- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 81: Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng
- 8108 - Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Khái niệm “thanh và que”, “hình”, “dây”, và “tấm, lá, dải và lá mỏng” đã định nghĩa trong Chú giải 1 của Chương 74 với những sửa đổi phù hợp cũng được áp dụng cho Chương này.Chapter description
1. Note 1 to Chapter 74, defining “bars and rods”, “profiles”, “wire” and “plates, sheets, strip and foil” applies, mutatis mutandis, to this Chapter.Chú giải SEN
SEN description
.jpg)
.jpg)
.jpg)
.jpg)
.jpg)
.jpeg)
.jpg)
.jpg)
.jpg)
.jpeg)
.jpg)
.jpeg)
.jpg)
.jpeg)
.jpg)
.jpeg)
.jpg)
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác
(Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Ốc Titan... (mã hs ốc titan/ mã hs của ốc titan) |
Chốt HL12V6-4... (mã hs chốt hl12v64/ mã hs của chốt hl12v6) |
Chốt HL12V6-5... (mã hs chốt hl12v65/ mã hs của chốt hl12v6) |
Chốt HL12V6-9... (mã hs chốt hl12v69/ mã hs của chốt hl12v6) |
Chốt, HL12VAZ6-8... (mã hs chốt hl12vaz6/ mã hs của chốt hl12va) |
Bu lông BACB31D6K6... (mã hs bu lông bacb31d/ mã hs của bu lông bacb) |
Buloong Titan M3x10... (mã hs buloong titan m/ mã hs của buloong tita) |
Thanh titan đk 16mm... (mã hs thanh titan đk/ mã hs của thanh titan) |
Thanh titan đk 17mm... (mã hs thanh titan đk/ mã hs của thanh titan) |
Thanh titan đk 21mm... (mã hs thanh titan đk/ mã hs của thanh titan) |
Thanh titan đk 23mm... (mã hs thanh titan đk/ mã hs của thanh titan) |
Thanh titan đk 25mm... (mã hs thanh titan đk/ mã hs của thanh titan) |
Tấm Titan 0.8x64x1000... (mã hs tấm titan 08x6/ mã hs của tấm titan 0) |
Tấm Titan 1.2 X52X1550... (mã hs tấm titan 12 x/ mã hs của tấm titan 1) |
Tấm Titan 1.2 X58X1550... (mã hs tấm titan 12 x/ mã hs của tấm titan 1) |
Khung mặt nạ bằng titan... (mã hs khung mặt nạ bằ/ mã hs của khung mặt nạ) |
Vật liệu titan 32.0X1.0... (mã hs vật liệu titan/ mã hs của vật liệu tit) |
Tấm titan KT 30*14*6 mm... (mã hs tấm titan kt 30/ mã hs của tấm titan kt) |
Chốt khóa MBF2110L-6-250... (mã hs chốt khóa mbf21/ mã hs của chốt khóa mb) |
Chốt bằng titan HL12V8-4... (mã hs chốt bằng titan/ mã hs của chốt bằng ti) |
Tấm ti tan KT 58*10*15 mm... (mã hs tấm ti tan kt 5/ mã hs của tấm ti tan k) |
Thanh đồ gá bằng Titan phi5... (mã hs thanh đồ gá bằn/ mã hs của thanh đồ gá) |
Chốt HL12VAZ6-10 bằng titan... (mã hs chốt hl12vaz61/ mã hs của chốt hl12vaz) |
Móc titan (TITANIUM PARTS)... (mã hs móc titan tit/ mã hs của móc titan) |
Chốt HL112VAZ6-10 bằng titan... (mã hs chốt hl112vaz6/ mã hs của chốt hl112va) |
Chốt HL12VAZ6-4 (bằng titan)... (mã hs chốt hl12vaz64/ mã hs của chốt hl12vaz) |
Ốc bằng titan loại BACB30NT3K4... (mã hs ốc bằng titan l/ mã hs của ốc bằng tita) |
Bu lông BACB30NY6K18 bằng titan... (mã hs bu lông bacb30n/ mã hs của bu lông bacb) |
Titan đã định hình BT238 X2000MM... (mã hs titan đã định h/ mã hs của titan đã địn) |
Đinh ốc làm từ titan C-H-3540-00... (mã hs đinh ốc làm từ/ mã hs của đinh ốc làm) |
Chốt khóa bằng titan MBF2110L-6-400... (mã hs chốt khóa bằng/ mã hs của chốt khóa bằ) |
Vòng đệm bằng titan loại 113A2238-1... (mã hs vòng đệm bằng t/ mã hs của vòng đệm bằn) |
Linh kiện truyền tín hiệu bằng Titan... (mã hs linh kiện truyề/ mã hs của linh kiện tr) |
Đồ gá xi mạ MX079651-2190 bằng Titan... (mã hs đồ gá xi mạ mx0/ mã hs của đồ gá xi mạ) |
Đồ gá sản phẩm No 2A-10 (bằng Titan)... (mã hs đồ gá sản phẩm/ mã hs của đồ gá sản ph) |
Bu lông bằng titan loại BACB30NN3K10... (mã hs bu lông bằng ti/ mã hs của bu lông bằng) |
Thanh gá ngoài bằng titan 351-3020-95... (mã hs thanh gá ngoài/ mã hs của thanh gá ngo) |
Khung lưới bằng titan dùng trong xi mạ... (mã hs khung lưới bằng/ mã hs của khung lưới b) |
Gá giữ cố định bằng Titan 351-3150-503... (mã hs gá giữ cố định/ mã hs của gá giữ cố đị) |
