nhỏ 168F (Fine regulating spring ) - Phụ tùng sx động cơ xăng |
Lò xo ghế, mới 100% |
Lò xo giảm chấn 89210306 phụ tùng máy nén khí, mới 100% |
Lò xo giảm chấn YDS-C380 Hàng mới 100%. |
Lò xo giảm chấn. Hàng mới 100% |
Lò xo giảm rung máy cưa xích GL5200-Hàng mới 100% |
Lò xo giữ chỉ của máy may giày (mới 100%) |
Lò xo giữ gioăng cao su làm kín trục chân vịt tàu biển Bình Phước trên 3000Hp, 3 |
Lò xo giữ mực (Bằng sắt)-P34-Phụ tùng máy dán nhãn Open |
Lò xo hình chữ nhật (Linh kiện để sản xuất ly hợp xe máy C100)(Hàng mới 100%) |
Lò xo hình đĩa (Linh kiện để sản xuất ly hợp xe máy C100)(Hàng mới 100%)(Bộ/2Chiếc) |
Lò xo hình đĩa dùng cho máy đóng bó dây thép trong dây chuyền cán thép. Hàng mới 100% |
Lò xo hình đĩa kích thước đường kính ngoài 200mm; đường kính trong 102mm; độ dày 11.25mm lắp cho xilanh kẹp điện cực lò hồ quang của nhà máy Phôi thép. Hàng mới 100%. |
Lò xo Inox code 0312-0660 knones code 1-099-04-292-1 |
lò xo kéoC100của bộ li hợp xe máy mới 100% |
Lò xo kẹp hở (Linh kiện để sản xuất ly hợp xe máy C100)(Hàng mới 100%) |
Lò xo khí bằng thép (phi18x250mm, áp lực khí: 12K) (Hàng mới 100%) |
Lò xo khuôn, hàng mới 100% |
Lò xo khuôn: COIL SPRINGS (B) TF 30-90 |
Lò xo khuôn: SPRING LP-8 |
Lò xo khuôn: TF SPRING TF (40-70) |
Lò xo khuôn: TR SPRING TR (26*30L) |
Lò xo kìm A1 (d=1.2) (vật tư sản xuất dụng cụ cầm tay) |
Lò xo kìm DIA.61K-C bằng thép (vật tư sản xuất dụng cụ cầm tay) |
Lò xo kim loại 161W3122-1 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Aviation Materials |
Lò xo li hợp (=sắt)5T05133213.Phụ tùng máy gặt đập (Hàng mới 100%) |
Lò xo lốc kê (phụ tùng xe tải mới 100%) |
Lò xo lõi thép 4.5N C68 của attomat, mới 100% |
lò xo máy cưa xích V452000260, Hàng mới 100% |
Lò xo máy ép gót - Spring bearing 817079 |
Lò xo máy may ( CN - 600 - 6094 )/ROLLER SPRING |
Lò xo máy may (400-29412)/THREAD TAKE UP SPRING |
Lò xo máy may (CS-8820 - I 4470 R-4 )/TENSION SPRING |
Lò xo máy may công nghiệp FLAT SPRING Mới 100% |
Lò xo máy may công nghiệp SPRING OF INDUSTRIAL SEWING MACHINE Mới 100% |
Lò xo máy sản xuất ốc vít Hàng mới 100% Spring DIE TF35-150 |
Lò xo máy sửa biên (0740840)/SPRING |
Lò xo- MIAX88403CL |
Lò xo Model : 309A09 hàng mới 100% |
Lò xo Model : 309A11 hàng mới 100% |
Lò xo Model : 309A41 hàng mới 100% |
Lò xo nâng bánh xe đẩy 49 x 110 x 5.5. Mới 100% |
Lò xo nắp trong ống phun nhựa (vật tư phục vụ sx dụng cụ y tế) |
Lò xo nén- Phụ tùng động cơ thủy công suất 76-1800HP- hàng mới 100% |
Lo xo phi 12, màu xanh. dùng cho máy ép viên. Hàng mới 100% |
Lo xo phi 14, màu vàng. dùng cho máy ép viên. dùng cho máy ép viên. Hàng mới 100% |
Lò xo phụ tùng dùng cho khuôn đúc SWH 30 - 125 |
Lò xo -S116-DG-007 - TENSION SPRING (PTTT cho máy in chai thủy tinh) |
