- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 82: Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản
- 8207 - Các dụng cụ có thể thay đổi được dùng cho các dụng cụ cầm tay, có hoặc không hoạt động bằng điện, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ, để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán, tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Ngoài các mặt hàng như đèn hàn, bộ bệ rèn xách tay, các loại đá mài có lắp gá đỡ, bộ sửa móng tay hoặc móng chân, và các mặt hàng thuộc nhóm 82.09, Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm có lưỡi, cạnh sắc, bề mặt làm việc hoặc bộ phận làm việc khác bằng:(a) Kim loại cơ bản;
(b) Carbide kim loại hoặc gốm kim loại;
(c) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) gắn với nền kim loại cơ bản, carbide kim loại hoặc gốm kim loại; hoặc
(d) Vật liệu mài gắn với nền kim loại cơ bản, với điều kiện các sản phẩm đó có răng cắt, đường máng, đường rãnh soi hoặc tương tự, bằng kim loại cơ bản, các sản phẩm đó vẫn giữ được đặc tính và chức năng sau khi được gắn với vật liệu mài.
2. Các bộ phận bằng kim loại cơ bản của các sản phẩm thuộc Chương này được phân loại theo các sản phẩm đó, trừ các bộ phận được chi tiết riêng và tay cầm cho các loại dụng cụ cầm tay (nhóm 84.66). Tuy nhiên, các bộ phận có công dụng chung nêu trong Chú giải 2 Phần XV được loại trừ khỏi Chương này trong mọi trường hợp.
Đầu, lưỡi dao và lưỡi cắt của máy cạo râu dùng điện hoặc tông đơ cắt tóc dùng điện được xếp vào nhóm 85.10.
3. Bộ gồm một hoặc nhiều dao thuộc nhóm 82.11 và ít nhất là một số lượng tương đương các sản phẩm thuộc nhóm 82.15 được phân loại trong nhóm 82.15.
Chapter description
1. Apart from blow lamps, portable forges, grinding wheels with frameworks, manicure or pedicure sets, and goods of heading 82.09, this Chapter covers only articles with a blade, working edge, working surface or other working part of:(a) Base metal;
(b) Metal carbides or cermets;
(c) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) on a support of base metal, metal carbide or cermet; or
(d) Abrasive materials on a support of base metal, provided that the articles have cutting teeth, flutes, grooves, or the like, of base metal, which retain their identity and function after the application of the abrasive.
2. Parts of base metal of the articles of this Chapter are to be classified with the articles of which they are parts, except parts separately specified as such and tool-holders for hand tools (heading 84.66). However, parts of general use as defined in Note 2 to Section XV are in all cases excluded from this Chapter.
Heads, blades and cutting plates for electric shavers or electric hair clippers are to be classified in heading 85.10.
3. Sets consisting of one or more knives of heading 82.11 and at least an equal number of articles of heading 82.15 are to be classified in heading 82.15.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Dụng cụ để doa hoặc chuốt |
DỤNG CỤ DOA KIM LOẠI 2 CÁI/HỘP... (mã hs dụng cụ doa kim/ mã hs của dụng cụ doa) |
Dụng cụ (dao) chuốt, dùng cho máy chuốt, sử dụng để chuốt chi tiết cần khởi động xe máy bằng kim loại, mã 5YP-E5621-00, model B002C008. Hàng mới 100%. SX tại Đài Loan... (mã hs dụng cụ dao c/ mã hs của dụng cụ dao) |
Mũi doa 046SS, dùng cho máy gia công kim loại, hiệu TRUE SOLTEC, hàng mới 100%... (mã hs mũi doa 046ss/ mã hs của mũi doa 046s) |
Mũi doa H054, 25 chiếc/ 1 bộ, dùng cho máy gia công kim loại, hiệu TRUE SOLTEC, hàng mới 100%... (mã hs mũi doa h054 2/ mã hs của mũi doa h054) |
Mũi doa H055, 10 chiếc/ 1 bộ, dùng cho máy gia công kim loại, hiệu TRUE SOLTEC, hàng mới 100%... (mã hs mũi doa h055 1/ mã hs của mũi doa h055) |
Dao doa CRM 3.00 (8900300), chất liệu thép, dùng cho máy gia công kim loại, nhà sx OSG. Hàng mới 100%... (mã hs dao doa crm 30/ mã hs của dao doa crm) |
Mũi doa bằng thép 90SPC2.0X6TICN dùng cho máy gia công cơ khí... (mã hs mũi doa bằng th/ mã hs của mũi doa bằng) |
Mũi Phay 6480 16.0mm, hiệu Nachi. Hàng mới 100%.... (mã hs mũi phay 6480 1/ mã hs của mũi phay 648) |
Mũi phay kim loại L6480 12.0mm, hiệu Nachi. Hàng mới 100%.... (mã hs mũi phay kim lo/ mã hs của mũi phay kim) |
Mũi sửa đá MK1 KONDO XL51 X11. Hàng mới 100%.... (mã hs mũi sửa đá mk1/ mã hs của mũi sửa đá m) |
Dao phay ngón hợp kim 1x3x2x38... (mã hs dao phay ngón h/ mã hs của dao phay ngó) |
Dao doa dùng cho máy gia công kim loai để doa lỗ trong kim loại ALG1.66L17 Hàng mới 100%... (mã hs dao doa dùng ch/ mã hs của dao doa dùng) |
Thanh dũa bằng thép để dũa đánh bóng kim loại (10 chiếc 1 bộ) Flat #6(03-1001) Hàng mới 100%... (mã hs thanh dũa bằng/ mã hs của thanh dũa bằ) |
Dụng cụ gia công kim loại dùng cho máy gia công kim loại để doa bề mặt kim loại A-R-1010M Hàng mới 100%... (mã hs dụng cụ gia côn/ mã hs của dụng cụ gia) |
Mũi doa lỗ bằng thép hợp kim loại 113A-BL-ST-3895-13G, dùng lắp vào máy chạy khí... (mã hs mũi doa lỗ bằng/ mã hs của mũi doa lỗ b) |
Mũi doa đường kính 3mm M3, chất liệu bằng thép. Hàng mới 100%... (mã hs mũi doa đường k/ mã hs của mũi doa đườn) |
