- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 82: Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản
- 8214 - Đồ dao kéo khác (ví dụ, tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao rọc giấy); bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng).
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Ngoài các mặt hàng như đèn hàn, bộ bệ rèn xách tay, các loại đá mài có lắp gá đỡ, bộ sửa móng tay hoặc móng chân, và các mặt hàng thuộc nhóm 82.09, Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm có lưỡi, cạnh sắc, bề mặt làm việc hoặc bộ phận làm việc khác bằng:(a) Kim loại cơ bản;
(b) Carbide kim loại hoặc gốm kim loại;
(c) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) gắn với nền kim loại cơ bản, carbide kim loại hoặc gốm kim loại; hoặc
(d) Vật liệu mài gắn với nền kim loại cơ bản, với điều kiện các sản phẩm đó có răng cắt, đường máng, đường rãnh soi hoặc tương tự, bằng kim loại cơ bản, các sản phẩm đó vẫn giữ được đặc tính và chức năng sau khi được gắn với vật liệu mài.
2. Các bộ phận bằng kim loại cơ bản của các sản phẩm thuộc Chương này được phân loại theo các sản phẩm đó, trừ các bộ phận được chi tiết riêng và tay cầm cho các loại dụng cụ cầm tay (nhóm 84.66). Tuy nhiên, các bộ phận có công dụng chung nêu trong Chú giải 2 Phần XV được loại trừ khỏi Chương này trong mọi trường hợp.
Đầu, lưỡi dao và lưỡi cắt của máy cạo râu dùng điện hoặc tông đơ cắt tóc dùng điện được xếp vào nhóm 85.10.
3. Bộ gồm một hoặc nhiều dao thuộc nhóm 82.11 và ít nhất là một số lượng tương đương các sản phẩm thuộc nhóm 82.15 được phân loại trong nhóm 82.15.
Chapter description
1. Apart from blow lamps, portable forges, grinding wheels with frameworks, manicure or pedicure sets, and goods of heading 82.09, this Chapter covers only articles with a blade, working edge, working surface or other working part of:(a) Base metal;
(b) Metal carbides or cermets;
(c) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) on a support of base metal, metal carbide or cermet; or
(d) Abrasive materials on a support of base metal, provided that the articles have cutting teeth, flutes, grooves, or the like, of base metal, which retain their identity and function after the application of the abrasive.
2. Parts of base metal of the articles of this Chapter are to be classified with the articles of which they are parts, except parts separately specified as such and tool-holders for hand tools (heading 84.66). However, parts of general use as defined in Note 2 to Section XV are in all cases excluded from this Chapter.
Heads, blades and cutting plates for electric shavers or electric hair clippers are to be classified in heading 85.10.
3. Sets consisting of one or more knives of heading 82.11 and at least an equal number of articles of heading 82.15 are to be classified in heading 82.15.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Cắt băng dính Dân Hoa 5cm. Hàng mới 100%... (mã hs cắt băng dính d/ mã hs của cắt băng dín) |
Dao nhà bếp bằng thép không gỉ, dài (>25- 40)cm. Hiệu chữ trung quốc, mới 100%... (mã hs dao nhà bếp bằn/ mã hs của dao nhà bếp) |
Dao nấu ăn các loại (COOKS KNIFE 10" W/COLORTIP; hàng mới 100%)... (mã hs dao nấu ăn các/ mã hs của dao nấu ăn c) |
