Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:(a) Thanh và que
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng” có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm được đúc hay thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác.
(b) Dạng hình
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm này cũng kể cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.
(c) Dây
Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng”, có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng.
(d) Tấm, lá, dải và lá mỏng
Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 79.01), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”, có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:
- với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rộng,
- với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật hoặc hình vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
Không kể những mặt hàng khác, nhóm 79.05 áp dụng cho cả các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ, rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm được khoan, làm lượn sóng, đánh bóng hoặc tráng, với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(e) Ống và ống dẫn
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài, cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. Ống và ống dẫn có mặt cắt ngang như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, hình côn hoặc nối với các mặt bích, đai hoặc vòng.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a) Kẽm, không hợp kim
Là kim loại có hàm lượng kẽm ít nhất 97,5% tính theo trọng lượng.
(b) Hợp kim kẽm
Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng của kẽm lớn hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác, với điều kiện tổng hàm lượng tính theo trọng lượng của các nguyên tố khác trên 2,5%.
(c) Bụi kẽm
Bụi thu được từ quá trình ngưng tụ hơi kẽm, bao gồm những hạt hình cầu nhỏ hơn bột kẽm. Có tối thiểu 80% tính theo trọng lượng các hạt lọt qua mắt sàng 63 micromét (microns). Hàm lượng của kẽm ít nhất là 85% tính theo trọng lượng.
Chapter description
1. In this Chapter the following expressions have the meanings hereby assigned to them:(a) Bars and rods
Rolled, extruded, drawn or forged products, not in coils, which have a uniform solid cross- section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including “flattened circles” and “modified rectangles”, of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cross-section may have corners rounded along their whole length. The thickness of such products which have a rectangular (including “modified rectangular”) cross-section exceeds one-tenth of the width. The expression also covers cast or sintered products, of the same forms and dimensions, which have been subsequently worked after production (otherwise than by simple trimming or de-scaling), provided that they have not thereby assumed the character of articles or products of other headings.
(b) Profiles
Rolled, extruded, drawn, forged or formed products, coiled or not, of a uniform cross- section along their whole length, which do not conform to any of the definitions of bars, rods, wire, plates, sheets, strip, foil, tubes or pipes. The expression also covers cast or sintered products, of the same forms, which have been subsequently worked after production (otherwise than by simple trimming or de-scaling), provided that they have not thereby assumed the character of articles or products of other headings.
(c) Wire
Rolled, extruded or drawn products, in coils, which have a uniform solid cross-section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including “flattened circles” and “modified rectangles”, of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cross-section may have corners rounded along their whole length. The thickness of such products which have a rectangular (including “modified rectangular”) cross-section exceeds one-tenth of the width.
(d) Plates, sheets, strip and foil
