- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 82: Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản
- 8208 - Dao và lưỡi cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Ngoài các mặt hàng như đèn hàn, bộ bệ rèn xách tay, các loại đá mài có lắp gá đỡ, bộ sửa móng tay hoặc móng chân, và các mặt hàng thuộc nhóm 82.09, Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm có lưỡi, cạnh sắc, bề mặt làm việc hoặc bộ phận làm việc khác bằng:(a) Kim loại cơ bản;
(b) Carbide kim loại hoặc gốm kim loại;
(c) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) gắn với nền kim loại cơ bản, carbide kim loại hoặc gốm kim loại; hoặc
(d) Vật liệu mài gắn với nền kim loại cơ bản, với điều kiện các sản phẩm đó có răng cắt, đường máng, đường rãnh soi hoặc tương tự, bằng kim loại cơ bản, các sản phẩm đó vẫn giữ được đặc tính và chức năng sau khi được gắn với vật liệu mài.
2. Các bộ phận bằng kim loại cơ bản của các sản phẩm thuộc Chương này được phân loại theo các sản phẩm đó, trừ các bộ phận được chi tiết riêng và tay cầm cho các loại dụng cụ cầm tay (nhóm 84.66). Tuy nhiên, các bộ phận có công dụng chung nêu trong Chú giải 2 Phần XV được loại trừ khỏi Chương này trong mọi trường hợp.
Đầu, lưỡi dao và lưỡi cắt của máy cạo râu dùng điện hoặc tông đơ cắt tóc dùng điện được xếp vào nhóm 85.10.
3. Bộ gồm một hoặc nhiều dao thuộc nhóm 82.11 và ít nhất là một số lượng tương đương các sản phẩm thuộc nhóm 82.15 được phân loại trong nhóm 82.15.
Chapter description
1. Apart from blow lamps, portable forges, grinding wheels with frameworks, manicure or pedicure sets, and goods of heading 82.09, this Chapter covers only articles with a blade, working edge, working surface or other working part of:(a) Base metal;
(b) Metal carbides or cermets;
(c) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) on a support of base metal, metal carbide or cermet; or
(d) Abrasive materials on a support of base metal, provided that the articles have cutting teeth, flutes, grooves, or the like, of base metal, which retain their identity and function after the application of the abrasive.
2. Parts of base metal of the articles of this Chapter are to be classified with the articles of which they are parts, except parts separately specified as such and tool-holders for hand tools (heading 84.66). However, parts of general use as defined in Note 2 to Section XV are in all cases excluded from this Chapter.
Heads, blades and cutting plates for electric shavers or electric hair clippers are to be classified in heading 85.10.
3. Sets consisting of one or more knives of heading 82.11 and at least an equal number of articles of heading 82.15 are to be classified in heading 82.15.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Để chế biến gỗ |
Dao cắt gỗ FLAKER KNIFE 464X100X5-Hàng mới 100%... (mã hs dao cắt gỗ flak/ mã hs của dao cắt gỗ f) |
Lưỡi dao cắt gỗ KNIVES OF MACHINE-Hàng mới 100%... (mã hs lưỡi dao cắt gỗ/ mã hs của lưỡi dao cắt) |
Dao cắt gỗ CHIPPER KNIFE 498X84X16-Hàng mới 100%... (mã hs dao cắt gỗ chip/ mã hs của dao cắt gỗ c) |
Dao cắt gỗ VENEER KNIFE 1500X180X16-Hàng mới 100%... (mã hs dao cắt gỗ vene/ mã hs của dao cắt gỗ v) |
Dao router D22x58x12x2T, R3, dùng cho máy chế biến gỗ. Hàng mới 100%... (mã hs dao router d22x/ mã hs của dao router d) |
Dao router D36x35x12x2T, R10, dùng cho máy chế biến gỗ. Hàng mới 100%... (mã hs dao router d36x/ mã hs của dao router d) |
Dao router D18x44x5.9x2T, V45, dùng cho máy chế biến gỗ. Hàng mới 100%... (mã hs dao router d18x/ mã hs của dao router d) |
Lưỡi cắt gỗ phi100... (mã hs lưỡi cắt gỗ phi/ mã hs của lưỡi cắt gỗ) |
Dao cắt hợp kim A-4078, quy cách 69x16x6Px16H, hàng mới 100%... (mã hs dao cắt hợp kim/ mã hs của dao cắt hợp) |
Lưỡi cưa hợp kim, quy cách 100x3.5x2.5x20Px22H, hàng mới 100%... (mã hs lưỡi cưa hợp ki/ mã hs của lưỡi cưa hợp) |
