- Phần XVI: MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN
-
- Chương 85: Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên
- 8536 - Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang.
- 853620 - Bộ ngắt mạch tự động:
- Loại hộp đúc:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Phần này không bao gồm:
(a) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây đai, bằng plastic thuộc Chương 39,
hoặc bằng cao su lưu hóa (nhóm 40.10), hoặc các sản phẩm khác sử dụng cho máy
móc hoặc thiết bị cơ khí hay thiết bị điện hay sản phẩm sử dụng cho mục đích
kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ loại cao su cứng (nhóm 40.16);
(b) Các sản phẩm bằng da thuộc hoặc bằng da thuộc tổng hợp (nhóm 42.05)
hoặc bằng da lông (nhóm 43.03), sử dụng trong các máy móc hoặc thiết bị cơ
khí hoặc các mục đích kỹ thuật khác;
(c) Ống chỉ, trục cuốn, ống lõi sợi con, lõi ống sợi, lõi ống côn, lõi
guồng hoặc các loại lõi tương tự, bằng vật liệu bất kỳ (ví dụ, Chương 39, 40,
44 hoặc 48 hoặc Phần XV);
(d) Thẻ đục lỗ dùng cho máy Jacquard hoặc các máy tương tự (ví dụ, Chương
39 hoặc 48 hoặc Phần XV);
(e) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây curoa bằng vật liệu dệt (nhóm 59.10)
hoặc các sản phẩm khác bằng vật liệu dệt dùng cho các mục đích kỹ thuật (nhóm
59.11);
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) thuộc các nhóm
71.02 đến 71.04, hoặc các sản phẩm làm toàn bộ bằng loại đá này thuộc nhóm
71.16, trừ đá saphia và kim cương đã được gia công nhưng chưa gắn để làm đầu
kim đĩa hát (nhóm 85.22);
(g) Các bộ phận có công dụng chung, như đã xác định trong Chú giải 2 Phần
XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng
plastic (Chương 39);
(h) Ống khoan (nhóm 73.04);
(ij) Đai liên tục bằng dây hoặc dải kim loại (Phần XV);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 82 hoặc 83;
(l) Các sản phẩm thuộc Phần XVII;
(m) Các sản phẩm thuộc Chương 90;
(n) Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương
91;
(o) Các dụng cụ có thể thay đổi thuộc nhóm 82.07 hoặc bàn chải sử dụng như
các bộ phận của máy (nhóm 96.03); những dụng cụ có thể thay đổi tương tự được
phân loại theo vật liệu cấu thành bộ phận làm việc của chúng (ví dụ, trong
Chương 40, 42, 43, 45 hoặc Chương 59 hoặc nhóm 68.04 hoặc 69.09);
(p) Các sản phẩm thuộc Chương 95; hoặc
(q) Ruy băng máy chữ hoặc ruy băng tương tự, đã hoặc chưa cuộn vào lõi hoặc
nằm trong vỏ (được phân loại theo vật liệu cấu thành, hoặc trong nhóm 96.12
nếu chúng đã nạp mực hoặc được chuẩn bị khác để dùng cho in ấn), hoặc chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng
tương tự, thuộc nhóm 96.20.
2. Theo Chú giải 1 của Phần này, Chú giải 1 Chương 84 và Chú giải 1 Chương
85, các bộ phận của máy (ngoài các bộ phận của hàng hóa thuộc nhóm 84.84,
85.44, 85.45, 85.46 hoặc 85.47) được phân loại theo các qui tắc sau:
(a) Các bộ phận đã được chi tiết tại nhóm nào đó của Chương 84 hoặc 85 (trừ
các nhóm 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.87, 85.03, 85.22, 85.29, 85.38
và 85.48) được phân loại vào nhóm đó trong mọi trường hợp;
(b) Các bộ phận khác, nếu phù hợp để chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho
các loại máy cụ thể, hoặc cho một số loại máy cùng nhóm (kể cả máy thuộc nhóm
84.79 hoặc 85.43) được phân loại theo nhóm của các máy cụ thể đó hoặc vào
nhóm thích hợp như 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29
hoặc 85.38. Tuy nhiên, bộ phận phù hợp để chủ yếu sử dụng cho các hàng hóa
thuộc các nhóm 85.17 và 85.25 đến 85.28 được phân loại vào nhóm 85.17;
(c) Tất cả các bộ phận khác được phân loại trong nhóm thích hợp như 84.09,
84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 hoặc 85.38 hoặc, nếu không
thì, phân loại vào nhóm 84.87 hoặc 85.48.
3. Trừ khi có yêu cầu cụ thể khác, các loại máy liên hợp gồm hai hoặc nhiều
máy lắp ghép với nhau thành một thiết bị đồng bộ và các loại máy khác được
thiết kế để thực hiện hai hay nhiều chức năng khác nhau hay bổ trợ lẫn nhau
được phân loại theo bộ phận chính hoặc máy thực hiện chức năng chính.
4. Khi một máy (kể cả một tổ hợp máy) gồm các bộ phận cấu thành riêng lẻ
(dù tách biệt hoặc được liên kết với nhau bằng ống, bằng bộ phận truyền, bằng
cáp điện hoặc bằng bộ phận khác) để thực hiện một chức năng được xác định rõ
đã quy định chi tiết tại một trong các nhóm của Chương 84 hoặc Chương 85, thì
toàn bộ máy đó phải được phân loại vào nhóm phù hợp với chức năng xác định
của máy.
5. Theo mục đích của Chú giải này, khái niệm “máy” có nghĩa là bất kỳ máy,
máy móc, thiết bị, bộ dụng cụ hoặc dụng cụ đã nêu trong các nhóm của Chương
84 hoặc 85.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Transmission or conveyor belts or belting, of plastics of Chapter 39,
or of vulcanised rubber (heading 40.10), or other articles of a kind used in
machinery or mechanical or electrical appliances or for other technical uses,
of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16);
(b) Articles of leather or of composition leather (heading 42.05) or of
furskin (heading 43.03), of a kind used in machinery or mechanical appliances
or for other technical uses;
(c) Bobbins, spools, cops, cones, cores, reels or similar supports, of any
material (for example, Chapter 39, 40, 44 or 48 or Section XV);
(d) Perforated cards for Jacquard or similar machines (for example, Chapter
39 or 48 or Section XV);
(e) Transmission or conveyor belts or belting of textile material (heading
59.10) or other articles of textile material for technical uses (heading
59.11);
(f) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed)
of headings 71.02 to 71.04, or articles wholly of such stones of heading
71.16, except unmounted worked sapphires and diamonds for styli (heading
85.22);
(g) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal
(Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);
(h) Drill pipe (heading 73.04);
(ij) Endless belts of metal wire or strip (Section XV);
(k) Articles of Chapter 82 or 83;
(l) Articles of Section XVII;
(m) Articles of Chapter 90;
(n) Clocks, watches or other articles of Chapter 91;
(o) Interchangeable tools of heading 82.07 or brushes of a kind used as
parts of machines (heading 96.03); similar interchangeable tools are to be
classified according to the constituent material of their working part (for
example, in Chapter 40, 42, 43, 45 or 59 or heading 68.04 or 69.09);
(p) Articles of Chapter 95; or
(q) Typewriter or similar ribbons, whether or not on spools or in
cartridges (classified according to their constituent material, or in heading
96.12 if inked or otherwise prepared for giving impressions), or monopods,
bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20.
2. Subject to Note 1 to this Section, Note 1 to Chapter 84 and Note 1 to Chapter
85, parts of machines (not being parts of the articles of heading 84.84,
85.44, 85.45, 85.46 or 85.47) are to be classified according to the following
rules:
(a) Parts which are goods included in any of the headings of Chapter 84 or
85 (other than headings 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.87, 85.03,
85.22, 85.29, 85.38 and 85.48) are in all cases to be classified in their
respective headings;
(b) Other parts, if suitable for use solely or principally with a
particular kind of machine, or with a number of machines of the same heading
(including a machine of heading 84.79 or 85.43) are to be classified with the
machines of that kind or in heading 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03,
85.22, 85.29 or 85.38 as appropriate. However, parts which are equally
suitable for use principally with the goods of headings 85.17 and 85.25 to
85.28 are to be classified in heading 85.17;
(c) All other parts are to be classified in heading 84.09, 84.31, 84.48,
84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 or 85.38 as appropriate or, failing that,
in heading 84.87 or 85.48.
3. Unless the context otherwise requires, composite machines consisting of
two or more machines fitted together to form a whole and other machines
designed for the purpose of performing two or more complementary or
alternative functions are to be classified as if consisting only of that
component or as being that machine which performs the principal
function.
4. Where a machine (including a combination of machines) consists of
individual components (whether separate or interconnected by piping, by
transmission devices, by electric cables or by other devices) intended to
contribute together to a clearly defined function covered by one of the
headings in Chapter 84 or Chapter 85, then the whole falls to be classified
in the heading appropriate to that function.