Chi tiết của miếng kẹp Jig 9 bằng Titan... (mã hs chi tiết của mi/ mã hs của chi tiết của) |
Thanh titan (đã định hình) BT-224X2000M... (mã hs thanh titan đã/ mã hs của thanh titan) |
Miếng Titan làm lẫy khóa loại 131W1814-1103... (mã hs miếng titan làm/ mã hs của miếng titan) |
Bộ Anôt hỗn hợp oxit kim loại titan phi 405mm... (mã hs bộ anôt hỗn hợp/ mã hs của bộ anôt hỗn) |
Tấm lót titan JIS H4600 TP340C 1.0x300x300 (mm)... (mã hs tấm lót titan j/ mã hs của tấm lót tita) |
Khối titan truyền chuyển động cửa loại 131W1880-1117... (mã hs khối titan truy/ mã hs của khối titan t) |
Đệm vênh, kt: M6, chất liệu: Titanium. (Hàng mới 100%)... (mã hs đệm vênh kt m/ mã hs của đệm vênh kt) |
Thanh titan sx đồng hồ, cần câu cá, gọng kính 10.0 X2000... (mã hs thanh titan sx/ mã hs của thanh titan) |
Titanium dạng tấm, mã TP340 KT: 1219x2438x3mm, hàng mới 100%... (mã hs titanium dạng t/ mã hs của titanium dạn) |
Gá kép (bằng Titan) của hộp vòng đệm mô men xoắn 725Z3398-175... (mã hs gá kép bằng ti/ mã hs của gá kép bằng) |
Đầu nối bằng titan (1SET = 10000 cái)- PIN-STUD TITANIUM POST... (mã hs đầu nối bằng ti/ mã hs của đầu nối bằng) |
Đầu nối bằng titan MEMO WIRE OVAL TI Raw 1.2mm (S) (M.5261866)... (mã hs đầu nối bằng ti/ mã hs của đầu nối bằng) |
Bu lông, chất liệu: titanium, kích thước: M6, 20MM (Hàng mới 100%)... (mã hs bu lông chất l/ mã hs của bu lông chấ) |
Khay đựng đĩa bằng titan, kích thước 360x202x78.7mm (H6 No.618108-0)... (mã hs khay đựng đĩa b/ mã hs của khay đựng đĩ) |
Vật liệu titan dạng cuộn sx gọng kính,cần câu cá, đồng hồ DIA 4.0MM T... (mã hs vật liệu titan/ mã hs của vật liệu tit) |
Vật liệu titan (dạng cuộn) sx đồng hồ, cần câu cá, gọng kính TI 5.0XCOIL... (mã hs vật liệu titan/ mã hs của vật liệu tit) |
Gá ốp BRKT bên trái (bằng Titan) của hộp vòng đệm mô men xoắn 725Z3394-41... (mã hs gá ốp brkt bên/ mã hs của gá ốp brkt b) |
Gá ốp BRKT bên phải (bằng Titan) của hộp vòng đệm mô men xoắn 725Z3394-42... (mã hs gá ốp brkt bên/ mã hs của gá ốp brkt b) |
Vật liệuTitan dùng sx gọng kính, chi tiết đồng hồ, cần câu cá 0.8X30.0X1000... (mã hs vật liệutitan d/ mã hs của vật liệutita) |
Đế ghép INBD bên trái (bằng Titan) của hộp vòng đệm mô men xoắn 725Z3397-322... (mã hs đế ghép inbd bê/ mã hs của đế ghép inbd) |
Đầu nối bằng titan- PO-PRT11M-2B post 11MM titanium 2MM brass pad (M.1041874)... (mã hs đầu nối bằng ti/ mã hs của đầu nối bằng) |
Vật liệu titan sản xuất gọng kính, cần câu cá và đồng hồ ((dạng cuộn) DIA 3.5MM T... (mã hs vật liệu titan/ mã hs của vật liệu tit) |
Gá ghép bên dưới TRU bên trái (bằng Titan) của hộp vòng đệm mô men xoắn 725Z3394-33... (mã hs gá ghép bên dướ/ mã hs của gá ghép bên) |
Gá đỡ Trus phía dưới bên trái (bằng Titan) của hộp vòng đệm mô men xoắn 725Z3394-107... (mã hs gá đỡ trus phía/ mã hs của gá đỡ trus p) |
Gá đỡ Trus phía trên bên trái (bằng Titan) của hộp vòng đệm mô men xoắn 725Z3394-105... (mã hs gá đỡ trus phía/ mã hs của gá đỡ trus p) |
Đế ghép TRU phía ngoài bên trái (bằng Titan) của hộp vòng đệm mô men xoắn 725Z3397-315... (mã hs đế ghép tru phí/ mã hs của đế ghép tru) |
Đế ghép TRU phía trong bên phải (bằng Titan) của hộp vòng đệm mô men xoắn 725Z3397-312... (mã hs đế ghép tru phí/ mã hs của đế ghép tru) |
Khung treo đồ gá xi mạ MX079651-2190 bằng Titan (dùng để treo đồ gá MX079651-2190 khi mạ)... (mã hs khung treo đồ g/ mã hs của khung treo đ) |
Thanh chắn bằng Titanium, phụ tùng của khuôn ép nhựa/ TITANNIUM 2X25X300MM WITH 1 HOLE 7MM... (mã hs thanh chắn bằng/ mã hs của thanh chắn b) |
Soder Bath Inner 124*54*30 mm#&Bể mạ thiếc bằng titan... (mã hs soder bath inne/ mã hs của soder bath i) |
Đinh tán bằng titan; PN: DAN7-8-9; phụ tùng máy bay thuộc chương 9820 có chứng chỉ EASA số D1611110821 1/1 kèm theo. Hàng mới 100%... (mã hs đinh tán bằng t/ mã hs của đinh tán bằn) |
Đệm vênh bằng Titan GR2, size: M6x25mm, mới 100%... (mã hs đệm vênh bằng t/ mã hs của đệm vênh bằn) |
