- Phần XVII: XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP
-
- Chương 88: Phương tiện bay, tầu vũ trụ, và các bộ phận của chúng
- 8803 - Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Phần này không bao gồm các mặt hàng thuộc các nhóm 95.03 hoặc 95.08, hoặc xe
trượt băng, xe trượt tuyết hoặc loại tương tự thuộc nhóm 95.06.
2. Khái niệm “bộ phận” và “bộ phận và phụ kiện” không áp dụng cho các sản
phẩm sau đây, dù chúng có hoặc không được nhận biết như những bộ phận dùng
cho hàng hóa thuộc Phần này:
(a) Tấm đệm, vòng đệm hoặc loại tương tự bằng vật liệu bất kỳ (được phân
loại theo vật liệu cấu thành hoặc được xếp vào nhóm 84.84) hoặc các sản phẩm
khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16);
(b) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa tại Chú giải 2 của
Phần XV, làm bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các mặt hàng tương tự làm
bằng plastic (Chương 39);
(c) Các mặt hàng thuộc Chương 82 (dụng cụ các loại);
(d) Các mặt hàng thuộc nhóm 83.06;
(e) Máy móc hoặc thiết bị thuộc nhóm 84.01 đến 84.79, hoặc các bộ phận của
chúng, trừ các bộ tản nhiệt dùng cho các mặt hàng thuộc Phần này; các mặt
hàng thuộc nhóm 84.81 hoặc 84.82 hoặc, các mặt hàng thuộc nhóm 84.83 với điều
kiên là chúng cấu thành các bộ phận bên trong của động cơ hay mô tơ;
(f) Máy điện hoặc thiết bị điện (Chương 85);
(g) Các mặt hàng thuộc Chương 90;
(h) Các mặt hàng thuộc Chương 91;
(ij) Vũ khí (Chương 93);
(k) Đèn hoặc bộ đèn thuộc nhóm 94.05; hoặc
(l) Bàn chải loại được sử dụng như là bộ phận của các phương tiện (nhóm
96.03).
3. Khi đề cập đến các Chương từ 86 đến Chương 88 khái niệm “bộ phận” hoặc
“phụ kiện” không áp dụng cho loại bộ phận hoặc phụ kiện không phù hợp để chỉ
dùng hoặc chủ yếu dùng với các mặt hàng thuộc các Chương này. Một loại bộ
phận hoặc phụ kiện đáp ứng mô tả trong hai hay nhiều nhóm thuộc các Chương
này phải phân loại vào nhóm tương ứng với công dụng chủ yếu của loại bộ phận
hay phụ kiện ấy.
4. Theo mục đích của Phần này:
(a) Các phương tiện được thiết kế đặc biệt để chạy cả trên đường bộ và
đường ray được phân loại vào nhóm thích hợp của Chương 87;
(b) Xe lội nước có động cơ được phân loại vào nhóm thích hợp của Chương
87;
(c) Phương tiện bay được thiết kế đặc biệt để cũng có thể sử dụng như loại
phương tiện đường bộ được phân loại vào nhóm thích hợp của Chương 88.
5. Các phương tiện chạy trên đệm không khí được phân loại trong Phần này
cùng với các phương tiện giống chúng nhất cụ thể như sau:
(a) Xếp vào Chương 86 nếu chúng được thiết kế để chạy trên đường ray dẫn
(tàu hỏa chạy trên đệm không khí);
(b) Xếp vào Chương 87 nếu chúng được thiết kế để chạy trên đất hoặc trên cả
đất và nước;
(c) Xếp vào Chương 89 nếu chúng được thiết kế để chạy trên nước, có hoặc
không có khả năng đỗ xuống bờ hoặc bến tàu hoặc cũng có thể chạy trên
băng.
Bộ phận và phụ kiện của các phương tiện chạy trên đệm không khí được phân
loại theo cách phân loại các phương tiện chạy trên đệm không khí đã quy định
trên đây.
Các bộ phận cố định và ghép nối của đường ray tàu chạy đệm không khí được
phân loại như các bộ phận cố định và ghép nối của đường ray tàu hỏa, và thiết
bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông dùng cho hệ thống vận tải
trên đệm không khí, được phân loại như thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều
khiển giao thông của đường sắt.
Part description
1.
This Section does not cover articles of heading 95.03 or 95.08, or
bobsleighs, toboggans or the like of heading 95.06.
