- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 78: Chì và các sản phẩm bằng chì
- 7806 - Các sản phẩm khác bằng chì.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:(a) Thanh và que
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng” có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm được đúc hay thiêu kết, có cùng hình dạng và kích thước, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác.
(b) Dạng hình
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm này cũng kể cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.
(c) Dây
Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng”, có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng.
(d) Tấm, lá, dải và lá mỏng
Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 78.01), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”, có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:
- với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rộng,
- với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 78.04 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ, rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, làm lượn sóng, đánh bóng hoặc tráng, với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang các đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(e) Ống và ống dẫn
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài, cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. Ống và ống dẫn có mặt cắt ngang như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, hình côn hoặc nối với các mặt bích, đai hoặc vòng.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong Chương này khái niệm “chì tinh luyện” có nghĩa:
Là kim loại chứa ít nhất 99,9% tính theo trọng lượng là chì, với điều kiện hàm lượng của mỗi nguyên tố khác trong thành phần không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau:
Bảng các nguyên tố khác (XEM BẢNG 7)
Chapter description
1. In this Chapter the following expressions have the meanings hereby assigned to them:(a) Bars and rods
Rolled, extruded, drawn or forged products, not in coils, which have a uniform solid cross- section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including “flattened circles” and “modified rectangles”, of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cross-section may have corners rounded along their whole length. The thickness of such products which have a rectangular (including “modified rectangular”) cross-section exceeds one-tenth of the width. The expression also covers cast or sintered products, of the same forms and dimensions, which have been subsequently worked after production (otherwise than by simple trimming or de-scaling), provided that they have not thereby assumed the character of articles or products of other headings.
(b) Profiles
Rolled, extruded, drawn, forged or formed products, coiled or not, of a uniform cross-section along their whole length, which do not conform to any of the definitions of bars, rods, wire, plates, sheets, strip, foil, tubes or pipes. The expression also covers cast or sintered products, of the same forms, which have been subsequently worked after production (otherwise than by simple trimming or de-scaling), provided that they have not thereby assumed the character of articles or products of other headings.
(c) Wire
Rolled, extruded or drawn products, in coils, which have a uniform solid cross-section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including “flattened circles” and “modified rectangles”, of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cross-section may have corners rounded along their whole length. The thickness of such products which have a rectangular (including “modified rectangular”) cross-section exceeds one-tenth of the width.
(d) Plates, sheets, strip and foil
Flat-surfaced products (other than the unwrought products of heading 78.01), coiled or not, of solid rectangular (other than square) cross-section with or without rounded corners (including “modified rectangles” of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel) of a uniform thickness, which are:
- of rectangular (including square) shape with a thickness not exceeding one-tenth of the width,
- of a shape other than rectangular or square, of any size, provided that they do not assume the character of articles or products of other headings
Heading 78.04 applies, inter alia, to plates, sheets, strip and foil with patterns (for example, grooves, ribs, chequers, tears, buttons, lozenges) and to such products which have been perforated, corrugated, polished or coated, provided that they do not thereby assume the character of articles or products of other headings.
(e) Tubes and pipes
Hollow products, coiled or not, which have a uniform cross-section with only one enclosed void along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons, and which have a uniform wall thickness. Products with a rectangular (including square), equilateral triangular or regular convex polygonal cross- section, which may have corners rounded along their whole length, are also to be considered as tubes and pipes provided the inner and outer cross- sections are concentric and have the same form and orientation. Tubes and pipes of the foregoing cross-sections may be polished, coated, bent, threaded, drilled, waisted, expanded, cone-shaped or fitted with flanges, collars or rings.
Subheading Note.