Mũi doa D10.07*90L*D10*150L, hàng mới 100%... (mã hs mũi doa d1007*/ mã hs của mũi doa d10) |
Dao doa CM6.101, Sản xuất tại Nhật Bản, Hàng mới 100%... (mã hs dao doa cm6101/ mã hs của dao doa cm6) |
Dao doa CM9.001, Sản xuất tại Nhật Bản, Hàng mới 100%... (mã hs dao doa cm9001/ mã hs của dao doa cm9) |
Đĩa mài, dùng để làm khuôn mài, vật liệu thép không gỉ. Đường kính: 109.68mm, bề dày: 2.5 mm. Model: A380 Mã hàng: PPPA380EP... (mã hs đĩa mài dùng đ/ mã hs của đĩa mài dùn) |
Mũi doa (Drill) 5410C2037 (hàng mới 100%)... (mã hs mũi doa drill/ mã hs của mũi doa dri) |
Mũi doa (Reamer) 5410C2040 (hàng mới 100%)... (mã hs mũi doa reamer/ mã hs của mũi doa rea) |
Mũi doa CM2.048... (mã hs mũi doa cm2048/ mã hs của mũi doa cm2) |
Mũi doa CM2.980... (mã hs mũi doa cm2980/ mã hs của mũi doa cm2) |
Mũi doa HR2.580... (mã hs mũi doa hr2580/ mã hs của mũi doa hr2) |
Mũi doa SBFB040R005F DT4... (mã hs mũi doa sbfb040/ mã hs của mũi doa sbfb) |
Mũi doa ZM3 SBFS040R015S... (mã hs mũi doa zm3 sbf/ mã hs của mũi doa zm3) |
Mũi doa phi 4.34x80Lx50Tx5Y-Z-0.5C... (mã hs mũi doa phi 43/ mã hs của mũi doa phi) |
Mũi doa HR1.360... (mã hs mũi doa hr1360/ mã hs của mũi doa hr1) |
Mũi doa phi4.41x80Lx50Tx5Y-Z-0.5C... (mã hs mũi doa phi441/ mã hs của mũi doa phi4) |
Mũi doa phi 4.41x80Lx50Tx5Y-Z-0.5C... (mã hs mũi doa phi 44/ mã hs của mũi doa phi) |
Mũi phay bằng thép loại E5D7001006 dùng trong gia công cơ khí cho máy CNC, máy phay, máy tiện, hàng mới 100%... (mã hs mũi phay bằng t/ mã hs của mũi phay bằn) |
Dao doa BRS-7.85.Hàng mới 100%... (mã hs dao doa brs78/ mã hs của dao doa brs) |
Mũi doa NIKKEN REAMER SX-7.88 (0/+0.002) (NK010).Hàng mới 100%... (mã hs mũi doa nikken/ mã hs của mũi doa nikk) |
Mũi vát mép (phi 5.5mm, dài 80mm) CTB-M5... (mã hs mũi vát mép ph/ mã hs của mũi vát mép) |
Máy mài cầm tay... (mã hs máy mài cầm tay/ mã hs của máy mài cầm) |
Muỗi chuốt-Chamfer KAMOG 01803-90... (mã hs muỗi chuốtcham/ mã hs của muỗi chuốtc) |
Mũi dao cà 25753... (mã hs mũi dao cà 2575/ mã hs của mũi dao cà 2) |
Mũi doa (bằng kim loại) CB 4.45 hãng sản xuất SANYO TOOL phụ tùng thay thế máy gia công kim loại, mới 100%... (mã hs mũi doa bằng k/ mã hs của mũi doa bằn) |
Bàn ren M8 - Nr.130 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Bánh đánh bóng 3M - XLS (dùng cho máy đánh bóng) |
Bộ dụng cụ doa mặt tựa xupap 14 chi tiết AI020065 mới 100% dùng trong gara ô tô |
Bộ dụng cụ kim cương dùng cho máy lấy bavia bằng khí nén WG-30D-M, hàng mới 100% |
Cán dao doa cho máy phay kim loại C20-3400-70L, hãng Jimmore sản xuất, mới 100% |
Chuôi côn dao doa( Tooling systems, std) 02503300, mới 100% |
Dao chuốt kìm vạn năng trục A+B (chiều dài 950mm mã số S4357-016000); Dao chuốt kìm vạn năng trục C (chiều dài 950mm mã số S4359-016000); Má kẹp dao chuốt, mới 100% |
Dao chuốt răng cưa của máy chuốt kim loại 17*14*4*6SP*580L E6371 Y11814 |
Dao doa 7306.01 |
Dao doa B.T.A |
Dao doa định hình ( Tooling systems,std) 00077338, mới 100% |
Dao doa M0.5 PA20 NT28 15.082 x14.082 x 450 -mới 100% dùng cho máy công cụ để gia công kim loại |
Dao doa:1408-14.08 |
Dao doa:490-1.5 |
Dao doa:7005.011 |
Dao doa:72346 16.5 |
Dao doa:72610 22.0 |
Dao doa:72610-18.0 |
Dao doa:72610-22.0 |
Dao doa:72880-11.0 |
Dao doa:72910-1.5 |
Dao doa:72920-12.0 |
Dao doa:7306.005 |
Dao doa:7306.008 |
Dao doa:7306.009 |
Dao doa:7306.010 |
Dao doa:D13.05/18.7/20.7/26X119.5L |
Dao doa:RBS(10.02-100)GSC |
Dao doa:RBS(8.52-100)GSC |
Dao doa:RS(9/10.6/13.65-20/80x14)GS |
Đầu chuốt hợp kim, loại: 1-336-003 dùng cho máy phay điều khiển số (hàng mới 100%) |
Đầu dao doa ( Tooling systems, std) 00026691, mới 100% |
đầu doa kính đặc biệt 11.5mm |
đầu doa kính đặc biệt 18mm |
Đầu doa kính đặc biệt 23 mm |
Đầu kẹp mũi dao doa cho máy phay kim loại BT40-146-56, hãng Jimmore sản xuất, mới 100% |
Doa cầm tay để làm nhẵn chi tiết khuôn LHR8.0x200x270 |
Dụng cụ cạo ba via DB1000, mới 100% |
Dụng cụ chuốt nan hoa (khuôn chuốt) #10 3.2x2.84 dùng cho máy sản xuất nan hoa |
Dụng cụ chuốt ren (dùng để chuốt ren của mặt bích)- TOOL FOR TAPPING M/C (PLUG GAUGE; 3/4-10UNC) |
Dụng cụ cơ khí - Đầu doa GIN-BH2084-BT40, hàng mới 100% (1bộ=1cái) |
Dụng cụ để cán-PTFNR2525M16 |
Dụng cụ để doa (SF6MDC) |
Dụng cụ để doa-0916LF10.0*3.0 60L=100 RedX |
Dụng cụ để doa-0916LF6.0*2.0 60 RedX |
Dụng cụ để doa-0916LF8.0*2.5 60L=150 RedX |
Dụng cụ để doa-0916LF8.0*2.5 90L=100 RedX |
Dụng cụ để doa-4MCD0400 |
Dụng cụ để doa-4MCD1000 |
Dụng cụ để doa-4MCD1200 |
Dụng cụ để doa--4MCD2500 |
Dụng cụ để doa-500 12.2 |
Dụng cụ để doa-8500 12.2 |
Dụng cụ để doa-8550-H 1.00R |
Dụng cụ để doa--AHX640WR10014D |
Dụng cụ để doa-C2JSD8000 |
Dụng cụ để doa-C2MSD1500 |
Dụng cụ để doa-C4JCD2500 |
Dụng cụ để doa-C4LCD1000 |
Dụng cụ để doa--CRN2XLBR0010N010S06 |
Dụng cụ để doa-CRN2XLBR0015N010S06 |
Dụng cụ để doa-CRN2XLBR0025N080S04 |
Dụng cụ để doa-CRN2XLBR0050N100S06 |
Dụng cụ để doa-CRN2XLBR0050N160S04 |
Dụng cụ để doa-CRN2XLBR0100N120S06 |
Dụng cụ để doa-CRN2XLBR0100N250S06 |
