- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 79: Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm
- 7907 - Các sản phẩm khác bằng kẽm.
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:(a) Thanh và que
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng” có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm được đúc hay thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác.
(b) Dạng hình
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm này cũng kể cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.
(c) Dây
Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng”, có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng.
(d) Tấm, lá, dải và lá mỏng
Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 79.01), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”, có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:
- với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rộng,
- với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật hoặc hình vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
Không kể những mặt hàng khác, nhóm 79.05 áp dụng cho cả các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ, rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm được khoan, làm lượn sóng, đánh bóng hoặc tráng, với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(e) Ống và ống dẫn
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài, cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. Ống và ống dẫn có mặt cắt ngang như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, hình côn hoặc nối với các mặt bích, đai hoặc vòng.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a) Kẽm, không hợp kim
Là kim loại có hàm lượng kẽm ít nhất 97,5% tính theo trọng lượng.
(b) Hợp kim kẽm
Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng của kẽm lớn hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác, với điều kiện tổng hàm lượng tính theo trọng lượng của các nguyên tố khác trên 2,5%.
(c) Bụi kẽm
Bụi thu được từ quá trình ngưng tụ hơi kẽm, bao gồm những hạt hình cầu nhỏ hơn bột kẽm. Có tối thiểu 80% tính theo trọng lượng các hạt lọt qua mắt sàng 63 micromét (microns). Hàm lượng của kẽm ít nhất là 85% tính theo trọng lượng.
Chapter description
1. In this Chapter the following expressions have the meanings hereby assigned to them:(a) Bars and rods
Rolled, extruded, drawn or forged products, not in coils, which have a uniform solid cross- section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including “flattened circles” and “modified rectangles”, of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cross-section may have corners rounded along their whole length. The thickness of such products which have a rectangular (including “modified rectangular”) cross-section exceeds one-tenth of the width. The expression also covers cast or sintered products, of the same forms and dimensions, which have been subsequently worked after production (otherwise than by simple trimming or de-scaling), provided that they have not thereby assumed the character of articles or products of other headings.
(b) Profiles
Rolled, extruded, drawn, forged or formed products, coiled or not, of a uniform cross- section along their whole length, which do not conform to any of the definitions of bars, rods, wire, plates, sheets, strip, foil, tubes or pipes. The expression also covers cast or sintered products, of the same forms, which have been subsequently worked after production (otherwise than by simple trimming or de-scaling), provided that they have not thereby assumed the character of articles or products of other headings.
(c) Wire
Rolled, extruded or drawn products, in coils, which have a uniform solid cross-section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including “flattened circles” and “modified rectangles”, of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cross-section may have corners rounded along their whole length. The thickness of such products which have a rectangular (including “modified rectangular”) cross-section exceeds one-tenth of the width.
(d) Plates, sheets, strip and foil
Flat-surfaced products (other than the unwrought products of heading 79.01), coiled or not, of solid rectangular (other than square) cross- section with or without rounded corners (including “modified rectangles” of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel) of a uniform thickness, which are:
