Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:(a) Thanh và que
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng”, có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm được đúc hay thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác.
(b) Dạng hình
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, và khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm này cũng kể cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.
(c) Dây
Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng”, có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng.
(d) Tấm, lá, dải và lá mỏng
Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công thuộc nhóm 76.01), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”, có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:
- với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rộng,
- với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
Ngoài những mặt hàng khác, các nhóm 76.06 và 76.07 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ, rãnh, gân, carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, làm lượn sóng, đánh bóng hoặc tráng với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang các đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(e) Ống và ống dẫn
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài, cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. Ống và ống dẫn có mặt cắt như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, hình côn hoặc nối với các mặt bích, đai hoặc vòng.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a) Nhôm, không hợp kim
Là kim loại có hàm lượng nhôm chiếm ít nhất 99% tính theo trọng lượng, với điều kiện hàm lượng của bất kỳ nguyên tố nào khác không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau:
Bảng các nguyên tố khác (XEM BẢNG 6)
(1) Các nguyên tố khác, ví dụ Cr, Cu, Mg, Mn, Ni, Zn.
(2) Tỷ lệ đồng cho phép lớn hơn 0,1%, nhưng không quá 0,2%, với điều kiện hàm lượng crôm cũng như hàm lượng mangan đều không quá 0,05%.
(b) Hợp kim nhôm
Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng nhôm lớn hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác tính theo trọng lượng, với điều kiện:
(i) hàm lượng của ít nhất 1 trong các nguyên tố khác hoặc tổng hàm lượng của sắt với silic phải lớn hơn giới hạn nêu ở bảng trên; hoặc
(ii) tổng hàm lượng của các nguyên tố khác trong thành phần vượt quá 1% tính theo trọng lượng.
2. Mặc dù đã quy định tại Chú giải 1(c) của Chương này, theo mục đích của phân nhóm 7616.91, khái niệm “dây” chỉ áp dụng cho các sản phẩm ở dạng cuộn hoặc không ở dạng cuộn, mặt cắt ngang ở hình dạng bất kỳ, kích thước mặt cắt ngang không quá 6 mm.
Chapter description
1. In this Chapter the following expressions have the meanings hereby assigned to them:(a) Bars and rods
Rolled, extruded, drawn or forged products, not in coils, which have a uniform solid cross-section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including “flattened circles” and “modified rectangles”, of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cross-section may have corners rounded along their whole length. The thickness of such products which have a rectangular (including “modified rectangular”) cross-section exceeds one-tenth of the width. The expression also covers cast or sintered products, of the same forms and dimensions, which have been subsequently worked after production (otherwise than by simple trimming or de-scaling), provided that they have not thereby assumed the character of articles or products of other headings.
(b) Profiles
Rolled, extruded, drawn, forged or formed products, coiled or not, of a uniform cross-section along their whole length, which do not conform to any of the definitions of bars, rods, wire, plates, sheets, strip, foil, tubes or pipes. The expression also covers cast or sintered products, of the same forms, which have been subsequently worked after production (otherwise than by simple trimming or de-scaling), provided that they have not thereby assumed the character of articles or products of other headings.
(c) Wire
Rolled, extruded or drawn products, in coils, which have a uniform solid cross-section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including “flattened circles” and “modified rectangles”, of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cross-section may have corners rounded along their whole length. The thickness of such products which have a rectangular (including “modified rectangular”) cross-section exceeds one-tenth of the width.
(d) Plates, sheets, strip and foil
Flat-surfaced products (other than the unwrought products of heading 76.01), coiled or not, of solid rectangular (other than square) cross- section with or without rounded corners (including “modified rectangles” of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel) of a uniform thickness, which are:
- of rectangular (including square) shape with a thickness not exceeding one-tenth of the width,
- of a shape other than rectangular or square, of any size, provided that they do not assume the character of articles or products of other headings.
Headings 76.06 and 76.07 apply, inter alia, to plates, sheets, strip and foil with patterns (for example, grooves, ribs, chequers, tears, buttons, lozenges) and to such products which have been perforated, corrugated, polished or coated, provided that they do not thereby assume the character of articles or products of other headings.
