- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 80: Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc
- 8007 - Các sản phẩm khác bằng thiếc.
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:(a) Thanh và que
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng” có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm được đúc hay thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác.
(b) Dạng hình
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, và khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm này cũng kể cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.
(c) Dây
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng”, có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng.
(d) Tấm, lá, dải và lá mỏng
Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 80.01), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”, có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:
- với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông), chiều dày không quá 1/10 chiều rộng,
- với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(e) Ống và ống dẫn
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài, cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. Ống và ống dẫn có mặt cắt ngang như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, hình côn hoặc nối với các mặt bích, đai hoặc vòng.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a) Thiếc, không hợp kim
Là kim loại có hàm lượng thiếc chiếm ít nhất 99% tính theo trọng lượng, với điều kiện hàm lượng của bismut hoặc đồng phải thấp hơn giới hạn ở bảng sau:
Bảng các nguyên tố khác (XEM BẢNG 8)
(b) Hợp kim thiếc
Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng thiếc lớn hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác tính theo trọng lượng, với điều kiện:
(i) tổng hàm lượng các nguyên tố khác trên 1% tính theo trọng lượng; hoặc
(ii) hàm lượng của bismut hoặc đồng phải bằng hoặc lớn hơn giới hạn nêu ở bảng trên.
Chapter description
1. In this Chapter the following expressions have the meanings hereby assigned to them:(a) Bars and rods
Rolled, extruded, drawn or forged products, not in coils, which have a uniform solid cross- section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including “flattened circles” and “modified rectangles”, of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cross-section may have corners rounded along their whole length. The thickness of such products which have a rectangular (including “modified rectangular”) cross-section exceeds one-tenth of the width. The expression also covers cast or sintered products, of the same forms and dimensions, which have been subsequently worked after production (otherwise than by simple trimming or de-scaling), provided that they have not thereby assumed the character of articles or products of other headings.
(b) Profiles
Rolled, extruded, drawn, forged or formed products, coiled or not, of a uniform cross-section along their whole length, which do not conform to any of the definitions of bars, rods, wire, plates, sheets, strip, foil, tubes or pipes. The expression also covers cast or sintered products, of the same forms, which have been subsequently worked after production (otherwise than by simple trimming or de-scaling), provided that they have not thereby assumed the character of articles or products of other headings.
(c) Wire
Rolled, extruded or drawn products, in coils, which have a uniform solid cross-section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including “flattened circles” and “modified rectangles”, of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cross-section may have corners rounded along their whole length. The thickness of such products which have a rectangular (including “modified rectangular”) cross-section exceeds one-tenth of the width.
(d) Plates, sheets, strip and foil
Flat-surfaced products (other than the unwrought products of heading 80.01), coiled or not, of solid rectangular (other than square) cross-section with or without rounded corners (including “modified rectangles” of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel) of a uniform thickness, which are:
- of rectangular (including square) shape with a thickness not exceeding one-tenth of the width,
- of a shape other than rectangular or square, of any size, provided that they do not assume the character of articles or products of other headings.
(e) Tubes and pipes
Hollow products, coiled or not, which have a uniform cross-section with only one enclosed void along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons, and which have a uniform wall thickness. Products with a rectangular (including square), equilateral triangular or regular convex polygonal cross- section, which may have corners rounded along their whole length, are also to be considered as tubes and pipes provided the inner and outer cross- sections are concentric and have the same form and orientation. Tubes and pipes of the foregoing cross-sections may be polished, coated, bent, threaded, drilled, waisted, expanded, cone-shaped or fitted with flanges, collars or rings.
Subheading Note.