5. For the purposes of these Notes, the expression “machine” means any
machine, machinery, plant, equipment, apparatus or appliance cited in the headings
of Chapter 84 or 85.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Chăn, đệm giường, bao ủ chân hoặc các sản phẩm tương tự sưởi ấm bằng điện; quần áo, giày dép hoặc đệm lót tai hoặc các mặt hàng khác được sưởi ấm bằng điện để mặc hoặc sử dụng cho người;
(b) Các sản phẩm thủy tinh thuộc nhóm 70.11;
(c) Máy và thiết bị của nhóm 84.86;
(d) Thiết bị hút chân không sử dụng trong lĩnh vực y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y (nhóm 90.18); hoặc
(e) Đồ nội thất được gia nhiệt bằng điện thuộc Chương 94.
2. Các nhóm từ 85.01 đến 85.04 không áp dụng cho các loại hàng hóa đã mô tả trong các nhóm 85.11, 85.12, 85.40, 85.41 hoặc 85.42.
Tuy nhiên, thiết bị chỉnh lưu hồ quang thủy ngân vỏ kim loại vẫn được xếp vào nhóm 85.04.
3. Theo mục đích của nhóm 85.07, khái niệm “ắc qui điện” bao gồm cả các loại ắc qui có thành phần phụ trợ đóng góp vào chức năng lưu điện và cấp điện hoặc bảo vệ ắc qui khỏi sự hư hại, như đầu nối điện, thiết bị kiểm soát nhiệt độ (ví dụ, điện trở nhiệt) và thiết bị bảo vệ mạch điện. Chúng cũng có thể gồm phần vỏ bảo vệ của hàng hóa mà trong đó chúng được sử dụng.
4. Nhóm 85.09 chỉ gồm những máy cơ điện loại thông thường được sử dụng cho mục đích gia dụng sau đây:
(a) Máy đánh bóng sàn, máy nghiền và trộn thực phẩm, và máy ép rau hoặc quả, với trọng lượng bất kỳ;
(b) Các loại máy khác có trọng lượng không quá 20 kg.
Tuy nhiên, nhóm này không bao gồm quạt hoặc nắp chụp hút để thông gió hoặc hoàn lưu gió, có gắn kèm theo quạt, có hoặc không lắp các bộ lọc (nhóm 84.14), máy làm khô quần áo bằng ly tâm (nhóm 84.21), máy rửa bát đĩa (nhóm 84.22), máy giặt dùng cho gia đình (nhóm 84.50), các loại máy cán hay máy là khác (nhóm 84.20 hoặc 84.51), máy khâu (nhóm 84.52), kéo điện (nhóm 84.67) hoặc các dụng cụ nhiệt điện (nhóm 85.16).
5. Theo mục đích của nhóm 85.23:
(a) “Các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (sản phẩm lưu trữ bán dẫn không bị xóa dữ liệu khi không còn nguồn điện cung cấp)” (ví dụ, “thẻ nhớ flash (flash memory cards)” hoặc “thẻ lưu trữ điện tử flash (flash electronic storage cards)”) là thiết bị lưu trữ gắn với đầu kết nối (đầu cắm nối), có chứa trong cùng một vỏ một hoặc nhiều linh kiện nhớ flash (ví dụ, “FLASH E2 PROM”) dưới dạng mạch tích hợp lắp ghép trên tấm mạch in. Chúng có thể gồm phần điều khiển dưới dạng mạch tích hợp và phần tử thụ động riêng rẽ, như tụ điện hoặc điện trở;
(b) Khái niệm “thẻ thông minh” nghĩa là thẻ được gắn bên trong một hoặc nhiều mạch điện tử tích hợp (bộ vi xử lý, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) hoặc bộ nhớ chỉ đọc (ROM)) ở dạng các chip. Các thẻ này có thể bao gồm các tiếp điểm, dải từ tính hoặc ăng ten gắn bên trong nhưng không chứa bất cứ phần tử chủ động hoặc thụ động nào khác.
6. Theo mục đích của nhóm 85.34 “mạch in” là mạch được tạo ra trên một tấm cách điện bằng một quy trình in mạch nào đó (ví dụ, rập nổi, mạ, khắc axit) hoặc bằng kỹ thuật tạo “mạch điện màng”, các phần tử dẫn điện, các tiếp điểm hoặc các thành phần dùng cho mạch in khác (ví dụ, cuộn cảm, điện trở, tụ điện) đơn lẻ hoặc được liên kết theo sơ đồ mẫu đã thiết kế trước, trừ các phần tử có thể phát (tạo ra), chỉnh lưu, điều biến hoặc khuếch đại tín hiệu điện (ví dụ, các phần tử bán dẫn).
Thuật ngữ “mạch in” không bao gồm mạch đã tổ hợp với các phần tử trừ các phần tử đã được hình thành trong quá trình in mạch, và cũng không bao gồm điện trở, tụ điện hoặc cuộn cảm đơn lẻ hoặc bố trí ghép nối rời rạc. Tuy nhiên, những mạch in này có thể gắn với phần tử kết nối không qua quá trình in mạch.
Mạch điện màng mỏng hoặc dày bao gồm phần tử chủ động và thụ động hợp thành trong cùng một qui trình công nghệ được phân loại trong nhóm 85.42.
7. Theo mục đích của nhóm 85.36, “đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang” nghĩa là đầu nối chỉ dùng để ghép nối đối đầu một cách cơ học các sợi quang trong hệ thống đường truyền kỹ thuật số. Chúng không có chức năng khác, như khuếch đại, tái tạo hoặc biến đổi tín hiệu.
8. Nhóm 85.37 không gồm các thiết bị không dây hồng ngoại dùng cho điều khiển từ xa của máy thu truyền hình hoặc các thiết bị điện khác (nhóm 85.43).
9. Theo mục đích của nhóm 85.41 và 85.42:
(a) “Đi-ốt, tranzito và các linh kiện bán dẫn tương tự” là các linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên sự biến đổi của điện trở suất dưới tác động của điện trường;
(b) “Mạch điện tử tích hợp” là:
(i) Mạch tích hợp đơn khối trong đó các phần tử của mạch điện (đi-ốt, tranzito, điện trở, tụ điện, cuộn cảm v.v) được tạo (chủ yếu) trong khối đó và trên bề mặt của một vật liệu bán dẫn hoặc vật liệu bán dẫn kết hợp (ví dụ, silic đã kích tạp, gali asenua, silic-germani, indi photphua) và ở dạng liên kết chặt chẽ (không tách biệt);
(ii) Mạch tích hợp lai trong đó các phần tử thụ động (điện trở, tụ điện, các bộ phận nối v.v), được tạo thành từ công nghệ màng mỏng hoặc màng dày và các phần tử chủ động (đi-ốt, tranzito, mạch tích hợp đơn khối...), được tạo thành nhờ công nghệ bán dẫn, các phần tử này được kết nối không tách rời, bằng việc gắn kết với nhau hoặc bằng dây liên kết, trên một tấm cách điện đơn (thủy tinh, gốm sứ...). Những mạch này cũng có thể kể cả các linh kiện bố trí rời rạc;
(iii) Mạch tích hợp đa chíp bao gồm hai hoặc nhiều mạch tích hợp đơn khối gắn với nhau không tách rời, có hoặc không gắn một hay nhiều tấm cách điện, có hoặc không có khung dây, nhưng không gắn phần tử mạch chủ động hoặc thụ động khác.
(iv) Mạch tích hợp đa thành phần (MCOs): sự kết hợp một hoặc nhiều mạch tích hợp đơn khối, lai hoặc đa chíp có ít nhất một trong những thành phần sau: cảm biến, cơ cấu chấp hành, bộ dao động, bộ cộng hưởng nền silic, hoặc kết hợp giữa chúng, hoặc các thành phần thực hiện chức năng của hàng hóa thuộc nhóm 85.32, 85.33, 85.41, hoặc cuộn cảm thuộc nhóm 85.04, được định hình với mọi mục đích thành một khối duy nhất không thể tách rời giống một bảng mạch tích hợp, như thành phần được lắp ráp trên tấm mạch in (PCB) hoặc trên vật mang khác, thông qua việc kết nối các chân cắm, dây dẫn (leads), khớp nối cầu (balls), dải nối (lands), mấu nối (bumps), hoặc đế/đệm nối (pads)
Theo mục đích của định nghĩa này:
1. “Thành phần” có thể riêng lẻ, được chế tạo độc lập, sau đó được lắp ráp lên mạch tích hợp đa thành phần (MCO), hoặc được tích hợp trong những thành phần khác.
2. “Nền silic” nghĩa là được đặt trên một nền silic, hoặc được làm bằng vật liệu silic, hoặc được chế tạo trên khuôn mạch tích hợp (integrated circuit die).
3. (a) “Cảm biến nền silic” bao gồm những cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng dò tìm đại lượng vật lý hoặc đại lượng hóa học và chuyển đổi thành những tín hiệu điện nhờ vào kết quả của sự thay đổi những thuộc tính điện hoặc sự dịch chuyển một cấu trúc cơ khí. “Đại lượng vật lý hoặc đại lượng hóa học” có liên quan đến hiện tượng thực tiễn như áp suất, sóng âm thanh, gia tốc, rung, chuyển động, phương hướng, sức căng, cường độ từ trường, cường độ điện trường, ánh sáng, phóng xạ, độ ẩm, dòng chảy, nồng độ hóa chất...