Dụng cụ để doa-CRN2XLBR0200N160S06 |
Dụng cụ để doa-CRN2XLBR0300N300S06 |
Dụng cụ để doa-CRN2XLBR030N080S04 |
Dụng cụ để doa-CRN2XLD0050N080S04 |
Dụng cụ để doa-CRN2XLD0100N120S04 |
Dụng cụ để doa-CRN2XLD0150N100S04 |
Dụng cụ để doa-CRN2XLD0200N100S06 |
Dụng cụ để doa-CRN2XLRBD0100R010N10 |
Dụng cụ để doa-CRN2XLRBD0200R010N12 |
Dụng cụ để doa-CRN2XLRBD0600R030N30 |
Dụng cụ để doa-CRN4JCD0300 |
Dụng cụ để doa-CRN4JCD0400 |
Dụng cụ để doa-CRN4JCD0600 |
Dụng cụ để doa-CRN4JCD0800 |
Dụng cụ để doa-G4MCD1200 |
Dụng cụ để doa-MD4LTBR0100T0130L12 |
Dụng cụ để doa-MS2JSD0600 |
Dụng cụ để doa-MS2LSD0400 |
Dụng cụ để doa-MS2LSD0800 |
Dụng cụ để doa-MS2MBR030 |
Dụng cụ để doa-MS2MBR0300 |
Dụng cụ để doa--MS2MBR0300 |
Dụng cụ để doa--MS2MBR0400 |
Dụng cụ để doa-MS2MBR0500 |
Dụng cụ để doa--MS2MBR0500 |
Dụng cụ để doa--MS2MBR0800 |
Dụng cụ để doa-MS2MDD0600 |
Dụng cụ để doa-MS2MRBD0300R020 |
Dụng cụ để doa-MS2MRBD0300R030 |
Dụng cụ để doa-MS2MRBD0400R030 |
Dụng cụ để doa-MS2MRBD0400R050 |
Dụng cụ để doa-MS2MRBD0600R030 |
Dụng cụ để doa-MS2MRBD0600R050 |
Dụng cụ để doa-MS2MRBD0800R030 |
Dụng cụ để doa-MS2MRBD0800R050 |
Dụng cụ để doa-MS2MRBD1000R050 |
Dụng cụ để doa-MS2MRBD1000R100 |
Dụng cụ để doa-MS2MRBD1200R050 |
Dụng cụ để doa-MS2MRBD1200R100 |
Dụng cụ để doa-MS2MSD0100 |
Dụng cụ để doa-MS2MSD0260 |
Dụng cụ để doa-MS2MSD0400 |
Dụng cụ để doa-MS2MSD0520 |
Dụng cụ để doa-MS2MSD0600 |
Dụng cụ để doa-MS2MTBR0075T0200 |
Dụng cụ để doa-MS2MTD0600T0500 |
Dụng cụ để doa-MS2SBR0030S06 |
Dụng cụ để doa-MS2SBR0200S06 |
Dụng cụ để doa-MS2SSD1000 |
Dụng cụ để doa-MS2SSD1200 |
Dụng cụ để doa-MS2XLBR0030N018S06 |
Dụng cụ để doa-MS2XLBR0030N050 |
Dụng cụ để doa-MS2XLBR0040N050 |
Dụng cụ để doa-MS2XLBR0040N060 |
Dụng cụ để doa-MS2XLBR0050N200 |
Dụng cụ để doa-MS2XLBR0075N300 |
Dụng cụ để doa-MS2XLBR0080N0120 |
Dụng cụ để doa-MS2XLBR0080N160 |
Dụng cụ để doa-MS2XLBR0100N060 |
Dụng cụ để doa-MS2XLBR0100N080 |
Dụng cụ để doa-MS2XLBR0100N100 |
Dụng cụ để doa-MS2XLBR0100N140 |
Dụng cụ để doa-MS2XLBR0100N180S06 |
Dụng cụ để doa-MS2XLBR0100N200 |
Dụng cụ để doa-MS2XLBR0100N350 |
Dụng cụ để doa-MS2XLBR0150N100 |
Dụng cụ để doa-MS2XLBR0150N160 |
Dụng cụ để doa-MS2XLBR0150N200 |
Dụng cụ để doa-MS2XLBR0200N160 |
Dụng cụ để doa-MS2XLBR0200N200 |
Dụng cụ để doa-MS2XLBR0200N250 |
Dụng cụ để doa-MS2XLBR0300N300 |
Dụng cụ để doa-MS2XLD0300N080 |
Dụng cụ để doa-MS2XLD0300N250 |
Dụng cụ để doa-MS2XLD0400N300 |
Dụng cụ để doa-MS2XLRBD0400R030N080 |
Dụng cụ để doa-MS2XLRBD0600R030N120 |
Dụng cụ để doa-MS4LTBR0100T0130L16 |
Dụng cụ để doa-MS4LTD0150T0200L06 |
Dụng cụ để doa-MS4MCD0400 |
Dụng cụ để doa-MS4MCD0600 |
Dụng cụ để doa-MS4MCD0800 |
Dụng cụ để doa-MS4MCD100 |
Dụng cụ để doa-MS4MRBD1000R100 |
Dụng cụ để doa-MS4MRBD1200R100 |
Dụng cụ để doa-MSMHZDD0200 |
Dụng cụ để doa-MSMHZDD1100 |
Dụng cụ để doa-SEE4200L |
Dụng cụ để doa-TNMG160404-UE6020 |
Dụng cụ để doa-VC4JCD1600 |
Dụng cụ để doa-VCMDSCD0050 |
Dụng cụ để doa-VCPSRBD0100N04R01 |
Dụng cụ để doa-VCPSRBD0100N06R02 |
Dụng cụ để doa-VCPSRBD0120N10R05 |
Dụng cụ để doa-VCPSRBD0150N06R03 |
Dụng cụ để doa-VCPSRBD0150N15R03 |
Dụng cụ để doa-VCPSRBD0150N20R03 |
Dụng cụ để doa-VCPSRBD0200N06R02 |
Dụng cụ để doa-VCPSRBD0200N10R03 |
Dụng cụ để doa-VCPSRBD0200N15R01 |
Dụng cụ để doa-VCPSRBD0200N25R05 |
Dụng cụ để doa-VCPSRBD0300N15R03 |
Dụng cụ để doa-VCPSRBD0600N18R03 |
Dụng cụ để doa-VCPSRBD0600N50R10 |
Dụng cụ để doa-VCPSRBD1200N36R20 |
Dụng cụ để doa-VCPSRD200N15R03 |
Dụng cụ để doa-VF2SBR0010S04 |
Dụng cụ để doa-VF2SBR0030S04 |
Dụng cụ để doa-VF2SBR0100S04 |
Dụng cụ để doa-VF2SDBR0010S04 |
Dụng cụ để doa-VF2SDBR0050S04 |
Dụng cụ để doa-VF2SDBR0075S06 |
Dụng cụ để doa-VF2SDBR0100S04 |
Dụng cụ để doa-VF2SDBR0150S06 |
Dụng cụ để doa-VF2SDBR0300 |
Dụng cụ để doa-VF2XLBR0050N120S06 |
Dụng cụ để doa-VF2XLBR0100N200S06 |
Dụng cụ để doa-VF4MBR0250 |
Dụng cụ để doa-VFHVRBD0150R03N025 |
Dụng cụ để doa-VFHVRBD0600R05N030 |
Dụng cụ để doa-VFMDD0100 |
Dụng cụ để doa-VFMDD0200 |
Dụng cụ để doa-VFMDD0300 |
Dụng cụ để doa-VFMDD0400 |
Dụng cụ để doa-VFMDD0600 |
Dụng cụ để doa-VFMDD0800 |
Dụng cụ để doa-VFMDD300 |
Dụng cụ để doa-VFSDRBD0400R030 |
Dụng cụ để doa--VFSDRBD0500R030 |
Dụng cụ để doa-VFSDRBD0600R030 |
Dụng cụ để doa-VFSDRBD0600R050 |
Dụng cụ để doa-VFSDRBD0800R030 |
Dụng cụ để doa-VFSDRBD0800R050 |
Dụng cụ để doa-VFSDRD0300R030 |
Dụng cụ để doa-VFSDRD0600R030 |
Dụng cụ để phay-4831 12.4 |
Dụng cụ để phay-4831 16.5 |
Dụng cụ để phay-4831 20.5 |
Dụng cụ để phay-4MCD0500 |
Dụng cụ để phay-C2JSD1200 |
Dụng cụ để phay-CRN2XLRBD0200R010N20 |
Dụng cụ để phay-CRN4JCD0800 |
Dụng cụ để phay-MS2JSD0600 |
Dụng cụ để phay-MS2JSD0800 |
Dụng cụ để phay-MS2MBR0300 |
Dụng cụ để phay-MS2MBR0400 |
Dụng cụ để phay-MS2MBR0500 |
Dụng cụ để phay-MS2MBR0600 |
Dụng cụ để phay-MS2MSD0020 |
Dụng cụ để phay-MS2XLBR0080N160 |
Dụng cụ để phay-MS2XLBR0080N200 |
Dụng cụ để phay-MS2XLBR0150N250 |
Dụng cụ để phay-MS2XLBR0150N300 |
Dụng cụ để phay-MS2XLBR0200N100 |
Dụng cụ để phay-MS2XLBR0200N200 |
Dụng cụ để phay-MS2XLBR0200N300 |
Dụng cụ để phay-MS2XLBR0300N300 |
