- Phần XVII: XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP
-
- Chương 86: Đầu máy xe lửa hoặc xe điện, toa xe lửa và các bộ phận của chúng; vật cố định và ghép nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và bộ phận của chúng; thiết bị tín hiệu giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) các loại
- 8608 - Bộ phận cố định và ghép nối của đường ray xe lửa hoặc tàu điện; các thiết bị phát tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) dùng cho đường sắt, đường tàu điện đường bộ, đường thủy nội địa, điểm dừng đỗ, cảng hoặc sân bay; các bộ phận của các loại trên.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Phần này không bao gồm các mặt hàng thuộc các nhóm 95.03 hoặc 95.08, hoặc xe
trượt băng, xe trượt tuyết hoặc loại tương tự thuộc nhóm 95.06.
2. Khái niệm “bộ phận” và “bộ phận và phụ kiện” không áp dụng cho các sản
phẩm sau đây, dù chúng có hoặc không được nhận biết như những bộ phận dùng
cho hàng hóa thuộc Phần này:
(a) Tấm đệm, vòng đệm hoặc loại tương tự bằng vật liệu bất kỳ (được phân
loại theo vật liệu cấu thành hoặc được xếp vào nhóm 84.84) hoặc các sản phẩm
khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16);
(b) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa tại Chú giải 2 của
Phần XV, làm bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các mặt hàng tương tự làm
bằng plastic (Chương 39);
(c) Các mặt hàng thuộc Chương 82 (dụng cụ các loại);
(d) Các mặt hàng thuộc nhóm 83.06;
(e) Máy móc hoặc thiết bị thuộc nhóm 84.01 đến 84.79, hoặc các bộ phận của
chúng, trừ các bộ tản nhiệt dùng cho các mặt hàng thuộc Phần này; các mặt
hàng thuộc nhóm 84.81 hoặc 84.82 hoặc, các mặt hàng thuộc nhóm 84.83 với điều
kiên là chúng cấu thành các bộ phận bên trong của động cơ hay mô tơ;
(f) Máy điện hoặc thiết bị điện (Chương 85);
(g) Các mặt hàng thuộc Chương 90;
(h) Các mặt hàng thuộc Chương 91;
(ij) Vũ khí (Chương 93);
(k) Đèn hoặc bộ đèn thuộc nhóm 94.05; hoặc
(l) Bàn chải loại được sử dụng như là bộ phận của các phương tiện (nhóm
96.03).
3. Khi đề cập đến các Chương từ 86 đến Chương 88 khái niệm “bộ phận” hoặc
“phụ kiện” không áp dụng cho loại bộ phận hoặc phụ kiện không phù hợp để chỉ
dùng hoặc chủ yếu dùng với các mặt hàng thuộc các Chương này. Một loại bộ
phận hoặc phụ kiện đáp ứng mô tả trong hai hay nhiều nhóm thuộc các Chương
này phải phân loại vào nhóm tương ứng với công dụng chủ yếu của loại bộ phận
hay phụ kiện ấy.
4. Theo mục đích của Phần này:
(a) Các phương tiện được thiết kế đặc biệt để chạy cả trên đường bộ và
đường ray được phân loại vào nhóm thích hợp của Chương 87;
(b) Xe lội nước có động cơ được phân loại vào nhóm thích hợp của Chương
87;
(c) Phương tiện bay được thiết kế đặc biệt để cũng có thể sử dụng như loại
phương tiện đường bộ được phân loại vào nhóm thích hợp của Chương 88.
5. Các phương tiện chạy trên đệm không khí được phân loại trong Phần này
cùng với các phương tiện giống chúng nhất cụ thể như sau:
(a) Xếp vào Chương 86 nếu chúng được thiết kế để chạy trên đường ray dẫn
(tàu hỏa chạy trên đệm không khí);
(b) Xếp vào Chương 87 nếu chúng được thiết kế để chạy trên đất hoặc trên cả
đất và nước;
(c) Xếp vào Chương 89 nếu chúng được thiết kế để chạy trên nước, có hoặc
không có khả năng đỗ xuống bờ hoặc bến tàu hoặc cũng có thể chạy trên
băng.