(e) Tubes and pipes
Hollow products, coiled or not, which have a uniform cross-section with only one enclosed void along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons, and which have a uniform wall thickness. Products with a rectangular (including square), equilateral triangular or regular convex polygonal cross- section, which may have corners rounded along their whole length, are also to be considered as tubes and pipes provided the inner and outer cross- sections are concentric and have the same form and orientation. Tubes and pipes of the foregoing cross-sections may be polished, coated, bent, threaded, drilled, waisted, expanded, cone-shaped or fitted with flanges, collars or rings.
Subheading Notes.
1. In this Chapter the following expressions have the meanings hereby assigned to them:
(a) Aluminium, not alloyed
Metal containing by weight at least 99 % of aluminium, provided that the content by weight of any other element does not exceed the limit specified in the following table:
TABLE - Other elements
(1) Other elements are, for example, Cr, Cu, Mg, Mn, Ni, Zn.
(2) Copper is permitted in a proportion greater than 0.1 % but not more than 0.2 %, provided that neither the chromium nor manganese content exceeds 0.05 %.
(b) Aluminium alloys
Metallic substances in which aluminium predominates by weight over each of the other elements, provided that:
(i) the content by weight of at least one of the other elements or of iron plus silicon taken together is greater than the limit specified in the foregoing table; or
(ii) the total content by weight of such other elements exceeds 1 %.
2. Notwithstanding the provisions of Chapter Note 1 (c), for the purposes of subheading 7616.91 the term “wire” applies only to products, whether or not in coils, of any cross-sectional shape, of which no cross-sectional dimension exceeds 6 mm.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Các phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông) bằng nhôm. |
Kẹp ống bằng nhôm 2811-2217-80 (Phụ tùng máy nén khí Atlas Copco),Mới 100%.... (mã hs kẹp ống bằng nh/ mã hs của kẹp ống bằng) |
Long đền nhôm đầu phun hơi (Alum.Seal For St.Steel Steam) Part No: 12662. Hàng mới 100%... (mã hs long đền nhôm đ/ mã hs của long đền nhô) |
Cút vuông dùng để lắp vào các ống nhôm làm giá đỡ cho mái che lấy sáng, bằng nhôm, đường kính 50.8mm. Mới 100%... (mã hs cút vuông dùng/ mã hs của cút vuông dù) |
Nối ống thẳng bằng nhôm 6061-T6, size 2", 3000#, hệ ren BSPP, Hàng mới 100%... (mã hs nối ống thẳng b/ mã hs của nối ống thẳn) |
Nút bịch đầu ống bằng nhôm 6061-T6, size 2", 150#, hệ ren BSPP, Hàng mới 100%... (mã hs nút bịch đầu ốn/ mã hs của nút bịch đầu) |
Dụng cụ dẫn hướng. Ống dẩn bằng nhôm... (mã hs dụng cụ dẫn hướ/ mã hs của dụng cụ dẫn) |
Ống xoay dây đai an toàn của xe tô tô bằng nhôm, mới 100%... (mã hs ống xoay dây đa/ mã hs của ống xoay dây) |
Van thổi khí của bộ thổi khí túi khí xe ô tô bằng nhôm, mới 100%... (mã hs van thổi khí củ/ mã hs của van thổi khí) |
Cút nối bằng nhôm 100mm. hàng mới 100%... (mã hs cút nối bằng nh/ mã hs của cút nối bằng) |