(b) “Cơ cấu chấp hành nền silic” bao gồm những cấu trúc vi điện tử và cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng chuyển đổi tín hiệu điện thành chuyển động vật lý.
(c) “Bộ cộng hưởng nền silic” là thành phần bao gồm những cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng tạo ra dao động điện hoặc dao động cơ với một tần số xác định trước phụ thuộc vào hình dạng vật lý của các cấu trúc đó để đáp ứng với một đầu vào bên ngoài.
(d) “Bộ dao động nền silic” là thành phần chủ động bao gồm những cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng tạo ra sự dao động điện hoặc dao động cơ với một tần số xác định trước phụ thuộc vào hình dạng vật lý của các cấu trúc đó.
Để phân loại những mặt hàng được định nghĩa trong Chú giải này, các nhóm 85.41 và 85.42 được ưu tiên xem xét trước hết so với bất kỳ nhóm nào khác trong Danh mục hàng hóa, trừ các mặt hàng thuộc nhóm 85.23.
10. Theo mục đích của nhóm 85.48, “các loại pin và ắc qui điện đã sử dụng hết” là các loại pin và ắc qui không sử dụng được nữa do bị hỏng, bị vỡ, cắt phá, mòn hoặc do các nguyên nhân khác, cũng không có khả năng nạp lại.
Chú giải phân nhóm.
1. Phân nhóm 8527.12 chỉ gồm các loại máy cát sét có bộ khuếch đại lắp sẵn, không có loa lắp sẵn, có khả năng hoạt động không cần nguồn điện ngoài và kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Electrically warmed blankets, bed pads, foot- muffs or the like; electrically warmed clothing, footwear or ear pads or other electrically warmed articles worn on or about the person;
(b) Articles of glass of heading 70.11;
(c) Machines and apparatus of heading 84.86;
(d) Vacuum apparatus of a kind used in medical, surgical, dental or veterinary sciences (heading 90.18); or
(e) Electrically heated furniture of Chapter 94.
2. Headings 85.01 to 85.04 do not apply to goods described in heading 85.11, 85.12, 85.40, 85.41 or 85.42.
However, metal tank mercury arc rectifiers remain classified in heading 85.04.
3. For the purposes of heading 85.07, the expression “electric accumulators” includes those presented with ancillary components which contribute to the accumulator’s function of storing and supplying energy or protect it from damage, such as electrical connectors, temperature control devices (for example, thermistors) and circuit protection devices. They may also include a portion of the protective housing of the goods in which they are to be used.
4. Heading 85.09 covers only the following electro- mechanical machines of the kind commonly used for domestic purposes:
(a) Floor polishers, food grinders and mixers, and fruit or vegetable juice extractors, of any weight;
(b) Other machines provided the weight of such machines does not exceed 20 kg.
The heading does not, however, apply to fans or ventilating or recycling hoods incorporating a fan, whether or not fitted with filters (heading 84.14), centrifugal clothes-dryers (heading 84.21), dish washing machines (heading 84.22), household washing machines (heading 84.50), roller or other ironing machines (heading 84.20 or 84.51), sewing machines (heading 84.52), electric scissors (heading 84.67) or to electro-thermic appliances (heading 85.16).
5. For the purposes of heading 85.23:
(a) “Solid-state non-volatile storage devices” (for example, “flash memory cards” or “flash electronic storage cards”) are storage devices with a connecting socket, comprising in the same housing one or more flash memories (for example, “FLASH E2PROM”) in the form of integrated circuits mounted on a printed circuit board. They may include a controller in the form of an integrated circuit and discrete passive components, such as capacitors and resistors;
(b) The term “smart cards” means cards which have embedded in them one or more electronic integrated circuits (a microprocessor, random access memory (RAM) or read-only memory (ROM)) in the form of chips. These cards may contain contacts, a magnetic stripe or an embedded antenna but do not contain any other active or passive circuit elements.
6. For the purposes of heading 85.34 “printed circuits” are circuits obtained by forming on an insulating base, by any printing process (for example, embossing, plating-up, etching) or by the “film circuit” technique, conductor elements, contacts or other printed components (for example, inductances, resistors, capacitors) alone or interconnected according to a pre- established pattern, other than elements which can produce, rectify, modulate or amplify an electrical signal (for example, semiconductor elements).
The expression “printed circuits” does not cover circuits combined with elements other than those obtained during the printing process, nor does it cover individual, discrete resistors, capacitors or inductances. Printed circuits may, however, be fitted with non-printed connecting elements.
Thin- or thick-film circuits comprising passive and active elements obtained during the same technological process are to be classified in heading 85.42.
7. For the purpose of heading 85.36, “connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables” means connectors that simply mechanically align optical fibres end to end in a digital line system. They perform no other function, such as the amplification, regeneration or modification of a signal.
8. Heading 85.37 does not include cordless infrared devices for the remote control of television receivers or other electrical equipment (heading 85.43).
9. For the purposes of headings 85.41 and 85.42:
(a) “Diodes, transistors and similar semiconductor devices” are semiconductor devices the operation of which depends on variations in resistivity on the application of an electric field;
(b) “Electronic integrated circuits” are:
(i) Monolithic integrated circuits in which the circuit elements (diodes, transistors, resistors, capacitors, inductances, etc.) are created in the mass (essentially) and on the surface of a semiconductor or compound semiconductor material (for example, doped silicon, gallium arsenide, silicon germanium, indium phosphide) and are inseparably associated;
(ii) Hybrid integrated circuits in which passive elements (resistors, capacitors, inductances, etc.), obtained by thin- or thick-film technology, and active elements (diodes, transistors, monolithic integrated circuits, etc.), obtained by semiconductor technology, are combined to all intents and purposes indivisibly, by interconnections or interconnecting cables, on a single insulating substrate (glass, ceramic, etc.). These circuits may also include discrete components;
(iii) Multichip integrated circuits consisting of two or more interconnected monolithic integrated circuits combined to all intents and purposes indivisibly, whether or not on one or more insulating substrates, with or without leadframes, but with no other active or passive circuit elements.
(iv) Multi-component integrated circuits (MCOs): a combination of one or more monolithic, hybrid, or multi-chip integrated circuits with at least one of the following components: silicon-based sensors, actuators, oscillators, resonators or combinations thereof, or components performing the functions of articles classifiable under heading 85.32, 85.33, 85.41, or inductors classifiable under heading 85.04, formed to all intents and purposes indivisibly into a single body like an integrated circuit board, as a component of a kind used for assembly onto a printed circuit board (PCB) or other carrier, through the connecting of pins, leads, balls, lands, bumps, or pads.
For the purpose of this definition:
1. “Components” may be discrete, manufactured independently then assembled onto the rest of the MCO, or integrated into other components.
2. “Silicon based” means built on a silicon substrate, or made of silicon materials, or manufactured onto integrated circuit die.
3. (a) “Silicon based sensors” consist of microelectronic or mechanical structures that are created in the mass or on the surface of a semiconductor and that have the function of detecting physical or chemical quantities and transducing these into electric signals, caused by resulting variations in electric properties or displacement of a mechanical structure. “Physical or chemical quantities” relates to real world phenomena, such as pressure, acoustic waves, acceleration, vibration, movement, orientation, strain, magnetic field strength, electric field strength, light, radioactivity, humidity, flow, chemicals concentration, etc.
(b) “Silicon based actuators” consist of microelectronic and mechanical structures that are created in the mass or on the surface of a semiconductor and that have the function of converting electrical signals into physical movement.
(c) “Silicon based resonators” are components that consist of microelectronic or mechanical structures that are created in the mass or on the surface of a semiconductor and have the function of generating a mechanical or electrical oscillation of a predefined frequency that depends on the physical geometry of these structures in response to an external input.
(d) “Silicon based oscillators” are active components that consist of microelectronic or mechanical structures that are created in the mass or on the surface of a semiconductor and that have the function of generating a mechanical or electrical oscillation of a predefined frequency that depends on the physical geometry of these structures.
For the classification of the articles defined in this Note, headings 85.41 and 85.42 shall take precedence over any other heading in the Nomenclature, except in the case of heading 85.23, which might cover them by reference to, in particular, their function.
10. For the purposes of heading 85.48, “spent primary cells, spent primary batteries and spent electric accumulators” are those which are neither usable as such because of breakage, cutting-up, wear or other reasons, nor capable of being recharged.
Subheading Note.