1. In this Chapter the following expressions have the meanings hereby assigned to them:
(a) Tin, not alloyed
Metal containing by weight at least 99 % of tin, provided that the content by weight of any bismuth or copper is less than the limit specified in the following table:
TABLE- Other elements
(b) Tin alloys
Metallic substances in which tin predominates by weight over each of the other elements, provided that:
(i) the total content by weight of such other elements exceeds 1 %; or
(ii) the content by weight of either bismuth or copper is equal to or greater than the limit specified in the foregoing table.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Thiếc hàn Asahi dạng cuộn 500gr 0.8mm,hàng mới 100%... (mã hs thiếc hàn asahi/ mã hs của thiếc hàn as) |
Thùng thiếc rỗng dung tích 20L(25x25x40cm) đã qua sử dụng dùng đựng bơ đậu phộng (bao bì luân chuyển quay vòng)... (mã hs thùng thiếc rỗn/ mã hs của thùng thiếc) |
Bột thiếc TIN POWDER (AT-325), Cas-no: 7440-31-5 thành phần 100%... (mã hs bột thiếc tin p/ mã hs của bột thiếc ti) |
Bóng thiếc, đường kính 25mm dùng để mạ cuộn cảm, hàng mới 100%... (mã hs bóng thiếc đườ/ mã hs của bóng thiếc) |
Khung thiếc 2520, đã đục lỗ có gắn vòng dây đồng... (mã hs khung thiếc 252/ mã hs của khung thiếc) |
Hộp tròn trưng bày trà (D120 mm-R80 mm) bằng thiếc/Glass Jar.Mới 100%,DN Cam ket chi su dung noi bo trưng bày, khong tieuthu thi truong trong nuoc... (mã hs hộp tròn trưng/ mã hs của hộp tròn trư) |
Hộp đựng bút bằng thiếc, hàng mới 100%... (mã hs hộp đựng bút bằ/ mã hs của hộp đựng bút) |
Hộp đựng phụ kiện bằng thiếc, hàng mới 100%... (mã hs hộp đựng phụ ki/ mã hs của hộp đựng phụ) |
Khay đựng phụ kiện bằng thiếc, hàng mới 100%... (mã hs khay đựng phụ k/ mã hs của khay đựng ph) |
Bình tưới cây bằng thiếc, hàng mới 100%... (mã hs bình tưới cây b/ mã hs của bình tưới câ) |
Lon trang trí bằng thiếc, hàng mới 100%... (mã hs lon trang trí b/ mã hs của lon trang tr) |
Hộp đựng đa năng bằng thiếc (10x6x3.8 cm), hàng mới 100%... (mã hs hộp đựng đa năn/ mã hs của hộp đựng đa) |
Hộp thiếc đóng gói bút chì... (mã hs hộp thiếc đóng/ mã hs của hộp thiếc đó) |
Miếng thiếc MCR Rail X03 MetalIron... (mã hs miếng thiếc mcr/ mã hs của miếng thiếc) |
Miếng sắt mỏng Kensington Blade P03 Metal Iron... (mã hs miếng sắt mỏng/ mã hs của miếng sắt mỏ) |
ống Thổi, D180mm/L10m, chất liệu bằng giấy thiếc. Dùng để đưa khí thải vào hệ thống xử lý. Mới 100%... (mã hs ống thổi d180m/ mã hs của ống thổi d1) |
Thiếc dạng kem PASTE Sn96.5Ag3.0Cu0.5 FLUX11.5%M705-SHF (hàng mới 100%)... (mã hs thiếc dạng kem/ mã hs của thiếc dạng k) |
Tấm thiếc trên và dưới 6.0 dùng để bọc mối nối HDMI... (mã hs tấm thiếc trên/ mã hs của tấm thiếc tr) |
Thung thiec co nap/ 20L-OPEN PAIL CAN (With Accessories)... (mã hs thung thiec co/ mã hs của thung thiec) |
Hộp đựng bút chì bằng hợp kim thiếc: 1x6 long round TIN BOX. Hàng mới 100%... (mã hs hộp đựng bút ch/ mã hs của hộp đựng bút) |
SDR-SPHR,BGA,SENJU,12MIL SAC405... (mã hs sdrsphrbgase/ mã hs của sdrsphrbga) |
SDR-SPHR,FCMB,SENJU,8MILS 7184,... (mã hs sdrsphrfcmbs/ mã hs của sdrsphrfcm) |
Miếng thiếc y07 paper flap spring... (mã hs miếng thiếc y07/ mã hs của miếng thiếc) |
Thiếc dạng thỏi.Nhà cung cấp:KURABE INDUSTRIAL CO.,LTD.Hàng mẫu mới 100%... (mã hs thiếc dạng thỏi/ mã hs của thiếc dạng t) |
Thiếc không chì, dùng làm đầu mũi hàn cho máy hàn thiếc, hàng mới 100%... (mã hs thiếc không chì/ mã hs của thiếc không) |
