- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 83: Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản
- 8304 - Tủ đựng hồ sơ, tủ đựng bộ phiếu thư mục, khay để giấy tờ, giá kẹp giấy, khay để bút, giá để con dấu văn phòng và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các đồ dùng để bàn tương tự, bằng kim loại cơ bản, trừ đồ nội thất văn phòng thuộc nhóm 94.03.
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Theo mục đích của Chương này, các bộ phận của sản phẩm bằng kim loại cơ bản được phân loại theo sản phẩm gốc. Tuy nhiên, các sản phẩm bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm 73.12, 73.15, 73.17, 73.18 hoặc 73.20, hoặc các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác (Chương 74 đến 76 và 78 đến 81) sẽ không được xem như các bộ phận của các sản phẩm thuộc Chương này.2. Theo mục đích của nhóm 83.02, thuật ngữ “bánh xe đẩy (castor)” có nghĩa là loại bánh xe có đường kính không quá 75 mm (kể cả lốp, tại các phân nhóm tương ứng) hoặc bánh xe có đường kính trên 75 mm (kể cả lốp, tại các phân nhóm tương ứng) với điều kiện là bánh xe hoặc lốp lắp vào đó có chiều rộng dưới 30 mm.
Chapter description
1. For the purposes of this Chapter, parts of base metal are to be classified with their parent articles. However, articles of iron or steel of heading 73.12, 73.15, 73.17, 73.18 or 73.20, or similar articles of other base metal (Chapters 74 to 76 and 78 to 81) are not to be taken as parts of articles of this Chapter.2. For the purposes of heading 83.02, the word “castors” means those having a diameter (including, where appropriate, tyres) not exceeding 75 mm, or those having a diameter (including, where appropriate, tyres) exceeding 75 mm provided that the width of the wheel or tyre fitted thereto is less than 30 mm.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Hộp đựng dụng cụ (bằng sắt), Hàng mới 100%.... (mã hs hộp đựng dụng c/ mã hs của hộp đựng dụn) |
Giá trưng dây nịt (25x48)cm, dùng trang trí cửa hàng, không hiệu, hàng mới 100%... (mã hs giá trưng dây n/ mã hs của giá trưng dâ) |
Giá treo giày bằng inox(25x10cm), dùng trang trí cửa hàng, không hiệu, hàng mới 100%... (mã hs giá treo giày b/ mã hs của giá treo già) |
Khay trưng bày bằng thép size A6, dùng kê giấy cho khách ký hóa đơn, không hiệu, hàng mới 100%... (mã hs khay trưng bày/ mã hs của khay trưng b) |
Khay inox:345*165*6mm; dùng để đựng dây đồng thừa, hàng mới 100%... (mã hs khay inox345*1/ mã hs của khay inox34) |
Hộp đựng đồ nghề LanlongKT:500*200*240mm,mới 100%... (mã hs hộp đựng đồ ngh/ mã hs của hộp đựng đồ) |
ống cắm bút bằng sắt mạ + nhựa, cao (5- 18)cm. Hiệu chữ trung quốc. Mới 100%... (mã hs ống cắm bút bằn/ mã hs của ống cắm bút) |
Cắm hóa đơn bằng sắt-0241.Hiệu DeLi.Mới 100%.... (mã hs cắm hóa đơn bằn/ mã hs của cắm hóa đơn) |
Chặn sách bằng sắt- E9262.Hiệu DeLi.Mới 100%.... (mã hs chặn sách bằng/ mã hs của chặn sách bằ) |
Khay đựng tài liệu 3 tầng bằng sắt 22cm x 34cm x 22cm- E9181.Hiệu DeLi.Mới 100%.... (mã hs khay đựng tài l/ mã hs của khay đựng tà) |
Bàn inox, KT: W500 x L900 x H500 mm. Hàng mới 100%... (mã hs bàn inox kt w/ mã hs của bàn inox kt) |
Tấm đỡ tủ đựng Tivi bằng thép BT7005-FP5501/B... (mã hs tấm đỡ tủ đựng/ mã hs của tấm đỡ tủ đự) |
Hộp điện thoại (648x200x625)mm, hàng mới 100%... (mã hs hộp điện thoại/ mã hs của hộp điện tho) |
Tủ lắp ráp dùng để đựng dụng cụ bằng nhôm. Kích thước 1285x580x1700; 1685x580x1700; 1085x780x1700.. Nhãn hiệu Daiken. Model DM-GP93; DM- GP123; DM-GP103 |