Lò xo sắt 0C0220060060 cho máy thêu công nghiệp |
Lò xo sắt 507707030022 cho máy thêu công nghiệp |
Lò xo -Spring |
Lò xo SPRING ,FRPhụ tùng thay thế cho máy ép bi trục cam |
Lò xo- SPRING 355307, Mới 100% |
Lò xo- SPRING SUPPORT 4040078, Mới 100% |
Lò xo sử dụng cho nồi hơi của tàu thuỷ (30 chiếc/ bộ) |
lò xo sử dụng trong hộp số xe máy loại 16s-18545-00 |
Lò xo súng xịt (#17.1)W3/FZ(17.1)(W3/FZ-820005)/SPRING |
Lò xo súng xịt 20.1 W3/FZ(SCHUTZE-820024)/SPRING |
Lò xo SXF1269-0838 dùng cho máy kéo sợi |
Lò xo tăng giảm gạt gối máy may lập trình - LIFTING LEVER TENSION SPRING (Hàng mới 100%) |
Lò xo tay gắp chai bằng kim loại, Code:01136338801, hàng mới 100% |
Lò xo TF-37 (phi 0.8x4x24mm) |
Lò xo TF-62b (phi 3.2mm) |
Lò xo thép |
Lò xo thép - J68910015, mới 100%, là phụ tùng của máy đồng hóa sữa. |
Lò xo thép - J68910018, mới 100%, là phụ tùng của máy đồng hóa sữa. |
Lò xo thép - J68910028, mới 100%, là phụ tùng của máy đồng hóa sữa. |
Lò xo thép (hàng mới 100%) |
Lò xo thép (Vibration Switch) (5550- 111- 010) |
Lò xo thép chịu nén Ref # 04278778301 / Molla SF1 DE8 L14 - Phụ tùng cho dây chuyền chiết chai, hàng mới 100% |
Lò xo thép phi (5x20)mm (AWY5-20) |
lò xo thép WZ806/6x17 |
Lò xo trạm B của máy gia công kim loại (máy đột)- LIFTER SPRING B 827241A. Hàng mới 100% . Hàng mới 100% |
Lò xo trạm D, trạm E của máy gia công kim loại (máy đột)-3-1/2 . 4-1/2 LIFTER SPRING 827240A. Hàng mới 100% . Hàng mới 100% |
Lò xo treo cân bằng Model: EWF-22 (bằng thép), hiệu ENDO, hàng mới 100% |
Lò xo trụ bằng thép HLTS6-9 - hàng mới 100% |
Lò xo TTS-005 |
Lò xo uốn ống đồng/PN: R25184 |
Lò xo và giá đỡ lò xo GY-1000-1S |
Lò xo và giá đỡ lò xo GY-1200-1S |
Lò xo van = kim loại / 6204-41-4410 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Lò xo van hút cấp 2 bằng thép, Q120.19-2 (mới 100%, dùng cho máy sản xuất khí oxy) |
Lò xo van khí của súng phun sơn, mới 100%, hãng Anest Iwata ThaiLand |
Lò xo van máy nén gió tàu biển 6500 tấn (1106105070) công suất 3600HP or 2647KW |
Lò xo van xả cấp 2 bằng thép, Q120.18-4 (mới 100%, dùng cho máy sản xuất khí oxy) |
Lò xo VG3721 |
Lò xo vòng, no: 233917-4 |
Lò xo xu páp / 6210-41-4430 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Lò xo xu páp / 6210-41-4440 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Lò xo xú páp 168F (Valve spring) - Phụ tùng động cơ xăng |
lò xo(015091) |
Lò xo(181091) |
Lò xo(phụ tùng máy cày ) (hàng mới 100%) |
Lò xo(thép) Comp Spring |
Lò xo(thép)AV11108FO |
Lò xo, (Dùng cho máy bay), p/n: 103284, Hãng sx: Eltra, (Thuộc phân nhóm 98200000) |
Lò xo, dùng để gập chân pin, nguyên liệu dùng sản xuất sạc pin điện thoại di động |
Lò xo, mã 870180060 |
lò xo, no: 234057-1 |
Lò xo, no:TP00000133 |
lò xo, spring ( hàng míi 100% ) |
Lò xo1348483-0000; Spring right |