Dao router hợp kim gắn bạc đạn (Q-9895), quy cách S12x27x15, hàng mới 100%... (mã hs dao router hợp/ mã hs của dao router h) |
Dao tạo hình bút chì bằng thép: d0110XSBX30 Z2X8 DP up 7T-7.8-7.15, hàng đã qua sử dụng (Nhà sản xuất BOSUN PREWI), TK nhập: 1029465772001PCE... (mã hs dao tạo hình bú/ mã hs của dao tạo hình) |
Dao xẻ rãnh đặt ruột chì bằng thép: D0110xSBx30 Z2x10 9-7.8(A)-4.0, hàng đã qua sử dụng (Nhà sản xuất BOSUN PREWI), TK nhập: 1024849562302PCE... (mã hs dao xẻ rãnh đặt/ mã hs của dao xẻ rãnh) |
Lưỡi cưa 405x3.2x25.4x160T dùng để chế biến gỗ. Mới 100%... (mã hs lưỡi cưa 405x3/ mã hs của lưỡi cưa 405) |
Dao tạo lực cắt rãnh 160xCBx40x8T. dùng để chế biến gỗ. Mới 100%... (mã hs dao tạo lực cắt/ mã hs của dao tạo lực) |
09.624.76 Mũi phay rãnh (cho máy phay gỗ) D=8x10/45x10, hiệu Leuco mới 100% |
166992 Lưỡi phay (cho máy phay gỗ) 20x80mm , hiệu Leuco mới 100% |
169997 Mũi phay router (cho máy phay gỗ ) 18x6.35xR3 Z=2, hiệu Leuco mới 100% |
175726 Lưỡi phay (cho máy phay gỗ) 12x30mm, hiệu Leuco mới 100% |
182142 Cán dao phay (cho máy phay gỗ CNC) D=20x80/125 Z=3+3, hiệu Leuco mới 100% |
183406 Lưỡi phay router (cho máy phay gỗ CNC)) 20x38x25 Z=2+2 RH, hiệu Leuco mới 100% |
60331171 Mũi phay rãnh (cho máy phay gỗ CNC) D=10x15/90x25 Z=1, hiệu Leuco mới 100% |
60331172 Mũi phay rãnh (cho máy phay gỗ CNC) D=12x20/95x25 Z=1, hiệu Leuco mới 100% |
6204 Lưỡi bào (cho máy bào gỗ) 80x30x3mm, hiệu Leuco mới 100% |
6704 Lưỡi bào thép gió 18% (cho máy bào gỗ) 610x30x3mm, hiệu Leuco mới 100% |
6TH74FM18050 ổ dao phay đánh mọng (cho máy phay gỗ) 125x230x50mm Z=4, hiệu Stark mới 100% |
Bộ dao dado 8" (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Cán dao tiện |
Chipper knife for chipper1 Dao cắt dùng để chế biến gỗ |
CHOPPER KNIFE Dao cắt dùng cho máy chế biến gỗ |
COUNTER KNIFE Dao cắt dùng để chế biến gỗ |
Counter knife for chipper1 Dao cắt dùng để chế biến gỗ |
Counter knife for chipper2 Dao cắt dùng để chế biến gỗ |
Cuộn dao bào |
dao băm (dùng cho chế biến gỗ) mới 100% 320x152x16mm |
Dao băm dùng cho máy chế biến gỗ. Hàng mới 100% . Chipper Knife (880mm x 180 mm x 16mm) |
Dao băm gỗ dùng cho máy chế biến gỗ . Cỡ : 265 x 180 x20mm. hàng mới |
Dao băm mảnh dùng trong máy băm dăm ngành chế biến gỗ MDF ( 1530 x 220 x 25 mm) |
Dao bào |
Dao bào - PLANER BLADE 14"x 30 x 3 mm |
Dao bào - PLANER BLADE 15*15*2.5-37 |
Dao bào - PLANER BLADE 30*12*1.5-35 |
dao bào (dùng cho chế biến gỗ) mới 100% 510x30x3mm |
Dao bào (TKG) dùng để gia công gỗ 310 x 30 x 3 ( 3 cái/bộ) |
Dao bào 12-quot;x30x3 Hàng mới 100% |
Dao bào 18-quot;x30x3 Hàng mới 100% |
Dao bào 18-quot;x38x6 Hàng mới 100% |
Dao bào 2 mặt kợp kim TKG (610 x 38 x 6mm), mới 100% |
Dao bào 20-quot;x30x3 Hàng mới 100% |
Dao bào 24-quot;x38x6 Hàng mới 100% |
Dao bào 310x30x3mm(3 Cái/Bộ) . Dùng cho máy chế biến gỗ , hàng mới 100%. |
Dao bào 410x30x3mm(3 Cái/Bộ) . Dùng cho máy chế biến gỗ , hàng mới 100%. |
Dao bào 510x30x3mm(3 Cái/Bộ) . Dùng cho máy chế biến gỗ , hàng mới 100%. |
Dao bào 610x30x3mm(3 Cái/Bộ) . Dùng cho máy chế biến gỗ , hàng mới 100%. |
Dao bào 610x38x6mm(3 Cái/Bộ) . Dùng cho máy chế biến gỗ , hàng mới 100%. |
Dao bào 610x38x6mm(4 Cái/Bộ) . Dùng cho máy chế biến gỗ , hàng mới 100%. |
Dao bào dùng để gia công gỗ 210 x 25 x 3( 3 cái/bộ) |
Dao bào dùng để gia công gỗ 310 x 30 x 3( 3 cái/bộ) |
Dao bào dùng để gia công gỗ 410 x 30 x 3 ( 3 cái/bộ) |
Dao bào dùng để gia công gỗ 510 x 30 x 3 ( 3 cái/bộ) |
Dao bào dùng để gia công gỗ 610 x 30 x 3 ( 3 cái/bộ) |
Dao bào Finger WK-160X70X10.0(O)-N-9-B-TKG (Woodworking for Finger KnifeWK-160X70X10.0(O)-N-9-B-TKG))dùng trong công nghiệp chế biến gỗ ,hàng mới 100% |
Dao bào Finger WK-160X70X4.0(O)-N-9-B-TKG (Woodworking for Finger Knife WK-160X70X4.0(O)-N-9-B-TKG))dùng trong công nghiệp chế biến gỗ ,hàng mới 100% |
Dao bào thẩm I-WANN (310x30x3mm) |
Dao bào thẩm I-WANN (410x30x3mm) |
Dao bào-Chipper fly knife BX218 |
Dao bào-Flaker fly knife BX4612 |
