- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 76: Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
- 7606 - Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, chiều dày trên 0,2 mm.
- Hình chữ nhật (kể cả hình vuông):
- 760612 - Bằng hợp kim nhôm:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:(a) Thanh và que
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng”, có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm được đúc hay thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác.
(b) Dạng hình
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, và khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm này cũng kể cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.
(c) Dây
Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng”, có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng.
(d) Tấm, lá, dải và lá mỏng
Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công thuộc nhóm 76.01), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”, có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:
- với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rộng,
- với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
Ngoài những mặt hàng khác, các nhóm 76.06 và 76.07 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ, rãnh, gân, carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, làm lượn sóng, đánh bóng hoặc tráng với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang các đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(e) Ống và ống dẫn
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài, cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. Ống và ống dẫn có mặt cắt như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, hình côn hoặc nối với các mặt bích, đai hoặc vòng.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a) Nhôm, không hợp kim
Là kim loại có hàm lượng nhôm chiếm ít nhất 99% tính theo trọng lượng, với điều kiện hàm lượng của bất kỳ nguyên tố nào khác không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau:
Bảng các nguyên tố khác (XEM BẢNG 6)
(1) Các nguyên tố khác, ví dụ Cr, Cu, Mg, Mn, Ni, Zn.
(2) Tỷ lệ đồng cho phép lớn hơn 0,1%, nhưng không quá 0,2%, với điều kiện hàm lượng crôm cũng như hàm lượng mangan đều không quá 0,05%.
(b) Hợp kim nhôm
Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng nhôm lớn hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác tính theo trọng lượng, với điều kiện:
(i) hàm lượng của ít nhất 1 trong các nguyên tố khác hoặc tổng hàm lượng của sắt với silic phải lớn hơn giới hạn nêu ở bảng trên; hoặc
(ii) tổng hàm lượng của các nguyên tố khác trong thành phần vượt quá 1% tính theo trọng lượng.
2. Mặc dù đã quy định tại Chú giải 1(c) của Chương này, theo mục đích của phân nhóm 7616.91, khái niệm “dây” chỉ áp dụng cho các sản phẩm ở dạng cuộn hoặc không ở dạng cuộn, mặt cắt ngang ở hình dạng bất kỳ, kích thước mặt cắt ngang không quá 6 mm.
Chapter description
1. In this Chapter the following expressions have the meanings hereby assigned to them:(a) Bars and rods
Rolled, extruded, drawn or forged products, not in coils, which have a uniform solid cross-section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including “flattened circles” and “modified rectangles”, of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cross-section may have corners rounded along their whole length. The thickness of such products which have a rectangular (including “modified rectangular”) cross-section exceeds one-tenth of the width. The expression also covers cast or sintered products, of the same forms and dimensions, which have been subsequently worked after production (otherwise than by simple trimming or de-scaling), provided that they have not thereby assumed the character of articles or products of other headings.
(b) Profiles
Rolled, extruded, drawn, forged or formed products, coiled or not, of a uniform cross-section along their whole length, which do not conform to any of the definitions of bars, rods, wire, plates, sheets, strip, foil, tubes or pipes. The expression also covers cast or sintered products, of the same forms, which have been subsequently worked after production (otherwise than by simple trimming or de-scaling), provided that they have not thereby assumed the character of articles or products of other headings.
(c) Wire
Rolled, extruded or drawn products, in coils, which have a uniform solid cross-section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including “flattened circles” and “modified rectangles”, of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cross-section may have corners rounded along their whole length. The thickness of such products which have a rectangular (including “modified rectangular”) cross-section exceeds one-tenth of the width.
(d) Plates, sheets, strip and foil
Flat-surfaced products (other than the unwrought products of heading 76.01), coiled or not, of solid rectangular (other than square) cross- section with or without rounded corners (including “modified rectangles” of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel) of a uniform thickness, which are:
- of rectangular (including square) shape with a thickness not exceeding one-tenth of the width,
- of a shape other than rectangular or square, of any size, provided that they do not assume the character of articles or products of other headings.