Flat-surfaced products (other than the unwrought products of heading 79.01), coiled or not, of solid rectangular (other than square) cross- section with or without rounded corners (including “modified rectangles” of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel) of a uniform thickness, which are:
- of rectangular (including square) shape with a thickness not exceeding one-tenth of the width,
- of a shape other than rectangular or square, of any size, provided that they do not assume the character of articles or products of other headings.
Heading 79.05 applies, inter alia, to plates, sheets, strip and foil with patterns (for example, grooves, ribs, chequers, tears, buttons, lozenges) and to such products which have been perforated, corrugated, polished or coated, provided that they do not thereby assume the character of articles or products of other headings.
(e) Tubes and pipes
Hollow products, coiled or not, which have a uniform cross-section with only one enclosed void along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons, and which have a uniform wall thickness. Products with a rectangular (including square), equilateral triangular or regular convex polygonal cross-section, which may have corners rounded along their whole length, are also to be considered as tubes and pipes provided the inner and outer cross-sections are concentric and have the same form and orientation. Tubes and pipes of the foregoing cross-sections may be polished, coated, bent, threaded, drilled, waisted, expanded, cone-shaped or fitted with flanges, collars or rings.
Subheading Note.
1. In this Chapter the following expressions have the meanings hereby assigned to them:
(a) Zinc, not alloyed
Metal containing by weight at least 97.5 % of zinc.
(b) Zinc alloys
Metallic substances in which zinc predominates by weight over each of the other elements, provided that the total content by weight of such other elements exceeds 2.5 %.
(c) Zinc dust
Dust obtained by condensation of zinc vapour, consisting of spherical particles which are finer than zinc powders. At least 80 % by weight of the particles pass through a sieve with 63 micrometres (microns) mesh. It must contain at least 85 % by weight of metallic zinc.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông) |
Khớp nối ống ruột gà, bằng kẽm, đường kính 12mm. Hàng mới 100%... (mã hs khớp nối ống ru/ mã hs của khớp nối ống) |
Rắc co kẽm ren 3/4 chất liệu kẽm, dùng để nối ống kẽm... (mã hs rắc co kẽm ren/ mã hs của rắc co kẽm r) |
Kép đúc kẽm ren 3/4 chất liệu kẽm, dùng để nối ống kẽm... (mã hs kép đúc kẽm ren/ mã hs của kép đúc kẽm) |
Ống kẽm 25A dày 3.2 mm (Dài 6m/cây), Hàng mới 100%.... (mã hs ống kẽm 25a dày/ mã hs của ống kẽm 25a) |
Nối giảm T kẽm- 1inch-1/2inch... (mã hs nối giảm t kẽm/ mã hs của nối giảm t k) |
ống kẽm 2 đầu ren-1inchx3.2mm(F34)... (mã hs ống kẽm 2 đầu r/ mã hs của ống kẽm 2 đầ) |
ống kẽm- F42x2mm... (mã hs ống kẽm f42x2m/ mã hs của ống kẽm f42) |
ống hút xoắn kẽm- 1inch (bằng nhựa)... (mã hs ống hút xoắn kẽ/ mã hs của ống hút xoắn) |
ống kẽm- F21... (mã hs ống kẽm f21/ mã hs của ống kẽm f21) |
ống kẽm-1inchx3.2mm(F34)... (mã hs ống kẽm1inchx3/ mã hs của ống kẽm1inc) |
Nối kẽm 2 đầu ren-1/2inchxL50mm... (mã hs nối kẽm 2 đầu r/ mã hs của nối kẽm 2 đầ) |
Van thổi khí của bộ thổi khí túi khí xe ô tô bằng kẽm, mới 100%... (mã hs van thổi khí củ/ mã hs của van thổi khí) |
Chốt xoay của ống xoay dây đai an toàn của xe ô tô bằng kẽm, mới 100%... (mã hs chốt xoay của ố/ mã hs của chốt xoay củ) |
Mặt bích kẽm 76... (mã hs mặt bích kẽm 76/ mã hs của mặt bích kẽm) |
Mặt bích kẽm 168... (mã hs mặt bích kẽm 16/ mã hs của mặt bích kẽm) |
Bầu ren kẽm 34/27... (mã hs bầu ren kẽm 34// mã hs của bầu ren kẽm) |
Măng sông kẽm F21... (mã hs măng sông kẽm f/ mã hs của măng sông kẽ) |
Rắc co ren kẽm F34... (mã hs rắc co ren kẽm/ mã hs của rắc co ren k) |
Ống kẽm 168x6000mm... (mã hs ống kẽm 168x600/ mã hs của ống kẽm 168x) |
Ống kẽm F76x6000mm... (mã hs ống kẽm f76x600/ mã hs của ống kẽm f76x) |
Đuôi chuột kẽm F27... (mã hs đuôi chuột kẽm/ mã hs của đuôi chuột k) |
Rắc co kẽm F34... (mã hs rắc co kẽm f34/ mã hs của rắc co kẽm f) |
Mặt bích kẽm 114... (mã hs mặt bích kẽm 11/ mã hs của mặt bích kẽm) |
Mặt bích kẽm 140... (mã hs mặt bích kẽm 14/ mã hs của mặt bích kẽm) |