Bàn cắt giấy KW Trio 3018 (Hàng mới 100%)... (mã hs bàn cắt giấy kw/ mã hs của bàn cắt giấy) |
Kéo cắt cầm tay bằng thép (sử dụng bằng 2 tay, dài 192mm) EA540BC... (mã hs kéo cắt cầm tay/ mã hs của kéo cắt cầm) |
Cây dũa móng bằng kim loại- Nail File. Hàng mới 100%... (mã hs cây dũa móng bằ/ mã hs của cây dũa móng) |
Ngựa cắt băng dính... (mã hs ngựa cắt băng d/ mã hs của ngựa cắt băn) |
Dao tiện 1-2''... (mã hs dao tiện 12/ mã hs của dao tiện 12) |
(18-00308) Dụng cụ cắt lát hiệu ZYLISS |
(TT) Cái nạo 4 mặt W13xD8xH26cm, màu đen hiệu MICROPLANE |
389-1, Thanh dũa móng tay, , hiệu Skinfood, hàng mới 100% |
389-2, Đánh bóng móng 2 mặt, , hiệu Skinfood, hàng mới 100% |
390-4, Bấm móng tay, , hiệu Skinfood, hàng mới 100% |
442-1, Cây đẩy da móng tay, , hiệu Skinfood, hàng mới 100% |
Bấm móng tay an toàn BF-160C hiệu FARLIN, hàng mới 100% |
Bàn cắt giấy 3914, hiệu KW-Trio, hàng mới 100% |
Bàn cắt giấy 3921, hiệu KW-Trio, hàng mới 100% |
BEAUTY TOOLS EYEBROW TRIMMER, 2EA Dao cạo lông mày |
BEAUTY TOOLS FACIAL SCISSORS Kéo tỉa lông mặt |
BEAUTY TOOLS FOLDING EYEBROW TRIMMER, 2EA Dao cạo lông mày |
Bộ Dao bằng thép mỏng không rỉ(5 CáI). Hàng mới 100%. |
Bộ dao inox chuôi gỗ để làm bếp , Mới 100% |
Bo dao inox to, chuôi nhựa màu để làm bếp , Mới 100% |
Bộ dao kéo làm bếp bộ 6 (5 dao + 1 mài dao) |
Bộ dao kéo làm bếp bộ 8 ( 1 kéo, 6 dao , 1 đồ cắm dao kéo) |
Bộ dao tỉa củ quả cán gỗ PRO ART CARVING SET WOOD HANDLE (SKIN PACK) |
Bộ dũa bằng thép dùng cho khuôn đúc nhựa (MT-30) |
Bộ kéo y tế trên giàn khoan |
CáI bấm móng tay (12 cái/tá) -BF-160C Hàng mới 100% |
Cái mở hộp hiệu JAMIE OLIVER |
Cây mài dao bằng sắt mới 100% |
Cây mở rượu vang, Hàng mới 100% |
Chuốc viết chì PENCIL SHARPENER (FN) |
Dao ăn bằng inox (H.S.H), Dài24.1cm, TUSCANY PAT 18-10, SAFICO. Hàng mới 100% |
Dao ăn bằng inox (S.H.), Dài 206mm, SIMPLICITY PAT. Hàng mới 100% |
Dao ăn bằng inox CLASSIC PAT 18-10, SAFICO. Hàng mới 100% |
Dao ăn bằng inox CONTOUR PAT 18-10, SAFICO. Hàng mới 100% |
Dao ăn bằng inox SABENA PAT 18-10, SAFICO. Hàng mới 100% |
Dao ăn bít-tết bằng inox (H.S.H), Dài23.8cm, TUSCANY PAT 18-10, SAFICO. Hàng mới 100% |
Dao ăn bơ bằng inox , Dài 145mm, SIMPLICITY PAT. Hàng mới 100% |
Dao ăn bơ và bánh/hoa quả bằng inox SABENA PAT 18-10, SAFICO. Hàng mới 100% |
Dao ăn cá bằng inox CLASSIC PAT 18-10, SAFICO. Hàng mới 100% |
Dao ăn cá bằng inox Dài21cm, TUSCANY PAT 18-10, SAFICO. Hàng mới 100% |
Dao ăn cá bằng inox SABENA PAT 18-10, SAFICO. Hàng mới 100% |
Dao ăn trái cây 135mm |
Dao ăn trái cây inox |
Dao ăn tráng miệng bằng inox (H.S.H), Dài21cm, TUSCANY PAT 18-10, SAFICO. Hàng mới 100% |
Dao ăn tràng miệng bằng inox (S.H.), Dài 201mm, SIMPLICITY PAT. Hàng mới 100% |
Dao ăn tráng miệng bằng inox CAFE PAT. Hàng mới 100% |
Dao ăn tráng miệng bằng inox SABENA PAT 18-10, SAFICO. Hàng mới 100% |
Dao bằng thép mỏng không rỉ 18.5 x 8.5cm. Hàng mới 100%. |
Dao bánh mì bằng inox 18cm, có lưỡi rời, chuôi nhựa, GIESSER. Hàng mới 100% |
Dao bánh mì bằng inox 24cm, có lưỡi lượn sóng, chuôi nhựa, GIESSER. Hàng mới 100% |
Dao bào củ quả EASY Z (SKIN PACK) |
Dao bào inox Exclusive15cm (006433). Hàng mới 100% |
