- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9017 - Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hay dụng cụ tính toán toán học (ví dụ, máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài, dùng tay (ví dụ, thước thanh và thước dây, thước micromet, thước cặp), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này.
- 901720 - Dụng cụ vẽ, vạch mức hay dụng cụ tính toán toán học khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Thước |
Thước đo 62081, hàng mới 100%... (mã hs thước đo 62081/ mã hs của thước đo 620) |
Thướt đo độ dày thép 300 mm, hàng mới 100%... (mã hs thướt đo độ dày/ mã hs của thướt đo độ) |
Thước đo độ rộng vết nứt 100x45mm; hàng mới 100%... (mã hs thước đo độ rộn/ mã hs của thước đo độ) |
Thước lá L150mm, Hàng mới 100%... (mã hs thước lá l150mm/ mã hs của thước lá l15) |
Thước dây 5 m hiệu TianHuaDa, model: TIN10, dùng trong sản xuất loa âm thanh, sản xuất năm 2019, mới 100%... (mã hs thước dây 5 m h/ mã hs của thước dây 5) |
Thước kẻ mica Queen 30cm... (mã hs thước kẻ mica q/ mã hs của thước kẻ mic) |
Thước cuộn bằng sắt dài 2m, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100%... (mã hs thước cuộn bằng/ mã hs của thước cuộn b) |
Nẹp bán nguyệt ASIA 60mm dài 1.2m, hàng mới 100%.... (mã hs nẹp bán nguyệt/ mã hs của nẹp bán nguy) |
Thước cuốn thép Stanley STHT33989-840 5m, hàng mới 100%... (mã hs thước cuốn thép/ mã hs của thước cuốn t) |
Thước 2.0m (Thước rút, thân thước bằng inox), Hàng mới 100%.... (mã hs thước 20m thư/ mã hs của thước 20m) |
Thước 3.5m (Thước rút, thân thước bằng inox), Hàng mới 100%.... (mã hs thước 35m thư/ mã hs của thước 35m) |
Thước 7.5m (Thước rút, thân thước bằng inox), Hàng mới 100%.... (mã hs thước 75m thư/ mã hs của thước 75m) |
Thước đo 1.5m (sử dụng trong công nghiệp), hàng mới 100%... (mã hs thước đo 15m/ mã hs của thước đo 15) |
Thước vẽ 24inch (sử dụng trong công nghiệp), hàng mới 100%... (mã hs thước vẽ 24inch/ mã hs của thước vẽ 24i) |
Thước inox... (mã hs thước inox/ mã hs của thước inox) |
Thước 3m... (mã hs thước 3m/ mã hs của thước 3m) |
Thước 5m... (mã hs thước 5m/ mã hs của thước 5m) |
Thước kẻ dẻo WinQ 50cm- TD50C có thông số inch và cm. Hàng mới 100%... (mã hs thước kẻ dẻo wi/ mã hs của thước kẻ dẻo) |
Thước lá- 15cm... (mã hs thước lá 15cm/ mã hs của thước lá 15) |
Thước lá- 30cm... (mã hs thước lá 30cm/ mã hs của thước lá 30) |
Thước nhôm (L2000*W50*T30)mm... (mã hs thước nhôm l20/ mã hs của thước nhôm) |
Thước đo sản phẩm máy JN bằng inox, hàng mới 100%... (mã hs thước đo sản ph/ mã hs của thước đo sản) |
Thước thép 150mm... (mã hs thước thép 150m/ mã hs của thước thép 1) |
Thước thép 600mm... (mã hs thước thép 600m/ mã hs của thước thép 6) |
Thước lá 10cm,.Hàng mới 100%... (mã hs thước lá 10cm/ mã hs của thước lá 10c) |
Thước dây cuộn 7m, hàng mới 100%... (mã hs thước dây cuộn/ mã hs của thước dây cu) |