Ống kẽm 34x6000mm... (mã hs ống kẽm 34x6000/ mã hs của ống kẽm 34x6) |
Ống kẽm 42x6000mm... (mã hs ống kẽm 42x6000/ mã hs của ống kẽm 42x6) |
Rắc co hơi kẽm F34... (mã hs rắc co hơi kẽm/ mã hs của rắc co hơi k) |
Ống kẽm 114x6000mm... (mã hs ống kẽm 114x600/ mã hs của ống kẽm 114x) |
Bầu giảm kẽm 34/21... (mã hs bầu giảm kẽm 34/ mã hs của bầu giảm kẽm) |
Hai đầu ren kẽm F21... (mã hs hai đầu ren kẽm/ mã hs của hai đầu ren) |
Bầu giảm kẽm 140/114... (mã hs bầu giảm kẽm 14/ mã hs của bầu giảm kẽm) |
Bầu giảm lệch kẽm 114/76... (mã hs bầu giảm lệch k/ mã hs của bầu giảm lệc) |
Mặt bích F250... (mã hs mặt bích f250/ mã hs của mặt bích f25) |
Mặt bích F300... (mã hs mặt bích f300/ mã hs của mặt bích f30) |
Mặt bích F400... (mã hs mặt bích f400/ mã hs của mặt bích f40) |
Ống xoắn tôn kẽm F250... (mã hs ống xoắn tôn kẽ/ mã hs của ống xoắn tôn) |
Chụp hút kẽm F1100xF400->F250... (mã hs chụp hút kẽm f1/ mã hs của chụp hút kẽm) |
Chạc ba tôn kẽm F400xF300xF250... (mã hs chạc ba tôn kẽm/ mã hs của chạc ba tôn) |
Chụp hút kẽm F3000xF3000->F300... (mã hs chụp hút kẽm f3/ mã hs của chụp hút kẽm) |
Mặt bích F350... (mã hs mặt bích f350/ mã hs của mặt bích f35) |
Ống gió mềm kẽm F125... (mã hs ống gió mềm kẽm/ mã hs của ống gió mềm) |
Chụp hút kẽm 200x200mm... (mã hs chụp hút kẽm 20/ mã hs của chụp hút kẽm) |
Mặt bích kẽm F60... (mã hs mặt bích kẽm f6/ mã hs của mặt bích kẽm) |
Mặt bích kẽm F168... (mã hs mặt bích kẽm f1/ mã hs của mặt bích kẽm) |
Ống kẽm F90... (mã hs ống kẽm f90/ mã hs của ống kẽm f90) |
Mặt bích 90... (mã hs mặt bích 90/ mã hs của mặt bích 90) |
Giảm chấn kẽm 90... (mã hs giảm chấn kẽm 9/ mã hs của giảm chấn kẽ) |
Mặt bích 168... (mã hs mặt bích 168/ mã hs của mặt bích 168) |
Mặt bích 219... (mã hs mặt bích 219/ mã hs của mặt bích 219) |
Bầu giảm kẽm 219/168... (mã hs bầu giảm kẽm 21/ mã hs của bầu giảm kẽm) |
Ống kẽm vuông H25mm*H25mm*T1.4mm*L6m... (mã hs ống kẽm vuông h/ mã hs của ống kẽm vuôn) |
Ống kẽm 40AxT3.2mmxL6m (hàng mới 100%)... (mã hs ống kẽm 40axt3/ mã hs của ống kẽm 40ax) |
Khớp nối bằng kẽm, mã hàng: W-PCB-19, hàng mới 100%... (mã hs khớp nối bằng k/ mã hs của khớp nối bằn) |
Đầu nối ống thép mềm, bằng kẽm Flexible Conduit Connector 22 mm (WP), hàng mới 100%... (mã hs đầu nối ống thé/ mã hs của đầu nối ống) |
Ống khí nén bằng kẽm, phi 27mm, độ dài 6m, TVG001030-23. hàng mới 100%... (mã hs ống khí nén bằn/ mã hs của ống khí nén) |
Ống làm mát bằng kẽm, phi 27mm, độ dài 6m, TVG001030-22. hàng mới 100%... (mã hs ống làm mát bằn/ mã hs của ống làm mát) |
Đầu nối ống, bằng kẽm, phi 27mm, dùng lắp đặt hệ thống điện áp, TVG001030-5. hàng mới 100%... (mã hs đầu nối ống bằ/ mã hs của đầu nối ống) |
Đầu nối ống phi 25mm, bằng kẽm (dùng lắp đặt cho phần khí nén ở vị trí 11 máy), TVG001030-10. hàng mới 100%... (mã hs đầu nối ống phi/ mã hs của đầu nối ống) |
Đầu nối ống bằng kẽm (cho bộ ống làm mát và khí nén), dùng lắp đặt cho phần cơ khí và khí nén của máy đúc, TVG001030-13. hàng mới 100%... (mã hs đầu nối ống bằn/ mã hs của đầu nối ống) |
Ống kẽm phi 21mm... (mã hs ống kẽm phi 21m/ mã hs của ống kẽm phi) |
ống kẽm- Phi 27- dày 1.9mm/Hàng mới 100%... (mã hs ống kẽm phi 27/ mã hs của ống kẽm phi) |
Rắc co mạ kẽm phi 60.-Hàng mới 100%... (mã hs rắc co mạ kẽm p/ mã hs của rắc co mạ kẽ) |
Kép côn DN 15 bằng kẽm,hàng mới 100%... (mã hs kép côn dn 15 b/ mã hs của kép côn dn 1) |
Kép côn DN 20 bằng kẽm,hàng mới 100%... (mã hs kép côn dn 20 b/ mã hs của kép côn dn 2) |
Kép côn DN 25 bằng kẽm,hàng mới 100%... (mã hs kép côn dn 25 b/ mã hs của kép côn dn 2) |
Kép côn DN 32 bằng kẽm,hàng mới 100%... (mã hs kép côn dn 32 b/ mã hs của kép côn dn 3) |
Ống kẽm 25A.3.2*6000mm hàng mới 100%... (mã hs ống kẽm 25a32/ mã hs của ống kẽm 25a) |
Ống kẽm 65A*3.2*6000mm, hàng mới 100%... (mã hs ống kẽm 65a*32/ mã hs của ống kẽm 65a*) |
Ống kẽm 50A phi 60mm*T3,2mm*L 6m (hàng mới 100%)... (mã hs ống kẽm 50a phi/ mã hs của ống kẽm 50a) |
Nón tole kẽm che mưa(Kích thước: phi 600x cao 200mm) dùng cho nhà bếp trong nhà xưởng,hàng mới 100%... (mã hs nón tole kẽm ch/ mã hs của nón tole kẽm) |