1. Subheading 8527.12 covers only cassette- players with built-in amplifier, without built-in loudspeaker, capable of operating without an external source of electric power and the dimensions of which do not exceed 170 mm x 100 mm x 45 mm.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Dòng điện trên 32 A nhưng không quá 1.000 A |
Thiết bị ngắt mạch tự động loại hộp đúc 1 cực, 63 A (5SL6163-7CC). Hàng mới 100%.... (mã hs thiết bị ngắt m/ mã hs của thiết bị ngắ) |
Cầu dao đóng ngắt tự động 60A-100A MITSUBISHI dùng trong công nghiệp, sản xuất 2011, hàng đã qua sử dụng; không model, xuất xứ Nhật Bản; cam kết nhập khẩu phục vụ trực tiếp sản xuất của doanh nghiệp... (mã hs cầu dao đóng ng/ mã hs của cầu dao đóng) |
Tủ Điều khiển phòng nổ |
Dạng bảo vệ nổ Exdl |
18361 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A NT C120N 2P 80A C |
18362 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A NT C120N 2P 100A C |
18365 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A NT C120N 3P 80A C |
18367 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A NT C120N 3P 100A C |
18369 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A NT C120N 3P 125A C |
18457 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A C120H 2P 80A C |
18466 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A NT C120H 3P 50A C |
18468 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A NT C120H 3P 80A C |
23886 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A NT C60 A 3P 40A C |
24288 áp tô mát 40A C60N 3P 40A C |
24289 áp tô mát 50A - C60N 3P 50A C |
24290 áp tô mát 63A C60N 3P 63A C |
24354 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A NT C60 N 3P 40A C |
24355 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A NT C60 N 3P 50A C |
24356 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A NT C60 N 3P 63A C |
24407 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A NT C60 N 1P 40A C |
24408 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A NT C60 N 1P 50A C |
24678 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A C60N 3P 40A D |
24679 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A C60N 3P 50A D |
25004 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A NT C60 H 3P 40A C |
25005 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A NT C60 H 3P 50A C |
28900 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A NT INS40 3P |
28901 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A NT INS40 4P |
28912 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A NT INS160 3P |
29016 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A NT NS100DC 3P |
31110 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A NT INS400 3P |
33466 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A NT NS800 N3P FIXED FRONT CONNECTED |
33467 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A NS800 H 3P FIXED FRONT CONNECTED AND MI |
33472 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A NT NS1000 N3P FIXED FRONT CONNECTED AND MIC |
33473 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A NT NS1000 H3P FIXED FRONT CONNECTED AND MIC |
604839 - Ngắt mạch tự động 3P 40A 400V - Hiệu Legrand , mới 100% |
áp tô mát 2 cực, 32 A (MCB 2 P, 32A, 6kA), hiệu Reetech. Mới 100% |
áp tô mát 3 cực, 63 A (MCB 3 P, 63A, 6kA), hiệu Reetech. Mới 100% |
áp tô mát 40 - 300 A đã qua sử dụng |
áp tô mát 40 - 300A đã qua sử dụng |
áp tô mát 40 -300 A đã qua sử dụng |
áp tô mát có dòng điện 100A, ABN 103c 100A EXP |
áp tô mát có dòng điện 100A, EBN 52c 20A EXP |
áp tô mát có dòng điện 125A, EBN 104c 75A EXP |
áp tô mát có dòng điện 125A,ABN 203c 125A EXP |
áp tô mát có dòng điện 50A, ABN 103c 50A EXP |
áp tô mát có dòng điện 60A, ABN 103c 60A EXP |
áp tô mát có dòng điện trên 32A:BW125JAG-4P060CE 60A ( hàng mới 100%)( hiệu Fuji) |
áp tô mát hộp đúc , 3 cực, 315A (3VL4731-1DC36-0AA0). Hàng mới 100%, Hãng Siemens sản xuất |
áp tô mát hộp đúc , 3 cực, 400A (3VL4740-1DC36-0AA0). Hàng mới 100%, Hãng Siemens sản xuất |
áp tô mát hộp đúc , 3 cực, 50A (3VT1705-2DA36-0AA0). Hàng mới 100%, Hãng Siemens sản xuất |
áp tô mát hộp đúc , 3 cực, 630A (3VL5763-1DC36-0AA0). Hàng mới 100%, Hãng Siemens sản xuất |
áp tô mát hộp đúc loại A1A 125 3 cực, dòng định mức cắt 100-1000A, hàng mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại A1B 125 3 cực, dòng định mức cắt 20-300A, hàng mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại A1B 250 3 cực, dòng định mức cắt 25-300A, hàng mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại A1C 125 3 cực, dòng định mức cắt 32-320A, hàng mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại A1N 125 3 cực, dòng định mức cắt 125-1250A, hàng mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại A2B 250 3 cực, dòng định mức cắt 250-2500A, hàng mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại A2C 250, 3 cực, dòng định mức loại 160-1600A, mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại A2N 250 3 cực, dòng định mức cắt 250-2500A, hàng mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại A3N 400, 3 cực, dòng định mức cắt 320-3200A, hàng mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại A3N 630, 3 cực, dòng định mức loại 500-5000A, mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại A3S 400, 3 cực, dòng định mức cắt 400-4000A, mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại A3S 630, 3 cực, dòng định mức cắt 630A, mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại A4S 320 3 cực, dòng định mức cắt 320A, hàng mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại E1N 1000, 4 cực, dòng định mức cắt 1000A, phụ kiện đi kèm: tấm khóa cho cần đóng mở áp tô mát, mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại E1N 800, 3 cực, dòng định mức cắt 800A,linh kiện đi kèm: cuộn mở mạch, cuộn đóng mạch, bộ cài số cho động cơ, bộ chỉ thị dòng điện, mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại E2N 1000, 4 cực, dòng định mức cắt 1000A, phụ kiện đi kèm: tấm khóa cho cần đóng mở áp tô mát, mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại S201 C50, 1 cực, dòng định mức cắt 50A, hàng mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại S201 C63, 1 cực, dòng định mức cắt 63A, hàng mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại S201-C63, 1 cực, dòng định mức cắt 63A, mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại S7D 1000, 3 cực, dòng định mức cắt 1000A, phụ kiện đi kèm: công tắc của áp tô mát, công tắc vận hành động cơ,mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại SH204-C40, 4 cực, dòng định mức cắt 40A, mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại T1B 160 3 cực, dòng định mức cắt 100-1000A, hàng mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại T1B160, 3 cực, dòng định mức cắt 160-1600A, mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại T1C 160, 3 cực, dòng định mức cắt 100-1000A, mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại T1N 160, 3 cực, dòng định mức cắt 100-1000A, mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại T2H 160, 3 cực, dòng định mức cắt 160-1600A, mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại T2N 160 A, 4 cực, dòng định mức cắt 100-1000A,Phụ kiện đi kèm bao gồm: Tiếp điểm phụ , giắc nối 6 chân, tay xoay đóng ngắt, Kit chuyển đổi , hàng mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại T2S 160, 3 cực, dòng định mức cắt 100-1000A, phụ kiện đi kèm: khóa cho áp tô mát, mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại T3N 250, 3 cực, dòng định mức cắt 200-2000A, mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại T3S 250 3 cực, dòng định mức cắt 250-2500A, hàng mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại T4H 250, 3 cực, dòng định mức cắt 250A, mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại T4N 320, 3 cực, dòng định mức cắt 320A, mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại T5H 400, 3 cực, dòng định mức cắt 400A, mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại T5N 400, 3 cực, dòng định mức cắt 400A, mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại T5S 400, 3 cực, dòng định mức cắt 2000...4000A, phụ kiện đi kèm: khóa cho áp tô mát, mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại T5S 630, 3 cực, dòng định mức cắt 630A, mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại T6H 800, 3 cực, dòng định mức cắt 800A, mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại T6S 800, 3 cực, dòng định mức cắt 800A, mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại T7H 1000, 3 cực, dòng định mức cắt 1000A, mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại T7S 1000, 3 cực, dòng định mức cắt 1000A, linh kiện đi kèm: Khóa cho áp tô mát, mới 100% |