Dao BX2113A (21*13*600)mm, dùng trong máy cắt ván , mới 100% |
Dao cắt (dùng trong máy băm dăm gỗ sản xuất giấy), bằng thép không rỉ, chiều dài 38cm, rộng 15,5cm, dày 1,5cm. Hàng mới 100% |
Dao cắt dùng cho máy chế biến gỗ 210x25x30mm, hàng mới 100% |
Dao cắt dùng để gia công gỗ 160mm x 50mm x 10mm x 2T.Hàng mới 100% |
Dao cắt dùng trong máy băm dăm ngành chế biến gỗ MDF (565 x 50 x 40 mm) |
Dao cắt Finger TKG (160 x 50 x 4.0mm x 2T), mới 100% |
Dao cắt Finger Yue Hong, mới 100% (160x50x4.0x2T) |
Dao cắt gỗ 16 x 27mm x 3T (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Dao cắt gỗ 16 x 35mm x 4T (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Dao cắt gỗ 16 x 36mm x 4T (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Dao cắt gỗ phi 100mm dùng cho máy tiện gỗ sử dụng trong sản xuất đồ gỗ (TIPPDIAMOND WHEEL 100MM) |
Dao cắt gỗ phi 180mm dùng cho máy tiện gỗ sử dụng trong sản xuất đồ gỗ (TIPPDIAMOND SAW 180MM) |
Dao cắt gỗ phi 205mm dùng cho máy tiện gỗ sử dụng trong sản xuất đồ gỗ (TIPPDIAMOND SAW 205MM) |
Dao cắt gỗ phi 303mm (Bộ = 02 cái) dùng cho máy tiện gỗ sử dụng trong sản xuất đồ gỗ (TIPPDIAMOND BREAK SAW 303MM (02 PCS))) |
Dao cắt gỗ phi 355mm dùng cho máy tiện gỗ sử dụng trong sản xuất đồ gỗ (TIPPDIAMOND SAW 355MM) |
Dao cắt PLANER KNIFE 100x30x3 TCT dùng trong ngành chế biến gỗ-hàng mới 100% |
Dao cắt PLANER KNIFE 150x30x3 TCT dùng trong ngành chế biến gỗ-hàng mới 100% |
Dao cắt trong máy băm dăm lại ngàng chế biến gỗ MDF ( 780 x 160 x 18 mm) |
Dao cắt ván lạng VENNER SPLICER PART KNIFE (150mm x200mm x 800mm) |
Dao cắt Veneer dùng cho máy chế biến gỗ - mới 100% |
Dao chế biến gỗ |
Dao chuốt chốt 18MM Hàng mới 100% |
Dao chuốt chốt 6MM Hàng mới 100% |
Dao của máy bóc gỗ bằng thép. Kích thước: (1400 x 130 x 12,7)mm. Do Trung Quốc sản xuất mới 100%. |
Dao của máy bóc gỗ, bằng thép, kích thước (1600x160)mm (+-20mm), dày 12mm đến 15mm. Hàng do Trung Quốc SX, mới 100% |
Dao của máy bóc gỗ, kích cỡ 1400X127X12.7mm; chế tạo bằng thép, mới 100% |
Dao của máy bóc gỗ, kích cỡ 2200X150X12.7mm; chế tạo bằng thép, mới 100% |
Dao của máy bóc gỗ, kích cỡ 2720X150X12.7mm; chế tạo bằng thép, mới 100% |
Dao của máy bóc gỗ, kích thước: (150x18x 1)cm. Hàng mới 100%, do Trung Quốc sản xuất |
Dao của máy nghiền gỗ - Chipper fly 395*220 |
Dao của máy nghiền gỗ - Flaker fly knife 296*98 |
Dao đánh mộng hộc tủ dùng cho máy tạo mộng (o130 x H100mm) mới 100% (1bo = 1cai) |
Dao định vị - Friction-poof |
Dao định vị - Re-mill knife BX346 |
dao đứng ( bằng sắt , phụ kiện của máy bào) |
Dao Finger 160x50x10mm . Dùng cho máy chế biến gỗ , hàng mới 100%. |
Dao Finger 160x50x4mm . Dùng cho máy chế biến gỗ , hàng mới 100%. |
Dao Finger TKG 160x50x4mm.Dùng cho máy chế biến gỗ , hàng mới 100%. |
Dao gạt keo-Scraper |
Dao khắc gỗ 0.1 x 3 x 6 x 38mm (dùng cho máy chế gỗ, hàng mới 100%) |
dao lạng (dùng cho chế biến gỗ) mới 100% 3200x196x22-20mm |
Dao lạng gỗ - mới 100% ( Bộ = Cái ) |
Dao lạng gỗ ( SIZE: 3400*220*26/24mm)( hàng mới 100%) |
Dao M103/38(phi 103mm, cao 38mm), dùng trong máy nghiền, mới 100% |
Dao phay gỗ 1 đường kính 150mm có 4 vị trí lắp mảnh hợp kim dày 5mm đường kính trong 30mm hàng mới 100% |
Dao phay gỗ 10 x 20 x 70mm (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Dao phay gỗ 2 đường kính 120mm có 4 vị trí lắp mảnh hợp kim dày 30mm đường kính trong 40mm hàng mới 100% |
Dao phay gỗ 3 đường kính 140mm có 4 vị trí lắp mảnh hợp kim dày 10mm đường kính trong 40mm hàng mới 100% |
Dao phay gỗ 4 đường kính 150mm có 4 vị trí lắp mảnh hợp kim dày 10mm đường kính trong 40mm hàng mới 100% |
Dao phay gỗ 40 x 20 x 100mm (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Dao phay gỗ 5 đường kính 156mm có 4 vị trí lắp mảnh hợp kim dày 55mm đường kính trong 50mm hàng mới 100% |
Dao phay gỗ 5 x 8 x 90mm (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Dao phay gỗ 6 đường kính 156mm có 4 vị trí lắp mảnh hợp kim dày 69mm đường kính trong 50mm hàng mới 100% |