Ống tole kẽm ruột gà(Kích thước: Dài 166000 x phi 200mm) dùng cho nhà bếp trong nhà xưởng,hàng mới 100%... (mã hs ống tole kẽm ru/ mã hs của ống tole kẽm) |
Ống hút tole kẽm(Kích thước: Dài x Rộng x Cao: 95000x250x250mm) dùng cho nhà bếp trong nhà xưởng,hàng mới 100%... (mã hs ống hút tole kẽ/ mã hs của ống hút tole) |
Măng sông bằng kẽm, đường kính 1 1/2"... (mã hs măng sông bằng/ mã hs của măng sông bằ) |
Cút kẽm ren D20, dùng trong xây dựng nhà xưởng, hàng mới 100%... (mã hs cút kẽm ren d20/ mã hs của cút kẽm ren) |
Rắc co ren ngoài PPR đường kính D50*1/2 (phụ kiện ghép nối ống, bằng kẽm)... (mã hs rắc co ren ngoà/ mã hs của rắc co ren n) |
Rắc co nhựa PPR đường kính D25 (phụ kiện ghép nối ống, bằng kẽm), dùng trong xây dựng nhà xưởng hàng mới 100%... (mã hs rắc co nhựa ppr/ mã hs của rắc co nhựa) |
Ống kẽm 25A (phi 34mm) *T3.2mm*L6m... (mã hs ống kẽm 25a ph/ mã hs của ống kẽm 25a) |
Vuông kẽm H20mmxH20mmxT1.4mmxL6m... (mã hs vuông kẽm h20mm/ mã hs của vuông kẽm h2) |
Ống tròn xoắn D200, bằng Kẽm. Hàng mới 100%... (mã hs ống tròn xoắn d/ mã hs của ống tròn xoắ) |
ống kẽm- F27... (mã hs ống kẽm f27/ mã hs của ống kẽm f27) |
Ống kẽm 15A, dùng làm đường ống nước. Hàng mới 100%... (mã hs ống kẽm 15a dù/ mã hs của ống kẽm 15a) |
Kép kẽm 15A, dùng để nối các đường ống nước với nhau. Hàng mới 100%... (mã hs kép kẽm 15a dù/ mã hs của kép kẽm 15a) |
Cút kẽm 20A, dùng để nối các đường ống nước với nhau. Hàng mới 100%... (mã hs cút kẽm 20a dù/ mã hs của cút kẽm 20a) |
Rắc co kẽm 15A, dùng để nối các đường ống nước với nhau. Hàng mới 100%... (mã hs rắc co kẽm 15a/ mã hs của rắc co kẽm 1) |
Măng sông kẽm 40A, dùng để nối các đường ống nước với nhau. Hàng mới 100%... (mã hs măng sông kẽm 4/ mã hs của măng sông kẽ) |
Đầu nối dùng để nối ống ruột gà- FLEXIBLE CONNECTOR(DIA 54)... (mã hs đầu nối dùng để/ mã hs của đầu nối dùng) |
Khớp nối HJ3, VL: Kẽm mạ crôm,bao gồm bu lông+ đai ốc. Hàng mới 100%... (mã hs khớp nối hj3 v/ mã hs của khớp nối hj3) |
Khớp nối HJ1 KT:L65* 33mm, VL: Kẽm mạ crôm,bao gồm bu lông+ đai ốc. Hàng mới 100%... (mã hs khớp nối hj1 kt/ mã hs của khớp nối hj1) |
Ống kẽm 15,hàng mới 100%... (mã hs ống kẽm 15hàng/ mã hs của ống kẽm 15h) |
Ống kẽm 32,hàng mới 100%... (mã hs ống kẽm 32hàng/ mã hs của ống kẽm 32h) |
Kép kẽm 15,hàng mới 100%... (mã hs kép kẽm 15hàng/ mã hs của kép kẽm 15h) |
Kép kẽm 32,hàng mới 100%... (mã hs kép kẽm 32hàng/ mã hs của kép kẽm 32h) |
Cút kẽm 15,hàng mới 100%... (mã hs cút kẽm 15hàng/ mã hs của cút kẽm 15h) |
Cút kẽm 32,hàng mới 100%... (mã hs cút kẽm 32hàng/ mã hs của cút kẽm 32h) |
Zắc co kẽm 32,hàng mới 100%... (mã hs zắc co kẽm 32h/ mã hs của zắc co kẽm 3) |
Mang sông kẽm 32,hàng mới 100%... (mã hs mang sông kẽm 3/ mã hs của mang sông kẽ) |
Nối nhanh phi 8mm,hàng mới 100%... (mã hs nối nhanh phi 8/ mã hs của nối nhanh ph) |
Đầu nối nhanh kẽm 3,hàng mới 100%... (mã hs đầu nối nhanh k/ mã hs của đầu nối nhan) |
Rắc co kẽm DN50 (là phụ kiện ống thép tráng kẽm chuyên dụng để nối 2 ống bằng cách vặn vào như một khớp nối ren)... (mã hs rắc co kẽm dn50/ mã hs của rắc co kẽm d) |
Nối ren kẽm-1inchx3.2Tx100mm... (mã hs nối ren kẽm1in/ mã hs của nối ren kẽm) |
Ống kẽm D20x.2.5. Hàng mới 100%... (mã hs ống kẽm d20x2/ mã hs của ống kẽm d20x) |
Ống kẽm D25x.2.5. Hàng mới 100%... (mã hs ống kẽm d25x2/ mã hs của ống kẽm d25x) |
Ống kẽm D50x.3.6. Hàng mới 100%... (mã hs ống kẽm d50x3/ mã hs của ống kẽm d50x) |
Ống kẽm 25A, dùng để chạy đường khí nén. Hàng mới 100%... (mã hs ống kẽm 25a dù/ mã hs của ống kẽm 25a) |
Khớp nối ống bằng kẽm (đường kính trong 32mm), code: KMBG36... (mã hs khớp nối ống bằ/ mã hs của khớp nối ống) |
Ống kẽm D200X1.5MM, hàng mới 100%... (mã hs ống kẽm d200x1/ mã hs của ống kẽm d200) |
Cút nối góc mạ kẽm D200X1.5MM, hàng mới 100%... (mã hs cút nối góc mạ/ mã hs của cút nối góc) |
Cút nối góc 150 độ mạ kẽm D200X1.5MM, hàng mới 100%... (mã hs cút nối góc 150/ mã hs của cút nối góc) |
Ống xoắn kẽm F200... (mã hs ống xoắn kẽm f2/ mã hs của ống xoắn kẽm) |
Ống xoắn kẽm F400... (mã hs ống xoắn kẽm f4/ mã hs của ống xoắn kẽm) |
Mặt bích kẽm F200... (mã hs mặt bích kẽm f2/ mã hs của mặt bích kẽm) |
Mặt bích kẽm F400... (mã hs mặt bích kẽm f4/ mã hs của mặt bích kẽm) |
