- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9017 - Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hay dụng cụ tính toán toán học (ví dụ, máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài, dùng tay (ví dụ, thước thanh và thước dây, thước micromet, thước cặp), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Các dụng cụ khác |
Dụng cụ búng mực dùng trong xây dựng. Hàng mới 100%. Hiệu tên Trung quốc.... (mã hs dụng cụ búng mự/ mã hs của dụng cụ búng) |
Thước đo góc NO.PRT-19, hàng mới 100%... (mã hs thước đo góc no/ mã hs của thước đo góc) |
Đồng hồ đo độ nghiêng BDFL-200, hàng mới 100%... (mã hs đồng hồ đo độ n/ mã hs của đồng hồ đo đ) |
Com-pa, hàng mới 100%... (mã hs compa hàng mớ/ mã hs của compa hàng) |
Dụng cụ dùng để đo loại bằng plastic 2m,hàng mới 100%... (mã hs dụng cụ dùng để/ mã hs của dụng cụ dùng) |
Compa 600mm hiệu Guanglu, model; 20FE, dùng trong sản xuất loa âm thanh, sản xuất năm 2019, mới 100%... (mã hs compa 600mm hiệ/ mã hs của compa 600mm) |
Thước kẻ nhựa 30cm... (mã hs thước kẻ nhựa 3/ mã hs của thước kẻ nhự) |
Thước lá 32 cái, hiệu sata, model 09407,mới 100%... (mã hs thước lá 32 cái/ mã hs của thước lá 32) |
Thước cuộn 30-696 (STHT 30696-8). Hàng mới 100%... (mã hs thước cuộn 306/ mã hs của thước cuộn 3) |
Dưỡng chuẩn đo độ cao bu lông loại 113A-UW-428-51G... (mã hs dưỡng chuẩn đo/ mã hs của dưỡng chuẩn) |
Thước kéo-KDS 5m... (mã hs thước kéokds 5/ mã hs của thước kéokd) |
Thước kéo stanley 5m... (mã hs thước kéo stanl/ mã hs của thước kéo st) |
Thanh thép vuông 6MTR (Angle bar; hàng mới 100%)... (mã hs thanh thép vuôn/ mã hs của thanh thép v) |
Thiết bị đo chiều dày, chiều dài, độ sâu vật tư bánh và phanh máy bay. Hàng mới 100%... (mã hs thiết bị đo chi/ mã hs của thiết bị đo) |
Miếng căn lá 0.10 (1 chiếc/ hộp)... (mã hs miếng căn lá 0/ mã hs của miếng căn lá) |
Thiết bị định vị xoay bằng laser GRL 300 HVG mã số 0601061703. Hàng mới 100%... (mã hs thiết bị định v/ mã hs của thiết bị địn) |
Thước đo điện tử Panme dùng để đo đường kính ngoài 0-25mm (293-240-30),mới 100%... (mã hs thước đo điện t/ mã hs của thước đo điệ) |
Dụng cụ đo độ dày THG100MZ... (mã hs dụng cụ đo độ d/ mã hs của dụng cụ đo đ) |
Dụng cụ đo ren M8P1.25 GRII... (mã hs dụng cụ đo ren/ mã hs của dụng cụ đo r) |
Thước góc ke 300... (mã hs thước góc ke 30/ mã hs của thước góc ke) |
Thước đo góc chất liệu bằng sắt, kích thước: 150*300mm, hàng mới 100%... (mã hs thước đo góc ch/ mã hs của thước đo góc) |
Thước đo kích thước dạng lá, bằng thép D0.04*1M*W12.7. Hàng mới 100%... (mã hs thước đo kích t/ mã hs của thước đo kíc) |
Thước cuộn Komelon/ Roll Ruler... (mã hs thước cuộn kome/ mã hs của thước cuộn k) |
Thước lá bằng sắt/ Ruler by metal Mituyoto 182-303... (mã hs thước lá bằng s/ mã hs của thước lá bằn) |
Thước dây bằng nhựa 1.5m, hàng mới 100%... (mã hs thước dây bằng/ mã hs của thước dây bằ) |
Thước kéo 5m (2 hệ inch+feet), hàng mới 100%... (mã hs thước kéo 5m 2/ mã hs của thước kéo 5m) |
CỌC ĐO MỨC NƯỚC DẠNG PHAO, DÙNG ĐO MỨC NƯỚC TRONG BỂ NƯỚC RO, LOẠI REN 25A... (mã hs cọc đo mức nước/ mã hs của cọc đo mức n) |
Thiết bị hiệu chuẩn-Calibration kit(Tạm xuất mục 11 TK93/NĐT-KCX/X47E ngày 04/02/2012)... (mã hs thiết bị hiệu c/ mã hs của thiết bị hiệ) |
Thước lá S16-35N... (mã hs thước lá s1635/ mã hs của thước lá s16) |
Thước lá S16-55N... (mã hs thước lá s1655/ mã hs của thước lá s16) |
Thước đo góc 62499... (mã hs thước đo góc 62/ mã hs của thước đo góc) |
Thước kẹp N15 (530-101)... (mã hs thước kẹp n15/ mã hs của thước kẹp n1) |
Thước đo góc vuông 11481... (mã hs thước đo góc vu/ mã hs của thước đo góc) |
Thước kẹp CD-15AX (500-151-30)... (mã hs thước kẹp cd15/ mã hs của thước kẹp cd) |
Thước đo mặt phẳng Mitutoyo + đế 0,8-0.01... (mã hs thước đo mặt ph/ mã hs của thước đo mặt) |
303-174 - Đồng hồ đo góc |
Bàn máp Granit Code: 6900-0101( mới 100%) |
Bàn phẳng đo chi tiết (bằng đá granit) G600x450x100 39380-20, hàng mới 100% |
BAND TAPE Thước cuộn 2M dùng trong sản xuất đá |
Bánh xe đo dài CLL400 (Thiết bị đo trắc địa, mới 100%) |
Bộ căn mẫu MCL-VP150 10 mm 33108, hàng mới 100% |
Bộ chỉ búng mực (dụng cụ vạch mức dấu trên tường) hiệu Stanley (Hàng mới 100%) |
Bộ đo góc phaKWZ 807016P0017 |
Bộ đo kích thước sản phẩm loại BM1-47-2 (mới 100%) |
Bộ dụng cụ đo khe hở gồm 19 chi tiết ( FACOM 804 ) hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ đo, kiểm tra kích thước chuẩn đường kính sản phẩm ống phanh dầu, 1 bộ = 4 bộ phận |