Bộ phận và phụ kiện của các phương tiện chạy trên đệm không khí được phân
loại theo cách phân loại các phương tiện chạy trên đệm không khí đã quy định
trên đây.
Các bộ phận cố định và ghép nối của đường ray tàu chạy đệm không khí được
phân loại như các bộ phận cố định và ghép nối của đường ray tàu hỏa, và thiết
bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông dùng cho hệ thống vận tải
trên đệm không khí, được phân loại như thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều
khiển giao thông của đường sắt.
Part description
1.
This Section does not cover articles of heading 95.03 or 95.08, or
bobsleighs, toboggans or the like of heading 95.06.
2. The expressions “parts” and “parts and accessories” do not apply to the
following articles, whether or not they are identifiable as for the goods of
this Section:
(a) Joints, washers or the like of any material (classified according to
their constituent material or in heading 84.84) or other articles of
vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16);
(b) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal
(Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);
(c) Articles of Chapter 82 (tools);
(d) Articles of heading 83.06;
(e) Machines or apparatus of headings 84.01 to 84.79, or parts thereof,
other than the radiators for the articles of this Section; articles of
heading 84.81 or 84.82 or, provided they constitute integral parts of engines
or motors, articles of heading 84.83;
(f) Electrical machinery or equipment (Chapter 85);
(g) Articles of Chapter 90;
(h) Articles of Chapter 91;
(ij) Arms (Chapter 93);
(k) Lamps or lighting fittings of heading 94.05; or
(l) Brushes of a kind used as parts of vehicles (heading 96.03).
3. References in Chapters 86 to 88 to “parts” or “accessories” do not apply
to parts or accessories which are not suitable for use solely or principally
with the articles of those Chapters. A part or accessory which answers to a description
in two or more of the headings of those Chapters is to be classified under
that heading which corresponds to the principal use of that part or
accessory.
4. For the purposes of this Section:
(a) Vehicles specially constructed to travel on both road and rail are
classified under the appropriate heading of Chapter 87;
(b) Amphibious motor vehicles are classified under the appropriate heading
of Chapter 87;
(c) Aircraft specially constructed so that they can also be used as road
vehicles are classified under the appropriate heading of Chapter 88.
5. Air-cushion vehicles are to be classified within this Section with the
vehicles to which they are most akin as follows:
(a) In Chapter 86 if designed to travel on a guide- track
(hovertrains);
(b) In Chapter 87 if designed to travel over land or over both land and
water;
(c) In Chapter 89 if designed to travel over water, whether or not able to
land on beaches or landing- stages or also able to travel over ice.
Parts and accessories of air-cushion vehicles are to be classified in the
same way as those of vehicles of the heading in which the air-cushion
vehicles are classified under the above provisions.
Hovertrain track fixtures and fittings are to be classified as railway
track fixtures and fittings, and signalling, safety or traffic control
equipment for hovertrain transport systems as signalling, safety or traffic
control equipment for railways.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Tà vẹt đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng gỗ hoặc bằng bê tông, hoặc đường ray dẫn bằng bê tông của tàu chạy trên đệm không khí (nhóm 44.06 hoặc 68.10);
(b) Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm 73.02; hoặc
(c) Thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng điện thuộc nhóm 85.30.
2. Nhóm 86.07, ngoài các đề cập khác, áp dụng cho:
(a) Trục, bánh xe, bộ trục bánh xe (1) (bánh răng truyền động), đai bánh xe (1), mâm bánh và moay ơ và các bộ phận khác của bánh xe;
(b) Khung, bệ xe (1), giá chuyển hướng và trục bitxen;
(c) Hộp trục (1); cơ cấu hãm (1);
(d) Bộ giảm chấn đầu đấm cho các phương tiện di chuyển trên đường ray; móc và các bộ phận ghép nối khác và các phần nối ở hành lang toa xe;
(e) Thân toa.
