- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 82: Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản
- 8207 - Các dụng cụ có thể thay đổi được dùng cho các dụng cụ cầm tay, có hoặc không hoạt động bằng điện, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ, để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán, tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Ngoài các mặt hàng như đèn hàn, bộ bệ rèn xách tay, các loại đá mài có lắp gá đỡ, bộ sửa móng tay hoặc móng chân, và các mặt hàng thuộc nhóm 82.09, Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm có lưỡi, cạnh sắc, bề mặt làm việc hoặc bộ phận làm việc khác bằng:(a) Kim loại cơ bản;
(b) Carbide kim loại hoặc gốm kim loại;
(c) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) gắn với nền kim loại cơ bản, carbide kim loại hoặc gốm kim loại; hoặc
(d) Vật liệu mài gắn với nền kim loại cơ bản, với điều kiện các sản phẩm đó có răng cắt, đường máng, đường rãnh soi hoặc tương tự, bằng kim loại cơ bản, các sản phẩm đó vẫn giữ được đặc tính và chức năng sau khi được gắn với vật liệu mài.
2. Các bộ phận bằng kim loại cơ bản của các sản phẩm thuộc Chương này được phân loại theo các sản phẩm đó, trừ các bộ phận được chi tiết riêng và tay cầm cho các loại dụng cụ cầm tay (nhóm 84.66). Tuy nhiên, các bộ phận có công dụng chung nêu trong Chú giải 2 Phần XV được loại trừ khỏi Chương này trong mọi trường hợp.
Đầu, lưỡi dao và lưỡi cắt của máy cạo râu dùng điện hoặc tông đơ cắt tóc dùng điện được xếp vào nhóm 85.10.
3. Bộ gồm một hoặc nhiều dao thuộc nhóm 82.11 và ít nhất là một số lượng tương đương các sản phẩm thuộc nhóm 82.15 được phân loại trong nhóm 82.15.
Chapter description
1. Apart from blow lamps, portable forges, grinding wheels with frameworks, manicure or pedicure sets, and goods of heading 82.09, this Chapter covers only articles with a blade, working edge, working surface or other working part of:(a) Base metal;
(b) Metal carbides or cermets;
(c) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) on a support of base metal, metal carbide or cermet; or
(d) Abrasive materials on a support of base metal, provided that the articles have cutting teeth, flutes, grooves, or the like, of base metal, which retain their identity and function after the application of the abrasive.
2. Parts of base metal of the articles of this Chapter are to be classified with the articles of which they are parts, except parts separately specified as such and tool-holders for hand tools (heading 84.66). However, parts of general use as defined in Note 2 to Section XV are in all cases excluded from this Chapter.
Heads, blades and cutting plates for electric shavers or electric hair clippers are to be classified in heading 85.10.
3. Sets consisting of one or more knives of heading 82.11 and at least an equal number of articles of heading 82.15 are to be classified in heading 82.15.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại |
Khuôn dùng để rút dây đồng- COMPAX DRAWING DIES (Final) 2.63(5240)- Phụ tùng thay thế máy rút dây đồng sx cáp viễn thông UTP (Hàng mới 100%)... (mã hs khuôn dùng để r/ mã hs của khuôn dùng đ) |
Khuôn uốn bằng thép dùng để uốn ống, dùng trong máy uốn ống, mới 100%... (mã hs khuôn uốn bằng/ mã hs của khuôn uốn bằ) |
Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại trong quá trình sản xuất mũ đinh vít điện thoại di động bằng thép,PUNCH-PVD PVD 6LOBE T-6 Q:0.8 (12X25)- Hàng mới 100%... (mã hs khuôn dùng để k/ mã hs của khuôn dùng đ) |
Khuôn (dùng để ép sản phầm nhựa) dùng để làm khay H (Y2 TOF- REV02). Hàng mới: 100%... (mã hs khuôn dùng để/ mã hs của khuôn dùng) |
Khuôn kéo kim loại (Alloy Wire Drawing Dies W105), hàng mới 100%... (mã hs khuôn kéo kim l/ mã hs của khuôn kéo ki) |
Khuôn |
khuôn bằng thép của máy ép vành bánh xe |
khuôn bằng thép dùng để dập đĩa phanh 1HP của máy dập 500 tấn |
Khuôn bện dây đồng 0.500mm |
Khuôn bện dây đồng 0.600mm |
Khuôn cắt lục giác LG S10 |
Khuôn cắt lục giác LG S13 |
Khuôn cắt lục giác LG S17 |
Khuôn cắt lục giác LG S19 |
Khuôn cắt lục giác LG S8 |
Khuôn cho máy dập bu lông |
Khuôn chữ T (T DIE CUSHION (2.0mm)) 01Bộ = 02Cái |
Khuôn chữ T (T DIE CUSHION D5mm ) (1bộ = 2cái) |
Khuôn dập bằng kim loại |
Khuôn dập chậu rửa (không in hình in chữ), bộ/2 cái, mới 100% |
Khuôn dập chốt cắm tai nghe bằng thép (150x130x180)mm |
Khuôn dập cover magnet (1Bộ=5 cái) (PRESS MOLD FOR COVER MAGNET VF706C00601) |
Khuôn dập dây cord bằng thép (180x175x130)mm (543835-V3) |
Khuôn dập kẹp dây/ GN2 CLIP DIE |
Khuôn dập miếng đệm tai nghe bằng thép (300x350x261)mm (540573-V3) |
Khuôn dập nút bấm bằng thép (290x400x281)mm |
Khuôn dập rút kéo vỏ bánh đà (PUNCH VF637C01701 02-3B) |