Đai ốc bằng Titan GR2, size: M6x25mm, mới 100%... (mã hs đai ốc bằng tit/ mã hs của đai ốc bằng) |
Bulong bằng Titan GR2, size: M6x25mm, mới 100%... (mã hs bulong bằng tit/ mã hs của bulong bằng) |
Bạc lót bằng titan sử dụng cho quạt hút. (SHAFT PROTECTION SLEEVE). mới 100%... (mã hs bạc lót bằng ti/ mã hs của bạc lót bằng) |
Đai ốc M8 bằng titan. Hàng mới 100%... (mã hs đai ốc m8 bằng/ mã hs của đai ốc m8 bằ) |
Tấm titan G4 (Kích thước: Dài: 112,5 mm, Rộng: 10 mm). Hàng mới 100%... (mã hs tấm titan g4 k/ mã hs của tấm titan g4) |
Tấm titan G2 (Kích thước: Dài: 1219 mm, Rộng: 1219 mm Dày: 2mm). Hàng mới 100%... (mã hs tấm titan g2 k/ mã hs của tấm titan g2) |
Móc bằng Titan để móc sản phẩm.Hàng mới 100%... (mã hs móc bằng titan/ mã hs của móc bằng tit) |
Đai ốc bằng titan dùng để chốt chặt móc treo trong dây chuyền xi mạ (10*15)mm, Hàng mới 100%... (mã hs đai ốc bằng tit/ mã hs của đai ốc bằng) |
Móc treo sản phẫm bằng titan 30 răng (30*25*48)mm, dùng móc sản phẩm trong dây chuyền xi mạ,Hàng mới 100%... (mã hs móc treo sản ph/ mã hs của móc treo sản) |
Tấm titan (6*1000*2000)mm dùng trong bể xi mạ trong dây chuyền xi mạ,Hàng mới 100%... (mã hs tấm titan 6*10/ mã hs của tấm titan 6) |
Tấm titan (2*1000*2000)mm dùng trong bể xi mạ trong dây chuyền xi mạ,Hàng mới 100%... (mã hs tấm titan 2*10/ mã hs của tấm titan 2) |
Tấm titan (1.5*1000*2000)mm dùng trong bể xi mạ trong dây chuyền xi mạ,Hàng mới 100%... (mã hs tấm titan 15*/ mã hs của tấm titan 1) |
Sợi titan dùng làm móc treo sản phẩm trong dây chuyền xi mạ (phi6*2000)mm,Hàng mới 100%... (mã hs sợi titan dùng/ mã hs của sợi titan dù) |
Dây titan dùng làm móc treo sản phẩm trong dây chuyền xi mạ (phi2)mm,Hàng mới 100%... (mã hs dây titan dùng/ mã hs của dây titan dù) |
Giỏ đựng sản phẫm bằng titan (300*300*400)mm dùng trong dây chuyền xi mạ,Hàng mới 100%... (mã hs giỏ đựng sản ph/ mã hs của giỏ đựng sản) |
Cuộn trao đổi nhiệt bằng titan dùng trong dây chuyền xi mạ,Hàng mới 100%... (mã hs cuộn trao đổi n/ mã hs của cuộn trao đổ) |
Ống titan dẫn nước làm mát của bình ngưng, đường kính 25mm, mới 100%... (mã hs ống titan dẫn n/ mã hs của ống titan dẫ) |
Giỏ titan dùng cho bể mạ Niken (Titanium Basket using for Nickel Plating Tank) Hàng mới 100%... (mã hs giỏ titan dùng/ mã hs của giỏ titan dù) |
Tấm điện cực. hiệu Fengang. Model: 1.5mm. Hàng mới 100%... (mã hs tấm điện cực h/ mã hs của tấm điện cực) |
Ô đỡ trục (bằng titan): PN: PN: ABS0337V03A;Vật tư phụ tùng máy bay thuộc chương 9820 có chứng chỉ C of C số: 154659 và tài liệu khai thác đi kèm; Hàng mới 100%... (mã hs ô đỡ trục bằng/ mã hs của ô đỡ trục b) |
Thanh titan (Dài: 1000 mm, Dày: 12.7 mm). Hàng mới 100%... (mã hs thanh titan dà/ mã hs của thanh titan) |
Tấm titan Model: G2 (Dài: 44 mm, Rộng: 10 mm, Dày: 2 mm). Hàng mới 100%... (mã hs tấm titan model/ mã hs của tấm titan mo) |
Tấm titan Model: G4 (Dài: 70 mm, Rộng: 15 mm, Dày: 1 mm). Hàng mới 100%... (mã hs tấm titan model/ mã hs của tấm titan mo) |
Thanh titan (Dài: 917 mm, Rộng: 10 mm, Dày: 10 mm). Hàng mới 100%... (mã hs thanh titan dà/ mã hs của thanh titan) |
Thanh titan model: G2 (Dài: 3010 mm, Dày: 10 mm). Hàng mới 100%... (mã hs thanh titan mod/ mã hs của thanh titan) |
Thanh titan (Dài: 467 mm, Rộng: 10 mm, Dày: 10 mm). Hàng mới 100%... (mã hs thanh titan dà/ mã hs của thanh titan) |
Thanh titan (Dài: 1135 mm, Rộng: 10 mm, Dày: 10 mm). Hàng mới 100%... (mã hs thanh titan dà/ mã hs của thanh titan) |
Thanh titan (Dài: 670 mm, Rộng: 10 mm, Dày: 10 mm). Hàng mới 100%... (mã hs thanh titan dà/ mã hs của thanh titan) |
Long đen 1.5T*OD19*ID7 bằng titan. Hàng mới 100%... (mã hs long đen 15t*o/ mã hs của long đen 15) |
Thanh titan (Dài: 600 mm, Rộng: 10 mm, Dày: 10 mm). Hàng mới 100%... (mã hs thanh titan dà/ mã hs của thanh titan) |
Thanh titan (Dài: 1225 mm, Rộng: 10 mm, Dày: 10 mm). Hàng mới 100%... (mã hs thanh titan dà/ mã hs của thanh titan) |