3. Theo các quy định của Chú giải 1 trên đây, ngoài các đề cập khác, nhóm 86.08 áp dụng cho:
(a) Đường ray đã lắp ghép, bàn quay, thanh đệm chắn va ở bậc thềm đường sắt, khổ giới hạn vận dụng;
(b) Cột tín hiệu, đĩa tín hiệu cơ, thiết bị điều khiển chỗ chắn tàu, dụng cụ chỉ đường và đánh tín hiệu, và các thiết bị điều khiển giao thông, tín hiệu hoặc an toàn bằng cơ học (kể cả cơ điện) khác, đã hoặc chưa lắp đặt cho hệ thống điện chiếu sáng, cho đường sắt, đường tàu điện, đường bộ, đường thủy nội địa, bến đỗ, cảng hoặc sân bay.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Railway or tramway sleepers of wood or of concrete, or concrete guide-track sections for hovertrains (heading 44.06 or 68.10);
(b) Railway or tramway track construction material of iron or steel of heading 73.02; or
(c) Electrical signalling, safety or traffic control equipment of heading 85.30.
2. Heading 86.07 applies, inter alia, to:
(a) Axles, wheels, wheel sets (running gear), metal tyres, hoops and hubs and other parts of wheels;
(b) Frames, underframes, bogies and bissel-bogies;
(c) Axle boxes; brake gear;
(d) Buffers for rolling-stock; hooks and other coupling gear and corridor connections;
(e) Coachwork.
3. Subject to the provisions of Note 1 above, heading 86.08 applies, inter alia, to:
(a) Assembled track, turntables, platform buffers, loading gauges;
(b) Semaphores, mechanical signal discs, level crossing control gear, signal and point controls, and other mechanical (including electro- mechanical) signalling, safety or traffic control equipment, whether or not fitted for electric lighting, for railways, tramways, roads, inland waterways, parking facilities, port installations or airfields.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
BARRIER GATE- thanh chắn Barrier tự động, Model BS- 306- AC, hàng mới 100%... (mã hs barrier gate t/ mã hs của barrier gate) |
Đinh phản quang giao thông, model: JSR-001, kích thước 100x100x20 mm, mới 100%... (mã hs đinh phản quang/ mã hs của đinh phản qu) |
Barrier tự động 5m kiểm soát ra vào, hàng mới 100%... (mã hs barrier tự động/ mã hs của barrier tự đ) |
Cửa quay 3 chân dùng ở hành lang Hàng mới 100%... (mã hs cửa quay 3 chân/ mã hs của cửa quay 3 c) |
Tay barrier- Hàng mới 100%... (mã hs tay barrier hà/ mã hs của tay barrier) |
Hộp phát hành thẻ SFTB201 dùng cho điều barrier điều khiền giao thông- Hàng mới 100%... (mã hs hộp phát hành t/ mã hs của hộp phát hàn) |
THANH CHẮN BARRIER TỰ ĐỘNG (THIẾT BỊ AN TOÀN GIAO THÔNG BẰNG ĐIỆN DÙNG CHO ĐƯỜNG BỘ, ĐIỂM DỪNG ĐỖ)- FENCE BARRIER GATE ARM LENGTH: 5METRE- SPEED:5S. HÀNG MỚI 100%... (mã hs thanh chắn barr/ mã hs của thanh chắn b) |
ABG 200 Barrier Gate Máy điều khiển thanh chắn dùng cho cổng đi bộ mới 100%... (mã hs abg 200 barrier/ mã hs của abg 200 barr) |
DB 306 Barrier Gate Máy điều khiển thanh chắn dùng cho cổng đi bộ mới 100%... (mã hs db 306 barrier/ mã hs của db 306 barri) |