Headings 76.06 and 76.07 apply, inter alia, to plates, sheets, strip and foil with patterns (for example, grooves, ribs, chequers, tears, buttons, lozenges) and to such products which have been perforated, corrugated, polished or coated, provided that they do not thereby assume the character of articles or products of other headings.
(e) Tubes and pipes
Hollow products, coiled or not, which have a uniform cross-section with only one enclosed void along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons, and which have a uniform wall thickness. Products with a rectangular (including square), equilateral triangular or regular convex polygonal cross- section, which may have corners rounded along their whole length, are also to be considered as tubes and pipes provided the inner and outer cross- sections are concentric and have the same form and orientation. Tubes and pipes of the foregoing cross-sections may be polished, coated, bent, threaded, drilled, waisted, expanded, cone-shaped or fitted with flanges, collars or rings.
Subheading Notes.
1. In this Chapter the following expressions have the meanings hereby assigned to them:
(a) Aluminium, not alloyed
Metal containing by weight at least 99 % of aluminium, provided that the content by weight of any other element does not exceed the limit specified in the following table:
TABLE - Other elements
(1) Other elements are, for example, Cr, Cu, Mg, Mn, Ni, Zn.
(2) Copper is permitted in a proportion greater than 0.1 % but not more than 0.2 %, provided that neither the chromium nor manganese content exceeds 0.05 %.
(b) Aluminium alloys
Metallic substances in which aluminium predominates by weight over each of the other elements, provided that:
(i) the content by weight of at least one of the other elements or of iron plus silicon taken together is greater than the limit specified in the foregoing table; or
(ii) the total content by weight of such other elements exceeds 1 %.
2. Notwithstanding the provisions of Chapter Note 1 (c), for the purposes of subheading 7616.91 the term “wire” applies only to products, whether or not in coils, of any cross-sectional shape, of which no cross-sectional dimension exceeds 6 mm.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 5992/TB-TCHQ ngày 01/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nhôm hợp kim ở dạng tấm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 15254/TB-TCHQ ngày 25/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu tấm nhựa aluminum composite pamela (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Tấm nhôm cách nhiệt dùng cho máy ép nhựa, aluminium plate, kích thước 1.2*2*0.002(m),hàng mới 100%,năm sx 2019... (mã hs tấm nhôm cách n/ mã hs của tấm nhôm các) |
Nhôm tấm A6061-T6, kích thước 16.0x1250x2500 (loại nhôm hợp kim, dạng tấm, hãng sản xuất: Four Nine), mới 100%... (mã hs nhôm tấm a6061/ mã hs của nhôm tấm a60) |