Dao bầu 5" cán gỗ CHOPPER KNIFE 5" (PVC SLIDE PACK) |
Dao bầu 5.5" cán liền CHOPPER KNIFE 5.5" (PVC BOX PACK) |
Dao bầu 6" cán gỗ CHOPPER KNIFE 6" WOOD HANDLE (BULK PACK) |
Dao bầu 7" cán gỗ CHOPPER KNIFE 7" WOOD HANDLE (BULK PACK) |
Dao bầu 8" cán gỗ CHOPPER KNIFE 8" WOOD HANDLE (BULK PACK) |
Dao bay / b4092/1 ,hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sx lắp ráp |
Dao bếp bằng inox 15cm lưỡi mỏng, chuôi nhựa, GIESSER. Hàng mới 100% |
Dao bộ vỏ hộp gỗ - hiệu Fissler, Bộ/7 chiếc |
Dao CáN Đỏ bằng INOX 25cm. Hàng mới 100%. |
Dao CáN NÂU bằng INOX 18.5*8.5cm. Hàng mới 100%. |
Dao cạo lông mày(gập lại). Mới 100% |
Dao cắt bánh bằng inox có lưỡi lượn sóng, Dài 31.7cm |
Dao cắt cầm tayC419000 |
Dao cắt hộp phô mai 1213-41-A 99 |
Dao cắt nhỏ cầm tay Easycut 2000, hàng mới 100% |
Dao cắt phi lê Presto, 18cm, bằng inox, hàng mới 100% |
Dao cắt rau quả 7" cán gỗ VEGETABLE KNIFE 7" CUT WOOD HANDLE (BULK PACK) |
Dao cắt rau quả 7" cán liền VEGETABLE KNIFE 7"KR (PVC BOX PACK) |
Dao cắt rau quả 7" nhọn cán gỗ VEGETABLE KNIFE 7" SHARP WOOD HANDLE (BULK PACK) |
Dao cắt rau quả 7" nhọn cán liền VEGETABLE KNIFE SHARP 7" (PVC BOX PACK) |
Dao cắt rau quả 7.5" cán nhựa VEGETABLE KNIFE 7.5" SHARP PRO MASTER (SKIN PACK) |
Dao cắt rau quả 8" cán gỗ VAGETABLE KNIFE 8" CUT WOOD HANDLE (SKIN PACK) |
Dao cắt rau quả 8" cán gỗ VEGETABLE KNIFE 8" CUT WOOD HANDLE (BULK PACK) |
Dao cắt rau quả 8" nhọn cán gỗ VEGETABLE KNIFE 8" SHARP WOOD HANDLE (BULK PACK) |
Dao cắt thịt Presto, 20cm, bằng inox, hàng mới 100% |
Dao cắt thịt rán 4.5" cán nhựa STEAK KNIFE 4.5" PRO MASTER (SKIN PACK) |
Dao cắt thịt rán 5" cán liền STEAK KNIFE 5" (PVC BOX PACK) |
Dao chặt thịt Presto, 16cm, bằng inox, hàng mới 100% |
Dao chặt xương 150mm |
Dao chặt xương 7" cán liền BONING KNIFE 7" (PVC BOX PACK) |
Dao có nắp cán nhựa AMEZON KNIFE NO.3 (SKIN PACK) |
Dao con bằng kim loại(192 chiếc/thùng).Hàng mới 100% |
Dao đa năng - KNIFE, mới 100% |
Dao đầu bếp inox 6inch - 100217, mới 100% |
Dao dùng cho nhà bếp bằng kim loại hàng mới 100% |
Dao dùng để trang trí Presto, bằng inox, hàng mới 100% |
Dao dùng đóng gói vỏ xe - SAFETY KNIFE FOR TIRE PACKING |
Dao gấp 3" cán gỗ POCKET KNIFE 3 WOOD HANDLE NO.2 (SKIN PACK) |
Dao gọt đa năng ULTRA-Z (SKIN PACK) |
Dao gọt hoa quả ,mới |
Dao gọt hoa quả 24cm, Hàng mới100%. |
Dao gọt hoa quả bằng inox GIESSER. Hàng mới 100% |
Dao gọt inox 3.5inch - 100300, mới 100% |
Dao gọt khoai tâybằng inox, ATLANTIC CHEF. Hàng mới 100% |
Dao gọt khoai tâybằng inox, chuôi nhựa, GIESSER. Hàng mới 100% |
Dao gọt má tròn cán nhựa PARING KNIFE ROUND PLASTIC HANDLE (SKIN PACK) |
Dao gọt nhựa bằng inox hình chữ U, GIESSER. Hàng mới 100% |
Dao gọt trái cây 4.5" nhọn cán gỗ FRUIT KNIFE 4.5" SHARP WOOD HANDLE (BULK PACK) |
Dao gọt trái cây 4.5" tròn cán gỗ FRUIT KNIFE 4.5" ROUND WOOD HANDLE (BULK PACK) |
Dao gọt trái cây 5" nhọn cán gỗ FRUIT KNIFE 5" SHARP WOOD HANDLE (SKIN PACK) |
Dao gọt trái cây 5" nhọn cán liền FRUIT KNIFE 5" SHARP (PVC SLIDE PACK) |
Dao gọt trái cây 5" tròn cán gỗ FRUIT KNIFE 5" ROUND WOOD HANDLE (SKIN PACK) |
Dao gọt trái cây 5" tròn cán liền FRUIT KNIFE 5" ROUND (PVC SLIDE PACK) |
Dao gọt trái cây bằng sắt mạ dài 10 cm, có cán nhựa, mới 100% |