Bộ dưỡng chuẩn cho máy gia công |
Bộ phận của máy cắt thép dầm tự động- Dụng cụ đo khe cắt TCP MPA L=61mm TCP-MPA-61, MớI 100% |
Bộ thước đo khe hở, 20 món Model: ICAA0020 |
Bộ thước đo khe hở, 26 món Model: ICBA1026 |
Bộ thước đo trong 2-12 inch/.mm (10 cái/bộ), Model: 124BZ, Hiệu: Starrett |
Bộ thước ke kích thước từ 1.0005mm bước 0.001mm đến bước 25mm 112 cái/bộ, hàng mới 100% |
Bút thử thông số nước nồi hơi - PEN FLUOROMETER, TRASAR 3 |
Cảm biến khoảng cách .Type: MHC0500MT99A3A01. Hàng mới 100% |
Cảm biến khoảng cách 8328646 Hàng mới 100% |
Cảm biến khoảng cách Type: DI5-G18-Y1. Hàng mới 100% |
Căn góc vuông MCL-TX306 33090-06, hàng mới 100% |
Can lá đo khe hở TMAS 125-200 (mới 100%) |
Can lá đo khe hở TMAS 75-200 (mới 100%) |
Căn mẫu song phẳng(đã qua sử dụng) |
Cỡ đo ( Dưỡng) dùng để kiểm tra sản phẩm bánh răng Spline arbor 16.5 x21x 0.75 (R) ( hàng mới 100 % |
Com pa cánh sắt: 200mm:DIN6486. GPNK đợt 2- phần I mục 475 |
Com pa có lò xo sắt: 200mm:DIN6487. GPNK đợt 2- phần I mục 459 |
Compa - đồ dùng học tập, hàng mới 100%, hãng sx Syba Signs |
Compa đo ngoài 1680 B300, hãng sản xuất Beta, hàng mới 100% |
Compa đo trong 1680 A300, hãng sản xuất Beta, hàng mới 100% |
Compa học sinh (12cái/hộp- Hàng mới100%) |
Compa học sinh bộ (12cái/bộ- Hàng mới100%) |
Compasses-COMPASS AH1017(Hàng mới 100%) |
Compasses-COMPASS AH1032(Hàng mới 100%) |
Compasses-COMPASS AH1035(Hàng mới 100%) |
Cữ đo đường kính - Master Ring Gauge Dia 40.4 |
Cữ đo đường kính - Pin Gauge 1.5 +-0.002 (L=100mm) |
Cữ đo đường kính - Pin Gauge 2.2 +-0.002 (L=100mm) |
Cữ đo đường kính - Pin Gauge Ceramic 1.575 +-0.001 |
Cữ đo đường kính - Pin Gauge GO/NO 6.5&6.7 (+-0.0005) |
Cử đo S2-DA3DM-020 |
Cử đo SO-DA3DM-020 |
Cữ đo, Limit Plug Gauge H7 D10 LP10-H7, Nhãn hiệu SK, Hàng mới 100% |
Cữ đo, Limit Plug Gauge H7 D8 LP8-H7, Nhãn hiệu SK, Hàng mới 100% |
Cữ đo, Steel Pin Gauge AA 3.950mm, Nhãn hiệu SK, Hàng mới 100% |
Cữ đo, Steel Ring Gauge 4.00, Nhãn hiệu SK, Hàng mới 100% |
Đồng hồ so (2052S)đo đường kính lỗ kim (vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế) |
Đồng hồ so Code: 2308-10F( mới 100%) |
Đồng hồ so Code: 2310-30F( mới 100%) |
Đồng hồ so Code: 2313-1FA( mới 100%) |
Đồng hồ so đo mũi kim khâu mổ 3? (107*85*20mm) SM-112 (vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế) |
Dụng cụ bật mực PROII 77471 hiệu shinwa,mới 100% |
Dụng cụ chuyên dụng để đo độ dày mỏng dùng trong gia công cơ khí Model: EA725RD-3 (Hiệu Esco co.,ltd) mới 100% |
Dụng cụ chuyên dụng để đo độ phẳng dùng trong gia công cơ khí Model: DT-8851 (Hiệu Mk co.,ltd) mới 100% |
Dụng cụ chuyên dụng để đo độ sâu Model: EA725T-21 (Hiệu Esco co.,ltd) mới 100% |
Dụng cụ chuyên dụng để đo góc nghiêng dùng trong gia công cơ khí Item code: SLT100/-E (Hiệu Tajima tool co.,ltd) mới 100% |
Dụng cụ chuyên dụng để đo lực xiết bu lông Model: PQL25N (Hiệu Tohnichi co.,ltd) mới 100% |
Dụng cụ chuyên dụng để đo lưu lượng dầu Model: EA707G-17 (Hiệu Esco co.,ltd) mới 100% |
Dụng cụ đo : CALIPERS 368-773(87-100m),dùng cho đo đạc kỹ thuật,hàng mới 100% |
Dụng cụ đo chiều dài, rộng, cao ( 543-280) |
Dụng cụ đo có hình oval : THREAD RING GAUGES 511-772(35-60m),dùng cho đo đạc kỹ thuật,hàng mới 100% |
Dụng cụ đo có hình oval: THREAD RING GAUGES 511-771(18-35m),dùng cho đo đạc kỹ thuật,hàng mới 100% |
Dụng cụ đo cơ khí - Dụng cụ đo mặt phẳng S600x900, hàng mới 100% |
Dụng cụ đo cỡ nhẫn |
Dụng cụ đo độ cao của xilanh xe máy PC-1B |
Dụng cụ đo độ dày (bằng sắt) kích thước 0.7*15cm, dày 0.1T |
Dụng cụ đo độ dày vật liệu-digimatic caliper 6""500-196 |
Dụng cụ đo độ đồng tâm - Hàng mới 100% |
Dụng cụ đo độ nghiêng tâm bánh xe đạp (dụng cụ cầm tay)(LS-T37)dài135mm*rộng90mm*cao25mm |
Dụng cụ đo độ sâu (đo độ mớn nước của tàu) |
Dụng cụ đo đọ vuông góc cho thí nghiệm đo chai |
Dụng cụ đo góc lái tàu thủy SG-01, hàng mới 100% |
Dụng cụ đo góc sản phẩm ống phanh dầu, (AL-12) |
Dụng cụ đo hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe |
Dụng cụ đo khe hở FG-05-5, hiệu SK, hàng mới 100% |
Dụng cụ đo khe hở FG-07-5, hiệu SK, hàng mới 100% |
Dụng cụ đo khe hở FG-08-5 0.08 MM, hiệu SK,hàng mới 100% |
Dụng cụ đo khe hở:0.5*12.7*3M (nhà sx: TSK ),hàng mới 100% |
Dụng cụ đo kích thước dạng kĩ thuật số ([293-232] 50-75mm(0.001)SPC, RATCHET STOP TYPE). Hàng mới 100%. |
Dụng cụ đo kich thuoc sản phẩm 2.7min, dùng trong công xưởng |
Dụng cụ đo lõ Ca líp trục D 1.588 phục vụ sản xuất cơ khí chính xác, hàng mới 100%. |
