- Phần XVI: MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN
-
- Chương 85: Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên
- 8536 - Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang.
- 853690 - Thiết bị khác:
- Đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây dẫn và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober):
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Phần này không bao gồm:
(a) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây đai, bằng plastic thuộc Chương 39,
hoặc bằng cao su lưu hóa (nhóm 40.10), hoặc các sản phẩm khác sử dụng cho máy
móc hoặc thiết bị cơ khí hay thiết bị điện hay sản phẩm sử dụng cho mục đích
kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ loại cao su cứng (nhóm 40.16);
(b) Các sản phẩm bằng da thuộc hoặc bằng da thuộc tổng hợp (nhóm 42.05)
hoặc bằng da lông (nhóm 43.03), sử dụng trong các máy móc hoặc thiết bị cơ
khí hoặc các mục đích kỹ thuật khác;
(c) Ống chỉ, trục cuốn, ống lõi sợi con, lõi ống sợi, lõi ống côn, lõi
guồng hoặc các loại lõi tương tự, bằng vật liệu bất kỳ (ví dụ, Chương 39, 40,
44 hoặc 48 hoặc Phần XV);
(d) Thẻ đục lỗ dùng cho máy Jacquard hoặc các máy tương tự (ví dụ, Chương
39 hoặc 48 hoặc Phần XV);
(e) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây curoa bằng vật liệu dệt (nhóm 59.10)
hoặc các sản phẩm khác bằng vật liệu dệt dùng cho các mục đích kỹ thuật (nhóm
59.11);
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) thuộc các nhóm
71.02 đến 71.04, hoặc các sản phẩm làm toàn bộ bằng loại đá này thuộc nhóm
71.16, trừ đá saphia và kim cương đã được gia công nhưng chưa gắn để làm đầu
kim đĩa hát (nhóm 85.22);
(g) Các bộ phận có công dụng chung, như đã xác định trong Chú giải 2 Phần
XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng
plastic (Chương 39);
(h) Ống khoan (nhóm 73.04);
(ij) Đai liên tục bằng dây hoặc dải kim loại (Phần XV);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 82 hoặc 83;
(l) Các sản phẩm thuộc Phần XVII;
(m) Các sản phẩm thuộc Chương 90;
(n) Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương
91;
(o) Các dụng cụ có thể thay đổi thuộc nhóm 82.07 hoặc bàn chải sử dụng như
các bộ phận của máy (nhóm 96.03); những dụng cụ có thể thay đổi tương tự được
phân loại theo vật liệu cấu thành bộ phận làm việc của chúng (ví dụ, trong
Chương 40, 42, 43, 45 hoặc Chương 59 hoặc nhóm 68.04 hoặc 69.09);
(p) Các sản phẩm thuộc Chương 95; hoặc
(q) Ruy băng máy chữ hoặc ruy băng tương tự, đã hoặc chưa cuộn vào lõi hoặc
nằm trong vỏ (được phân loại theo vật liệu cấu thành, hoặc trong nhóm 96.12
nếu chúng đã nạp mực hoặc được chuẩn bị khác để dùng cho in ấn), hoặc chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng
tương tự, thuộc nhóm 96.20.
2. Theo Chú giải 1 của Phần này, Chú giải 1 Chương 84 và Chú giải 1 Chương
85, các bộ phận của máy (ngoài các bộ phận của hàng hóa thuộc nhóm 84.84,
85.44, 85.45, 85.46 hoặc 85.47) được phân loại theo các qui tắc sau:
(a) Các bộ phận đã được chi tiết tại nhóm nào đó của Chương 84 hoặc 85 (trừ
các nhóm 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.87, 85.03, 85.22, 85.29, 85.38
và 85.48) được phân loại vào nhóm đó trong mọi trường hợp;
(b) Các bộ phận khác, nếu phù hợp để chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho
các loại máy cụ thể, hoặc cho một số loại máy cùng nhóm (kể cả máy thuộc nhóm
84.79 hoặc 85.43) được phân loại theo nhóm của các máy cụ thể đó hoặc vào
nhóm thích hợp như 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29
hoặc 85.38. Tuy nhiên, bộ phận phù hợp để chủ yếu sử dụng cho các hàng hóa
thuộc các nhóm 85.17 và 85.25 đến 85.28 được phân loại vào nhóm 85.17;
(c) Tất cả các bộ phận khác được phân loại trong nhóm thích hợp như 84.09,
84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 hoặc 85.38 hoặc, nếu không
thì, phân loại vào nhóm 84.87 hoặc 85.48.
3. Trừ khi có yêu cầu cụ thể khác, các loại máy liên hợp gồm hai hoặc nhiều
máy lắp ghép với nhau thành một thiết bị đồng bộ và các loại máy khác được
thiết kế để thực hiện hai hay nhiều chức năng khác nhau hay bổ trợ lẫn nhau
được phân loại theo bộ phận chính hoặc máy thực hiện chức năng chính.
4. Khi một máy (kể cả một tổ hợp máy) gồm các bộ phận cấu thành riêng lẻ
(dù tách biệt hoặc được liên kết với nhau bằng ống, bằng bộ phận truyền, bằng
cáp điện hoặc bằng bộ phận khác) để thực hiện một chức năng được xác định rõ
đã quy định chi tiết tại một trong các nhóm của Chương 84 hoặc Chương 85, thì
toàn bộ máy đó phải được phân loại vào nhóm phù hợp với chức năng xác định
của máy.
5. Theo mục đích của Chú giải này, khái niệm “máy” có nghĩa là bất kỳ máy,
máy móc, thiết bị, bộ dụng cụ hoặc dụng cụ đã nêu trong các nhóm của Chương
84 hoặc 85.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Transmission or conveyor belts or belting, of plastics of Chapter 39,
or of vulcanised rubber (heading 40.10), or other articles of a kind used in
machinery or mechanical or electrical appliances or for other technical uses,
of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16);
(b) Articles of leather or of composition leather (heading 42.05) or of
furskin (heading 43.03), of a kind used in machinery or mechanical appliances
or for other technical uses;
(c) Bobbins, spools, cops, cones, cores, reels or similar supports, of any
material (for example, Chapter 39, 40, 44 or 48 or Section XV);
(d) Perforated cards for Jacquard or similar machines (for example, Chapter
39 or 48 or Section XV);
(e) Transmission or conveyor belts or belting of textile material (heading
59.10) or other articles of textile material for technical uses (heading
59.11);
(f) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed)
of headings 71.02 to 71.04, or articles wholly of such stones of heading
71.16, except unmounted worked sapphires and diamonds for styli (heading
85.22);
(g) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal
(Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);
(h) Drill pipe (heading 73.04);
(ij) Endless belts of metal wire or strip (Section XV);
(k) Articles of Chapter 82 or 83;
(l) Articles of Section XVII;
(m) Articles of Chapter 90;
(n) Clocks, watches or other articles of Chapter 91;
(o) Interchangeable tools of heading 82.07 or brushes of a kind used as
parts of machines (heading 96.03); similar interchangeable tools are to be
classified according to the constituent material of their working part (for
example, in Chapter 40, 42, 43, 45 or 59 or heading 68.04 or 69.09);
(p) Articles of Chapter 95; or
(q) Typewriter or similar ribbons, whether or not on spools or in
cartridges (classified according to their constituent material, or in heading
96.12 if inked or otherwise prepared for giving impressions), or monopods,
bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20.
2. Subject to Note 1 to this Section, Note 1 to Chapter 84 and Note 1 to Chapter
85, parts of machines (not being parts of the articles of heading 84.84,
85.44, 85.45, 85.46 or 85.47) are to be classified according to the following
rules:
(a) Parts which are goods included in any of the headings of Chapter 84 or
85 (other than headings 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.87, 85.03,
85.22, 85.29, 85.38 and 85.48) are in all cases to be classified in their
respective headings;
(b) Other parts, if suitable for use solely or principally with a
particular kind of machine, or with a number of machines of the same heading
(including a machine of heading 84.79 or 85.43) are to be classified with the
machines of that kind or in heading 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03,
85.22, 85.29 or 85.38 as appropriate. However, parts which are equally
suitable for use principally with the goods of headings 85.17 and 85.25 to
85.28 are to be classified in heading 85.17;
(c) All other parts are to be classified in heading 84.09, 84.31, 84.48,
84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 or 85.38 as appropriate or, failing that,
in heading 84.87 or 85.48.
3. Unless the context otherwise requires, composite machines consisting of
two or more machines fitted together to form a whole and other machines
designed for the purpose of performing two or more complementary or
alternative functions are to be classified as if consisting only of that
component or as being that machine which performs the principal
function.
4. Where a machine (including a combination of machines) consists of
individual components (whether separate or interconnected by piping, by
transmission devices, by electric cables or by other devices) intended to
contribute together to a clearly defined function covered by one of the
headings in Chapter 84 or Chapter 85, then the whole falls to be classified
in the heading appropriate to that function.