Kẽm chữ Y F400xF200xF200... (mã hs kẽm chữ y f400x/ mã hs của kẽm chữ y f4) |
Mặt bích kẽm F300... (mã hs mặt bích kẽm f3/ mã hs của mặt bích kẽm) |
Chụp hút vuông 200x200mm... (mã hs chụp hút vuông/ mã hs của chụp hút vuô) |
Ống gió mềm F125... (mã hs ống gió mềm f12/ mã hs của ống gió mềm) |
Ống xoắn kẽm F125... (mã hs ống xoắn kẽm f1/ mã hs của ống xoắn kẽm) |
Ống xoắn kẽm F350... (mã hs ống xoắn kẽm f3/ mã hs của ống xoắn kẽm) |
Ống nhánh kẽm F125... (mã hs ống nhánh kẽm f/ mã hs của ống nhánh kẽ) |
Ống Việt Đức,chát liệu thép mạ kẽm,kích thước đường kính 15, dày 2,6 ly, dài 6m dùng trong nhà xưởng.Mới 100%... (mã hs ống việt đứcch/ mã hs của ống việt đức) |
Khớp nối/ Ống lót bằng kẽm_ 468902202_ BUSH-TPXX-S9-AX/VXX-NI PL. Mới 100%... (mã hs khớp nối/ ống l/ mã hs của khớp nối/ ốn) |
Đầu nối ống kẽm 28mm-CONNECTOR (ZINC) 28mm- Hàng mới 100%... (mã hs đầu nối ống kẽm/ mã hs của đầu nối ống) |
Ống hút gió chất liệu kẽm: Kích thước phi 350x3m. Hàng Mới 100%... (mã hs ống hút gió chấ/ mã hs của ống hút gió) |
Khớp nối HJ15, bằng kẽm, dùng để liên kết các đoạn ống thép bọc nhựa, ống inox lại với nhau. Hàng mới 100%... (mã hs khớp nối hj15/ mã hs của khớp nối hj1) |
Đầu nối ống mềm luồn dây điện kín nước bằng kẽm size nối 1/2". Mới 100%... (mã hs đầu nối ống mềm/ mã hs của đầu nối ống) |
Ống kẽm 50Ax3.2mmt... (mã hs ống kẽm 50ax32/ mã hs của ống kẽm 50ax) |
Cút kẽm 1x1/2 inch. Hàng mới 100%... (mã hs cút kẽm 1x1/2 i/ mã hs của cút kẽm 1x1/) |
Kép thẳng ren ngoài 1inch bằng kẽm. Hàng mới 100%... (mã hs kép thẳng ren n/ mã hs của kép thẳng re) |
Măng xông kẽm ren trong 1x1/2 inch. Hàng mới 100%... (mã hs măng xông kẽm r/ mã hs của măng xông kẽ) |
Ống kẽm ren hai đầu 1x1/2 inch, L930mm. Hàng mới 100%... (mã hs ống kẽm ren hai/ mã hs của ống kẽm ren) |
Cút thu ren trong 1x1/2 inch về 1 inch bằng kẽm. Hàng mới 100%... (mã hs cút thu ren tro/ mã hs của cút thu ren) |
Cút 15A (Bằng kẽm)... (mã hs cút 15a bằng k/ mã hs của cút 15a bằn) |
Cút 40A (Bằng kẽm)... (mã hs cút 40a bằng k/ mã hs của cút 40a bằn) |
Ống kẽm phi 21*3M-Hàng mới 100%... (mã hs ống kẽm phi 21*/ mã hs của ống kẽm phi) |
Ống kẽm phi 27*3M-Hàng mới 100%... (mã hs ống kẽm phi 27*/ mã hs của ống kẽm phi) |
Ống kẽm 21*1.2*2M-Hàng mới 100%... (mã hs ống kẽm 21*12*/ mã hs của ống kẽm 21*1) |
Kép kẽm 15A. Hàng mới 100%... (mã hs kép kẽm 15a hà/ mã hs của kép kẽm 15a) |
Kép kẽm 20A. Hàng mới 100%... (mã hs kép kẽm 20a hà/ mã hs của kép kẽm 20a) |
Kép kẽm 25A. Hàng mới 100%... (mã hs kép kẽm 25a hà/ mã hs của kép kẽm 25a) |
Cút kẽm 25A. Hàng mới 100%... (mã hs cút kẽm 25a hà/ mã hs của cút kẽm 25a) |
Cút kẽm 40A. Hàng mới 100%... (mã hs cút kẽm 40a hà/ mã hs của cút kẽm 40a) |
Cút kẽm 50A. Hàng mới 100%... (mã hs cút kẽm 50a hà/ mã hs của cút kẽm 50a) |
Côn thu kẽm 32/25. Hàng mới 100%... (mã hs côn thu kẽm 32// mã hs của côn thu kẽm) |
Côn thu kẽm 40/32. Hàng mới 100%... (mã hs côn thu kẽm 40// mã hs của côn thu kẽm) |
Côn thu kẽm 50/40. Hàng mới 100%... (mã hs côn thu kẽm 50// mã hs của côn thu kẽm) |
Côn thu kẽm 65/50. Hàng mới 100%... (mã hs côn thu kẽm 65// mã hs của côn thu kẽm) |
Măng sông kẽm 25A. Hàng mới 100%... (mã hs măng sông kẽm 2/ mã hs của măng sông kẽ) |
Măng sông kẽm 50A. Hàng mới 100%... (mã hs măng sông kẽm 5/ mã hs của măng sông kẽ) |
Măng sông kẽm 65A. Hàng mới 100%... (mã hs măng sông kẽm 6/ mã hs của măng sông kẽ) |
Thép hộp mạ kẽm 40*40*1.8... (mã hs thép hộp mạ kẽm/ mã hs của thép hộp mạ) |
ống xoắn tôn kẽm F150... (mã hs ống xoắn tôn kẽ/ mã hs của ống xoắn tôn) |
ống nhánh tôn kẽm F150... (mã hs ống nhánh tôn k/ mã hs của ống nhánh tô) |
Chạc ba tôn kẽm F800xF700xF700... (mã hs chạc ba tôn kẽm/ mã hs của chạc ba tôn) |
ống kẽm F90x200mm... (mã hs ống kẽm f90x200/ mã hs của ống kẽm f90x) |
ống kẽm F90x6000mm... (mã hs ống kẽm f90x600/ mã hs của ống kẽm f90x) |
Chống rung kẽm F90... (mã hs chống rung kẽm/ mã hs của chống rung k) |
ống kẽm F 90x6000mm... (mã hs ống kẽm f 90x60/ mã hs của ống kẽm f 90) |
ống kẽm F168x6000mm... (mã hs ống kẽm f168x60/ mã hs của ống kẽm f168) |
ống kẽm F34 x6000mm... (mã hs ống kẽm f34 x60/ mã hs của ống kẽm f34) |
ống kẽm F27x6000mm... (mã hs ống kẽm f27x600/ mã hs của ống kẽm f27x) |
