- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9022 - Thiết bị sử dụng tia X hoặc tia phóng xạ alpha, beta hay gamma, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng các tia đó, ống phát tia X và thiết bị tạo tia X khác, thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn, ghế và các loại tương tự, dùng để khám hoặc điều trị.
- Thiết bị sử dụng tia X, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng tia X:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Chỉ thị số 48/CT-UB ngày 20/09/1978 Về việc tiếp tục đẩy mạnh công tác cải tạo nhà, đất cho thuê nhanh chóng hoàn thành trong tháng 9/1978 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9001:2008 (ISO 9001:2008) về hệ thống quản lý chất lượng - Các yêu cầu (năm 2008) (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y |
Thiết bị sử dụng tia X dùng chẩn đoán hoặc Điều trị sử dụng cho Mục đích y học, phẫu thuật |
Hệ thống chụp X-quang thường quy cao tần 200 mA |
Máy X-quang kỹ thuật số đa năng |
Giá chụp phổi X-quang cơ khí |
TCCS 01/2012/SVM; tiêu chuẩn ISO: 9001-2008 |
Công suất tối đa ≥ 30 kW. Dòng điện chụp tối đa ≥ 300 mA. Công nghệ phát tia cao tần và nhận tia bằng cảm biến bản phẳng |
Bộ tiếp nhận hình ảnh dùng trong phòng X-Quang (bao gồm : các lớp hình ảnh, bộ xem hình ảnh, bộ cân chỉnh hình ảnh, dụng cụ điều khiển, dụng cụ lưu, các công cụ gửi ảnh,cáp, bộ nguồn, các công cụ ghép hình), Hàng mới 100% |
Đầu đọc phim kỹ thuật số (chuyên dùng cho các chủng loại máy X-Quang kỹ thuật số ) Model: Vita SE, nhà sản xuất CARESTREAM, hàng mới 100% |
Hệ thống chụp X-quang . Model: SHF 430, Gồm: tủ điều khiển phát tia , bàn chụp, giá đỡ đầu đèn, giá chụp phim, bóng phát tia , dây cáp. Mới 100% |
Hệ thống đồng bộ số hoá sử lý hình ảnh của phim X-Quang y tế Model : CR30-X Bao gồm: (file đính kèm) Hàng mới 100% |
Hệ thống máy chụp X-Quang Kỹ thuật số, Model CXDI-55G (230V) 14X17, hiệu CANON (Bao gồm 1 máy X-quang, hộp cấp điện, phần m?m cài đặt CXDI và DICOM). Hàng mới 100%, dùng trong Y tO |
Hệ thống máy đọc X-Quang số hóa mới 100% Model: CLASSIC CR SYSTEM. Các thiết bị đồng bộ, bao gồm : các cassettes, 01 máy in film Carestream Dryview 5850 và phần mềm tiêu chuẩn. |
Hệ thống số hóa X quang model : CR 30-X - Hàng mới 100%. |
Hệ thống số hóa X quang Model : CR30X. hãng sản xuất: Alfa healthcare, hàng mới 100% |
Hệ thống số hóa X-Quang công nghệ cảm biến bản phẳng (FPD) dùng trong y tế, bao gồm tấm cảm biến bản phẳng và các phụ kiện (bộ nguồn-Power Unit, cáp kết nối 10m - Cable 10m). Model FDX4343R, hãng sản xuất: TOSHIBA. Hàng mới 100% |
Hệ thống số hóa xử lý hình ảnh phim X Quang dùng trong y tế cùng phụ kiện chuẩn kèm theo (ghi trong ghi chép khác) Model:CR 30-X mới 100% |
Hệ thống Xquang cố định cao tần 500mA/125 KVP, Model: AS-500-RS, sản xuất 2011-2012, dùng trong y tế. Hàng mới 100%. |
Hệ thống X-Quang kỹ thuật số (mới 100 %). Model: ASA 525RF-S; Nhà SX: Ky Medicare Co.Ltd - Hàn Quốc. |
Hệ thống X-Quang. Model: UNIDR-CD09. Hãng Sx : KY Medicare Co.,ltd |
Hộp tối dùng lắp phim X quang hiệu JPI 18 x 24cm AFAB, không cửa sổ - Dụng cụ y tế dùng trong phòng tối X quang - Hàng mới 100%. |
Màn tăng độ nét hiệu JPI 24 x 30cm, 85LPI, 5:1, FD150cm - Dụng cụ y tế dùng trong phòng tối X quang - Hàng mới 100%. |
Màn tăng độ nét hiệu JPI 30 x 40cm, 85LPI, 5:1, FD150cm - Dụng cụ y tế dùng trong phòng tối X quang - Hàng mới 100%. |