ATG 220 Tripod Turnstile Máy điều khiển thanh chắn dùng cho cổng đi bộ mới 100%... (mã hs atg 220 tripod/ mã hs của atg 220 trip) |
DB105 Tripod Turnstile Máy điều khiển thanh chắn dùng cho cổng đi bộ mới 100%... (mã hs db105 tripod tu/ mã hs của db105 tripod) |
DB 203 Flap Barrier Máy điều khiển thanh chắn dùng cho cổng đi bộ mới 100%... (mã hs db 203 flap bar/ mã hs của db 203 flap) |
bộ phận của bộ barier giao thông gờ cản ,model: KPRA20655006.hàng mới 100%... (mã hs bộ phận của bộ/ mã hs của bộ phận của) |
bộ barrier giao thông đường bộ dùng cho xe đóng mở 9s.model: MD TOLL PRO.hàng mới 100%... (mã hs bộ barrier giao/ mã hs của bộ barrier g) |
Bộ thanh chắn tự động, hiệu Darae kích thước 300*1020*280mm. Hàng mới 100%... (mã hs bộ thanh chắn t/ mã hs của bộ thanh chắ) |
Bộ chống sét DTR0000221080 gồm 20 chiếc cho đường ray tàu hỏa, mới 100%... (mã hs bộ chống sét dt/ mã hs của bộ chống sét) |
Bộ Module ghi tín hiệu chạy tàu hỏa bao gồm 6 Module, 4 Aptomat, 11 tụ điện, mới 100%... (mã hs bộ module ghi t/ mã hs của bộ module gh) |
Bộ phân của bộ barrier giao thông,remote điều khiển.model: REM330_T.Hàng mới 100%... (mã hs bộ phân của bộ/ mã hs của bộ phân của) |
Ray 36 đốt dài 11000mm, (1 bộ gồm có 36 đốt) chất liệu bằng thép của máy đĩa thiêu kết, dùng trong sx khoáng sản, mới 100%... (mã hs ray 36 đốt dài/ mã hs của ray 36 đốt d) |
Bộ thanh chắn đóng mở tự động (AUTOMATIC BARRIER). Model: 606 A. Hàng mới 100%... (mã hs bộ thanh chắn đ/ mã hs của bộ thanh chắ) |
Cảm biến phát hiện bánh xe dùng trong đường sắt (S25552-A1731-A1). Hàng mới 100%... (mã hs cảm biến phát h/ mã hs của cảm biến phá) |
Barie tự động dùng cho trạm thu phí đường bộ , Model: SJSPD003A điện áp: AC220V/110V, công suất: 80W, gồm 01 hộp động cơ, 01 tay chắn, hãng sản xuất: Shenzhen Centuryfair Industry, hàng mới: 100%... (mã hs barie tự động d/ mã hs của barie tự độn) |
Cóc đàn hồi kiểu omega bằng sắt (bộ phận cố định đường ray xe lửa) KT (8,5x14)cm, 0,44kg/1 cái, hàng mới 100%... (mã hs cóc đàn hồi kiể/ mã hs của cóc đàn hồi) |
Cổng barrier tự động Toll Hispeed 03000 Barrier quản lý phuơng tiện đường bộ(Gồm bộ điều khiển và thanh chắn). Hãng Magnetic sản xuất. Ký hiệu: Toll Highspeed 03000.Hàng mới 100%... (mã hs cổng barrier tự/ mã hs của cổng barrier) |
Thiết bị xử lý dữ liệu tàu chạy dạng CPU kích thước 46x44x18, không chứa dữ liệu thông tin, hãng sản xuất Del, số sơ-ri DTR000026620, mới 100%... (mã hs thiết bị xử lý/ mã hs của thiết bị xử) |
Thanh chắn 3M,Hàng mới 100%... (mã hs thanh chắn 3mh/ mã hs của thanh chắn 3) |
Thanh chắn 3.5M,Hàng mới 100%... (mã hs thanh chắn 35m/ mã hs của thanh chắn 3) |
ATG 120 Tripod Turnstile Máy điều khiển thanh chắn dùng cho cổng đi bộ mới 100%... (mã hs atg 120 tripod/ mã hs của atg 120 trip) |