Dao phay gỗ 7 đường kính 155mm có 4 vị trí lắp mảnh hợp kim dày 3mm đường kính trong 50mm hàng mới 100% |
Dao phay gỗ 8 đường kính 155mm có 4 vị trí lắp mảnh hợp kim dày 10mm đường kính trong 50mm hàng mới 100% |
Dao phay gỗ 80 x 20 x 90mm (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Dao phiger 160x10MMx70x2T Hàng mới 100% |
Dao phiger 160x4MMx50x2T Hàng mới 100% |
Dao Router 1/4x1/4.x20L (ROUTER Knife 1/4x1/4.x20L)dùng trong công nghiệp sx gỗ ,hàng mới 100% |
Dao Router 1/4x3/8"26L (Woodworking for Router Knife 1/4x3/8"26L)dùng trong công nghiệp chế biến gỗ ,hàng mới 100% |
Dao router 12x11x30L Hàng mới 100% |
Dao router 12x12x30L Hàng mới 100% |
Dao Router 12x12x50L(ROUTER Knife 12x12x50L)dùng trong công nghiệp sx gỗ ,hàng mới 100% |
Dao Router 12x12x50L(Woodworking for Router Knife 12x12x50L)dùng trong công nghiệp chế biến gỗ ,hàng mới 100% |
Dao Router 12x14x30L(Woodworking for Router Knife 12x14x30L)dùng trong công nghiệp chế biến gỗ ,hàng mới 100% |
Dao Router 12x16x30L (Woodworking for Router Knife 12x16x30L)dùng trong công nghiệp chế biến gỗ ,hàng mới 100% |
Dao Router 12x16x30L(ROUTER KNIFE 12x16x30L)dùng trong công nghiệp sx gỗ,hàng mới 100% |
Dao Router 12x18x30L (Woodworking for Router Knife 12x18x30L)dùng trong công nghiệp chế biến gỗ ,hàng mới 100% |
Dao Router 12x19x30L(Woodworking for Router Knife 12x19x30L)dùng trong công nghiệp chế biến gỗ ,hàng mới 100% |
Dao Router 12x4.0(ROUTER Knife 12x4.0)dùng trong công nghiệp sx gỗ ,hàng mới 100% |
Dao Router 12x7.5x25L(Woodworking for Router Knife 12x7.5x25L)dùng trong công nghiệp chế biến gỗ ,hàng mới 100% |
Dao Router 12x8.0x30L (ROUTER Knife 12x8.0x30L)dùng trong công nghiệp sx gỗ ,hàng mới 100% |
Dao Router 12x9x30L(Straight Bit 12x9x30L)dùng trong công nghiệp chế biến gỗ ,hàng mới 100% |
Dao router Hàng mới 100% |
Dao router TCT Hàng mới 100% |
Dao Router TCT-12x4.0x15L (ROUTER Knife TCT-12x4.0x15L)dùng trong công nghiệp sx gỗ ,hàng mới 100% |
JOINT CUTTERS 210*4*70*4T - Dao finger máy bào |
JOINT CUTTERS 210*9*70*4T - Dao finger máy bào |
Linh kiện máy bào: Dao chuốt - PULLS OUT THE ROUND KNIFE |
Linh kiện máy chuốt: Dao chuốt GRAVER 50MM |
Linh kiện máy finger: Dao finger - JOINT CUTTERS |
LƯA CĂT ĐÊ CHÊ BIÊN GÔ; TCP-10088 , 10089 , 10090; hàng mới 100% |
Lưỡi băm bằng thép cho máy bào vảy gỗ 665x280x25mm |
Lưỡi bào dài dùng trong máy chế biến gỗ 310x30x3 (3 cái/bộ) mới 100% |
Lưỡi bào gỗ 210mm (30 bộ/thùng, bộ 3 cái) |
Lưỡi bào gỗ 260mm (30 bộ/thùng, bộ 3 cái) |
Lưỡi bào gỗ 310mm (30 bộ/thùng, bộ 3 cái) |
Lưỡi bào gỗ 410mm (15 bộ/thùng, bộ 3 cái) |
Lưỡi bào gỗ 510mm (15 bộ/thùng , bộ 3 cái) |
Lưỡi bào gỗ 610mm (5 bộ/thùng, bộ 4 cái) |
Lưỡi bào gỗ 90mm (200 bộ/thùng, bộ 2 cái) |
Lưỡi bào gỗ dùng cho máy bào gỗ cầm tay dùng điện cỡ: dài từ 5cm đến 15cm, rộng từ 2cm đến 5cm, mới 100% |
Lưỡi bào gỗ HSS hiệu EYE dùng cho máy chế biến gỗ, HRC 64±1: 310mm x 26mm x 3mm (mới 100%) |
Lưỡi cắt bằng thép cho máy bào vảy gỗ |
Lưỡi cưa đĩa, 305x3.0x1"x100T . Dùng cho máy chế biến gỗ , hàng mới 100%. |
Lưỡi cưa đĩa, 305x3.0x1"x36T . Dùng cho máy chế biến gỗ , hàng mới 100%. |
Lưỡi cưa đĩa, 305x3.0x1"x48T . Dùng cho máy chế biến gỗ , hàng mới 100%. |
Lưỡi cưa đĩa, 305x4.0x1"x48T . Dùng cho máy chế biến gỗ , hàng mới 100%. |
Lưỡi cưa gỗ (KCM-0102-24T, 130 x 2.0 x 24T, 22.23/20),(mới:100%),Hiệu: Kesten. |
Lưỡi cưa gỗ (KCM-0103-60T, 150 x2.0 x 60T, 25.4/22.2),(mới:100%),Hiệu: Kesten. |
Lưỡi cưa gỗ (KCM-0104-40T, 180 x2.4x 40T, 25.4/22.2),(mới:100%),Hiệu: Kesten. |
Lưỡi cưa gỗ (KCM-0105-24T, 230 x 2.6 x 24T, 25.4/22.2),(mới:100%),Hiệu: Kesten. |
Lưỡi cưa gỗ (KCM-0105-40T, 230 x2.6 x 40T, 25.4/22.2),(mới:100%),Hiệu: Kesten. |
Lưỡi cưa gỗ (KCM-0107-40T, 305 x 3.0 x 40T, 25.4/22.2),(mới:100%),Hiệu: Kesten. |
Lưỡi cưa gỗ (KCM-0107-60T, 305 x 3.0 x 40T, 25.4/22.2),(mới:100%),Hiệu: Kesten. |