áp tô mát hộp đúc, 3 cực, 100A (3VL1710-1DA36-0AD1). Mới 100%, hãng sx Siemens |
áp tô mát hộp đúc, 3 cực, 160A (3VL1716-1DD36-0AD1). Mới 100%, hãng sx Siemens |
áp tô mát hộp đúc, 3 cực, 32A (3VL1703-1DD36-0AD1). Mới 100%, hãng sx Siemens |
áp tô mát hộp đúc, 3 cực, 630A (3VL5763-2DC36-0AE1). Mới 100%, hãng sx Siemens |
áp tô mát hộp đúc, 3 cực, 63A (3VL1706-1DD36-0AD1). Mới 100%, hãng sx Siemens |
áp tô mát hộp đúc,1 cực, 32A (5SY5132-7). Mới 100%, hãng sx Siemens |
áp tô mát MCB 1P 32A ,6 kV, DZ47-63 C32, hàng mới 100% |
áp tô mát MCB 1P+1N 32A ,6 kV, DZ47-63 C32, hàng mới 100% |
áp tô mát phòng nổ loại hộp đúc ký hiệu KBZ-200, điện áp 380/660V, cường độ dòng điện 200A, hàng mới 100% do TQSX |
áp tô mát vỏ đúc 3VL, 3 cực, 100A3VT1 710-2DC36-0AA0 |
áp tô mát vỏ đúc 3VL, 3 cực, 200A3VL3720-1DC33-0AD1 |
áp tô mát vỏ đúc 3VL, 3 cực, 40A3VT1704-2DC36-0AA0 |
áp tô mát vỏ đúc 3VL, 3 cực, 50A3VL1705-1DD36-0AA0 |
áp tô mát vỏ đúc 3VL, 3 cực, 80A3VT1 708-2DC36-0AA0 |
áp tô mát vỏ đúc 3VT, 3 cực, 250A3VT2725-2AA36-0AA0 |
áp tô mát vỏ đúc 3VT, 3 cực, 630A3VT3763-2AA36-0AA0 |
áp tô mát vỏ đúc 5SJ6, 1P -32A - 6KA5SJ6132-7SC |
áp tô mát vỏ đúc 5SJ6, 1P -40A - 6KA5SJ6140-7SC |
áp tô mát vỏ đúc 5SJ6, 1P -50A - 6KA5SJ6150-7SC |
áp tô mát vỏ đúc 5SJ6, 1P -63A - 6KA5SJ6163-7SC |
áp tô mát vỏ đúc 5SJ6, 2P -32A - 6KA5SJ6232-7SC |
áp tô mát vỏ đúc 5SJ6, 2P -40A - 6KA5SJ6240-7SC |
áp tô mát vỏ đúc 5SJ6, 2P -50A - 6KA5SJ6250-7SC |
áp tô mát vỏ đúc 5SJ6, 2P -63A - 6KA5SJ6263-7SC |
áp tô mát vỏ đúc 5SJ6, 3P -32A - 6KA5SJ6332-7SC |
áp tô mát vỏ đúc 5SJ6, 3P -40A - 6KA5SJ6340-7SC |
áp tô mát vỏ đúc 5SJ6, 3P -50A - 6KA5SJ6350-7SC |
áp tô mát vỏ đúc 5SJ6, 3P -63A - 6KA5SJ6363-7SC |
áp tô mát vỏ đúc 5SJ6, 4P -40A - 6KA5SJ6440-7SC |
áp tô mát vỏ đúc 5SJ6, 4P -50A - 6KA5SJ6450-7SC |
áp tô mát vỏ đúc 5SJ6, 4P -63A - 6KA5SJ6463-7SC |
áp tô mát vỏ đúc loại 5SY4, 3 cực, 32A5SY4332-7 |
áp tô mát vỏ đúc loại 5SY5,1 cực, 63A (5SY5163-7). Mới 100%, hãng sx Siemens |
áp tô mát vỏ đúc, 3 cực, 63A 5SY4363-7 |
áp tô mát-Máy cắt điện tự động -MCB 1P-40A, Type B (MCB Spare parts 1P-40A, Type B; 34 chi tiết, 43 cái/bộ) ( Hàng linh kiện, nhập đồng bộ dưới dạng tháo rời, tính thuế nguyên chiếc, mới 100%) |
áptômát (3 P+N) 4 cực 50A - 6kA, loại C, (GM0103N C50), dùng cho dòng điện từ 32A trở lên |
Aptomat 104A.Model:3RV1011-1HA10.Hàng mới 100% |
Aptomat 130A. Model: 3RV1321-1JC10 |
Aptomat 130A.Model:3RV1011-1JA10.Hàng mới 100% |
Aptomat 130A.Model:3RV1021-1JA10.Hàng mới 100% |
Aptomat 156A.Model:3RV1011-1KA10.Hàng mới 100% |
Aptomat 163A. Model: 3RV1321-1KC10 |
Aptomat 163A.Model:3RV1021-1KA10.Hàng mới 100% |
áptômát 2 pha (1P+1N) 32A - 6kA, loại B, (GM0101N-B32), dùng cho dòng điện từ 32A trở lên |
áptômát 2 pha, 2 cực 40A - 6kA, C45N -C40 |
Aptomat 208A. Model : 3RV1021-4AA10 |
Aptomat 208A. Model: 3RV1021-4AA10 |
Aptomat 208A.Model:3RV1021-4AA10.Hàng mới 100% |
Aptomat 260A. Model: 3RV1021-4BA10 |
Aptomat 260A.Model:3RV1021-4BA10.Hàng mới 100% |
Aptomat 286A. Model: 3RV1021-4CA10 |
Aptomat 286A. Model: 3RV1321-4CC10 |
Aptomat 3 cực 100A. Code: BT-7183HA/100, hàng mới 100%, hãng Bticino |
Aptomat 3 cực 250A. Code: BT-7313HA/250, hàng mới 100%, hãng Bticino |
Aptomat 3 pha công suất (>400 - 600)A - 380V, loại hộp đúc, hiệu Chữ Trung Quốc, mới 100% |
áptômát 3 pha, 3 cực 50A - 6kA, loại B, (GM0103 B50), dùng cho dòng điện từ 32A trở lên |
Aptomat 3 pha, loại (>200 - 300)A- 380V, loại hộp đúc, hiệu Chữ Trung Quốc, mới 100% |
Aptomat 3 pha, loại (>300 - 400)A - 380V, loại hộp đúc, hiệu Chữ Trung Quốc, mới 100% |
Aptomat 3 pha, loại (>40 -60)A- 380V, loại hộp đúc,hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Aptomat 3 pha, loại (>60 -100)A-380V, loại hộp đúc, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Aptomat 325A. model: 3RV1342-4DC10 |
Aptomat 325A.Model:3RV1021-4DA10.Hàng mới 100% |
Aptomat 33A.Model:3RV1011-1CA10.Hàng mới 100% |
Aptomat 3P 1000A loại hộp đúc (HIBS1003 3PT4S0000C 001000E) ,hàng mới 100% |
Aptomat 3P 100A loại hộp đúc (HIBE1033PT4S00S3C00100) ,hàng mới 100% |
Aptomat 3P 150A loại hộp đúc (HIBE203PT4S00S3C000150) ,hàng mới 100% |
Aptomat 3P 200A loại hộp đúc (HIBE203PT4S00S3C000200) ,hàng mới 100% |
Aptomat 3P 225A loại hộp đúc (HIBE203 3PT4S0000C 000225E) ,hàng mới 100% |
Aptomat 3P 250A loại hộp đúc (HIBE403 3PT4S0000C 000250E) ,hàng mới 100% |
Aptomat 3P 300A loại hộp đúc (HIBE403 3PT4S0000C 000300E) ,hàng mới 100% |
Aptomat 3P 400A loại hộp đúc (HIBE403 3PT4S0000C 000400E) ,hàng mới 100% |
Aptomat 3P 40A loại hộp đúc (HIBE533PT4S00S3C00040) ,hàng mới 100% |
Aptomat 3P 500A loại hộp đúc (HIBE603 3PT4B0000C 00500E) ,hàng mới 100% |
Aptomat 3P 50A loại hộp đúc (HIBE533PT4S00S3C000540) ,hàng mới 100% |
Aptomat 3P 600A loại hộp đúc (HIBE603 3PT4B0000C 00600E) ,hàng mới 100% |
Aptomat 3P 800A loại hộp đúc (HIBE803 3PT4S0000C 00800E) ,hàng mới 100% |
Aptomat 416A. Model: 3RV1331-4EC10 |
Aptomat 42A. Model : 3RV1011-1DA10 |
Aptomat 42A. Model: 3RV1021-1DA10 |
Aptomat 42A.Model:3RV1011-1DA10.Hàng mới 100% |
Aptomat 52A. Model: 3RV1021-1EA10 |
Aptomat 52A.Model:3RV1011-1EA10.Hàng mới 100% |
Aptomat 52A.Model:3RV1021-1EA10.Hàng mới 100% |
Aptomat 585A. Model: 3RV1031-4GA10 |
Aptomat 650A. Model: 3RV1031-4HA10 |
Aptomat 650A. Model: 3RV1042-4HA10 |
Aptomat 650A. Model: 3RV1341-4HC10 |
Aptomat 65A. Model : 3RT1011-1FA10 |
Aptomat 65A.Model:3RV1011-1FA10.Hàng mới 100% |
Aptomat 819A. Model: 3RV1041-4JA10 |
Aptomat 819A. Model: 3RV1341-4JC10 |
Aptomat 82A.Model:3RV1011-1GA10.Hàng mới 100% |
Aptomat 82A.Model:3RV1021-1GA10.Hàng mới 100% |
Aptomat 90A. Model: 3RV1041-4LA10 |
Aptomat 975A. Model: 3RV1042-4KA10 |
Aptomat 975A. model: 3RV1341-4KC10 |
áptômát MCCB 3 P 160A (GM2-160N), dùng cho dòng điện từ 32A trở lên |
áptômát MCCB 3 P 250A (GM2-250N), dùng cho dòng điện từ 32A trở lên |
Aptomat NM8-1250H/3P 1000A, dùng cho tủ điện hạ thế 0.4kV, hộp đúc, hàng mới 100% |
Aptomat NM8-125S/3P 100A, dùng cho tủ điện hạ thế 0.4Kv, hộp đúc, hàng mới 100% |
Aptomat NM8-125S/3P 50A, dùng cho tủ điện hạ thế 0.4Kv, hộp đúc, hàng mới 100% |
Aptomat NM8-125S/3P 80A, dùng cho tủ điện hạ thế 0.4Kv, hộp đúc, hàng mới 100% |
Aptomat NM8-250S/3P 160A, dùng cho tủ điện hạ thế 0.4Kv, hộp đúc, hàng mới 100% |
Aptomat NM8-250S/3P 200A, dùng cho tủ điện hạ thế 0.4Kv, hộp đúc, hàng mới 100% |
Aptomat NM8-250S/3P 250A, dùng cho tủ điện hạ thế 0.4Kv, hộp đúc, hàng mới 100% |
Aptomat NM8-400S/3P 315A, dùng cho tủ điện hạ thế 0.4Kv, hộp đúc, hàng mới 100% |
Aptomat NM8-400S/3P 400A, dùng cho tủ điện hạ thế 0.4Kv, hộp đúc, hàng mới 100% |
Aptomat NM8-630S/3P 500A, dùng cho tủ điện hạ thế 0.4Kv, hộp đúc, hàng mới 100% |
Aptomat NM8-800H/3P 630A, dùng cho tủ điện hạ thế 0.4kV, hộp đúc, hàng mới 100% |
Aptomat NM8-800H/3P 800A, dùng cho tủ điện hạ thế 0.4kV, hộp đúc, hàng mới 100% |
Aptomát phòng nổ dùng trong hầm lò ký hiệu KBD-350; điện áp 380/660V,I=350A, loại hộp đúc, mới 100%. |
ATSNS100N3E2 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A ATS NS 1000A N 3P ELE MLOGIC 2 |
Attomat ABN103c/75A, hàng mới 100% |
Attomat ABN203c/150A, hàng mới 100% |
Attomat ABN204C 250A, hàng mới 100% |
Attomat ABN204c/150A, hàng mới 100% |
Attomat ABN204c/250A, hàng mới 100% |
Attomat ABS104c/50A, hàng mới 100% |
Attomat ABS604c/630A, hàng mới 100% |
Bộ ngắt mạch điện áp 35A dùng cho ô tô tải 25 tấn, số part 3T5825, hàng mới 100% |
Bộ ngắt mạch điện tự động NF-250-CW 3 phase 150A ( dùng cho máy cán nhôm 660US TON)(Hàng mới 100%) |
Bộ ngắt mạch tự động 1 cực 32A - MU132A - hiệu Hager - mới 100% |
Bộ ngắt mạch tự động 2 cực 100A - HDA099Z - hiệu Hager - mới 100% |