Khuôn dập rút kéo vỏ động cơ đề (PUNCH YOKE 51501-341-01 02-5-1) |
Khuôn dập sản phẩm EMS1511SHP1 -208015102 bằng sắt- Thiết bị để phục vụ sản xuất loa điện thoại di động |
Khuôn dập(đã qua sử dụng) |
Khuôn để đùn ép nhôm 7 |
Khuôn để ép đùn nhôm loại 6922L-0007A (V12 37-RIGHT) mới 100% |
Khuôn dùng để đùn dây điện cho máy sản xuất dây điện (các cỡ 0.3, 0.5, 0.85, 1.25), hãng sản xuất: KTS Co.,LTD |
Khuôn dùng để ép dây điện dùng cho máy sản xuất dây điện (các cỡ 1.11, 0.88, 1.35, 1.8).SX:Asahi diamond industry Co.,Ltd. Hàng mới 100% |
Khuôn dùng để kéo dây điện dùng cho máy sản xuất dây điện (các cỡ 0.33, 0.34, 0.321, 0.263, 0.277, 0.292, 0.2898, 0.263, 2.01, 1.0), hãng sản xuất: KTS Co.,LTD |
Khuôn dùng để kéo dây đồng SIZE 0.306, Mới 100% |
Khuôn ép đầu cos cáp điện No. 87H(Hàng mới 100%) |
Khuôn ép đùn tạo rãnh kim D-0041/P |
Khuôn ép kim loại form 2 R0,40 3,5 long |
Khuôn ép tạo hình bề mặt dưới bên trongbánh răng-LOWER INNER PUNCH-Hàng mới 100% |
Khuôn ép tạo rãnh D-0026/P |
Khuôn kéo dây , PCD Semi-finished dies 0.9mm ( phụ tùng máy kéo dây , hàng mới 100% ) |
Khuôn keo dây , wire giude die ( phụ tùng máy kéo dây hàng mới 100% ) |
Khuôn kéo dây , wire giude die ( phụ tùng máy kéo dây hàng mới 100% ) |
Khuôn kéo dây , wire guide die ( phụ tùng máy kéo dây , hàng mới 100% ) |
Khuôn kéo dây 0.204mm (dùng cho máy kéo & xoắn dây điện) - Hàng mới 100% |
Khuôn kéo dây 0.210mm (dùng cho máy kéo & xoắn dây điện) -Hàng mới 100% |
Khuôn kéo dây 0.223mm (dùng cho máy kéo & xoắn dây điện)- Hàng mới 100% |
Khuôn kéo dây 0.225mm (dùng cho máy kéo & xoắn dây điện)- Hàng mới 100% |
Khuôn kéo dây 0.240mm (dùng cho máy kéo & xoắn dây điện) - Hàng mới 100% |
Khuôn kéo dây 0.244mm (dùng cho máy kéo & xoắn dây điện) - Hàng mới 100% |
Khuôn kéo dây 0.260mm - Hàng mới 100% |
Khuôn kéo dây 0.267mm (dùng cho máy kéo & xoắn dây điện) - Hàng mới 100% |
Khuôn kéo dây 0.290mm (dùng cho máy kéo & xoắn dây điện) - Hàng mới 100% |
Khuôn kéo dây 0.292mm - Hàng mới 100% |
Khuôn kéo dây 0.319mm - Hàng mới 100% |
Khuôn kéo dây cáp |
khuôn kéo dây cáp (dies W103) |
Khuôn kéo dây cáp 0.128PI |
Khuôn kéo dây cáp 0.12PI |
khuôn kéo dây cáp 0.14PI |
Khuôn kéo dây cáp 0.38 |
Khuôn kéo dây cáp W103 |
Khuôn kéo dây đồng 0,165 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,175 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,185 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,195 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,208 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,218 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,228 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,232 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,238 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,248 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,259 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,269 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,278 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,279 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,288 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,298 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,308 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,324 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,329 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,359 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,363 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,378mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,379 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,406 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,455 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,507 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,557 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,566 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,607 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,633 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,633mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,638 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,658 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,708 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,714 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,765 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,792 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,803 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,810 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,815 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,865 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,885 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,897 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,909 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,915 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,965 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,990 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0.2200mm |