Lưỡi cưa gỗ (KCM-0108-100T, 355 x 3.2 x 100T, 25.4/22.2),(mới:100%),Hiệu: Kesten. |
Lưỡi cưa gỗ (KCM-0108-40T, 355 x 3.2 x 40T, 25.4/22.2),(mới:100%),Hiệu: Kesten. |
Lưỡi cưa gỗ (KCM-0108-60T, 355 x 3.2 x 60T, 25.4/22.2),(mới:100%),Hiệu: Kesten. |
Lưỡi cưa gỗ (KCM-0109-100T, 405 x 3.3 x 100T, 25.4/22.2),(mới:100%),Hiệu: Kesten. |
Lưỡi cưa lọng 15 X 0.8 mm (50m/ cuộn) |
Lưỡi cưa lọng 20 X 0.8 mm (50m/ cuộn) |
Lưỡi cưa lọng 25 X 0.8 mm (50m/ cuộn) |
Lưỡi dao bào 15x15x2.5/37°(Carbide Insert Knives 15x15x2.5/37°)dùng trong công nghiệp chế biến gỗ ,hàng mới 100% |
Lưỡi dao bào 30x12x1.5/35°(Carbide Insert Knives 30x12x1.5/35°)dùng trong công nghiệp chế biến gỗ ,hàng mới 100% |
Lưỡi dao bào 30x12x2.5(Carbide Insert Knives 30x12x2.5)dùng trong công nghiệp chế biến gỗ ,hàng mới 100% |
Lưỡi dao bào 320 x 12 x 3.0 mm (lưỡi dao làm bằng hợp kim carbide, dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi dao bào 320 x 15 x 3.0 mm (lưỡi dao làm bằng hợp kim carbide, dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi dao bào 320 x 18 x 3.0 mm (lưỡi dao làm bằng hợp kim carbide, dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi dao bào 320 x 20 x 3.0 mm (lưỡi dao làm bằng hợp kim carbide, dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi dao bào 320 x 22 x 3.0 mm (lưỡi dao làm bằng hợp kim carbide, dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi dao bào 320 x 25 x 4.0 mm (lưỡi dao làm bằng hợp kim carbide, dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi dao bào HSS 610X30X3mm(HSS PLANER KNIFE 610X30X3mm)dùng trong công nghiệp chế biến gỗ ,hàng mới 100% |
Lưỡi dao bào TCT 610X30X3mm (TCT PLANER KNIFE 610X30X3mm)dùng trong công nghiệp chế biến gỗ ,hàng mới 100% |
Lưỡi dao bào30x12x1.5/35°(Carbide Insert Knives 30x12x1.5/35°)dùng trong công nghiệp chế biến gỗ ,hàng mới 100% |
Lưỡi dao cắ 20 x 5.5 x 1.1 mm (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi dao cắ 310 x 30 x 3 mm (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi dao của máy bóc gỗ cỡ 1400x160mm, hàng mới 100% |
Lưỡi dao của máy bóc gỗ cỡ 1500x180mm, hàng mới 100% |
lưỡi dao dùng cho máy bào gỗ (3000x200x19)MM-mới 100% |
Lưỡi dao hợp kim hình chữ nhật 120-066 (phụ tùng máy chế biến gỗ, mới 100%) |
Lưỡi dao hợp kim hình vuông 120-067 (phụ tùng máy chế biến gỗ, mới 100%) |
Lưỡi dao máy bào gỗ 2 mặt bằng sắt (14.6*14.6*2.5mm) mới 100% |
Lưỡi dao máy nghiền gỗ - Flaker blade 300*38 |
Lưỡi dao máy phay (MG-1H) |
Lưỡi phay 1900B HSS dùng trong máy chế biến gỗ (2 cái/bộ) Mới 100% |
Lưỡi phay 90 HSS dùng trong máy chế biến gỗ (2 cái/bộ) Mới 100% |
Lưỡi phay dùng trong máy chế biến gỗ MEIFENG-160x50x4x2T(mới 100%) |
Lưỡi phay F20A HSS dùng trong máy chế biến gỗ (2 cái/bộ) Mới 100% |
Mảnh dao CG06M-DA3 (30mmx12mmx1.5mm) - Phụ tùng máy móc chế biến gỗ, Hàng mới 100% |
Mảnh dao CT52M-DB3 (55mmx25mmx3.5mm) - Phụ tùng máy móc chế biến gỗ, Hàng mới 100% |
Mảnh dao CW24MA-AA3 (45mmx30mmx3mm) - Phụ tùng máy móc chế biến gỗ, Hàng mới 100% |
Mảnh dao CW24MB-AA3 (45mmx30mmx3mm) - Phụ tùng máy móc chế biến gỗ, Hàng mới 100% |
Mảnh dao RG01M-AA3 (14mmx14mmx2mm) - Phụ tùng máy móc chế biến gỗ, Hàng mới 100% |
Mảnh dao RG01M-BA3 (15mmx15mmx2.5mm) - Phụ tùng máy móc chế biến gỗ, Hàng mới 100% |
Mũi soi (lưỡi cắt)1/2x32x1/2 - ESB-D12-12A , dùng cho máy chế biến gỗ công nghi |
Mũi soi gỗ ( dùng để cắt gỗ ) 1/2"x32x1/2" , dùng cho máy chế biến gỗ công nghiệp , hàng mới 100 % |
Mũi soi( lưỡi cắt ) 8x12x1/2 - ESB-D08-12A , dùng cho máy chế biến gỗ công nghiệ |
Mũisoi ( lưỡi cắt ) 7x12x1/2 - ESB-D07-12A , dùng cho máy chế biến gỗ công nghiệ |
ổ dao cắt 150 x 4.0-15.5 x 30mm x 10T (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
ổ dao phay 140 x 10 x 30mm x 4T (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
ổ dao phay 140 x 15 x 30mm x 4T (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