- of rectangular (including square) shape with a thickness not exceeding one-tenth of the width,
- of a shape other than rectangular or square, of any size, provided that they do not assume the character of articles or products of other headings.
Heading 79.05 applies, inter alia, to plates, sheets, strip and foil with patterns (for example, grooves, ribs, chequers, tears, buttons, lozenges) and to such products which have been perforated, corrugated, polished or coated, provided that they do not thereby assume the character of articles or products of other headings.
(e) Tubes and pipes
Hollow products, coiled or not, which have a uniform cross-section with only one enclosed void along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons, and which have a uniform wall thickness. Products with a rectangular (including square), equilateral triangular or regular convex polygonal cross-section, which may have corners rounded along their whole length, are also to be considered as tubes and pipes provided the inner and outer cross-sections are concentric and have the same form and orientation. Tubes and pipes of the foregoing cross-sections may be polished, coated, bent, threaded, drilled, waisted, expanded, cone-shaped or fitted with flanges, collars or rings.
Subheading Note.
1. In this Chapter the following expressions have the meanings hereby assigned to them:
(a) Zinc, not alloyed
Metal containing by weight at least 97.5 % of zinc.
(b) Zinc alloys
Metallic substances in which zinc predominates by weight over each of the other elements, provided that the total content by weight of such other elements exceeds 2.5 %.
(c) Zinc dust
Dust obtained by condensation of zinc vapour, consisting of spherical particles which are finer than zinc powders. At least 80 % by weight of the particles pass through a sieve with 63 micrometres (microns) mesh. It must contain at least 85 % by weight of metallic zinc.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Phe gài bằng kẽm của ổ khóa từ-GC61-00262A-SHP-A30,NdFeB,T0,W0,L3,NdFeB,H0,D3,hàng mới 100%... (mã hs phe gài bằng kẽ/ mã hs của phe gài bằng) |
Bát sen tắm 1 chế độ, kích thước 230*230mm bằng kẽm mạ crom, hiệu Grohe, mã 27479000, mới 100%... (mã hs bát sen tắm 1 c/ mã hs của bát sen tắm) |
Gác sen hiệu Grohe, bằng kẽm mạ crom niken, kích thước 70*69mm, mã 27969IG0, mới 100%... (mã hs gác sen hiệu gr/ mã hs của gác sen hiệu) |
Móc treo giấy bằng kẽm mạ crom, kích thước 145*72mm, hiệu Grohe, mã 40781000, mới 100%... (mã hs móc treo giấy b/ mã hs của móc treo giấ) |
Thanh treo khăn bằng kẽm mạ crom, kích thước 20*46mm, hiệu Grohe, mã 40782000, mới 100%... (mã hs thanh treo khăn/ mã hs của thanh treo k) |
Móc treo khăn bằng kẽm mạ crom, kích thước 179*197mm, kèm linh kiện hổ trợ lắp, hiệu Grohe, mã 40630IG0, mới 100%... (mã hs móc treo khăn b/ mã hs của móc treo khă) |
Chân đỡ bằng kẽm dùng để đỡ khuôn đúc, sử dụng trong quá trình đúc kim loại, kích thước: phi 30x25x8x12mm. Hàng mới 100%... (mã hs chân đỡ bằng kẽ/ mã hs của chân đỡ bằng) |
Vòng chữ O bằng kim loại, hàng mới 100%... (mã hs vòng chữ o bằng/ mã hs của vòng chữ o b) |
Trục kẽm dùng cho ổ khóa xe máy:CL301-101-V. Hàng mới 100%.... (mã hs trục kẽm dùng c/ mã hs của trục kẽm dùn) |
Ống kẽm có ren phi 22mm. Hàng mới 100%... (mã hs ống kẽm có ren/ mã hs của ống kẽm có r) |
Nắp phím bấm bằng kẽm... (mã hs nắp phím bấm bằ/ mã hs của nắp phím bấm) |
Tấm đỡ tay cầm phía sau bằng kẽm... (mã hs tấm đỡ tay cầm/ mã hs của tấm đỡ tay c) |
Trục tay khóa bằng kẽm... (mã hs trục tay khóa b/ mã hs của trục tay khó) |
Cổng kết nối bằng kẽm dùng kết nối bản mạch có điện áp 9V... (mã hs cổng kết nối bằ/ mã hs của cổng kết nối) |
Bát sen 1 chế độ bằng kẽm mạ crom, đường kính 210mm, hiệu Grohe, mã 124488. Mới 100%... (mã hs bát sen 1 chế đ/ mã hs của bát sen 1 ch) |
Ống dẫn sóng (Sừng kẽm hợp kim)... (mã hs ống dẫn sóng s/ mã hs của ống dẫn sóng) |
Bulông liên kết- EGCAM-BOLT-FE... (mã hs bulông liên kết/ mã hs của bulông liên) |
Đai ốc liên kết- PART NO.CROSS DOWEL AO59 (M6X10DX13Lmm) ZINC PLATED (CR+3)... (mã hs đai ốc liên kết/ mã hs của đai ốc liên) |
Cọc tiêu an toàn (ống bằng kẽm, phi 48 dày 1.4mm, cao 80mm, chân cột bắt vít, sơn màu trắng đỏ). Hàng mới 100%... (mã hs cọc tiêu an toà/ mã hs của cọc tiêu an) |
Phụ kiện để lắp ghép cánh quạt của máy lọc khí phòng sạch, thương hiệu Newair, chất liệu kẽm aluminized. Mới 100% (dùng trong xây dựng phòng sạch)... (mã hs phụ kiện để lắp/ mã hs của phụ kiện để) |