1. In this Chapter the expression “refined lead” means:
Metal containing by weight at least 99.9 % of lead, provided that the content by weight of any other element does not exceed the limit specified in the following table:
TABLE- Other elements
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Thanh, que, dạng hình và dây |
NPLPVSX-Chì dây- TIN WIRE (dạng cuộn, phi 3.9mm), hang moi 100%... (mã hs nplpvsxchì dây/ mã hs của nplpvsxchì) |
NPLPVSX- Chì thanh- TIN BAR (dạng cây dài 318mm x rộng 22mm x cao 18mm).NPLSX két làm mát xe ô tô tải.Hàng mới 100%.... (mã hs nplpvsx chì th/ mã hs của nplpvsx chì) |
Chì hàn dạng kem (Solder paste) Sn63/Pb37-5M097-E dùng hàn bo mạch trong sản xuất bóng đèn. Mới 100%... (mã hs chì hàn dạng ke/ mã hs của chì hàn dạng) |
Dây chì hàn- LEAD Ead Free Solder... (mã hs dây chì hàn le/ mã hs của dây chì hàn) |
Dây chì dùng hàn nối bo mạch mô tơ máy may công nghiệp.352TS1041 SOLDER WIRE PF606-R 0.8mm.Mới 100%... (mã hs dây chì dùng hà/ mã hs của dây chì dùng) |
Dây chì,hàng mới 100%... (mã hs dây chìhàng mớ/ mã hs của dây chìhàng) |
Thanh chì,hàng mới 100%... (mã hs thanh chìhàng/ mã hs của thanh chìhà) |
DÂY CHÌ... (mã hs dây chì/ mã hs của dây chì) |
Chì hànNihon Almit SR-38RMA LFM-41S 3.5% 0.5mm, 500g(5kg/ctn)... (mã hs chì hànnihon al/ mã hs của chì hànnihon) |
Dây chì NM4060W đường kính 1.2mm, 1kg/cuộn-dùng để hàn bản mạch điện tử. Hàng mới 100%... (mã hs dây chì nm4060w/ mã hs của dây chì nm40) |
Chì hàn-RH4010... (mã hs chì hànrh4010/ mã hs của chì hànrh40) |
Dây chì cuộn Soldering wire EV-BM705 0.8... (mã hs dây chì cuộn so/ mã hs của dây chì cuộn) |
Chì hàn (Lead Free Bar)... (mã hs chì hàn lead f/ mã hs của chì hàn lea) |
Dây chì hàn dùng để hàn đầu nối dây điện cho máy móc thiết bị/ SILVER SOLDER (Model: 450 (BAG-1) 0.1*25 SILVER LOW; 100G/Cái (cuộn))... (mã hs dây chì hàn dùn/ mã hs của dây chì hàn) |
Dây chì niêm phong... (mã hs dây chì niêm ph/ mã hs của dây chì niêm) |
Dây chì- P6301901 CP-0.64x0.64-3/4-T4... (mã hs dây chì p63019/ mã hs của dây chì p63) |
Trụ hàn bản cực, chất liệu chì, sử dụng để kết hợp với miếng hàn bản cực tạo ra nguồn điện kết nối các bản cực âm dương lại với nhau, kích thước phi 14*87.5mm, mới 100%... (mã hs trụ hàn bản cực/ mã hs của trụ hàn bản) |
Hợp kim chì dạng thanh... (mã hs hợp kim chì dạn/ mã hs của hợp kim chì) |
Chì dây LEAD FREE SOLDER WIRE (SN100C(031)F3 1.0MM.X500G)... (mã hs chì dây lead fr/ mã hs của chì dây lead) |
Kim loại chì hàn bo mạch diện tử dạng kem... (mã hs kim loại chì hà/ mã hs của kim loại chì) |
Dây chì hàn điện(0.5kg/cuộn)-Hàng mới 100%... (mã hs dây chì hàn điệ/ mã hs của dây chì hàn) |
Dây chì (0.5kg đến 1kg), hàng mới 100%... (mã hs dây chì 05kg/ mã hs của dây chì 05) |
Cuộn dây hàn (dây chì) 1.6mm_Wire Solder H60A 1.6mm (40 ROL 40KG)... (mã hs cuộn dây hàn d/ mã hs của cuộn dây hàn) |
thanh chì LFM-48H Bar Solder.10kg/ctn... (mã hs thanh chì lfm4/ mã hs của thanh chì lf) |
Thanh chì... (mã hs thanh chì/ mã hs của thanh chì) |
Chì hàn(Thanh+dây)... (mã hs chì hànthanhd/ mã hs của chì hànthan) |
Dây chì đo độ cân bằng nhiệt của máy ép nhiệt (hàng mới 100%)- BALANCING QC 3.0 LEAD WIRE... (mã hs dây chì đo độ c/ mã hs của dây chì đo đ) |
DÂY CHÌ DÙNG ĐỂ HÀN BO MẠCH, HÀNG MỚI 100%... (mã hs dây chì dùng để/ mã hs của dây chì dùng) |
DÂY CHÌ (dùng cho bóng đèn led). Chuyển TTNĐ từ dòng hàng 01 của TK 102598660030/E31 ngày 19/04/2019... (mã hs dây chì dùng c/ mã hs của dây chì dùn) |
Chì hàn (cuộn), linh kiện motor máy may, hàng mới 100%... (mã hs chì hàn cuộn/ mã hs của chì hàn cuộ) |
Chì hàn... (mã hs chì hàn/ mã hs của chì hàn) |
Chì hàn (dây) SOLDER WIRE... (mã hs chì hàn dây s/ mã hs của chì hàn dây) |
Chì hàn (thanh) SOLDER BAR... (mã hs chì hàn thanh/ mã hs của chì hàn tha) |
Dây chì-Alloy-126-A... (mã hs dây chìalloy1/ mã hs của dây chìallo) |