Dụng cụ đo lõ Ca líp trục D2.381 phục vụ sản xuất cơ khí chính xác, hàng mới 100%. |
Dụng cụ đo lõ Ca líp trục D3.175 phục vụ sản xuất cơ khí chính xác, hàng mới 100%. |
Dụng cụ đo lõ Ca líp trục EG D 1.5 phục vụ sản xuất cơ khí chính xác, hàng mới 100%. |
Dụng cụ đo lỗ dùng trong cơ khí Shim Tape (FGSM0.01). Hsx: Misumi |
Dụng cụ đo lỗ tròn 0.430MM, hiệu SK, hàng mới 100% |
Dụng cụ đo lỗ tròn 0.470MM, hiệu SK, hàng mới 100% |
Dụng cụ đo lỗ: (phi 19,9+ 0,02 x L12)mm (Bộ gồm 01 đầu đo và 02 vòng chuẩn) Hàng do Trung Quốc sản xuất mới 100% |
Dụng cụ đo lường ốc vít (Cricle Gauge) mới 100% bộ/cái |
Dụng cụ đo lường ốc vít (Measering Size Of Tool ) mới 100% Bộ /1cái |
Dụng cụ đo mức chiều dài L 1.5-3.5, chất liệu nhôm, kích thước 70x50, dùng trong công xưởng |
Dụng cụ đo mức chiều dài L 16-22 và đo phi quả nhựa max 4.2, kích thước 300x70, chất liệu nhôm, sắt; dùng trong công xưởng |
Dụng cụ đo mức phi quả nhựa min3.0, chất liệu thép hợp kim, kích thước 70, dùng trong công xưởng |
Dụng cụ đo mức phi quả nhựa phi max4.2, chất liệu thép hợp kim, kích thước 70, dùng trong công xưởng |
Dụng cụ đo phi (GAUGE) hàng mới 100 % |
Dụng cụ đo phi (RING GAUGE) hàng mới 100 % |
Dụng cụ đo ren ngoài (dưỡng ren) để kiểm tra độ chính xác ren ngoài của sản phẩm, quy cách R1/2 |
Dụng cụ đo ren-0.005tX12.7WX1M SUS |
Dụng cụ đo ren-0.015tx12.7Wx1M SUS |
Dụng cụ đo ren-0.01tx12.7Wx1M SK |
Dụng cụ đo ren-0.025tx12.7Wx1M SUS |
Dụng cụ đo ren-0.9tX12.7wX700L |
Dụng cụ đo ren-1.0tX12.7wX700L |
Dụng cụ đo ren-1.697 |
Dụng cụ đo ren-10.102 |
Dụng cụ đo ren-10.110 (+/-0.001) |
Dụng cụ đo ren-10.115 |
Dụng cụ đo ren-10.445 (+/-0.0015) |
Dụng cụ đo ren-10405 (112-9422) |
Dụng cụ đo ren-DD-S150 |
Dụng cụ đo ren-EP 1.60 |
Dụng cụ đo ren-EP 12.00 |
Dụng cụ đo ren-EP 12.30 |
Dụng cụ đo ren-EP 2.00 |
Dụng cụ đo ren-EP 2.50 |
Dụng cụ đo ren-EP 7.30 |
Dụng cụ đo ren-EP-2A (2.00 - 2.50) 51cái/bộ |
Dụng cụ đo ren-EX 1.588 |
Dụng cụ đo ren-FB6 10.1(+0.007) |
Dụng cụ đo ren-GP2XWP2 12-1.75 |
Dụng cụ đo ren-GP2XWP2 3-0.5 |
Dụng cụ đo ren-GP2XWP2 8-1.25 |
Dụng cụ đo ren-S3030 |
Dụng cụ đo ren-VHS-30D |
Dụng cụ đo tỷ lệ tâm bánh xe đạp(LS-T37) L135*W90*H25(mm)(dụng cụ cầm tay) |
Dụng cụ đo vạch |
Dụng cụ đo vòng quay của bánh xe đạp(dụng cụ cầm tay)(DAG-2)L40cm*W7cm*H3cm |
Dụng cụ đo xilanh (Measuring Tools Cylinder) mới 100% |
Dụng cụ dùng để đo độ phẳng của bề mặt khuôn Model: PRECISION LEVEL (Mới 100%) |
Dụng cụ kiểm tra chiều cao mức chiết, P/N: T-14-140. Dụng cụ dùng cho phòng thí nghiệm. Hàng mới 100% |
Dụng cụ kiểm tra kích thước kênh - FW12GJ56870 - FCT DIAMETER MEASUREMENT TOOL |
Dụng cụ kiểm tra lỗ dạng trục AP1(1.00~5.00/0.01MM) |
Dụng cụ phụ tùng:Thước đo lực đóng cuộn sx biến thế trung tần |
Dưỡng cây (Dùng để kiểm tra sản phẩm) M10*1.25P-6H (GP/NP) |
Dưỡng chuẩn để đo bước ren của sản phẩm, loại ON-26302-VP, kích thước M6x1.0, Maker: OJIYA |
Dưỡng chuẩn để đo kích thước sản phẩm, loại GO; OP-12652-002-01-VP; kích thước H=15+-0.1 D= phi 15.73(0,-0.005) |
Dưỡng chuẩn để kiểm tra sản phẩm bầu lọc dầu 133995, hàng mới 100% |
Dưỡng chuẩn dùng để đo kích thước lòng trong của bánh răng, loại OP-12651-VP, kich thước phi 31.944+-0.01 |
Dưỡng chuẩn dùng để kiểm tra độ nhám của sản phẩm, loại OJ-01272 |
Dưỡng chuẩn dùng để kiểm tra kích thước sản phẩm, loại ON-26307-VP, kích thước M16xP1.5 6g GR/NR,( 2 chiếc/bộ) |
Dưỡng để kiểm tra và hiệu chuẩn độ chính xác của thiêt bị đo, 1bộ = 24 chiếc, BM1-47-0 (Hàng đã qua sử dụng, CL>80%) |
Dưỡng đo bán kính . Dùng cho kỹ thuật . Model 272MAA , Hiệu TTS ,Mới 100% |
Dưỡng đo bán kính .Dùng cho kỹ thuật. Model 272MA , Hiệu TTS ,Mới 100% |
Dưỡng đo cạnh vát . Dùng cho kỹ thuật. Model C-5, Hiệu TTS ,Mới 100% |
Dưỡng đo đường kính lỗ vành xe máy Fi 6.647xFi6.912xK30+-0.3 |
Dưỡng đo đường kính ngoài trục vành xe máy Fi 31.950 |
Dưỡng đo đường kính trong vành đúc xe máy Fi 37+-0.05 x K7 |
Dưỡng đo lỗ EX2. 381 |
Dưỡng đo ren 11/16 - 32 UN 2B GO/NO-GO TAPERLOCK ASSEMBLY (dùng để đo ren, hàng mới 100%) |
Dưỡng đo ren M8 P1.25xK26(1/0) |
Dưỡng đo ren trong bằng thép, loại: 9-606-007, sze: 1"; hàng mới 100% |
Dưỡng đo ren vành đúc xe máy M8P1.25xK23 GPWP II |
Dưỡng kiểm 0.05*12.7W*1M(SUS) |
Dưỡng kiểm 0.2X1m |
Dưỡng kiểm 1M-0.01 |
Dưỡng kiểm 3M 0.2 |
Dưỡng kiểm dạng lỗ 49.0 +0.025/+0.005 (49.025/49.005) (Hãng sản xuất: OJIYAS) |
Dưỡng kiểm dạng lỗ G-VCF08 12001-C4 (6+0.015/0) (Hãng sản xuất: OJIYAS) |