Khuôn kéo dây đồng 0.2420mm |
Khuôn kéo dây đồng 0.416mm |
Khuôn kéo dây đồng 0.4201mm |
Khuôn kéo dây đồng 0.5706mm |
Khuôn kéo dây đồng 0.6405mm |
Khuôn kéo dây đồng 0.7190mm |
Khuôn kéo dây đồng 0.9059mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,003 mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,020 mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,020mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,112 mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,120 mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,120mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,131mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,179 mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,220 mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,220mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,254 mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,263mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,320 mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,320mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,363 mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,402 mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,420 mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,420mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,424mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,520 mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,525mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,568mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,576 mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,576mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,625 mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,625mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,648mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,725 mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,725mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,769mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,822 mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,825 mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,825mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,908mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,925 mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,925mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,986mm |
Khuôn kéo dây đồng 1.0169mm |
Khuôn kéo dây đồng 1.1415mm |
Khuôn kéo dây đồng 1.2813mm |
Khuôn kéo dây đồng 1.4382mm |
Khuôn kéo dây đồng 1.8071mm |
Khuôn kéo dây đồng 2,025 mm |
Khuôn kéo dây đồng 2,025mm |
Khuôn kéo dây đồng 2,107 mm |
Khuôn kéo dây đồng 2,125 mm |
Khuôn kéo dây đồng 2,130mm |
Khuôn kéo dây đồng 2,206mm |
Khuôn kéo dây đồng 2,225 mm |
Khuôn kéo dây đồng 2,230mm |
Khuôn kéo dây đồng 2,270mm |
Khuôn kéo dây đồng 2,299mm |
Khuôn kéo dây đồng 2,330mm |
Khuôn kéo dây đồng 2,430mm |
Khuôn kéo dây đồng 2,506 mm |
Khuôn kéo dây đồng 2,530mm |
Khuôn kéo dây đồng 2,554mm |
Khuôn kéo dây đồng 2,630mm |
Khuôn kéo dây đồng 2,661mm |
Khuôn kéo dây đồng 2,730mm |
Khuôn kéo dây đồng 2,830mm |
Khuôn kéo dây đồng 2,930mm |
Khuôn kéo dây đồng 2,981 mm |
Khuôn kéo dây đồng 3,040mm |
Khuôn kéo dây đồng 3,080mm |
Khuôn kéo dây đồng 3,190mm |
Khuôn kéo dây đồng 3,240mm |
Khuôn kéo dây đồng 3,566mm |
Khuôn kéo dây đồng bằng kim cương tự nhiên gắn với nền kim lọai -NDD 0.16. Hàng mới 100% |
Khuôn kéo dây đồng bằng kim loại - PVF 0.25mm. Hàng mới 100% |
Khuôn kéo dây đồng phi 630 (linh kiện máy kéo dây đồng), mới 100% |
Khuôn kéo dây hàn core 14x13 case 43x27, lắp trên máy kéo cán kim loại để kéo dây thép hàn vật tư từ tiết diện lớn thành tiết diện nhỏ phủ hợp từng chủng loại que hàn, Hàng mới 100% |
Khuôn kéo dây hàn core 15x14 case 43x27, lắp trên máy kéo cán kim loại để kéo dây thép hàn vật tư từ tiết diện lớn thành tiết diện nhỏ phủ hợp từng chủng loại que hàn, Hàng mới 100% |
Khuôn kéo dây ND cỡ 0.102mm |
Khuôn kéo dây ND cỡ 0.129mm |
Khuôn kéo dây SD 5010 cỡ 0.10mm |
Khuôn kéo dây SD 5010 cỡ 0.127mm |
Khuôn kéo dây thép (PCD5010) |
Khuôn kéo dây thép (PCD5025) |
Khuôn kéo dây thép (W103) |
Khuôn kéo dây thép PCD5010 |
Khuôn kéo dây thép PCD5025 |
Khuôn kéo dây thép WC103 |
khuôn kéo dây, diamond die ( phụ tùng máy kéo dây hàng mới 100% ) |
Khuôn kéo dây, wire guide die ( phụ tùng máy kéo dây , hàng mới 100% ) |
khuôn kéo dây, wire guide dies ( phụ tùng máy kéo dây hàng mới 100% ) |