tản nhiệt kích thước dài 16.4mm, rộng 8.5mm, dày 1.2MM, chất liệu hợp kim nhôm. Hàng mới 100%... (mã hs tản nhiệt kích/ mã hs của tản nhiệt kí) |
Tấm nhôm A6061T6, kích thước 600x300x2mm. Hàng mới 100%... (mã hs tấm nhôm a6061t/ mã hs của tấm nhôm a60) |
Miếng nhôm (102x127x25)mm- ALUMINUM PLATE... (mã hs miếng nhôm 102/ mã hs của miếng nhôm) |
Nhôm hợp kim (3 x 56 x 751 mm) (1 tấm 0.35 kgs)- 1 tấm... (mã hs nhôm hợp kim 3/ mã hs của nhôm hợp kim) |
Bảng mạch điện tử có gắn linh kiện điện áp <1000V dùng cho máy cao tần Plasma AD15926-E-H03 AT-1436(1S/2P)... (mã hs bảng mạch điện/ mã hs của bảng mạch đi) |
Nhôm hợp kim tấm (52S) A5052-H112 (22mm x 250mm x 325mm) (Dùng tạo khuôn mẫu nội bộ phục vụ sản xuất)... (mã hs nhôm hợp kim tấ/ mã hs của nhôm hợp kim) |
Mũi khoanPhi 6.5 (V5309Z676J)... (mã hs mũi khoanphi 6/ mã hs của mũi khoanphi) |
Thanh nhôm hợp kim có mặt cắt rỗng30*50(V6529Y0032)... (mã hs thanh nhôm hợp/ mã hs của thanh nhôm h) |
Nhôm cuộn, dày 0.26mm x ngang 19.5cm x cuộn 301kg, Al-foil 301kg, hàng mới 100%.... (mã hs nhôm cuộn dày/ mã hs của nhôm cuộn d) |
Tấm phản xạ SUB REFLECTOR bằng nhôm dùng trong sản xuất ăng ten viễn thông. Hàng mới 100%... (mã hs tấm phản xạ sub/ mã hs của tấm phản xạ) |
Miếng nhôm (1.5x24x101)- ALUMINUM PLATE ASSEMBLY... (mã hs miếng nhôm 15/ mã hs của miếng nhôm) |
Tấm mã nhôm 168x280x6mm bằng nhôm hợp kim, hàng mới 100%... (mã hs tấm mã nhôm 168/ mã hs của tấm mã nhôm) |
TẤM NHÔM DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT VỎ ĐIỆN THOẠI... (mã hs tấm nhôm dùng đ/ mã hs của tấm nhôm dùn) |
Tấm hợp kim nhôm (71x25.4x2mm) (Heat Sink)... (mã hs tấm hợp kim nhô/ mã hs của tấm hợp kim) |
Tấm nhôm A2017 Kích thước: Chiều dài từ 10mm đến 3000mm, chiều rộng từ 10mm đến 2000mm, chiều dày từ 1mm đến 250mm... (mã hs tấm nhôm a2017/ mã hs của tấm nhôm a20) |
Cuộn nhôm dạng dải, dày 1.2mm, rộng 195mm dùng làm nguyên liệu của thiết bị tản nhiệt xe máy... (mã hs cuộn nhôm dạng/ mã hs của cuộn nhôm dạ) |
Nhôm lá mỏng hợp kim đã bồi trên plastic có chiều dày lá nhôm lớn hơn 0.2mm, dạng tấm hình chữ nhật TOP5170A20K70 0.6t x 1000mm x 100m.Áp dụng thuế ưu đãi đặc biệt theo NĐ 155/2017/NĐ-CP... (mã hs nhôm lá mỏng hợ/ mã hs của nhôm lá mỏng) |
Nhôm hợp kim(40*37.6*749.6mm)(1 tấm3.1kg)... (mã hs nhôm hợp kim40/ mã hs của nhôm hợp kim) |
Nhôm hợp kim(51*30.6*757.6mm)(1 tấm3.25kg)... (mã hs nhôm hợp kim51/ mã hs của nhôm hợp kim) |
Nhôm hợp kim(140*148.6*1232mm)(1 tấm75.1kg)... (mã hs nhôm hợp kim14/ mã hs của nhôm hợp kim) |
Nhôm hợp kim(30*21.59*759.5mm)(1 tấm1.35kg)... (mã hs nhôm hợp kim30/ mã hs của nhôm hợp kim) |
Nhôm hợp kim (51 x 132.6 x 737.1 mm) (1 tấm 14 kgs)... (mã hs nhôm hợp kim 5/ mã hs của nhôm hợp kim) |
Nhôm hợp kim (40 x 101.5 x 396.5 mm) (1 tấm 4.5 kgs)... (mã hs nhôm hợp kim 4/ mã hs của nhôm hợp kim) |