Thước rút 5 m (Thước, cuộn, than thước bằng sắt)... (mã hs thước rút 5 m/ mã hs của thước rút 5) |
thước đo... (mã hs thước đo/ mã hs của thước đo) |
Thước cuộn 5m, hãng TOP xuất xứ Nhật Bản, hàng mới 100%... (mã hs thước cuộn 5m/ mã hs của thước cuộn 5) |
Thước dây 5m... (mã hs thước dây 5m/ mã hs của thước dây 5m) |
Thước mét 3 mét... (mã hs thước mét 3 mét/ mã hs của thước mét 3) |
Thước mét 5 mét... (mã hs thước mét 5 mét/ mã hs của thước mét 5) |
Thước lá 150mm Shinwa 13005, hàng mới 100%... (mã hs thước lá 150mm/ mã hs của thước lá 150) |
Thước lá 1m (kim loại)... (mã hs thước lá 1m ki/ mã hs của thước lá 1m) |
Thước rút 5m (mm/inh/feet)... (mã hs thước rút 5m m/ mã hs của thước rút 5m) |
Thước rút 7.5m (mm/inh/feet)... (mã hs thước rút 75m/ mã hs của thước rút 7) |
Thước ngang 60... (mã hs thước ngang 60/ mã hs của thước ngang) |
Thước ke vuông 500... (mã hs thước ke vuông/ mã hs của thước ke vuô) |
Thuớc 10m... (mã hs thuớc 10m/ mã hs của thuớc 10m) |
Thuớc 3m CHI... (mã hs thuớc 3m chi/ mã hs của thuớc 3m chi) |
Thước 5m CHI... (mã hs thước 5m chi/ mã hs của thước 5m chi) |
Thước mét dài 5 mét, hàng mới 100%... (mã hs thước mét dài 5/ mã hs của thước mét dà) |
Thước dây chất liệu bằng thép, 3m/cuộn, dùng để do độ dài, hàng mới 100%... (mã hs thước dây chất/ mã hs của thước dây ch) |
Thước đo dây 200*0.1*5m... (mã hs thước đo dây 20/ mã hs của thước đo dây) |
Thước sắt cuộn Stanley 5M/16' 30-696, hàng mới 100%... (mã hs thước sắt cuộn/ mã hs của thước sắt cu) |
Thước dây nhựa bọc len Á Đông 20g (sản xuất tại Cty CP thủ công mỹ nghệ Á Đông)... (mã hs thước dây nhựa/ mã hs của thước dây nh) |
Thước đo góc vuông ULA-100... (mã hs thước đo góc vu/ mã hs của thước đo góc) |
Thước bằng thép 1m... (mã hs thước bằng thép/ mã hs của thước bằng t) |
thước cuộn 10m bằng thép. Hàng mới 100%... (mã hs thước cuộn 10m/ mã hs của thước cuộn 1) |
Thước cuộn 5m Tuấn Anh. Hàng mới 100%... (mã hs thước cuộn 5m t/ mã hs của thước cuộn 5) |
Thước dây mềm Đức 1.5M,10 SỢI/HỘP, hàng mới 100%... (mã hs thước dây mềm đ/ mã hs của thước dây mề) |
Thước thép 15cm, hàng mới 100%... (mã hs thước thép 15cm/ mã hs của thước thép 1) |
Thước dây BOSI 5m (thước đo chiều dài 5m, độ rộng dây thước 1,5cm, hàng mưới 100%)... (mã hs thước dây bosi/ mã hs của thước dây bo) |
Thước học sinh bằng nhựa (227x39x0.7 mm)... (mã hs thước học sinh/ mã hs của thước học si) |
Thước dây 7.5M. Hàng mới 100%... (mã hs thước dây 75m/ mã hs của thước dây 7) |
307-400 - Thước thẳng |
Bộ phận của máy ép plastic: Thước đo khoảng cách đóng mở khuôn dùng cho khuôn ép plastic: TLH-750 |
Bộ thước kẻ học sinh bằng nhựa 6425 - 25cm. Hàng mới 100% |
Cái thước đo bằng nhựa |
Dụng cụ đo chiều dài phương thẳng đứng (513-425A)(Hàng mới 100%) |
Dụng cụ đo độ dài (500-152 (CD-20CX))(Hàng mới 100%) |
Dụng cụ đo góc bằng tia lade, hiệu LAISAI, các loại, không hiệu, mới 100% |