Phụ kiện dùng balo, túi xách: khoen khóa hình chữ D, rộng 25.4mm, bằng hợp kim kẽm màu Matte silver. Hàng mới 100%... (mã hs phụ kiện dùng b/ mã hs của phụ kiện dùn) |
Móc treo bằng kẽm, hiệu RIGEL, Code: R-BA103, mới 100%... (mã hs móc treo bằng k/ mã hs của móc treo bằn) |
Nút vặn của nạ (nắp) dùng cho van vòi sen âm tường bằng kẽm,màu đen sơn tĩnh điện SP01925_299 (F.O.C), nhãn hiệu: Gessi, hàng mới 100%... (mã hs nút vặn của nạ/ mã hs của nút vặn của) |
Trục tay nắm... (mã hs trục tay nắm/ mã hs của trục tay nắm) |
Long đền hình Ovan... (mã hs long đền hình o/ mã hs của long đền hìn) |
Tay khóa cửa hộp điện... (mã hs tay khóa cửa hộ/ mã hs của tay khóa cửa) |
Thân tay khóa cửa hộp điện... (mã hs thân tay khóa c/ mã hs của thân tay khó) |
Nắp chụp tay khóa cửa hộp điện... (mã hs nắp chụp tay kh/ mã hs của nắp chụp tay) |
Hộp kẽm vuông (30x30)... (mã hs hộp kẽm vuông/ mã hs của hộp kẽm vuôn) |
Núm kéo của vòi nước bằng hợp kim kẽm, quy cách 19*20*14mm, hàng mới 100%... (mã hs núm kéo của vòi/ mã hs của núm kéo của) |
Giá treo khăn bằng hợp kim kẽm, quy cách 142*80.7mm, hàng mới 100%... (mã hs giá treo khăn b/ mã hs của giá treo khă) |
Cụm bệ đỡ trục A mô tơ (bằng kẽm)/ B/R HOLDER A ASM (W/PUMP 5 PSL1000)... (mã hs cụm bệ đỡ trục/ mã hs của cụm bệ đỡ tr) |
Đai ốc bằng kẽm, (quy cách: phi 29*18.2 mm), dùng sản xuất vòi nước, mới 100%... (mã hs đai ốc bằng kẽm/ mã hs của đai ốc bằng) |
Nắp đậy phía trên vòi nước bằng hợp kim kẽm; (quy cách: phi 24*15mm), mới 100%... (mã hs nắp đậy phía tr/ mã hs của nắp đậy phía) |
Mặt trên bằng kẽm, (quy cách: 163*142*74.6 mm), dùng sản xuất vòi nước, mới 100%... (mã hs mặt trên bằng k/ mã hs của mặt trên bằn) |
Tay nắm C bằng kẽm 78*58.3*38, dùng sản xuất vòi nước, mới 100%... (mã hs tay nắm c bằng/ mã hs của tay nắm c bằ) |
Tay nắm H bằng kẽm 78*58.3*38, dùng sản xuất vòi nước, mới 100%... (mã hs tay nắm h bằng/ mã hs của tay nắm h bằ) |
Dây tăng cường bằng kẽm 9mm... (mã hs dây tăng cường/ mã hs của dây tăng cườ) |
Lõi hợp kim kẽm làm giảm tạp âm điện... (mã hs lõi hợp kim kẽm/ mã hs của lõi hợp kim) |
Nắp kẽm motor sau, mới 100%... (mã hs nắp kẽm motor s/ mã hs của nắp kẽm moto) |
Nắp kẽm motor trước, mới 100%... (mã hs nắp kẽm motor t/ mã hs của nắp kẽm moto) |
Giá giữ giấy vệ sinh đơn bằng kẽm mạ crome loại YH902V, kt 151x90x75mm,Hiệu TOTO,Hàng mới 100%... (mã hs giá giữ giấy vệ/ mã hs của giá giữ giấy) |
Vít hỗ trợ cố định bản mạch bằng kẽm/ CR-PS PCB SUPPORT dùng trong sản xuất ăng ten. Hàng mới 100%... (mã hs vít hỗ trợ cố đ/ mã hs của vít hỗ trợ c) |
Móc áo, KT 80x55x55mm, hợp kim kẽm mạ chrome, hiệu Enwater, mã hàng 29302400. Hàng mới 100%... (mã hs móc áo kt 80x5/ mã hs của móc áo kt 8) |
Góc ống kẽm D21 (bằng kẽm, công dụng để chuyển hướng đường ống dẫn khí)... (mã hs góc ống kẽm d21/ mã hs của góc ống kẽm) |
Tay nắm cửa tủ- PART NO.KNOB 81685-SIM (KNOB ONLY)... (mã hs tay nắm cửa tủ/ mã hs của tay nắm cửa) |
Kẹp cố định dây cáp bằng kẽm dùng cho Robot trong phòng sạch (Model: ECL-2, thương hiệu Samwon). Hàng mới 100%... (mã hs kẹp cố định dây/ mã hs của kẹp cố định) |
MIẾNG LINH KIỆN BẰNG HỢP KIM KẼM... (mã hs miếng linh kiện/ mã hs của miếng linh k) |
Tem đúc từ kẽm (trọng lượng 1 cái 34.418g) có chữ "HAVERTY FURNITURE CO. Est. 1885 ", kích thước 76*33 mm, dùng gắn vào đồ gỗ nội thất xuất khẩu, hàng mới 100%... (mã hs tem đúc từ kẽm/ mã hs của tem đúc từ k) |
Thân lọc bằng kẽm 5-8647, đường kính 15.5mm, dài 28.4mm... (mã hs thân lọc bằng k/ mã hs của thân lọc bằn) |
Khuy kẽm... (mã hs khuy kẽm/ mã hs của khuy kẽm) |
Núm xoay của két sắt (Dial and ring), bằng kẽm, mã CN-05, mới 100%... (mã hs núm xoay của ké/ mã hs của núm xoay của) |
Ông nối kim loại/ holder with lens-hdi563a36... (mã hs ông nối kim loạ/ mã hs của ông nối kim) |
Điện cực bằng kẽm, kích thước: L217 x W52 x H20 MM. Nhà sản xuất: Cathodic Protection Technology. Hàng mới 100%... (mã hs điện cực bằng k/ mã hs của điện cực bằn) |
Bạc đỡ trục (bằng kẽm)... (mã hs bạc đỡ trục bằ/ mã hs của bạc đỡ trục) |
Thanh trượt bằng kẽm- Slider... (mã hs thanh trượt bằn/ mã hs của thanh trượt) |
Dây kẽm bọc nhựa các màu, dùng để buộc hoa giả, nhà sản xuất: Yantai Sunshine Handicrafts Co., Ltd, mới 100%... (mã hs dây kẽm bọc nhự/ mã hs của dây kẽm bọc) |
Móc giấy vệ sinh bằng kẽm, kích thước 155*118mm, hiệu Grohe, mã 40625000. Mới 100%... (mã hs móc giấy vệ sin/ mã hs của móc giấy vệ) |