Thanh titan (Dài: 630 mm, Rộng: 10 mm, Dày: 10 mm). Hàng mới 100%... (mã hs thanh titan dà/ mã hs của thanh titan) |
Thanh titan (Dài: 625 mm, Rộng: 10 mm, Dày: 10 mm). Hàng mới 100%... (mã hs thanh titan dà/ mã hs của thanh titan) |
Thanh titan (Dài: 700 mm, Rộng: 10 mm, Dày: 10 mm). Hàng mới 100%... (mã hs thanh titan dà/ mã hs của thanh titan) |
Lò xo bằng titan, dùng để treo sản phẩm linh kiện điện thoại di động. Hàng mới 100%... (mã hs lò xo bằng tita/ mã hs của lò xo bằng t) |
Đồ gá bằng Titan, dùng để giữ sản phẩm linh kiện điện thoại di động (TYPE A), hàng mới 100%... (mã hs đồ gá bằng tita/ mã hs của đồ gá bằng t) |
Chốt hãm của khuôn (bằng titan), KT: Rộng: 6mm, Dài: 12mm. Hàng mới 100%... (mã hs chốt hãm của kh/ mã hs của chốt hãm của) |
Dụng cụ chuyên dụng trong nha khoa: Vít tự khoan (Hàng mới 100%, hãng sản xuất: JJGC Indústria E Comércio de Materiais Dentários SA-NEODENT, mã 116.207) năm sản xuất: 2016... (mã hs dụng cụ chuyên/ mã hs của dụng cụ chuy) |
Đai ốc đầu phun sóng chất hàn bằng titan của máy hàn 1S nozzle fixation nut (titanium) C-H-3541-00... (mã hs đai ốc đầu phun/ mã hs của đai ốc đầu p) |
Dụng cụ hỗ trợ lọc màng bụng (Đầu nối cho ống thông lọc màng bụng): Locking Titanium Adapter For Peritoneal Dial Cath. Hộp 5 cái. Hàng mới 100%. (Nhà SX: Baxter Healthcare SA)... (mã hs dụng cụ hỗ trợ/ mã hs của dụng cụ hỗ t) |
Tấm Titan, cán phẳng, size: 1.5x200x300mm. Hàng mới 100%. Mác Titan: TA2... (mã hs tấm titan cán/ mã hs của tấm titan c) |
Que hàn Titan, đường kính D1.2mm. Hàng mới 100%. Mác Titan: TA2... (mã hs que hàn titan/ mã hs của que hàn tita) |
Titan dạng tấm, KT:200mm*1000mm*2mm... (mã hs titan dạng tấm/ mã hs của titan dạng t) |
Titan dạng tấm,KT:200mm*1000mm*1.5mm... (mã hs titan dạng tấm/ mã hs của titan dạng t) |
Tấm titan dùng trong máy đo độ dày mạ vàng, kích thước 2.5x300x650 mm... (mã hs tấm titan dùng/ mã hs của tấm titan dù) |
Móc treo điện cực trong bể mạ màu vỏ điện thoại, chất liệu: Titan, kích thước: L225MM x W80MM x T24MM (Hàng mới 100%)... (mã hs móc treo điện c/ mã hs của móc treo điệ) |
Đệm vênh, chất liệu titan, M6 (Hàng mới 100%)... (mã hs đệm vênh chất/ mã hs của đệm vênh ch) |
Kẹp giữ vỏ điện thoại, dùng cho công đoạn mạ màu vỏ điện thoại, Chất liệu: Titanium, Kích thước: 3Tx1.8Tx1.27T (Hàng mới 100%)... (mã hs kẹp giữ vỏ điện/ mã hs của kẹp giữ vỏ đ) |
Bu lông, chất liệu Titan, KT: M4, 15mm (Hàng mới 100%)... (mã hs bu lông chất l/ mã hs của bu lông chấ) |
Khung treo sản phẩm dùng trong công đoạn mạ,Kích thước: 360X360X845 mm, Chất liệu: Titanium (hàng mới 100%)... (mã hs khung treo sản/ mã hs của khung treo s) |
Ốc vít của thiết bị khoan bằng titan- 10105955 (Hàng mới 100%)... (mã hs ốc vít của thiế/ mã hs của ốc vít của t) |
Vòng đệm titan của thiết bị đo thông số giếng khoan- 10476352 (Hàng mới 100%)... (mã hs vòng đệm titan/ mã hs của vòng đệm tit) |
Bu lông dùng để nối các chi tiết, kích thước: M6, chất liệu: Titanium (Hàng mới 100%)... (mã hs bu lông dùng để/ mã hs của bu lông dùng) |
Vòng đệm thiết bị khoan, bằng titan- 10476351 (Hàng mới 100%)... (mã hs vòng đệm thiết/ mã hs của vòng đệm thi) |
Vòng đệm của thiết bị đo thông số giếng khoan, bằng titan- 10476352 (Hàng mới 100%)... (mã hs vòng đệm của th/ mã hs của vòng đệm của) |
Titan dạng thỏi đường kính 14mm, dài 60mm, dùng trong công nghệ đúc các sản phẩm bằng sắt, thép. Hàng mới 100%.... (mã hs titan dạng thỏi/ mã hs của titan dạng t) |
Hợp kim titan dạng viên nén, công thức hóa học Ti40B4 (Titan: 40+/-2%; B: 4+/-0,5%), trọng lượng 500g/viên, dùng trong công nghiệp đúc nhôm, hàng mới 100%.... (mã hs hợp kim titan d/ mã hs của hợp kim tita) |
Vật tư máy bay: Vít bằng titan. PN: ASNA2358T3-8. Hàng mới 100%.... (mã hs vật tư máy bay/ mã hs của vật tư máy b) |
Titan thanh dạng hộp, KT: 12mm*12mm*2000mm... (mã hs titan thanh dạn/ mã hs của titan thanh) |
