- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9024 - Máy và thiết bị thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hoặc các tính chất cơ học khác của vật liệu (ví dụ, kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic).
- 902480 - Máy và thiết bị khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Hoạt động bằng điện |
Máy kiểm tra ma sát, Friction testing machine, 220V, Model:MCJ-01A nhà sx:Guangzhou shi nuos information technology co. LTD, hàng mới 100%,năm sx 2019... (mã hs máy kiểm tra ma/ mã hs của máy kiểm tra) |
Máy thử cường độ chịu nén thùng carton, Paperboard breakage tester,380V,Model:DGP-NPY5600 nhà sx:Sichuan changjiang paper instrument co. LTD, hàng mới 100%,năm sx 2019... (mã hs máy thử cường đ/ mã hs của máy thử cườn) |
Máy tự động kiểm tra độ nén và rò rỉ của SP và con lăn,Fully automatic gas charging and discharging detector,380V, Model: GL-100,NSX:Nantong equipment manufacturing group,đã sử dụng,năm sx 2017... (mã hs máy tự động kiể/ mã hs của máy tự động) |
Thiết bị cảm biến sức căng dây cáp, phụ tùng cho thiết bị đo vật lý giếng khoan. SERIAL NO: N/A, PART NO: 100466936. (Hàng đã qua sử dụng), Trừ mục 8.1... (mã hs thiết bị cảm bi/ mã hs của thiết bị cảm) |
Thiết bị tính lực kéo đẩy hiệu hiệu ALGOL, model: NK-100, dùng trong sản xuất loa âm thanh, sản xuất năm 2019, mới 100%... (mã hs thiết bị tính l/ mã hs của thiết bị tín) |
Máy dùng trong thuộc da: Máy đo độ dày da-Leather thickness gauge. Model: STD483-000001. Serial: STD483-1-1519,nhà sx: Satra technology centre LTD. Năm sx: 2019. Hàng mới 100%. Mục 26-DMMT.... (mã hs máy dùng trong/ mã hs của máy dùng tro) |
Thiết bị cảm biến sức căng dây cáp, phụ tùng cho thiết bị đo vật lý giếng khoan. SERIAL NO: N/A, PART NO: 100466936. Hàng đã qua sử dụng... (mã hs thiết bị cảm bi/ mã hs của thiết bị cảm) |
Máy kiểm tra lò so của phanh máy bay (hoạt động bằng điện). P/N: Mark-10. Hàng mới 100%... (mã hs máy kiểm tra lò/ mã hs của máy kiểm tra) |
Thiết bị thử độ bền màu giặt Gyrowash, Model 1615-8, S/N 1615/8/19/1119. Kèm 8 cốc lớn 1200ml, 8 cốc nhỏ 500ml, 1 gói bi thép, 1 gói đĩa thép. Nhãn hiệu JAMES HEAL. Hàng mới 100%.... (mã hs thiết bị thử độ/ mã hs của thiết bị thử) |
Máy kiểm tra NVL ngâm trong nước,đã qua sử dụng model: GT-6039-M, kích cỡ 54*42*57cm,3000W, 220 V) hiệu GAOTONG, năm SX 2019, đồng bộ... (mã hs máy kiểm tra nv/ mã hs của máy kiểm tra) |
Dụng cụ đo độ bám dính Binged BGD-503, hàng mới 100%... (mã hs dụng cụ đo độ b/ mã hs của dụng cụ đo đ) |
Máy kiểm tra chất lượng đế lót bằng nhiệt (Electric heating desiccant box)Model: GZX-9070MBE Công suất: 1100W, Xuất xứ: Trung Quốc (hàng đã qua sử dụng)... (mã hs máy kiểm tra ch/ mã hs của máy kiểm tra) |