Móc treo áo bằng kẽm mạ crom, kích thước 58*45mm, hiệu Grohe, mã 40631000. Mới 100%... (mã hs móc treo áo bằn/ mã hs của móc treo áo) |
Kép kẽm 3/4.Hàng mới 100%... (mã hs kép kẽm 3/4hàn/ mã hs của kép kẽm 3/4) |
Ống mạ kẽm phi 34.Hàng mới 100%... (mã hs ống mạ kẽm phi/ mã hs của ống mạ kẽm p) |
Zắc co kẽm 1'' (3/4).Hàng mới 100%... (mã hs zắc co kẽm 1/ mã hs của zắc co kẽm 1) |
Măng sông kẽm phi 42.Hàng mới 100%... (mã hs măng sông kẽm p/ mã hs của măng sông kẽ) |
Núm vặn bằng hợp kim kẽm (JK0010-031-3S), 35.5x40mm, linh kiện bếp ga, mới 100%... (mã hs núm vặn bằng hợ/ mã hs của núm vặn bằng) |
Chụp trang trí bằng kẽm: Z-UF4300-015EAA FITTING FOR FAUCET, hàng mới 100%... (mã hs chụp trang trí/ mã hs của chụp trang t) |
Các đồng tiền được làm bằng kẽm, có in logo công ty Toastmaster... (mã hs các đồng tiền đ/ mã hs của các đồng tiề) |
Cửa cài, bằng kẽm,dùng để sản xuất thiết bị đọc lỗi oto.Mới 100%. Mã ERP 301001172... (mã hs cửa cài bằng k/ mã hs của cửa cài bằn) |
Đầu vòi sen tắm âm tường bằng kẽm mạ vàng công nghệ PVD loại DBX131C#PG,Hiệu TOTO... (mã hs đầu vòi sen tắm/ mã hs của đầu vòi sen) |
Tay vặn bằng hợp kim kẽm mạ crome (kèm nắp che) loại TBV01101B dùng cho van đóng mở âm tường của bộ vòi sen tắm,Hiệu TOTO... (mã hs tay vặn bằng hợ/ mã hs của tay vặn bằng) |
Nắp che và tay gạt bằng kẽm mạ vàng công nghệ PVD loại DP354#PG, dùng cho van âm tường của bộ vòi sen tắm, kt 109*105mm,Hiệu TOTO... (mã hs nắp che và tay/ mã hs của nắp che và t) |
Tay gạt bằng kẽm mạ crome loại VM2H008, dùng cho vòi chậu rửa & vòi sen tắm... (mã hs tay gạt bằng kẽ/ mã hs của tay gạt bằng) |
Cover- Nắp chụp... (mã hs cover nắp chụp/ mã hs của cover nắp c) |
Hộp mạ kẽm 30x60x1.4mm.Hàng mới 100%... (mã hs hộp mạ kẽm 30x6/ mã hs của hộp mạ kẽm 3) |
Hộp mạ kẽm 40x80x1.4mm.Hàng mới 100%... (mã hs hộp mạ kẽm 40x8/ mã hs của hộp mạ kẽm 4) |
Ground Base- Đế... (mã hs ground base đế/ mã hs của ground base) |
Ground-Base- Đế... (mã hs groundbase đế/ mã hs của groundbase) |
Kẹp giữ dây điện bằng kẽm/ 15-141R Guillotine, Plug zinc alloy,DimsL*W*H): 0.875" x 0.67" x 0.17". Hàng mới 100%... (mã hs kẹp giữ dây điệ/ mã hs của kẹp giữ dây) |
Kẽm (hợp kim, đã được gia công thành phụ kiện của bông tai)... (mã hs kẽm hợp kim đ/ mã hs của kẽm hợp kim) |
Trục truyền động bằng kẽm... (mã hs trục truyền độn/ mã hs của trục truyền) |
Khung sau bằng kẽm 47.5*39*51.8mm hàng mới 100%... (mã hs khung sau bằng/ mã hs của khung sau bằ) |
Khung trước bằng kẽm 39*61*34.5mm hàng mới 100%... (mã hs khung trước bằn/ mã hs của khung trước) |
Trang trí giầy dép(khuy nối dây trang trí, chất liệu kẽm)... (mã hs trang trí giầy/ mã hs của trang trí gi) |
Mặt trước LOGO, bằng kẽm... (mã hs mặt trước logo/ mã hs của mặt trước lo) |
Module bằng hợp kim kẽm dùng cho sạc không dây của đồng hồ 291-141100-001R 58*30.7*89.4mm... (mã hs module bằng hợp/ mã hs của module bằng) |
Đinh sofa trang trí với logo MK, bằng hợp kim kẽm Kirsite BSK01020001... (mã hs đinh sofa trang/ mã hs của đinh sofa tr) |
Đầu nối cáp (kẽm) AY30055DB dài 18.5mm cho cáp điều khiển (mới 100%)... (mã hs đầu nối cáp kẽ/ mã hs của đầu nối cáp) |
Đầu bọc dây (kẽm) AC21170EB, dài 45mm cho cáp điều khiển xe mô tô (mới 100%)... (mã hs đầu bọc dây kẽ/ mã hs của đầu bọc dây) |
Kẽm (dạng hợp kim, đã được gia công thành phụ kiện của bông tai)... (mã hs kẽm dạng hợp k/ mã hs của kẽm dạng hợ) |
Giá treo bằng kẽm (sử dụng để cố định két nước âm tường), hiệu Grohe, mã 3855800M, 2 cái/bộ, mới 100%... (mã hs giá treo bằng k/ mã hs của giá treo bằn) |
Phụ tùng máy thủy hiệu Yamaha: Kẽm chống ăn mòn (50HP), Part No.: 6G8-11325-00, hàng mới 100%... (mã hs phụ tùng máy th/ mã hs của phụ tùng máy) |
Tay gạt bằng hợp kim kẽm dùng cho vòi lọc nước JA2 loại 38101929Q02-2/SXXK... (mã hs tay gạt bằng hợ/ mã hs của tay gạt bằng) |
Ống kẽm 46620-KWN-6710-4 hàng mới 100%... (mã hs ống kẽm 46620k/ mã hs của ống kẽm 4662) |
Vòng kim loại kẽm chữ D... (mã hs vòng kim loại k/ mã hs của vòng kim loạ) |
Lưới chắn bụi bằng kẽm dùng cho máy hút bụi công nghiệp (1 cuộn dài 30m, rông 1.5m), mới 100%. strainer mesh... (mã hs lưới chắn bụi b/ mã hs của lưới chắn bụ) |
Móc Đỡ Điện Thoại-Chất Liệu:96.311%Zn 3.607%Al 0.048%Cu 0.0001%Cd 0.0014%Pb 0.0021%Fe 0.023%Mg 0.0004%Cr 0.0026%Si 0.0011%Ti 0.0025%Sb 0.0008%Impurity-Hiệu: Typo-Mã Hàng: 143387-Mới 100%... (mã hs móc đỡ điện tho/ mã hs của móc đỡ điện) |