Titan dạng tấm, KT: 1.5mm*200mm*2000mm... (mã hs titan dạng tấm/ mã hs của titan dạng t) |
Đồ gá để gắn hàng VN082054-0090 (JIG VN082054-0090)... (mã hs đồ gá để gắn hà/ mã hs của đồ gá để gắn) |
Khớp nối trục, bằng titan, kích thước 25*15*16mm... (mã hs khớp nối trục/ mã hs của khớp nối trụ) |
Chốt định vị, dùng cho máy cắt bản mạch, bằng titan, kích thước phi 3.6mm dài 20mm... (mã hs chốt định vị d/ mã hs của chốt định vị) |
Dây titan KC (Dùng kiểm tra nhiệt độ cho lò nung gạch)... (mã hs dây titan kc d/ mã hs của dây titan kc) |
Ốc vít M6*6 (mm), bằng titan... (mã hs ốc vít m6*6 mm/ mã hs của ốc vít m6*6) |
giá chứa hàng bằng titan... (mã hs giá chứa hàng b/ mã hs của giá chứa hàn) |
thanh treo hàng bằng titan... (mã hs thanh treo hàng/ mã hs của thanh treo h) |
giá treo hàng bằng titan... (mã hs giá treo hàng b/ mã hs của giá treo hàn) |
Thanh đỡ bằng titan dùng trong quá sản xuất linh kiện điện thoại (3 CLIP)... (mã hs thanh đỡ bằng t/ mã hs của thanh đỡ bằn) |
Bộ phận chứa mẫu bằng titanium... (mã hs bộ phận chứa mẫ/ mã hs của bộ phận chứa) |
Lưới titan dùng để sản phẩm xi mạ- Plating Nets 50... (mã hs lưới titan dùng/ mã hs của lưới titan d) |
Dust plate Thanh gạt chì (Bằng titan)... (mã hs dust plate than/ mã hs của dust plate t) |
Solder mask Tấm chắn dùng cho bể chì (Bằng titan)... (mã hs solder mask tấm/ mã hs của solder mask) |
Cực dương loại Titan (MMO anode) 2.5x100 cm và 200ft dây cáp loại Cu/HMWPE#8, mới 100%, do Mỹ sản xuất... (mã hs cực dương loại/ mã hs của cực dương lo) |
Dây Titan... (mã hs dây titan/ mã hs của dây titan) |
Đồ gá xi mạ Jig 7... (mã hs đồ gá xi mạ jig/ mã hs của đồ gá xi mạ) |
Đồ gá xi mạ Jig 3... (mã hs đồ gá xi mạ jig/ mã hs của đồ gá xi mạ) |
Đồ gá xi mạ Jig 5S... (mã hs đồ gá xi mạ jig/ mã hs của đồ gá xi mạ) |
Đồ gá xi mạ Jig 6S... (mã hs đồ gá xi mạ jig/ mã hs của đồ gá xi mạ) |
Đồ gá xi mạ Jig 8S... (mã hs đồ gá xi mạ jig/ mã hs của đồ gá xi mạ) |
Đồ gá xi mạ Jig 4S... (mã hs đồ gá xi mạ jig/ mã hs của đồ gá xi mạ) |
Đồ gá xi mạ Jig 10... (mã hs đồ gá xi mạ jig/ mã hs của đồ gá xi mạ) |
Đồ gá xi mạ Jig 7-1... (mã hs đồ gá xi mạ jig/ mã hs của đồ gá xi mạ) |
Đồ gá xi mạ Jig 4S-1... (mã hs đồ gá xi mạ jig/ mã hs của đồ gá xi mạ) |
Đồ gá xi mạ Jig 6.5-1... (mã hs đồ gá xi mạ jig/ mã hs của đồ gá xi mạ) |
Điện cực bằng kim loại... (mã hs điện cực bằng k/ mã hs của điện cực bằn) |
Pin 0.7 x 7.4 mm titan... (mã hs pin 07 x 74 m/ mã hs của pin 07 x 7) |
Bộ phận kẹp của đồ gá jig 5 bằng titan... (mã hs bộ phận kẹp của/ mã hs của bộ phận kẹp) |
Bộ phận trượt của đồ gá jig 7 bằng titan... (mã hs bộ phận trượt c/ mã hs của bộ phận trượ) |
Dây titan dùng làm chỉ titan cố định xương... (mã hs dây titan dùng/ mã hs của dây titan dù) |
Thùng titanium (dùng để lắng kim loại)- Titanium Drum... (mã hs thùng titanium/ mã hs của thùng titani) |
Đồ gá bằng titan, dùng để gá vỏ sau điện thoại di động... (mã hs đồ gá bằng tita/ mã hs của đồ gá bằng t) |
Gá giữ cố định bằng Titan 351-3150-503 (xuất trả 1 phần mục 1 tờ khai số 101506181450 E11)... (mã hs gá giữ cố định/ mã hs của gá giữ cố đị) |
Hộp đựng đĩa bằng titan H8 No.618112-0 (TX theo mục 1 của TK: 100012818400/A12, hàng đã qua sử dụng)... (mã hs hộp đựng đĩa bằ/ mã hs của hộp đựng đĩa) |
Thanh anode bằng titan dùng làm điện cực mạ RECOATING TI ANODE, dòng số 7 trên tờ khai nhập 101872111940... (mã hs thanh anode bằn/ mã hs của thanh anode) |
Gá kép (bằng Titan) của hộp vòng đệm mô men xoắn 725Z3398-175 (Xuất trả 1 phần mục hàng 13 của tờ khai 101647832750/E11)... (mã hs gá kép bằng ti/ mã hs của gá kép bằng) |
Khay đựng đĩa bằng Titan sử dụng cho bộ phận tôi cứng sản phẩm (TX theo mục 1 của TK: 100844949440/A12, hàng đã qua sử dụng)... (mã hs khay đựng đĩa b/ mã hs của khay đựng đĩ) |