Dụng cụ đo kích thước vỏ điện thoại di động(dùng bằng cơ) |
Ê ke vuông góc sắt không rỉ: 150X100mm. GPNK đợt 2- phần I mục 498 |
Ê ke vuông góc sắt không rỉ: 300X200mm. GPNK đợt 2- phần I mục 499 |
Ê ke vuông góc sắt: 500X330mm:Din875/0. GPNK đợt 2- phần I mục 473 |
Êke móc 12" hiệu Stanley (Hàng mới 100%) |
Êke thủy 12" hiệu Stanley (Hàng mới 100%) |
KJIP Thước đo góc Iso-post 0 độ dùng trong nha khoa. Mới 100% |
KJIP150 Thước đo góc Iso-post 15độ dùng trong nha khoa. Mới 100% |
KJIP220 Thước đo góc Iso-post 22độ dùng trong nha khoa. Mới 100% |
KJIP75 Thước đo góc Iso-post 7,5độ dùng trong nha khoa. Mới 100% |
KPIP150JF Dụng cụ đo ảo dành cho Abutment H1,5mm kèm Vít KVP dùng trong nha khoa. Mới 100% |
KPIP300JF Dụng cụ đo ảo dành cho Abutment H3 mm kèm Vít KVP dùng trong nha khoa. Mới 100% |
KPIPA75500 Dụng cụ đo ảo dành cho Abutment 7,5độ H5 mm Vít KVP dùng trong nha khoa. Mới 100% |
Linh kiện thước cuộn, ruột thước bằng kim loại đã in số, loại 3m bản rộng 13mm, do Trung Quốc sản xuất, mới 100% |
Phụ tùng máy uốn ống thép - Thước đo # 508200-xx - hàng mới 100% |
Ruột thước bằng kim loại đã in số, loại 10m bản rộng 24mm, do Trung Quốc sản xuất, mới 100% |
Ruột thước bằng vải đã in số, loại 10m bản rộng 14mm, do Trung Quốc sản xuất, mới 100% |
Sản phẩm dùng cho xây dựng nghĩa trang: Dây đo ống nước bằng nhôm, hàng mới 100% |
Thước - Ruller |
Thước ( Hàng mới 100%) |
Thước (mới 100%) |
Thước ,loại 150MM,dùng trong xưởng bảo dưỡng ôtô ,hiệu BANZAI-150MM-R15,Mới 100% |
Thước 2M |
Thước cân thủy 230mm |
Thước cân thủy 450mm-SB |
Thước cân thủy 600mm |
Thước cặp - Caliper square |
Thước chia vạch dùng cho máy công cụ hiệu MAKITA (414536-7 ) |
thước chia vạch dùng cho Máy cưa đa góc hiệu MAKITA LS1040(416001-2) |
Thước chuyên dụng dùng đo đường ống trong lòng giếng 1/4" x 30-mtr |
Thước cuộn - A STEEL TAPE |
Thước cuộn (1 cuộn = 1 mét) |
Thước cuộn (20m) Tape Measure, hàng mới 100% |
Thước cuộn (SERIA, dài 5m) |
Thước cuộn 100 mét K1000 |
Thước cuộn 2M, mới 100% |
Thước cuộn 3 mét KSP-30 |
Thước cuộn 3.5 mét KOREA-21 |
Thước cuộn 3.6M , mới 100% |
Thước cuộn 3.6m- 7.5m . Mới 100% |
Thước cuộn 30 mét KMC-910 |
Thước cuộn 5 mét KMC-200 |
Thước cuộn 5 mét KMC-21 |
Thước cuộn 50 mét KMC-1600 |
Thước cuốn 50m (Sợi thuỷ tinh) ( hiệu Stanley) mới 100% |
Thước cuộn 5M-KMC-21 . Hàng mới 100%. |
Thước cuộn Automatic Measuring Tape |
Thước cuộn UL10-30,hiệu KDS,hàng mới 100% (1 chiếc /30m) |
Thước cuộn UL13-50,hiệu KDS,hàng mới 100% (1 chiếc /50m) |
Thước cuốn(Sắt) 16MM x 3.5m (Sắt). Hiệu KDS. dụng cụ cầm tay.Hàng mới 100% |
Thước cuốn(Sắt) 3.5m (Sắt). Hiệu KDS. dụng cụ cầm tay.Hàng mới 100% |
Thước cuốn(Sắt) 3m (Sắt) ( hiệu Stanley) mới 100% |
Thước cuốn(Sắt) 3m (Sắt). Hiệu STANLEY . dụng cụ cầm tay.Hàng mới 100% |
Thước cuốn(Sắt) 5m (Sắt). Hiệu STANLEY. dụng cụ cầm tay.Hàng mới 100% |