Nắp nối khí nén, hàng mới 100%.... (mã hs nắp nối khí nén/ mã hs của nắp nối khí) |
Khớp nối hộp số bằng nhôm- COUPLING ROTEX GS19 WITH SLOT- Hàng mới 100%... (mã hs khớp nối hộp số/ mã hs của khớp nối hộp) |
Đầu nối ống bơm hơi bằng nhôm của máy bơm hơi cầm tay hoạt động bằng pin 12v max, no: TE00000335... (mã hs đầu nối ống bơm/ mã hs của đầu nối ống) |
Khớp nối ống bằng nhôm 633FB1AL (1") hiệu "TOYOX" mới 100%... (mã hs khớp nối ống bằ/ mã hs của khớp nối ống) |
Khớp nối đôi bằng nhôm GFJ-A95, mới 100%... (mã hs khớp nối đôi bằ/ mã hs của khớp nối đôi) |
Khớp nối chéo GFJ-A11 bằng nhôm, mới 100%... (mã hs khớp nối chéo g/ mã hs của khớp nối ché) |
Khớp nối kẹp thanh nhôm GFH-003 bằng nhôm, mới 100%... (mã hs khớp nối kẹp th/ mã hs của khớp nối kẹp) |
Đầu nối ống chữ T bằng nhôm 2811-7607-80 (Phụ tùng máy nén khí Atlas Copco),Mới 100%.... (mã hs đầu nối ống chữ/ mã hs của đầu nối ống) |
Đầu nối góc 45 độ cho hộp nhôm 40*40 bằng nhôm hợp kim, hàng mới 100%... (mã hs đầu nối góc 45/ mã hs của đầu nối góc) |
Thanh nối chữ T bằng nhôm các loại... (mã hs thanh nối chữ t/ mã hs của thanh nối ch) |
Ống kết nối bên phải bằng nhôm, vật tư sản xuất két giàn nóng xuất khẩu. Hàng mới 100%, sx năm 2019... (mã hs ống kết nối bên/ mã hs của ống kết nối) |
Ống kêt nôi đâu vao, vật tư sản xuất két giàn nóng xuất khẩu. Hàng mới 100%, sx năm 2019... (mã hs ống kêt nôi đâu/ mã hs của ống kêt nôi) |
Mặt bích kết nối bộ lọc, vật tư sản xuất két giàn nóng xuất khẩu. Hàng mới 100%, sx năm 2019... (mã hs mặt bích kết nố/ mã hs của mặt bích kết) |
Cút khuỷu nối ống bằng nhôm, B12- 90... (mã hs cút khuỷu nối ố/ mã hs của cút khuỷu nố) |
Cút khuỷu nhôm nối ống không cách nhiệt, B12-15... (mã hs cút khuỷu nhôm/ mã hs của cút khuỷu nh) |
Cút chữ T nối ống bằng nhôm, không cách nhiệt, T12-10... (mã hs cút chữ t nối ố/ mã hs của cút chữ t nố) |
Cút hạ bậc nối ống bằng nhôm, không cách nhiệt, F16-12... (mã hs cút hạ bậc nối/ mã hs của cút hạ bậc n) |
Khớp nối LAS-40C-10x14 B13, bằng nhôm, đường kính ngoài 40mm, đường kính trong 10mm, dài 50mm dùng cho máy cắt viền bản mạch.... (mã hs khớp nối las40/ mã hs của khớp nối las) |
Đầu nối ống bằng nhôm, phụ tùng máy lạnh dùng cho xe ô tô (Code: 0597)-thành phẩm bị hỏng trong quá trình sản xuất- bán phế liệu... (mã hs đầu nối ống bằn/ mã hs của đầu nối ống) |
Vòng đệm bằng nhôm P/N: NW-25-BCP-01... (mã hs vòng đệm bằng n/ mã hs của vòng đệm bằn) |
Khơp nôi băng nhôm C100AL (PHI7.2*10.8)CM... (mã hs khơp nôi băng n/ mã hs của khơp nôi băn) |
Cút chữ T cho ống dẫn nước làm mát bằng nhôm 151x1237PV01PC01 Rev.B... (mã hs cút chữ t cho ố/ mã hs của cút chữ t ch) |
Mặt bích nối ống bằng nhôm, kích thước 88x76x45mm/ MANIFOLD FLANGE (151X1260PH01PC21)(PO NO: 580058579)... (mã hs mặt bích nối ốn/ mã hs của mặt bích nối) |
Mặt bích cho bơm nước làm mát bằng nhôm, kích thước 142x60x31mm/ PUMP DISCHARGE PORT FLANGE (151X1237PH04PC11)(PO NO: 580053599)... (mã hs mặt bích cho bơ/ mã hs của mặt bích cho) |
Góc nhôm A-H3, chất liệu nhôm, dùng để nối giữa ống với ống. Mới 100%... (mã hs góc nhôm ah3/ mã hs của góc nhôm ah) |