Nhôm (20 x 372.6 x 792 mm) (1 tấm 16.3 kgs)- 2 tấm... (mã hs nhôm 20 x 372/ mã hs của nhôm 20 x 3) |
Nhôm hợp kim (20 x 1016 mm) (1 tấm 0.9 kgs)- 5 tấm... (mã hs nhôm hợp kim 2/ mã hs của nhôm hợp kim) |
Nhôm A6061 T651 (8 x 110 x 448 mm) (1 tấm 1.08 kgs)- 1 tấm.... (mã hs nhôm a6061 t651/ mã hs của nhôm a6061 t) |
Nhôm hợp kim (6.35 x 76.2 x 76.2 x 1035 mm)- (1 tấm 3 kgs)- 4 tấm... (mã hs nhôm hợp kim 6/ mã hs của nhôm hợp kim) |
Nhôm hợp kim (8 x 108 x 342 mm) (1 tấm 0.81 kgs)- 1 tấm... (mã hs nhôm hợp kim 8/ mã hs của nhôm hợp kim) |
Nhôm hợp kim (10 x 119 x 1193 mm) (1 tấm 3.9 kgs)- 1 tấm... (mã hs nhôm hợp kim 1/ mã hs của nhôm hợp kim) |
Nhôm hợp kim AL 5052 H32 Kích thước: Dày 4.0mmX Rộng 1219mm X Dài 2438mm, dạng tấm hình chữ nhật, Hàng mới 100%... (mã hs nhôm hợp kim al/ mã hs của nhôm hợp kim) |
Miếng nhôm... (mã hs miếng nhôm/ mã hs của miếng nhôm) |
Nhôm hợp kim cuộn cán phẳng, chưa xử lý bề mặt, không bồi, không in chữ hoặc hình, model A5052 H32, KT(1.46mmx170mmx cuộn). Mới 100%... (mã hs nhôm hợp kim cu/ mã hs của nhôm hợp kim) |
Màng nhôm dùng để lót túi xách, 125cm... (mã hs màng nhôm dùng/ mã hs của màng nhôm dù) |
Hợp kim nhôm dạng dải, hình chữ nhật (Rộng: 12.7- 19 mm; Dày: 0.65-0.75mm; dùng để sản xuất dây cáp điện)- Aluminum alloy strip- NPL KXDĐM... (mã hs hợp kim nhôm dạ/ mã hs của hợp kim nhôm) |
Tấm bịt đầu bằng nhôm, kích thước: L28xW9mm, hàng mới 100%... (mã hs tấm bịt đầu bằn/ mã hs của tấm bịt đầu) |
Tấm bích chân WTD2 bằng nhôm, kích thước: L60xW54xH8mm, hàng mới 100%... (mã hs tấm bích chân w/ mã hs của tấm bích châ) |
Thanh ray, kích thước: W20xL780xH18mm, vật liệu bằng nhôm, hàng mới 100%... (mã hs thanh ray kích/ mã hs của thanh ray k) |
Tấm nhôm (A426) 170*85*7.9mm dùng làm khung, vỏ điện thoại di động.Hàng mới 100%... (mã hs tấm nhôm a426/ mã hs của tấm nhôm a4) |
Tấmnhômnhựa phứchợp- Cấutạo gồm 3lớpcơbản:2 lớpngoàicùnglà nhômhợpkim khôngphảiloại hợpkim 5082 và 5182 dày 0,23mm, lớpgiữa: polyethylene dày 4mm theoPTPL:15254/TB-TCHQ(25/12/2014).Mới 100%... (mã hs tấmnhômnhựa phứ/ mã hs của tấmnhômnhựa) |
Nhôm hợp kim A6061 phi 20x1000 mm,Mới 100%... (mã hs nhôm hợp kim a6/ mã hs của nhôm hợp kim) |
Aluminium plate (Tấm nhôm)... (mã hs aluminium plate/ mã hs của aluminium pl) |
Tấm Alu màu đen 3 ly bằng chất liệu nhôm, hàng mới 100%... (mã hs tấm alu màu đen/ mã hs của tấm alu màu) |
Bên ngoài chòi bảo vệ ốp bằng tấm alu. Hàng mới 100%.... (mã hs bên ngoài chòi/ mã hs của bên ngoài ch) |
Nhôm A6061 T651 (8 x 110 x 448 mm) (1 tấm 1.08 kgs)- 1 tấm. Hàng mới 100%... (mã hs nhôm a6061 t651/ mã hs của nhôm a6061 t) |
Tấm phôi nhôm, KT 600*1000*20 MM, dùng làm đồ gá, bằng nhôm hợp kim.Hàng mới 100%... (mã hs tấm phôi nhôm/ mã hs của tấm phôi nhô) |
Tấm nhôm đã được cắt gọt dũa, KT 10*140*205mm... (mã hs tấm nhôm đã đượ/ mã hs của tấm nhôm đã) |