Dao gọt vỏ EASY PEELER (SKIN PACK) |
Dao inox 18cm (004583). Hàng mới 100% |
Dao inox 30cm |
Dao inox 4U 12.5cm (029777). Hàng mới 100% |
dao inox cán gỗ 33cm |
Dao inox Excellence 25cm(003050). Hàng mới 100% |
Dao inox Exclusive 13cm (006402). Hàng mới 100% |
Dao inox Exclusive 15cm (006426). Hàng mới 100% |
Dao inox Exclusive 25cm (006440). Hàng mới 100% |
Dao inox Florina 8" (027100). Hàng mới 100% |
Dao inox Florina 8" (027131). Hàng mới 100% |
Dao inox PRO (029074) 18cm. Hàng mới 100% |
Dao inox PRO 17.5cm (029012). Hàng mới 100% |
Dao inox PRO 25.5cm (028923). Hàng mới 100% |
Dao inox Star 23cm (001285). Hàng mới 100% |
Dao inox to, tay cầm gỗ để làm bếp , Mới 100% |
Dao kenso 4"KENSO KNIFE 4" (SKIN PACK) |
Dao kiểu Nhật Presto, 20cm, bằng inox, hàng mới 100% |
Dao làm bếp |
Dao làm bếp 53014, hàng mới 100% |
Dao làm bếp 53032, hàng mới 100% |
Dao làm bếp 53042, hàng mới 100% |
Dao làm bếp 53232, hàng mới 100% |
Dao làm bếp 60014, hàng mới 100% |
Dao làm bếp 60242, hàng mới 100% |
Dao làm bếp 60252, hàng mới 100% |
Dao làm bếp bằng inox 165-185mm |
Dao làm bếp bằng inox 20cm, lưỡi bản rộng, chuôi nhựa, GIESSER. Hàng mới 100% |
Dao làm bếp bằng inox 21cm, chuôi nhựa màu xanh lá, ATLANTIC CHEF. Hàng mới 100% |
Dao làm bếp bằng inox 25cm, chuôi nhựa màu xanh lá, ATLANTIC CHEF. Hàng mới 100% |
Dao làm bếp bằng inox 26cm, lưỡi bản rộng, chuôi nhựa, GIESSER. Hàng mới 100% |
Dao làm bếp các loại bằng inox |
Dao làm bếp Nhật 18cm, lưỡi được khắc rãnh |
Dao làm rau bằng inox 10cm, chuôi nhựa, GIESSER. Hàng mới 100% |
Dao làm rau bằng inox 8cm, chuôi nhựa, GIESSER. Hàng mới 100% |
Dao lọc thịt gà bằng inox 13cm, SANTOPRENE HDLE, ATLANTIC CHEF. Hàng mới 100% |
Dao lọc thịt/cá bằng inox 18cm, lưỡi hẹp và linh hoạt, chuôi nhựa, GIESSER. Hàng mới 100% |
Dao lọc xương bằng inox 13cm, chuôi ……, GIESSER. Hàng mới 100% |
Dao nạo củ quả thân nhựa, Hàng mới 100% |
Dao nấu ăn Presto, 14cm, bằng inox, hàng mới 100% |
Dao nấu ăn Presto, 20cm, bằng inox, hàng mới 100% |
Dao nhà bếp 6.5" cán liền CHEF KNIFE 6.5" (PVC BOX PACK) |
Dao nhà bếp 6.5" cán liền COOK KNIFE 6.5" (PVC SLIDE PACK) |
Dao nhà bếp 6.5" cán nhựa COOK KNIFE 6.5" PRO MASTER (SKIN PACK) |
Dao nhà bếp bằng sắt hợp kim, dài (10 - 25)cm. Hiệu chữ trung quốc, mới 100% |
Dao OMEGA GS9202- (24cm x 2cm) , Dùng trong nhà bếp - Hàng mới 100% |
Dao OMEGA GS9205 - ( 33cm x 7cm), Dùng trong nhà bếp - Hàng mới 100% |
Dao OMEGA GS9231- ( 33cm x 7cm)- Dùng trong nhà bếp - Hàng mới 100% |
Dao OMEGA GS9231-6 - (29cm x 9cm) , Dùng trong nhà bếp - Hàng mới 100% |
Dao OMEGA M5- (24cm x 9cm) , Dùng trong nhà bếp - Hàng mới 100% |
Dao phay bằng inox. Hàng mới 100% |
Dao phết bơ bằng inox (H.S.H), Dài18.5cm, TUSCANY PAT 18-10, SAFICO. Hàng mới 100% |
Dao rọc giấy (hàng mới 100% ) |
Dao salad bằng inox CLASSIC PAT 18-10, SAFICO. Hàng mới 100% |
Dao Santoku inox 5inch - 100244, mới 100% |
Dao Santoku inox 6.5inch - 100248, mới 100% |
Dao Santoku inox 7inch - 100246, mới 100% |
Dao thái mỏng bằng kim loại (60 chiếc/thùng).Hàng mới 100% |
Dao thái thịt Presto, 18cm, bằng inox, hàng mới 100% |
Dao tỉa củ quả 2"cán liền PRO-CARVING KNIFE 2" (PVC SLIDE PACK) |
Dao trang trí 5.5" cán nhựa DECORATION KNIFE 5.5" STING YELLOW PP HANDLE (SKIN PACK) |