5. For the purposes of these Notes, the expression “machine” means any
machine, machinery, plant, equipment, apparatus or appliance cited in the headings
of Chapter 84 or 85.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Chăn, đệm giường, bao ủ chân hoặc các sản phẩm tương tự sưởi ấm bằng điện; quần áo, giày dép hoặc đệm lót tai hoặc các mặt hàng khác được sưởi ấm bằng điện để mặc hoặc sử dụng cho người;
(b) Các sản phẩm thủy tinh thuộc nhóm 70.11;
(c) Máy và thiết bị của nhóm 84.86;
(d) Thiết bị hút chân không sử dụng trong lĩnh vực y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y (nhóm 90.18); hoặc
(e) Đồ nội thất được gia nhiệt bằng điện thuộc Chương 94.
2. Các nhóm từ 85.01 đến 85.04 không áp dụng cho các loại hàng hóa đã mô tả trong các nhóm 85.11, 85.12, 85.40, 85.41 hoặc 85.42.
Tuy nhiên, thiết bị chỉnh lưu hồ quang thủy ngân vỏ kim loại vẫn được xếp vào nhóm 85.04.
3. Theo mục đích của nhóm 85.07, khái niệm “ắc qui điện” bao gồm cả các loại ắc qui có thành phần phụ trợ đóng góp vào chức năng lưu điện và cấp điện hoặc bảo vệ ắc qui khỏi sự hư hại, như đầu nối điện, thiết bị kiểm soát nhiệt độ (ví dụ, điện trở nhiệt) và thiết bị bảo vệ mạch điện. Chúng cũng có thể gồm phần vỏ bảo vệ của hàng hóa mà trong đó chúng được sử dụng.
4. Nhóm 85.09 chỉ gồm những máy cơ điện loại thông thường được sử dụng cho mục đích gia dụng sau đây:
(a) Máy đánh bóng sàn, máy nghiền và trộn thực phẩm, và máy ép rau hoặc quả, với trọng lượng bất kỳ;
(b) Các loại máy khác có trọng lượng không quá 20 kg.
Tuy nhiên, nhóm này không bao gồm quạt hoặc nắp chụp hút để thông gió hoặc hoàn lưu gió, có gắn kèm theo quạt, có hoặc không lắp các bộ lọc (nhóm 84.14), máy làm khô quần áo bằng ly tâm (nhóm 84.21), máy rửa bát đĩa (nhóm 84.22), máy giặt dùng cho gia đình (nhóm 84.50), các loại máy cán hay máy là khác (nhóm 84.20 hoặc 84.51), máy khâu (nhóm 84.52), kéo điện (nhóm 84.67) hoặc các dụng cụ nhiệt điện (nhóm 85.16).
5. Theo mục đích của nhóm 85.23:
(a) “Các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (sản phẩm lưu trữ bán dẫn không bị xóa dữ liệu khi không còn nguồn điện cung cấp)” (ví dụ, “thẻ nhớ flash (flash memory cards)” hoặc “thẻ lưu trữ điện tử flash (flash electronic storage cards)”) là thiết bị lưu trữ gắn với đầu kết nối (đầu cắm nối), có chứa trong cùng một vỏ một hoặc nhiều linh kiện nhớ flash (ví dụ, “FLASH E2 PROM”) dưới dạng mạch tích hợp lắp ghép trên tấm mạch in. Chúng có thể gồm phần điều khiển dưới dạng mạch tích hợp và phần tử thụ động riêng rẽ, như tụ điện hoặc điện trở;
(b) Khái niệm “thẻ thông minh” nghĩa là thẻ được gắn bên trong một hoặc nhiều mạch điện tử tích hợp (bộ vi xử lý, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) hoặc bộ nhớ chỉ đọc (ROM)) ở dạng các chip. Các thẻ này có thể bao gồm các tiếp điểm, dải từ tính hoặc ăng ten gắn bên trong nhưng không chứa bất cứ phần tử chủ động hoặc thụ động nào khác.
6. Theo mục đích của nhóm 85.34 “mạch in” là mạch được tạo ra trên một tấm cách điện bằng một quy trình in mạch nào đó (ví dụ, rập nổi, mạ, khắc axit) hoặc bằng kỹ thuật tạo “mạch điện màng”, các phần tử dẫn điện, các tiếp điểm hoặc các thành phần dùng cho mạch in khác (ví dụ, cuộn cảm, điện trở, tụ điện) đơn lẻ hoặc được liên kết theo sơ đồ mẫu đã thiết kế trước, trừ các phần tử có thể phát (tạo ra), chỉnh lưu, điều biến hoặc khuếch đại tín hiệu điện (ví dụ, các phần tử bán dẫn).
Thuật ngữ “mạch in” không bao gồm mạch đã tổ hợp với các phần tử trừ các phần tử đã được hình thành trong quá trình in mạch, và cũng không bao gồm điện trở, tụ điện hoặc cuộn cảm đơn lẻ hoặc bố trí ghép nối rời rạc. Tuy nhiên, những mạch in này có thể gắn với phần tử kết nối không qua quá trình in mạch.
Mạch điện màng mỏng hoặc dày bao gồm phần tử chủ động và thụ động hợp thành trong cùng một qui trình công nghệ được phân loại trong nhóm 85.42.
7. Theo mục đích của nhóm 85.36, “đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang” nghĩa là đầu nối chỉ dùng để ghép nối đối đầu một cách cơ học các sợi quang trong hệ thống đường truyền kỹ thuật số. Chúng không có chức năng khác, như khuếch đại, tái tạo hoặc biến đổi tín hiệu.
8. Nhóm 85.37 không gồm các thiết bị không dây hồng ngoại dùng cho điều khiển từ xa của máy thu truyền hình hoặc các thiết bị điện khác (nhóm 85.43).
9. Theo mục đích của nhóm 85.41 và 85.42:
(a) “Đi-ốt, tranzito và các linh kiện bán dẫn tương tự” là các linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên sự biến đổi của điện trở suất dưới tác động của điện trường;
(b) “Mạch điện tử tích hợp” là:
(i) Mạch tích hợp đơn khối trong đó các phần tử của mạch điện (đi-ốt, tranzito, điện trở, tụ điện, cuộn cảm v.v) được tạo (chủ yếu) trong khối đó và trên bề mặt của một vật liệu bán dẫn hoặc vật liệu bán dẫn kết hợp (ví dụ, silic đã kích tạp, gali asenua, silic-germani, indi photphua) và ở dạng liên kết chặt chẽ (không tách biệt);
(ii) Mạch tích hợp lai trong đó các phần tử thụ động (điện trở, tụ điện, các bộ phận nối v.v), được tạo thành từ công nghệ màng mỏng hoặc màng dày và các phần tử chủ động (đi-ốt, tranzito, mạch tích hợp đơn khối...), được tạo thành nhờ công nghệ bán dẫn, các phần tử này được kết nối không tách rời, bằng việc gắn kết với nhau hoặc bằng dây liên kết, trên một tấm cách điện đơn (thủy tinh, gốm sứ...). Những mạch này cũng có thể kể cả các linh kiện bố trí rời rạc;
(iii) Mạch tích hợp đa chíp bao gồm hai hoặc nhiều mạch tích hợp đơn khối gắn với nhau không tách rời, có hoặc không gắn một hay nhiều tấm cách điện, có hoặc không có khung dây, nhưng không gắn phần tử mạch chủ động hoặc thụ động khác.
(iv) Mạch tích hợp đa thành phần (MCOs): sự kết hợp một hoặc nhiều mạch tích hợp đơn khối, lai hoặc đa chíp có ít nhất một trong những thành phần sau: cảm biến, cơ cấu chấp hành, bộ dao động, bộ cộng hưởng nền silic, hoặc kết hợp giữa chúng, hoặc các thành phần thực hiện chức năng của hàng hóa thuộc nhóm 85.32, 85.33, 85.41, hoặc cuộn cảm thuộc nhóm 85.04, được định hình với mọi mục đích thành một khối duy nhất không thể tách rời giống một bảng mạch tích hợp, như thành phần được lắp ráp trên tấm mạch in (PCB) hoặc trên vật mang khác, thông qua việc kết nối các chân cắm, dây dẫn (leads), khớp nối cầu (balls), dải nối (lands), mấu nối (bumps), hoặc đế/đệm nối (pads)
Theo mục đích của định nghĩa này:
1. “Thành phần” có thể riêng lẻ, được chế tạo độc lập, sau đó được lắp ráp lên mạch tích hợp đa thành phần (MCO), hoặc được tích hợp trong những thành phần khác.
2. “Nền silic” nghĩa là được đặt trên một nền silic, hoặc được làm bằng vật liệu silic, hoặc được chế tạo trên khuôn mạch tích hợp (integrated circuit die).
3. (a) “Cảm biến nền silic” bao gồm những cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng dò tìm đại lượng vật lý hoặc đại lượng hóa học và chuyển đổi thành những tín hiệu điện nhờ vào kết quả của sự thay đổi những thuộc tính điện hoặc sự dịch chuyển một cấu trúc cơ khí. “Đại lượng vật lý hoặc đại lượng hóa học” có liên quan đến hiện tượng thực tiễn như áp suất, sóng âm thanh, gia tốc, rung, chuyển động, phương hướng, sức căng, cường độ từ trường, cường độ điện trường, ánh sáng, phóng xạ, độ ẩm, dòng chảy, nồng độ hóa chất...
(b) “Cơ cấu chấp hành nền silic” bao gồm những cấu trúc vi điện tử và cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng chuyển đổi tín hiệu điện thành chuyển động vật lý.