Nhôm hợp kim dạng tấm A6061 T6511 16 x 180,8 x 212,6 (mm) (3681 tấm)... (mã hs nhôm hợp kim dạ/ mã hs của nhôm hợp kim) |
Cuộn nhôm dạng dải dày 1,0mm, rộng 250mm dùng làm nguyên liệu của thiết bị tản nhiệt xe máy... (mã hs cuộn nhôm dạng/ mã hs của cuộn nhôm dạ) |
SITVC7218272 Body (Y-OP4) 1U 13D016-12D: Vỏ tủ điện bằng nhôm kích thước: 426x352x44mm, hàng mới 100%... (mã hs sitvc7218272 bo/ mã hs của sitvc7218272) |
SITVC7218273 Body (Y-OP4) 2U 13D016-13D: Vỏ tủ điện bằng nhôm kích thước: 426x352x88mm, hàng mới 100%... (mã hs sitvc7218273 bo/ mã hs của sitvc7218273) |
Tấm nhôm AL6061, W360 x L400 x T20 mm. Hàng mới 100%... (mã hs tấm nhôm al6061/ mã hs của tấm nhôm al6) |
Tấm đẩy FET bằng hợp kim nhôm AE04524-B-H01, dùng để lắp ráp máy nguồn cao tần Plasma... (mã hs tấm đẩy fet bằn/ mã hs của tấm đẩy fet) |
Tâm nhựa aluminum composite pamela |
Mục 2 & 3 tờ khai Tấm nhựa aluminum composite pamela, kt (1500x2150)mm ± 10mm, dày 4mm ± 2mm và kt (1500x1800)mm ± 10mm, dày 4mm ± 2mm.Tấm nhôm nhựa phức hợp được cấu tạo gồm 3 lớp cơ bản. Hai lớp ngoài cùng là nhôm hợp kim không phải loại hợp kim 5082 và 5182 dày 0,23mm, lớp giữa là polyethylene dày 4mm |
Mục 5 PLTK: Nhôm hợp kim dạng tấm chống trượt chưa gia công bề mặt, mới 100%, kích thước từ 3,98mm x 1200mm x 2400mm. Nhôm hợp kim, ở dạng tấm, chiều dày trên 0,2mm, một mặt có các hình nổi dạng hình thoi do gia công cán để lại và mặt đối diện trơn phẳng. Dùng làm tấm chống trượt. Kích cỡ: (3,98 x 1200)mm x 2400mm |
ALUMINIUM PLATE (5052)-Nhôm tấm (2*172*202mm) |
ALUMINIUM PLATE (6063S)-Nhôm tấm (8*35*70mm) |
ALUMINIUM PLATE-Nhôm tấm (10*40*90m) |
Hợp kim nhôm dạng cuộn 3003 H-14 (0.4mm x 914mm x 30m), hàng mới 100% |
Hợp kim nhôm dạng cuộn 3003,h14(0.4mmx914mmx30m)-hàng mới 100% |
Lá nhôm 3KALD9-E4708-B00-000 ALUMINIUM FOIL |
Lá nhôm 3KALD9-E4709-B00-000 ALUMINIUM FOIL |
Nhôm (Hợp kim) dạng tấm. Kích thước 0.48mm x 1000mm x 2000mm x sheet. Hàng mới 100%. Xuất xứ: Trung Quốc. |
Nhôm hợp kim 3003 H-14 dạng cuộn sixe: 0.4mm x 914mmx2300m2/cuộn, mới 100% |
Nhôm hợp kim A5052-H32 (1.2t*509.4*638.5)mm/tấm |
Nhôm hợp kim A5052-H32 (1.2t*638.5*509.4)mm/tấm |
Nhôm hợp kim AL1050 1.0*288*1220 /tấm |
Nhôm hợp kim AL2014-T6, dạng tấm khổ 106x1219mm, dày 3.0mm |
Nhôm hợp kim AL2014-T6,dạng tấm khổ 102x1219mm, dày 3.0mm |
Nhôm hợp kim AL5052 1.2*232*604 /tấm |
Nhôm hợp kim AL5052 1.2*237*584 /tấm |
Nhôm hợp kim AL5052 1.6*95*1220 /tấm |
Nhôm hợp kim AL5052 AL5052 1.2*412/cuộn |
Nhôm hợp kim dạng tấm |
Nhôm hợp kim dạng tấm (chiều dày trên 0,2mm) (trên mặt nhôm có phủ lớp màng PVC) 2.5mm x 1150mm x 2200mm hàng mới 100% |
Nhôm hợp kim dạng tấm 1.5*174*1200 RN408 |
Nhôm hợp kim dạng tấm chưa gia công (10 - 150 mm) x (600 - 1250 mm) x (1510 - 2500 mm) |
Nhôm hợp kim dạng tấm chưa xử lý bề mặt 5052 H32: 2.0mmx1500mmx6000mm, hàng mới 100% |