Dao trét kem bằng inox 15cm, ATLANTIC CHEF. Hàng mới 100% |
Dao trét kem bằng inox 20cm, ATLANTIC CHEF. Hàng mới 100% |
Dao xay bằng inox 15cm có lưỡi đôi, cán nhựa, GIESSER. Hàng mới 100% |
Dao xoay bằng inox , 6cm, BEST CUT, GIESSER. Hàng mới 100% |
Dao, hiệu Daiso, mới 100% |
Đầu lưỡi dao LTKN LF(LTKN LF, 2.0mm) (Hàng mới 100%) |
Dĩa lạng thịt bằng inox 15cm, SANTOPRENE HDLE, ATLANTIC CHEF. Hàng mới 100% |
Dụng cụ bấm lổ dây nịt hiệu Pedro |
Dụng cụ cắt dây nịt hiệu Pedro |
Dụng cụ cắt giấy (Vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế) |
Dụng cụ cắt lát phô mai bằng inox, tay cầm nylon, GIESSER. Hàng mới 100% |
Dụng cụ giết mổ lươn |
Dụng cụ gọt móng bò - Hoof trimming (6pcs), mới 100%. |
dụng cụ khui dầu Gg Oil Stopper/Pourer. Hàng mới 100% |
dụng cụ khui Gg Soft-Handle Can Opener. Hàng mới 100% |
dụng cụ khui rượu Stl Wine Stopped. Hàng mới 100% |
Dụng cụ mở nắp chai, đồ hộp, Hàng mới 100% |
Dụng cụ thái lát |
FLAMINGO EYEBROW RAZOR - Dao cạo chân mày, hàng mới 100% |
Gá cắt băng dính (vật tư sx dụng cụ y tế) |
Gọt bút chì (Pencil Sharpener). Hàng mới 100% |
Gọt bút chì hàng mới 100% |
gọt bút SH,hãng sx NYX mới 100% |
Kềm cắt móng vật nuôi bằng thép mới 100% |
Kéo - Hand cutter |
Kéo (scissors) mới 100% |
Kéo 269G |
Kéo cắt / 221 B ,hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sx lắp ráp |
Kéo cắt ác bằng inox FISH SCISSORS STEEL 24 CM-C0434005 |
Kéo cắt dây điện / 207 A ,hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sx lắp ráp |
Kéo cắt ống nhựa |
Kéo dùng cắt kim loại (công cụ dùng lắp giáp thiết bị nhà xưởng) |
kéo Gg Kitchen And Herb Scissors. Hàng mới 100% |
kéo inox 15cm |
Kéo inox 24 CM, model: C043004005, hàng mới 100% |
Kéo inox POULTRY SCISSORS CHRCME 25CM-C1504006 |
Kéo inox POULTRY SCISSORS CHROME 25CM-C1504006 |
Kéo làm bếp bằng inox . Hàng mới 100% |
Kéo làm bếp cán nhựa 41370 001 |
kéo nhà bếp bằng sắt lưỡi phủ titan nhãn hiệu Elmich mới 100% |
Kéo nhà bếp inox 8,5X22CM, model: S016060019, hàng mới 100% |
Kéo tỉa lông mày,EYEBROW SCISSOR 81,mới 100%,hiệu KOJI |
Kéo tỉa lông mày. Mới 100% |
Kéo tỉa lông mũi. Mới 100% |
Kẹp bấm lông mi SB0390 |
kẹp mi bằng sắt ELC,hãng sx NYX mới 100% |
KNIFE 1P - Dao cạo lông mày một lưỡi, hàng mới 100% |
Lưỡi dao rọc giấy (hàng mới 100% ) |
Lưỡi nạo trái cây inox, màu vàng hiệu ZYLISS |
Mũi dao nhỏ đầu mũi hàn(2.0mm) (Hàng mới 100%) |
PERFECT POLISH NAIL BUFFER - Dũa móng tay, hàng mới 100% |
SWEET NAIL EMERY BOARD - Dũa móng, hàng mới 100% |
Tông đơ cạo mặt. Mới 100% |
(18-00308) Dụng cụ cắt lát hiệu ZYLISS |
390-4, Bấm móng tay, , hiệu Skinfood, hàng mới 100% |
Dao bào inox Exclusive15cm (006433). Hàng mới 100% |
Dao bay / b4092/1 ,hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sx lắp ráp |
Dao cắt nhỏ cầm tay Easycut 2000, hàng mới 100% |
Dao đầu bếp inox 6inch - 100217, mới 100% |
Dao gọt inox 3.5inch - 100300, mới 100% |
Dao inox 18cm (004583). Hàng mới 100% |
Dao inox Excellence 25cm(003050). Hàng mới 100% |
Dao inox Exclusive 13cm (006402). Hàng mới 100% |
Dao inox Exclusive 15cm (006426). Hàng mới 100% |
Dao inox Exclusive 25cm (006440). Hàng mới 100% |
Dao inox Florina 8" (027100). Hàng mới 100% |