ống kẽm F34x6000mm... (mã hs ống kẽm f34x600/ mã hs của ống kẽm f34x) |
Bầu hàn kẽm F219/168... (mã hs bầu hàn kẽm f21/ mã hs của bầu hàn kẽm) |
Bầu giảm kẽm F219/168... (mã hs bầu giảm kẽm f2/ mã hs của bầu giảm kẽm) |
Ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 DÀI 1.2M/ CÂY hàng mới 100%... (mã hs ống mạ kẽm d108/ mã hs của ống mạ kẽm d) |
Đầu nối ống dẫn khí... (mã hs đầu nối ống dẫn/ mã hs của đầu nối ống) |
Ống cấp gió- Kẽm, hàng mới 100%... (mã hs ống cấp gió kẽ/ mã hs của ống cấp gió) |
Chi tiết ống máng xối nước trong xây dựng: Co bằng kẽm Z47, phi 80, mới 100%... (mã hs chi tiết ống má/ mã hs của chi tiết ống) |
Mang xông PVC 42... (mã hs mang xông pvc 4/ mã hs của mang xông pv) |
Khớp nối HJ1 KT:L65* phi 33mm, VL: Kẽm mạ crôm,bao gồm bu lông+ đai ốc, hàng mới 100%... (mã hs khớp nối hj1 kt/ mã hs của khớp nối hj1) |
Ống gió tròn bằng kẽm, đường kính 150mm. Mới 100%... (mã hs ống gió tròn bằ/ mã hs của ống gió tròn) |
Măng song Inox 1/2/ Inox connector 1/2, hàng mới 100%... (mã hs măng song inox/ mã hs của măng song in) |
Khớp nối nhanh Inox ren DN15/ Coupling Elbow DN15, hàng mới 100%... (mã hs khớp nối nhanh/ mã hs của khớp nối nha) |
Ống kẽm phi 20A*T2.6mm... (mã hs ống kẽm phi 20a/ mã hs của ống kẽm phi) |
ống kẽm phi 60*6000 2,9ly (Mới 100%)... (mã hs ống kẽm phi 60*/ mã hs của ống kẽm phi) |
Ống kẽm phi 27... (mã hs ống kẽm phi 27/ mã hs của ống kẽm phi) |
Ống kẽm chuyển đổi phi 27... (mã hs ống kẽm chuyển/ mã hs của ống kẽm chuy) |
Nối ống dầu thẳng 21mm(C-T)'(phụ kiện ghép nối ống)... (mã hs nối ống dầu thẳ/ mã hs của nối ống dầu) |
Đầu thu kẽm 35-60 (là đầu nối thu nhỏ đầu bằng kẽm)... (mã hs đầu thu kẽm 35/ mã hs của đầu thu kẽm) |
Ống dẫn cáp 300W x 1,5... (mã hs ống dẫn cáp 300/ mã hs của ống dẫn cáp) |
Ống dẫn cáp 500W x 1,5... (mã hs ống dẫn cáp 500/ mã hs của ống dẫn cáp) |
Ống dẫn cáp W30x100x1.5... (mã hs ống dẫn cáp w30/ mã hs của ống dẫn cáp) |
Đầu nối chữ Y 300Wx100Hx1,5... (mã hs đầu nối chữ y 3/ mã hs của đầu nối chữ) |
Đầu nối chữ Y 500Wx100Hx1,5... (mã hs đầu nối chữ y 5/ mã hs của đầu nối chữ) |
Đầu nối thang đỡ cáp 300Wx100Hx1,5... (mã hs đầu nối thang đ/ mã hs của đầu nối than) |
Mẫu ống nối dẫn nước cong kẽm 17x17x9cm, mới 100%... (mã hs mẫu ống nối dẫn/ mã hs của mẫu ống nối) |
Ống nối mềm inox 80A, hàng mới 100%... (mã hs ống nối mềm ino/ mã hs của ống nối mềm) |
Ống kẽm pi 114... (mã hs ống kẽm pi 114/ mã hs của ống kẽm pi 1) |
Ống kẽm 25A.3.2T*6M... (mã hs ống kẽm 25a32/ mã hs của ống kẽm 25a) |
Rắc co nhông 25A(phụ kiện ghép nối ống bằng kẽm)... (mã hs rắc co nhông 25/ mã hs của rắc co nhông) |
Nối ren trong 25A(phụ kiện ghép nối ống bằng kẽm)... (mã hs nối ren trong 2/ mã hs của nối ren tron) |
Nối 2 đầu răng đúc 15A-50mm(phụ kiện ghép nối ống bằng kẽm)... (mã hs nối 2 đầu răng/ mã hs của nối 2 đầu ră) |
Thanh thép hộp kích thước (0.03*0.03*1,4m); sử dụng làm lan can; Hàng mới 100%; Xuất xứ Việt Nam... (mã hs thanh thép hộp/ mã hs của thanh thép h) |
Man kẽm 34... (mã hs man kẽm 34/ mã hs của man kẽm 34) |
Cút kẽm 34... (mã hs cút kẽm 34/ mã hs của cút kẽm 34) |
Măng sông kẽm 34... (mã hs măng sông kẽm 3/ mã hs của măng sông kẽ) |
Ống kẽm phi 15A*T2.6mm*L6m (phi 21mm)... (mã hs ống kẽm phi 15a/ mã hs của ống kẽm phi) |
Ống kẽm phi 32A*T3.2mm*L6m (phi 42mm)... (mã hs ống kẽm phi 32a/ mã hs của ống kẽm phi) |
Khớp nối mạ kẽm HJ-1... (mã hs khớp nối mạ kẽm/ mã hs của khớp nối mạ) |
ống kẽm-2inchx3.2mm (F60x3.2mm)... (mã hs ống kẽm2inchx3/ mã hs của ống kẽm2inc) |
Nối kẽm 2 đầu ren-1/2inchx100mm... (mã hs nối kẽm 2 đầu r/ mã hs của nối kẽm 2 đầ) |
ống kẽm- 1inchx3.2mm (F34x3.2mm)... (mã hs ống kẽm 1inchx/ mã hs của ống kẽm 1in) |
ống kẽm-1.1/2inchx3.2mm (F49x3.2mm)... (mã hs ống kẽm11/2in/ mã hs của ống kẽm11/) |
ống kẽm-1.1/4inchx3.2mm (F42x3.2mm)... (mã hs ống kẽm11/4in/ mã hs của ống kẽm11/) |
ống kẽm- 2.1/2inchx3.2mm (F76x3.2mm)... (mã hs ống kẽm 21/2i/ mã hs của ống kẽm 21) |
ống sắt SS pipe (T-04)center pipe & stand Hàng mới 100%... (mã hs ống sắt ss pipe/ mã hs của ống sắt ss p) |
Giá sắt SS BracketSS, T-04 bracket (2900mm x 500mm x50mm) Hàng mới 100%... (mã hs giá sắt ss brac/ mã hs của giá sắt ss b) |