Chì hàn (dạng thanh)... (mã hs chì hàn dạng t/ mã hs của chì hàn dạn) |
Cuộn chì hàn-1.0mm-1.8%-Hàng mới 100%... (mã hs cuộn chì hàn1/ mã hs của cuộn chì hàn) |
chì các loại hàng mới 100%... (mã hs chì các loại hà/ mã hs của chì các loại) |
Dây chì 2mm, dùng để kiểm tra độ phẳng, độ cân bằng mặt ghép, vật liệu: chì, sử dụng cho máy phát điện, khu vực năng lượng, mới 100%... (mã hs dây chì 2mm dù/ mã hs của dây chì 2mm) |
Thanh chì D635000024... (mã hs thanh chì d6350/ mã hs của thanh chì d6) |
Thanh chì LEAD FREE SOLDER BAR SMD1 B20.20kg/ctn... (mã hs thanh chì lead/ mã hs của thanh chì le) |
Thanh chì (500mm x f 2.1) TVC-20539... (mã hs thanh chì 500m/ mã hs của thanh chì 5) |
Que hàn bằng chì (Welding rod) 6 x 800mm. Hàng mới 100... (mã hs que hàn bằng ch/ mã hs của que hàn bằng) |
Thanh chì dùng để hàn dây điện và Terminal, mới 100%... (mã hs thanh chì dùng/ mã hs của thanh chì dù) |
Dây hợp kim hàn bằng chì-SOLDER WIRE \ Dia 1.2mm(LEAD FREE). Hàng mới 100%... (mã hs dây hợp kim hàn/ mã hs của dây hợp kim) |
Chì hàn dạng dây (Leaded solder wire) Sn60/Pb40 #26 1.7% 1.0mm. Hàng mới 100%... (mã hs chì hàn dạng dâ/ mã hs của chì hàn dạng) |
Dây hàn linh kiện (Ag/Sn/Cu)/COPPER BONDING WIRE N96101G001... (mã hs dây hàn linh ki/ mã hs của dây hàn linh) |
Chì dạng thanh, và dạng dây LEAD. Hàng mới 100%... (mã hs chì dạng thanh/ mã hs của chì dạng tha) |
Thanh chì các loại... (mã hs thanh chì các l/ mã hs của thanh chì cá) |
Chì Anode thiếc 5 %... (mã hs chì anode thiếc/ mã hs của chì anode th) |
37901/Chì câu cá (sử dụng 192 kg chì) (1 bịch = 0,24 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 37901/chì câu c/ mã hs của 37901/chì câ) |
37903/Chì câu cá (sử dụng 384 kg chì) (1 bịch = 0,32 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 37903/chì câu c/ mã hs của 37903/chì câ) |
37902/Chì câu cá (sử dụng 100,8 kg chì) (1 bịch = 0,36 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 37902/chì câu c/ mã hs của 37902/chì câ) |
37904/Chì câu cá (sử dụng 480 kg, 1 bịch = 0,4 kg)/Hàng mới 100%... (mã hs 37904/chì câu c/ mã hs của 37904/chì câ) |
37911/Chì câu cá (sử dụng 305 kg, 1 bịch = 0,5 kg)/Hàng mới 100%... (mã hs 37911/chì câu c/ mã hs của 37911/chì câ) |
37912/Chì câu cá (sử dụng 270 kg, 1 bịch = 0,75 kg)/Hàng mới 100%... (mã hs 37912/chì câu c/ mã hs của 37912/chì câ) |
37910/Chì câu cá (sử dụng 25 kg chì, 1 bịch= 0,25 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 37910/chì câu c/ mã hs của 37910/chì câ) |
37900/Chì câu cá (sử dụng 28,8 kg chì, 1 bịch= 0,24 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 37900/chì câu c/ mã hs của 37900/chì câ) |
37905/Chì câu cá (sử dụng 25,2 kg chì, 1 bịch= 0,25 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 37905/chì câu c/ mã hs của 37905/chì câ) |
37906/Chì câu cá (sử dụng 36 kg chì, 1 bịch= 0,3 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 37906/chì câu c/ mã hs của 37906/chì câ) |
37913/Chì câu cá (sử dụng 100 kg chì, 1 bịch= 1 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 37913/chì câu c/ mã hs của 37913/chì câ) |
36559/Chì câu cá (sử dụng 17 kg chì, 1 bịch= 0,0314 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36559/chì câu c/ mã hs của 36559/chì câ) |
44512/Chì câu cá (sử dụng 9 kg chì, 1 bịch= 0,0375 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 44512/chì câu c/ mã hs của 44512/chì câ) |
36568/Chì câu cá (sử dụng 28 kg chì, 1 bịch= 0,0388 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36568/chì câu c/ mã hs của 36568/chì câ) |
36561/Chì câu cá (sử dụng 7 kg chì, 1 bịch= 0,0388 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36561/chì câu c/ mã hs của 36561/chì câ) |
36569/Chì câu cá (sử dụng 93 kg chì, 1 bịch= 0,043 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36569/chì câu c/ mã hs của 36569/chì câ) |