Dao inox PRO (029074) 18cm. Hàng mới 100% |
Dao inox PRO 17.5cm (029012). Hàng mới 100% |
Dao inox Star 23cm (001285). Hàng mới 100% |
Dao làm bếp 60014, hàng mới 100% |
Dao rọc giấy (hàng mới 100% ) |
Dao Santoku inox 5inch - 100244, mới 100% |
Dao Santoku inox 6.5inch - 100248, mới 100% |
Dao Santoku inox 7inch - 100246, mới 100% |
Kéo cắt / 221 B ,hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sx lắp ráp |
Kéo cắt dây điện / 207 A ,hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sx lắp ráp |
Kéo inox 24 CM, model: C043004005, hàng mới 100% |
Kéo nhà bếp inox 8,5X22CM, model: S016060019, hàng mới 100% |
Kéo tỉa lông mày,EYEBROW SCISSOR 81,mới 100%,hiệu KOJI |
Lưỡi dao rọc giấy (hàng mới 100% ) |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 82:Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 82149000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
37.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82149000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82149000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 37.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82149000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 25 |
01/01/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-30/06/2020 | 25 |
01/07/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2021 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82149000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82149000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82149000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82149000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82149000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82149000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82149000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 7.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82149000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82149000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 15 |
2019 | 13 |
2020 | 10 |
2021 | 8 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82149000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 15.9 |
2019 | 13.6 |
2020 | 11.4 |
2021 | 9.1 |
2022 | 6.8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82149000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82149000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82149000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82149000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82149000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2011 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82149000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82149000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 18.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 12.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82149000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 12.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 82149000
Bạn đang xem mã HS 82149000: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 82149000: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 82149000: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.