Vật tư công trường- phụ kiện của ống uPVC Site Material Tee, Flange, Union (f50A-150A) Hàng mới 100%... (mã hs vật tư công trư/ mã hs của vật tư công) |
Cút kẽm 42... (mã hs cút kẽm 42/ mã hs của cút kẽm 42) |
Cút kẽm 75... (mã hs cút kẽm 75/ mã hs của cút kẽm 75) |
Kép inox 25... (mã hs kép inox 25/ mã hs của kép inox 25) |
Kép tiện inox 25... (mã hs kép tiện inox 2/ mã hs của kép tiện ino) |
ZINC COILS (ỐNG XOẮN KẼM)-49*4MM... (mã hs zinc coils ống/ mã hs của zinc coils) |
Ống bằng kẽm, kích thước DN25x2.6 mmx6m, phi 34- Pipe Fitting. Hàng mới 100%... (mã hs ống bằng kẽm k/ mã hs của ống bằng kẽm) |
ống kẽm- F34... (mã hs ống kẽm f34/ mã hs của ống kẽm f34) |
ống kẽm- 4inchx3mm... (mã hs ống kẽm 4inchx/ mã hs của ống kẽm 4in) |
Nối T ống kẽm-1inch... (mã hs nối t ống kẽm1/ mã hs của nối t ống kẽ) |
Nối ống kẽm-1inchx100mm... (mã hs nối ống kẽm1in/ mã hs của nối ống kẽm) |
Nối ống kẽm-1/2inchx50mm... (mã hs nối ống kẽm1/2/ mã hs của nối ống kẽm) |
Nối T giảm ống kẽm-1inch-1/2inch... (mã hs nối t giảm ống/ mã hs của nối t giảm ố) |
Nối ống kẽm-2inchx100mm... (mã hs nối ống kẽm2in/ mã hs của nối ống kẽm) |
Ống kẽm đường kính 27mm... (mã hs ống kẽm đường k/ mã hs của ống kẽm đườn) |
Thu kẽm phi 48- 34mm... (mã hs thu kẽm phi 48/ mã hs của thu kẽm phi) |
ỐNG KẼM (BS 1387: MEDIUM) PHI 20A... (mã hs ống kẽm bs 138/ mã hs của ống kẽm bs) |
Thu kẽm 34-27 phụ kiện ghép nối cho ống. Hàng mới 100%... (mã hs thu kẽm 3427 p/ mã hs của thu kẽm 342) |
Thu ren 27-16 phụ kiện ghép nối cho ống. Hàng mới 100%... (mã hs thu ren 2716 p/ mã hs của thu ren 271) |
Rắc co kẽm 1" bằng kẽm (phụ kiện ghép nối cho ống). Hàng mới 100%... (mã hs rắc co kẽm 1 b/ mã hs của rắc co kẽm 1) |
Cút kẽm phi 27 bằng kẽm (phụ kiện ghép nối cho ống). Hàng mới 100%... (mã hs cút kẽm phi 27/ mã hs của cút kẽm phi) |
Cút kẽm phi 34 bằng kẽm (phụ kiện ghép nối cho ống). Hàng mới 100%... (mã hs cút kẽm phi 34/ mã hs của cút kẽm phi) |
Rắc co kẽm 3/4" bằng kẽm (phụ kiện ghép nối cho ống). Hàng mới 100%... (mã hs rắc co kẽm 3/4/ mã hs của rắc co kẽm 3) |
Kép nối thẳng phi 27 bằng kẽm (phụ kiện ghép nối cho ống). Hàng mới 100%... (mã hs kép nối thẳng p/ mã hs của kép nối thẳn) |
Thu ren 25-21 bằng kẽm (phụ kiện ghép nối cho ống). Hàng mới 100%... (mã hs thu ren 2521 b/ mã hs của thu ren 252) |
Côn ren kẽm phi 27 bằng kẽm (phụ kiện ghép nối cho ống). Hàng mới 100%... (mã hs côn ren kẽm phi/ mã hs của côn ren kẽm) |
Kép ren bằng kẽm (phụ kiện ghép nối cho ống). Hàng mới 100%... (mã hs kép ren bằng kẽ/ mã hs của kép ren bằng) |
Thu ren 34-27 bằng kẽm (phụ kiện ghép nối cho ống). Hàng mới 100%... (mã hs thu ren 3427 b/ mã hs của thu ren 342) |
Nối giảm phi 8-10(Túi 20 cái)... (mã hs nối giảm phi 8/ mã hs của nối giảm phi) |
Nối giảm phi 10-12 (Túi 20 cái)... (mã hs nối giảm phi 10/ mã hs của nối giảm phi) |
Nối nhanh ren ngoài phi 10 (Túi 20 cái)... (mã hs nối nhanh ren n/ mã hs của nối nhanh re) |
Chếch mạ kẽm 25A kẽm (phụ kiện ghép nối cho ống). Hàng mới 100%... (mã hs chếch mạ kẽm 25/ mã hs của chếch mạ kẽm) |
Cút máng điện mạ kẽm 200x100 (phụ kiện ghép nối cho ống). Hàng mới 100%... (mã hs cút máng điện m/ mã hs của cút máng điệ) |
Cút mạ kẽm 100 (phụ kiện ghép nối cho ống). Hàng mới 100%... (mã hs cút mạ kẽm 100/ mã hs của cút mạ kẽm 1) |
Chếch mạ kẽm 100A (phụ kiện ghép nối cho ống). Hàng mới 100%... (mã hs chếch mạ kẽm 10/ mã hs của chếch mạ kẽm) |
Cut T 3/4 bằng kẽm, phụ kiện ghép nối cho ống. Hàng mới 100%... (mã hs cut t 3/4 bằng/ mã hs của cut t 3/4 bằ) |
Măng xông 3/4 bằng kẽm, phụ kiện ghép nối cho ống. Hàng mới 100%... (mã hs măng xông 3/4 b/ mã hs của măng xông 3/) |
Ống lót (Bushing) 3/4 bằng kẽm, phụ kiện ghép nối của ống. Hàng mới 100%... (mã hs ống lót bushin/ mã hs của ống lót bus) |
Thép đặc D20... (mã hs thép đặc d20/ mã hs của thép đặc d20) |
Ống kẽm D15... (mã hs ống kẽm d15/ mã hs của ống kẽm d15) |
Ống kẽm D50... (mã hs ống kẽm d50/ mã hs của ống kẽm d50) |
Cút kẽm D15... (mã hs cút kẽm d15/ mã hs của cút kẽm d15) |
Cút kẽm D50... (mã hs cút kẽm d50/ mã hs của cút kẽm d50) |
Ống kẽm D25, dài 6m... (mã hs ống kẽm d25 dà/ mã hs của ống kẽm d25) |