Lò xo1348484-0000; Spring left |
Lò xo2601956-0000; Disc-springs |
Lò xo2690208-0000; Spring |
Lò xo2752850-0000; Tension spring |
Lò xoc100,110của bộ li hợp xe máy mới 100% |
Lò xoCOIL SPRINGSSWL35-125INVOICE: 9369396-1-1Thiết bị thay thế cho khuân dập |
Lò xoCOIL SPRINGSSWM35-50INVOICE: 9369396-1-1Thiết bị thay thế cho khuân dập |
Lò xoCOIL SPRINGSSWM70-70INVOICE: 9369396-1-1Thiết bị thay thế cho khuân dập |
lò xo-HTCT408704P0001 |
lò xo-HTCT48704P0001 |
Lò XoWIRE SPRINGWR22-80INVOICE: 9369396-1-1Thiết bị thay thế cho khuân dập |
Lò-Xo Dẹt , P/N:436164001, Dùng cho Máy Lọc Dầu loại MIT SJ 20G của đ/cơ đẩy thuỷ . Hàng mới 100% do hãng Dongjin sản xuất |
Nhíp bắt giấy - phụ tùng máy bế - sản xuất thùng carton |
NYL901-501 Lò xo |
NYL901-502 Lò xo |
Phụ kiện làm khuôn ép: Lò xo bằng sắt đường kính từ 0.6cm -3cm. Hàng mới 100% |
Phụ tùng dàn xới đất Model CJ51: Lò xo ghế 3 cái/bộ |
Phụ tùng đầu máy xe lửa , mới 100% : Lò xo (Spring) 2-02-4500 100 |
Phụ tùng động cơ DIESENL mới 100% Dùng cho máy nghiệp,ngư nghiệp và cơ khí : Lò so su páp kí hiệu 175 , 195 ( 6cv và 12cv ) |
Phụ tùng máy Chế biến TĂGS - SERPENTINE SPRING ( Lò so ) Mới 100% |
Phụ tùng máy dập kim loại: Lò xo chịu lực SWM22-55 ,hàng mới 100% |
Phụ tùng máy dệt hãng Dynamic. Lò xo bù ( phải) Mã hàng: F23090012. Hàng mới 100% |
Phụ tùng máy kéo: Lò xo - L116095 |
Phụ tùng máy kéo: Lò xo - T20314 |
Phụ tùng thay thế cho máy in nhãn - Lò xo (Mới 100%) |
Phụ tùng thay thế DCSXTĂ Tôm-Lò xo căng dây chỉ. (065181 Tension Spring) |
Phụ tùng thay thế máy may công nghiệp (MEB-3200) mới 100% - lò xo (14032403) |
Phụ tùng van điều áp-lò xo, P/N:7766-401 |
Pressure spring - Lò xo áp lực |
PTTT cho máy nén lạnh : Lò xo bằng thép-20 cái / gói (3188.220)-Hàng mới 100% |
Ptùng máy tiện: Lò xo |
Que thăm dầu = thép hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe HILUX Part No:1530130070 |
Que thăm dầu bằng thép hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe LEXUS Part No:1530121040 |
S-108 Lò xo |
S-112 Lò xo |
S-164 Lò xo |
S-430 Lò xo lắp |
S-435 Lò xo trục |
S-452 Lò xo |
S-69 Lò xo rotor |
S-74 Lò xo |
S-74A Lò xo |
S-77 Lò xo |
S-79 Lò xo |
S-846A Lò xo nút |
S-875 Lò xo |
S-989 Lò xo |
SG504-501 Lò xo chốt |
SPRING 55P7200 Lò xo |
SPRING Lò xo |
SPRING POWER KNOB Lò xo nút nguồn |
SWF14-100 : Lò xo bằng thép |
SWS44.5-225 : Lò xo bằng thép |
SWS52-225: Lò xo bằng thép |
TS803-501 Lò xo móc |
TS806-501 Lò xo móc |
TS806B-501 Lò xo |
TYT1-501 Lò xo |
TYT1-504 Lò xo |
Ván ép lò xo/C182A07/thép/18*2.3cm/ |
Ván ép lò xo/C222A07/thép/20.8*3cm/ |
Vòng lò so chắn cám , bằng sắt.phụ kiện máy ép viên thuộc máy sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100% |
Vòng lò xo 4K002-2 |
Vòng lò xo VP052 |
Vòng lò xo VP952 |