Điện cực dương bằng kẽm (Part No.:C8681MOD02) dùng cho tầu biển.Hàng mới 100%... (mã hs điện cực dương/ mã hs của điện cực dươ) |
Tay gạt của vòi nước bằng hợp kim kẽm, quy cách 96*24mm, hàng mới 100%... (mã hs tay gạt của vòi/ mã hs của tay gạt của) |
Tấm đáy, dạng khối, vật liệu bằng kẽm, dùng cho sản phẩm mic thu âm, mã: 101010015700, kt: 208.8x160x34.5mm... (mã hs tấm đáy dạng k/ mã hs của tấm đáy dạn) |
Miếng kẽm cố định lò xo kích thước 26x15.4x2.2mm-STAMPING,CLUTCH SPRING PLATE 0.4MM. Hàng mới 100%... (mã hs miếng kẽm cố đị/ mã hs của miếng kẽm cố) |
Nắp bảo vệ đầu nối cáp bằng kẽm, code: NJC-20-RCAL70... (mã hs nắp bảo vệ đầu/ mã hs của nắp bảo vệ đ) |
Chốt khóa bằng kẽm chưa xử lý nhiệt và kiểm tra-BUCKLE ZSR 25... (mã hs chốt khóa bằng/ mã hs của chốt khóa bằ) |
Chân gắn nắp sản xuất Máy Giặt- DAMPER HOLDER 0030101737 (0030212964)... (mã hs chân gắn nắp sả/ mã hs của chân gắn nắp) |
Mặt nạ (nắp) (đường kính 170mm) dùng cho van vòi sen âm tường cấp nước cho sen tắm bằng kẽm,có cần gạt và nút chuyển đổi bằng kẽm mạ crôm A42272EXP... (mã hs mặt nạ nắp đ/ mã hs của mặt nạ nắp) |
Ống kim loại dùng gắn đầu thu quang HDI500A7/Core Cylinder Holder... (mã hs ống kim loại dù/ mã hs của ống kim loại) |
Chốt logo bằng kẽm... (mã hs chốt logo bằng/ mã hs của chốt logo bằ) |
Mặt trước Logo bằng kẽm... (mã hs mặt trước logo/ mã hs của mặt trước lo) |
Tấm ốp mặt sau logo bằng kẽm... (mã hs tấm ốp mặt sau/ mã hs của tấm ốp mặt s) |
Trục bánh răng ổ khóa bằng kẽm... (mã hs trục bánh răng/ mã hs của trục bánh ră) |
Núm mở khóa bằng kẽm H9000 dùng sản xuất khóa cửa điện tử... (mã hs núm mở khóa bằn/ mã hs của núm mở khóa) |
Mặt sau LOGO bằng kẽm... (mã hs mặt sau logo bằ/ mã hs của mặt sau logo) |
Mặt trên logo bằng kẽm... (mã hs mặt trên logo b/ mã hs của mặt trên log) |
LOGO có hình thuyền bằng kẽm... (mã hs logo có hình th/ mã hs của logo có hình) |
Tay nắm bằng kẽm (Zinc Handle A513) hàng mới 100%... (mã hs tay nắm bằng kẽ/ mã hs của tay nắm bằng) |
Đầu rơvonve bằng kẽm cho máy khoan, D16x37mm-DIE CASTING,TURRET \ 3 IN 1 STRING HEAD\ 0.095" LINE\ YELLOW.Hàng mới 100%... (mã hs đầu rơvonve bằn/ mã hs của đầu rơvonve) |
Dây kẽm dùng cố định ống nước của lò ủ ống 7 x 0,3mm mã F03P.105.176... (mã hs dây kẽm dùng cố/ mã hs của dây kẽm dùng) |
Đai ốc bằng hợp kim kẽm dùng cho ống dẫn nước máy giặt, đường kính 24mm, mới 100%; Mã 4W50377C... (mã hs đai ốc bằng hợp/ mã hs của đai ốc bằng) |
Nẹp cửa 100mm, bằng kẽm... (mã hs nẹp cửa 100mm/ mã hs của nẹp cửa 100m) |
Kép kẽm D50, dùng để nối ống. Hàng mới 100%... (mã hs kép kẽm d50 dù/ mã hs của kép kẽm d50) |
Cút kẽm D20, dùng để nối ống. Hàng mới 100%... (mã hs cút kẽm d20 dù/ mã hs của cút kẽm d20) |
Cút kẽm D50, dùng để nối ống. Hàng mới 100%... (mã hs cút kẽm d50 dù/ mã hs của cút kẽm d50) |
Cút ống kẽm 25A, dùng để nối ống. Hàng mới 100%... (mã hs cút ống kẽm 25a/ mã hs của cút ống kẽm) |
Tay chỉnh, CLWBP6-12-B, Misumi, chất liệu bằng kẽm đúc. Hàng mới 100%... (mã hs tay chỉnh clwb/ mã hs của tay chỉnh c) |
Kẽm định hình khối lượng: 3.3g+-0.1, dùng cho sản xuất pin AAA size... (mã hs kẽm định hình k/ mã hs của kẽm định hìn) |
Vòng đệm (Spacer) dùng để Tạo khoảng cách với đĩa chia ga để ga thoát ra, chất liệu Kẽm, hàng mới 100%... (mã hs vòng đệm space/ mã hs của vòng đệm sp) |
Sợi kẽm buộc cáp quang (Ribbon with zinc inside, white, 200m/roll), hàng mới 100%... (mã hs sợi kẽm buộc cá/ mã hs của sợi kẽm buộc) |
Chốt cửa máy giặt, bằng hợp kim kẽm, kích thước 44.46x15x9.2mm... (mã hs chốt cửa máy gi/ mã hs của chốt cửa máy) |
Tấm foil in bằng kẽm LC2-S KBA, kt:(1050*795)mm dùng trong máy in công nghiệp KBA. Hàng mới 100%... (mã hs tấm foil in bằn/ mã hs của tấm foil in) |
Đầu nối ống cỡ 1/2", bằng kẽm (nối ống mềm với ống cứng không ren), mã hàng SLFCE050, hàng mới 100%... (mã hs đầu nối ống cỡ/ mã hs của đầu nối ống) |
Đầu nối ống mềm (kín nước) cỡ 1/2", bằng kẽm (với hộp điện hoặc thiết bị), mã hàng SLFC050, hàng mới 100%... (mã hs đầu nối ống mềm/ mã hs của đầu nối ống) |
Bịt kẽm phi 21... (mã hs bịt kẽm phi 21/ mã hs của bịt kẽm phi) |
Bịt kẽm phi 34... (mã hs bịt kẽm phi 34/ mã hs của bịt kẽm phi) |
Ống kẽm,C3,phi 90,dài100mm... (mã hs ống kẽmc3phi/ mã hs của ống kẽmc3p) |
Ống kẽm,C3, phi 90,dài1620mm... (mã hs ống kẽmc3 phi/ mã hs của ống kẽmc3) |
Ống kẽm, C3,phi 42,dài 300mm(ren 2 đầu)... (mã hs ống kẽm c3phi/ mã hs của ống kẽm c3) |
Hộp kẽm... (mã hs hộp kẽm/ mã hs của hộp kẽm) |