Nhôm hợp kim dạng tấm kích thước 300x3000mm, dày 1mm, chưa gia công (đã phân bổ F), (hàng mới 100%) |
Nhôm hợp kim dạng tấm, kích thước 500x1000x3mm SEVEN QS-3101 (đã phân bổ F) hàng mới 100%. |
Nhôm lá dạng tấm (1.5*1070*2000)mm ALUMINIUM SHEET 4343/3003/7072 TEMPER O |
Nhôm phủ lớp ngăn ẩm dạng tấm (0.8mm), hàng mới 100% |
Nhôm tấm (A2017) Sise (t30-t50x300x300)mm |
Nhôm tấm hợp kim ( OCEAN BLUE-FR ) 1575*3900*4 mm. Mới 100% |
Nhôm tấm hợp kim ( WHITE MARBLE-FR ) 1270*3000*4 mm. Mới 100% |
Nhôm tấm hợp kim (OCEAN BLUE-FR) 1575*4500*4 mm. Mới 100% |
Nhôm tấm hợp kim 10mm X 1250mm X 2500mm,hàng mới 100% |
Nhôm tấm hợp kim A1100 H24 Tread plate ( 2.97mm x 1220mm x 2440mm), hàng mới 100% |
Nhôm tấm hợp kim A5052 H112 ( 10mm x 1220mm x 2440mm), hàng mới 100% |
Nhôm tấm hợp kim A6061 T6 ( 10mm x 1250mm x 2500mm), hàng mới 100% |
Nhôm tấm hợp kim( WHITE MARBLE-FR ) 1575*3400*4 mm. Mới 100% |
Nhôm tấm hợp kim: PRIMARY ALUMINUM SHEET (0.7 MM x 1000 MM x 2000 MM),Đã cán ,chưa xử lý bề mặt-hàng mới 100% |
Nhôm tấm, kích thước 673x790x0.21mm, bằng hợp kim nhôm dạng tấm, dùng để sản xuất nút nhôm, hàng mới 100% |
Nhôm tấm, kích thước 685x815x0.23mm, bằng hợp kim nhôm dạng tấm, dùng để sản xuất nút nhôm, hàng mới 100% |
Tấm hợp kim nhôm nhựa (1250 x 2440 x 3mm) Độ dày của nhôm 0.5 x 0.5mm. Hàng mới |
Tấm hợp kim nhôm nhựa( 1250mm x 1720mm x 4mm) Độ dày nhôm 0.5mm x 0.5mm . Hàng mới. |
Tấm hợp kim nhôm ốp đuôi máy bay 2024T3-050 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Boeing. mới 100% Dim:0.05 |
Tấm nhôm 1500*1200*2 mm |
Tấm nhôm chưa in hình chữ, bồi Composite AT-204 (Ascot White); 1250*2440*4mm |
Tấm nhôm composite 1220*2100*4mm |
Tấm nhôm composite 1575*5300*4mm |
Tấm nhôm đã sơn màu đỏ (dùng để làm mẫu màu cho màu sơn) |
Tấm nhôm hợp kim 10*80*1800 |
Tấm nhôm hợp kim 10*80*900 |
tấm nhôm hợp kim cán mỏng dùng cách nhiệt RAL 9016 (100*300*0.7) hàng mới 100% |
Tấm nhôm hợp kim chưa gia công 1600x3800x3T mới 100% |
Tấm nhôm hợp kim dày 1.5mm x (147.4-3012.5) x (147.4-3025)mm |
Tấm Nhôm hợp kim đc gắn kết trên nền vật liệu Plastic: Aluminium Composite Panel (1,250mmX4,880mmX3mm) DSE703 (hàng mới 100%) |
Tấm nhôm hợp kim dùng sản xuất nắp chai - Size: 0.21x596x858.5mm - có in logo |
Tấm nhôm hợp kim(KOBELCO) PNLNP 140*100*10 |
Tấm nhôm kích thước 600x2550mm MIRROR KID 600x2550H Hàng mới 100% |
Tâm nhôm màu AM-120 Bright Silver (4x1250x2440mm) hàng mới 100% |
Tâm nhôm màu AM-231 Light Gray (4x1250x2440mm) hàng mới 100% |
Tấm nhôm màu loại 11800 Orange (4x1220x2440mm) hàng mới 100% |
Tấm nhôm màu loại 12199 Yellow (4x1220x2440mm) hàng mới 100% |
Tấm nhôm màu loại 12567 Red (4x1220x2440mm) hàng mới 100% |
Tấm nhôm màu loại ALM-101 Bright Silver (4x1250x2440mm) hàng mới 100% |
Tấm nhôm màu loại RAL7046 Telegrey (4x1220x2440mm) hàng mới 100% |
Tấm nhôm màu loại21203 Bright Silver (4x1250x2440mm) hàng mới 100% |