VS-17 Lò xo |
VYM6-501 Lò xo |
VYM6-502 Lò xo |
VYS402-501 Lò xo |
WF3-5: Lò xo bằng thép |
WFH10-35: Lò xo chất liệu bằng Sắt dùng cho máy thủ sản phẩm -Coil Spring |
WL10-10 : Lò xo bằng thép |
WL22-20 : Lò xo bằng thép |
WR10-35: Lò xo bằng thép |
WR18-20 : Lò xo bằng thép |
WR27-30 : Lò xo bằng thép |
WR3-5: Lò xo bằng thép |
WT8-10: Lò xo bằng thép |
YG6-503X Lò xo cuộn 1 |
YGST18-501 Lò xo |
YL342-501 Lò xo |
YS67-501 Lò xo |
Bộ lò xo 204 PC gồm : 30 cái 1/6x 3/4 in; 20 cái 5/32 x 1 in; 15 cái 3/32 x 1 in , 3/32 x 1-1/4 in, 1/8 x 7/8 in, 1/8 1 1/2 in, 10 cái 3/16 x 1 in , 3/16 |
Đế lò xo P/N.171590 - 53131 |
KG90-501 Lò xo |
Khớp xoắn (phụ tùng của máy in) LIFT COMPRESSION SPRING 2.75", Model: 9080215, Hàng mới 100% |
Lò so bằng thép: Part No TI0899500908, hàng mới 100%, hãng sản xuất KHS |
Lò xo - S20-DG-060 - COMPRESSION SPRING 1.9X9.6X89 (PTTT cho máy in chai thủy tinh) |
Lò xo ( 3308002000 ) |
Lò xo ( BTP3E820 ) |
Lò xo ( BTP6C420 ) |
Lò xo (=sắt)66363-39720 phụ tùng máy nông nghiệp (hàng mới 100%) |
Lò xo (143-9434J; 143-9435J; 211-3122J; 247-9908J) Phụ tùng máy đào, ủi. Hàng mới 100% |
Lò xo (163-8119; 3T-9494; 6B-9202; 305-6843) Phụ tùng máy đào, ủi. Hàng mới 100% |
Lò xo (Spring cartiage for S250S12, Model : M800190), hàng mới 100% |
Lò xo (WIRE SPRING (92))( Linh kiện của khuôn:E12085-M0 2(VX9109)) |
Lò xo 2014-0419-0000, hiệu Yokota |
Lò xo 279074-0000;Tension spring |
Lò xo 2909523-0000; SPRING |
Lò xo 3000820-0000;Leaf Spring |
Lò xo 536204-0000; Compression spring |
Lò xo 55024120; Phụ tùng cho máy khoan đá sandvik, mới 100% |
Lò xo 90,0 x 0,40 |
Lò xo 90,0 x 0,60 |
Lò xo 90,0 x 0,80 |
Lò xo 90335-0005; Spring |
Lò xo 907495-0000; Extension spring |
Lò xo 907498-0000; Torsion spring |
Lò xo A20-130001 (pttt cho máy cắt gạch) |
Lò xo A20-132005 (pttt cho máy cắt gạch) |
Lò xo A290-6067-X424 (Phụ tùng thay thế máy CNC,chuyên sx các sp bằng cao su), Hàng mới 100% |
Lò xo A513-1203A dùng cho máy kéo sợi |
Lò xo áp lực. P/N 6613203731. hàng mới 100% |
Lò xo bằng thép (4970EN2001C),model F1056QDP.GBWPLVN ,LKRSXLR máy giặt LG, hàng mới 100% |
Lò xo bằng thép 24305-KPH-9000/SPG , CHANGE FRICTION ( Mới 100% ) |
Lò xo bằng thép 853820. Hàng mới 100%. Phụ tùng thay thế của dây chuyền sản xuất vỏ lon |
Lò xo của máy đóng gói SY-M901.Mới 100% |
Lò xo cứu kẹt ngoài B3607/090 (Hàng mới 100%) |
Lò xo F5747002020000 Hãng SX: Airbus - Mặt hàng phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000 |
Lò xo giảm rung máy cưa xích GL5200-Hàng mới 100% |
Lò xo hình đĩa kích thước đường kính ngoài 200mm; đường kính trong 102mm; độ dày 11.25mm lắp cho xilanh kẹp điện cực lò hồ quang của nhà máy Phôi thép. Hàng mới 100%. |
Lò xo kim loại 161W3122-1 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Aviation Materials |