36566/Chì câu cá (sử dụng 93 kg chì, 1 bịch= 0,07057 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36566/chì câu c/ mã hs của 36566/chì câ) |
36565/Chì câu cá (sử dụng 81 kg chì, 1 bịch= 0,0642 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36565/chì câu c/ mã hs của 36565/chì câ) |
36564/Chì câu cá (sử dụng 90 kg chì, 1 bịch= 0,0714 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36564/chì câu c/ mã hs của 36564/chì câ) |
36535/Chì câu cá (sử dụng 10 kg chì, 1 bịch= 0,0833 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36535/chì câu c/ mã hs của 36535/chì câ) |
36579/Chì câu cá (sử dụng 10 kg chì, 1 bịch= 0,0833 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36579/chì câu c/ mã hs của 36579/chì câ) |
36570/Chì câu cá (sử dụng 266 kg chì, 1 bịch= 0,0963 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36570/chì câu c/ mã hs của 36570/chì câ) |
44529/Chì câu cá (sử dụng 18 kg chì, 1 bịch= 0,1 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 44529/chì câu c/ mã hs của 44529/chì câ) |
37236/Chì câu cá (sử dụng 21 kg chì, 1 bịch= 0,1166 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 37236/chì câu c/ mã hs của 37236/chì câ) |
36550/Chì câu cá (sử dụng 27 kg chì, 1 bịch= 0,1125 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36550/chì câu c/ mã hs của 36550/chì câ) |
44510/Chì câu cá (sử dụng 122 kg chì, 1 bịch= 0,1452 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 44510/chì câu c/ mã hs của 44510/chì câ) |
36573/Chì câu cá (sử dụng 120 kg chì, 1 bịch= 0,1428 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36573/chì câu c/ mã hs của 36573/chì câ) |
36503/Chì câu cá (sử dụng 29 kg chì, 1 bịch= 0,1726 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36503/chì câu c/ mã hs của 36503/chì câ) |
36556/Chì câu cá (sử dụng 99 kg chì, 1 bịch= 0,1309 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36556/chì câu c/ mã hs của 36556/chì câ) |
36577/Chì câu cá (sử dụng 16 kg chì, 1 bịch= 0,1666 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36577/chì câu c/ mã hs của 36577/chì câ) |
36555/Chì câu cá (sử dụng 123 kg chì, 1 bịch= 0,1708 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36555/chì câu c/ mã hs của 36555/chì câ) |
36536/Chì câu cá (sử dụng 21 kg chì, 1 bịch= 0,175 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36536/chì câu c/ mã hs của 36536/chì câ) |
36537/Chì câu cá (sử dụng 21 kg chì, 1 bịch= 0,175 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36537/chì câu c/ mã hs của 36537/chì câ) |
36552/Chì câu cá (sử dụng 21 kg chì, 1 bịch= 0,175 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36552/chì câu c/ mã hs của 36552/chì câ) |
36557/Chì câu cá (sử dụng 137 kg chì, 1 bịch= 0,2283 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36557/chì câu c/ mã hs của 36557/chì câ) |
36538/Chì câu cá (sử dụng 99 kg chì, 1 bịch=0,2357 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36538/chì câu c/ mã hs của 36538/chì câ) |
36539/Chì câu cá (sử dụng 134 kg chì, 1 bịch= 0,2278 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36539/chì câu c/ mã hs của 36539/chì câ) |
36540/Chì câu cá (sử dụng 123 kg chì, 1 bịch= 0,3416 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36540/chì câu c/ mã hs của 36540/chì câ) |
36541/Chì câu cá (sử dụng 66 kg chì, 1 bịch= 0,4583 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36541/chì câu c/ mã hs của 36541/chì câ) |
36560/Chì câu cá (sử dụng 26 kg chì, 1 bịch= 0,0361 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36560/chì câu c/ mã hs của 36560/chì câ) |
36563/Chì câu cá (sử dụng 21kg chì, 1 bịch= 0,0583 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36563/chì câu c/ mã hs của 36563/chì câ) |
44530/Chì câu cá (sử dụng 13 kg chì, 1 bịch= 0,0722 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 44530/chì câu c/ mã hs của 44530/chì câ) |