Dưỡng kiểm dạng trục đo khí 32.0 -0.017/-0.042 |
Dưỡng kiểm dạng trục đo khí 45.0 +0.025/+0.005 (44.990±0.003) (Hãng sản xuất: OJIYAS) |
Dưỡng kiểm dạng trục đo khí AD - L8 (Hãng sản xuất: OJIYAS) |
Dưỡng kiểm dạng trục đo khí CH-I-SH-13-1(10.0 +0.015/-0.010) |
Dưỡng kiểm dạng trục đo khí CM-I-KVG-16(32.0 -0.017/-0.042) |
Dưỡng kiểm EP5.20 class:0 |
Dưỡng kiểm FG0.08x12.7x5m |
Dưỡng kiểm FMX-003 |
Dưỡng kiểm PING-GX 4-3.973 |
Dưỡng kiểm PING-GX 4-3.985 |
Dưỡng kiểm ren dạng lỗ CH-I-SH-14-2(25.0 H7) |
Dưỡng kiểm ren dạng lỗ CR-I-SH-11(R1.0*R1.5) |
Dưỡng kiểm ren dạng lỗ đo đường kính CR-I-SH-05(103.0) |
Dưỡng kiểm ren M10x1 - Nr.500179 dùng cho máy CNC do hãng Johs Boss chế tạo |
Dưỡng kiểm ren M12x1 - Nr.35891M12x1 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Dưỡng kiểm ren M12x1 - Nr.500239 dùng cho máy CNC do hãng Johs Boss chế tạo |
Dưỡng kiểm ren M14x1.5 - Nr.500301 dùng cho máy CNC do hãng Johs Boss chế tạo |
Dưỡng kiểm ren M16x1 - Nr.500343 dùng cho máy CNC do hãng Johs Boss chế tạo |
Dưỡng kiểm ren M20x1.5 - Nr.500464 dùng cho máy CNC do hãng Johs Boss chế tạo |
Dưỡng kiểm ren M26x1.0 - Nr.511994 dùng cho máy CNC do hãng Johs Boss chế tạo |
Dưỡng kiểm ren M26x1.5 - Nr.500553 dùng cho máy CNC do hãng Johs Boss chế tạo |
Dưỡng kiểm ren M6 - Nr.35870M6 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Dưỡng kiểm ren M6 - Nr.512252 dùng cho máy CNC do hãng Johs Boss chế tạo |
Dưỡng kiểm ren M8 - Nr.35870M8 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Dưỡng kiểm ren rạng lỗ CH-I-SH-13-2(10.0 +0.015/-0.010) |
Dưỡng kiểm ren rạng lỗ CR-I-SH-14(27.0) |
Dưỡng kiểm ren rạng lỗ G-SLY01 11201 P2(6.0 +0.012/+0.003) |
Dưỡng kiểm ren-0.400mm(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-9.062mm(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm SFG-02-1(0.02mm*12.7mm) |
Dưỡng kiểm TFG-0.05M1 |
Dưỡng kiểm TFG-0.10M1 |
Dưỡng kiểm TFG-0.20M1 |
Dưỡng kiểm tra bề mặt nắp vỏ hộp số 2 xe máy Yamaha, đời xe 4D1, ( cỡ: 5.5 ) |
Dưỡng kiểm tra độ dầy CD-15 CXR No500-158-20 |
Dưỡng kiểm tra độ dầy NTD12-15PKX No573-622 |
Dưỡng kiểm tra độ sâu (Dùng để kiểm tra sản phẩm) 9000-2 |
Dưỡng kiểm tra đường kính lỗ của sản phẩm, hàng mới 100% |
Dưỡng kiểm tra khe hở 12.7*1 M0.04 |
Dưỡng kiểm tra lỗ khoan dầu nắp vỏ hộp số 2 xe máy Yamaha, đời xe 4D1, ( cỡ: 15.0 0.050 / +0.200 ) |
Dưỡng kiểm tra lỗ khoan tâm nắp vỏ hộp số 2 xe máy Yamaha, đời xe 4D1 |
Dưỡng tròn để kiểm tra và hiệu chuẩn độ chính xác của thiêt bị đo, 177-125 (Hàng mới 100%) |
Dưỡng trong (đo lỗ) -MP-YOSHITA-001 - Hàng mới 100% |
Dưỡng trong -MP-YOSHITA-009 10.60 / 11.00 - Hàng mới 100% |
Dưỡng vòng (Dùng để kiểm tra sản phẩm) M5*0.8 GR1/WR1 |
Ê kê 12 ( hiệu Stanley) mới 100% |
Khối chuẩn song song . Dùng cho kỹ thuật , cơ khí . Kích thước :35ì70ì150 , Mới 100% |
Khối chuẩn song song .Dùng cho kỹ thuật , cơ khí . Kích thước :50ì70ì400 , Mới 100% |
Khối V có đế từ Code: 6890-703( mới 100%) |
Khối V có đế từ Code: 6890-706( mới 100%) |
lọc khí 76 82 58. Hàng mới 100% |
Mặt phẳng gang chuẩn để đo dụng cụ VS- kích thước 14 1000x1500x150mm, đô chính xác tới 0.005mm/100, hàng mới 100% |
Máy đo ánh sáng LR 2 0601069100 |
máy đo kích thước lỗ |
Mia (thước đo) của máy đo mức chênh Code:210150112 (hàng mới 100%-hãng sản xuất SOKKIA) |
Nivô tự động 0629-00, mới 100% |
ống thủy từ 230mm |
Panme đo ngoài 1658/100, hãng sản xuất Beta, hàng mới 100% |
Panme đo ngoài 1658/C4, hãng sản xuất Beta, hàng mới 100% |
Panme đo ngoài có cữ chặn điều chỉnh được Code: 3205-400( mới 100%) |
Panme đo ngoài Code: 3 203-100A( mới 100%) |
Panme đo ngoài điện tử Code: 3109-25A( mới 100%) |
Panme đo sâu Code: 3240-100( mới 100%) |
Panme đo trong 3 điểm điện tử Code: 3127-88( mới 100%) |
Phụ tùng máy định hình dây khóa kéo-Dụng cụ đo bề dày-Hàng mới 100% |
Phụ tùng xe xúc-ống thước đo nhớt P/N 26607-52261 |
STL XX GO REV GAGE 5.843mm,đũa đo-vật dụng sử dụng trong lĩnh vực cơ khí kiểm tra kích thước các chi tiết máy,code: 161105110, không kèm phụ kiện, mới 100%. |
Tape Measure - Thước dây 19m hiệu SATA (hàng mới 100%) |
Thiết bị định vị điểm bằng laser GPL 5 0601066200 |
Thiết bị định vị laser xoay GRL 300 HVG 0601061503 |
Thiết bị định vị xoay bằng laser ALHVGD-EU F034061BN8 |
Thiết bị đo độ dày của vải giả da có gắn đồng hồ, hàng mới 100% |
Thiết bị đo góc / 6690 / Công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất xe máy Piaggio, mới 100% |