lò xo máy cưa xích V452000260, Hàng mới 100% |
Lò xo máy may (CS-8820 - I 4470 R-4 )/TENSION SPRING |
Lò xo sắt 0C0220060060 cho máy thêu công nghiệp |
Lò xo súng xịt 20.1 W3/FZ(SCHUTZE-820024)/SPRING |
Lò xo thép phi (5x20)mm (AWY5-20) |
Lò xo van = kim loại / 6204-41-4410 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Lò xo van hút cấp 2 bằng thép, Q120.19-2 (mới 100%, dùng cho máy sản xuất khí oxy) |
Lò xo van xả cấp 2 bằng thép, Q120.18-4 (mới 100%, dùng cho máy sản xuất khí oxy) |
Lò-Xo Dẹt , P/N:436164001, Dùng cho Máy Lọc Dầu loại MIT SJ 20G của đ/cơ đẩy thuỷ . Hàng mới 100% do hãng Dongjin sản xuất |
NYL901-501 Lò xo |
NYL901-502 Lò xo |
Phụ tùng máy dệt hãng Dynamic. Lò xo bù ( phải) Mã hàng: F23090012. Hàng mới 100% |
Phụ tùng thay thế máy may công nghiệp (MEB-3200) mới 100% - lò xo (14032403) |
PTTT cho máy nén lạnh : Lò xo bằng thép-20 cái / gói (3188.220)-Hàng mới 100% |
SPRING 55P7200 Lò xo |
WL22-20 : Lò xo bằng thép |
WR18-20 : Lò xo bằng thép |
Lò xo 2690208-0000; Spring |
Lò xo bằng kim loại, P/N: 1-099-04-502-0. Phụ tùng cho dây truyền sản xuất bia. Hàng mới 100%, do hãng KRONES sản xuất. |
Lò xo máy may ( CN - 600 - 6094 )/ROLLER SPRING |
Lò xo Model : 309A09 hàng mới 100% |
Lò xo Model : 309A11 hàng mới 100% |
Lò xo Model : 309A41 hàng mới 100% |
Lò xo2690208-0000; Spring |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 73:Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 73209090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 3 |
01/04/2020-31/03/2021 | 3 |
01/04/2021-31/03/2022 | 3 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 3 |
01/04/2020-31/03/2021 | 3 |
01/04/2021-31/03/2022 | 3 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 3 |
2020 | 3 |
2021 | 3 |
2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 2.2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 1.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 2.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 1.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0.7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 1.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0.7 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 73209090
Bạn đang xem mã HS 73209090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 73209090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 73209090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 87:2015/BGTVT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 08:2015/BGTVT | Hết hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 16:2011/BGTVT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần XV | Chương 83 | 83051010 | Dùng cho bìa gáy xoắn |
2 | Phần XVI | Chương 84 | 84229090 | Loại khác |