Đầu nối bằng titan- 935T-38F3A PADPST-TITAN 029X3/8" PST, BRASS 3MM FLAT (M.1143649),Xuất Tly theo tk:100247768500/E11 Ngày 23/12/2014 (Mục 1)... (mã hs đầu nối bằng ti/ mã hs của đầu nối bằng) |
Đế ghép TRU phía trong bên phải (bằng Titan) của hộp vòng đệm mô men xoắn 725Z3397-312 (Xuất trả 1 phần mục hàng 02 của tờ khai 101709672850/E11)... (mã hs đế ghép tru phí/ mã hs của đế ghép tru) |
Gá đỡ Trus phía dưới bên trái (bằng Titan) của hộp vòng đệm mô men xoắn 725Z3394-103. Xuất trả 1 phần mục hàng số 2 TKN 101943697550 E11 (07/04/2018)... (mã hs gá đỡ trus phía/ mã hs của gá đỡ trus p) |
Móc treo vật Jig Titan 1215-01. Hàng mới 100%... (mã hs móc treo vật ji/ mã hs của móc treo vật) |
Thiết bị dùng trong dây chuyền xi mạ bo mạch, Ốc vít bằng titan W/O KNURL N.Z.10021-257, Axle Bolt Titanium For Roller PP Without Knurl N.Z.10021-257 Part No: 8594418, Mới 100%... (mã hs thiết bị dùng t/ mã hs của thiết bị dùn) |
nút làm kín- 10172412 (Hàng mới 100%)... (mã hs nút làm kín 10/ mã hs của nút làm kín) |
Titan dạng hạt(Titanium fines)... (mã hs titan dạng hạt/ mã hs của titan dạng h) |
Đai ốc bằng ti tan, code: CBTN8. Hàng mới 100%... (mã hs đai ốc bằng ti/ mã hs của đai ốc bằng) |
Vít bằng titan, code: CBT6-15. Hàng mới 100%... (mã hs vít bằng titan/ mã hs của vít bằng tit) |
Đai ốc bằng titan, code: CBTN4. Hàng mới 100%... (mã hs đai ốc bằng tit/ mã hs của đai ốc bằng) |
Điện cực thu hồi vàng bằng Titan. TK tạm xuất theo mục 1 TKN số: 100745004950 ngay 18.02.2016... (mã hs điện cực thu hồ/ mã hs của điện cực thu) |
Thanh titan 700x15x3mm, Hàng mới 100%... (mã hs thanh titan 700/ mã hs của thanh titan) |
Ống 25A, bằng nhựa, FOC, hàng mới 100%... (mã hs ống 25a bằng n/ mã hs của ống 25a bằn) |
Thanh titan (700x15x3)mm, hàng mới 100%... (mã hs thanh titan 70/ mã hs của thanh titan) |
Bu lông bằng titan, code: HXN-TI-M5-12. Hàng mới 100%... (mã hs bu lông bằng ti/ mã hs của bu lông bằng) |
Vòng đệm bằng titan (phi 8.5mm, dày 1.5mm), code: CBTW8. Hàng mới 100%... (mã hs vòng đệm bằng t/ mã hs của vòng đệm bằn) |
Điện cực của máy phủ ion, Model: 40100, Hãng sản xuất: Eiko Engineering, Hàng mới 100%... (mã hs điện cực của má/ mã hs của điện cực của) |
Vòng đệm bằng titan, code: CBTW4... (mã hs vòng đệm bằng t/ mã hs của vòng đệm bằn) |
Vít bằng titan CBT6-15... (mã hs vít bằng titan/ mã hs của vít bằng tit) |
Đai ốc bằng titan CBTN5... (mã hs đai ốc bằng tit/ mã hs của đai ốc bằng) |
Vít bằng titan CBT4-15... (mã hs vít bằng titan/ mã hs của vít bằng tit) |
Bu lông bằng titan HXN-TI-M4-10... (mã hs bu lông bằng ti/ mã hs của bu lông bằng) |
Titan dạng viên (Titanium)... (mã hs titan dạng viên/ mã hs của titan dạng v) |
Bu lông lục giác bằng titan... (mã hs bu lông lục giá/ mã hs của bu lông lục) |
Ốc vạn titan M8 (hàng mới)... (mã hs ốc vạn titan m8/ mã hs của ốc vạn titan) |
Bu lông titan M8x40 (hàng mới)... (mã hs bu lông titan m/ mã hs của bu lông tita) |
Bu lông titan M8x60 (hàng mới)... (mã hs bu lông titan m/ mã hs của bu lông tita) |
Chi tiết gá linh kiện điện thoại bằng titan đã gia công (Pin Titan), kích thước 8.5*30mm. Hàng mới 100% ... (mã hs chi tiết gá lin/ mã hs của chi tiết gá) |
Gá linh kiện điện thoại bằng titan (TI RACK S9 PIN). Hàng mới 100%... (mã hs gá linh kiện đi/ mã hs của gá linh kiện) |
Thanh titan đã gia công (GR5-J830), dùng làm gá linh kiện điện thoại kích thước: 1*8.5*39mm. Hàng mới 100%... (mã hs thanh titan đã/ mã hs của thanh titan) |
Tấm titan đã gia công đục lỗ dùng làm gá linh kiện điện thoại, kích thước: 4*50*120mm. Hàng mới 100%... (mã hs tấm titan đã gi/ mã hs của tấm titan đã) |
Khung bằng titan loại dùng để treo linh kiện điện thoại, kích thước: 385*546*320mm. Hàng mới 100%... (mã hs khung bằng tita/ mã hs của khung bằng t) |
Khung gá bằng titan loại 40 móc treo (3pin) dùng để treo linh kiện điện thoại. Hàng mới 100%... (mã hs khung gá bằng t/ mã hs của khung gá bằn) |