ổ dao T111M-BA3 (85mmx50mmx30mmx4T) - Phụ tùng máy móc chế biến gỗ, Hàng mới 100% |
Phụ tùng của máy chế biến gỗ bằng hợp kim cacbit vonfram: Mũi hợp kim của lưỡi cưa mâm SW 065 038 20 064 TODH20 (Hàng mới 100%) |
Phụ tùng máy chế biến gỗ: Dao bào gỗ 630x30x3mm (1 bộ= 3 cái). Mới 100% |
Phụ tùng máy chế biết gỗ: Dao bào gỗ TCT L200mm x W12mm x T3mm. Mới 100% |
Phụ tùng thay thế máy băm gỗ mới 100% Lưỡi dao máy băm gỗ(Knife of chipper)257mmX74mmX7mm@32degree(HCR58+ 1) |
PLANER BLADE 15*15*2.5-37 - Dao bào máy bào |
PLANER BLADE 30*12*1.5-35 - Dao bào máy bào |
Re-chipper knife Dao cắt dùng để chế biến gỗ |
Router đuôI én 12X14.7XX15L (ROUTER KNIFE FOR WOODWORKING MACHINE 12X14.7XX15L)dùng trong công nghiệp sx gỗ,hàng mới 100% |
Router thẳng 12X12XX50L (ROUTER KNIFE FOR WOODWORKING MACHINE 12X12XX50L)dùng trong công nghiệp sx gỗ,hàng mới 100% |
SLICE - Dao cạo |
166992 Lưỡi phay (cho máy phay gỗ) 20x80mm , hiệu Leuco mới 100% |
182142 Cán dao phay (cho máy phay gỗ CNC) D=20x80/125 Z=3+3, hiệu Leuco mới 100% |
183406 Lưỡi phay router (cho máy phay gỗ CNC)) 20x38x25 Z=2+2 RH, hiệu Leuco mới 100% |
60331172 Mũi phay rãnh (cho máy phay gỗ CNC) D=12x20/95x25 Z=1, hiệu Leuco mới 100% |
6204 Lưỡi bào (cho máy bào gỗ) 80x30x3mm, hiệu Leuco mới 100% |
dao băm (dùng cho chế biến gỗ) mới 100% 320x152x16mm |
Dao băm dùng cho máy chế biến gỗ. Hàng mới 100% . Chipper Knife (880mm x 180 mm x 16mm) |
Dao băm gỗ dùng cho máy chế biến gỗ . Cỡ : 265 x 180 x20mm. hàng mới |
Dao băm mảnh dùng trong máy băm dăm ngành chế biến gỗ MDF ( 1530 x 220 x 25 mm) |
dao bào (dùng cho chế biến gỗ) mới 100% 510x30x3mm |
Dao bào 20-quot;x30x3 Hàng mới 100% |
Dao BX2113A (21*13*600)mm, dùng trong máy cắt ván , mới 100% |
Dao cắt Finger Yue Hong, mới 100% (160x50x4.0x2T) |
Dao cắt gỗ phi 100mm dùng cho máy tiện gỗ sử dụng trong sản xuất đồ gỗ (TIPPDIAMOND WHEEL 100MM) |
Dao cắt gỗ phi 205mm dùng cho máy tiện gỗ sử dụng trong sản xuất đồ gỗ (TIPPDIAMOND SAW 205MM) |
Dao cắt PLANER KNIFE 100x30x3 TCT dùng trong ngành chế biến gỗ-hàng mới 100% |
Dao của máy bóc gỗ bằng thép. Kích thước: (1400 x 130 x 12,7)mm. Do Trung Quốc sản xuất mới 100%. |
Dao của máy bóc gỗ, bằng thép, kích thước (1600x160)mm (+-20mm), dày 12mm đến 15mm. Hàng do Trung Quốc SX, mới 100% |
Dao của máy bóc gỗ, kích cỡ 1400X127X12.7mm; chế tạo bằng thép, mới 100% |
Dao của máy bóc gỗ, kích cỡ 2720X150X12.7mm; chế tạo bằng thép, mới 100% |
Dao của máy bóc gỗ, kích thước: (150x18x 1)cm. Hàng mới 100%, do Trung Quốc sản xuất |
Dao đánh mộng hộc tủ dùng cho máy tạo mộng (o130 x H100mm) mới 100% (1bo = 1cai) |
dao lạng (dùng cho chế biến gỗ) mới 100% 3200x196x22-20mm |
Dao lạng gỗ - mới 100% ( Bộ = Cái ) |
Dao phay gỗ 10 x 20 x 70mm (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Dao phay gỗ 2 đường kính 120mm có 4 vị trí lắp mảnh hợp kim dày 30mm đường kính trong 40mm hàng mới 100% |
Dao phay gỗ 40 x 20 x 100mm (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Dao phay gỗ 80 x 20 x 90mm (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Dao Router 1/4x1/4.x20L (ROUTER Knife 1/4x1/4.x20L)dùng trong công nghiệp sx gỗ ,hàng mới 100% |
Dao Router TCT-30x12x1.5 (Woodworking for Router Knife TCT-30x12x1.5)dùng trong công nghiệp chế biến gỗ ,hàng mới 100% |
Dao thép 1/2*1/2 , mới 100% |
Dao thép 1/4*1/4 , mới 100% |
Dao thép 1/4*3/8 , mới 100% |
Dao thép 1/4*8 , mới 100% |
Dao thép 12*10 , mới 100% |
Dao thép 12*12*40 , mới 100% |
Dao thép 12*14 , mới 100% |
Dao thép 12*17 , mới 100% |
Dao thép 12*18 , mới 100% |
Dao thép 12*21 , mới 100% |
Dao thép 12*22 , mới 100% |
Dao thép 12*3.6 , mới 100% |
Dao thép 12*5 , mới 100% |
Dao thép 12*6 , mới 100% |
Dao thép 12*7 , mới 100% |
dao xén veneer (dùng cho chế biến gỗ) mới 100% 1120x125x10mm |
Đầu dao chuốt chốt Hàng mới 100% |
Đầu xoắn dao 125x180Hx40x6T(HELICAL CUTTERS 125x180Hx40x6T)dùng trong công nghiệp sx gỗ,hàng mới 100% |