Màn tăng độ nét hiệu JPI 35 x 35cm, 85LPI, 5:1, FD150cm - Dụng cụ y tế dùng trong phòng tối X quang - Hàng mới 100%. |
Màn tăng độ sáng hiệu Toshiba 18 x 24cm - Dụng cụ y tế dùng trong phòng tối X quang - Hàng mới 100%. |
Máy chụp X- Quang + phụ kiện tiêu chuẩn đồng bộ, model: DM- 5125, 500mA /125kV, 220V/ 50Hz, công suất 40KW ( dùng trong y tế) , mới 100% |
Máy chụp X-Quang cao tần, Nhà sản xuất Control-X - Model : MS 550 HF LC STR và phụ kiện đi kèm - Hàng mới 100% |
Máy chụp X-Quang di động, Model : BASIC 100-30 - (Thiết bị y tế) - Hàng mới 100% |
Máy chụp x-quang thường quy UD150L-40E hiệu Shimadzu, điện áp 220V.Hàng mới 100% |
Máy chụp X-quang Ziehm 8000 và phụ kiện gồm: hệ thống xử lý hình ảnh sau chụp có bộ nhớ trong 150 ảnh kèm khối màn hình hiển thj 24"(30212), đèn lazer định vị, thiết bị đo, chế độ chụp, thiết bị tích hợp, giá đỡ, cuộn phim, mới 100% |
Máy chụp X-quang. Model TR200B. Hàng mới 100%. |
Máy chụp X-quang. Model TR300A. Hàng mới 100%. |
Máy Tái tạo bề mặt da bằng công nghệ Laser C02 :SMARTXIDE(hàng mới 100%) |
Máy tán sỏi ngoài cơ thể (Model: SDS 5000) Hàng mới 100%, xuất xứ Hàn Quốc. |
Máy tán sỏi ngoài cơ thể model: HK.ESWL-V và phụ kiện đi kèm, máy dùng tia X-quang để định vị viên sỏi. Hàng mới 100% sx tại Shenzhen Huikang Medical Apparatus Co., Ltd. - China. |
Máy X - Quang kỹ thuật số Model : QV - 800 hàng mới 100% Hãng sản xuất: Quantum Medical Imaging/ Mỹ |
Máy X - Quang Model : QG - 400 hàng mới 100% Hãng sản xuất: Quantum Medical Imaging/ Mỹ |
Máy X - Quang nhũ ảnh, Model: Pinkview-RT. Hàng mới 100%. |
Máy X - Quang, Model: EVA-HF 525.( 02 kiện: bao gồm, Bàn, máy phát X - Quang, đầu đèn, giá chụp phổi ) Hàng mới 100%. |
Máy X - Quang, Model: TITAN - 2000 DUAL. Hàng mới 100%. |
Máy x quang cao tần dùng trong y tế , hãng sản xuất MIS, Model MXHF 1300R bao gồm giá chụp phổi chính hãng đồng bộ, Mới 100% |
Máy X- Quang cao tần. Model : Spectra 30 HF (L500). Hãng Sx : Summit Industries, INC, hàng moi 100% |
Máy X quang MD-1100R KELEX. Hàng mới 100% |
Máy X quang MD-510 KELEX. Hàng mới 100% |
Máy X Quang model : HF-525 Plus của hãng ECORAY và phụ tùng kèm theo đồng bộ. Hàng mới 100%. Sản xuất tại Hàn Quốc. |
Máy X-quang ( Model YZ-200B) (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Máy X-quang ( Model YZ-300) (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Máy X-quang chẩn đoán (dùng trong Y Tế) : X-Ray Bone Densitometer System (Model:Discovery) (Hàng mới 100%, NSX: Hologic, USA) (Bộ=Cái)(Hàng kiểm tra chất lượng nhà nước) |
Máy X-quang chẩn đoán dùng trong y tế, Model : GXR-32S, hàng mới 100% |
Máy X-Quang chẩn đoán hình ảnh và điều trị, hiệu: HITACHI, Model: RADNEXT 32, mới 100% |
Máy X-Quang chụp tổng quát Kelex Model MD 3125 .Hàng mới 100%. |
Máy X-quang chụp vú và PK đồng bộ, model: Sophie Classic S, hãng sx: Planmed Oy, nước sx: Phần Lan, hàng mới 100%, dùng trong y tế |
Máy X-quang di động . Model: Roller 15. Mới 100% |
Máy x-quang di động MobileArt Eco Mux-10 hiệu Shimadzu, điện áp 220V.Hàng mới 100% |
Máy x-quang EzyRad pro hiệu Shimadzu, điện áp 220V.Hàng mới 100% |
Máy X-quang kĩ thuật số(Hiệu TITAN 2000-MULTI)(Hàng mới 100%) |
Máy X-quang kỹ thuật số (Model Titan 2000 Dual) Hàng mới 100%, xuất xứ Hàn Quốc |
Máy x-quang thường quy UD150L-40E hiệu Shimadzu, điện áp 220V.Hàng mới 100% |
Máy X-quang, model: 1060HF |