Giá treo linh kiện điện thoại bằng titan (Ti rack), loại Tap 4 pin. Hàng mới 100%... (mã hs giá treo linh k/ mã hs của giá treo lin) |
Giá treo loa điện thoại bằng titan. Hàng mới 100%... (mã hs giá treo loa đi/ mã hs của giá treo loa) |
Phế liệu titan SEVT2... (mã hs phế liệu titan/ mã hs của phế liệu tit) |
Phế liệu titan... (mã hs phế liệu titan/ mã hs của phế liệu tit) |
Thanh Titan hàng mới 100%... (mã hs thanh titan hàn/ mã hs của thanh titan) |
Khung titan Finger star-1 50pic. Hàng mới 100%... (mã hs khung titan fin/ mã hs của khung titan) |
Tấm chân đế TITAN, 2 tấm 2 cái, hàng mới 100%... (mã hs tấm chân đế tit/ mã hs của tấm chân đế) |
Bể chứa titanium, chất liệu làm từ titanium, kích thước 450*1100*410 (H). Công dụng đựng axit rửa sản phẩm. Dung tích 200L. Hàng mới 100%... (mã hs bể chứa titaniu/ mã hs của bể chứa tita) |
Bể đựng chì bằng Titan-MOB 000313 02... (mã hs bể đựng chì bằn/ mã hs của bể đựng chì) |
Thanh titan KT (10*10*1000mm) (hàng mới)... (mã hs thanh titan kt/ mã hs của thanh titan) |
Tấm titan KT (1.5*1000*2000mm) (hàng mới)... (mã hs tấm titan kt 1/ mã hs của tấm titan kt) |
Thanh titan KT (4*1000mm) (hàng mới)... (mã hs thanh titan kt/ mã hs của thanh titan) |
Thanh titan KT (2.4*1000mm) (hàng mới)... (mã hs thanh titan kt/ mã hs của thanh titan) |
Khung titan 98 gá treo... (mã hs khung titan 98/ mã hs của khung titan) |
Thanh titan A6+GR4, kích thước 0.8*8.5*39mm... (mã hs thanh titan a6/ mã hs của thanh titan) |
Bulong Titan M6xL40 mm, Mới 100%... (mã hs bulong titan m6/ mã hs của bulong titan) |
Bulong Titan M8xL35 mm, Mới 100%... (mã hs bulong titan m8/ mã hs của bulong titan) |
Trục bằng titan, kích thước phi 15x733.5mm. Hàng mới 100%... (mã hs trục bằng titan/ mã hs của trục bằng ti) |
Khung titan 84 gá treo... (mã hs khung titan 84/ mã hs của khung titan) |
Thanh titan GR2, kích thước phi 3*23 mm... (mã hs thanh titan gr2/ mã hs của thanh titan) |
Thanh titan GR4, kích thước 1t*8.5*39mm... (mã hs thanh titan gr4/ mã hs của thanh titan) |
Bu lông M8*25... (mã hs bu lông m8*25/ mã hs của bu lông m8*2) |
Thanh titan GR5, kích thước 2.5t*10*137mm... (mã hs thanh titan gr5/ mã hs của thanh titan) |
Tấm titan đục lỗ, kích thước 4t*50*120mm... (mã hs tấm titan đục l/ mã hs của tấm titan đụ) |
Khung titan kích thước 385*346*230mm... (mã hs khung titan kíc/ mã hs của khung titan) |
Bể đựng chí bằng TITAN-145x140x120mm... (mã hs bể đựng chí bằn/ mã hs của bể đựng chí) |
Ống Titan (1m), mới 100%... (mã hs ống titan 1m/ mã hs của ống titan 1) |
Đồ gá JG-KZ-55611-10, chất liệu bằng titan. Hàng mới 100%... (mã hs đồ gá jgkz556/ mã hs của đồ gá jgkz) |
Đồ gá JG-KZ-55611-09, chất liệu titan. Hàng mới 100%... (mã hs đồ gá jgkz556/ mã hs của đồ gá jgkz) |
Đồ gá xi mạ |
Vật tư phục vụ ngành xi mạ |
Bộ ốc vít bằng Titan M4 x 10; 1006473;(Bộ = Cái) Dùng lắp đặt khung định khi phẩu thuật; mới 100% |
Bu lông bằng titan M3, L=10mm |
Bu lông hộp kim titan ( p/n : ASNA2001T3-4 ) |
Con tán nối thanh điện cực, bằng titan F03-03. Hàng mới 100% |
Đai ốc bằng titan M3 |
đầu nối thanh điện cực, bằng titan F03-02. Hàng mới 100% |
Giỏ rửa kim bằng titan dùng đựng miếng niken (loại nhỏ) (Vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế) |
Khung lưới làm bằng titan dùng trong xi mạ(1200*170*35) |
LướI TITAN 350*390mm( Phụ tùng của máy xi mạ trục in) |
Lưới Titanium 167, 200x200mm dùng làm điện cực trong xi mạ |
Lưới Titanium 177, 200x200mm dùng làm điện cực trong xi mạ |
Miếng đệm bằng Titan-CUSHION PAD Hàng mới 100% |
Muôi Ti tan (phi 141mm x 600mm) |
Nồi Ti tan (phi 260mm x 107mm) |
Phao từ tính làm bằng Titan (điều chỉnh lượng dung dịch trong hoạt động bơm ép khí trong khai thác dầu khí) Float, High pressure Titanium Ball Float Magnetic Float |
Plate AP 01 Eurocal 18CFG 09112 connecting plate AP01 Material 1.4404 product affected parts - titan plated - Tấm nối AP01 vật liệu titan sử dụng cho máy thanh trùng nước mắm |