LOGO có hình DB mặt ngoài, bằng kẽm... (mã hs logo có hình db/ mã hs của logo có hình) |
Phụ tùng cho động cơ Steyr SE266E40:Kẽm chống ăn mòn, mã 2181091-0.(1SET6 PCE) Hàng mới 100% Austria sản xuất (phục vụ đóng xuồng Quân sự)... (mã hs phụ tùng cho độ/ mã hs của phụ tùng cho) |
Khung giá đỡ dùng để bảo vệ cụm thấu kính mô đun camera 3D Holder Cover... (mã hs khung giá đỡ dù/ mã hs của khung giá đỡ) |
Kẽm chống ăn mòn (11)... (mã hs kẽm chống ăn mò/ mã hs của kẽm chống ăn) |
Dụng cụ dùng để cố định dây cáp bằng kẽm đúc (ESCO) EA628SE-21. Hàng mới 100%... (mã hs dụng cụ dùng để/ mã hs của dụng cụ dùng) |
Tay đỡ vòng khung thô (Bail holder) bằng kẽm... (mã hs tay đỡ vòng khu/ mã hs của tay đỡ vòng) |
Đầu chuyển đổi 9405-01.S03 (màu sáng) dùng trong tủ bảng điện công nghiệp, chất liệu hợp kim kẽm. Hiệu: Yeeka. Hàng mới 100%... (mã hs đầu chuyển đổi/ mã hs của đầu chuyển đ) |
Kẽm Chloride (axit bột). Axit hàn ZINC. Thành phần kẽm clorua 100%- zinc chlorid. Dùng làm xúc tác trên bề mặt kim loại trong việc hàn xì trong Công nghiệp may.... (mã hs kẽm chloride a/ mã hs của kẽm chloride) |
Dây luồn khẩu trang bằng kẽm bọc nhựa.Hàng mới 100%... (mã hs dây luồn khẩu t/ mã hs của dây luồn khẩ) |
Măng sông kẽm 15A... (mã hs măng sông kẽm 1/ mã hs của măng sông kẽ) |
Măng sông kẽm 40A... (mã hs măng sông kẽm 4/ mã hs của măng sông kẽ) |
Đầu bịt kẽm ren ngoài 15A... (mã hs đầu bịt kẽm ren/ mã hs của đầu bịt kẽm) |
Kẽm hợp kim nhôm ZA27,dạng thanh (Kẽm 72%, nhôm 27%,.). Hàng mới 100%... (mã hs kẽm hợp kim nhô/ mã hs của kẽm hợp kim) |
Đai kẹp tole W360 bằng kim loại kẽm,kích thước: 50mmx70mmx50mmx0.6mm, Hàng mới 100%... (mã hs đai kẹp tole w3/ mã hs của đai kẹp tole) |
Trụ đỡ cố định bản mạch bằng kẽm 61D-00034_PS-PCB Support dùng trong sản xuất ăng ten. Hàng mới 100%... (mã hs trụ đỡ cố định/ mã hs của trụ đỡ cố đị) |
Móc khóa bằng kẽm- KEYCHAIN/TTI/2013/NICKEL PLATED. Hàng mới 100%... (mã hs móc khóa bằng k/ mã hs của móc khóa bằn) |
Đầu nối ống ruột gà với hộp thiết bị,kích thước 22mm, bằng hợp kim kẽm. Hàng mới 100%... (mã hs đầu nối ống ruộ/ mã hs của đầu nối ống) |
Đầu siết cáp bằng kẽm, mã MS10-16, nhãn hiệu daiwadengyo, hàng mới 100%... (mã hs đầu siết cáp bằ/ mã hs của đầu siết cáp) |
Van thổi khí của bộ thổi khí túi khí xe ô tô bằng kẽm Base Cartridge chưa hoàn chỉnh... (mã hs van thổi khí củ/ mã hs của van thổi khí) |
Chân pin bằng kẽm 8.4mmX0.7mm... (mã hs chân pin bằng k/ mã hs của chân pin bằn) |
Vòng đệm bằng kẽm-RING\OD18*ID13.4*W1.5 \ 018265. Hàng mới 100%... (mã hs vòng đệm bằng k/ mã hs của vòng đệm bằn) |
Lông đền bằng kẽm-WHSHER IN HAMMER,OD36.6XID28.3\018265. Hàng mới 100%... (mã hs lông đền bằng k/ mã hs của lông đền bằn) |
Thanh biến đổi chuyển động (Cam)... (mã hs thanh biến đổi/ mã hs của thanh biến đ) |
Gạt công tắc điều chỉnh năng lượng bằng kẽm 318-072A... (mã hs gạt công tắc đi/ mã hs của gạt công tắc) |
Khung đỡ... (mã hs khung đỡ/ mã hs của khung đỡ) |
Trục vặn (bằng kẽm)... (mã hs trục vặn bằng/ mã hs của trục vặn bằ) |
Lẫy bằng kẽm (MW61-00028F). Hàng mới 100%... (mã hs lẫy bằng kẽm m/ mã hs của lẫy bằng kẽm) |
Tay đỡ vòng khung dã gia công dánh bóng (Bail Holder) Bằng kẽm... (mã hs tay đỡ vòng khu/ mã hs của tay đỡ vòng) |
Linh kiện nối dây (khớp nối) Fakra XL III, dùng trong lắp ráp ô tô, chất liệu bằng kẽm, kích thước: 21.7x8x11.55 mm, hàng mới 100%... (mã hs linh kiện nối d/ mã hs của linh kiện nố) |
Tắc kê kẽm 1/2L inch... (mã hs tắc kê kẽm 1/2l/ mã hs của tắc kê kẽm 1) |
Ống kẽm D27, phụ kiện, hàng mới 100%... (mã hs ống kẽm d27 ph/ mã hs của ống kẽm d27) |
Dụng cụ tháo, lắp cho bảng giá điện tử bằng kẽm... (mã hs dụng cụ tháo l/ mã hs của dụng cụ tháo) |
Đầu nối A44 VD07G044G01-NL... (mã hs đầu nối a44 vd0/ mã hs của đầu nối a44) |
Đầu nối A45 VD07G045G01-NL... (mã hs đầu nối a45 vd0/ mã hs của đầu nối a45) |
Long đền hình Ovan V0040OW-S... (mã hs long đền hình o/ mã hs của long đền hìn) |
Tay khóa cửa hộp điện A-0160-A-2-1HA... (mã hs tay khóa cửa hộ/ mã hs của tay khóa cửa) |
Thân tay khóa cửa hộp điện A-0140-01HO... (mã hs thân tay khóa c/ mã hs của thân tay khó) |
Chốt khóa tay cửa hộp điện VA-0240-A-1/2LP... (mã hs chốt khóa tay c/ mã hs của chốt khóa ta) |
Khớp nối tay khóa cửa hộp điện VA-0140-01JT... (mã hs khớp nối tay kh/ mã hs của khớp nối tay) |
Nắp sau tay khóa cửa hộp điện VA-0160-A2/3BP... (mã hs nắp sau tay khó/ mã hs của nắp sau tay) |
Nút nhấn tay khóa cửa hộp điện VA-0160-A2/3PB... (mã hs nút nhấn tay kh/ mã hs của nút nhấn tay) |