Thước cuốn(Sắt) 8m (Sắt). Hiệu STANLEY . dụng cụ cầm tay.Hàng mới 100% |
Thước cuộn, 5C572, hiệu STANLEY, Hàng mới 100% |
Thước dạng cuộn bằng sắt (KT: 1000mm*10mm) |
Thước đánh dấu tọa độ của robot hàn,ký hiệu: L7096C00,hãng sx: OTC Daihen,hàng mới 100% |
Thước dây |
Thước dây (3.5m x 16mm)(Hàng mới 100%) |
Thước dây (5Mx19mm)(Hàng mới 100%) |
Thước dây (hàng mới 100% ) |
Thước dây (model: KMC-74N)Hàng mới 100% |
Thước dây 30M, mới 100% |
Thước dây 3m COXT700233, mới 100% |
Thước dây 50m - Tape Ruler. Mới 100% |
Thước dây 50m có giá đỡ KWB 0634-95, mới 100% |
Thước dây 5m - 8208. Hàng mới 100% |
Thước dây 5mx19 , mới 100% |
Thước dây 8m 0602-18, mới 100% |
Thước dây bang sat 5met 5G-5019 (01 tá =12 cái) |
Thước dây bằng thép đo đường kính của bình nước nóng, 0-600mm, mới 100%. |
THƯƠC DÂY CUÔN 20M x 13MM, 5032A-20, Hàng mới 100% |
Thước dây cuộn 30m |
THƯƠC DÂY CUÔN 30M x 13MM, 5032A-30, Hàng mới 100% |
THƯƠC DÂY CUÔN 50M x 13MM, 5032A-50, Hàng mới 100% |
Thước dây dạng cuộn Item code: GP5P55. dài 5.5M, bản rộng 25mm (Hiệu Tajima tool co.,ltd) mới 100% |
Thước dây dùng đo đường ống, LUFKIN, CN1293SME/ F590, 1/2" x 15 mét |
Thước dây dùng trong cắt may (Hàng mới 100%) |
Thước dây SK1615 |
Thước dây T356/QR hiệu YTB 10m - Hàng mới 100% |
Thước dây T356/QR hiệu YTB 3m - Hàng mới 100% |
Thước dây T356/QR hiệu YTB 5m - Hàng mới 100% |
Thước dây T356/QR hiệu YTB 7.5m - Hàng mới 100% |
Thước dây(model: KMC-74N, 5Mx19mm)Hàng mới 100% |
Thước điện tử đo vị trí của khuôn dùng cho máy ép nhựa FM25DFSBA |
Thước đo |
Thước đo - hàng mới 100% |
Thước đo ( hệ mét ) hàng mới 100% |
Thước đo (192-613-10, 300mm) |
Thước đo (làm bằng sắt, màu đen,600mm) |
thước đo (stainless ruler ps-15) |
Thước đo / 511-723, hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất, lắp ráp |
Thước đo 13005 (150MM) |
Thước đo 13021 (600MM) |
Thước đo 8" (hiệu KING TONY) (mới 100%) |
Thước đo bằng sắt dùng để đo chính xác độ dài, và độ dày(model: F-001, Size : 0.01*1m)Hàng mới 100% |
Thước đo bằng sắt dùng để đo độ dày(0.20x12.7x1M) (Hàng mới 100%) |
Thước đo bằng thép |
Thước đo chiều cao 300mm |
Thước đo chiều cao 600mm |
Thước đo chiều cao KVN-EG-1101-07-01; hàng mới 100% |
Thước đo chiều dài 5M |
Thước đo chiều dài lòng thiết bị khoan N900005095 (Hàng mới 100%) |
Thước đo cuộn kim loại 100m hiệu Crown, code: S5-1. Mới100% |
Thước đo cuộn kim loại 30m hiệu Crown, code: S5-3. Mới100% |
Thước đo cuộn kim loại 50m hiệu Crown, code: S5-2. Mới100% |
Thước đo dài 5m |
Thước đo dài 5m, mới 100% |
Thước đo dạng đồng hồ 0.14mm/0.001mm |
Thước đo dạng thanh bằng kim loại thường dài 0,3m đến 1m, hiệu chữ trung quốc, mới 100% |
Thước đo dây - MEASURE RULLER (Hàng mới 100%) |
Thước đo dây - MEASURE RULLER5M (Hàng mới 100%) |
Thước đo độ bằng kim loại thường,loại đo được từ 0 độ đến 360 độ, hiệu chữ trung quốc, mới 100% |
Thước đo độ cao bằng kim loại(0.18~0.22mm)Hàng mới 100% |