Đầu xoắn dao 125x80Hx40x6T(HELICAL CUTTERS 125x80Hx40x6T)dùng trong công nghiệp sx gỗ,hàng mới 100% |
Đầu xoắn dao125x280x40x6T (Woodworking for Helical Cutters 125x280x40x6T)dùng trong công nghiệp chế biến gỗ ,hàng mới 100% |
Đĩa nghiền gỗ size 44" (RP 44SC1F23 H25 ANRITZ/ SPROUT PP). Hàng mới 100%. |
FLAT WHEEL Dao định hình biên, phi ngoài 140, phi trong 35 |
FLAT WHEEL Lưỡi dao, phi ngoài 140, phi trong 35 |
Hogger knife for chipper2 Dao cắt dùng để chế biến gỗ |
LƯA CĂT ĐÊ CHÊ BIÊN GÔ; TCP-10088 , 10089 , 10090; hàng mới 100% |
Lưỡi cưa đĩa, 305x3.0x1"x100T . Dùng cho máy chế biến gỗ , hàng mới 100%. |
Lưỡi cưa gỗ (KCM-0103-60T, 150 x2.0 x 60T, 25.4/22.2),(mới:100%),Hiệu: Kesten. |
Lưỡi cưa gỗ (KCM-0104-40T, 180 x2.4x 40T, 25.4/22.2),(mới:100%),Hiệu: Kesten. |
Lưỡi cưa gỗ (KCM-0105-24T, 230 x 2.6 x 24T, 25.4/22.2),(mới:100%),Hiệu: Kesten. |
Lưỡi cưa gỗ (KCM-0105-40T, 230 x2.6 x 40T, 25.4/22.2),(mới:100%),Hiệu: Kesten. |
Lưỡi cưa gỗ (KCM-0107-40T, 305 x 3.0 x 40T, 25.4/22.2),(mới:100%),Hiệu: Kesten. |
Lưỡi cưa gỗ (KCM-0107-60T, 305 x 3.0 x 40T, 25.4/22.2),(mới:100%),Hiệu: Kesten. |
Lưỡi cưa gỗ (KCM-0108-100T, 355 x 3.2 x 100T, 25.4/22.2),(mới:100%),Hiệu: Kesten. |
Lưỡi cưa gỗ (KCM-0108-40T, 355 x 3.2 x 40T, 25.4/22.2),(mới:100%),Hiệu: Kesten. |
Lưỡi cưa gỗ (KCM-0108-60T, 355 x 3.2 x 60T, 25.4/22.2),(mới:100%),Hiệu: Kesten. |
Lưỡi cưa gỗ (KCM-0109-100T, 405 x 3.3 x 100T, 25.4/22.2),(mới:100%),Hiệu: Kesten. |
Lưỡi cưa lọng 20 X 0.8 mm (50m/ cuộn) |
Lưỡi dao bào 320 x 12 x 3.0 mm (lưỡi dao làm bằng hợp kim carbide, dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi dao bào 320 x 15 x 3.0 mm (lưỡi dao làm bằng hợp kim carbide, dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi dao bào 320 x 18 x 3.0 mm (lưỡi dao làm bằng hợp kim carbide, dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi dao bào 320 x 20 x 3.0 mm (lưỡi dao làm bằng hợp kim carbide, dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi dao bào 320 x 22 x 3.0 mm (lưỡi dao làm bằng hợp kim carbide, dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi dao bào 320 x 25 x 4.0 mm (lưỡi dao làm bằng hợp kim carbide, dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi dao cắ 20 x 5.5 x 1.1 mm (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi dao cắ 410 x 30 x 3 mm (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi dao cắ 610 x 30 x 3 mm (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi dao cắt 10.5 x 10.5 x 1.5 mm (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi dao cắt 100 x 10 x 2.3 mm (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi dao cắt 12 x 12 x 1.5 mm (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi dao cắt 14 x 14 x 1.2 mm (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi dao cắt 14 x 14 x 2 mm (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi dao cắt 18 x 18 x 2.95 mm (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi dao cắt 19 x 19 x 2mm (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi dao cắt 19.0 x 8.0 x 4.0mm (Dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi dao cắt 20 x 5.5 x 1.1 mm (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi dao cắt 20 x 5.5 x 1.1mm (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi dao cắt 25 x 5.0 x 2.0 mm (lưỡi dao làm bằng hợp kim carbide, dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Mũi soi gỗ ( dùng để cắt gỗ ) 1/2"x32x1/2" , dùng cho máy chế biến gỗ công nghiệp , hàng mới 100 % |
Phụ tùng của máy chế biến gỗ bằng hợp kim cacbit vonfram: Mũi hợp kim của lưỡi cưa mâm SW 065 038 20 064 TODH20 (Hàng mới 100%) |
Phụ tùng thay thế máy băm gỗ mới 100% Lưỡi dao máy băm gỗ(Knife of chipper)257mmX74mmX7mm@32degree(HCR58+ 1) |
Dao cắt ván lạng VENNER SPLICER PART KNIFE (150mm x200mm x 800mm) |
Dao của máy bóc gỗ, bằng thép, kích thước (1600x160)mm (+-20mm), dày 12mm đến 15mm. Hàng do Trung Quốc SX, mới 100% |