(c) “Bộ cộng hưởng nền silic” là thành phần bao gồm những cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng tạo ra dao động điện hoặc dao động cơ với một tần số xác định trước phụ thuộc vào hình dạng vật lý của các cấu trúc đó để đáp ứng với một đầu vào bên ngoài.
(d) “Bộ dao động nền silic” là thành phần chủ động bao gồm những cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng tạo ra sự dao động điện hoặc dao động cơ với một tần số xác định trước phụ thuộc vào hình dạng vật lý của các cấu trúc đó.
Để phân loại những mặt hàng được định nghĩa trong Chú giải này, các nhóm 85.41 và 85.42 được ưu tiên xem xét trước hết so với bất kỳ nhóm nào khác trong Danh mục hàng hóa, trừ các mặt hàng thuộc nhóm 85.23.
10. Theo mục đích của nhóm 85.48, “các loại pin và ắc qui điện đã sử dụng hết” là các loại pin và ắc qui không sử dụng được nữa do bị hỏng, bị vỡ, cắt phá, mòn hoặc do các nguyên nhân khác, cũng không có khả năng nạp lại.
Chú giải phân nhóm.
1. Phân nhóm 8527.12 chỉ gồm các loại máy cát sét có bộ khuếch đại lắp sẵn, không có loa lắp sẵn, có khả năng hoạt động không cần nguồn điện ngoài và kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Electrically warmed blankets, bed pads, foot- muffs or the like; electrically warmed clothing, footwear or ear pads or other electrically warmed articles worn on or about the person;
(b) Articles of glass of heading 70.11;
(c) Machines and apparatus of heading 84.86;
(d) Vacuum apparatus of a kind used in medical, surgical, dental or veterinary sciences (heading 90.18); or
(e) Electrically heated furniture of Chapter 94.
2. Headings 85.01 to 85.04 do not apply to goods described in heading 85.11, 85.12, 85.40, 85.41 or 85.42.
However, metal tank mercury arc rectifiers remain classified in heading 85.04.
3. For the purposes of heading 85.07, the expression “electric accumulators” includes those presented with ancillary components which contribute to the accumulator’s function of storing and supplying energy or protect it from damage, such as electrical connectors, temperature control devices (for example, thermistors) and circuit protection devices. They may also include a portion of the protective housing of the goods in which they are to be used.
4. Heading 85.09 covers only the following electro- mechanical machines of the kind commonly used for domestic purposes:
(a) Floor polishers, food grinders and mixers, and fruit or vegetable juice extractors, of any weight;
(b) Other machines provided the weight of such machines does not exceed 20 kg.
The heading does not, however, apply to fans or ventilating or recycling hoods incorporating a fan, whether or not fitted with filters (heading 84.14), centrifugal clothes-dryers (heading 84.21), dish washing machines (heading 84.22), household washing machines (heading 84.50), roller or other ironing machines (heading 84.20 or 84.51), sewing machines (heading 84.52), electric scissors (heading 84.67) or to electro-thermic appliances (heading 85.16).
5. For the purposes of heading 85.23:
(a) “Solid-state non-volatile storage devices” (for example, “flash memory cards” or “flash electronic storage cards”) are storage devices with a connecting socket, comprising in the same housing one or more flash memories (for example, “FLASH E2PROM”) in the form of integrated circuits mounted on a printed circuit board. They may include a controller in the form of an integrated circuit and discrete passive components, such as capacitors and resistors;
(b) The term “smart cards” means cards which have embedded in them one or more electronic integrated circuits (a microprocessor, random access memory (RAM) or read-only memory (ROM)) in the form of chips. These cards may contain contacts, a magnetic stripe or an embedded antenna but do not contain any other active or passive circuit elements.
6. For the purposes of heading 85.34 “printed circuits” are circuits obtained by forming on an insulating base, by any printing process (for example, embossing, plating-up, etching) or by the “film circuit” technique, conductor elements, contacts or other printed components (for example, inductances, resistors, capacitors) alone or interconnected according to a pre- established pattern, other than elements which can produce, rectify, modulate or amplify an electrical signal (for example, semiconductor elements).
The expression “printed circuits” does not cover circuits combined with elements other than those obtained during the printing process, nor does it cover individual, discrete resistors, capacitors or inductances. Printed circuits may, however, be fitted with non-printed connecting elements.
Thin- or thick-film circuits comprising passive and active elements obtained during the same technological process are to be classified in heading 85.42.
7. For the purpose of heading 85.36, “connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables” means connectors that simply mechanically align optical fibres end to end in a digital line system. They perform no other function, such as the amplification, regeneration or modification of a signal.
8. Heading 85.37 does not include cordless infrared devices for the remote control of television receivers or other electrical equipment (heading 85.43).
9. For the purposes of headings 85.41 and 85.42:
(a) “Diodes, transistors and similar semiconductor devices” are semiconductor devices the operation of which depends on variations in resistivity on the application of an electric field;
(b) “Electronic integrated circuits” are:
(i) Monolithic integrated circuits in which the circuit elements (diodes, transistors, resistors, capacitors, inductances, etc.) are created in the mass (essentially) and on the surface of a semiconductor or compound semiconductor material (for example, doped silicon, gallium arsenide, silicon germanium, indium phosphide) and are inseparably associated;
(ii) Hybrid integrated circuits in which passive elements (resistors, capacitors, inductances, etc.), obtained by thin- or thick-film technology, and active elements (diodes, transistors, monolithic integrated circuits, etc.), obtained by semiconductor technology, are combined to all intents and purposes indivisibly, by interconnections or interconnecting cables, on a single insulating substrate (glass, ceramic, etc.). These circuits may also include discrete components;
(iii) Multichip integrated circuits consisting of two or more interconnected monolithic integrated circuits combined to all intents and purposes indivisibly, whether or not on one or more insulating substrates, with or without leadframes, but with no other active or passive circuit elements.
(iv) Multi-component integrated circuits (MCOs): a combination of one or more monolithic, hybrid, or multi-chip integrated circuits with at least one of the following components: silicon-based sensors, actuators, oscillators, resonators or combinations thereof, or components performing the functions of articles classifiable under heading 85.32, 85.33, 85.41, or inductors classifiable under heading 85.04, formed to all intents and purposes indivisibly into a single body like an integrated circuit board, as a component of a kind used for assembly onto a printed circuit board (PCB) or other carrier, through the connecting of pins, leads, balls, lands, bumps, or pads.
For the purpose of this definition:
1. “Components” may be discrete, manufactured independently then assembled onto the rest of the MCO, or integrated into other components.
2. “Silicon based” means built on a silicon substrate, or made of silicon materials, or manufactured onto integrated circuit die.
3. (a) “Silicon based sensors” consist of microelectronic or mechanical structures that are created in the mass or on the surface of a semiconductor and that have the function of detecting physical or chemical quantities and transducing these into electric signals, caused by resulting variations in electric properties or displacement of a mechanical structure. “Physical or chemical quantities” relates to real world phenomena, such as pressure, acoustic waves, acceleration, vibration, movement, orientation, strain, magnetic field strength, electric field strength, light, radioactivity, humidity, flow, chemicals concentration, etc.
(b) “Silicon based actuators” consist of microelectronic and mechanical structures that are created in the mass or on the surface of a semiconductor and that have the function of converting electrical signals into physical movement.
(c) “Silicon based resonators” are components that consist of microelectronic or mechanical structures that are created in the mass or on the surface of a semiconductor and have the function of generating a mechanical or electrical oscillation of a predefined frequency that depends on the physical geometry of these structures in response to an external input.
(d) “Silicon based oscillators” are active components that consist of microelectronic or mechanical structures that are created in the mass or on the surface of a semiconductor and that have the function of generating a mechanical or electrical oscillation of a predefined frequency that depends on the physical geometry of these structures.
For the classification of the articles defined in this Note, headings 85.41 and 85.42 shall take precedence over any other heading in the Nomenclature, except in the case of heading 85.23, which might cover them by reference to, in particular, their function.
10. For the purposes of heading 85.48, “spent primary cells, spent primary batteries and spent electric accumulators” are those which are neither usable as such because of breakage, cutting-up, wear or other reasons, nor capable of being recharged.
Subheading Note.