Ống mạ kẽm D21... (mã hs ống mạ kẽm d21/ mã hs của ống mạ kẽm d) |
Tấm trượt NYL901-105*05G bằng kẽm dùng cho ổ khóa xe máy... (mã hs tấm trượt nyl90/ mã hs của tấm trượt ny) |
Khóa cam A TYM7-103*05G bằng kẽm, dùng cho ổ khóa xe máy... (mã hs khóa cam a tym7/ mã hs của khóa cam a t) |
Khoen treo màn cửa bằng kẽm (33*33*16)mm, bộ 8 cái... (mã hs khoen treo màn/ mã hs của khoen treo m) |
Nắp trang trí cây treo màn cửa bằng kẽm (19*20*19)mm, bộ 2 cái... (mã hs nắp trang trí c/ mã hs của nắp trang tr) |
Giá đỡ cây treo màn cửa bằng kẽm (110*60*22)mm... (mã hs giá đỡ cây treo/ mã hs của giá đỡ cây t) |
Kép kẽm15A... (mã hs kép kẽm15a/ mã hs của kép kẽm15a) |
Cút kẽm 20A... (mã hs cút kẽm 20a/ mã hs của cút kẽm 20a) |
Zắc co kẽm20A... (mã hs zắc co kẽm20a/ mã hs của zắc co kẽm20) |
Măng sông kẽm20A... (mã hs măng sông kẽm20/ mã hs của măng sông kẽ) |
Tấm đỡ tay cầm phía trước bằng kẽm PLATE HANDLE FRONT VOLT (DCMF0040ZZWA)... (mã hs tấm đỡ tay cầm/ mã hs của tấm đỡ tay c) |
Lẫy bằng kẽm dùng để tháo các sản phẩm nhựa Model REMOVER, mới 100%... (mã hs lẫy bằng kẽm dù/ mã hs của lẫy bằng kẽm) |
Nắp CT17-103, chất liệu: Kẽm, hàng mới 100%... (mã hs nắp ct17103 c/ mã hs của nắp ct17103) |
Tắc kê kẽm 3/8L inch... (mã hs tắc kê kẽm 3/8l/ mã hs của tắc kê kẽm 3) |
Tắc kê kẽm 5/16L inch... (mã hs tắc kê kẽm 5/16/ mã hs của tắc kê kẽm 5) |
Tắc kê bằng kẽm 1/2L inch... (mã hs tắc kê bằng kẽm/ mã hs của tắc kê bằng) |
Vành dẫn hướng cho trục (bằng kẽm)... (mã hs vành dẫn hướng/ mã hs của vành dẫn hướ) |
Bản kẽm... (mã hs bản kẽm/ mã hs của bản kẽm) |
Thanh kẽm (phụ kiện máy ảnh)... (mã hs thanh kẽm phụ/ mã hs của thanh kẽm p) |
Chốt bằng kẽm (phụ kiện máy ảnh)... (mã hs chốt bằng kẽm/ mã hs của chốt bằng kẽ) |
Thép la kẽm 3000x30x2mm (kẽm là chủ yếu)... (mã hs thép la kẽm 300/ mã hs của thép la kẽm) |
Tay nắm cửa hộp điện V#0061N-H... (mã hs tay nắm cửa hộp/ mã hs của tay nắm cửa) |
Thanh kẽm BRACE B610, hàng mới 100%... (mã hs thanh kẽm brace/ mã hs của thanh kẽm br) |
Kẽm bột- zn... (mã hs kẽm bột zn/ mã hs của kẽm bột zn) |
Kẽm thỏi- Zn 99.995% (H.Q)... (mã hs kẽm thỏi zn 99/ mã hs của kẽm thỏi zn) |
Thang đỡ cáp 100Wx50Hx1.5... (mã hs thang đỡ cáp 10/ mã hs của thang đỡ cáp) |
Thang đỡ cáp W50x100 + nắp... (mã hs thang đỡ cáp w5/ mã hs của thang đỡ cáp) |
Thang đỡ cáp W30x100x2.0 + nắp... (mã hs thang đỡ cáp w3/ mã hs của thang đỡ cáp) |
Tắc kê kẽm 1/4L inch... (mã hs tắc kê kẽm 1/4l/ mã hs của tắc kê kẽm 1) |
Tắc kê kẽm 3/8S inch... (mã hs tắc kê kẽm 3/8s/ mã hs của tắc kê kẽm 3) |
Nắp chụp van nén khí màu đỏ bằng kẽm, hàng mới 100%, sản xuất tại Việt Nam... (mã hs nắp chụp van né/ mã hs của nắp chụp van) |
CHOT KHOA BANG KEM CHUA XU LY NHIET VA KIEM TRA- BUCKLE ZSR20... (mã hs chot khoa bang/ mã hs của chot khoa ba) |
Nắpp thân khóa CL322-101, chất liệu: Kẽm, hàng mới 100%... (mã hs nắpp thân khóa/ mã hs của nắpp thân kh) |
Tay nắm ổ khóa cửa hộp điện V#0061N-H... (mã hs tay nắm ổ khóa/ mã hs của tay nắm ổ kh) |
Cây thánh giá (làm bằng hợp kim kẽm) AF3000/00.94 QC: 645*180*4.2MM... (mã hs cây thánh giá/ mã hs của cây thánh gi) |
Anode bằng kẽm chống ăn mòn- ANODE ASSEMBLY. Phụ kiện và thiết bị dành cho MV BETTYS DREAM... (mã hs anode bằng kẽm/ mã hs của anode bằng k) |
Bản kẽm F-DG LH-PJ2; Kích cỡ: 0.3x1030x800mm (30Tấm/1Hộp). Hàng mới 100%... (mã hs bản kẽm fdg lh/ mã hs của bản kẽm fdg) |
Vòi rót bia (mã 108-776), chât liêu hợp kim kẽm hàng mới 100%... (mã hs vòi rót bia mã/ mã hs của vòi rót bia) |
Đầu trang trí đầu cây treo màn cửa bằng kẽm (80*60*30)mm... (mã hs đầu trang trí đ/ mã hs của đầu trang tr) |
Đầu trang trí cây treo màn cửa bằng kẽm (100*15*30) bộ2 cái... (mã hs đầu trang trí c/ mã hs của đầu trang tr) |
Ống kẽm phi34mm*60cm... (mã hs ống kẽm phi34mm/ mã hs của ống kẽm phi3) |
Núm mở khóa bằng kẽm H9000 dùng sản xuất khóa cửa điện tử, tái xuất theo mục 13 TK 102220652551/E21 ngày 13/09/2018... (mã hs núm mở khóa bằn/ mã hs của núm mở khóa) |
Tấm trượt RCL302-103, chất liệu: Kẽm, hàng mới 100%... (mã hs tấm trượt rcl30/ mã hs của tấm trượt rc) |
Đầu bịt kẽm răng trong phi 21mm... (mã hs đầu bịt kẽm răn/ mã hs của đầu bịt kẽm) |
Lõi hợp kim kẽm làm giảm tạp âm điện (Dùng để sản xuất mô tơ)... (mã hs lõi hợp kim kẽm/ mã hs của lõi hợp kim) |
Đệm van bằng kẽm đúc, model SY3000-26-9A dùng để làm khít van SY3000 với đế van khi gá thiết bị, nsx SMC mới 100%... (mã hs đệm van bằng kẽ/ mã hs của đệm van bằng) |