Dụng cụ để phay-MS2XLD0040N040 |
Dụng cụ để phay-MS2XLD0040N080 |
Dụng cụ để phay-MS2XLD0080N040 |
Dụng cụ để phay-MS2XLD0100N100 |
Dụng cụ để phay-MS4XLD0200N080 |
Dụng cụ để phay-MS4XLD0400N120 |
Dụng cụ để phay-MSMHDD2500 |
Dụng cụ để phay-MSMHZDD0200 |
Dụng cụ để phay-MSSHDD1400 |
Dụng cụ để phay-VCPSRBD0120N15R05 |
Dụng cụ để phay-VCPSRBD0150N10R03 |
Dụng cụ để phay-VCPSRBD0150N20R03 |
Dụng cụ để phay-VCPSRBD0200N06R02 |
Dụng cụ để phay-VCPSRBD0200N15R01 |
Dụng cụ để phay-VCPSRBD0300N10R03 |
Dụng cụ để phay-VCPSRBD0300N20R05 |
Dụng cụ để phay-VCPSRBD0600N18R03 |
Dụng cụ để phay-VF2SBR0150S06 |
Dụng cụ để phay-VF2XLD0300N120 |
Dụng cụ để phay-VFHVRBD0600R05N018 |
Dụng cụ để phay-VFHVRBD0800R05N024 |
Dụng cụ để phay-VFMDD0300 |
Dụng cụ để phay-VFMDD0400 |
Dụng cụ để phay-VFSDD0400 |
Dụng cụ để phay-VFSDD0600 |
Dụng cụ để phay-VFSDRB0300R030 |
Dụng cụ để phay-VFSDRBD0600R030 |
Dụng cụ để phay-VFSDRBD0800R030 |
Dụng cụ doa hợp kim .1890" DIA. 4 STR/RHC REAMER ( Dùng gia công cơ khí ) |
Dụng cụ doa kim loại .1270 DIA. 4 STR/RHC REAMER ( Dùng gia công cơ khí ) |
Dụng cụ doa kim loại .1270" DIA. 4 STR/RHC REAMER ( Dùng gia công cơ khí ) |
Dụng cụ doa kim loại .3740" DIA. 6 STR/RHC REAMER ( Dùng gia công cơ khí ) |
Dụng cụ doa kim loại RO,275/400 /p |
Dụng cụ doa MS-44CT-27 |
Dụng cụ doa MS-TDT-24 |
Dụng cụ dùng để chuốt tarô - DRUM TOOLS |
Dụng cụ loe ống đồng bằng kim loại thường dài (15-20)cm (dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được) dùng trong công nghiệp lạnh. Hiệu: CT (195,1226, 278, 808) , mới 100% |
Dụng cụ mài sản phẩm-(560520) NOGA DEBURRING BLADES BS1010 |
Hạt kim dao doa ( Turning inserts ctd, std) |
Khúc nối dao doa ( Tooling systems,std) 00056771, mới 100% |
lưỡi doa (dùng cho máy doa) (reamer (long type) dia 1.5x50x100 (cslhr)) |
lưỡi doa (reamer (hand) dia 0.8) |
lưỡi doa (reamer (hand) dia 1.0) |
lưỡi doa (reamer (hand) dia 10.0) |
lưỡi doa (reamer (hand) dia 2.5) |
lưỡi doa (reamer (hand) dia 5.1) |
lưỡi doa (reamer (hand) dia 6.0) |
lưỡi doa (reamer (long type) dia 1.1x40x80 (cslhr)) |
Lưỡi doa HMS-9.03 dùng cho máy gia công cơ khí (máy phay, máy tiện) |
Lưỡi doa kim loại (100 cái/thùng) |
Mũi chuốt dùng cho máy gia công kim loại HR10.1 ?³10.1x73x130 |
Mũi dao chuốt dùng cho máy chuốt công nghiệp EXB8439, OAL430 |
Mũi dao chuốt dùng cho máy gia công kim loại EXB - 8444 BR - 240 |
Mũi dao chuốt EXB7725D dùng cho máy chuốt công nghiệp |
Mũi dao chuốt UM-ENK-220107-B dùng cho máy chuốt công nghiệp |
Mũi dao doa ( PCD STEP REAMER 10*190 OAL *25.5 *13 H8) |
Mũi dao doa ( PCD STRAIGHT REAMER 20 *190 0AL*38*20H7) |
Mũi dao doa (VN-5RZ-013 |
Mũi dao doa bậc (VN-5RZ-011) dùng cho máy CNC |
Mũi doa ( R308 4.3) dùng cho máy CNC |
Mũi doa ( R308 5.2) dùng cho máy CNC |
Mũi doa ( R308 7.0) dùng cho máy CNC |
Mũi doa ( R308 8.2) dùng cho máy CNC |
Mũi doa ( R308 8.5) dùng cho máy CNC |
Mũi doa (2313-183) |
Mũi doa (bằng kim loại) "MIROKU"f9.035X210phụ tùng thay thế máy gia công kim loại,mới 100% |
Mũi doa (bằng kim loại) "SANYO"N4CA-CR-1717phụ tùng thay thế máy gia công kim loại,mới 100% |
Mũi doa (bằng kim loại)N4CA-BR-1250phụ tùng thay thế máy gia công kim loại, mới 100%" |
Mũi doa (bằng kim loại)N4CA-CG-2207phụ tùng thay thế máy gia công kim loại, mới 100%" |
Mũi doa (bằng kim loại)N4CA-CR-1716-1phụ tùng thay thế máy gia công kim loại, mới 100%" |
Mũi doa (bằng kim loại)N4CA-G-1863phụ tùng thay thế máy gia công kim loại, mới 100%" |
Mũi doa (bằng kim loại)N4CA-R-1789-2phụ tùng thay thế máy gia công kim loại, mới 100%" |
Mũi doa (bằng kim loại)NBV-FM-061phụ tùng thay thế máy gia công kim loại, mới 100%" |
Mũi doa (bằng kim loại)NBV-PA-114phụ tùng thay thế máy gia công kim loại, mới 100%" |
Mũi doa (dùng cho máy CNC) C1225 6mm x 150mmL x 12.7 x 25.4mm, Marker: DMD, china (Tungsten Carbide burrs) |
Mũi doa (HANDLE RIEMA ỉ3)( Công cụ dụng cụ sản xuất khuôn) |
Mũi doa (phay) kim loại : L6210 10.00mm , (mới 100%) |
Mũi doa (phay) kim loại : L6230 34.00mm , (mới 100%) |
Mũi doa (phay) kim loại : L6272P 10X10S2 , (mới 100%) |
Mũi doa (phay) kim loại : L6302 25X25S4 (mới 100%) |
Mũi doa (phay) kim loại : L6478 14.00mm , (mới 100%) |
Mũi doa (phay) kim loại : L6480 10.00mm . Mới 100% |
Mũi doa (phay) kim loại : L7304P 16.00mm . Hàng mới 100% |
Mũi doa (phay) kim loại : L9324 10.00mm, (mới 100%) |
Mũi doa (phay) kim loại : L9384 8.00mm. Mới 100% |
Mũi doa (phay) kim loại : L9414 GSN202502004 (mới 100%) |
Mũi doa (phay) kim loại : L9442 4.00mm (mới 100%) |
Mũi doa (phay) kim loại : L9550 14.60mm (mới 100%) |
Mũi Doa (Phay) kim loại 10 X 10mm. Hàng mới 100% |
Mũi Doa (Phay) kim loại 12 X 12mm. Hàng mới 100% |
Mũi Doa (Phay) kim loại 14 X 12mm. Hàng mới 100% |
Mũi Doa (Phay) kim loại 16 X 16mm. Hàng mới 100% |
Mũi Doa (Phay) kim loại 20 X 20mm. Hàng mới 100% |
Mũi Doa (Phay) kim loại 22 X 20mm. Hàng mới 100% |
Mũi Doa (Phay) kim loại 25 X 25mm. Hàng mới 100% |
Mũi Doa (Phay) kim loại 4 X 6mm. Hàng mới 100% |
Mũi Doa (Phay) kim loại 5 X 6mm. Hàng mới 100% |
Mũi Doa (Phay) kim loại 6 X 6mm. Hàng mới 100% |