Máy X-quang, model: Exa-3000 (Hàng mới 100%) |
MáY X-QUANG. MODEL: COMPACT RAD. Hàng mới 100%. Hãng sản xuất: GTR/ USA |
Phụ kiện máy X-Quang chụp vú - bộ ép ngực , Hàng mới 100% |
Phụ kiện máy X-Quang QG-320 - Bóng đèn X-Quang, Hàng mới 100%, Hãng sx : QuanTum |
Phụ tùng của máy X-Quang, Bộ tiếp nhận hình ảnh dùng trong phòng X-Quang (không phải thiết bị điều trị bằng tia X)(bao gồm cáp, nguồn), Hàng mới 100% |
Thiết bị đọc film X-Quang dùng cho mục đích y học-chẩn đoán bệnh /Hãng sx : Jejong Medical Hàn Quốc/Hàng mới 100%. |
Thiết bị sử dụng tia X : Máy chụp X quang và phụ tùng đi kèm : Model Allengers 100 - Hãng Allengers Medical Systems - Hàng mới 100 % |
Thiết bị y tế: Máy X quang chụp vú, Model: Mammomat 1000 và phụ kiện đồng bộ kèm theo, mới 100%, Siemens sx. |
Thiết bị y tế: Máy X-Quang Multimobil 10 -04497736 |
Hệ thống máy chụp X-Quang Kỹ thuật số, Model CXDI-55G (230V) 14X17, hiệu CANON (Bao gồm 1 máy X-quang, hộp cấp điện, phần m?m cài đặt CXDI và DICOM). Hàng mới 100%, dùng trong Y tO |
Hệ thống máy đọc X-Quang số hóa mới 100% Model: CLASSIC CR SYSTEM. Các thiết bị đồng bộ, bao gồm : các cassettes, 01 máy in film Carestream Dryview 5850 và phần mềm tiêu chuẩn. |
Hệ thống Xquang cố định cao tần 500mA/125 KVP, Model: AS-500-RS, sản xuất 2011-2012, dùng trong y tế. Hàng mới 100%. |
Hệ thống X-Quang kỹ thuật số (mới 100 %). Model: ASA 525RF-S; Nhà SX: Ky Medicare Co.Ltd - Hàn Quốc. |
Màn tăng độ nét hiệu JPI 30 x 40cm, 85LPI, 5:1, FD150cm - Dụng cụ y tế dùng trong phòng tối X quang - Hàng mới 100%. |
Máy chụp X- Quang + phụ kiện tiêu chuẩn đồng bộ, model: DM- 5125, 500mA /125kV, 220V/ 50Hz, công suất 40KW ( dùng trong y tế) , mới 100% |
Máy chụp X-Quang di động, Model : BASIC 100-30 - (Thiết bị y tế) - Hàng mới 100% |
Máy chụp x-quang thường quy UD150L-40E hiệu Shimadzu, điện áp 220V.Hàng mới 100% |
Máy chụp X-quang Ziehm 8000 và phụ kiện gồm: hệ thống xử lý hình ảnh sau chụp có bộ nhớ trong 150 ảnh kèm khối màn hình hiển thj 24"(30212), đèn lazer định vị, thiết bị đo, chế độ chụp, thiết bị tích hợp, giá đỡ, cuộn phim, mới 100% |
Máy chụp X-quang. Model TR200B. Hàng mới 100%. |
Máy chụp X-quang. Model TR300A. Hàng mới 100%. |
Máy tán sỏi ngoài cơ thể (Model: SDS 5000) Hàng mới 100%, xuất xứ Hàn Quốc. |
Máy tán sỏi ngoài cơ thể model: HK.ESWL-V và phụ kiện đi kèm, máy dùng tia X-quang để định vị viên sỏi. Hàng mới 100% sx tại Shenzhen Huikang Medical Apparatus Co., Ltd. - China. |
Máy X - Quang kỹ thuật số Model : QV - 800 hàng mới 100% Hãng sản xuất: Quantum Medical Imaging/ Mỹ |
Máy X - Quang, Model: TITAN - 2000 DUAL. Hàng mới 100%. |
Máy x quang cao tần dùng trong y tế , hãng sản xuất MIS, Model MXHF 1300R bao gồm giá chụp phổi chính hãng đồng bộ, Mới 100% |
Máy X- Quang cao tần. Model : Spectra 30 HF (L500). Hãng Sx : Summit Industries, INC, hàng moi 100% |
Máy X quang MD-1100R KELEX. Hàng mới 100% |
Máy X Quang model : HF-525 Plus của hãng ECORAY và phụ tùng kèm theo đồng bộ. Hàng mới 100%. Sản xuất tại Hàn Quốc. |
Máy X-quang ( Model YZ-200B) (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Máy X-quang ( Model YZ-300) (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Máy X-quang chẩn đoán (dùng trong Y Tế) : X-Ray Bone Densitometer System (Model:Discovery) (Hàng mới 100%, NSX: Hologic, USA) (Bộ=Cái)(Hàng kiểm tra chất lượng nhà nước) |