AFG 340 Flap Barrier Máy điều khiển thanh chắn dùng cho cổng đi bộ mới 100%... (mã hs afg 340 flap ba/ mã hs của afg 340 flap) |
Khớp chịu lực đường ray, dùng trong khung giàn lò cốc, dài 150mm, rộng 120mm, cao 106mm, hàng mới 100%... (mã hs khớp chịu lực đ/ mã hs của khớp chịu lự) |
Thiết bị hồng ngoại IR Sensor (AP-EIR01)- Hàng mới 100%... (mã hs thiết bị hồng n/ mã hs của thiết bị hồn) |
Trụ Barrier Gate Barrier (AP-D110KZ/ML)- Hàng mới 100%... (mã hs trụ barrier gat/ mã hs của trụ barrier) |
Trụ Brrier Gate Barrier (AP-D12OBZ)- Hàng mới 100%... (mã hs trụ brrier gate/ mã hs của trụ brrier g) |
Barrier giao thông đường bộ, đóng mở 2 giây (bao gồm thanh chắn 3m và phụ kiện) Model ST600. Mới 100%... (mã hs barrier giao th/ mã hs của barrier giao) |
Bộ phận cố định đường ray, dùng cho hệ thống ray P50, kích thước: 60mm(đường kính)x134mm(dài)x10mm(dày), hàng mới 100%... (mã hs bộ phận cố định/ mã hs của bộ phận cố đ) |
Hệ thống Barrier tự động dùng cho cảng sân bay, Model: NK2 DOUBLE-180, điện áp 400V, công suất 3kW và phụ kiện đồng bộ đi kèm, hãng Champion sản xuất, hàng mới 100%... (mã hs hệ thống barrie/ mã hs của hệ thống bar) |
Bộ điều chỉnh ray bao gồm giá đỡ ray, bộ phận nắn tuyến, kẹp đầu ray, ván khuôn đệm ballat và các linh kiện thay thế đi kèm để thi công nền đường sắt, hàng mới 100%... (mã hs bộ điều chỉnh r/ mã hs của bộ điều chỉn) |
Tay cần dài 5m của barier dừng đỗ giao thông, mới 100%... (mã hs tay cần dài 5m/ mã hs của tay cần dài) |
Thiết bị cố định ray của đường ray xe lửa: Chốt, hàng mới 100%... (mã hs thiết bị cố địn/ mã hs của thiết bị cố) |
Thiết bị chắn đường ngang tự động chuyên dùng cho đường xe lửa. Gồm 1 động cơ và 1 đối trọng , không có 2 tay chắn.hoạt động bằng điện áp 24VDC-144VDC Model: TD96/2. nsx: WEGH spa Hàng mới 100%... (mã hs thiết bị chắn đ/ mã hs của thiết bị chắ) |
Kẹp ray đàn hồi kiểu omega bằng sắt (bộ phận cố định đường ray xe lửa). KT (8,5x14)cm, nặng 0,44kg/1 cái. Hàng mới 100%... (mã hs kẹp ray đàn hồi/ mã hs của kẹp ray đàn) |
Bộ lập lách dùng để nối ray xe lửa, dùng cho loại ray P50 (1 bộ gồm 2 khớp nối ray, 6 bu lông, ốc, long đen, 6 đệm bằng nhựa), kích thước: (820x90)mm+/-10 %, mới 100%... (mã hs bộ lập lách dùn/ mã hs của bộ lập lách) |
Thanh chắn Barrier 1ft (Hộp C) EFABB0001, hàng mới 100%... (mã hs thanh chắn barr/ mã hs của thanh chắn b) |
Cổng phân làn ra vào tự động bằng thép, đã bao gồm thanh chắn ngang, sử dung trong nhà xưởng, kích thước: 1200mm*300mm*980mm, chiều rộng cổng: 550mm. Model: MY-YC-801Z, hàng mới 100%... (mã hs cổng phân làn r/ mã hs của cổng phân là) |
Bộ phận liên kết ray xe lửa P50 là bộ phận cố định các khớp nối của đường ray xe lửa với tà vẹt gỗ. Hàng mới 100% (1 bộ gồm:1đệm sắt, 2cóc đàn hồi, 2bộ bu lông, 2vòng đệm vênh, 4 vít, 1 đệm cao su)... (mã hs bộ phận liên kế/ mã hs của bộ phận liên) |