1. Subheading 8527.12 covers only cassette- players with built-in amplifier, without built-in loudspeaker, capable of operating without an external source of electric power and the dimensions of which do not exceed 170 mm x 100 mm x 45 mm.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Phụ kiện lắp đặt cho thiết bị điện: bao gồm: Đầu cos,Đầu nối cáp,Hộp nối,., hàng mới 100 %. Phụ lục hợp đồng mã ký hiệu 1). điểm 3 mục VIII phần A.(packinglist đính kèm)... (mã hs phụ kiện lắp đặ/ mã hs của phụ kiện lắp) |
Công tắc từ tính, Model: SD-T21BC, NSX: MITSUBISHI ELECTRIC, hàng mới 100%... (mã hs công tắc từ tín/ mã hs của công tắc từ) |
Công tắc điện tử đóng mở mạch, Model: MSOD-2 x T12BC, NSX: MITSUBISHI ELECTRIC, hàng mới 100%... (mã hs công tắc điện t/ mã hs của công tắc điệ) |
Đầu nối cáp điện, loại đầu dẹt, đường kính 8mm, sử dụng cho dòng điện trên 16A. Hàng mới 100%... (mã hs đầu nối cáp điệ/ mã hs của đầu nối cáp) |
Đầu nối cáp nguồn, loại đầu dẹt, đường kính 10.5mm, sử dụng cho dòng điện trên 16A. Hàng mới 100%... (mã hs đầu nối cáp ngu/ mã hs của đầu nối cáp) |
Hộp đấu dây bằng thépTEE THRD.JUNCT.BLOCK 3/8'' ISO 1179. Hàng mới 100%.... (mã hs hộp đấu dây bằn/ mã hs của hộp đấu dây) |
đầu kết nối cho dây dẫn điện,dùng trong sản xuất thiết bị điện tử, hàng mới 100%... (mã hs đầu kết nối cho/ mã hs của đầu kết nối) |
Thiết bị phụ tùng thay thế sửa chữa và lắp đặt cho Nhà máy sản xuất xi măng: Tấm khóa cuối-47291 model ZP2.5/1AN/QV/3... (mã hs thiết bị phụ tù/ mã hs của thiết bị phụ) |
Đầu cos tròn trần 6-6 (bằng đồng)... (mã hs đầu cos tròn tr/ mã hs của đầu cos tròn) |
Đầu nối giống đực cho cáp đồng trục có đường kính 1/2''(dùng trong viễn thông, điện viễn thông là điện 1 chiều, điện áp tối đa 48v,để nối cho dây dẫn và cáp) Nhãn hiệu:ZD telecom, Mới 100%... (mã hs đầu nối giống đ/ mã hs của đầu nối giốn) |
Đầu nối giống cái cho cáp đồng trục có đường kính 1/2''(dùng trong viễn thông, điện viễn thông là điện 1 chiều, điện áp tối đa là 48v,để nối cho dây dẫn và cáp);Nhãn hiệu: ZD telecom, Mới 100%... (mã hs đầu nối giống c/ mã hs của đầu nối giốn) |
Đầu nối cao tần RF |
Đầu nối FPC cho điện thoại di động |
Đầu nối vào-ra |
22260133 Đầu nối cáp (bằng nhựa) AB-C4-M12FS-F0.75 (Hàng mới 100%) |
2770011 Bộ nối dây dạng miếng lát,hiệu Phoenix contract mới 100% |
2799364 Đầu nối dây dùng cho dây dẫn và cáp ,hiệu Phoenix contract mới 100% |
2A-0013 (3722-001896 ) Jack, Đầu nối |
2A-0013 (3722-002922 ) Jack, Đầu nối |
52103000 Đầu giữ cáp (bằng nhựa) LOCKNUT SKINDICHT SM-M 12X1.5 (Hàng mới 100%) |
53111250 : Đầu giữ dây cáp - ST-M 40 X1.5 RAL 9005 BK; Hàng mới 100% |
53111260 : Đầu giữ dây cáp - ST - M 50 X1.5 RAL 9005 BK; Hàng mới 100% |
53111270 : Đầu giữ dây cáp - ST-M 63 X1.5 RAL 9005 BK; Hàng mới 100% |
53112000 Đầu giữ cáp (bằng nhựa) GLAND SKINTOP MS-M 12X1.5 (Hàng mới 100%) |
53112010 Đầu giữ cáp (bằng nhựa) GLAND SKINTOP MS-M 16X1.5 (Hàng mới 100%) |
53112080 Đầu giữ cáp (bằng nhựa) GLAND SKINTOP MS-M 63X1.5 PLUS (Hàng mới 100%) |
53119150 : Đầu giữ dây cáp - GMP - GL - M 40 X1.5 RAL 9005 BK; Hàng mới 100% |
53119160 : Đầu giữ dây cáp - GMP - GL - M 50 X1.5 RAL 9005 BK; Hàng mới 100% |
53119170 : Đầu giữ dây cáp - GMP - GL - M 63 X1.5 RAL 9005 BK; Hàng mới 100% |
53119170 : Đầu nối dây cáp - GMP-GL-M 63 X 1,5 RAL 9005 BK; Sử dụng cho dòng điện có cường độ 18A. Hãng SX U.I. Lapp GmbH, Germany. Hàng mới 100% |
Bộ chia quang thụ động 1:16, mới 100%, dùng cho viễn thông hữu tuyến. |
Bộ chia quang thụ động 1:2, mới 100%, dùng cho viễn thông hữu tuyến. |
Bộ chia quang thụ động 1:32, mới 100%, dùng cho viễn thông hữu tuyến. |
Bộ chia quang thụ động 1:4, mới 100%, dùng cho viễn thông hữu tuyến. |
Bộ chia quang thụ động 1:64, mới 100%, dùng cho viễn thông hữu tuyến. |
Bộ chia quang thụ động 1:8, mới 100%, dùng cho viễn thông hữu tuyến. |
Bộ đầu nối cáp mạng vi tính gồm 24 đầu CAT5E và một panen đỡ loại 1479154-2 |
Bộ đầu nối cho cáp F511083000 (Hàng mới 100%) |
Bộ gá đầu ra cáp quang cho hệ Profibus: 6GK1905-6AA00, hãng Siemens sản xuất, mới 100% |
Bộ nối dây dùng cho hệ Simatic S7 ( 6ES7972-0BB42-0XA0) - Hiệu Siemens |
Bộ phận dùng để nối cáp mạng vi tính loại 300 đôi Highband 25 - 6450 1 101-10 |
Bộ trung chuyên cáp mạng máy vi tinh loại 24 cổng CAT6,hinh chữ V,P/N:1933327-1,hiệu TYCO ELECTRONICS,hàng mới 100% |
Bộ trung chuyển dùng để nối cho dây dẫn và cáp tín hiệu (audio, usb, hdmi, av) kết nối máy tính hiệu Cotel model IH2510B-A-WM (hàng mới 100%) |
Cảm biến quang Type : WF50 - 95B416 , P/N : 6028468 |
Cảm biến quang Type : WL23 - 2P2432S02 , P/N : 1043566 |
Cảm biến quang Type : WLL170 - 2P430 , P/N : 6029514 |
Cảm biến quang Type : WT14 - 2P422 , P/N : 1026052 |
Cảm biến quang Type : WTB140 - P430 , P/N : 6012643 |
Cảm biến quang Type : WTB8-P1111, P/N : 6033211 |
Cảm biến từ Type : IM08 - 1B5PS-ZC1 , P/N : 6020223 |
Cảm biến từ Type : IME12 - 04NNSZW2K , P/N : 1040758 |
Card kết nối của Robot với bộ phận điều khiển của Robot (3HNE 06218-1) (COMPONENT1 ZFZ/089) |
Card kết nối của Robot với thiết bị bên ngoài (3HNA012290-001) (COMPONENT1 ZFZ/003) |
Cầu đấu BUS BAR TB, hàng mới 100% |
Cầu đấu dây 2 tầng rộng 6.2mm loại ,TB 4-2L l, mới 100% |
Cầu đấu dây cho mạch dòng loại TB 6-TI , mới 100% |
Cầu đấu dây có chì cho dây 4mm, rộng 8.2mm,TB-4-HESI (5x20) I, mới 100% |
Cầu đấu dây để kiểm tra mạch tín hiệu TB4-MT-P/P I, mới 100% |
Cầu đấu dây điện (6640A30007B), LKRSXLR điều hòa model: J-H09T1 LG, hàng mới 100% |
Cầu đấu dây điện (AGF74426002), LKRSXLR điều hòa model: J-H09T1 LG, hàng mới 100% |
Cầu đấu dây rộng 10.2mm loại TB 10 l, mới 100% |
Cầu đấu dây rộng 12.2mm loại TB 16 l, mới 100% |
Cầu đấu dây rộng 15.2mm loại TB 35 l, mới 100% |
Cầu đấu dây rộng 5.2mm loại TB 2.5 l, mới 100% |
Cầu đấu dây rộng 6.2mm, loại TB 4 l, mới 100% |
Cầu đấu dây rộng 8.2mm, loại TB 6 l, mới 100% |
Cầu đấu dây rộng 8.2mm, loại URTK/S, mới 100% |
Cầu đấu dây SLKK 5 bằng nhựa và kim loại, Width: 6.2 mm - Hiệu Phoenix Contact, hàng mới 100% |
Cầu đấu dây TB 4-MT-P/P I bằng nhựa và kim loại, Width: 6.15 mm - Hiệu Phoenix Contact, hàng mới 100% |
Cầu đấu dây UK 5-HESILED 24 bằng nhựa và kim loại - Hiệu Phoenix Contact, hàng mới 100% |
Cầu đấu dây URTK/S bằng nhựa và kim loại, Width: 8.2 mm - Hiệu Phoenix Contact, hàng mới 100% |