Dao của máy bóc gỗ, kích cỡ 2200X150X12.7mm; chế tạo bằng thép, mới 100% |
Dao lạng gỗ ( SIZE: 3400*220*26/24mm)( hàng mới 100%) |
Dao phay gỗ 40 x 20 x 100mm (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
dao xén veneer (dùng cho chế biến gỗ) mới 100% 1120x125x10mm |
Lưỡi bào gỗ 90mm (200 bộ/thùng, bộ 2 cái) |
Lưỡi cưa gỗ (KCM-0102-24T, 130 x 2.0 x 24T, 22.23/20),(mới:100%),Hiệu: Kesten. |
Lưỡi cưa gỗ (KCM-0108-40T, 355 x 3.2 x 40T, 25.4/22.2),(mới:100%),Hiệu: Kesten. |
Lưỡi cưa gỗ (KCM-0108-60T, 355 x 3.2 x 60T, 25.4/22.2),(mới:100%),Hiệu: Kesten. |
Lưỡi dao cắt 100 x 10 x 2.3 mm (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi dao cắt 28 x 10.8 x 4.1 mm (lưỡi dao làm bằng hợp kim carbide, dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi dao cắt 28 x 4.2 x 4.0 mm (lưỡi dao làm bằng hợp kim carbide, dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi dao cắt 28 x 4.5 x 4.1 mm (lưỡi dao làm bằng hợp kim carbide, dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi dao cắt 310 x 30 x 3 mm (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi dao cắt 40 x 12 x 1.5 mm (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi dao cắt 410 x 30 x 3 mm (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi dao cắt 50 x 12 x 1.5 mm (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi dao cắt 50 x 25 x 2mm (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi dao cắt 60 x 12 x 1.5 mm (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi dao cắt 7.5 x 12 x 1.5 mm (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi dao cắt 710 x 30 x 3 mm (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi dao cắt 9.6 x 12 x 1.5 mm (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
lưỡi dao dùng cho máy bào gỗ (3000x200x19)MM-mới 100% |
Lưỡi dao hợp kim hình chữ nhật 120-066 (phụ tùng máy chế biến gỗ, mới 100%) |
Lưỡi dao hợp kim hình vuông 120-067 (phụ tùng máy chế biến gỗ, mới 100%) |
Lưỡi phay F20A HSS dùng trong máy chế biến gỗ (2 cái/bộ) Mới 100% |
Mũi soi( lưỡi cắt ) 8x12x1/2 - ESB-D08-12A , dùng cho máy chế biến gỗ công nghiệ |
Phụ tùng máy chế biết gỗ: Dao bào gỗ TCT L200mm x W12mm x T3mm. Mới 100% |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 82:Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 82082000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82082000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82082000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82082000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82082000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82082000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82082000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82082000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82082000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82082000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82082000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82082000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82082000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82082000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82082000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82082000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82082000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82082000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82082000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82082000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82082000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82082000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 82082000
Bạn đang xem mã HS 82082000: Để chế biến gỗ
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 82082000: Để chế biến gỗ
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 82082000: Để chế biến gỗ
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.