Khớp nối A-H6, chất liệu nhôm, dùng để nối giữa ống với ống. Mới 100%... (mã hs khớp nối ah6/ mã hs của khớp nối ah) |
Đâu bit nhôm M75... (mã hs đâu bit nhôm m7/ mã hs của đâu bit nhôm) |
Bit nhôm 2-1/2"X5... (mã hs bit nhôm 21/2/ mã hs của bit nhôm 21) |
Khối nối F4R083-0737, chất liệu bằng: Nhôm, kích thước: 70x100x5 mm. Hàng mới 100%... (mã hs khối nối f4r083/ mã hs của khối nối f4r) |
Khớp nhôm của máy sơn biên KNIB07INEW-ALUMINUM JOINTS OF IB07/IN EDGE PAINTING MACHINE. Hàng mới 100%... (mã hs khớp nhôm của m/ mã hs của khớp nhôm củ) |
khớp nối ống bằng nhôm Aluminum Joint (Set) AA-001-hàng mới 100%... (mã hs khớp nối ống bằ/ mã hs của khớp nối ống) |
`Đầu phun nhôm 300-400RT (8") LSH-200 300-400RT (8") |
Bộ nối 3/8IN HP x 5mm FT38HPX5MM |
Bộ nối 3/8IN HP x 7/8IN FT38HPX78 |
Bộ nối 7/8IN x 7/8IN FT78HPX78C |
Bộ nối 9/16 HP x 5mm FT916HPX5MM |
Bộ nối 9/16 HP x 7/8 FT916HPX78 |
Bộ nối 9/16IN FT916HPXGLNDNUT |
Bộ ống nối bằng nhôm ( dùng để giữ cố định và bảo vệ thiết bị phát tín hiệu điều khiển giao thông), mới 100% |
Bộ ống nối dùng để giữ, cố định, bảo vệ thiết bị phát tín hiệu điều khiển giao thông bằng nhôm. Hàng mới 100% |
Co ngang bằng nhôm: thanh dẫn 1600A 65KA/ 1s3P4W |
Co nối nhôm. Hàng mới 100% |
Co nối ống luồn dây 90 độ ALB-125 bằng hk nhôm size 1-1/4" (mới 100%) |
Cót thẳng nèi ngoài 15/8" bằng nhôm. Model: LR22-473 |
Cút chuyển đổi 15/8" bằng nhôm. Model: TR22-123 |
Cút nối 90 đé 15/8" bằng nhôm. Model: CD22-010 |
Cút thẳng nối trong 15/8" bằng nhôm. Model: LR22-570 |
Đai nối ống 25mm bằng hk nhôm (mới 100%) |
Đầu nối 15/8" bằng nhôm model: LR22- 600 |
Đầu nối bằng nhôm dùng kết nối các ống đựng dây cáp (đường kính 42mm). Hàng mới 100% |
Đầu nối dài vòi phun Sealer bằng nhôm, hàng mới 100% |
Đầu nối dây hơi bằng nhôm đường kính(19-23)mm, dài (2,5-3,5)cm, Hiệu chữ Trung Quốc, Mới 100%. |
Đầu nối dây hơi bằng nhôm phi(19-23)mm, dài (10-15)cm, Hiệu chữ Trung Quốc, Mới 100%. |
Đầu nối nạp mẫu bằng nhôm - ALUMINA, INJECTOR Dùng trong phòng thí nghiệm - Hàng mới 100%. |
Đầu nối ống bằng nhôm EMT 88037-AL, kích cỡ 3/4 (Mới 100%) |
Đầu nối ống dẫn khí cao su T10 bằng nhôm (Hàng mới 100%) |
Đầu nối ống dẫn khí cao su T13 bằng nhôm (Hàng mới 100%) |
Đầu nối ống dẫn khí cao su T16 bằng nhôm (Hàng mới 100%) |
Đầu nối ống dẫn khí cao su T8 bằng nhôm (Hàng mới 100%) |
Đầu nối ống hơi bằng nhôm |
Đầu nối phich cắm MP4034 |
Đầu nối-phích cắm 3/8IN MP4024-000 |
Đầu nối-phích cắm 40K K53574 |
Đầu nối-phích cắm 9/16 áp lực cao FT916HPXPLUG |
Đầu phun nhôm 125-175RT (5") LSH-125 |
đầu phun nhôm 125-175RT 5" LSH-125 125-175RT (5") |
Đầu phun nhôm 50-60RT (3") |
Đầu phun nhôm 70-100RT (4") LSH-100 70-100RT(4") |
Đĩa khớp nối bằng nhôm. AL070. Hàng mới 100%. |
Khớp nối (nhôm) sx biến thế trung tần |
Khớp nối bằng nhôm 4380095 |
Khớp nối bằng nhôm, linh kiện máy gai công kim loại, mới 100% 19/24 AL-H-GS-HUB |
Khớp nối bằng nhôm: OD28XID6X24.5mm. Model: 207.27.222.218. |
Khớp nối bơm nhu động - Hàng mới 100% |
Khớp nối dây cáp bằng nhôm |