Thước đo độ chính xác chiều dài, chiều rộng, độ dày(S6V-40C) (Hàng mới 100%) |
thước đo độ chính xác chiều dài,chiều rộng,độ dày(500-151-20)Hàng mới 100% |
Thước đo độ dài 150mm |
Thước đo độ dài 150mm, EAGLE |
Thước đo độ dày 1-15mm |
Thước đo độ dầy sơn - Wet Mill Gauge |
Thước đo độ dày(150mm(0.03-1.0),25PCS)Hàng mới 100% |
Thước đo độ máy cưa HOA016 |
Thước đo độ máy cưa kim loại 1000MM 36" |
Thước đo độ nghiêng 250*125*200mm |
Thước đo độ nhẵn 513-475,hiệu MITUTOYO,hàng mới 100% |
Thước đo độ oval KVN-EG-1101-07-13; hàng mới 100% |
Thước đo độ sâu / 6V9410 - Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu Caterpillar, mới 100% |
Thước đo đường ống, Derrick, P/N: C2276D, 1/4" x 30 mét |
Thước đo đường ống, Lufkin, CN1293MEF590, 1/4" x 15 mét. |
Thước đo đường ống, Lufkin,30 mét, P/N: CD2730DMM |
Thước đo góc vạn năng 0-360o Code: 2372-360( mới 100%) |
Thước đo góc vuông dùng trong gia công cơ khí Model: 11207 (Hiệu Shinwa co.,ltd) mới 100% |
Thước đo góc vuông Model: 11207 (Hiệu Shinwa co.,ltd) mới 100% |
Thước đo góc. Model: SL-P-M. NSX: Shinwa |
THƯƠC ĐO GóC; TB-6503 , 6501; hàng mới 100% |
Thước đo khe hở ( KMC-25CV,0.02~0.05mm) |
Thước đo khe hở đầu đùn nhựa của máy ghép màng nhựa |
Thước đo khe hở dùng trong gia công cơ khí Model: 62600 (Hiệu Shinwa co.,ltd) mới 100% |
Thước đo khoảng cách khe hở của xe đo bằng tay loại 1/2x75bx14-0.1x1-0.2x2-0.5x3-1.0x8) |
Thước đo khoảng cách trong độ trục bánh xe khổ đường 1m, hoạt động không bằng điện, hàng do Trung Quốc sản xuất mới 100%. ( dùng để đo độ chinh xác cửa đầu máy xe lửa ) |
Thước đo khuôn. Mới 100% |
Thước đo kích thước bằng cơ loại (0-200mm) |
Thước đo kích thước bằng điện tử loại(0-300mm) |
Thước đo kích thước lỗ(1.00-1.50mm(51pcs), EP TYPE)Hàng mới 100% |
Thước đo kỹ thuật dùng để đo độ dài của khuôn ép nhôm 150 mm. mới 100% |
Thước đo kỹ thuật dùng để đo góc vuông của khuôn ép nhôm 70 * 100 mm. mới 100% |
Thước đo lấy độ chính xác dùng để cân bằng máy gia công kim loại HL0.02-200 |
Thước đo lực căng ( sử dụng tay )- TENSION METER ( Hàng mới 100%) |
Thước đo mật độ sợi - DENSITY METER |
Thước đo mặt lăn gờ bánh xe,hoạt động không bằng điện, hàng do Trung Quốc sản xuất mới 100%. ( dùng để đo độ chinh xác cửa đầu máy xe lửa) |
Thước đo nắp chai 07 cở lổ bằng thép không rỉ, T-09-103 |
Thước đo ngoài 0-25mm |
Thước đo rãnh 1/4" đến 1-1/8" |
Thước đo size 6mm đến 38mm |
Thước đo tâm KVN-EG-1101-07-68; hàng mới 100% |
Thước đo tọa độ trong thiết bị kiểm tra sóng ()Hàng mới 100% |
Thước đo trong 150mm |
Thước đo trong 3 vị trí 62-75/0.005mm |
Thước đo vật liệu (chiều dài 30m)/ MEASURE TOOL RULER ASISTS BF-50 204152 |
Thước đo, model: GB-ER-200mm, dùng cho máy mài CNC, mới 100% |
Thước đo, model: GB-ER-750mm, dùng cho máy mài CNC, mới 100% |
Thước Dùng Để Hiệu Chỉnh Tờ Hải Đồ. NSX: Lilley & Gillie , Hàng Mới 100% |
Thước gấp 3m 50021225 |