Bàn chuyền kiểu trục con lăn (linh kiện máy gia nhiệt thành hình xốp)(bằng kim loại, 89x200x85cm) - TABLE FOR STYROFOAM PROCESS (mới 100%) |
Bàn cơ khí bằng sắt chuyên dùng trong garage ô tô kt 1515x700x700mm model WB-L hàng mới 100% |
bàn để hàn bằng sắt dùng trong xưởng sản xuất (700x400 3EA)(Hàng mới 100%) |
Bàn dùng cho công nhân lắp đặt camera của điện thoại bằng thép (1800*600*1500mm) (Hàng mới 100%) |
Bàn dụng cụ (bằng thép)-TOOL TABLE (Bộ= Cái) Hàng mới 100% |
Bàn làm việc dùng trong phòng sạch (kích thước: 800*1500*900mm, chất liệu bằng thép) (Hàng mới 100%) |
Bàn sử dụng để đặt linh kiện(SUS, 1800*600*1500mm)Hàng mới 100% |
Bàn thao tác chất liệu bằng thép dùng cho công nhân kiểm tra hàng thành phẩm (Kích thước: 800x600x950mm) (Hàng mới 100%) |
Bàn thao tác của công nhân khi lắp ráp các linh kiện(SUS, 600*450*750mm)Hàng mới 100% |
Bàn thao tác làm xốp (linh kiện máy gia nhiệt thành hình xốp) (bằng kim loại, 75.5x200x91.5cm) - TABLE FOR STYROFOAM PROCESS (mới 100%) |
Chặn sách bằng sắt - 9262. Hàng mới 100% |
Chặn sách bằng sắt - 9263. Hàng mới 100% |
Hộp bút bằng nhựa mới 100% |
hộp bút bằng sắt sơn mới 100% |
Hộp bút sắt 1604 (21.2*7.9*2.5cm) hàng mới 100% |
Hộp bút sắt B233 (22*9*4.5cm) hàng mới 100% |
Hộp bút sắt B4-08 (21.5*7.9*2.5cm) hàng mới 100% |
Hộp bút sắt B59008 (20.7*5.6*2.7cm) hàng mới 100% |
Hộp bút sắt B59106 (21.4*8.2*3cm) hàng mới 100% |
Hộp đựng bộ đồ dụng cụ học tập của học sinh bằng sắt mạ + nhựa, cỡ (21,5 x 9)cm. Hiệu chữ trung quốc. Mới 100% |
Hộp đựng bút bằng sắt sơn các loại hàng mới 100% |
Hộp đựng bút bằng sắt sơn hàng mới 100% |
Hộp đựng bút học sinh bằng sắt sơn, kt(2x7x25), nhãn chữ TQ, hàng mới 100% |
Hộp đựng card 4400 bằng tôn, hiệu KW-trio, hàng mới 100% |
Hộp đựng card 4400, hiệu KW-trio, hàng mới 100% |
Hộp đựng card 4600 bằng tôn, hiệu KW-trio, hàng mới 100% |
Hộp đựng card 4800 bằng tôn, hiệu KW-trio, hàng mới 100% |
Hộp đựng card 4800, hiệu KW-trio, hàng mới 100% |
Hộp đựng danh thiệp màu đen; bằng titan; dài 9 cm, rộng 6cm; mới 100% |
Hộp Đựng Văn Phòng Phẩm L TMX-002N-CBR ( Hàng mới 100%)(180mm x 270mm x 380mm) |
Hộp Đựng Văn Phòng Phẩm M TMX-003N-CBR ( Hàng mới 100%)(155mm x 205mm x 280 mm) |
Hộp Đựng Văn Phòng Phẩm S TMX-004N-CBR ( Hàng mới 100%)(135mm x 155mm x 260mm) |
Hộp đựng Văn Phòng Phẩm TML-002-CBR ( Hàng mới 100%)(370 mm x 430mm x 380 mm) |
Hộp Đựng Văn Phòng Phẩm XL TMX-001N-CBR ( Hàng mới 100%)(210mm x 310mm x 400mm) |
Hộp tiết kiệm bằng sắt sơn hàng mới 100% |
hộp trưng bày bằng kim loại - 8382850 - JEAN PAUL GAULTIER KOKORICO METAL CAN 100ML DUMMY |
Kệ đọc sách bằng sắt 25x25cm-READING SHELF AH6701(Hàng mới 100%) |
Khay 3 tầng sắt 22cm x 34cm x 22cm - 9181. Hàng mới 100% |
Khay của két đựng tiềnhiệu KAMI kích thước (C/DRAWER C4141B - 5B8C TRAY), hàng mới 100% |
Khay đùng giấy bằng gỗ mít 37cmx52cm mới 100% |
Khay đựng keo(Phụ tùng thay thế của máy tra keo thấu kính). Hàng mới 100% |
Khay đựng khuôn thấu kính(Phụ tùng thay thế của máy lắp thấu kính tự động). Hàng mới 100% |
Khay đựng nguyên liệu(Phụ tùng thay thế của máy lắp thấu kính tự động). Hàng mới 100% |
ống cắm bút bằng sắt mạ + nhựa + thuỷ tinh các hình, cao (5 - 18)cm. Hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Ptùng máy khoan: Tủ đựng dụng cụ VA7-448P |
Tủ bằng sắt dùng để chứa linh kiện điện thoại(W533xL533xH1295mm, HIPS FRAME, CA508:20set,ngăn kéo:400ngăn)Hàng mới 100% |
Tủ bằng thép dùng để đựng thiết bị trong phòng sạch (kích thước: 500*800*600mm) (Hàng mới 100%) |