2. The expressions “parts” and “parts and accessories” do not apply to the
following articles, whether or not they are identifiable as for the goods of
this Section:
(a) Joints, washers or the like of any material (classified according to
their constituent material or in heading 84.84) or other articles of
vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16);
(b) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal
(Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);
(c) Articles of Chapter 82 (tools);
(d) Articles of heading 83.06;
(e) Machines or apparatus of headings 84.01 to 84.79, or parts thereof,
other than the radiators for the articles of this Section; articles of
heading 84.81 or 84.82 or, provided they constitute integral parts of engines
or motors, articles of heading 84.83;
(f) Electrical machinery or equipment (Chapter 85);
(g) Articles of Chapter 90;
(h) Articles of Chapter 91;
(ij) Arms (Chapter 93);
(k) Lamps or lighting fittings of heading 94.05; or
(l) Brushes of a kind used as parts of vehicles (heading 96.03).
3. References in Chapters 86 to 88 to “parts” or “accessories” do not apply
to parts or accessories which are not suitable for use solely or principally
with the articles of those Chapters. A part or accessory which answers to a description
in two or more of the headings of those Chapters is to be classified under
that heading which corresponds to the principal use of that part or
accessory.
4. For the purposes of this Section:
(a) Vehicles specially constructed to travel on both road and rail are
classified under the appropriate heading of Chapter 87;
(b) Amphibious motor vehicles are classified under the appropriate heading
of Chapter 87;
(c) Aircraft specially constructed so that they can also be used as road
vehicles are classified under the appropriate heading of Chapter 88.
5. Air-cushion vehicles are to be classified within this Section with the
vehicles to which they are most akin as follows:
(a) In Chapter 86 if designed to travel on a guide- track
(hovertrains);
(b) In Chapter 87 if designed to travel over land or over both land and
water;
(c) In Chapter 89 if designed to travel over water, whether or not able to
land on beaches or landing- stages or also able to travel over ice.
Parts and accessories of air-cushion vehicles are to be classified in the
same way as those of vehicles of the heading in which the air-cushion
vehicles are classified under the above provisions.
Hovertrain track fixtures and fittings are to be classified as railway
track fixtures and fittings, and signalling, safety or traffic control
equipment for hovertrain transport systems as signalling, safety or traffic
control equipment for railways.
Chú giải chương
Chú giải phân nhóm.1. Theo mục đích của các phân nhóm từ 8802.11 đến 8802.40, khái niệm “trọng lượng không tải” nghĩa là trọng lượng của máy móc ở chế độ bay bình thường, không bao gồm trọng lượng của tổ bay và trọng lượng của nhiên liệu và thiết bị trừ các thiết bị được gắn cố định.
Chapter description
Subheading Note.1. For the purposes of subheadings 8802.11 to 8802.40, the expression “unladen weight” means the weight of the machine in normal flying order, excluding the weight of the crew and of fuel and equipment other than permanently fitted items of equipment.
Chú giải SEN
SEN description


-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác
(Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Càng, bánh và các bộ phận của chúng |
Bánh máy bay, (Dùng cho máy bay), p/n: 3-1540, Hãng sx: Goodrich |
Bình tích áp của cụm phanh máy bay 9700-C1A-BF23B (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: SR Technics |
Bình tích áp cụm phanh , (Dùng cho máy bay), p/n: 9700-A1A-BF23B, Hãng sx: SR Technics, (Thuộc phân nhóm 98200000) |
Bình tích áp cụm phanh 088256-04644 Hãng SX: China Airlines |
Bình tích áp cụm phanh 900-700-039-12 Hãng SX: Airbus - Mặt hàng thuộc phân nhóm 98200000 |
Bình tích áp cụm phanh 9700-A1A-BF23B Hãng SX: SR Technics - Mặt hàng thuộc phân nhóm 98200000 |