Thước gỗ gấp 50021288 |
Thước góc 250mm COX780625, mới 100% |
Thước góc 300mm 0615-30, mới 100% |
Thước góc 400x230mm COX771400, mới 100% |
Thước học sinh bằng nhựa dài 30 cm mới 100% |
Thước hộp đo cự ly |
Thước kẻ ( 30cm), hiệu Daiso, mới 100% |
Thước kẻ (Hàng mới 100%) |
Thước kẻ 15 cm, hiệu Daiso, mới 100% |
Thước kẻ học sinh bằng nhựa 30cm |
Thước kẻ học sinh bằng nhựa 6208 - 20cm. Hàng mới 100% |
Thước kẻ học sinh bằng nhựa 8200 - 100cm. Hàng mới 100% |
Thước kẻ học sinh bằng nhựa hàng mới 100% |
Thước kẻ học sinh bằng nhựa, dài (10 - 30)cm. Hiệu chữ trung quốc. Mới 100% |
Thước kẻ học sinh dài 20-40cm |
Thước kẻ nhựa (20-30 )cm, hiệu chữ Trung Quốc |
thước kẻ nhựa học sinh 2cm x 30cm 1hộp 10cái hiệu chữ trung quốc mới 100% |
Thước kẻ nhựa, kt (2x30)cm, nhãn chữ TQ, hàng mới 100% |
Thước kéo cuộn 3-7,5 mét, bằng kim loại mới 100% |
Thước kéo cuộn loại 2m (24cái/hộp - Hàng mới 100%) |
Thước kéo cuộn loại 3m (12cái/hộp - Hàng mới 100%) |
Thước kéo cuộn loại 5m (12 cái/hộp -Hiệu G-star , hàng mới 100%) |
Thước kéo cuộn loại 5m (12cái/hộp - Hàng mới 100%) |
Thước kéo cuộn loại 7.5m (12cái/hộp - Hàng mới 100%) |
Thước kéo dạng cuộn (3 m * 13 mm)(bằng sắt) , mới 100% |
Thước kéo dạng cuộn (7.5 m * 25 mm)(bằng sắt) , mới 100% |
Thước kéo dạng cuộn bằng kim loại thường dài 3m hiệu chữ TQ ( 240 chiếc/kiện) |
Thước kéo dạng cuộn(5 m * 19 mm)(bằng sắt), mới 100% |
Thước kéo lớn( hàng mới 100%) |
Thước kẹp - DIGITAL CALIPER NA-300S (300MM) (ORIGIN CHINA) - Mới 100% - Vật tư phục vụ nhà xưởng |
Thước kẹp (compa) để đo kích thước KVN-EG-1101-07-06; hàng mới 100% |
Thước kẹp (hàng mới 100% ) |
Thước kẹp 200x50mm, COX863020, mới 100% |
Thước kẹp 215mm 0917-00, mới 100% |
Thước kẹp điện tử CD67-S20PS MITSUTOYO - Slide gauge CD67-S20PS MITSUTOYO |
Thước kẹp đo đường kính - VERNIER CALIPER |
Thước kẹp đu xích để đo đường kính bên trong 200*0.01mm, 300*0.02mm mới 100% |
Thước kẹp đu xích ngoài 25-50mm mới 100% |
Thước kẹp đu xích ngoài 25mm mới 100% |
Thước kiểm tra độ dày |
Thước lá |
Thước lá - 25 lá/bộ (mới 100%) |
Thước lá - STRAIGHT RULER DMES15 |
Thước lá - TAPER GUAGE TEMG700A |
Thước lá (21 lá) |
Thước lá bằng kim loại thường, đo (0-1000)mm, không hiệu, mới 100% |
Thước lá NS-15 (Loại dài 150mm) |
Thước lá NS15, 150mm |
Thước lá, Part no: 039056872000010 (Hàng mới 100%) |
Thước lá, Part no: 039056899000010 (Hàng mới 100%) |
Thước nhựa 18" |
Thước nhựa: 3m:0-30-487. GPNK đợt 2- phần I mục 512 |
Thước nút có ren, để đo đừơng kính lỗ ren KVN-EG-1101-07-49; hàng mới 100% |
Thước nút đo đường kính lỗ ren KVN-EG-1101-07-08; hàng mới 100% |
Thước nút đo đừơng kính lỗ ren KVN-EG-1101-07-56; hàng mới 100% |
Thước nút đo đường kính lỗ ren KVN-EG-1101-07-87; hàng mới 100% |
Thước panme điện tử để đo kích thước KVN-EG-1101-07-07; hàng mới 100% |
Thước quang học (mới 100%) |
Thước quang học AT116-200. Mới 100% |
