- Phần XVI: MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN
-
- Chương 84: Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và trang thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
- 8431 - Các bộ phận chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 84.25 đến 84.30.
- Của máy thuộc nhóm 84.28:
- 843131 - Của thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng, tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp) hoặc thang cuốn:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Đang cập nhật...
-
Quyết định số 2261/QĐ-BTTTT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông công bố mã số HS đối với danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 32:2018/BLĐTBXH về An toàn lao động đối với thang máy gia đình (năm 2018)
Xem chi tiết -
Thông tư số 15/2018/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với Thang máy gia đình
Xem chi tiết -
Thông tư số 48/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với Thang máy điện không buồng máy
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 26:2016/BLĐTBXH về An toàn lao động đối với thang máy điện không buồng máy (năm 2016)
Xem chi tiết -
Thông tư số 42/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội Về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia an toàn lao động đối với thang máy thủy lực
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 18:2013/BLĐTBXH an toàn lao động đối với thang máy thủy lực ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội (năm 2013)
Xem chi tiết -
Thông tư số 32/2012/TT-BLĐTBXH ngày 19/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội Về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang cuốn và băng tải chở người
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 11:2012/BLĐTBXH về an toàn lao động đối với thang cuốn và băng tải chở người ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02/2011/BLĐTBXH về an toàn lao động đối với thang máy điện (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01:2008/BLĐTBXH về an toàn lao động nồi hơi và bình chịu áp lực ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội (năm 2008)
Xem chi tiết -
Quyết định số 64/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội Về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động nồi hơi và bình chịu áp lực
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5346:1991 (ST SEV 5307-85) về kỹ thuật an toàn nồi hơi và nồi nước nóng - Yêu cầu chung đối với việc tính độ bền ban hành bởi Ủy ban Khoa học Nhà nước (năm 1991)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7704:2007 về nồi hơi - Yêu cầu kỹ thuật về thiết kế, kết cấu, chế tạo, lắp đặt, sử dụng và sữa chữa (năm 2007)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6008:2010 về Thiết bị áp lực - Mối hàn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử (năm 2010)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 84313120 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 84313120
Bạn đang xem mã HS 84313120: Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8428.10.31 hoặc 8428.40.00
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 84313120: Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8428.10.31 hoặc 8428.40.00
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 84313120: Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8428.10.31 hoặc 8428.40.00
Đang cập nhật...