Bộ ngắt mạch tự động 2 cực 32A - JG232IN - hiệu Hager - mới 100% |
Bộ ngắt mạch tự động 2 cực 80A - HLF280S - hiệu Hager - mới 100% |
Bộ ngắt mạch tự động 3 cực 32A - JG332IN - hiệu Hager - mới 100% |
Bộ ngắt mạch tự động 3 cực 40A - MU340A - hiệu Hager - mới 100% |
Bộ ngắt mạch tự động dạng hộp đúc loại MCCB 2P 50A NM8 - 125, 16kA DC, Cat No. NM8-125H-2P - hàng mới 100% |
Bộ ngắt mạch tự động Sirco 4x 125A(hàng mới 100%) |
Bộ ngắt mạch tự động YES1-GA/1250A/3P |
BW50EAG-3P050(50A)Cầu dao tự động(Hiệu: Fuji.Mới 100%) |
BW800RAG-3P800CE(800A)Cầu dao tự động(Hiệu: Fuji.Mới 100%) |
Cầu dao điện công nghiệp 50-250A đã qua sử dụng |
Cầu dao điện dùng trong công nghiệp 50-250A đqsd |
Cầu dao điện tự động 2 pha (hộp đúc) ABN 102c 100A, Hiệu LS |
Cầu dao điện tự động 3 pha (hộp đúc) ABN 103c 100A, Hiệu LS |
Cầu dao điện tự động hiệu Panasonic BBD110011C (1P 100A) Mới 100% |
Cầu dao tự động (áp tô mát) loại 2 cực - Hiệu Hager - Mới 100% (HLF280S - MCB 2P 10kA C-80A 3M) |
Cầu dao tự động 1P-32A-10KA |
Cầu dao tự động 1P-40A-6KA |
Cầu dao tự động 1P-50A-6KA |
Cầu dao tự động 3P-100A-25KA |
Cầu dao tự động 3P-160A-25KA |
Cầu dao tự động 3P-200A-35KA |
Cầu dao tự động 3P-32A-16KA |
Cầu dao tự động 3P-350A-35KA |
Cầu dao tự động 3P-40A-10KA |
Cầu dao tự động 3P-40A-16KA |
Cầu dao tự động 3P-50A-16KA |
Cầu dao tự động 3P-50A-25KA |
Cầu dao tự động 3P-800A-35KA |
Cầu dao tự động 3P-80A-16KA |
Circuit breaker - Type: NZMH2-A200-NA |
Công tắc điện tự động 3 pha- công tắc từ (hộp đúc): MC-100a 100A, Hiệu LS |
Công tắc tơ loại 3TF4110-OXOP,điện áp 220V, dòng điện 150A loại hộp đúc, (dùng trong sản xuất gạch ceramic) mới 100% |
Công tắc tơ loại 3TF4222-OXOP,điện áp 220V,dòng điện 150A loại hộp đúc, (dùng trong sản xuất gạch ceramic) mới 100% |
DILM115(RDC24). Cầu dao ngắt mạch tự động 115A. Hàng mới 100%. Hiệu Eaton |
DILM50(230V50/60Hz). Cầu dao ngắt mạch tự động 50A. Hàng mới 100%. Hiệu Eaton |
DILM95(RDC24). Cầu dao ngắt mạch tự động 95A. Hàng mới 100%. Hiệu Eaton |
DOM11236 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc Domae MCB ,2P ,40A ,C Curve, 4.5kA |
DOM11238 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc Domae MCB ,2P ,63A ,C Curve, 4.5kA |
DOM11336 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc Domae MCB ,1P ,63A ,C Curve, 4.5kA |
DOM11338 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc Domae MCB 3P 63A C Curve 4.5KA |
DOM11346 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc Domae MCB 1P 40A C Curve 4,5kA |
EZC100F3040 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A EZC100 10KA/400V 3P/3T 40A |
EZC100F3050 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A EZC100 F 10kA 3P/3T 50A |
EZC100F3060 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A EZC100 10KA/400V 3P/3T 60A |
EZC100F3075 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A EZC100 10KA/400V 3P/3T 75A |
EZC100F3080 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A EZC100 10KA/400V 3P/3T 80A |
EZC100F3100 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A EZC100 F 10kA 3P/3T 100A |
EZC100H2040 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A MG EZC100 30KA/400V 2P/2T 40A |
EZC100H2050 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A EZC100 30KA/400V 2P/2T 50A |
EZC100H2060 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A EZC100 30KA/400V 2P/2T 60A |
EZC100H3040 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A EZC100 30KA/400V 3P/3T 40A |
EZC100H3050 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A EZC100 30KA/400V 3P/3T 50A |
EZC100H3060 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A EZC100 30KA/400V 3P/3T 60A |
EZC100H3080 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A EZC100 30KA/400V 3P/3T 80A |
EZC100N3040 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A EZC100 15KA/400V 3P/3T 40A |
EZC100N3050 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A EZC100 15KA/400V 3P/3T 50A |
EZC100N3060 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A EZC100 15KA/400V 3P/3T 60A |
EZC100N3075 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A EZC100 15KA/400V 3P/3T 75A |
EZC100N3080 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A EZC100 15KA/400V 3P/3T 80A |
EZC100N3100 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A EZC100 N 15kA 3P/3T 100A |
EZC100N4030 áp tô mát 100A - EZC100N MEDIUM 15kA @ 415V 4P 30A |
EZC100N4050 áp tô mát 100A -EZC100N MEDIUM 15kA @ 415V 4P 50A |
EZC100N4075 áp tô mát 100A - EZC100N MEDIUM 15kA @ 415V 4P 75A |
EZC250F3125 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A EZC250F 18kA 3P 125A |
EZC250F3150 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A EZC250F 18kA 3P 150A |
EZC250F3200 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A EZC250F 18kA 3P 200A |
EZC250H3100 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A MG EZC250H 36kA 3P 100A |
EZC250H3125 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A MG EZC250H 36kA 3P 125A |
EZC250H3150 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A MG EZC250H 36kA 3P 150A |
EZC250H3160 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A MG EZC250H 36kA 3P 160A |
EZC250H3200 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A EZC250H 36kA 3P 200A |
EZC250N3100 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A EZC250N 25kA 3P 100A |
EZC250N3125 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A EZC250N 25KA 3P 125A |
EZC250N3250 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A EZC250N 3P 25kA 250A |
EZC250N4150 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A EZC250N 25kA 4P3D 150A |
EZC250N4200 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A EZC250N 25kA 4P3D 200A |
EZC400H3300 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A MG MCCB, 400AF, 50KA, 3P, 300A |
EZC400H3400 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A EZC400H34000AF, 50KA, 3P, 400A |
EZC400N3300 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A EZC400N 36KA 3P3T 320A MG EASYPACT |
EZC400N3320 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A EZC400N 36KA 3P3T 320A MG EASYPACT |
EZC400N3350 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A EZC400N 36KA 3P3T 350A MG EASYPACT |
EZC400N3400 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A EZC400N 36KA 3P3T 400A MG EASYPACT |
EZC400N4400 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A EZC400N 36KA 4P3T 400A MG EASYPACT |
EZCV250N4100 áp tô mát 100AEZCV250N 25KA 4P4D 100A MG EASYPACT EAR |
EZCV250N4250 áp tô mát 250A - EZCV250N 25KA 4P4D 250A MG EASYPACT EAR |
GV3L65 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A MAGNETIC BREAKER 65A |
GV3ME80 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A MOTOR CIRCUit BREAKER |
GV3P40 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A MOTOR BREAKER 40A |
GV3P50 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A MOTOR BREAKER 50A |
GV3P65 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A MOTOR BREAKER 50A |
GV7RS100 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A MOTOR CIRCUit BREAKER |
GV7RS220 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A MOTOR CIRCUit BREAKER |
GV7RS50 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A MOTOR CIRCUit BREAKER |
GV7RS80 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A MOTOR CIRCUit BREAKER |
Hyundai MCCB(cầu dao tự động ngắt khi quá tải,loại hộp đúc),HIBE103 3PT4S0000C00100,3P,100A.Hàng mới 100%. |
Khởi động mềm 400A.Model: 3RW4075-6BB44.Hàng mới 100% |
Khởi động mềm 500A.Model: 3RW4076-6BB44.Hàng mới 100% |
Khởi động mềm 90A.Model: 3RW4046-1BB14.Hàng mới 100% |
Khởi động từ : CN-100 (Thiết bị đóng, ngắt mạch điện motor , chủng loại : TECO,loại hộp đúc ,điện áp 380/220 vôn , dòng điện định mức 100 ampe , mới 100%) |
Khởi động từ : CN-125 (Thiết bị đóng, ngắt mạch điện motor , chủng loại : TECO , loại hộp đúc ,điện áp 380/220 vôn , dòng điện định mức 125 ampe , mới 100%) |
Khởi động từ : CN-150 (Thiết bị đóng, ngắt mạch điện motor , chủng loại : TECO, loại hộp đúc , điện áp 380/220 vôn , dòng điện định mức 150 ampe , mới 100%) |