44531/Chì câu cá (sử dụng 15 kg chì, 1 bịch= 0,0833 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 44531/chì câu c/ mã hs của 44531/chì câ) |
36571/Chì câu cá (sử dụng 84 kg chì, 1 bịch= 0,1 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36571/chì câu c/ mã hs của 36571/chì câ) |
36567/Chì câu cá (sử dụng 144 kg chì, 1 bịch= 0,1142 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36567/chì câu c/ mã hs của 36567/chì câ) |
36576/Chì câu cá (sử dụng 31 kg chì, 1 bịch= 0,129 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36576/chì câu c/ mã hs của 36576/chì câ) |
36574/Chì câu cá (sử dụng 31 kg chì, 1 bịch= 0,1291 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36574/chì câu c/ mã hs của 36574/chì câ) |
44561/Chì câu cá (sử dụng 17 kg chì, 1 bịch= 0,1416 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 44561/chì câu c/ mã hs của 44561/chì câ) |
36551/Chì câu cá (sử dụng 62 kg chì, 1 bịch= 0,1722 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36551/chì câu c/ mã hs của 36551/chì câ) |
36572/Chì câu cá (sử dụng 62 kg chì, 1 bịch= 0,1722 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36572/chì câu c/ mã hs của 36572/chì câ) |
36575/Chì câu cá (sử dụng 62 kg chì, 1 bịch= 0,1722 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36575/chì câu c/ mã hs của 36575/chì câ) |
36578/Chì câu cá (sử dụng 38 kg chì, 1 bịch= 0,1979 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36578/chì câu c/ mã hs của 36578/chì câ) |
44533/Chì câu cá (sử dụng 22 kg chì, 1 bịch= 0,22 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 44533/chì câu c/ mã hs của 44533/chì câ) |
36553/Chì câu cá (sử dụng 110 kg chì, 1 bịch= 0,2291 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36553/chì câu c/ mã hs của 36553/chì câ) |
36585/Chì câu cá (sử dụng 25 kg chì, 1 bịch= 0,25 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36585/chì câu c/ mã hs của 36585/chì câ) |
36593/Chì câu cá (sử dụng 36 kg chì, 1 bịch= 0,36 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36593/chì câu c/ mã hs của 36593/chì câ) |
44534/Chì câu cá (sử dụng 31 kg chì, 1 bịch= 0,3875 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 44534/chì câu c/ mã hs của 44534/chì câ) |
36595/Chì câu cá (sử dụng 107 kg chì, 1 bịch= 0,428 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36595/chì câu c/ mã hs của 36595/chì câ) |
36596/Chì câu cá (sử dụng 46 kg chì, 1 bịch= 0,46 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36596/chì câu c/ mã hs của 36596/chì câ) |
36594/Chì câu cá (sử dụng 75 kg chì, 1 bịch= 0,5 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36594/chì câu c/ mã hs của 36594/chì câ) |
36587/Chì câu cá (sử dụng 20 kg chì, 1 bịch= 0,5 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36587/chì câu c/ mã hs của 36587/chì câ) |
36586/Chì câu cá (sử dụng 43 kg chì, 1 bịch= 0,5375 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36586/chì câu c/ mã hs của 36586/chì câ) |
36584/Chì câu cá (sử dụng 89 kg chì, 1 bịch= 0,5562 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36584/chì câu c/ mã hs của 36584/chì câ) |
36583/Chì câu cá (sử dụng 90 kg chì, 1 bịch= 0,5625 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36583/chì câu c/ mã hs của 36583/chì câ) |
36588/Chì câu cá (sử dụng 23 kg chì, 1 bịch= 0,5227 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36588/chì câu c/ mã hs của 36588/chì câ) |
36592/Chì câu cá (sử dụng 62 kg chì, 1 bịch= 0,575 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36592/chì câu c/ mã hs của 36592/chì câ) |
36597/Chì câu cá (sử dụng 55 kg chì, 1 bịch= 0,6875 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 36597/chì câu c/ mã hs của 36597/chì câ) |
44602/Chì câu cá (sử dụng 11 kg chì, 1 bịch= 0,055 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 44602/chì câu c/ mã hs của 44602/chì câ) |