Cầu đấu điện 5 chân 2.5HP |
Cầu đấu điện 8 chân 5HP |
Cầu đấu điện dùng cho bình nóng lạnh OK434/ 02FVLP. Code: 4153217 ( Hãng sản xuất: KORNER. Hàng mới 100% ) |
Cầu đấu YSCT-04-AF, hàng mới 100% |
Cầu nối nối đất 2.5MM2 - Terminal Block WA280-101 26A 0.14~2.5MM2 |
Cầu nối nối đất 4MM2 - Terminal Block Screwless 35A 0.2~4MM2 |
Chấu tiếp điện 50411-2063 (Bằng đồng, của máy đóng gói, 20*5*1mm) |
Chấu tiếp điện 71-3353/K016 (Dùng cho máy kiểm tra điện khí) |
Chấu tiếp điện TWA-6613 (Bằng nhôm, của máy đóng gói, 17*4,5*0,5mm) |
Chấu tiếp điệnTWA-6149 (Bằng nhôm, của máy đóng gói, 9*10*0,5mm) |
Cốt đồng linh kiện để sản xuất cụm dây điện trong xe gắn máy, mới 100% 602001-BS2 |
Cốt đồng, linh kiện dùng để sản xuất cụm dây điện trong xe gắn máy, mới 100% 14318BS-2 |
Cốt đồng, linh kiện sản xuất cụm dây điện trong xe gắn máy, mới 100% 60710010BSS(6617305BSS) |
đầu cầu nối dùng cho dây 1.5mm loại SKJ-1.5, hàng mới 100%, hãng sx: SMS |
đầu cầu nối dùng cho dây 2.5mm loại SKJ-2.5X, hàng mới 100%, hãng sx: SMS |
Đầu cos bằng đồng ( Đầu nối cho dây dẫn), max 35KV, 3/8" , 54909BE, hàng mới 100% |
Đầu cốt cho hộp đấu nối ( DEP1-00166) |
Đầu cốt cho hộp đấu nối Connector Terminal KET7601491 |
Đầu cốt clip - Terminal DJ71-30100A ( Front) |
Đầu cốt Connector Terminal ST760320-1,0.5T |
Đầu cốt Connector Terminal YRT187-05MED |
Đầu cốt nối dạng dẹt (F2-S3.5)(V760000146) Phụ tùng dùng cho máy phun ép nhựa,hàng mới 100%, hãng sx Sumitomo |
Đầu cốt nối dạng dẹt (H0.5/14)(W990000244) (Phụ tùng dùng cho máy phun ép nhựa,hàng mới 100%, hãng sx Sumitomo) |
Đầu cốt nối dạng dẹt (R 2 - S4)(V760000115) Phụ tùng dùng cho máy phun ép nhựa,hàng mới 100%, hãng sx Sumitomo |
Đầu cốt nối dạng dẹt (R 2 - S5) (V760000116) Phụ tùng dùng cho máy phun ép nhựa,hàng mới 100%, hãng sx Sumitomo |
Đầu cốt nối dạng dẹt (R 5.5 - S5)(V760000118) (Phụ tùng dùng cho máy phun ép nhựa,hàng mới 100%, hãng sx Sumitomo) |
Đầu cốt nối dây - EUROPE WIRE SERVICE MATERIALPHOENIX 2.5-4mm2 |
Đầu cốt nối dây điện của đồng hồ đo tốc độ xe máy T6.5 , dùng cho xe Future có giới hạn dòng danh định không quá 6,5A |
Đầu đấu dây dạng khối 02 dây dùng trong lĩnh vực mạng công nghiệp, 224-412, Hiệu Wago, hàng mới 100% |
Đầu đấu dây dạng khối 03 dây, màu xám dùng trong lĩnh vực mạng công nghiệp, 224-413, Hiệu Wago, hàng mới 100% |
Đầu đấu dây dạng khối dùng trong lĩnh vực mạng công nghiệp, 224-104, Hiệu Wago, hàng mới 100% |
Đầu đấu dây dạng khối, 05 dây, màu xám dùng trong lĩnh vực mạng công nghiệp, 224-415, Hiệu Wago, hàng mới 100% |
Đầu đấu dây dạng tép, màu vàng - xanh dùng trong lĩnh vực mạng công nghiệp, 280-107, Hiệu Wago, hàng mới 100% |
Đầu đấu dây dạng tép, màu xám dùng trong lĩnh vực mạng công nghiệp, 280-101, Hiệu Wago, hàng mới 100% |
Đầu đấu dây đơn dùng trong lĩnh vực mạng công nghiệp, 224-101, Hiệu Wago, hàng mới 100% |
Đầu đấu dây ST 4-HESI (5X20) - hàng mới 100% - Hiệu Phoenix contact, gồm nhựa và kim loại |
Đầu đấu dây TB 4-MT-P/P I - hàng mới 100% - Hiệu Phoenix contact, gồm: nhựa và kim loại |
Đầu đấu dây UIK 35 - hàng mới 100% - Hiệu Phoenix contact, gồm: nhựa và kim loại |
Đầu đấu dây UK 16 N, hàng mới 100% - Hiệu Phoenix contact, gồm nhựa và kim loại |
Đầu đầu dây UK 2,5 N - hàng mới 100% - Hiệu Phoenix contact, gồm: nhựa và kim loại |
Đầu đấu dây UK 3 N - hàng mới 100% - Hiệu Phoenix contact, gồm nhựa và kim loại |
Đầu đấu dây UKK 5 - hàng mới 100% - Hiệu Phoenix contact, gồm nhựa và kim loại. |
Đầu đấu dây URTK/S - hàng mới 100% - Hiệu Phoenix contact, gồm nhựa và kim loại |
Đầu đấu dây USLKG 5 - hàng mới 100% - Hiệu Phoenix contact, gồm nhựa và kim loại |
Đầu đấu dây USLKG35 - hàng mới 100% - Hiệu Phoenix contact, gồm nhựa và kim loại |
Đầu đấu dây UT 2,5-3L - hàng mới 100% - Hiệu Phoenix contact, gồm nhựa và kim loại |
Đầu đấu nối dây, 10P-20A, KTB1-02010 |
Đầu đấu nối dây, 10P-30A, KTB1-03010 |
Đầu đấu nối dây, 12P-20A, KTB1-02012 |
Đầu đấu nối dây, 15P-20A, KTB1-02015 |
Đầu đấu nối dây, 1P-15A, KTB6-015 |
Đầu đấu nối dây, 1P-35A, KTB6-035 |
Đầu đấu nối dây, 1P-60A, KTB6-060 |
Đầu đấu nối dây, 20P-20A, KTB1-02020 |
Đầu đấu nối dây, 3P-20A, KTB1-02003 |
Đầu đấu nối dây, 3P-30A, KTB1-03003 |
Đầu đấu nối dây, 4P-20A, KTB1-02004 |
Đầu đấu nối dây, 4P-30A, KTB1-03004 |
Đầu đấu nối dây, 4P-60A, KTB1-06004 |
Đầu đấu nối dây, 6P-20A, KTB1-02006 |
Đầu đấu nối dây, 6P-30A, KTB1-03006 |
Đầu dò (bằng thép)-Hàng mới 100% |
Đầu giắc cắm bằng kim loại (Plug pin) |
Đầu kết nối camera Model HDR-SR7 |
Đầu kết nối chuyển tiếp cụm dây dẫn trong phần thiết bị thu nhận sóng âm thanh - F157076000 (Hàng mới 100 %) |
Đầu kết nối dây điện 101954486 (Hàng mới 100%) |
Đầu kết nối thiết bị GPS-101411-LINK MODULE |
Đầu kết nối thiết bị-GPS-101413-LINK MODULE |
Đầu nối - Connector plug-male PG, cut clamp for flexible wire - 55588 |
Đầu nối - TERMINAL R8-8 |
Đầu nối (Crimp Terminals DP14) - Mới 100% (dùng để nối dây cáp điện trong máy biến thế) |
Đầu nối (Crimp Terminals DP8) - Mới 100% (dùng để nối dây cáp điện trong máy biến thế) |
đầu nối (terminal 17153-2) dùng để sx chổi than. Mới 100%. Mã NPL: 222-17153-2 |
đầu nối (terminal 64A) dùng để sx chổi than. Mới 100%. Mã NPL: 222-64A |
Đầu nối / Socket.(Phụ tùng thay thế của trạm đóng gói ). Hàng mới 100%. |
đầu nối 17062-2 (terminal) dùng để sx chổi than. Mới 100%. Mã NPL: 222-17062-2 |
Đầu nối 177898-1 |
Đầu nối 177899-1 |
Đầu nối 177900-1 |
Đầu nối 177901-1 |
Đầu nối 177903-1 |
Đầu nối 177905-1 |
Đầu nối 177906-1 |
Đầu nối 177907-1 |
Đầu nối 177907-4 |
Đầu nối 177908-1 |
Đầu nối 177909-1 |
Đầu nối 2A-0013( 3711-000744) |
Đầu nối 2A-0013( 3711-004783) |
Đầu nối 2A-0013( 3711-004826) |
Đầu nối 2A-0013( 3711-005703) |
Đầu nối 2A-0013(3711-000831) |
Đầu nối 2A-0013(3711-005696) |
Đầu nối 2A-0013(3711-005699) |
Đầu nối 2A-0013(3711-005706) |
Đầu nối 40 chân A3002831000 (Hàng mới 100%) |
Đầu nối 43020-0200 |
Đầu nối 43020-0400 |
Đầu nối 43020-0600 |
Đầu nối 43020-0800 |
Đầu nối 43020-1200 |
Đầu nối 43020-1400 |
Đầu nối 43020-1600 |
Đầu nối 43020-1800 |
Đầu nối 43020-2000 |
Đầu nối 43020-2400 |
Đầu nối 43025-0200 |
Đầu nối 43025-0400 |
Đầu nối 43025-0600 |
Đầu nối 43025-0800 |
Đầu nối 43025-1000 |
Đầu nối 43025-1200 |
Đầu nối 43025-1400 |
Đầu nối 43025-1600 |
Đầu nối 43025-1800 |
Đầu nối 43025-2000 |
Đầu nối 43025-2400 |