Khớp nối giảm chấn bằng nhôm để lắp cho trạm nguồn thủy lực ( BH10200033) mới 100% |
Khớp nối góc bằng nhôm |
Khớp nối nhanh bằng nhôm AL-F-200D-NPT 2"D (Hàng mới 100%) |
Khớp nối nhôm (ETC-2426). Hàng mới 100% |
Khớp nối nhôm (ETC-2730). Hàng mới 100% |
Khớp nối nhôm Mid bar connecor T8-ZGJT. Hàng mới 100% |
Khớp nối nhôm Side top cap T8-DCJT. Hàng mới 100% |
Khớp nối nhôm Single foot T8-DLJ. Hàng mới 100% |
Khớp nối nhôm Single foot T8-FZJ. Hàng mới 100% |
Khớp nối nhôm Square cap T8-FZG. Hàng mới 100% |
Khớp nối nhôm-đk: 20x40mm(PTTT máy cắt dập) 48AC80D513 Hàng mới 100% |
khớp nối ống 3 ngả bằng nhôm size 1/2 OJ31 hàng mới 100% |
khớp nối ống 4 ngả bằng nhôm size 1/2 OJ41 hàng mới 100% |
Khớp nối ống bằng nhôm 3242 "ASAHI SUNAC" mới 100% |
Khớp nối ống bằng nhôm dài 17.5mm, đường kính 25.6mm. mới 100% do hàn quóc sản xuất |
Khớp nối ống bằng nhôm EMT 88063-AL, kích cỡ 3/4"(Mới 100%) |
Khớp nối ống bằng nhôm size 1 RFN23 hàng mới 100% |
Khớp nối ống bằng nhôm size 1" EP13 hàng mới 100% |
Khớp nối ống bằng nhôm size 1/2 FX11 hàng mới 100% |
Khớp nối ống bằng nhôm size 1-1/2 RFN25 hàng mới 100% |
Khớp nối ống bằng nhôm size 2 RFN26 hàng mới 100% |
Khớp nối ống bằng nhôm size 2" EN16 hàng mới 100% |
Khớp nối ống bằng nhôm size 2-1/2 RFN27 hàng mới 100% |
Khớp nối ống bằng nhôm size 3 RFN28 hàng mới 100% |
Khớp nối ống bằng nhôm size 3/4 FX12 hàng mới 100% |
Khớp nối ống bằng nhôm size 4 RFN30 hàng mới 100% |
khớp nối ống mềm bằng nhôm size 1 RFN23 hàng mới 100% |
Khớp nối ống thông gió cho tàu thủy bằng nhôm, phi 350mm, hàng mới 100% |
Khớp nối ống vào hộp bằng nhôm size 1 OR23 hàng mới 100% |
Khớp nối thuỷ lực YOP500 cho máy nghiền bột, phi 500mm, bằng nhôm, mới 100% |
Khớp nối thuỷ lực YOP560 cho máy nghiền bột, phi 560mm, bằng nhôm, mới 100% |
Khớp nối van bằng nhôm 1" (FAP-A-1-G1") . Mới 100% |
Măng sông bằng nhôm 18326, hàng mới 100% |
Măng sông bằng nhôm 26841, hàng mới 100% |
Măng sông bằng nhôm 26843, hàng mới 100% |
Măng sông bằng nhôm 88325, hàng mới 100% |
Măng sông hợp kim nhôm loại SN4 (10 chiếc/ 1 túi), mới 100% |
Ông 7/8IN Type M x 22ft 40K w HS-40K-7/8-22-C |
Ông 7/8IN Type M x 5ft 40K wi HS-40K-7/8-5C |
Ông chịu lửa 2.5 FNH x 2.5 MNPT ST2.5GFH |
ống co nối (Corner Piece 185.0045)/ Hàng tái nhập của tờ khai:3978/xk/kd/n47f, ngày 05/9/2011, (Mục 3) |
ống co nối (Nose-pipe 342.0002/2008007) Hàng tái nhập của tờ khai:3699/xk/kd/n47f, ngày 17/8/2011,(Mục2) Tái nhập 1,350 Cái & TK:3978/xk/kd/n47f, ngày 5/9/2011, (Mục 2) Tái nhập 563 Cái) |
ống dẫn có khớp nối bằng nhôm ( cần xuất xăng dầu ) dùng cho bể chứa xăng dầu, hóa chất, cở 4-quot; code 11010102, VITON Seals. Hàng mới 100% |
ống khuỷu (bằng nhôm) (TR005A01) (97x145x78.5)mm (LK bếp ga) |
Ông ngoài (măng sông) K54099 |
ống nối (Gas-bracket-342.0001/2008066)/ Hàng tái nhập của tờ khai:3699/xk/kd/n47f, ngày 17/8/2011, (Mục 1) Tái nhập 1,200 Cái & TK:3978/xk/kd/n47f, ngày 5/9/2011, (Mục 1) Tái nhập 528 Cái. |
ống nối 24-4Q007497 24-4Q007497 CONNECTOR |
Ông nối bằng nhôm dùng cho dây dẫn siêu nhiệt GZTACSR 410, hàng mới 100% cho đường dây 220kV Hòa Bình - Xuân Mai |