44600/Chì câu cá (sử dụng 43 kg chì, 1 bịch= 0,0716 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 44600/chì câu c/ mã hs của 44600/chì câ) |
44603/Chì câu cá (sử dụng 21 kg chì, 1 bịch= 0,0875 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 44603/chì câu c/ mã hs của 44603/chì câ) |
44601/Chì câu cá (sử dụng 34 kg chì, 1 bịch= 0,085 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 44601/chì câu c/ mã hs của 44601/chì câ) |
44604/Chì câu cá (sử dụng 41 kg chì, 1 bịch= 0,1138 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 44604/chì câu c/ mã hs của 44604/chì câ) |
44579/Chì câu cá (sử dụng 55 kg chì, 1 bịch= 0,1145 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 44579/chì câu c/ mã hs của 44579/chì câ) |
44562/Chì câu cá (sử dụng 62 kg chì, 1 bịch= 0,1722 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 44562/chì câu c/ mã hs của 44562/chì câ) |
44535/Chì câu cá (sử dụng 20 kg chì, 1 bịch= 0,4kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 44535/chì câu c/ mã hs của 44535/chì câ) |
44545/Chì câu cá (sử dụng 43 kg chì, 1 bịch= 0,43 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 44545/chì câu c/ mã hs của 44545/chì câ) |
44549/Chì câu cá (sử dụng 27 kg chì, 1 bịch= 0,54 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 44549/chì câu c/ mã hs của 44549/chì câ) |
44550/Chì câu cá (sử dụng 27 kg chì, 1 bịch= 0,54 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 44550/chì câu c/ mã hs của 44550/chì câ) |
SI023/Chì câu cá (sử dụng 54 kg chì, 1 bịch= 1,08 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs si023/chì câu c/ mã hs của si023/chì câ) |
SI024/Chì câu cá (sử dụng 86 kg chì, 1 bịch= 1,4333 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs si024/chì câu c/ mã hs của si024/chì câ) |
45426/Chì câu cá (sử dụng 20 kg chì, 1 bịch = 0,2 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 45426/chì câu c/ mã hs của 45426/chì câ) |
45376/Chì câu cá (sử dụng 22 kg chì, 1 bịch = 0,22 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 45376/chì câu c/ mã hs của 45376/chì câ) |
45433/Chì câu cá (sử dụng 22 kg chì, 1 bịch = 0,22 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 45433/chì câu c/ mã hs của 45433/chì câ) |
45253/Chì câu cá (sử dụng 56 kg chì, 1 bịch = 0,28kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 45253/chì câu c/ mã hs của 45253/chì câ) |
45381/Chì câu cá (sử dụng 28 kg chì, 1 bịch =0,28 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 45381/chì câu c/ mã hs của 45381/chì câ) |
45427/Chì câu cá (sử dụng 84 kg chì, 1 bịch = 0,28 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 45427/chì câu c/ mã hs của 45427/chì câ) |
45460/Chì câu cá (sử dụng 20 kg chì, 1 bịch = 0,1666 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 45460/chì câu c/ mã hs của 45460/chì câ) |
45377/Chì câu cá (sử dụng 81 kg chì, 1 bịch = 0,3375 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 45377/chì câu c/ mã hs của 45377/chì câ) |
45387/Chì câu cá (sử dụng 50 kg chì, 1 bịch = 0,3333 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 45387/chì câu c/ mã hs của 45387/chì câ) |
45378/Chì câu cá (sử dụng 67 kg chì, 1 bịch = 0,335 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 45378/chì câu c/ mã hs của 45378/chì câ) |
45380/Chì câu cá (sử dụng 42 kg chì, 1 bịch = 0,35 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 45380/chì câu c/ mã hs của 45380/chì câ) |
45251/Chì câu cá (sử dụng 67 kg chì, 1 bịch = 0,335 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 45251/chì câu c/ mã hs của 45251/chì câ) |
45252/Chì câu cá (sử dụng 67 kg chì, 1 bịch = 0,335kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 45252/chì câu c/ mã hs của 45252/chì câ) |
45443/Chì câu cá (sử dụng 81 kg chì, 1 bịch = 0,3375 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 45443/chì câu c/ mã hs của 45443/chì câ) |