Khởi động từ : CN-300 (Thiết bị đóng, ngắt mạch điện motor , chủng loại : TECO,loại hộp đúc ,điện áp 380/220 vôn , dòng điện định mức 300 ampe, mới 100%) |
Khởi động từ : CU-40 (Thiết bị đóng, ngắt mạch điện motor , chủng loại : TECO,loại hộp đúc , điện áp 380/220 vôn , dòng điện định mức 40 ampe , mới 100%) |
Khởi động từ : CU-50 (Thiết bị đóng, ngắt mạch điện motor , chủng loại : TECO,loại hộp đúc , điện áp 380/220 vôn, dòng điện định mức 50 ampe , mới 100%) |
Khởi động từ : SC-N2 (Thiết bị đóng, ngắt mạch điện motor , chủng loại : TECO,loại hộp đúc , điện áp 380/220 vôn , dòng điện định mức 37 ampemới 100%) |
khởi động từ 110A.Model: 3RT1054-1AP36.Hàng mới 100% |
Khởi động từ 150A.Model :3RT1055-6AB36 |
khởi động từ 150A.Model: 3RT1055-6AP36.Hàng mới 100% |
khởi động từ 180A.Model: 3RT1056-6AP36.Hàng mới 100% |
Khởi động từ 264A. Model : 3RT1065-6AP36 |
khởi động từ 37A.Model: 3RT1035-1AP04.Hàng mới 100% |
Khởi động từ 400A. Model: 3RT1466-2AP36 |
Khởi động từ 44A.Model : 3RT1036-1BB40 |
khởi động từ 44A.Model: 3RT1036-1AP00.Hàng mới 100% |
khởi động từ 90A.Model: 3RT1046-1AP00.Hàng mới 100% |
Khởi động từ phòng nổ QBZ2-80/660(380);Dòng điện 80A;Điện áp 380/660v,mới 100% |
LV429434 Cầu dao tự động 220-240V 50/60HZ 208-277V 60HZ MT100/160 |
LV429550 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 3P3D TM100D NSX100B COMPACT CIRCUIT BRE |
LV429551 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 3P3D TM80D NSX100B |
LV429552 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 3P3D TM63T NSX100B |
LV429553 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 3P3D TM50D NSX100B |
LV429554 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 3P3D TM40D NSX100B |
LV429556 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 3P3D TM25D NSX100B |
LV429557 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 3P3D TM16D NSX100B |
LV429561 áp tô mát 100A 4P3D TM80D NSX100B |
LV429563 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 4P3D TM50D NSX100B |
LV429566 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 4P3D TM25D NSX100B |
LV429630 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 3P3D TM100D NSX100F |
LV429630ATNSX22A Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A ATNSX 100F/3P TMD100 B AC220V |
LV429631 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 3P3D TM80D NSX100F |
LV429632 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 3P3D TM63D NSX100F |
LV429634 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 3P3D TM40D NSX100F |
LV429635 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 3P3D TM32D NSX100F |
LV429636 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 3P3D TM25D NSX100F |
LV429640 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 4P3D TM100D NSX100F |
LV429641 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 4P3D TM80D NSX100F |
LV429644 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 4P3D TM40D NSX100F |
LV429646 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 4P3D TM25D NSX100F |
LV429740 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 3P3D MA100 NSX100F |
LV429840 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 3P3D TM100D NSX100N |
LV429841 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 3P3D TM80D NSX100N |
LV429842 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 3P3D TM63D NSX100N |
LV429845 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 3P3D TM32D NSX100N |
LV430310 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 3P3D TM160D NSX160B |
LV430311 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 3P3D TM125D NSX160B |
LV430631 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 3P3D TM125D NSX160F |
LV430840 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 3P3D TM160D NSX160N |
LV430841 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 3P3D TM125D NSX160N |
LV431111 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 3P3D TM200D NSX250B |
LV431120 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 4P3D TM250D NSX250B |
LV431121 áp tô mát 200A - 4P3D TM200D NSX250B |
LV431541 Cầu dao tự động 220-240V 50/60HZ 208-277V 60HZ MT250 |
LV431630 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 3P3D TM250D NSX250F |
LV431630ATNSX22A Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A ATNSX 250F/3P TMD250 B AC220V |
LV431631 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A3P3D TM200D NSX250F |
LV431640 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 4P3D TM250D NSX250F |
LV431641 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 4P3D TM200D NSX250F |
LV431830 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A3P3D TM250D NSX250N |
LV431831 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 3P3D TM200D NSX250N |
LV432641 Cầu dao tự động 220-240V 50/60HZ 208-277V 60HZ MT400/630 |
LV432676 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 3P3D MICROLOGIC 2.3 400A NSX400F |
LV432677 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 4P4D MICROLOGIC 2.3 400A NSX400F |
LV432693 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A3P3D MICROLOGIC 2.3 400A NSX400N |
LV432694 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 4P4D MICROLOGIC 2.3 400A NSX400N |
LV432695 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 3P3D MICROLOGIC 2.3 400A NSX400H |
LV432696 áp tô mát 400A - 14P4D MICROLOGIC 2.3 400A NSX400H |
LV432876 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 3P3D MICROLOGIC 2.3 630A NSX630F |
LV432877 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 4P4D MICROLOGIC 2.3 630A NSX630F |
LV432894 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 4P4D MICROLOGIC 2.3 630A NSX630N |
LV432895 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 3P3D MICROLOGIC 2.3 630A NSX630H |
MGN61537 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A A5CIRCUIT-BREAKER C60H-DC 500VDC 40A 2P C |
NS080N3M2 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A NS800A N 3P MAN MLOGIC 2 |
NS100N3M2 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A NS1000A N 3P MAN MLOGIC 2 |
NSX025N3FMI6 áp tô mát 250A bảo vệ tụ điện -NSX250N,250AF,3P,F type,w/ micro6 TU |
NT08H23F2 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A NT 800A H2 3P FIX MLOGIC 2 |
NT08H24F2 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A NT 800A H2 4P FIX MLOGIC 2 |
NT10H23F2 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A NT 1000A H2 3P FIX MLOGIC 2 |
NW10H13F2 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A NW 1000A H1 3P FIX MLOGIC 2 |
NW10H14D2 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A NW 1000A H1 4P D/O MLOGIC 2 |
NW10H14D6 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A NW 1000A H1 4P D/O MLOGIC 6 |
NZMN1-A100-NA. Cầu dao ngắt mạch tự động 100A. Hàng mới 100%. Hiệu Eaton |
NZMN1-A125-NA. Cầu dao ngắt mạch tự động 125A. Hàng mới 100%. Hiệu Eaton |
Phụ tùng máy mài: Rờ le phụ/FUJI SRC50-2U/X(AC200-220V/50Hz, Hàng mới 100%. |
QO350VSC6 Cầu dao tự động QOvs 3P 50A 6kA Type C |
SA1003E/1000(3P1000A)Cầu dao tự động(Hiệu: Fuji.Mới 100%) |
Thiết bị chống sét dưới 1000V của hãng Novaris. Model: SFE3-63-250-275 ( Hàng mới 100%) |
Thiết Bị Điện LS hàng mới 100%: Công tắc điện ngắt mạch tự động loại hộp đúc - Công tắc từ 185a 185A 220V |
Thiết bị đóng ngắt điện tự động MCCB 4P 100A model 690V100ALTMEUF. (Hàng mới 100%) |
Thiết bị đóng ngắt điện-433079-MCCB 4P 200A 50KA, |
Thiết bị ngắt mạch tự động(cầu dao) hiệu Shihlin BM - 1000HS 3P 1000A, hàng mới 100% |
18361 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A NT C120N 2P 80A C |
18362 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A NT C120N 2P 100A C |
18365 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A NT C120N 3P 80A C |
18367 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A NT C120N 3P 100A C |
18369 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A NT C120N 3P 125A C |
18457 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A C120H 2P 80A C |
18466 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A NT C120H 3P 50A C |
18468 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A NT C120H 3P 80A C |