Thước RULER120, mới 100%, hiệu Snap-on |
Thước RULER600, mới 100%, hiệu Snap-on |
Thước RULER602, mới 100%, hiệu Snap-on |
Thước rút (1U-9366() Phụ tùng máy đào, ủi. Hàng mới 100% |
Thước sắt (15cm) (Công cụ dụng cụ) (mới 100%) |
Thước sắt cuộn (2m) (Công cụ dụng cụ) (mới 100%) |
thước thăm dầu xe HILUX |
Thước thẳn 1 mét |
Thước thẳng 300mm |
Thước thẳng 600mm |
Thước thăng bằng ly vô, dài <1m,ký hiệu Jing YI, mới 100%. |
Thước thẳng EA720YD-1, hàng mới 100% |
Thước thẳng EA720YD-30, hàng mới 100% |
Thước thẳng, kích thước: 1000x50x6.5 mm, Code: 650924, hàng mới 100% |
Thước thẳng, kích thước: 450x40x5 mm, Code: 650920, hàng mới 100% |
Thước Thanh 13013 (300MM) |
Thước Thanh 13021 (600MM) |
Thước thanh 300mm |
Thước thép thẳng 100cm Model: TSU-100 (Hiệu Trusco co.,ltd) mới 100% |
Thước thép thẳng 15cm Model: TSU-15 (Hiệu Trusco co.,ltd) mới 100% |
Thước thép thẳng 60cm Model: TSU-60 (Hiệu Trusco co.,ltd) mới 100% |
Thước thép thẳng Model: 14001 (Hiệu Shinwa co.,ltd) mới 100% |
Thước thợ may bằng gỗ CHI WOODEN RULER Mới 100% |
Thước thợ may dạng cuộn JAP 60"x150cmx8 SELF RETRACTING TAPE BLUE Mới 100% |
Thước thử khe hở kim loại MPG1 (12chiếc/hộp) |
Thước thủy 12" , mới 100% |
Thước thủy 16" , mới 100% |
Thước thủy 20" , mới 100% |
Thước thủy 24" , mới 100% |
Thước TPMA12, mới 100%, hiệu Snap-on |
Thước tre ( Hàng mới 100%) |
Thước từ dùng cho máy khoan lõi, hàng mới 100% |
Thước vải cuộn (150cm) (Công cụ dụng cụ) (mới 100%) |
Thước vẽ biên dạng mối hàn. Code: 473526. Hiệu: Silverline. |
Thước Vernier Caliper |
Thước vuông(250x500mm - NS-503C) |
Thước. Model: PIT-10BL. NSX: TJM Tools |
Thước. Model: PIT-20BL. NSX: TJM Tools |
Thướt Do - Caliper ( Hàng mới 100%) |
Văn phòng phẩm : Thước <25cm - 03 thùng = 06 hộp = 3,076 cái ,hàng mới 100% |
Dụng cụ đo độ dài (500-152 (CD-20CX))(Hàng mới 100%) |
Ê ke vuông góc sắt không rỉ: 300X200mm. GPNK đợt 2- phần I mục 499 |
KJIP220 Thước đo góc Iso-post 22độ dùng trong nha khoa. Mới 100% |
Phụ tùng máy uốn ống thép - Thước đo # 508200-xx - hàng mới 100% |
Thước cuộn (20m) Tape Measure, hàng mới 100% |
Thước dây 5m - 8208. Hàng mới 100% |
Thước dây bang sat 5met 5G-5019 (01 tá =12 cái) |
THƯƠC DÂY CUÔN 20M x 13MM, 5032A-20, Hàng mới 100% |
Thước đo bằng sắt dùng để đo chính xác độ dài, và độ dày(model: F-001, Size : 0.01*1m)Hàng mới 100% |
Thước đo bằng sắt dùng để đo độ dày(0.20x12.7x1M) (Hàng mới 100%) |
Thước đo chiều cao KVN-EG-1101-07-01; hàng mới 100% |
thước đo độ chính xác chiều dài,chiều rộng,độ dày(500-151-20)Hàng mới 100% |
Thước đo độ oval KVN-EG-1101-07-13; hàng mới 100% |
Thước đo góc vuông dùng trong gia công cơ khí Model: 11207 (Hiệu Shinwa co.,ltd) mới 100% |
Thước đo góc vuông Model: 11207 (Hiệu Shinwa co.,ltd) mới 100% |
THƯƠC ĐO GóC; TB-6503 , 6501; hàng mới 100% |
Thước đo tâm KVN-EG-1101-07-68; hàng mới 100% |
Thước đo, model: GB-ER-200mm, dùng cho máy mài CNC, mới 100% |