Thiết bị đo lỗ ( đồng hồ đo lỗ) Code: 2322-450( mới 100%) |
THIếT Bị ĐO THANH DẫN KIM 6.728/02 NO.001 |
Thiết bị dùng trong ga ra ô tô mới 100% Pamme đo ngoài 0-25mm ,mã 300.0555 nhãn hiệu KS Tools ( Bộ một chiếc ) |
Thiết bị kiểm tra đường kính phanh "MITUTOYO"1929S-60phụ tùng thay thế máy gia công kim loại,mới 100% |
Thước 1194, 1.5m. Hàng mới 100%. |
Thước 650, 2.5m. Hàng mới 100%. |
Thước 9993, 2m. Hàng mới 100%. |
Thước căn kỹ thuật EA725SG-15, hàng mới 100% |
Thước cặp điện tử 150mm (PN:07985020) |
Thước cặp điện tử Code: 1106-306( mới 100%) |
Thước cập dùng đo sản phẩm 24-2I001326 24-2I001326 DIGIMATIC CALIPER |
Thước cặp kỹ thuật số dùng để kiểm tra kích thước của sản phẩm, loại không điều chỉnh được CD-30C |
Thước cặp, Digital Caliper D-150W, Nhãn hiệu SK, Hàng mới 100% |
Thước cặp, Digital Caliper DT-300, Nhãn hiệu SK, Hàng mới 100% |
Thước cuộn - MEASURING TAPES 50m*30m, mới 100% |
Thước cuộn - Measuring tapes, mới 100% |
Thước cuộn (Tape Measure F10-03) |
Thước cuộn (Thước dây) 12" |
Thước cuộn (Thước dây) 7.5M |
Thước cuộn , hiệu HIBORY , 3mx16mm, Mới 100% |
Thước cuộn , hiệu HIBORY , 5mx19mm, Mới 100% |
Thước cuộn , hiệu MAXTOP , 7.5mx25mm, Mới 100% |
Thước cuộn 3m (PN:07980002) |
Thước cuộn bằng thép dài 8m (PN:IAAB2508) |
Thước cuộn, hiệu Ega, hàng mới 100% |
thước đặt góc / BEVEL |
Thước dây - MEASURE TAPE 3.6/12FT |
Thước dây "BUTTERFLY" BRAND MEASURING TAPE 12CAI/HộP RộNG 1.3CM DàI 150 CM |
Thước dây (1m) |
Thước dây (2m) |
Thước dây 10m hàng mới 100% |
Thước dây 180g, hiệu Daiso, mới 100% |
Thước dây 2m x 16mm |
Thước dây 30 - 50m - Hàng mới 100% |
Thước dây 5m - Hàng mới 100% |
Thước dây 5m (Thước cuộn 5m)(Hàng mới 100%) |
Thước dây 5M x 19mm, code: 65173, mới 100%, hiệu EGA MASTER S.A |
Thước dây 5m, mới 100% |
Thước dây 60M tay cầm hiệu Stanley (Hàng mới 100%) |
Thước dây 7.5m - Hàng mới 100% |
Thước dây 7.5mm (Thước cuộn 7.5mm)(Hàng mới 100%) |
Thước dây bằng nhựa dài 100m (hàng mới 100 %. ) |
Thước dây bằng sắt , dạng cuộn , dài 3m,hiệu chữ Trung Quốc |
Thước dây bằng sắt dài 50 m mới 100% |
Thước dây cuộn dài 30m (Pn: *011050) |
Thước dây dùng trong xây dựng hiệu Asakin Star Vietnamese Loban: 5m x 19mm (mới 100%) |
Thước dây EA720CF-5A, hàng mới 100% |
Thước dây EA720CG-5 |
Thước dây hiệu KOMELON, kích thước 104x94x25mm , bằng thép, dùng để đo sản phẩm trong nhà xưởng |
Thước dây KF13-20K 13MMX2M, hàng mới 100% |
Thước dây kim loại (10m) |
Thước dây kỹ thuật |
Thước dây loại 10m |
Thước dây model:H-163 (3.5M) 78007 hiệu shinwa,mới 100% |
Thước dây model:H-195ST (5.5M) 78008 hiệu shinwa,mới 100% |
Thước dây NR50M ( 50m/cuộn) Thiết bị đo trắc địa, mới 100%) |
Thước dây OTR100 ( 100m/cuộn) Thiết bị đo trắc địa, mới 100%) |
Thước dây OTR50 ( 50m/cuộn) Thiết bị đo trắc địa, mới 100%) |
Thước dây-KS19-75B |
Thước dây-KS25-10B |
Thước để cắt đo giấy dán tường 5856. Hàng mới 100%. |
Thước định tâm LP-MA |
Thước định vị khuôn (Phụ tùng thay thế cho khuôn đúc) - METAL PART (FOR MOULD Z-LINE SCALE) |
Thước đo 10 mét, hiệu Protools. Code: AI00060.-#xA; Hàng mới 100%. |
Thước đo 15cm (hàng mới 100%) |
Thước đo 3 mét, hiệu Protools. Code: AI00030. -#xA;Hàng mới 100%. |
Thước đo 3M hiệu Stanley (Hàng mới 100%) |
Thước đo 5 mét, hiệu Protools. Code: AI00039. -#xA;Hàng mới 100%. |
Thước đo 7.5 mét, hiệu Protools. Code: AI00041.-#xA; Hàng mới 100%. |
Thước đo áp lực cho chai |
Thước đo bằng inox 10m hàng mới 100% |
Thước đo cân mặt sàn 9860. Hàng mới 100%. |
Thước đo chiều cao của sản phẩm, HDS-H30C (Hàng mới 100%) |
Thước đo cỡ EA725SH-53, hàng mới 100% |
Thước đo để kiểm tra kích thước- Gage stands 103-103 |
Thước đo điện tử BM1-56-1 |
Thước đo điện tử, hiệu Mitutoyo, model: 293-240 |
Thước đo độ dày 513-475, hiệu Mitsutoyo, hàng mới 100% |
Thước đo độ dày của da ( thước thanh) (hàng mới 100%) |
Thước do độ dày của da (thước thanh) (hàng mới 100%) |
Thước đo độ dày ID-C112RB, hiệu Mitsutoyo, hàng mới 100% |
Thước đo độ dày mỏng 100mm |
Thước đo độ dày mỏng của da GAP GAUGE |
Thước đo độ dầy TC30-10F, hiệu Kostech, hàng mới 100% |
Thước đo độ khum,dùng trong xưởng bảo dưỡng ôtô ,hiệu BANZAI-MB-40EX,Mới 100% |
Thước đo độ vuông góc ULD-150 |
Thước đo độ vuông góc ULDY-150 |
Thước đo đường kính chai trong phòng thí nghiệm bằng thép không gỉ |
Thước đo đường kính lỗ của sản phẩm, hàng mới 100% |
Thước đo đường kính ngoài của sản phẩm dạng đứng, 7002-10 (Hàng mới 100%) |
Thước đo đường kính trong sản phẩm, HT2-20R (Hàng mới 100%) |