Máy X-quang chụp vú và PK đồng bộ, model: Sophie Classic S, hãng sx: Planmed Oy, nước sx: Phần Lan, hàng mới 100%, dùng trong y tế |
Máy X-quang kĩ thuật số(Hiệu TITAN 2000-MULTI)(Hàng mới 100%) |
Máy X-quang kỹ thuật số (Model Titan 2000 Dual) Hàng mới 100%, xuất xứ Hàn Quốc |
Máy x-quang thường quy UD150L-40E hiệu Shimadzu, điện áp 220V.Hàng mới 100% |
Máy X-quang, model: Exa-3000 (Hàng mới 100%) |
MáY X-QUANG. MODEL: COMPACT RAD. Hàng mới 100%. Hãng sản xuất: GTR/ USA |
Phụ kiện máy X-Quang QG-320 - Bóng đèn X-Quang, Hàng mới 100%, Hãng sx : QuanTum |
Thiết bị sử dụng tia X : Máy chụp X quang và phụ tùng đi kèm : Model Allengers 100 - Hãng Allengers Medical Systems - Hàng mới 100 % |
Thiết bị y tế: Máy X quang chụp vú, Model: Mammomat 1000 và phụ kiện đồng bộ kèm theo, mới 100%, Siemens sx. |
Máy chụp X- Quang + phụ kiện tiêu chuẩn đồng bộ, model: DM- 5125, 500mA /125kV, 220V/ 50Hz, công suất 40KW ( dùng trong y tế) , mới 100% |
Máy chụp X-quang Ziehm 8000 và phụ kiện gồm: hệ thống xử lý hình ảnh sau chụp có bộ nhớ trong 150 ảnh kèm khối màn hình hiển thj 24"(30212), đèn lazer định vị, thiết bị đo, chế độ chụp, thiết bị tích hợp, giá đỡ, cuộn phim, mới 100% |
Máy Tái tạo bề mặt da bằng công nghệ Laser C02 :SMARTXIDE(hàng mới 100%) |
Máy X - Quang Model : QG - 400 hàng mới 100% Hãng sản xuất: Quantum Medical Imaging/ Mỹ |
Máy X - Quang, Model: EVA-HF 525.( 02 kiện: bao gồm, Bàn, máy phát X - Quang, đầu đèn, giá chụp phổi ) Hàng mới 100%. |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90221400 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90221400
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90221400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90221400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90221400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90221400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90221400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90221400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90221400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90221400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90221400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90221400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90221400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90221400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90221400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90221400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90221400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90221400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90221400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90221400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90221400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90221400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90221400
Bạn đang xem mã HS 90221400: Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90221400: Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90221400: Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục Thiết bị y tế đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh Mục máy móc, thiết bị trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
4 | Danh mục trang thiết bị y tế thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | TCVN ISO 9001:2008 (ISO 9001:2008) | Hết hiệu lực | Xem chi tiết |