Tấm ốp bằng nhôm ( kích thước DxRxC : 3050x1500x4mm ) dùng trong sản xuất cửa và cửa sổ. Hàng mới 100% |
Tấm ốp hợp kim nhôm Composite, độ dày 4mm. kích thước 1575 x 1570 mm, Màu AT- 104MT . Hàng mới 100% |
Nhôm hợp kim AL2014-T6, dạng tấm khổ 106x1219mm, dày 3.0mm |
Nhôm hợp kim AL5052 1.2*232*604 /tấm |
Nhôm hợp kim dạng tấm chưa gia công (10 - 150 mm) x (600 - 1250 mm) x (1510 - 2500 mm) |
Nhôm hợp kim dạng tấm chưa xử lý bề mặt 5052 H32: 2.0mmx1500mmx6000mm, hàng mới 100% |
Tấm nhôm hợp kim chưa gia công 1600x3800x3T mới 100% |
Tấm nhôm kích thước 600x2550mm MIRROR KID 600x2550H Hàng mới 100% |
ALUMINIUM PLATE (6063S)-Nhôm tấm (8*35*70mm) |
Nhôm tấm hợp kim ( OCEAN BLUE-FR ) 1575*3900*4 mm. Mới 100% |
Nhôm tấm hợp kim A6061 T6 ( 10mm x 1250mm x 2500mm), hàng mới 100% |
Nhôm tấm, kích thước 673x790x0.21mm, bằng hợp kim nhôm dạng tấm, dùng để sản xuất nút nhôm, hàng mới 100% |
tấm nhôm hợp kim cán mỏng dùng cách nhiệt RAL 9016 (100*300*0.7) hàng mới 100% |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 76:Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 76061290 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76061290
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76061290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76061290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76061290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76061290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76061290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76061290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76061290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76061290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76061290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76061290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76061290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 3 |
2020 | 3 |
2021 | 3 |
2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76061290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 1 |
2019 | 0.5 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76061290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76061290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76061290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76061290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76061290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76061290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76061290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 2.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76061290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 76061290
Bạn đang xem mã HS 76061290: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 76061290: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 76061290: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.