Đầu nối 5 chân Micro (HS-5300USB-5S/102-0100E-00519) |
Đầu nối 5 chân Micro (HS-5400USB-5S/HI05-AG0320) |
Đầu nối 5557-02R-210 |
Đầu nối 5557-04R-210 |
Đầu nối 5557-06R-210 |
Đầu nối 5A, 10 cực (TB-05-10). Hàng mới 100%, Hiệu CIKACHI. |
đầu nối 64A (terminal) dùng để sx chổi than. Mới 100%. Mã NPL: 222-64A |
Đầu nối ắc quy (dùng cho bình bơm thuốc trừ sâu động cơ điện ,mới 100%) |
Đầu nối bản mạch bằng nhựa 104085-0420/PWH-0006-004 |
Đầu nối bàng kim loại(TP11031K-3/0.5) |
Đầu nối bàng kim loại(TP18735A-3/0.5) |
Đầu nối bàng kim loại(TPC18011K-3) |
Đấu nối bằng kim loại; mới 100% |
Đầu nối BT 12 A (15-2A), 230V. Hiệu Hanyoung, hàng mới 100% |
Đầu nối BT 12 B (15-2A), 230V. Hiệu Hanyoung, hàng mới 100% |
Đầu nối BT-15-2, 230V. Hiệu Hanyoung, hàng mới 100% |
Đầu nối cáp .Hiệu ADC Telecommunicatinons . Code: F4CT-F9A-JF-10 . Mới 100% |
Đầu nối cáp bằng đồng đường kính 10mm, EN50-18 |
Đầu nối cáp bằng kim loại cho thiết bị viễn thông loại 7/16 male,tương thích với cáp đồng trục loại 1/2" - CN-DF-CF12 (Hàng mới 100%) |
Đầu nối cáp bằng kim loại SF0-41T-187N |
Đầu nối cáp bằng kim loại SRA-51T-4 |
Đầu nối cáp bằng kim loại STO-61T-250N |
Đầu nối cáp bằng kim loại SYF-41T-P0.5A |
Đầu nối cáp bằng kim loại TH187NY VO |
Đầu nối cáp bằng kim loại TP250NY VO |
Đầu nối cáp bằng nhựa (50A)(hàng mới 100%) |
Đầu nối cáp bằng nhựa -Skintop ST-M . Hãng SX : Lapp Kabel . Hàng mới 100%. |
Đầu nối cáp CKE52 (P/N : 6116.18.100) Bo/2cái Hàng mới 100% |
đầu nối cáp dây dẫn loại PROFIBUS DP-V0/V1, mới 100% |
đầu nối cáp điện bằng đồng Bi-Metal Terminal Lug UBM 300 -M16 |
Đầu nối cáp điện, bằng đồng (phi: 12xW12xL22mm)Hàng mới 100% |
Đầu nối cáp đồng trục Canare BCP-C3B. Hàng mới 100% |
Đầu nối cáp đồng trục Canare XLR3-12C. Hàng mới 100% |
Đầu nối cáp đực 1/2" kiểu N - CN-DM-CF12 - Connector, DIN(7/16) Male, for 1/2?Coaxial Cable .Hàng mới 100% |
Đầu nối cáp dùng cho cảm biến V15 - G - 5M - PVC , P/N : 109478 |
Đầu nối cáp HDC 04A KOLU , P/N : 1788840000 |
Đầu nối cáp HDC 04A SLU , P/N : 1788830000 |
Đầu nối cáp Hiệu Canare, Model BCP-C25HDA ( 1 Hộp = 100 cái) . Hàng mới 100% |
Đầu nối cáp mạng EXCEL 6C ANGLED SHUTTER-WHITE , part 100-022. Hàng mới 100% |
Đầu nối cáp mạng EXCEL C5E UTP LOW PROFILE MODULE , part 100-760. Hàng mới 100% |
Đầu nối cáp mạng EXCEL CAT6 UTP LOW PROFILE MODULE WHITE , part 100-366. Hàng mới 100% |
Đầu nối cáp mạng EXCEL DOUBLE GANG BEVELLED F/PLATE, part 100-716. Hàng mới 100% |
Đầu nối cáp mạng Excel Office White Angled Shutter , part 100-280. Hàng mới 100% |
Đầu nối cáp mạng máy vi tính Kiểu JACK CAT5 P/N : 1375191-1 Mới 100% |
Đầu nối cáp mạng vi tính ( P/n: 1375191-1, hàng mới 100%) |
Đầu nối cáp mạng vi tính (P/n: 1375055-1, hàng mới 100%) |
Đầu nối cáp mạng vi tính loại 1375055-1. ASSY, SL110JACK, C6, LT.ALMOND |
Đầu nối cáp mạng vi tính P/n: 5-554720-3, hàng mới 100%) |
Đầu nối cáp máy nghe nhạc Model NWZ-S754 |
đầu nối cáp máy phát MD632068 phu tung xe Mitsubishi grandis |
Đầu nồi cáp Mini DB9F to TB |
Đầu nối cáp model BCP-B4F (20 PCS) hiệu Canare (Hộp/20 Cái). Hàng mới 100% |
Đầu nối cáp model RJ-BCJRU (20 PCS) hiệu Canare (Hộp/20 Cái). Hàng mới 100% |
Đầu nối cáp SIHA 3/G20/LD , P/N : 7921560000 |
đầu nối cáp tín hiệu CSTA263FR42260001400 |
Đầu nối cáp tín hiệu và mô đun của hệ thống điều khiển phân tán. Model: ATA4S-00.Hàng mới 100% |
Đầu nối cáp Type : DOL - 0804 - G05MC , P/N : 6025895 |
Đầu nối cáp Type : DOL - 1204 - G05M , P/N : 6009866 |
Đầu nối cáp WDK2.5/TR-DU , P/N : 124790000 |
Đầu nối cáp WDU10 , P/N : 1020300000 |
Đầu nối cáp, model: 1786TPR, hiệu AB, hàng mới 100% |
Đầu nối cáp, model: 1786TPYR, hiệu AB, hàng mới 100% |
Đầu nối cáp, model: 1786XT, hiệu AB, hàng mới 100% |
Đầu nối chính dây dẫn điện-288101-Main contacts 200A, 3P outgoing or up to 200A, 3P feeder cassette-1 hộp=10 cái. |
Đầu nối cho dây dẫn ANNE-50+ |
Đầu nối cho dây dẫn điện ( bằng đồng dùng cho quạt điện ) Hàng mới 100% . |
đầu nối cho dây dẫn điện, điện áp 600v, 100 cái/hộp, 1DLY6, hàng mới 100% |
Đầu nối cho dây dẫn SF-SF50+ |
Đầu nối cho dây dẫn SM-BF50+ |
Đầu nối cho hệ thống điện AT-SPSX |
Đầu nối Compression Terminal |
Đầu nối của dây truyền dữ liệu khoan - 10101399 (Hàng mới 100%) |
Đầu nối dây cách điện - TERMINAL BASE |
Đầu nối dây cáp 1 cực 30A |
Đầu nối dây cáp 1 cực 40A |
Đầu nối dây cáp điện |
Đầu nối dây cáp điện - Bi Metal cable Lugs 120sq.mm- M12, hàng mới 100% |
Đầu nối dây cáp điện (70mm2*8mm) |
Đầu nối dây cáp điện 100SQ*100L |
Đầu nối dây cáp điện 185mm2 |
Đầu nối dây cáp điện 240mm2 |
Đầu nối dây cáp điện 8P |
Đầu nối dây cáp điện MS3102 24-28 |
Đầu nối dây cáp điện MS3106 20-16S, 9PIN |
Đầu nối dây cáp điện MS3106 24-28 |
Đầu nối dây cáp điện nguồn 16 chân cho Rô bốt lặn biển ROV (Penentrator 16 pin, P/n: BH16FSS ) Hàng mới 100% |
Đầu nối dây cáp mạng máy tính, hình chữ nhật có 3lớp cắt, kích thước: 1cm*2cm*1cm, có 8tiếp điểm, kí hiệu: ACTRJ30M5ENSUWE, mới 100% |
Đầu nối dây cáp mạng vi tính loại YH8-807-R 8P8C 50U Connector RJ45. Mới 100% |
Đầu nối dây cáp tín hiệu dùng cho máy ghi hình camera quan sát ( Jack cắm PTZ) ( hàng mới 100%) |
Đầu nối dây dẫn (đầu cái), nhà sản xuất Danyang Xinbo, model XB9-011, mới 100% |
Đầu nối dây dẫn (đầu đực), nhà sản xuất Danyang Xinbo, model XB9-009, mới 100% |
Đầu nối dây dẫn điện bằng đồng (2143BS-0) |
Đầu nối dây điện - ELECTRICAL WIRE MIDDLE PRESSED CONNECTOR 38mm2 |
Đầu nối dây điện - RING TERMINALS LOW VOLTAGE 2 X 4MM |
Đầu nối dây điện (Terminal) |
Đầu nối dây điện dùng cho van điện tử- 74PD-P1040 ,mới 100% ( phụ tùng máy dùng cho thiết bị thử nghiệm) |
Đầu nối dây điện/ Blade Terminals (BT 2 - 13) |
đầu nối dây điện/ Blade Terminals (BT 5.5 - 18) |
Đầu nối dây điện/ Clamp Connectors (T 11) |
đầu nối dây điện/ Compression Terminals (C4 - 500) |
Đầu nối dây điện/ Electric Terminals (CB 100 - 10S) |
Đầu nối dây điện/ Insulated Spade Terminal (TMEV BT 5.5 - 13 (Black)) |
đầu nối dây điện/ Insulated Spade Terminals ( TMEN 1.25Y - 3.5) |
Đầu nối dây điện/ Insulated Spade Terminals (TMEV 2Y - 3) |
đầu nối dây điện/ Insulated Spade Terminals (TMEV 2Y - 3.5) |
Đầu nối dây điện/ Non - Insulated Chain Terminals (CT 1.25 - 4) |
Đầu nối dây điện/ Pin Terminals (TC 2 - 20) |
Đầu nối dây điện/ Ring Sleeves (E - L) |
Đầu nối dây điện/ Ring Terminals (R 1.25 - 4) |