45445/Chì câu cá (sử dụng 67 kg chì, 1 bịch = 0,335 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 45445/chì câu c/ mã hs của 45445/chì câ) |
45449/Chì câu cá (sử dụng 48 kg chì, 1 bịch = 0,4 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 45449/chì câu c/ mã hs của 45449/chì câ) |
45362/Chì câu cá (sử dụng 69 kg chì, 1 bịch = 0,69 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 45362/chì câu c/ mã hs của 45362/chì câ) |
45361/Chì câu cá (sử dụng 86 kg chì, 1 bịch = 0,86 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 45361/chì câu c/ mã hs của 45361/chì câ) |
45364A/Chì câu cá (sử dụng 121kg chì, 1 bịch = 1,3444 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 45364a/chì câu/ mã hs của 45364a/chì c) |
45367/Chì câu cá (sử dụng 84kg chì, 1 bịch = 0,84 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 45367/chì câu c/ mã hs của 45367/chì câ) |
45368/Chì câu cá (sử dụng 101 kg chì, 1 bịch = 1,12222 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 45368/chì câu c/ mã hs của 45368/chì câ) |
45369/Chì câu cá (sử dụng 126 kg chì, 1 bịch = 1,4 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 45369/chì câu c/ mã hs của 45369/chì câ) |
45370/Chì câu cá (sử dụng 174 kg chì, 1 bịch = 1,7058 kg chì)/Hàng mới 100%... (mã hs 45370/chì câu c/ mã hs của 45370/chì câ) |
Chì hàn cuộn TW 0.8 182... (mã hs chì hàn cuộn tw/ mã hs của chì hàn cuộn) |
Dây chảy(Dây chì)- 40k... (mã hs dây chảydây ch/ mã hs của dây chảydây) |
Dây chì- 40K... (mã hs dây chì 40k/ mã hs của dây chì 40k) |
Dây chảy bằng chì- 80K... (mã hs dây chảy bằng c/ mã hs của dây chảy bằn) |
D064#Chì hàn... (mã hs d064#chì hàn/ mã hs của d064#chì hàn) |
4#Chì hàn... (mã hs 4#chì hàn/ mã hs của 4#chì hàn) |
Dây chì 20 ft. P/N: L/P... (mã hs dây chì 20 ft/ mã hs của dây chì 20 f) |
GC08#CHÌ... (mã hs gc08#chì/ mã hs của gc08#chì) |
Chì đen 70*50*100... (mã hs chì đen 70*50*1/ mã hs của chì đen 70*5) |
Chì đen 70*70*100... (mã hs chì đen 70*70*1/ mã hs của chì đen 70*7) |
Thanh chì L820 mm... (mã hs thanh chì l820/ mã hs của thanh chì l8) |
Chì đen 20*20*80... (mã hs chì đen 20*20*8/ mã hs của chì đen 20*2) |
Chì lưới cá để gắn vào lưới đánh cá. Hàng mới 100%.... (mã hs chì lưới cá để/ mã hs của chì lưới cá) |
SOL#Dây chì (0.5 kg- 1kg)... (mã hs sol#dây chì 0/ mã hs của sol#dây chì) |
9800001#Thiếc hàn siêu sạch Solig Sn96,5Ag3Cu... (mã hs 9800001#thiếc h/ mã hs của 9800001#thiế) |
chì hàn (chì đùng để hàn)... (mã hs chì hàn chì đù/ mã hs của chì hàn chì) |
Kim loại chì dạng thanh... (mã hs kim loại chì dạ/ mã hs của kim loại chì) |
Dây chì hàn điện- F80x20mm (0.5 kg/cuộn)... (mã hs dây chì hàn điệ/ mã hs của dây chì hàn) |
(NPL SX bóng đèn) : Chì hàn (dạng dây) phi 1.83MM. (hàng mới 100%) |
B026 Dây chì LEAD WIRE 0.5*12mm, 0.35*5mm, 0.35*32mm |
B044 Dây chì LEAD WIRE 0.5*12mm, 0.3*6mm, 0.35*31mm |
B045 Dây chì LEAD WIRE 0.5*15mm, 0.3*6mm, 0.35*33mm |
Chì Dây (dạng cuộn)- TIN WIRE (phi 3.9mm) |
Chì dây (nguyên liệu) |
Chì dùng để kẹp 2 đầu xúc xích. Clipse S735 Blue. Hàng mới 100% |
Chì dùng để kẹp 2 đầu xúc xích. Clipse S735 red. Hàng mới 100% |
Chì hàn cực ăc qui, mới 100% |
Chì hàn dạng cuộn - Lead Roll |
Chì nối cực ăc qui, mới 100% |
Chì Thanh |
Chì thanh (nguyên liệu) |
Chì Thanh SENJU H60A |
Chì Thanh TIN BAR .Dạng cây ( dài 318mm x rộng 22mm x cao 18mm) |
Con chạy đóng nắp cho thiết bị lấy mẫu nước bằng than chì, mã hàng: 05499-10 |
Dây chì 100A - hàng mới 100% |
Dây chì 140A - hàng mới 100% |
Dây chì 20A - hàng mới 100% |
Dây chì 30A - hàng mới 100% |
Dây chì 3A - hàng mới 100% |
Dây chì 40A - hàng mới 100% |
Dây chì 50A - hàng mới 100% |
Dây chì 65A - hàng mới 100% |
Dây chì cầu dao điện (hàng mới 100%) |
Dây chì dùng trong mạch điện - F204793001 (Hàng mới 100%) |
Dây chì E246W phi 1.2mm, hàng mới 100% |
điện cực chì, dùng trong bể xi mạ Pbsn Anode 75*14*740MM( Hàng mới 100%) |