Khuôn kéo kẽm - Diamond dies 0.7 (Hàng mới 100%) |
Khuôn kéo kẽm - Diamond dies f 0.775 |
Khuôn kéo sợi (DRAWING DIE 4102-W102) |
Khuôn kéo sợi (DRAWING DIE --W102) |
Khuôn kéo sợi (DRAWING DIE-W102) |
Khuôn kéo sợi (DRAWING DIE--W102) |
Khuôn kéo sợi (DRAWING DIE-W103) |
Khuôn kéo sợi (DRAWING DIE--W103) |
Khuôn kéo sợi (DRAWING DIE-W104) |
Khuôn kéo thép |
Khuôn kéo thép - D/Dies (Phụ tùng cho h/thống sx dây hàn - Mới 100%) |
Khuôn nén kim loại 3/8 VNH-Q1108 |
Khuôn nén kim loại 3/8(43*15*29*38*90*30.5) |
Khuôn nén kim loại 3/8(VNH-Q11098-03 |
Khuôn nén kim loại 5/16 VNH-Q11094-04(7.1*5.88*3.43*22*60*20*50*60*80.5 |
Khuôn nén kim loại Q11092-07(1.95*6*18*12*32.2)-09(32*8.0*3.0) |
Khuôn xoắn dây 0.550mm (dùng cho máy kéo & xoắn dây điện)- hàng mới 100% |
Khuôn xoắn dây 0.650mm (dùng cho máy kéo & xoắn dây điện)- hàng mới 100% |
Khuôn xoắn dây 0.710mm (dùng cho máy kéo & xoắn dây điện)- hàng mới 100% |
khuôn xoắn dây 2.700mm (dùng cho máy kéo & xoắn dây điện) - hàng mới 100% |
Khuôn xoắn ép 0.450mm (dùng cho máy kéo & xoắn dây điện) - hàng mới 100% |
Khuôn xoắn ép 0.700mm (dùng cho máy kéo & xoắn dây điện)- hàng mới 100% |
Khuôn-01 ( dùng để SX ốc, vít) |
Khuôn-02 ( dùng để SX ốc, vít) |
Khuôn-03 ( dùng để SX ốc, vít) |
Khuôn-04 ( dùng để SX ốc, vít) |
Lõi khuôn thân (đùn thân vít) 12 X 25 |
Que dập (khuôn cắt lục giác ) S17 |
Vật tư dùng trong cơ khí hàng hải-Khuôn ép đầu dây cáp thép chịu lực 22mm-Hàng mới 100% |
khuôn bằng thép dùng để dập đĩa phanh 1HP của máy dập 500 tấn |
Khuôn dập miếng đệm tai nghe bằng thép (300x350x261)mm (540573-V3) |
Khuôn dập sản phẩm EMS1511SHP1 -208015102 bằng sắt- Thiết bị để phục vụ sản xuất loa điện thoại di động |
Khuôn để ép đùn nhôm loại 6922L-0007A (V12 37-RIGHT) mới 100% |
Khuôn kéo dây , PCD Semi-finished dies 0.9mm ( phụ tùng máy kéo dây , hàng mới 100% ) |
Khuôn keo dây , wire giude die ( phụ tùng máy kéo dây hàng mới 100% ) |
Khuôn kéo dây , wire giude die ( phụ tùng máy kéo dây hàng mới 100% ) |
Khuôn kéo dây , wire guide die ( phụ tùng máy kéo dây , hàng mới 100% ) |
Khuôn kéo dây 0.204mm (dùng cho máy kéo & xoắn dây điện) - Hàng mới 100% |
Khuôn kéo dây đồng 0,208 mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,003 mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,020 mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,120 mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,220 mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,320 mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,420 mm |
Khuôn kéo dây đồng 1,520 mm |
khuôn kéo dây, diamond die ( phụ tùng máy kéo dây hàng mới 100% ) |
Khuôn kéo dây, wire guide die ( phụ tùng máy kéo dây , hàng mới 100% ) |
khuôn kéo dây, wire guide dies ( phụ tùng máy kéo dây hàng mới 100% ) |
khuôn xoắn dây 2.700mm (dùng cho máy kéo & xoắn dây điện) - hàng mới 100% |
Khuôn xoắn ép 0.700mm (dùng cho máy kéo & xoắn dây điện)- hàng mới 100% |
Khuôn kéo dây đồng 0,507 mm |
Khuôn kéo dây đồng 0,607 mm |
Khuôn kéo dây đồng 2,107 mm |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 82:Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 82072000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82072000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82072000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82072000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82072000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82072000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82072000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82072000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82072000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82072000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82072000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82072000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82072000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82072000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82072000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82072000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82072000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82072000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82072000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82072000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82072000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82072000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 82072000
Bạn đang xem mã HS 82072000: Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 82072000: Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 82072000: Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.