Thước đo góc LST-90C, hàng mới 100% |
Thước đo kích cỡ mũ hình tròn |
Thước đo kích cỡ ray |
Thước đo kích thước mặt ngoài sản phẩm, PSM-25R (Hàng mới 100%) |
Thước đo kích thước mặt trong của sản phẩm, CC-01 (Hàng đã qua sử dụng, CL>80%) |
Thước đo kỹ thuật EA720YD-1, hàng mới 100% |
Thước đo kỹ thuật số DNM 60L 0601014000 |
Thước đo kỹ thuật số R60 0601079000 |
Thước đo kỹ thuật TPG-710B, hiệu Kostech, hàng mới 100% |
Thước đo lỗ 18-35 -Mitutoyo 511-126 (18~35mm) - Hàng mới 100% |
Thước đo lỗ 35-60 -Mitutoyo 511-127 35~60mm - Hàng mới 100% |
Thước đo lỗ 50-150 -Mitutoyo 511-703 50~150mm - Hàng mới 100% |
Thước đo lòng đường vạn năng , ký hiệu: JTGC - 1000 W ( dùng đo lòng đường sắt rộng 1000 mm ), hàng do Trung Quốc sản xuất mới 100% |
Thước đo mật độ sợi của vải- Hàng mới 100%DENSIMETER |
Thước đo mật độ vải M240C 4"( 100mm), Hiệu SDL ATLAS, Code: 201045 Hàng mới 100%, thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm |
Thước đo Mặt Phẳng (dài 30cm ) (CN Mỹ) |
Thước đo mối hàn (không phảI dạng thước dây) P/N: CAT4 |
Thước đo mối hàn No. 700A x 1-15mm |
Thước đo ngoài cỡ 36 inch, Model: 26-36, Hiệu: Starrett |
Thước đo nhôm |
Thước đo sản phẩm / SNAP GAGE |
Thước đo sản phẩm loại 613623-04(mới 100%) |
Thước đo sản phẩm loại 613682-04(mới 100%) |
Thước đo sản phẩm loại 613683-04(mới 100%) |
Thước đo sâu cơ khí Code: 1240-1501( mới 100%) |
Thước đo sâu điện tử Code: 1141-200( mới 100%) |
Thước đo tam giác bằng đá granite (mới 100%) Model:VGT-600 |
Thước đo thẻ kích cỡ - CS1Q PERSPEX RULER |
Thước đo tỉ lệ |
Thước đo tỉ lệ 2180190105 |
Thước đo tỉ lệ M4087-0A |
Thước đo vi lượng kính 24-2I000238 24-2I000238 |
Thước đo vuông bằng thép 300x200mm (Pn: 521201) |
Thước đo vuông bằng thép 600x400mm (Pn: 521202) |
Thước đo xây dựng 8726. Hàng mới 100%. |
Thước gỗ đo kính 8000355-07 24-23108003 |
Thước gỗ dùng đo kính 24-23000005 24 -23000005 |
Thước gỗ dùng đo kính 24-5J000229 24 - 5J000229 |
Thước kẻ.(Ruller). Hàng mới 100% |
Thước kéo |
Thước kéo 5 M, mới 100% |
Thước kéo 7.5 M, mới 100% |
Thước kéo cuộn 3m x 16m hàng mới 100% |
Thước kéo cuộn bằng kim loại thường dài 2m, mới 100% |
Thước kẹp (bằng sắt) |
Thước kiểm tra đường kính gáo múc nhômTEST BAR FOR SMALL LADLE ARM(phụ tùng thay thế lò nấu nhôm, hàng mới 100%) |
Thước kiểm tra kích thước phanhBT30-TB40-150 NIKKENphụ tùng thay thế máy gia công kim loại brother hàng mới 100% |
Thước lá 0.05-1.00mm (20 cái/bộ) (PN:07600003) |
Thước lá 12" - " General" Precision Vernier Caliper.Metric & Inch Combined 12" ( 305mm), complete with calibration certificate VC-12C |
Thước lá bằng thép dùng đo khe hở kích thước 12.7X0.2X2000 (Hàng mới 100%) |
thước láDụng cụ sửa chữa xe máy |
Thước lấy thăng bằng SLL-55 hãng sx TOP, Korea, mới 100% |
Thước li vô có từ tính dài 20cm (Pn: 714100) |
Thước li vô có từ tính dài 30cm (Pn: 714101) |
Thước panme HTD-30R |
Thước quang dùng để đo khoảng cách đinh đẩy của máy phun nhựa tạo hình (VS-180G LF-1738) |
Thuoc quang hoc ( Optical rulẻ, dung trong DCSX sp nhua ) |
Thước quang JCXE5-DF/400 D-sub9, RS422, 2.5M cable |
Thước sắt loại 5" |
Thước sắt loại 8" |
Thước tăm dầu P-EA05-518#01 phụ tùng máy nén khí |
Thước thăm dầu 0160-593#01 phụ tùng máy nén khí |
Thước thăm dầu bằng nhựa loại 0-1, mức đo: 106 mml |
Thước thăm dầu bằng nhựa, model: CX230342 |
Thước thăm dầu P-EA05-518#01phụ tùng máy nén khí |
Thước thẳng bằng thép không gỉ, mới 100% |
thước thanh bằng thép 0.15mm dùng đo khoảng cách dao gạt mực của máy in hoa văn vải tráng PVC (mới 100%) |
Thước thép cuộn 5M HD Protools hàng mới 100% |
Thước thủy (Livo) (dài 100cm), (hàng mới 100%) |
Thước thủy (Livo) (dài 30cm), (hàng mới 100%) |
Thước thủy (Livo) (dài 80cm), (hàng mới 100%) |
Thước thuỷ 12"-48" 05079-48", 12", 208053-48", 12", 24", 32". Mới 100% |
Thước thủy 1200mm (48") |
Thước thủy 24" hiệu Stanley (Hàng mới 100%) |
Thước thuỷ 8" 050909-Y, R, O, G. Mới 100% |
Thước thủy từ 24" hiệu Stanley (Hàng mới 100%) |
Thước thủy từ 78" hiệu Stanley (Hàng mới 100%) |
Thước từ xác nhận vị trí - Linear Scale MKT Length 470mm - Thiết bị thay thế cho máy gia công trục cơ xe máy |
thước uốn bằng thép 200mm (PN:07981020) |
thước uốn bằng thép 300mm (PN:07981030) |
Thướt cặp dùng để đo kích thước sản phẩm - VERNIER CALIPERS 500-197-20(0~200M) - dùng trong sản xuất mô tơ, mới 100% |
Bàn phẳng đo chi tiết (bằng đá granit) G600x450x100 39380-20, hàng mới 100% |
Bánh xe đo dài CLL400 (Thiết bị đo trắc địa, mới 100%) |