đầu nối dây điện/ Ring Terminals (R 14 - 8) |
Đầu nối dây điện/ Ring Terminals (R 14 - 8S) |
đầu nối dây điện/ Ring Terminals (R 3.5 - 5S) |
Đầu nối dây điện/ Ring Terminals (R 3.5 - 6L) |
đầu nối dây điện/ Ring Terminals (R 38 - 12) |
đầu nối dây điện/ Ring Terminals (R 38 - 8) |
đầu nối dây điện/ Ring Terminals (R 38 - 8S) |
Đầu nối dây điện/ Ring Terminals (R 5.5 - 5S) |
đầu nối dây điện/ Ring Terminals (R 5.5 - 6) |
đầu nối dây điện/ Ring Terminals (R 5.5 - 8) |
Đầu nối dây điện/ Ring Terminals (R 60 - 10) |
đầu nối dây điện/ Ring Terminals (R 80 - 8) |
Đầu nối dây điện/ Ring Terminals (RD 200 - 12) |
đầu nối dây điện/ Screw Lock (D - SLA (50)) |
Đầu nối dây điện/ Sleeves (B 100) |
Đầu nối dây điện/ Sleeves (B 38) |
đầu nối dây điện/ Sleeves (P 14) |
đầu nối dây điện/ Spade Terminals (1.25Y - 3.5) |
Đầu nối dây điện/ Spade Terminals (1.25Y - 4N) |
đầu nối dây diện-NON-INSULATION TERMINALS CE-2(1bao = 100 cái) |
đầu nối dây E1008 |
Đầu nối dây làm ấm (900MR858) PK máy thở, nước sx: NZ, hãng sx: FP |
Đầu nối dây tín hiệu One Touch Fitting |
Đầu nối dây tín hiệu PG Terminal |
Đầu nối dây tín hiệu RCA Gender |
Đầu nối điện (âm) bằng đồng. FEMALE CONNECTOR, Hàng mới 100%. |
Đầu nối điện 3RH1911-1AA |
Đầu nối điện 3RH1921-1CA |
Đầu nối điện 3RH1921-1EA |
Đầu nối điện 48 chân |
Đầu nối điện bằng đồng. , Hàng mới 100%. |
Đầu nối điện bằng đồng. CONTACT CONNECTOR, Hàng mới 100%. |
Đầu nối điện bằng đồng. MALE CONTACT, Hàng mới 100%. |
Đầu nối điện bằng đồng. PLUG CONTACT, Hàng mới 100%. |
Đầu nối điện cực H8P-SHF-AA (vật tư sản xuất dụng cụ y tế) |
Đầu nối điện điều khiển ( Dùng để nối nhiều tín hiệu điều khiển , điện áp 24 vôn , chủng loại : TECO, mới 100% ) |
Đầu nối điện PEA-8462 (Hàng mới 100%) |
đầu nối điện T15 bằng hợp kim thép dùng trong sản xuất môtơ điện |
đầu nối điện xoay bốn đầu ra dùng trong máy sx bỉm trẻ em, hàng mới 100% |
Đầu nối đực (900MR534) PK máy thở, nước sx: NZ, hãng sx: FP |
Đầu nối dùng cho dây dẫn 604503BS - 2 |
Đầu nối dùng cho dây dẫn 617004BS - 2 |
Đầu nối dùng cho dây dẫn 619608BS - 2 |
Đầu nối dùng cho dây dẫn 640652BS - 2 |
Đầu nối dùng cho dây dẫn 640662BS - 2 |
Đầu nối dùng cho dây dẫn 96146BS - 0 |
Đầu nối dùng cho dây dẫn 98745BS - 0 |
Đầu nối dùng cho dây dẫn 99151BS - 0 |
Đầu nối dùng cho dây dẫn 99161BS - 0 |
Đầu nối dùng cho dây dẫn 99251BS - 0 |
Đầu nối dùng cho dây dẫn 99761BS - 0 |
Đầu nối dùng cho dây dẫn 99764BS - 0 |
Đầu nối dùng cho dây dẫn 99768BS - 0 |
Đầu nối dùng cho dây dẫn 99853BS - 0 |
Đầu nối dùng cho dây dẫn D60302BS - 0 |
Đầu nối dùng cho dây dẫn D60601BS - 0 |
Đầu nối dùng cho dây dẫn D70201BS - 2 |
Đầu nối dùng cho dây dẫn D70308BS - 0 |
Đầu nối dùng cho dây dẫn D70401BS - 0 |
Đầu nối dùng cho dây dẫn I25006BS - 2 |
đầu nối dùng cho dây dẫn:A6TBXY36 |
đầu nối dùng cho dây dẫn:BN15LW |
đầu nối dùng cho dây dẫn:BNE15W |
đầu nối dùng cho dây dẫn:BNJ26FW |
Đầu nối dùng cho dây tín hiệu CON-HD15/M/SOLDER 9mm |
Đầu nối dùng cho dây VGA CON-GROMMENT/HOOD 9mm |
Đầu nối dùng cho dây VGA CON-HD15-HOOD/METAL 10mm |
Đầu nối dùng để kết nối đường chuyền điện/tín hiệu điện, dùng cho cổ nối điện 67 chốt tiếp xúc trong XMAC. - F192155000 (Hàng mới 100 %) |
Đầu nối E40124, hàng mới 100% |
Đầu nối KNC-2PB (Linh kiện của cây đo nhiệt ) hàng mới 100% |
Đầu nối KSC-2PB (Linh kiện của cây đo nhiệt) .hàng mới 100% |
Đầu nối KSC-3PB (Linh kiện của cây đo nhiệt ). hàng mới 100% |
Đầu nối mới 100% 14003-01F1-BS0 lắp cụm dây điện. |
Đầu nối mới 100% 14003-01F2-BS0-MB lắp cụm dây điện. |
Đầu nối mới 100% 14003-01F3-BS0-SM lắp cụm dây điện. |
Đầu nối mới 100% 14003-01M3-BS0-SM lắp cụm dây điện. |
Đầu nối mới 100% 14003-02F2-BS0-SM lắp cụm dây điện. |
Đầu nối mới 100% 14003-21F1-B00 lắp cụm dây điện. |
Đầu nối mới 100% 14003-21F2-B20-JS lắp cụm dây điện. |
Đầu nối mới 100% 14003-21F5-B00 lắp cụm dây điện. |
Đầu nối mới 100% 14003-21F7-B20 lắp cụm dây điện. |
Đầu nối mới 100% 14003-21FC-B20-JS lắp cụm dây điện. |
Đầu nối mới 100% 14003-21M2-BS0 lắp cụm dây điện. |
Đầu nối mới 100% 14003-31F2-B00 lắp cụm dây điện. |
Đầu nối mới 100% 14003-31F4-B00 lắp cụm dây điện. |
Đầu nối mới 100% 14003-41F2-KS0-SM lắp cụm dây điện. |
Đầu nối mới 100% 14003-41F3-BS0-AE lắp cụm dây điện. |
Đầu nối mới 100% 14003-41F4-KS0-SM lắp cụm dây điện. |
Đầu nối mới 100% 14003-41F5-KS0-TE lắp cụm dây điện. |
Đầu nối mới 100% 14003-61F2-B2A lắp cụm dây điện. |
Đầu nối mới 100% 14003-61M2-B0A lắp cụm dây điện. |
Đầu nối mới 100% 14003-61M2-B2A lắp cụm dây điện. |
Đầu nối mới 100% 14003-62F2-B20 lắp cụm dây điện. |
Đầu nối mới 100% 14003-81F3-KS0-SM lắp cụm dây điện. |
Đầu nối mới 100% 14003-81M1-BS0 lắp cụm dây điện. |
Đầu nối mới 100% 14003-81M3-B50-SM lắp cụm dây điện. |
Đầu nối mới 100% 14003-81M3-BS0-SM lắp cụm dây điện. |
Đầu nối mới 100% 14003-81M4-BS0-MB lắp cụm dây điện. |
Đầu nối mới 100% 14003-86F1-B20 lắp cụm dây điện. |
Đầu nối mới 100% 14003-91F3-B00 lắp cụm dây điện. |
Đầu nối mới 100% 14003-91F7-B03 lắp cụm dây điện. |
Đầu nối mới 100% 14003-91F7-B20 lắp cụm dây điện. |
Đầu nối mới 100% 14003-91F9-B00 lắp cụm dây điện. |
Đầu nối mới 100% 14003-91F9-B20 lắp cụm dây điện. |
Đầu nối mới 100% 14003-91FD-B20 lắp cụm dây điện. |
Đầu nối mới 100% 14003-E1F1-B20 lắp cụm dây điện. |
Đầu nối mới 100% 14003-T1F1-B20 lắp cụm dây điện. |
Đầu nối mới 100% KST7-302B-CY lắp cụm dây điện. |
Đầu nối mới 100% YST9S-302B-V lắp cụm dây điện. |
Đầu nối ngoài 19 chân, điện áp 24V dùng cho thiết bị phát hiện thép nóng (HMD) của máy cán thép, mới 100% |
Đầu nối ngoài 6 chân, điện áp 24V dùng cho thiết bị phát hiện thép nóng (HMD) của máy cán thép, mới 100% |
Đầu nối nguồn điện của máy mài PSC-21(vật tư sx dụng cụ y tế) |
Đầu nối nhiệt độ (900MR869) PK máy thở, nước sx: NZ, hãng sx: FP |
Đầu nối phụ-288115-Auxiliary contacts 24 pins-1 hộp=10 cái. |
Đầu nối T-1004, 230V. Hiệu Hanyoung, hàng mới 100% |
Đầu nối T-2010, 230V. Hiệu Hanyoung, hàng mới 100% |
Đầu nối T-2012, 230V. Hiệu Hanyoung, hàng mới 100% |
Đầu nối T-2020, 230V. Hiệu Hanyoung, hàng mới 100% |
Đầu nối T-204, 230V. Hiệu Hanyoung, hàng mới 100% |
Đầu nối T-304,230V. Hiệu Hanyoung, hàng mới 100% |
Đầu nối T-604, 230V. Hiệu Hanyoung, hàng mới 100% |
Đầu nối thẳng ren ngoài M12 (dùng để nối dây điện) |
Đầu nối thích ứng góc AD-NM/NMR - Adapter N type Male - Male Right Angle .Hàng mới 100% |