Tủ bảo quản dụng cụ sửa chữa thiết bị chất liệu bằng sắt (Kích thước: 1100*500*1600mm) (Hàng mới 100%) |
tủ chứa đồ bằng thép ( 901349: Side Cabinet (model BD047B) ) |
Tủ chứa dụng cụ bằng sắt 5 Drawers mobile cabinet model B5B 680 x 460 x 655 cm hàng mới 100% |
Tủ có móc treo quần áo phòng sạch, bằng kim loại(dùng cho 50 người)(kích thước: 1500*830*1925.4mm)Hàng mới 100% |
Tủ đấu nối chống gỉ(300*400*120mm)(SUS)Hàng mới 100% |
Tủ để máy tính bằng thép không gỉ, không chân (computer cabinet) - loại tủ để máy tính và tài liệu theo dõi nhiệt độ trong nhà máy chế biến sản phẩm thịt - hàng mới 100% |
Tủ đồ cá nhân, bằng kim loại (dùng cho 40 người)(kích thước: 2035*600*2025mm, hãng sản xuất: GS Industries, Inc.)Hàng mới 100% |
Tủ dụng cụ |
Tủ đựng đồ bằng sắt (324*520*210mm) |
Tủ đựng dụng cụ VTT-2-BT40 ,Chất liệu bằng sắt,Hàng mới 100% |
Tủ đựng linh kiện (Key Cabinet - K30) (Hàng mới 100%) |
Tủ Đựng Linh Kiện Bằng Kim Loại - # IRON CABINET ( SMALL). (Dài 58 cm - Ngang 22cm - Cao 47 cm ).Hàng đã qua sử dụng. |
Tủ đựng tài liệu hồ sơ văn phòng bằng sắt HN4042D mới 100% KT:94x74x180cm |
Tủ đựng vòi chữa cháy chất liệu bằng kim loại (HYDRANT BOX(ALL SUS)) (Hàng mới 100%) |
Tủ lưu giữ tài liệu bằng sắt CEH-448 |
Tủ sắt (hàng mới 100%) |
Tủ treo chìa khoá hiệu Lund - No -1205A - bằng thép, Hàng mới 100% |
Bàn chuyền kiểu trục con lăn (linh kiện máy gia nhiệt thành hình xốp)(bằng kim loại, 89x200x85cm) - TABLE FOR STYROFOAM PROCESS (mới 100%) |
Bàn cơ khí bằng sắt chuyên dùng trong garage ô tô kt 1515x700x700mm model WB-L hàng mới 100% |
bàn để hàn bằng sắt dùng trong xưởng sản xuất (700x400 3EA)(Hàng mới 100%) |
Bàn dùng cho công nhân lắp đặt camera của điện thoại bằng thép (1800*600*1500mm) (Hàng mới 100%) |
Bàn làm việc dùng trong phòng sạch (kích thước: 800*1500*900mm, chất liệu bằng thép) (Hàng mới 100%) |
Bàn sử dụng để đặt linh kiện(SUS, 1800*600*1500mm)Hàng mới 100% |
Bàn thao tác chất liệu bằng thép dùng cho công nhân kiểm tra hàng thành phẩm (Kích thước: 800x600x950mm) (Hàng mới 100%) |
Bàn thao tác của công nhân khi lắp ráp các linh kiện(SUS, 600*450*750mm)Hàng mới 100% |
Bàn thao tác làm xốp (linh kiện máy gia nhiệt thành hình xốp) (bằng kim loại, 75.5x200x91.5cm) - TABLE FOR STYROFOAM PROCESS (mới 100%) |
Hộp bút sắt B59008 (20.7*5.6*2.7cm) hàng mới 100% |
Hộp đựng card 4400 bằng tôn, hiệu KW-trio, hàng mới 100% |
Hộp đựng card 4400, hiệu KW-trio, hàng mới 100% |
Hộp đựng card 4600 bằng tôn, hiệu KW-trio, hàng mới 100% |
Hộp đựng card 4800 bằng tôn, hiệu KW-trio, hàng mới 100% |
Hộp đựng card 4800, hiệu KW-trio, hàng mới 100% |
Hộp Đựng Văn Phòng Phẩm L TMX-002N-CBR ( Hàng mới 100%)(180mm x 270mm x 380mm) |
Hộp Đựng Văn Phòng Phẩm M TMX-003N-CBR ( Hàng mới 100%)(155mm x 205mm x 280 mm) |
Hộp Đựng Văn Phòng Phẩm S TMX-004N-CBR ( Hàng mới 100%)(135mm x 155mm x 260mm) |
Hộp đựng Văn Phòng Phẩm TML-002-CBR ( Hàng mới 100%)(370 mm x 430mm x 380 mm) |
Hộp Đựng Văn Phòng Phẩm XL TMX-001N-CBR ( Hàng mới 100%)(210mm x 310mm x 400mm) |
hộp trưng bày bằng kim loại - 8382850 - JEAN PAUL GAULTIER KOKORICO METAL CAN 100ML DUMMY |
Tủ bằng sắt dùng để chứa linh kiện điện thoại(W533xL533xH1295mm, HIPS FRAME, CA508:20set,ngăn kéo:400ngăn)Hàng mới 100% |
Tủ bằng thép dùng để đựng thiết bị trong phòng sạch (kích thước: 500*800*600mm) (Hàng mới 100%) |
Tủ bảo quản dụng cụ sửa chữa thiết bị chất liệu bằng sắt (Kích thước: 1100*500*1600mm) (Hàng mới 100%) |
Tủ đồ cá nhân, bằng kim loại (dùng cho 40 người)(kích thước: 2035*600*2025mm, hãng sản xuất: GS Industries, Inc.)Hàng mới 100% |