Ông nối dây hơi bằng nhôm đã tiện ren hai đầu , đường kính (10-12)mm, dài ( > 25-30 )cm, hiệu chữ Trung Quốc, Mơ´i 100%. |
Ông nối dây hơi bằng nhôm, hai đầu vặn gen, phi 10mm, dài ( 100-110 )cm, Hiệu chữ Trung Quốc, Mơ´i 100% |
ống nối dây hơi bằng nhôm, hai đầu vặn gen, phi 10mm, dài ( 60-70 )cm, Không hiệu, Mới 100% |
ống nối dây hơi bằng nhôm, một đầu vặn gen, một đầu măt bích phi ( 8-10)mm, dài ( 40-60 )cm, hiệu chữ Trung Quốc, Mới 100%. |
Ông nối dây hơi bằng nhôm, một đầu vặn gen, một đầu mặt bích, phi (10-12)mm, dài ( 25-30 )cm, Hiệu chữ Trung Quốc, Mới 100%. |
ống nối dây hơi bằng nhôm, một đầu vặn gen, một đầu mặt bích, phi (10-12)mm, dài ( 25-30 )cm, hiệu chữ Trung Quốc, Mới 100%. |
ống nối nhôm bọc nhựa phi 36 SVACC-06240 |
ống nối nhôm bọc nhựa phi 38 SVACC-06387 |
ống phun LFC-100 3B |
ống sáo hút đầu mối bằng nhôm |
ống tích tụ - ACCUMULATOR |
Ông vá bằng nhôm dùng cho dây dẫn siêu nhiệt GZTACSR 410, hàng mới 100% cho đường dây 220kV Hòa Bình - Xuân Mai |
phụ kiện nối ống bằng nhôm size 1-1/4 LN24 hàng mới 100% |
Phụ kiện nối ống bằng nhôm. Phi 16(1/2"). Hàng mới 100%. |
Phụ tùng lắp ráp cột bơm xăng dầu điện tử Tasuno:Góc Nhôm : SSJ12000B01(531724771). Mới 100% |
phụ tùng máy nén lạnh: ống nối bằng nhôm QA1102-06 Hàng mới 100% |
Phụ tùng máy tráng - Khớp nối dùng cho ống lõi 6 inch (bằng nhôm) - Leaf type - 6 adapter - Model: SF-3300 (non-standard type) |
Thiết bị dùng cho hệ thống điều hoà. Linh phụ kiện khớp nối ống dẫn bằng nhôm. Mới 100% |
Thiết bị vật tư dùng trong lãnh vực xăng dầu: Khớp nối nhanh đầu đực ren trong bằng nhôm (01Bộ= 1Cái). Hàng mới 100% |
Ti nối thẳng 15/8" bằng nhôm. Model:LR22-090 |
vòng chụp đầu ống bằng nhôm size 3/4 BH22 hàng mới 100% |
Vòng chụp đầu ống bằng nhôm size 4 BH30 hàng mới 100% |
Vòng đai của đầu nối ống dẫn khí cao su T11.5 bằng nhôm (Hàng mới 100%) |
Vòng đệm nối ống bằng nhôm size 1 LN23 hàng mới 100% |
Vòng kẹp ống nối bằng nhôm 18341, hàng mới 100% |
`Đầu phun nhôm 300-400RT (8") LSH-200 300-400RT (8") |
Đầu phun nhôm 50-60RT (3") |
Đầu phun nhôm 70-100RT (4") LSH-100 70-100RT(4") |
Khớp nối bằng nhôm, linh kiện máy gai công kim loại, mới 100% 19/24 AL-H-GS-HUB |
Khớp nối giảm chấn bằng nhôm để lắp cho trạm nguồn thủy lực ( BH10200033) mới 100% |
Khớp nối nhanh bằng nhôm AL-F-200D-NPT 2"D (Hàng mới 100%) |
Khớp nối ống bằng nhôm dài 17.5mm, đường kính 25.6mm. mới 100% do hàn quóc sản xuất |
Khớp nối thuỷ lực YOP500 cho máy nghiền bột, phi 500mm, bằng nhôm, mới 100% |
Khớp nối thuỷ lực YOP560 cho máy nghiền bột, phi 560mm, bằng nhôm, mới 100% |
ống co nối (Corner Piece 185.0045)/ Hàng tái nhập của tờ khai:3978/xk/kd/n47f, ngày 05/9/2011, (Mục 3) |
ống co nối (Nose-pipe 342.0002/2008007) Hàng tái nhập của tờ khai:3699/xk/kd/n47f, ngày 17/8/2011,(Mục2) Tái nhập 1,350 Cái & TK:3978/xk/kd/n47f, ngày 5/9/2011, (Mục 2) Tái nhập 563 Cái) |
ống khuỷu (bằng nhôm) (TR005A01) (97x145x78.5)mm (LK bếp ga) |
ống nối (Gas-bracket-342.0001/2008066)/ Hàng tái nhập của tờ khai:3699/xk/kd/n47f, ngày 17/8/2011, (Mục 1) Tái nhập 1,200 Cái & TK:3978/xk/kd/n47f, ngày 5/9/2011, (Mục 1) Tái nhập 528 Cái. |