Thước kẻ học sinh bằng nhựa 6208 - 20cm. Hàng mới 100% |
Thước kẻ học sinh bằng nhựa 8200 - 100cm. Hàng mới 100% |
Thước kẻ nhựa (20-30 )cm, hiệu chữ Trung Quốc |
Thước kẹp (compa) để đo kích thước KVN-EG-1101-07-06; hàng mới 100% |
Thước kẹp 200x50mm, COX863020, mới 100% |
Thước kẹp điện tử CD67-S20PS MITSUTOYO - Slide gauge CD67-S20PS MITSUTOYO |
Thước lá, Part no: 039056899000010 (Hàng mới 100%) |
Thước nút có ren, để đo đừơng kính lỗ ren KVN-EG-1101-07-49; hàng mới 100% |
Thước nút đo đường kính lỗ ren KVN-EG-1101-07-08; hàng mới 100% |
Thước nút đo đừơng kính lỗ ren KVN-EG-1101-07-56; hàng mới 100% |
Thước nút đo đường kính lỗ ren KVN-EG-1101-07-87; hàng mới 100% |
Thước panme điện tử để đo kích thước KVN-EG-1101-07-07; hàng mới 100% |
Thước quang học AT116-200. Mới 100% |
Thước RULER120, mới 100%, hiệu Snap-on |
Thước thẳng EA720YD-1, hàng mới 100% |
Thước thẳng EA720YD-30, hàng mới 100% |
Thước thẳng, kích thước: 450x40x5 mm, Code: 650920, hàng mới 100% |
Thước Thanh 13013 (300MM) |
Thước thép thẳng Model: 14001 (Hiệu Shinwa co.,ltd) mới 100% |
Thước thủy 20" , mới 100% |
Thước. Model: PIT-20BL. NSX: TJM Tools |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90172010 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90172010
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90172010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90172010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90172010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90172010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90172010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90172010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90172010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90172010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90172010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90172010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90172010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 5 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90172010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90172010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90172010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90172010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90172010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90172010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90172010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90172010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90172010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90172010
Bạn đang xem mã HS 90172010: Thước
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90172010: Thước
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90172010: Thước
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.