Túi thiếc để đóng gói dầu gội thảo dược đen tóc TOSMEDY (Scroll pewter bag), đã in nhãn hiệu: TOSMEDY. dạng cuộn để trong thùng, 25.16kg/thùng, kt: 90 x120cm/ túi và 70 x110 cm/ túi, hàng mới 100%... (mã hs túi thiếc để đó/ mã hs của túi thiếc để) |
Thiếc dạng thanh... (mã hs thiếc dạng than/ mã hs của thiếc dạng t) |
HUY HIỆU BẰNG THIẾC, HÀNG QUÀ TẶNG CHO NHÂN VIÊN, MỚI 100%... (mã hs huy hiệu bằng t/ mã hs của huy hiệu bằn) |
Phụ liệu may: vương miện bằng kim loại, không nhãn hiệu model... (mã hs phụ liệu may v/ mã hs của phụ liệu may) |
Hộp bảo vệ Bluetooth MD03C bằng thiếc (19.2*16.9*2mm)... (mã hs hộp bảo vệ blue/ mã hs của hộp bảo vệ b) |
Nắp vặn vàng/ Gold Metal Lug Cap... (mã hs nắp vặn vàng/ g/ mã hs của nắp vặn vàng) |
Lon thiếc 1 lít có nắp thiếc và nắp nhựa... (mã hs lon thiếc 1 lít/ mã hs của lon thiếc 1) |
Thùng Thiếc Trơn (Dùng đựng điều, hàng mới 100%)... (mã hs thùng thiếc trơ/ mã hs của thùng thiếc) |
Đầu mỏ hàn CTJ-200-SK2.0MM (là bộ phận của mỏ hàn) chất liệu bằng thiếc... (mã hs đầu mỏ hàn ctj/ mã hs của đầu mỏ hàn c) |
Tin Sauce Bowl-Ơ sốt nhỏ bằng thiếc,mới 100%... (mã hs tin sauce bowl/ mã hs của tin sauce bo) |
Tin Base Plate-Dụng cụ kê đĩa bằng thiếc,mới 100%... (mã hs tin base plate/ mã hs của tin base pla) |
Tin Side Box-Hộp đựng đĩa bánh mỳ bằng thiếc,mới 100%... (mã hs tin side boxhộ/ mã hs của tin side box) |
Hộp thiếc đựng bút chì/TIN CB-NQ 12C... (mã hs hộp thiếc đựng/ mã hs của hộp thiếc đự) |
Miếng giấy tráng thiếc Tinfoil (HÀNG MỚI 100%)... (mã hs miếng giấy trán/ mã hs của miếng giấy t) |
Thiếc hàn dạng cuộn;hàng mới 100%... (mã hs thiếc hàn dạng/ mã hs của thiếc hàn dạ) |
Bóng hàn bằng thiếc SAC 305, đường kính 0.50mm, dùng để hàn linh kiện điện tử. Hàng mới 100%... (mã hs bóng hàn bằng t/ mã hs của bóng hàn bằn) |
Nắp hộp (bằng thiếc)... (mã hs nắp hộp bằng t/ mã hs của nắp hộp bằn) |
Thân hộp (bằng thiếc)... (mã hs thân hộp bằng/ mã hs của thân hộp bằ) |
Hộp đựng tiền xu bằng thiếc, hàng mới 100%... (mã hs hộp đựng tiền x/ mã hs của hộp đựng tiề) |
Phụ kiện dùng để sản xuất mô tơ máy bơm nước: ống dẫn bằng thiếc Sloder bar, item: 02230101010, hàng mới 100%... (mã hs phụ kiện dùng đ/ mã hs của phụ kiện dùn) |
Thiếc hàn nguyên chất (dạng thanh), mới 100%... (mã hs thiếc hàn nguyê/ mã hs của thiếc hàn ng) |
Nẹp thiếc... (mã hs nẹp thiếc/ mã hs của nẹp thiếc) |
Thùng thiếc... (mã hs thùng thiếc/ mã hs của thùng thiếc) |
Viên bi bằng thiếc, dùng để kiểm tra độ bám dính của bề mặt mạ vàng, đường kính 0,2mm (1hộp 10000 viên). Hàng mới 100%.... (mã hs viên bi bằng th/ mã hs của viên bi bằng) |
Cuộn thiếc... (mã hs cuộn thiếc/ mã hs của cuộn thiếc) |
ECO SODER BALL S #7097 (4AGO. 5CU) 0.35M F... (mã hs eco soder ball/ mã hs của eco soder ba) |
SDR-SPHR,BGA,24MIL PB-FREE,... (mã hs sdrsphrbga24/ mã hs của sdrsphrbga) |
Cuộn thiếc dùng để hàn linh kiện điện tử, nặng 1kg/ 1 cuộn, SOLDER-WIRE D1.0 (SACX-0307 Ag-0.3%), KDH-0041A... (mã hs cuộn thiếc dùng/ mã hs của cuộn thiếc d) |
Can đựng sơn bằng thiếc, dung tích 1 lít, hàng mới 100%... (mã hs can đựng sơn bằ/ mã hs của can đựng sơn) |
ống dẫn thiếc... (mã hs ống dẫn thiếc/ mã hs của ống dẫn thiế) |
Hút thiếc.Hàng mới 100%... (mã hs hút thiếchàng/ mã hs của hút thiếchà) |
Cuộn Thiếc Hàn HGF32. hàng mới 100%... (mã hs cuộn thiếc hàn/ mã hs của cuộn thiếc h) |
SDR-SPHR,FCMB,SENJU,SDR-SPHR,SENJU,7MIL>... (mã hs sdrsphrfcmbs/ mã hs của sdrsphrfcm) |