ống nối 24-4Q007497 24-4Q007497 CONNECTOR |
Ông nối bằng nhôm dùng cho dây dẫn siêu nhiệt GZTACSR 410, hàng mới 100% cho đường dây 220kV Hòa Bình - Xuân Mai |
Ông nối dây hơi bằng nhôm, hai đầu vặn gen, phi 10mm, dài ( 100-110 )cm, Hiệu chữ Trung Quốc, Mơ´i 100% |
ống nối dây hơi bằng nhôm, hai đầu vặn gen, phi 10mm, dài ( 60-70 )cm, Không hiệu, Mới 100% |
ống nối dây hơi bằng nhôm, một đầu vặn gen, một đầu măt bích phi ( 8-10)mm, dài ( 40-60 )cm, hiệu chữ Trung Quốc, Mới 100%. |
ống phun LFC-100 3B |
Ông vá bằng nhôm dùng cho dây dẫn siêu nhiệt GZTACSR 410, hàng mới 100% cho đường dây 220kV Hòa Bình - Xuân Mai |
Phụ tùng lắp ráp cột bơm xăng dầu điện tử Tasuno:Góc Nhôm : SSJ12000B01(531724771). Mới 100% |
Phụ tùng máy tráng - Khớp nối dùng cho ống lõi 6 inch (bằng nhôm) - Leaf type - 6 adapter - Model: SF-3300 (non-standard type) |
Co ngang bằng nhôm: thanh dẫn 1600A 65KA/ 1s3P4W |
Co nối ống luồn dây 90 độ ALB-125 bằng hk nhôm size 1-1/4" (mới 100%) |
Cút nối 90 đé 15/8" bằng nhôm. Model: CD22-010 |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 76:Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 76090000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76090000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76090000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76090000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76090000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76090000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76090000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76090000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76090000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76090000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76090000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76090000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76090000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 3 |
2020 | 3 |
2021 | 3 |
2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76090000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76090000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76090000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76090000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76090000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76090000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76090000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76090000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 2.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76090000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 76090000
Bạn đang xem mã HS 76090000: Các phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông) bằng nhôm.
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 76090000: Các phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông) bằng nhôm.
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 76090000: Các phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông) bằng nhôm.
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.