Zắc co D15 (bằng kẽm)... (mã hs zắc co d15 bằn/ mã hs của zắc co d15) |
Zắc co D50 (bằng kẽm)... (mã hs zắc co d50 bằn/ mã hs của zắc co d50) |
Măng sông D15 (bằng kẽm)... (mã hs măng sông d15/ mã hs của măng sông d1) |
Măng sông D50 (bằng kẽm)... (mã hs măng sông d50/ mã hs của măng sông d5) |
ống gió mềm tôn kẽm F125... (mã hs ống gió mềm tôn/ mã hs của ống gió mềm) |
Chụp hút tôn kẽm 1300x3600mm... (mã hs chụp hút tôn kẽ/ mã hs của chụp hút tôn) |
Miếng kẹp đúc bằng kẽm ( phụ kiện của thiết bị dùng thử độ bền của đinh vít, loại hoạt động không bằng điện) SOL-F-HP-A/M10 |
Vòng kít nối bằng kẽm, Hàng mới 100%. |
Khớp nối ống bằng kẽm MHN S24-S ZNDC (12mm) "SANG-A" mới |
Khớp nối ống bằng kẽm MCN 21-S ZNDC (08mm) "SANG-A" mới |
Khớp nối ống bằng kẽm MCN S23-S ZNDC (10mm) "SANG-A" mới |
Khớp nối ống bằng kẽm MCN S24-S ZNDC (12mm) "SANG-A" mới |
Ông kẽm 46620-KWN-6710-4 f9.8-80MM ( dùng để bắt vào ốc đầu dây phanh) |
Đầu nối ống DPJR-075 bằng kẽm size 3/4"(mới 100%) |
Đầu nối ống EMTS-125 bằng kẽm (mới 100%) |
Khớp nối ống ES-050 bằng kẽm size 1/2" (mới 100%) |
Đầu nối ống ESS-050 bằng kẽm size 1/2" (mới 100%) |
Đầu nối ống DPJR-050 bằng kẽm size 1/2"(mới 100%) |
Đầu nối ống DPJR-100 bằng kẽm size 1"(mới 100%) |
Đầu nối ống DPJR-250 bằng kẽm size 2-1/2"(mới 100%) |
Đầu nối ống EMTS-050 bằng kẽm (mới 100%) |
Đầu nối ống EMTS-075 bằng kẽm (mới 100%) |
ống luồn dây điện mạ kẽm EMT (23.42mm x 1.24mm x 3.05m), kích cỡ 3/4 (Mới 100%) |
ống luồn dây điện mạ kẽm EMT (29.54mm x 1.45mm x 3.05m), kích cỡ 1 (Mới 100%) |
ống dẫn lạnh cho cục nóng dùng trong vỏ tủ điện COOLING AGENT TUBE FOR 2.4 KW OUTDOOR Item code: 7999961, hàng mới 100% |
Bộ ống dẫn dùng trong vỏ tủ điện PIPE KIT FOR DET-AC PLUS AND EFD PLUS Item code: 7338130, hàng mới 100% |
Kẽm ống, phi 80x500mm, phi 100x500mm, 80x80x500mm, mới 100% |
ống nối cong 1 bằng kẽm. Hàng mới 100% |
Kẽm ống, phi 80x500mm, mới 100% |
Đầu nối ống DPJR-100 bằng kẽm size 1"(mới 100%) |
Kẽm ống, phi 80x500mm, phi 100x500mm, 80x80x500mm, mới 100% |
Kẽm ống, phi 80x500mm, mới 100% |
Kẽm ống, phi 80x500mm, phi 100x500mm, 80x80x500mm, mới 100% |
ống nối cong 1 bằng kẽm. Hà ng mới 100% |
Kẽm ống, phi 80x500mm, mới 100% |
Khớp nối ống bằng kẽm MHN S24-S ZNDC (12mm) "SANG-A" mới |
Khớp nối ống bằng kẽm MCN 21-S ZNDC (08mm) "SANG-A" mới |
Khớp nối ống bằng kẽm MCN S23-S ZNDC (10mm) "SANG-A" mới |
Khớp nối ống bằng kẽm MCN S24-S ZNDC (12mm) "SANG-A" mới |
Äầu nối ống DPJR-075 bằng kẽm size 3/4"(má»›i 100%) |
Äầu nối ống EMTS-125 bằng kẽm (má»›i 100%) |
Khớp nối ống ES-050 bằng kẽm size 1/2" (mới 100%) |
Äầu nối ống ESS-050 bằng kẽm size 1/2" (má»›i 100%) |
Ông kẽm 46620-KWN-6710-4 f9.8-80MM ( dùng để bắt và o ốc đầu dây phanh) |
Äầu nối ống DPJR-050 bằng kẽm size 1/2"(má»›i 100%) |
Äầu nối ống DPJR-100 bằng kẽm size 1"(má»›i 100%) |
Äầu nối ống DPJR-250 bằng kẽm size 2-1/2"(má»›i 100%) |
Äầu nối ống EMTS-050 bằng kẽm (má»›i 100%) |
Äầu nối ống EMTS-075 bằng kẽm (má»›i 100%) |
ống luồn dây Ä‘iện mạ kẽm EMT (23.42mm x 1.24mm x 3.05m), kÃch cỡ 3/4 (Má»›i 100%) |
ống luồn dây Ä‘iện mạ kẽm EMT (29.54mm x 1.45mm x 3.05m), kÃch cỡ 1 (Má»›i 100%) |
Miếng kẹp đúc bằng kẽm ( phụ kiện của thiết bị dùng thá» Ä‘á»™ bá»n của Ä‘inh vÃt, loại hoạt Ä‘á»™ng không bằng Ä‘iện) SOL-F-HP-A/M10 |
Vòng kÃt nối bằng kẽm, Hà ng má»›i 100%. |
ống dẫn lạnh cho cục nóng dùng trong vỠtủ điện COOLING AGENT TUBE FOR 2.4 KW OUTDOOR Item code: 7999961, hà ng mới 100% |
Bộ ống dẫn dùng trong vỠtủ điện PIPE KIT FOR DET-AC PLUS AND EFD PLUS Item code: 7338130, hà ng mới 100% |
Đầu nối ống DPJR-075 bằng kẽm size 3/4"(mới 100%) |
Đầu nối ống EMTS-075 bằng kẽm (mới 100%) |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 79:Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 79070040 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070040
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 79070040
Bạn đang xem mã HS 79070040: Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 79070040: Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 79070040: Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông)
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.