Bộ thước ke kích thước từ 1.0005mm bước 0.001mm đến bước 25mm 112 cái/bộ, hàng mới 100% |
Can lá đo khe hở TMAS 125-200 (mới 100%) |
Can lá đo khe hở TMAS 75-200 (mới 100%) |
Cỡ đo ( Dưỡng) dùng để kiểm tra sản phẩm bánh răng Spline arbor 16.5 x21x 0.75 (R) ( hàng mới 100 % |
Com pa cánh sắt: 200mm:DIN6486. GPNK đợt 2- phần I mục 475 |
Com pa có lò xo sắt: 200mm:DIN6487. GPNK đợt 2- phần I mục 459 |
Compa - đồ dùng học tập, hàng mới 100%, hãng sx Syba Signs |
Compa đo ngoài 1680 B300, hãng sản xuất Beta, hàng mới 100% |
Compa đo trong 1680 A300, hãng sản xuất Beta, hàng mới 100% |
Compasses-COMPASS AH1017(Hàng mới 100%) |
Cữ đo đường kính - Pin Gauge 1.5 +-0.002 (L=100mm) |
Cữ đo đường kính - Pin Gauge 2.2 +-0.002 (L=100mm) |
Cữ đo, Steel Ring Gauge 4.00, Nhãn hiệu SK, Hàng mới 100% |
Dụng cụ chuyên dụng để đo góc nghiêng dùng trong gia công cơ khí Item code: SLT100/-E (Hiệu Tajima tool co.,ltd) mới 100% |
Dụng cụ đo : CALIPERS 368-773(87-100m),dùng cho đo đạc kỹ thuật,hàng mới 100% |
Dụng cụ đo cơ khí - Dụng cụ đo mặt phẳng S600x900, hàng mới 100% |
Dụng cụ đo góc lái tàu thủy SG-01, hàng mới 100% |
Dụng cụ đo hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe |
Dụng cụ đo lỗ dùng trong cơ khí Shim Tape (FGSM0.01). Hsx: Misumi |
Dụng cụ đo lỗ: (phi 19,9+ 0,02 x L12)mm (Bộ gồm 01 đầu đo và 02 vòng chuẩn) Hàng do Trung Quốc sản xuất mới 100% |
Dụng cụ đo lường ốc vít (Cricle Gauge) mới 100% bộ/cái |
Dụng cụ đo lường ốc vít (Measering Size Of Tool ) mới 100% Bộ /1cái |
Dụng cụ đo mức chiều dài L 16-22 và đo phi quả nhựa max 4.2, kích thước 300x70, chất liệu nhôm, sắt; dùng trong công xưởng |
Dụng cụ đo phi (GAUGE) hàng mới 100 % |
Dụng cụ đo phi (RING GAUGE) hàng mới 100 % |
Dụng cụ đo ren-0.005tX12.7WX1M SUS |
Dụng cụ đo ren-0.015tx12.7Wx1M SUS |
Dụng cụ đo ren-0.01tx12.7Wx1M SK |
Dụng cụ đo ren-EP-2A (2.00 - 2.50) 51cái/bộ |
Dưỡng đo ren trong bằng thép, loại: 9-606-007, sze: 1"; hàng mới 100% |
Dưỡng kiểm dạng lỗ 49.0 +0.025/+0.005 (49.025/49.005) (Hãng sản xuất: OJIYAS) |
Dưỡng kiểm dạng trục đo khí 45.0 +0.025/+0.005 (44.990±0.003) (Hãng sản xuất: OJIYAS) |
Dưỡng kiểm ren M12x1 - Nr.500239 dùng cho máy CNC do hãng Johs Boss chế tạo |
Dưỡng kiểm ren M16x1 - Nr.500343 dùng cho máy CNC do hãng Johs Boss chế tạo |
Dưỡng kiểm ren M20x1.5 - Nr.500464 dùng cho máy CNC do hãng Johs Boss chế tạo |
Dưỡng kiểm ren M26x1.5 - Nr.500553 dùng cho máy CNC do hãng Johs Boss chế tạo |
Dưỡng kiểm ren rạng lỗ G-SLY01 11201 P2(6.0 +0.012/+0.003) |
Dưỡng kiểm ren-0.400mm(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm tra lỗ khoan dầu nắp vỏ hộp số 2 xe máy Yamaha, đời xe 4D1, ( cỡ: 15.0 0.050 / +0.200 ) |
Dưỡng trong -MP-YOSHITA-009 10.60 / 11.00 - Hàng mới 100% |
Khối chuẩn song song .Dùng cho kỹ thuật , cơ khí . Kích thước :50ì70ì400 , Mới 100% |
Mặt phẳng gang chuẩn để đo dụng cụ VS- kích thước 14 1000x1500x150mm, đô chính xác tới 0.005mm/100, hàng mới 100% |
Mia (thước đo) của máy đo mức chênh Code:210150112 (hàng mới 100%-hãng sản xuất SOKKIA) |
Nivô tự động 0629-00, mới 100% |
Panme đo ngoài 1658/100, hãng sản xuất Beta, hàng mới 100% |
Panme đo ngoài có cữ chặn điều chỉnh được Code: 3205-400( mới 100%) |
Panme đo ngoài Code: 3 203-100A( mới 100%) |
Panme đo sâu Code: 3240-100( mới 100%) |
Thiết bị định vị laser xoay GRL 300 HVG 0601061503 |
Thiết bị dùng trong ga ra ô tô mới 100% Pamme đo ngoài 0-25mm ,mã 300.0555 nhãn hiệu KS Tools ( Bộ một chiếc ) |
Thước cặp, Digital Caliper DT-300, Nhãn hiệu SK, Hàng mới 100% |
Thước dây 5M x 19mm, code: 65173, mới 100%, hiệu EGA MASTER S.A |
Thước dây bằng nhựa dài 100m (hàng mới 100 %. ) |
Thước dây model:H-163 (3.5M) 78007 hiệu shinwa,mới 100% |
Thước dây model:H-195ST (5.5M) 78008 hiệu shinwa,mới 100% |
Thước dây OTR100 ( 100m/cuộn) Thiết bị đo trắc địa, mới 100%) |
Thước đo 10 mét, hiệu Protools. Code: AI00060.-#xA; Hàng mới 100%. |
Thước đo 3 mét, hiệu Protools. Code: AI00030. -#xA;Hàng mới 100%. |
Thước đo 5 mét, hiệu Protools. Code: AI00039. -#xA;Hàng mới 100%. |
Thước đo 7.5 mét, hiệu Protools. Code: AI00041.-#xA; Hàng mới 100%. |
Thước đo đường kính ngoài của sản phẩm dạng đứng, 7002-10 (Hàng mới 100%) |
Thước đo kích thước mặt trong của sản phẩm, CC-01 (Hàng đã qua sử dụng, CL>80%) |
Thước đo lòng đường vạn năng , ký hiệu: JTGC - 1000 W ( dùng đo lòng đường sắt rộng 1000 mm ), hàng do Trung Quốc sản xuất mới 100% |