Đầu nối thích ứng thẳng AD-NM/NM - Adapter N type Male-Male .Hàng mới 100% |
Đầu nối thường mạ Nikel dùng cho dây cáp Model : K-6TR90-N sử dụng điện áp dưới 1000V,Hàng mới 100% |
Đầu nối tiếp điểm bằng kẽm dùng để nối dây điện với phao xăng 0548-00707-90-00-01 (điện áp <1000 V) |
Đầu nối tiếp điểm điện 0122-00048-90-00-00 |
Đầu nối trong 19 chân, điện áp 24V dùng cho thiết bị phát hiện thép nóng (HMD) của máy cán thép, mới 100% |
Đầu nối trong 6 chân, điện áp 24V dùng cho thiết bị phát hiện thép nóng (HMD) của máy cán thép, mới 100% |
Đầu nối trục - Hàng mới 100% |
Đầu nối và phân phối tín hiệu quang loại SC/PC |
Đầu nối vi công tắc-288334-Microswitches-1 hộp= 50 cái. |
Đầu nối XS2C-D4S2 OMRON |
Đầu nối, P.N: 5778520, mới 100% |
Đầu tín hiệu BNC. BNC Male MHR Crimp Connectors/100.Hàng mới 100% |
Đầu tín hiệu RCA.RCA Male MHR Compressin Connector-Nickel/50.Hàng mới 100% |
Đế đầu cốt Block ( input ) YT-Con40P-1 hàng mới 100% |
Ghim cố định cụm kết nối điện. GUIDE PIN, Hàng mới 100%. |
Giắc cắm USB |
Gương phản xạ của cảm biến Type : PL80A , P/N : 1003865 |
I-straight connector with cord suspension (bộ phận đèn - Đầu nối thằng có dây treo dùng để liên kết giữa các đèn, hàng mới 100%, hiệu: Zumtobel) |
Jack, đầu nối 2A-0013 ( 3701-001591) |
Jack, đầu nối 2A-0013 (3701-001591) |
Jack, đầu nối 2A-0013 (3711-005601) |
Jack, đầu nối 2A-0013 (3722-001503) |
Jack, Đầu nối 2A-0013 (3722-003213) |
Jack, đầu nối 2A-0013 (3722-003216) |
Jack, đầu nối 2A-0013( 3711-005847) |
Jack, đầu nối 2A-0013( 3722-002595) |
Jack, đầu nối 2A-0013(3701-001510) |
Jack, đầu nối 2A-0013(3708-002930) |
Jack, đầu nối 2A-0013(3711-002647) |
Jack, đầu nối 2A-0013(3711-003043) |
Jack, đầu nối 2A-0013(3711-005292) |
Jack, đầu nối 2A-0013(3711-007319) |
Jack, đầu nối 2A-0013(3711-008131) |
Jack, đầu nối 2A-0013(3722-001596) |
Jack, đầu nối 2A-0013(3722-002593) |
Jack, đầu nối 2A-0013(3722-003059) |
Jack, đầu nối 2A-0013(AA37-00001A) |
Jack, đầu nối2A-0013 (3711-008065) |
Jack, đầu nối2A-0013 (3722-003226) |
Jack, đầu nối2A-0013( 3701-001527) |
Jack, đầu nối2A-0013(3701-001724) |
Kẹp nối cáp cách điện bằng nhựa loại IPC 104 (150-150mm2) - hàng mới 100% |
Kẹp nối đồng thanh cái DCC 650-2, hàng mới 100%, điện áp 5 ampe |
L- connector with cord suspension (bộ phận đèn - Đầu nối góc chữ L có dây treo dùng để liên kết giữa các đèn, hàng mới 100%, hiệu: Zumtobel) |
Linh kiện lắp ráp tivi LCD: Chân cắm vỉ mạch (6630G00001E). Hàng mới 100% |
Module Đấu nối cáp (hàng bảo hành - FOC )24-Port Panel Loaded Modules RJ45 Powersum(108320029)204366 |
Nút nối dây cách điện - COMPRESSED CONNECTOR |
Ông lót cố định cụm kết nối điện. BUSH, Hàng mới 100%. |
Phiến đấu nối bằng nhựa - 4116647 110 WIRING BLOCK LS-110WB-UC5ES-25P-W/O - Phụ kiên cáp viễn thông (hàng mới 100%) |
Phiến tiếp xúc bên trong đầu nối 104505-8103/PWT-0006 |
Phụ kiện dùng cho thiết bị truyền dẫn hữu tuyến (đầu nối cho dây dẫn : R312231) |
Phụ tùng của máy chế biến gỗ - Đầu nối đèn chỉ báo |
Phụ tùng thiết bị điện: Bộ phận dùng để nối cho dây dẫn và cáp SR2P-05A. Hàng mới 100%. Hiệu IDEC |
Ptùng máy tiện : Đầu nối buli |
Ptùng máy tiện : Đấu nối điện bằng nhựa 3FA-250S (4,000 Cai) |
Thanh đấu nối cáp 24-Port Panel Loaded Modules Cat5E,T568A/B PatchMax RJ45 Powersum(108320029)204366 |
Thanh nẹp của hộp điện chịu tải bằng lò xo 0,14-0,5 |
Thanh nối NSA-6025-10D , (dùng để nối dây dẫn và cáp) hàng mới 100% |
Thiết bị đấu nối cho máy cắt chân không trung thế 24kV 630A-1250A, hàng mới 100% |
Thiết bị kết nối EXCEL 90 DEGREE C5E UTP KEYSTONE JACK Black, part 100-010-BK. Hàng mới 100% |
Tiếp điểm phụ, hàng mới 100% |
Tiếp xúc cáp màn hình |
Tiếp xúc phím âm lượng, công tắc nguồn (SPDT) điện thoại di động Q-mobile P7 (ED99-NTC301-000) |
Tiếp xúc pin |
Tiếp xúc sạc |
Tiếp xúc sim |
Tiếp xúc sim điện thoại di động Q-mobile P7 (EI05-S1M046-002) |
Tiếp xúc tai nghe |
Tiếp xúc tai nghe điện thoại di động Q-mobile P7 (EI09-KJA233-002) |
Tiếp xúc thẻ nhớ |
Tủ điện 36 modul - VU36NSG - hiệu Hager - mới 100% |
Vỏ giắc điện - Xe 5 chỗ - A1685450528 |
Phần XVI:MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN |
Chương 85:Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 85369019 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85369019
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85369019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85369019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85369019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85369019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85369019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85369019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85369019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85369019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85369019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 12 |
31/12/2018-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 9 |
01/01/2021-30/12/2021 | 9 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85369019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85369019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 2 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85369019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0.7 |
2019 | 0.3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85369019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85369019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85369019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85369019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85369019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85369019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85369019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 4.1 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85369019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 3.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 85369019
Bạn đang xem mã HS 85369019: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 85369019: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 85369019: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần XV | Chương 76 | 76169990 | Loại khác |
2 | Phần XV | Chương 74 | 74071040 | Dạng thanh và que |