Mũi Doa (Phay) kim loại 8 X 8mm. Hàng mới 100% |
Mũi doa (Phụ tùng cho máy phay trung tâm) - Reamer HHHR-4 |
Mũi doa (RIMA 10.0*350)( Công cụ dụng cụ sản xuất khuôn) |
Mũi doa (RIMA 10.1*210)( Công cụ dụng cụ sản xuất khuôn) |
Mũi doa (RI-MA ỉ8)( Công cụ sản xuất khuôn) |
Mũi doa (SP) INAKEN |
Mũi doa 0.8*L5 L106 (DRW KM-00091) |
Mũi doa 0.8*L5 L106 (KM-00091) |
Mũi doa 0.8xL5 L106 (DRW KKM-00091) |
Mũi doa 0.8xL5 L106 (DRW KM-00091) |
Mũi doa 10.02 - Nr.455 dùng cho may CNC do hãng Guhring chế tạo |
Mũi doa 10-D045-16S |
Mũi doa 10-D045-16S RC-0015 |
Mũi doa 10-D046-16S |
Mũi doa 10-D046-16S RC-0016 |
Mũi doa 10-D046-16S/RC-0016 |
Mũi doa 10-D047-16S RC-0017 |
Mũi doa 10-D080-16S/RC-0019 |
Mũi doa 10D-25L ( DIA ) ( Head Curve 90V ) |
Mũi doa 11.74 - Nr.496 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Mũi doa 11.97 - Nr.455 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Mũi doa 12.01 - Nr.1427 dùng cho may CNC do hãng Guhring chế tạo |
Mũi doa 12.02 - Nr.1427 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Mũi doa 12x25 - Nr.5520512x25 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Mũi doa 1CT 12*40 1.0 12m/m |
Mũi doa 2.55 - Nr.496 dùng cho may CNC do hãng Guhring chế tạo |
Mũi doa 22.0 - Nr.113051022 dùng cho máy CNC do hãng Karnasch chế tạo |
Mũi doa 24623 |
Mũi doa 4.03 - Nr.496 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Mũi doa 4.3-8 step |
Mũi doa 5.02 - Nr.496 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Mũi doa 5.07 - Nr.496 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Mũi doa 56mm~57mm |
Mũi doa 57mm~58mm |
Mũi doa 58mm~59mm |
Mũi doa 6.0 - Nr.113024055 dùng cho máy CNC do hãng Karnasch chế tạo |
Mũi doa 65mm~66mm |
Mũi doa 68mm~69mm |
Mũi doa 7.98 - Nr.455 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Mũi doa 8.52 - Nr.496 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Mũi doa B7-9764 (BNX1100 V6BBB-P-1) |
Mũi doa bậc ( VN 5RZ-062) |
Mũi doa bằng thép dùng cho máy doa kim loại CRM 2.51 |
Mũi doa bằng thép(dùng cho máy doa kim loại) 0.5CT- A size - f10x25 |
Mũi doa bánh đà-Reamer special |
Mũi doa BN400M-P-1 12Lx3Wx2T-R |
Mũi doa BNY800I P-1 12Lx4Wx4.5T R |
Mũi doa bóng phoi cho máy gia công |
Mũi doa bóng phoi kim loại, ký hiệu: BB-091/ BB-092 |
Mũi doa bóng phoi, ký hiệu: BB-086 |
Mũi doa bóng phoi, ký hiệu: SPCR030 |
Mũi doa C-CTE 4040-2 4x15x2 |
Mũi doa cho máy công cụ (phay, dập, tiện…) Dia 10 (Size Dia 10xL25xDia 12mm) |
Mũi doa CPM-SFT M10x1.5 |
Mũi doa CPM-SFT M8x1.25 |
Mũi doa D14X160LXD16-R-(S)-DA2200 (Dùng cho máy tiện CNC) |
Mũi doa DIA(fi) 5.0+50+40(R)-K10 (dùng cho máy phay CNC) |
Mũi doa DIA(fi) 5.0-28-38(R)-K10 (dùng cho máy phay CNC) |
Mũi doa DIA(fi) 5.0-43-53(R)-K10 (dùng cho máy phay CNC) |
Mũi doa DIA(fi) 5.5-43-53(R)-K10 (dùng cho máy phay CNC) |
Mũi doa DIA(fi) 6.0+50+40(R)-K10 (dùng cho máy phay CNC) |
Mũi doa DIA(fi) 6.0-43-53(R)-K10 (dùng cho máy phay CNC) |
Mũi doa DIA(fi) 8.5-33-43(R)-K10 (dùng cho máy phay CNC) |
Mũi doa DIA(fi) 8.5-48-58(R)-K10 (dùng cho máy phay CNC) |
Mũi doa DIA4.5+50+40-R (fi4.5-50+40 (R)-K10) (Dùng cho máy phay CNC) |
Mũi doa DIA4.5-28-38-R (fi4.5-28-38 (R)-K10) (Dùng cho máy phay CNC) |
Mũi doa DIA4.5-43-53-R (fi4.5-43-53 (R)-K10) (Dùng cho máy phay CNC) |
Mũi doa DIA5.5-28-38-R (fi5.5-28-38 (R)-K10) (Dùng cho máy phay CNC) |
Mũi doa DIA6.0-28-38-R (fi6.0-28-38 (R)-K10) (Dùng cho máy phay CNC) |
Mũi doa DIA7.5+50+40-R (fi7.5+50+40 (R)-K10) (Dùng cho máy phay CNC) |
Mũi doa dùng để gia công lỗ bên trong của máy gia công kim loại nhôm - Model: RM |
Mũi doa EX-SFT OH2 M12X1.75 |
Mũi doa EX-SFT OH2 M5X0.8 |
Mũi doa EX-SFT OH3 M20x2.5 |
Mũi doa f4.41x80Lx50Tx5Y-Z-0.5C |
Mũi doa fi4.0+0.05+0.04X75(DIA4.0+50+40-K10) (Dùng cho máy phay CNC) |
Mũi doa fi4.5+0.05+0.04X75(DIA4.5+50+40-K10) (dùng cho máy phay CNC) |
Mũi doa fi4.5-0.043-0.053(DIA4.5-43-53-K10) (dùng cho máy phay CNC) |
Mũi doa fi4.5-28-38(DIA4.5-28-38-K10) (dùng cho máy phay CNC) |
Mũi doa fi5.0-43-53(DIA5.0-43-53-K10) (dùng cho máy phay CNC) |
Mũi doa fi6.0+0.05+0.04X75(DIA6.0+50+40-K10) (Dùng cho máy phay CNC) |
Mũi doa fi6.0-23-33(DIA6.0-23-33-K10) (dùng cho máy phay CNC) |
Mũi doa fi6.0-28-38(DIA6.0-28-38-K10) (dùng cho máy phay CNC) |
Mũi doa fi6.0-43-53(DIA6.0-43-53-K10) (dùng cho máy phay CNC) |
Mũi doa fi8.5-0.048-0.058X95(DIA8.5-48-58-K10) (dùng cho máy phay CNC) |
Mũi doa fi8.5-33-43(DIA8.5-33-43-K10) (Dùng cho máy phay CNC) |
Mũi doa For 15F GH-004 BNXS325 MB-5 P-6 40Lx3Wx6.9Hx1.5XxR |
Mũi doa For 18f GH-001 BNXS325 MB-5 P-6 40Lx3Wx8.4Hx2.2X xR |
Mũi doa For 18F GH-001 BNXS325 MB-5 P-6 40Lx3Wx8.4Hx2.2XxR |
Mũi doa For 18FGH-001 BNXS325 MB-5 P-6 40Lx3Wx8.4Hx 2.2XxR |
Mũi doa For 27F GH-002 BNXS325 MB-5 P-4 40Lx3Wx11.9H x3XxR |
Mũi doa For f18 GH-001 BNXS325 MB-5 P-6 40L*3W*8.4H*2.2X*R |
Mũi doa For f20 BNXS325 MB-5 P-5 L40*W3*T8.9*X2.5*R |
Mũi doa For f27 FBNXS325 MB-5 P-5 L40xW3xT11.9xX3R |
Mũi doa For15F GH-004 BNXS325 MB-5 P-6 40Lx3Wx6.9Hx1.5XxR |
Mũi doa For18F GH-001 BNXS325 MB-5 P-6 40Lx3Wx8.4Hx 2.2XxR |