Thùng thiếc rỗng đã qua sử dụng dùng đựng bơ đậu phộng (bao bì luân chuyển xoay vòng)... (mã hs thùng thiếc rỗn/ mã hs của thùng thiếc) |
Đầu mũi hàn xungbằng đồng bằng đồng... (mã hs đầu mũi hàn xun/ mã hs của đầu mũi hàn) |
Nguyên liệu sản xuất nhang trừ muỗi: Chân cấm nhang METAL STAND-FUMAKILLA (10000 cái/ Thùng)... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Bánh thiếc của máy mài đĩa mài kim cương... (mã hs bánh thiếc của/ mã hs của bánh thiếc c) |
SCRAPPED SOLDER BALL... (mã hs scrapped solder/ mã hs của scrapped sol) |
THÙNG THIÊC TRƠN (DÙNG ĐỰNG ĐIỀU)... (mã hs thùng thiêc trơ/ mã hs của thùng thiêc) |
Kiềng (Dụng cụ dùng trong vườn cây cao su-Bằng nhựa sắt- Hàng mới 100%-)... (mã hs kiềng dụng cụ/ mã hs của kiềng dụng) |
Nhãn thiếc, KT 60mmx80mm, chất liệu thiếc phủ trên decal, loại đã in chữ, dùng để ghi chú thông tin trên sản phẩm, hàng mới 100%... (mã hs nhãn thiếc kt/ mã hs của nhãn thiếc) |
Tấm chuẩn bằng thiếc của máy đo bề dầy lớp mạ dùng trong phòng thí nghiệm CAL-F Sn 9 um.(601-822) Hàng mới 100%... (mã hs tấm chuẩn bằng/ mã hs của tấm chuẩn bằ) |
Chốt gia cố bằng thiếc của máy in... (mã hs chốt gia cố bằn/ mã hs của chốt gia cố) |
Thiếc thanh... (mã hs thiếc thanh/ mã hs của thiếc thanh) |
Hộp thiếc rỗng đã qua sử dụng: EMPTY TIN CAN TAKENATE I-5000 (kich thuoc: 45x35x35cm)... (mã hs hộp thiếc rỗng/ mã hs của hộp thiếc rỗ) |
Thiếc hàn 1kg... (mã hs thiếc hàn 1kg/ mã hs của thiếc hàn 1k) |
Chậu bằng tôn chữ nhật màu đen- MTZ 22195 Black, 2 cái/ bộ. Hàng mới 100%... (mã hs chậu bằng tôn c/ mã hs của chậu bằng tô) |
Thiếc hàn 1.2mm*1000g, sử dụng hàn sản phẩm trong nhà máy. Hàng mới 100%... (mã hs thiếc hàn 12mm/ mã hs của thiếc hàn 1) |
Thiếc hàn SnCu đường kính 1.0mm (D9930C-1.0mm) (Tái xuất mục hàng số 01 của tk: 101938735510 A12/18BE Ngày 04/04/2018)... (mã hs thiếc hàn sncu/ mã hs của thiếc hàn sn) |
ECO SOLDER BALL S M705N6GE[0.25kg]... (mã hs eco solder ball/ mã hs của eco solder b) |
Trụ hàn (bóng hàn) 0.76 dùng để hàn nối các chi tiết trên bản mạch hay chíp mạch, bằng thiếc, hàng mới 100%... (mã hs trụ hàn bóng h/ mã hs của trụ hàn bón) |
Dây hút thiếc... (mã hs dây hút thiếc/ mã hs của dây hút thiế) |
Thiếc hàn phi 0.6mm... (mã hs thiếc hàn phi 0/ mã hs của thiếc hàn ph) |
DELTALUX NCPI... (mã hs deltalux ncpi/ mã hs của deltalux ncp) |
Thiếc hàn 0.8mm, sử dụng hàn sản phẩm trong nhà máy, phi 0.8mm (1cuộn 1kg). Hàng mới 100%... (mã hs thiếc hàn 08mm/ mã hs của thiếc hàn 0) |
hút thiếc GS-100... (mã hs hút thiếc gs10/ mã hs của hút thiếc gs) |
Thiếc (dạng cuộn) dùng để hàn linh kiện Pin. Model: HSE-02 SR-38 RMA 0.8, chất liệu thiếc hợp kim, trọng lượng: 1kg/cuộn (Tái xuất mục hàng 01 của TK: 102230030340/A12 Ngày 19/09/2018)... (mã hs thiếc dạng cuộ/ mã hs của thiếc dạng) |
Nắp lọ (phi 63) (1250 cái/ thùng)... (mã hs nắp lọ phi 63/ mã hs của nắp lọ phi) |
Thiếc hàn cữ (Thiết bị dùng trong ngành may công nghiệp mới 100%)... (mã hs thiếc hàn cữ t/ mã hs của thiếc hàn cữ) |
Tay cầm bằng thiếc... (mã hs tay cầm bằng th/ mã hs của tay cầm bằng) |
1 Litre empty tins with covers(Thùng thiếc rỗng dùng đựng sơn) |
Bottle 1 lit (with 5.600 pcs cap)(Lon thiếc 1 lit có 5.600 cái nắp thiếc) |
Cốc đựng mẫu bằng thiếc (100 chiếc/1 gói), P/N : 24006400 . Hàng mới 100% |
Dây hàn 0.25mm, một cuộn dài 200m, dây thiếc hàn dạng cuộn |
Dây hàn 0.4mm, một cuộn dài 300m, dây thiếc hàn dạng cuộn |
Hộp bằng thiếc dùng để chứa sơn 1/2L ROUND CAN(BOX PACKING) (208 cái/3 carton) |
Hộp đồng hồ bằng thiếc - TO-MCAA1-1 (CN) |