Thước đo mật độ vải M240C 4"( 100mm), Hiệu SDL ATLAS, Code: 201045 Hàng mới 100%, thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm |
Thước đo mối hàn No. 700A x 1-15mm |
Thước đo sâu cơ khí Code: 1240-1501( mới 100%) |
Thước đo sâu điện tử Code: 1141-200( mới 100%) |
Thước đo tam giác bằng đá granite (mới 100%) Model:VGT-600 |
Thước đo vi lượng kính 24-2I000238 24-2I000238 |
Thước đo vuông bằng thép 300x200mm (Pn: 521201) |
Thước đo vuông bằng thép 600x400mm (Pn: 521202) |
Thước gỗ đo kính 8000355-07 24-23108003 |
Thước gỗ dùng đo kính 24-23000005 24 -23000005 |
Thước gỗ dùng đo kính 24-5J000229 24 - 5J000229 |
Thước lá 0.05-1.00mm (20 cái/bộ) (PN:07600003) |
Thước lá bằng thép dùng đo khe hở kích thước 12.7X0.2X2000 (Hàng mới 100%) |
Thước quang JCXE5-DF/400 D-sub9, RS422, 2.5M cable |
Thước tăm dầu P-EA05-518#01 phụ tùng máy nén khí |
Thước thăm dầu 0160-593#01 phụ tùng máy nén khí |
Thước thăm dầu P-EA05-518#01phụ tùng máy nén khí |
Thước thủy (Livo) (dài 100cm), (hàng mới 100%) |
Thước thủy 1200mm (48") |
thước uốn bằng thép 200mm (PN:07981020) |
thước uốn bằng thép 300mm (PN:07981030) |
Thướt cặp dùng để đo kích thước sản phẩm - VERNIER CALIPERS 500-197-20(0~200M) - dùng trong sản xuất mô tơ, mới 100% |
Bàn máp Granit Code: 6900-0101( mới 100%) |
Bàn phẳng đo chi tiết (bằng đá granit) G600x450x100 39380-20, hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ đo khe hở gồm 19 chi tiết ( FACOM 804 ) hàng mới 100% |
Bộ thước ke kích thước từ 1.0005mm bước 0.001mm đến bước 25mm 112 cái/bộ, hàng mới 100% |
Cảm biến khoảng cách .Type: MHC0500MT99A3A01. Hàng mới 100% |
Compa đo ngoài 1680 B300, hãng sản xuất Beta, hàng mới 100% |
Compa đo trong 1680 A300, hãng sản xuất Beta, hàng mới 100% |
Dụng cụ đo kích thước dạng kĩ thuật số ([293-232] 50-75mm(0.001)SPC, RATCHET STOP TYPE). Hàng mới 100%. |
Dưỡng chuẩn để đo kích thước sản phẩm, loại GO; OP-12652-002-01-VP; kích thước H=15+-0.1 D= phi 15.73(0,-0.005) |
Dưỡng kiểm dạng lỗ G-VCF08 12001-C4 (6+0.015/0) (Hãng sản xuất: OJIYAS) |
Dưỡng kiểm ren M10x1 - Nr.500179 dùng cho máy CNC do hãng Johs Boss chế tạo |
Dưỡng kiểm ren M14x1.5 - Nr.500301 dùng cho máy CNC do hãng Johs Boss chế tạo |
Dưỡng trong (đo lỗ) -MP-YOSHITA-001 - Hàng mới 100% |
Mia (thước đo) của máy đo mức chênh Code:210150112 (hàng mới 100%-hãng sản xuất SOKKIA) |
Thước cập dùng đo sản phẩm 24-2I001326 24-2I001326 DIGIMATIC CALIPER |
Thước dây 180g, hiệu Daiso, mới 100% |
Thước đo mật độ vải M240C 4"( 100mm), Hiệu SDL ATLAS, Code: 201045 Hàng mới 100%, thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm |
Thước quang dùng để đo khoảng cách đinh đẩy của máy phun nhựa tạo hình (VS-180G LF-1738) |
Thước thủy (Livo) (dài 80cm), (hàng mới 100%) |
Thước thuỷ 12"-48" 05079-48", 12", 208053-48", 12", 24", 32". Mới 100% |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90178000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90178000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90178000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90178000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90178000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90178000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90178000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90178000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90178000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90178000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90178000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90178000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90178000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90178000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90178000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90178000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90178000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90178000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90178000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90178000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90178000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90178000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90178000
Bạn đang xem mã HS 90178000: Các dụng cụ khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90178000: Các dụng cụ khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90178000: Các dụng cụ khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.