Mũi doa For18FGH-001BNXS325 MB-5 P-6 40Lx3Wx8.4Hx2.2XxR |
Mũi doa Forf20 BNXS325 MB-5 P-5 L40xW3xT8.9xX2.5R |
Mũi doa G8-D239-003 (12.7D-50T-10Y) |
Mũi doa Garrant (d=6)(vật tư sản xuất dụng cụ cầm tay) |
Mũi doa Garrant (d=8) (vật tư sản xuất dụng cụ cầm tay) |
Mũi doa GT-E100TIN, 10 cái/ hộp |
Mũi doa GT-E300, 10 cái/ hộp |
Mũi doa GT-EL1200GT |
Mũi doa HAN-250-K-3-(N)-R-DA2200 (dùng cho máy tiện CNC) |
Mũi doa hợp kim cứng của máy khoan 02-RHA-01-018-1 6 +20 +15X140 |
Mũi doa hợp kim D6.0 #006918 dùng cho máy doa công nghiệp |
Mũi doa hợp kim, loại: 241008 dùng cho máy phay điều khiển số (hàng mới 100%) |
Mũi doa hợp kim, loại: 5-666-3275 dùng cho máy phay điều khiển số (hàng mới 100%) |
Mũi doa HR010 (Dùng cho máy cộng ngiệp ) (hàng mới 100%) |
Mũi doa HR015 (Dùng cho máy cộng ngiệp ) (hàng mới 100%) |
Mũi doa HR040 (Dùng cho máy cộng ngiệp ) (hàng mới 100%) |
Mũi doa HS-133-K-3(13.5)MF-R-(S)-DA2200 (Dùng cho máy tiện CNC) |
Mũi doa HS-133-K-3-R-(S)-DA2200 (Dùng cho máy tiện CNC) |
Mũi doa HS-133-K-4-R-(S)-DA2200 (Dùng cho máy tiện CNC) |
Mũi doa HS-146-K-R-(S)-DA2200 (Dùng cho máy tiện CNC) |
Mũi doa HS-147-K-R-(S)-DA2200 (Dùng cho máy tiện CNC) |
Mũi doa HS-350-K-S-DA2200 (Dùng cho máy tiện CNC) |
Mũi doa HT #3 H M10x1.5 |
Mũi doa HT #3 H M12x1.75 |
Mũi doa HT #3 H M16X2 |
Mũi doa HT #3 H M20x1.5 |
Mũi doa HT #3 H M20x2.5 |
Mũi doa HT #3 H M24x3 |
Mũi doa HT #3 H M3x0.5 |
Mũi doa HT #3 H M4x0.7 |
Mũi doa HT #3 H M5x0.8 |
Mũi doa HT #3 H M6x1 |
Mũi doa HT #3 H M8x1.25 |
Mũi doa HT #3 HM8*1.25 |
Mũi doa khuôn Reamer 5.0phi hàng mới 100% |
Mũi doa khuôn Reamer 7.0 phi hàng mới 100% |
Mũi doa khuôn Reamer 7.0phi |
Mũi doa khuônReamer 6.0 phi hàng mới 100% |
Mũi Doa kim loại ( 11-D017-16S/VR-0192 ) |
Mũi doa kim loại cho máy gia công trung tâm , NVR-13.5 |
Mũi doa kim loại CNC-004 |
Mũi doa kim loại CNC-005 |
Mũi doa kim loại CNC-007 |
Mũi doa kim loại CNC-008 |
Mũi doa kim loại CNC-008A |
Mũi doa kim loại CNC-011 |
Mũi doa kim loại CNC-011A |
Mũi doa kim loại CNC-012 |
Mũi doa kim loại CNC-114-25 |
Mũi doa kim loại CNC-202-90 |
Mũi doa kim loại D10.15*10*77L |
Mũi doa kim loại D15*425L |
Mũi doa kim loại G706-0499 |
Mũi doa kim loại G706-0627 |
Mũi doa kim loại G706-0831 |
Mũi doa kim loại G706-100A |
Mũi doa kim loại G706-130A |
Mũi doa kim loại G706-150 |
Mũi doa kim loại SAW11520 |
Mũi doa kim loại SAW1536 |
Mũi doa kim loại, ký hiệu: RM-094 |
Mũi doa KK- f4.34x80Lx50Tx5Y-Z (0.5c) |
Mũi doa KK-,f6.0 |
Mũi doa KK-3SP-f8.35*100L-6NT-A |
Mũi doa KK-3SP-f8.35x100L-6NT-A |
Mũi doa KK-f4.34x80Lx50Tx5Y-Z |
Mũi doa KK-f4.41*80L*50T*5Y-Z(0.5c) |
Mũi doa KK-f4.41x80Lx50Tx5Y-Z |
Mũi doa KK-f4.41x80Lx50Tx5Y-Z( 0.5c) |
Mũi doa KK-f6x150LxS6-AD ( Draw No:KK-2309S9T-198) |
Mũi doa KK-f8.0*125L+0.016~0.018 |
Mũi doa KK-F8.0x125L+0.016~0.018 |
Mũi doa KK-HSS-HT M6xP1.0x62Lx30l |
Mũi doa KK-R2.22*50L*20T*5Y-Z (SP) |
Mũi doa làm bằng hợp kim dùng cho máy CNC, hàng mới 100% HSS Reamer 100077 |
Mũi doa LHR 16x200x300 |
Mũi doa LT-MS-DH-SFT M12x1.75x150 |
Mũi doa LT-MS-DH-SFT M5x0.8x120 |
Mũi doa LT-MS-DH-SFT M6x1x120 |
Mũi doa LT-TGN M10x1.25x100 |
Mũi doa MS-DH-SFT M8x1.25 |
Mũi doa N+SP M5x0.8 |
Mũi doa N+SP M6x1 |
Mũi doa NG1005 (304-3461) |
Mũi Doa NIKKEN BRS-10.0 (dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Doa NIKKEN BRS-14.0(Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Doa NIKKEN BRS-6.0 (dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi doa PGR R1x2x70x120 |
Mũi doa R2.16*60L*30T*5Y-F |
Mũi doa R2.16*60L*30T*5Y-Z |
Mũi doa R2.16X60LX30TX5Y-F |
Mũi doa R2.2*60L*30Z |
Mũi doa R2.205*60L*30T*5Y-F |
Mũi doa R2.205*60L*30T*5Y-Z |
Mũi doa SDB500-NF-1BNC-P1 (6pcs/set) |
Mũi doa SFT-TPT PT 1/8-28 |
Mũi doa SPCR 5.02MM |
Mũi doa SPCR5.02MM |
Mũi doa SPN1.4C N+SP M1.4x0.3 |
Mũi doa SY-399-2 D10.15*D14*D17.4*D55*D57*140*D25(SP) |
Mũi doa tâm C-CERB 2004-4 R0.2x4 |
Mũi doa tâm ENDMILL V-XPM-EML 16 |
Mũi doa tâm ENDMILL V-XPM-EMS 16 |
Mũi doa TIN-LT-POT M3x0.5x100 |
Mũi doa TIN-NRT B RH6 M4x0.7 |
Mũi doa TIN-SFT M6*1 |
Mũi doa VAP-5RS-037-DA2200 (Dùng cho máy tiện CNC) |
Mũi doa VN-5RS-006-FH10 (Dùng cho máy phay CNC) |
Mũi doa VN-5RS-013-2(để gia công kim loại, hãng SX FSK) |
Mũi doa VN-7RZ-070(để gia công kim loại, hãng SX FSK) |
Mũi doa VN-7RZ-071 (để gia công kim loại, hãng SX FSK) |
Mũi doa VN-7RZ-073(để gia công kim loại, hãng SX FSK) |
Mũi doa VN-7RZ-074(để gia công kim loại, hãng SX FSK) |
Mũi doa VN-7RZ-075(để gia công kim loại, hãng SX FSK) |
Mũi doa VN-7RZ-076(để gia công kim loại, hãng SX FSK) |
Mũi doa VN-7RZ-077(để gia công kim loại, hãng SX FSK) |
Mũi doa VN-7RZ-078 (để gia công kim loại, hãng SX FSK) |
Mũi doa VN-7RZ-079(để gia công kim loại, hãng SX FSK) |
Mũi doa VN-7RZ-088(để gia công kim loại, hãng SX FSK) |
Mũi doa VP-LT-NRT M6x1.0RH7 100L P2 No.8319485) |
Mũi doa V-POT OH2 M5x0.8 |
Mũi doa VX-OT M3x0.5 |
Mũi doa VX-OT M4x0.7 |
Mũi doa VX-OT M5x0.8 |
Mũi doa VX-OT M6x1 |
Mũi doa VX-OT M8x1.25 |
Mũi doa ZLC2-001 |
Mũi doa/ ROTARY BUR HSS(SKH51) R1110006 (Form K) |