hộp đựng bút bằng thiết hiệu BEN10 - PTBT110105-06 - hàng mới |
hộp mực dầu (nước) vẽ hiệu BEN10 - OPUA101203 - hàng mới |
Hộp thiếc đựng trà |
Hộp thiếc đựng trà Darjeeling Spring Time |
Hộp thiếc đựng trà Golden assam |
Hộp thiếc đựng trà Sjasmine Pearls |
Hộp thiếc đựng trà Smoked China |
Hộp thiếc đựng trà Superior Oolong |
Hộp thiếc đựng trà White Yin Long |
Nắp thùng sơn bằng thiếc. Mới 100% |
Thung thiec co nap (20L)- OPEN PAIL CAN |
Túi thiếc Shitinsof hán phương linh chi đen tóc loại 1, hàng mới 100% |
Vỏ chai Thiếc bao gồm nấp ,nút Loại 500ML mới 100% dùng đựng thuốc BVTV |
Bottle 1 lit (with 5.600 pcs cap)(Lon thiếc 1 lit có 5.600 cái nắp thiếc) |
Cốc đựng mẫu bằng thiếc (100 chiếc/1 gói), P/N : 24006400 . Hàng mới 100% |
Dây hàn 0.25mm, một cuộn dài 200m, dây thiếc hàn dạng cuộn |
Dây hàn 0.4mm, một cuộn dài 300m, dây thiếc hàn dạng cuộn |
Vỏ chai Thiếc bao gồm nấp ,nút Loại 500ML mới 100% dùng đựng thuốc BVTV |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 80:Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 80070099 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80070099
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80070099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80070099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80070099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80070099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80070099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 8 |
01/04/2018-31/03/2019 | 6 |
01/04/2019-31/03/2020 | 5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 4 |
01/04/2021-31/03/2022 | 3 |
01/04/2022-31/03/2023 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80070099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 9 |
01/04/2018-31/03/2019 | 7.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 6 |
01/04/2020-31/03/2021 | 5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80070099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80070099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80070099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80070099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80070099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 11 |
2019 | 9 |
2020 | 7 |
2021 | 5 |
2022 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80070099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 6.7 |
2019 | 3.3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80070099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80070099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80070099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80070099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80070099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 16 |
01/01/2020-31/12/2020 | 16 |
01/01/2021-31/12/2011 | 12 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80070099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80070099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 16.6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 13.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80070099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 13.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 80070099
Bạn đang xem mã HS 80070099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 80070099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 80070099: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.