28901 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A NT INS40 4P |
29016 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A NT NS100DC 3P |
áp tô mát có dòng điện 100A, EBN 52c 20A EXP |
áp tô mát có dòng điện 125A,ABN 203c 125A EXP |
áp tô mát hộp đúc loại A1B 125 3 cực, dòng định mức cắt 20-300A, hàng mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại A1C 125 3 cực, dòng định mức cắt 32-320A, hàng mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại A3N 400, 3 cực, dòng định mức cắt 320-3200A, hàng mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại A4S 320 3 cực, dòng định mức cắt 320A, hàng mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại SH204-C40, 4 cực, dòng định mức cắt 40A, mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại T3N 250, 3 cực, dòng định mức cắt 200-2000A, mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại T4N 320, 3 cực, dòng định mức cắt 320A, mới 100% |
áp tô mát hộp đúc loại T5S 400, 3 cực, dòng định mức cắt 2000...4000A, phụ kiện đi kèm: khóa cho áp tô mát, mới 100% |
áp tô mát phòng nổ loại hộp đúc ký hiệu KBZ-200, điện áp 380/660V, cường độ dòng điện 200A, hàng mới 100% do TQSX |
áptômát (3 P+N) 4 cực 50A - 6kA, loại C, (GM0103N C50), dùng cho dòng điện từ 32A trở lên |
Aptomat 104A.Model:3RV1011-1HA10.Hàng mới 100% |
Aptomat 130A.Model:3RV1011-1JA10.Hàng mới 100% |
Aptomat 156A.Model:3RV1011-1KA10.Hàng mới 100% |
áptômát 2 pha (1P+1N) 32A - 6kA, loại B, (GM0101N-B32), dùng cho dòng điện từ 32A trở lên |
Aptomat 208A. Model : 3RV1021-4AA10 |
Aptomat 208A. Model: 3RV1021-4AA10 |
Aptomat 208A.Model:3RV1021-4AA10.Hàng mới 100% |
áptômát 3 pha, 3 cực 50A - 6kA, loại B, (GM0103 B50), dùng cho dòng điện từ 32A trở lên |
Aptomat 3 pha, loại (>200 - 300)A- 380V, loại hộp đúc, hiệu Chữ Trung Quốc, mới 100% |
Aptomat 33A.Model:3RV1011-1CA10.Hàng mới 100% |
Aptomat 3P 1000A loại hộp đúc (HIBS1003 3PT4S0000C 001000E) ,hàng mới 100% |
Aptomat 3P 100A loại hộp đúc (HIBE1033PT4S00S3C00100) ,hàng mới 100% |
Aptomat 3P 200A loại hộp đúc (HIBE203PT4S00S3C000200) ,hàng mới 100% |
Aptomat 3P 225A loại hộp đúc (HIBE203 3PT4S0000C 000225E) ,hàng mới 100% |
Aptomat 42A.Model:3RV1011-1DA10.Hàng mới 100% |
Aptomat 52A.Model:3RV1011-1EA10.Hàng mới 100% |
Aptomat 65A.Model:3RV1011-1FA10.Hàng mới 100% |
Aptomat 82A.Model:3RV1011-1GA10.Hàng mới 100% |
Aptomat NM8-250S/3P 200A, dùng cho tủ điện hạ thế 0.4Kv, hộp đúc, hàng mới 100% |
Attomat ABN203c/150A, hàng mới 100% |
Attomat ABN204C 250A, hàng mới 100% |
Attomat ABN204c/150A, hàng mới 100% |
Attomat ABN204c/250A, hàng mới 100% |
Cầu dao điện tự động hiệu Panasonic BBD110011C (1P 100A) Mới 100% |
Công tắc tơ loại 3TF4110-OXOP,điện áp 220V, dòng điện 150A loại hộp đúc, (dùng trong sản xuất gạch ceramic) mới 100% |
Công tắc tơ loại 3TF4222-OXOP,điện áp 220V,dòng điện 150A loại hộp đúc, (dùng trong sản xuất gạch ceramic) mới 100% |
EZC100H2040 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A MG EZC100 30KA/400V 2P/2T 40A |
EZC100H2050 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A EZC100 30KA/400V 2P/2T 50A |
EZC100H2060 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A EZC100 30KA/400V 2P/2T 60A |
EZC250F3200 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A EZC250F 18kA 3P 200A |
EZC250H3200 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A EZC250H 36kA 3P 200A |
EZC250N4200 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A EZC250N 25kA 4P3D 200A |
EZC400N3300 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A EZC400N 36KA 3P3T 320A MG EASYPACT |
EZC400N3320 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A EZC400N 36KA 3P3T 320A MG EASYPACT |
GV7RS220 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A MOTOR CIRCUit BREAKER |
Hyundai MCCB(cầu dao tự động ngắt khi quá tải,loại hộp đúc),HIBE103 3PT4S0000C00100,3P,100A.Hàng mới 100%. |
Khởi động từ : CN-100 (Thiết bị đóng, ngắt mạch điện motor , chủng loại : TECO,loại hộp đúc ,điện áp 380/220 vôn , dòng điện định mức 100 ampe , mới 100%) |
Khởi động từ : CN-125 (Thiết bị đóng, ngắt mạch điện motor , chủng loại : TECO , loại hộp đúc ,điện áp 380/220 vôn , dòng điện định mức 125 ampe , mới 100%) |
Khởi động từ : CN-150 (Thiết bị đóng, ngắt mạch điện motor , chủng loại : TECO, loại hộp đúc , điện áp 380/220 vôn , dòng điện định mức 150 ampe , mới 100%) |
Khởi động từ : CN-300 (Thiết bị đóng, ngắt mạch điện motor , chủng loại : TECO,loại hộp đúc ,điện áp 380/220 vôn , dòng điện định mức 300 ampe, mới 100%) |
Khởi động từ : CU-40 (Thiết bị đóng, ngắt mạch điện motor , chủng loại : TECO,loại hộp đúc , điện áp 380/220 vôn , dòng điện định mức 40 ampe , mới 100%) |
Khởi động từ : CU-50 (Thiết bị đóng, ngắt mạch điện motor , chủng loại : TECO,loại hộp đúc , điện áp 380/220 vôn, dòng điện định mức 50 ampe , mới 100%) |
Khởi động từ : SC-N2 (Thiết bị đóng, ngắt mạch điện motor , chủng loại : TECO,loại hộp đúc , điện áp 380/220 vôn , dòng điện định mức 37 ampemới 100%) |
LV429434 Cầu dao tự động 220-240V 50/60HZ 208-277V 60HZ MT100/160 |
LV431111 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 3P3D TM200D NSX250B |
LV431120 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 4P3D TM250D NSX250B |
LV431121 áp tô mát 200A - 4P3D TM200D NSX250B |
LV431541 Cầu dao tự động 220-240V 50/60HZ 208-277V 60HZ MT250 |
LV431631 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A3P3D TM200D NSX250F |
LV431641 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 4P3D TM200D NSX250F |
LV431831 Bộ ngắt mạch tự động loại hộp đúc trên 32A 3P3D TM200D NSX250N |
LV432641 Cầu dao tự động 220-240V 50/60HZ 208-277V 60HZ MT400/630 |
Phụ tùng máy mài: Rờ le phụ/FUJI SRC50-2U/X(AC200-220V/50Hz, Hàng mới 100%. |
Thiết bị đóng ngắt điện-433079-MCCB 4P 200A 50KA, |
Phần XVI:MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN |
Chương 85:Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 85362013 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
22.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85362013
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85362013
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 22.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85362013
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 15 |
01/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-30/06/2020 | 15 |
01/07/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85362013
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85362013
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85362013
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85362013
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85362013
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85362013
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85362013
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85362013
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 6 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85362013
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 8 |
2019 | 7 |
2020 | 5 |
2021 | 4 |
2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85362013
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 6.4 |
2019 | 5.5 |
2020 | 4.5 |
2021 | 3.6 |
2022 | 2.7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85362013
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85362013
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85362013
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85362013
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85362013
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85362013
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85362013
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 8.3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85362013
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 85362013
Bạn đang xem mã HS 85362013: Dòng điện trên 32 A nhưng không quá 1.000 A
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 85362013: Dòng điện trên 32 A nhưng không quá 1.000 A
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 85362013: Dòng điện trên 32 A nhưng không quá 1.000 A
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.