Mũi doaSTEP-REAMERVN-5GH-005Phụ tùng máy gia công kim loại. Hàng mới 100%. |
Mũi doaSTEP-REAMERVN-5RZ-002-2Phụ tùng máy gia công kim loại. Hàng mới 100%. |
Mũi doaSTEP-REAMERVN-5RZ-064Phụ tùng máy gia công kim loại. Hàng mới 100%. |
Mũi doaSTEP-REAMERVN-5RZ-066Phụ tùng máy gia công kim loại. Hàng mới 100%. |
Mũi doaSTRAIGHT-REAMERVN-5MC-013Phụ tùng máy gia công kim loại. Hàng mới 100%. |
Mũi khoan-3KD13D1600 |
Mũi khoan-TDD2310M3 |
Mũi khoét 10.0 - Nr.1678210 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Mũi khoét Hole Saws 70 mm |
Mũi khoét Hole Saws 86 mm |
Mũi khoét M12 - Nr.14610 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Mũi khoét M5 - Nr.14610M5 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Mũi khoét M6 - Nr.14610M6 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Mũi phay bằng thép, loại AOMT170508R IN1030 dùng cho máy phay điều khiển số (hàng mới 100%) |
Mũi phay bằng thép, loại TM13832 dùng cho máy phay điều khiển số (hàng mới 100%) |
Mũi phay bằng thép, loại: PNCU-0905GNER-MJ-AH725 dùng cho máy phay điều khiển số (hàng mới 100%) |
Mũi phay côn bằng thép, loại: USA-TM18NPT dùng cho máy phay điều khiển số (hàng mới 100%) |
Mũi phay định hình bằng thép, loại: MS16142-4R dùng cho máy phay điều khiển số (hàng mới 100%) |
Mũi phay định hình hợp kim, loại: MS16142-6R dùng cho máy phay điều khiển số (hàng mới 100%) |
Mũi phay kim loại 4SF (11x32x77x12) SKH-56 dùng cho máy phay kim loại. |
Mũi phay ngón bằng thép, loại: 255MC-52104 dùng cho máy tiện điều khiển số (hàng mới 100%) |
Mũi phay ren bằng thép, loại: USA-TM13832 dùng cho máy phay điều khiển số (hàng mới 100%) |
Mũi phay trụ bằng thép, loại MS16142-14R (hàng mới 100%) |
Mũi phay trụ bằng thép, loại SCT-MS16142-16R dùng cho máy phay điều khiển số (hàng mới 100%) |
Mũi phay trụ bằng thép, loại UF440A -4EN- D080- L075 (D8.0 H25) dùng cho máy phay điều khiển số (hàng mới 100%) |
Mũi phay trụ bằng thép, loại: 10-221TL-024S dùng cho máy phay điều khiển số (hàng mới 100%) |
Mũi phay trụ, loại UF440A-2EN-D020-L050 dùng cho máy phay điều khiển số (hàng mới 100%) |
Mũi phay trụ, loại UF440A-4EN-D030-L050 dùng cho máy phay điều khiển số (hàng mới 100%) |
Mũi sửa đá bằng sắt 02-IWA-01-011-1 6.08*0.3R*MT2 |
Mũi vát mép 12.4 - Nr.327 dùng cho may CNC do hãng Guhring chế tạo |
Mũi vát mép 13.4 - Nr.476 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Mũi vát mép 16.0 - Nr.1448016 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Mũi vát mép 25.0 - Nr.327 dùng cho may CNC do hãng Guhring chế tạo |
Tay gắn phớt dùng để doa kim loại |
Thanh lắp dao doa ( Holder for Turning inserts) 00039871, mới 100% |
Trục dầu doa / MANDREL |
Vòng doa kính bằng kim cương tổng hợp ID8mm |
Chuôi côn dao doa( Tooling systems, std) 02503300, mới 100% |
Dao chuốt kìm vạn năng trục A+B (chiều dài 950mm mã số S4357-016000); Dao chuốt kìm vạn năng trục C (chiều dài 950mm mã số S4359-016000); Má kẹp dao chuốt, mới 100% |
Dao doa định hình ( Tooling systems,std) 00077338, mới 100% |
Dao doa M0.5 PA20 NT28 15.082 x14.082 x 450 -mới 100% dùng cho máy công cụ để gia công kim loại |
Đầu chuốt hợp kim, loại: 1-336-003 dùng cho máy phay điều khiển số (hàng mới 100%) |
Đầu dao doa ( Tooling systems, std) 00026691, mới 100% |
Dụng cụ cạo ba via DB1000, mới 100% |
Dụng cụ cơ khí - Đầu doa GIN-BH2084-BT40, hàng mới 100% (1bộ=1cái) |
Dụng cụ để doa-0916LF10.0*3.0 60L=100 RedX |
Dụng cụ để doa-0916LF8.0*2.5 90L=100 RedX |
Dụng cụ để doa-500 12.2 |
Dụng cụ để doa-8500 12.2 |
Dụng cụ doa kim loại RO,275/400 /p |
Dụng cụ loe ống đồng bằng kim loại thường dài (15-20)cm (dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được) dùng trong công nghiệp lạnh. Hiệu: CT (195,1226, 278, 808) , mới 100% |
Dụng cụ mài sản phẩm-(560520) NOGA DEBURRING BLADES BS1010 |
Khúc nối dao doa ( Tooling systems,std) 00056771, mới 100% |
lưỡi doa (dùng cho máy doa) (reamer (long type) dia 1.5x50x100 (cslhr)) |
Lưỡi doa kim loại (100 cái/thùng) |
Mũi dao chuốt UM-ENK-220107-B dùng cho máy chuốt công nghiệp |
Mũi dao doa ( PCD STRAIGHT REAMER 20 *190 0AL*38*20H7) |
Mũi doa (bằng kim loại)N4CA-CG-2207phụ tùng thay thế máy gia công kim loại, mới 100%" |
Mũi doa (phay) kim loại : L6210 10.00mm , (mới 100%) |
Mũi doa (phay) kim loại : L6230 34.00mm , (mới 100%) |
Mũi doa (phay) kim loại : L6478 14.00mm , (mới 100%) |
Mũi doa (phay) kim loại : L6480 10.00mm . Mới 100% |
Mũi doa (phay) kim loại : L7304P 16.00mm . Hàng mới 100% |
Mũi doa (phay) kim loại : L9324 10.00mm, (mới 100%) |
Mũi doa (phay) kim loại : L9384 8.00mm. Mới 100% |
Mũi doa (phay) kim loại : L9442 4.00mm (mới 100%) |
Mũi Doa (Phay) kim loại 20 X 20mm. Hàng mới 100% |
Mũi Doa (Phay) kim loại 22 X 20mm. Hàng mới 100% |
Mũi doa 12x25 - Nr.5520512x25 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Mũi doa B7-9764 (BNX1100 V6BBB-P-1) |
Mũi doa BN400M-P-1 12Lx3Wx2T-R |
Mũi doa BNY800I P-1 12Lx4Wx4.5T R |
Mũi doa For 15F GH-004 BNXS325 MB-5 P-6 40Lx3Wx6.9Hx1.5XxR |
Mũi doa For 18f GH-001 BNXS325 MB-5 P-6 40Lx3Wx8.4Hx2.2X xR |