Máy quay ghi L90 bên phải dùng cho tín hiệu chạy tàu, hãng sản xuất Alstom, model DTRD000027442, số sơ ri P420005000G1100043, hàng đã qua sử dụng... (mã hs máy quay ghi l9/ mã hs của máy quay ghi) |
Điểm đếm trục toa xe JWJ-C là thiết bị của hệ thống điều khiển tàu hỏa gồm 2 bộ phận:hộp đếm trục và đầu từ đếm trục dùng để đếm trục toa xe điều khiển chính xác tàu vào ga hoặc ra ga,mới 100%, TQ SX... (mã hs điểm đếm trục t/ mã hs của điểm đếm trụ) |
Bộ phận của hệ thống barrier tự động dùng trong bãi đỗ xe AGT213S: bo mạch, S/N: ACT-F1-2003 , hiệu Parktron.... (mã hs bộ phận của hệ/ mã hs của bộ phận của) |
Cổng Barrie gate tự động dùng cho người và phương tiện ra vào,Model:TAB-2302. NSX:Shenzhen top china imp&exp co.,ltd.Mới 100%.H Hưởng TSƯĐ Theo TT166... (mã hs cổng barrie gat/ mã hs của cổng barrie) |
Ray trượt cơ cấu bàn trượt thùng nước thép (ray đã lắp ghép, hàng mới 100% do TQ sản xuất)... (mã hs ray trượt cơ cấ/ mã hs của ray trượt cơ) |
Thiết bị nối cần chắn đường sắt (NYK: 076227-XS1). Hàng mới 100%, hãng Siemens sản xuất.... (mã hs thiết bị nối cầ/ mã hs của thiết bị nối) |
Cần chắn đường sắt (NYK: 076600-32XHV). Hàng mới 100%, hãng Siemens sản xuất.... (mã hs cần chắn đường/ mã hs của cần chắn đườ) |
chốt cố định cho tà vẹt bê tông ngắn mã hiệu DTVII2 và phụ kiên, thuộc mục số 3, dòng 1 của DMMT số: 22/HQHN-DM. hàng mới 100%, xuât xứ trung quôc.... (mã hs chốt cố định ch/ mã hs của chốt cố định) |
Phụ kiện liên kết đàn hồi loại I dùng cho ray đường sắt 50kg , thuộc mục số 3, dòng 4 của DMMT số: 22/HQHN-DM. hàng mới 100%, xuât xứ trung quôc.... (mã hs phụ kiện liên k/ mã hs của phụ kiện liê) |
chốt cố định (chốt phổ thông) cho tà vẹt bê tông ngắn mã hiệu DTVII2 và phụ kiên, thuộc mục số 3, dòng 1 của DMMT số: 22/HQHN-DM. hàng mới 100%, xuât xứ trung quôc.... (mã hs chốt cố định c/ mã hs của chốt cố định) |
Cần chắn tự động đường sắt (JDM) là thiết bị bảo đảm an toàn điều khiển giao thông đường sắt để ngăn cản các phương tiện khác khi có tàu chạy qua,gồm 1trụ cần chắn,1cần chắn, hàng mới 100% TQ sản xuất... (mã hs cần chắn tự độn/ mã hs của cần chắn tự) |
Tay quay ghi dùng trong ga đường sắt dùng để quay ghi để cho đoàn tàu vào các đường khác nhau trong ga, hàng mới 100%, do TQ sản xuất... (mã hs tay quay ghi dù/ mã hs của tay quay ghi) |
Hộp khóa điện lắp trên tay quay ghi SZ8 dùng bằng cơ điện dùng để khóa ghi ở một vị trí cố định khi trực ban tại nhà ga cho phép, hàng mới 100%, do TQ sản xuất... (mã hs hộp khóa điện l/ mã hs của hộp khóa điệ) |
Cần chắn điện động JDM là thiết bị bảo đảm an toàn điều khiển giao thông đường sắt để ngăn cản các phương tiện khác khi có tàu chạy qua,gồm 1trụ cần chắn,1cần chắn, hàng mới 100% TQ sản xuất... (mã hs cần chắn điện đ/ mã hs của cần chắn điệ) |
Giá lắp cảm biến tầu hỏa AS- 50 RX là cái giá để lắp cảm biến bánh xe tầu hỏa vào đường ray, hàng mới 100% do TQ sản xuất... (mã hs giá lắp cảm biế/ mã hs của giá lắp cảm) |