Nối sống kẽm DN25, mới 100%... (mã hs nối sống kẽm dn/ mã hs của nối sống kẽm) |
Bulong+ecu bằng kẽm (đi kèm khớp nối HJ), M6*30mm. hàng mới 100%... (mã hs bulongecu bằng/ mã hs của bulongecu b) |
Nắp chụp tay khóa cửa hộp điện đã gia công... (mã hs nắp chụp tay kh/ mã hs của nắp chụp tay) |
KẼM CHỐNG HÀ-ANODE POCKET- MILD STEEL AS PER DWG PPBR-100-007 (150 x 350 x 80) MM, Hàng mới 100%... (mã hs kẽm chống hàan/ mã hs của kẽm chống hà) |
chụp trang trí bằng kẽm: E-UF4300-020EAA FITTING FOR FAUCET |
Tấm kẽm dùng để in 1030*800*0.3 ( hàng mới 100%) |
Tấm kẽm ghi tên máy ( 2 chiếc/bộ) |
Núm vặn (bằng hợp kim kẽm) (RB3SS-148-1-SL) (LK bếp ga) |
Chân pin kiểm tra bo mạch (bằng kẽm) |
Mũ bịt đầu thanh treo khăn bằng kẽm loại VNS16033C, Hiệu TOTO mới 100% |
ốc (kẽm) AM 30173 HAO |
ốc (kẽm) AM 3E009 DOO |
Lưới lọc bơm bằng kẽm-đk: 20x50 mm (PTTT máy đúc nhựa) WSZ00387 Hàng mới 100% |
Trục kẽm dùng cho công tắc xe máy ( CM46-103A-V) ( honda, yamaha ) hàng mới 100% |
Phụ kiện kẽm (tay gạt vòi nước) (hàng mới 100%) |
Chân pin kiểm tra bo mạch ( bằng kẽm ) |
Đầu bọc dây ( kẽm ) AC21233DO |
Đầu bọc dây ( kẽm ) AC131082DO |
Đầu bọc dây(kẽm)AC21304EO |
Đầu bọc dây(kẽm)AC31101EO |
ốc (kẽm)AM31209DC |
ốc ( kẽm ) AM 30173 HAO |
Quả nắm bằng kẽm của tủ (hàng mới 100%) |
Miếng đậy bằng kẽm của tủ (Hàng mẫu) (hàng mới 100%) |
Đầu bọc dây(kẽm) AC21304EO |
giá đỡ kẽm cân điện tử ex0906 (trước) |
Nắp mặt khóa bằng kẽm dùng cho cửa cuốn dài 14cm, rộng: 3.3cm, dầy: 0.7cm (hàng mới 100%) |
Đầu bọc dây(kẽm)AC21233DO |
Đầu bọc dây(kẽm)AC31082DO |
ốc (kẽm)AM3V004DO |
Móc treo áo bằng kẽm và đồng mạ crome loại DSH41 nhãn hiệu TOTO mới 100% |
Tấm hợp kim kẽm chống ăn mòn, độ dày không quá 20mm,chu vi không quá 40mm, mã DJ1326. Hàng mới 100% |
Tấm hợp kim kẽm chống ăn mòn, độ dày không quá 20mm, chu vi không quá 40mm, mã DJ1513. Hàng mới 100% |
Tấm hợp kim kẽm chống ăn mòn, độ dày không quá 20mm, chu vi không quá 40mm, mã DJ1141. Hàng mới 100% |
Tấm hợp kim kẽm chống ăn mòn, độ dày không quá 20mm, chu vi không quá 40mm, mã DJ860A. Hàng mới 100% |
Tấm hợp kim kẽm chống ăn mòn, độ dày không quá 20mm, chu vi không quá 40mm, mã DJ860. Hàng mới 100% |
Tán bắt gỗ (sản phẩm kẽm) M4-6x10mm-20mm, mới 100% |
Nắp van bằng kẽm có đệm cao su. Hàng mới 100% |
Móc treo áo bằng kẽm loại DSH01 nhãn hiệu TOTO, mới 100% |
Bi kẽm dùng trong máy bắn bi (20kg/bao) |
Đầu bọc dây ( kẽm ) AC21304EO |
Đầu bọc dây ( kẽm ) AC31082DO |
Lưới kẽm chuồng heo con (KT: 5.13x10.4M) hàng mới 100% |
Kẽm cân bằng bánh xe - 360-5, 15g - A1714010394-VN |
Kẽm cân bằng bánh xe - 360-5, 20g - A1714010494-VN |
Kẽm cân bằng bánh xe - 360-5, 65g - A1714011394-VN |
ốc (kẽm) AM 3E009 DOO |
Lưới lọc bơm bằng kẽm-đk: 20x50 mm (PTTT máy đúc nhựa) WSZ00387 Hàng mới 100% |
Tay gạt của vòi chậu rửa bát loại VNS32122N bằng kẽm, hiệu Toto mới 100% |
Đầu bọc dây ( kẽm ) AC31101EO |
ốc ( kẽm ) AM31209DC |
Tán bắt gỗ (sản phẩm kẽm) M4-M8*10mm-20mm, mới 100% |
Path đỡ cơ (2 cái/ bộ) Phụ tùng DVD. Hàng mới 100% |
Path đỡ nắp (2 cái/ bộ) Phụ tùng DVD. Hàng mới 100% |
Path pin của remote .Phụ tùng DVD. Hàng mới 100% |
Lò Xo Chân Vịt Bằng Kẽm -Hàng Mới 100%(Linh Kiện Thay Thế Của Máy Thêu Vi Tính) |
Lò Xo Trụ Kim Bẳng Kẽm-Hàng Mới 100%(Linh Kiện Thay Thế Của Máy Thêu Vi Tính) |
ốc (kẽm) AM3V012D00 |
chụp trang trí bằng kẽm: E-UF4300-020EAA FITTING FOR FAUCET |
Tấm kẽm dùng để in 1030*800*0.3 ( hàng mới 100%) |
giá đỡ kẽm cân điện tử ex0906 (trước) |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 79:Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 79070099 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
15% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070099
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 15% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 10 |
01/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-30/06/2020 | 10 |
01/07/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3.3 |
2019 | 1.7 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 8 |
01/01/2020-31/12/2020 | 8 |
01/01/2021-31/12/2011 | 6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 8.3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 79070099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 79070099
Bạn đang xem mã HS 79070099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 79070099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 79070099: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.