Tủ đựng linh kiện (Key Cabinet - K30) (Hàng mới 100%) |
Tủ đựng tài liệu hồ sơ văn phòng bằng sắt HN4042D mới 100% KT:94x74x180cm |
Hộp đựng Văn Phòng Phẩm TML-002-CBR ( Hàng mới 100%)(370 mm x 430mm x 380 mm) |
Tủ có móc treo quần áo phòng sạch, bằng kim loại(dùng cho 50 người)(kích thước: 1500*830*1925.4mm)Hàng mới 100% |
Tủ đồ cá nhân, bằng kim loại (dùng cho 40 người)(kích thước: 2035*600*2025mm, hãng sản xuất: GS Industries, Inc.)Hàng mới 100% |
Tủ đựng dụng cụ VTT-2-BT40 ,Chất liệu bằng sắt,Hàng mới 100% |
Tủ đựng tài liệu hồ sơ văn phòng bằng sắt HN4042D mới 100% KT:94x74x180cm |
Hộp bút sắt 1604 (21.2*7.9*2.5cm) hàng mới 100% |
tủ chứa đồ bằng thép ( 901349: Side Cabinet (model BD047B) ) |
Tủ đấu nối chống gỉ(300*400*120mm)(SUS)Hàng mới 100% |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 83:Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 83040099 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
37.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83040099
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83040099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 37.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83040099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 25 |
01/01/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-30/06/2020 | 25 |
01/07/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2021 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83040099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83040099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83040099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83040099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83040099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83040099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83040099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 25.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-31/12/2020 | 24.5 |
01/01/2021-30/12/2021 | 24 |
31/12/2021-30/12/2022 | 24 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83040099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83040099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 15 |
2019 | 13 |
2020 | 10 |
2021 | 8 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83040099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 15.9 |
2019 | 13.6 |
2020 | 11.4 |
2021 | 9.1 |
2022 | 6.8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83040099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83040099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83040099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 20.2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 13.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83040099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 13.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83040099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2011 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83040099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83040099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 20.8 |
01/01/2021-31/12/2021 | 16.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83040099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 16.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 83040099
Bạn đang xem mã HS 83040099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 83040099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 83040099: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.