Cảm biến bánh xe tầu hỏa là cảm biến đặt trên đường ray khi bánh xe tầu hỏa qua nó sẽ cấp tín hiệu về phòng điều khiển để điều khiển tín hiệu, hàng mới 100% do TQ sản xuất... (mã hs cảm biến bánh x/ mã hs của cảm biến bán) |
EQ0235#Dụng cụ điều chỉnh âm thanh của bút bi... (mã hs eq0235#dụng cụ/ mã hs của eq0235#dụng) |
Bộ liên kết ray P50 với tà vẹt gỗ, hàng mới 100%, bao gồm :02 Bulong, 02ecu, 02 cóc nhíp, 04 đinh xoắn, 04 long đen vênh, 01 bản đệm thép, 02 long đen phẳng, 01 đệm cao su |
Bộ phận cố định của đường ray xe lửa: kẹp ray hàng mới 100% dùng để liên kết ray với tà vẹt, đồng bộ TK26019, 2700, 3299/NKD C03C |
Bộ phận cố định của đường ray xe lửa: phụ kiện đệm dày 7mm, hàng mới 100% dùng để liên kết ray với tà vẹt, đồng bộ TK26019, 2700/NKD C03C |
Bộ phận cố định của đường ray xe lửa: Tấm cách nhiệt, hàng mới 100% dùng để liên kết ray với tà vẹt đồng bộ với TK26019 C03C |
Tay quay ghi dùng trong ga đường sắt không kèm nút khởi động (chất liệu sắt pha gang, cao tối đa 1,3m. nặng 60kg, 1 bộ gồm tay quay và thân quay) |
Khớp nối ray bằng sắt ( Bộ lập lách dùng để nối ray xe lửa) P43 |
Tay quay ghi dùng trong ga đường sắt không kèm nút khởi động (chất liệu sắt pha gang, cao tối đa 1,3m. nặng 60kg, 1 bộ gồm tay quay và thân quay) |
Bộ liên kết ray P50 với tà vẹt gỗ, hàng mới 100%, bao gồm :02 Bulong, 02ecu, 02 cóc nhíp, 04 đinh xoắn, 04 long đen vênh, 01 bản đệm thép, 02 long đen phẳng, 01 đệm cao su |
Bộ phận cố định của đường ray xe lửa: kẹp ray hàng mới 100% dùng để liên kết ray với tà vẹt, đồng bộ TK26019, 2700, 3299/NKD C03C |
Bộ phận cố định của đường ray xe lửa: phụ kiện đệm dày 7mm, hàng mới 100% dùng để liên kết ray với tà vẹt, đồng bộ TK26019, 2700/NKD C03C |
Bộ phận cố định của đường ray xe lửa: Tấm cách nhiệt, hàng mới 100% dùng để liên kết ray với tà vẹt đồng bộ với TK26019 C03C |
Bộ phận cố định của đường ray xe lửa: kẹp ray hàng mới 100% dùng để liên kết ray với tà vẹt, đồng bộ TK26019, 2700, 3299/NKD C03C |
Bộ phận cố định của đường ray xe lửa: phụ kiện đệm dày 7mm, hàng mới 100% dùng để liên kết ray với tà vẹt, đồng bộ TK26019, 2700/NKD C03C |
Bộ phận cố định của đường ray xe lửa: Tấm cách nhiệt, hàng mới 100% dùng để liên kết ray với tà vẹt đồng bộ với TK26019 C03C |
Phần XVII:XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP |
Chương 86:Đầu máy xe lửa hoặc xe điện, toa xe lửa và các bộ phận của chúng; vật cố định và ghép nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và bộ phận của chúng; thiết bị tín hiệu giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) các loại |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 86080090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 86080090
Bạn đang xem mã HS 86080090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 86080090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 86080090: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.