Mũi doa For 18F GH-001 BNXS325 MB-5 P-6 40Lx3Wx8.4Hx2.2XxR |
Mũi doa For 18FGH-001 BNXS325 MB-5 P-6 40Lx3Wx8.4Hx 2.2XxR |
Mũi doa For 27F GH-002 BNXS325 MB-5 P-4 40Lx3Wx11.9H x3XxR |
Mũi doa For f18 GH-001 BNXS325 MB-5 P-6 40L*3W*8.4H*2.2X*R |
Mũi doa For f20 BNXS325 MB-5 P-5 L40*W3*T8.9*X2.5*R |
Mũi doa For15F GH-004 BNXS325 MB-5 P-6 40Lx3Wx6.9Hx1.5XxR |
Mũi doa For18F GH-001 BNXS325 MB-5 P-6 40Lx3Wx8.4Hx 2.2XxR |
Mũi doa For18FGH-001BNXS325 MB-5 P-6 40Lx3Wx8.4Hx2.2XxR |
Mũi doa Forf20 BNXS325 MB-5 P-5 L40xW3xT8.9xX2.5R |
Mũi doa G8-D239-003 (12.7D-50T-10Y) |
Mũi doa GT-E100TIN, 10 cái/ hộp |
Mũi doa GT-E300, 10 cái/ hộp |
Mũi doa hợp kim cứng của máy khoan 02-RHA-01-018-1 6 +20 +15X140 |
Mũi doa hợp kim D6.0 #006918 dùng cho máy doa công nghiệp |
Mũi doa hợp kim, loại: 241008 dùng cho máy phay điều khiển số (hàng mới 100%) |
Mũi doa KK-R2.22*50L*20T*5Y-Z (SP) |
Mũi doa làm bằng hợp kim dùng cho máy CNC, hàng mới 100% HSS Reamer 100077 |
Mũi doa NG1005 (304-3461) |
Mũi doa SDB500-NF-1BNC-P1 (6pcs/set) |
Mũi doa VN-5RS-006-FH10 (Dùng cho máy phay CNC) |
Mũi doa VP-LT-NRT M6x1.0RH7 100L P2 No.8319485) |
Mũi doa/ ROTARY BUR HSS(SKH51) R1110006 (Form K) |
Mũi doaSTEP-REAMERVN-5GH-005Phụ tùng máy gia công kim loại. Hàng mới 100%. |
Mũi doaSTEP-REAMERVN-5RZ-002-2Phụ tùng máy gia công kim loại. Hàng mới 100%. |
Mũi phay trụ, loại UF440A-2EN-D020-L050 dùng cho máy phay điều khiển số (hàng mới 100%) |
Thanh lắp dao doa ( Holder for Turning inserts) 00039871, mới 100% |
Bộ dụng cụ doa mặt tựa xupap 14 chi tiết AI020065 mới 100% dùng trong gara ô tô |
Cán dao doa cho máy phay kim loại C20-3400-70L, hãng Jimmore sản xuất, mới 100% |
Dao doa M0.5 PA20 NT28 15.082 x14.082 x 450 -mới 100% dùng cho máy công cụ để gia công kim loại |
Dụng cụ cơ khí - Đầu doa GIN-BH2084-BT40, hàng mới 100% (1bộ=1cái) |
Dụng cụ để doa-0916LF6.0*2.0 60 RedX |
Dụng cụ để doa-0916LF8.0*2.5 60L=150 RedX |
Mũi doa (phay) kim loại : L9414 GSN202502004 (mới 100%) |
Mũi doa (phay) kim loại : L9550 14.60mm (mới 100%) |
Mũi doa HAN-250-K-3-(N)-R-DA2200 (dùng cho máy tiện CNC) |
Mũi doa HS-133-K-3(13.5)MF-R-(S)-DA2200 (Dùng cho máy tiện CNC) |
Mũi doa HS-133-K-3-R-(S)-DA2200 (Dùng cho máy tiện CNC) |
Mũi doa HS-133-K-4-R-(S)-DA2200 (Dùng cho máy tiện CNC) |
Mũi doa HS-146-K-R-(S)-DA2200 (Dùng cho máy tiện CNC) |
Mũi doa HS-147-K-R-(S)-DA2200 (Dùng cho máy tiện CNC) |
Mũi doa HS-350-K-S-DA2200 (Dùng cho máy tiện CNC) |
Mũi doa tâm C-CERB 2004-4 R0.2x4 |
Mũi doa VAP-5RS-037-DA2200 (Dùng cho máy tiện CNC) |
Mũi doa 5.07 - Nr.496 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Mũi doa D14X160LXD16-R-(S)-DA2200 (Dùng cho máy tiện CNC) |
Mũi doa VN-7RZ-070(để gia công kim loại, hãng SX FSK) |
Mũi doa VN-7RZ-071 (để gia công kim loại, hãng SX FSK) |
Mũi doa VN-7RZ-073(để gia công kim loại, hãng SX FSK) |
Mũi doa VN-7RZ-074(để gia công kim loại, hãng SX FSK) |
Mũi doa VN-7RZ-075(để gia công kim loại, hãng SX FSK) |
Mũi doa VN-7RZ-076(để gia công kim loại, hãng SX FSK) |
Mũi doa VN-7RZ-077(để gia công kim loại, hãng SX FSK) |
Mũi doa VN-7RZ-078 (để gia công kim loại, hãng SX FSK) |
Mũi doa VN-7RZ-079(để gia công kim loại, hãng SX FSK) |
Mũi phay trụ bằng thép, loại UF440A -4EN- D080- L075 (D8.0 H25) dùng cho máy phay điều khiển số (hàng mới 100%) |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 82:Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 82076000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82076000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82076000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82076000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82076000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82076000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82076000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82076000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82076000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82076000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82076000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82076000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82076000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82076000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82076000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82076000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82076000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82076000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82076000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82076000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82076000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82076000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 82076000
Bạn đang xem mã HS 82076000: Dụng cụ để doa hoặc chuốt
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 82076000: Dụng cụ để doa hoặc chuốt
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 82076000: Dụng cụ để doa hoặc chuốt
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.