Plate AP 02 Eurocal 18CFG 09112 connecting plate AP01 Material 1.4404 product affected parts - titan plated - Tấm nối AP02 vật liệu titan sử dụng cho máy thanh trùng nước mắm |
Tấm Titan dùng cho máy bay AMS4911-0.056 (Mặt hàng thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Boeing ( Dim: 0.056" x 36" x 120") |
Tấm titan. Kt:( 225 x 104 x 0,2 )cm ± 5 cm.(Hàng mới 100%) |
Thanh điện cực bằng titan F03-01(1m). Hàng mới 100% |
Thanh titan dùng cho đồ gá bằng kim loại (100% titan) |
Thìa chuyên dùng bằng Titan - cán dài 60cm, phần đầu dài 10cm hình bán nguyệt (đường kính trong 8cm, đường kính ngoài 10cm) - dùng để múc kim loại nóng chảy (trong dây truyền sản xuất kim loại đất hiếm) - hàng mới 100% |
Vòng đệm bằng titan , P/N : 00950-01-00129. Hàng mới 100% |
Vòng đệm bằng titan M3 |
Vòng ren bằng titan ( p/n : ABS0395T5-32) |
Bộ ốc vít bằng Titan M4 x 10; 1006473;(Bộ = Cái) Dùng lắp đặt khung định khi phẩu thuật; mới 100% |
Bu lông hộp kim titan ( p/n : ASNA2001T3-4 ) |
Lưới Titanium 167, 200x200mm dùng làm điện cực trong xi mạ |
Lưới Titanium 177, 200x200mm dùng làm điện cực trong xi mạ |
Tấm Titan dùng cho máy bay AMS4911-0.056 (Mặt hàng thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Boeing ( Dim: 0.056" x 36" x 120") |
Thanh titan dùng cho đồ gá bằng kim loại (100% titan) |
Vòng đệm bằng titan , P/N : 00950-01-00129. Hàng mới 100% |
LướI TITAN 350*390mm( Phụ tùng của máy xi mạ trục in) |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 81:Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng |
.jpg)
.jpg)
.jpg)
.jpg)
.jpg)
.jpeg)
.jpg)
.jpg)
.jpg)
.jpeg)
.jpg)
.jpeg)
.jpg)
.jpeg)
.jpg)
.jpeg)
.jpg)
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 81089000 vào Việt Nam:





















Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 81089000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2025 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 81089000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2025 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 81089000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 81089000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 81089000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 81089000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 81089000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 81089000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 81089000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 81089000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 81089000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 81089000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 81089000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 81089000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 81089000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 81089000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 81089000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 81089000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 81089000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 81089000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 81089000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 81089000
Bạn đang xem mã HS 81089000: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 81089000: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 81089000: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, kinh doanh chuyển khẩu | 01/01/2020 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | Danh mục Phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, kinh doanh chuyển khẩu (không áp dụng đối với trường hợp kinh doanh chuyển khẩu theo hình thức hàng hóa được vận chuyển thẳng từ nước xuất khẩu đến nước nhập khẩu, không qua cửa khẩu Việt Nam) | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.