Bình tích áp cụm phanh máy bay 61639-103 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Boeing |
Bình tích áp cụm phanh máy bay 89794077 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Boeing |
Bình tích áp cụm phanh máy bay 9700C1AF23AN (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Boeing |
Bình tich áp cụm phanh, (Dùng cho may bay), p/n: 0074-20, Hãng sx: HRD |
Bình tích áp cụm phanh, (Dùng cho máy bay), p/n: 900-700-039-12, Hãng sx: Airbus, ( Thuộc phân nhóm 98200000 ) |
Bình tich áp cụm phanh, (Dùng cho may bay), p/n: 900-700-039-12, Hãng sx: HRD |
Bình tích áp cụm phanh, (Dùng cho máy bay), p/n: E63320-00, Hãng sx: B/E, (Thuộc phân nhóm 98200000) |
Bình tích áp thuỷ lực càng máy bay 9700AIABF23B (phụ tùng máy bay )Hãng SX: SR TECHNICS -Mặt hàng có chứng chỉ ICAO.Thuộc nhóm 98200000 |
Bình tích áp thuỷ lực càng máy bay D18309-305 (pHụ Tùng máy bay )Hãng SX:AIR CRUISERS -Mặt hàng có chứng chỉICAO.Thuôc nhóm 98200000 |
Bình tích áp thủy lực cụm phanh máy bay 9700-A1A-BF23B.Hãng SX: SRTECHNICS(Mặt hàng thuộc nhóm 98200000) |
Bình tích áp thủy lực cụm phanh máy bay.p/n : C20288000-2, Hãng SX: MESSIER(Mặt hàng thuộc nhóm 98200000) |
Chốt càng máy bay, (Dùng cho máy bay), p/n: 8450B5, Hãng sx: Global, (Thuộc phân nhóm 98200000) |
Khối kiểm soát phanh máy bay C2029339C9C9C Hãng SX: Safran - Mặt hàng phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000 |
Khớp nối càng máy bay 2B2009-1.Hãng SX: GOODRICH(Măt hàng thuộc nhóm 9820000) |
Khớp nối càng máy bay RS 4932413J12-16.Hãng SX: ROHR(Mặt hàng thuộc nhóm 98200000) |
ống lồng phanh máy bay 161w1211-1( Hãng SX: aerotechnic) |
Ông lồng phanh máy bay 4502184.Hãng SX:Hamilton(Mặt hàng thuộc nhóm 98200000) |
ống lồng phanh máy bay 460007280 (Hãng SX:BOEING |
ống lót càng máy bay A225400414-200. Hãng SX: Dasell(Mặt hàng thuộc nhóm 98200000) |
Ông lót càng máy bay D5598250420001.Hãng SX: AIRBUS(Mặt hàng thuộc nhóm 98200000) |
ống lót càng máy bay F11163700000.Hãng SX: AVIO(Mặt hàng thuộc nhóm 98200000) |
Phụ tùng máy bay : bánh chín ( P/N:C20195162) |
Phụ tùng máy bay : Phanh bánh chính p/n : C20225508 |
Phụ tùng máy bay : Phanh bánh chính p/n: C20225508 |
Phụ tùng máy bay : tang trống bánh chính (p/n:C20195162) |
Phụ tùng máy bay : tang trống bánh mũi (p/n:3-1531-3) |
Phụ tùng máy bay thuộc nhóm 98200000: Bình tích áp cụm phanh máy bay D18309-205 Hãng SX: Boeing |
Phụ tùng máy bay thuộc nhóm 98200000: Khối điều khiển nhiệt độ phanh máy bay 35-1H5-1002 Hãng SX: Thales |
Phụ tùng máy bay thuộc nhóm 98200000: Khối nguồn của động cơ máy bay 8ES006502-00 Hãng SX: Goodrich |
Phụ tùng máy bay thuộc nhóm 98200000: Trục nối càng máy bay D2547090003200 Hãng SX: Airbus |
Phụ tùng, vật tư máy bay thuộc nhóm 98200000: ống lồng phanh A325400284-208 Hãng SX: Goodrich |
Tang trống bánh chính KT-97-310 |
Thiết bị khóa càng máy bay J55002-22.Hãng SX: BOING(Mặt hàng thuộc nhóm 98200000) |
Trục khuyu của càng máy bay 161W1163-1 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Messier Bugati |
Bình tích áp của cụm phanh máy bay 9700-C1A-BF23B (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: SR Technics |
Bình tích áp cụm phanh , (Dùng cho máy bay), p/n: 9700-A1A-BF23B, Hãng sx: SR Technics, (Thuộc phân nhóm 98200000) |
Bình tích áp cụm phanh 900-700-039-12 Hãng SX: Airbus - Mặt hàng thuộc phân nhóm 98200000 |
Bình tích áp cụm phanh 9700-A1A-BF23B Hãng SX: SR Technics - Mặt hàng thuộc phân nhóm 98200000 |
Bình tích áp cụm phanh máy bay 9700C1AF23AN (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Boeing |
Bình tích áp cụm phanh, (Dùng cho máy bay), p/n: 900-700-039-12, Hãng sx: Airbus, ( Thuộc phân nhóm 98200000 ) |
Bình tich áp cụm phanh, (Dùng cho may bay), p/n: 900-700-039-12, Hãng sx: HRD |
Bình tích áp thuỷ lực càng máy bay 9700AIABF23B (phụ tùng máy bay )Hãng SX: SR TECHNICS -Mặt hàng có chứng chỉ ICAO.Thuộc nhóm 98200000 |
Bình tích áp thủy lực cụm phanh máy bay 9700-A1A-BF23B.Hãng SX: SRTECHNICS(Mặt hàng thuộc nhóm 98200000) |
Khối kiểm soát phanh máy bay C2029339C9C9C Hãng SX: Safran - Mặt hàng phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000 |