Linh kiện lắp ráp ti vi: Chì dây (SOLDER WIRE) (Hàng mới 100%) DN cam kết hàng đưa vào sản xuất trực tiếp. |
Linh kiện lắp ráp ti vi: Chì thanh (SOLDER BAR) (Hàng mới 100%) DN cam kết hàng đưa vào sản xuất trực tiếp. |
Linh kiện lắp ráp tivi: Chì dây (SOLDER WIRE) (Hàng mới 100%) DN cam kết hàng đưa vào sản xuất trực tiếp. |
Linh kiện lắp ráp tivi: Chì thanh (SOLDER BAR) (Hàng mới 100%) DN cam kết hàng đưa vào sản xuất trực tiếp. |
Miếng chì cân bằng (gồm 7 loại) (Lk xe Hyundai County 29 chỗ) |
Nguyên liệu sx bình acquy : Thanh nối bình acquy bằng chì |
Nguyên liệu sx bình acquy : Thanh nối bình acquy bằng chì (1bộ = 2 cái ) |
Nguyên liệu sx bình acquy : Thanh nối bình acquy bằng chì loại dài |
Nguyên liệu sx bình acquy : Thanh nối bình acquy bằng chì loại dài có nắp chụp bằng nhựa |
Nguyên liệu sx bình acquy : Thanh nối bình acquy bằng chì loại dàicó nắp chụp bằng nhựa |
Nguyên liệu sx bình acquy : Thanh nối bình acquy bằng chì loại ngắn |
Nguyên liệu sx bình acquy : Thanh nối bình acquy bằng chì loại ngắn có nắp chụp bằng nhựa |
Nguyên liệu sx bình acquy : Thanh nối cọc bình acquy bằng chì |
Nguyên liệu sx bình acquy :Thanh nối bình acquy bằng chì |
Nguyên liệu sx bình acquy :Thanh nối bình acquy bằng chì (1bộ=2cái) |
Nguyên liệu sx bình acquy :Thanh nối bình acquy bằng chì loại dài có nắp chụp bằng nhựa (1bộ=1cái) |
Nguyên liệu sx bình acquy :Thanh nối bình acquy bằng chì loại ngắn (1bộ=11cái) |
Nguyên liệu sx bình acquy :Thanh nối bình acquy bằng chì loại ngắn (1bộ=23cái) |
Nguyên liệu sx bình acquy :Thanh nối bình acquy bằng chì loại ngắn có nắp chụp bằng nhựa |
Nguyên liệu sx bình acquy :Thanh nối bình acquy bằng chì(1bộ=2cái) |
Thanh a nốt chì dài 1400mm |
Thanh chì 60B, hàng mới 100%. |
Thanh chì dùng kiểm tra độ nét của logo dùng cho máy cán thép F14 x 500mm (0.875 kg/thanh) hàng mới 100% |
Thanh chì dùng kiểm tra độ nét của logo dùng cho máy cán thép F18x 500mm (1.445kg/thanh) hàng mới 100% |
Thanh chì dùng kiểm tra độ nét của logo dùng cho máy cán thép F22 x500mm (2.16kg/thanh) hàng mới 100% |
Thanh chì E246B, hàng mới 100%. |
Thanh chì P/N: 60B (dùng trong tráng bảng mạch điện tử) hàng mới 100% |
Thanh chì P/N: 63B (dùng trong tráng bảng mạch điện tử) hàng mới 100% |
Viên chì dùng để niêm phong đồng hồ |
Dây chì 100A - hàng mới 100% |
Dây chì 20A - hàng mới 100% |
Linh kiện lắp ráp ti vi: Chì dây (SOLDER WIRE) (Hàng mới 100%) DN cam kết hàng đưa vào sản xuất trực tiếp. |
Linh kiện lắp ráp ti vi: Chì thanh (SOLDER BAR) (Hàng mới 100%) DN cam kết hàng đưa vào sản xuất trực tiếp. |
Linh kiện lắp ráp tivi: Chì dây (SOLDER WIRE) (Hàng mới 100%) DN cam kết hàng đưa vào sản xuất trực tiếp. |
Linh kiện lắp ráp tivi: Chì thanh (SOLDER BAR) (Hàng mới 100%) DN cam kết hàng đưa vào sản xuất trực tiếp. |
Thanh chì dùng kiểm tra độ nét của logo dùng cho máy cán thép F14 x 500mm (0.875 kg/thanh) hàng mới 100% |
Thanh chì dùng kiểm tra độ nét của logo dùng cho máy cán thép F18x 500mm (1.445kg/thanh) hàng mới 100% |
Thanh chì dùng kiểm tra độ nét của logo dùng cho máy cán thép F22 x500mm (2.16kg/thanh) hàng mới 100% |
Thanh chì 60B, hàng mới 100%. |
Thanh chì P/N: 60B (dùng trong tráng bảng mạch điện tử) hàng mới 100% |
Dây chì dùng trong mạch điện - F204793001 (Hàng mới 100%) |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 78:Chì và các sản phẩm bằng chì |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 78060020 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060020
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 78060020
Bạn đang xem mã HS 78060020: Thanh, que, dạng hình và dây
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 78060020: Thanh, que, dạng hình và dây
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 78060020: Thanh, que, dạng hình và dây
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.