ống lồng phanh máy bay 460007280 (Hãng SX:BOEING |
ống lót càng máy bay F11163700000.Hãng SX: AVIO(Mặt hàng thuộc nhóm 98200000) |
Thiết bị khóa càng máy bay J55002-22.Hãng SX: BOING(Mặt hàng thuộc nhóm 98200000) |
Bình tích áp của cụm phanh máy bay 9700-C1A-BF23B (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: SR Technics |
Bình tích áp cụm phanh máy bay 61639-103 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Boeing |
Bình tích áp cụm phanh máy bay 89794077 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Boeing |
Bình tích áp cụm phanh máy bay 9700C1AF23AN (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Boeing |
Bình tich áp cụm phanh, (Dùng cho may bay), p/n: 0074-20, Hãng sx: HRD |
Bình tích áp cụm phanh, (Dùng cho máy bay), p/n: 900-700-039-12, Hãng sx: Airbus, ( Thuộc phân nhóm 98200000 ) |
Bình tích áp cụm phanh, (Dùng cho máy bay), p/n: E63320-00, Hãng sx: B/E, (Thuộc phân nhóm 98200000) |
Khớp nối càng máy bay 2B2009-1.Hãng SX: GOODRICH(Măt hàng thuộc nhóm 9820000) |
ống lót càng máy bay A225400414-200. Hãng SX: Dasell(Mặt hàng thuộc nhóm 98200000) |
Ông lót càng máy bay D5598250420001.Hãng SX: AIRBUS(Mặt hàng thuộc nhóm 98200000) |
Phụ tùng máy bay thuộc nhóm 98200000: Bình tích áp cụm phanh máy bay D18309-205 Hãng SX: Boeing |
Phụ tùng máy bay thuộc nhóm 98200000: Khối điều khiển nhiệt độ phanh máy bay 35-1H5-1002 Hãng SX: Thales |
Phụ tùng máy bay thuộc nhóm 98200000: Khối nguồn của động cơ máy bay 8ES006502-00 Hãng SX: Goodrich |
Phụ tùng máy bay thuộc nhóm 98200000: Trục nối càng máy bay D2547090003200 Hãng SX: Airbus |
Phụ tùng, vật tư máy bay thuộc nhóm 98200000: ống lồng phanh A325400284-208 Hãng SX: Goodrich |
Trục khuyu của càng máy bay 161W1163-1 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Messier Bugati |
Bình tích áp cụm phanh máy bay 61639-103 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Boeing |
Bình tích áp thủy lực cụm phanh máy bay.p/n : C20288000-2, Hãng SX: MESSIER(Mặt hàng thuộc nhóm 98200000) |
Phụ tùng máy bay thuộc nhóm 98200000: Trục nối càng máy bay D2547090003200 Hãng SX: Airbus |
Phần XVII:XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP |
Chương 88:Phương tiện bay, tầu vũ trụ, và các bộ phận của chúng |


Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 88032000 vào Việt Nam:





















Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 88032000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2025 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 88032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2025 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 88032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 88032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 88032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 88032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 88032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 88032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 88032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 88032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 88032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 88032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 88032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 88032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 88032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 88032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 88032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 88032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 88032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 88032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 88032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 88032000
Bạn đang xem mã HS 88032000: Càng, bánh và các bộ phận của chúng
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 88032000: Càng, bánh và các bộ phận của chúng
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 88032000: Càng, bánh và các bộ phận của chúng
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.