Máy kiểm soát và điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm của các nguyên vật liệu giầy, mới 100%, đồng bộ tháo rời, mới 100%, model: GT-7005-R, kích cỡ 90*85*87CM, 3KW, 220V, hiệu GOTECH, năm SX 2018... (mã hs máy kiểm soát v/ mã hs của máy kiểm soá) |
Máy đo tỉ trọng của đế giày, Model; GT-7190, hoạt động bằng điện... (mã hs máy đo tỉ trọng/ mã hs của máy đo tỉ tr) |
Bảng điều khiển - PART OF IMPACT TEST MACHINE-CONTROL PANEL(30*50*100CM), mới 100%, |
BảNG ĐIÊU KHIÊN - TC 3/16 DIA TYPE J |
BảNG ĐIÊU KHIÊN - TCU 1/16DIN T/C INPU |
Bộ cảm biến áp lực (202-1909-501) (Phụ kiện máy phẫu thuật mắt Infiniti) (Hàng mới 100%, Hãng sản xuất: Alcon) |
bộ điều khiển - Smart Controller-Mới 100% |
BÔ ĐIÊU KHIÊN - SPARE SET KIT "C" |
Bộ điều khiển chỉnh sức căng của máy cuốn coil , model: L2K |
Bộ dụng cụ cắt cánh hiện trường H-70 dùng để để đo kháng cắt của đất/ hãng SX: Geonor |
bộ lắp mẫu - Load Cell set for 1kN(Ten,Com)-Mới 100% |
BO MạCH ĐIÊU KHIÊN - CONT,SSR,30A,2-POLE |
BO MạCH ĐIÊU KHIÊN - HTR CART 1/2DIAX15 |
BO MạCH ĐIÊU KHIÊN - MPCB, IEC,2.5-4.0 AM |
BO MạCH ĐIÊU KHIÊN - PBT IEC LED LIGHT MO |
BO MạCH ĐIÊU KHIÊN - PROX IND 18MM 3W PNP |
BO MạCH ĐIÊU KHIÊN - STR 3P 9A IEC 120V-6 |
Bộ phận đo - Measuring/Control Unit-Mới 100% |
Bộ thí nghiệm co gót mẫu đất/ dùng cho PTN cơ lý vật liệu bê tông xi măng, mới100%, dùng điện 230V |
Bộ thí nghiệm xác định giới hạn chảy theo phương pháp Casagrande dùng cho PTN cơ lý vật liệu bê tông xi măng, model ASTM-AASHTO-UNI, mới100%, dùng điện 230V |
Bộ xuyên côn tiêu chuẩn trong PTN cơ lý vật liệu bê tông xi măng (dùng để xác định cơ tính của mẫu đất tại thời điểm mẫu đất chuyển từ trạng thái dẻo sang trạng thái lỏng ), mới100%, dùng điện 230V |
Búa thử cường độ bê tông type N |
Buồng thí nghiệm kết cố liên tục CRS/ dùng cho phòng thý nghiệm trong cơ lý vật liệu bê tông xi măng, mới 100%, dùng điện 230V |
Cần treo sợi - 341-29148-10 Pneumatic Capstan Type Grip for Yarn 1kN-Mới 100%(bộ = cái) |
CÂU CHì - FUSE |
con trượt điều khiển - 343-08705-41 C-Type Crosshead Linked Control Unit-Mới 100%(bộ = cái) |
CUNG LựC 30KN (DùNG CHO MáY NéN) (HàNG MớI 100%) |
Cuộn cảm - COIL 120 |
Đầu gắn cần treo sợi - Universal Joint , Lower Joint set-Mới 100%(bộ = 2 cái) |
Đồng hồ đo cường lực của máy sợi: Teclocks Push-pull Gauge 1000G PPN-705-10 |
Dụng cụ đo độ căng của bóng |
Dụng cụ đo độ dày bề mặt kim loại SWT-8200II ( hãng sản xuất Sanko ) ( hàng mới 100%) |
Dụng cụ đo độ dày sản phẩm (dùng trong sản xuất phớt giảm chấn)-THICKNESS GAUGE (SM-112 (0.01mm)) |
dụng cụ đo lực kéo trong máy nghiền . Hàng mới 100% |
Dụng cụ đo sức căng dây phanh |
HÔP NÔI - GAGE |
hủ đựng mẫu vải ( inox ) - M228P1 550ML WASHPOT WITH LID & SEAL |
KHUÔN DÂP - Press(bo/cai) |
Lực kế SMEDLEY Hãng TEXIO-Nhật Model: TTM-YOII Mới 100% |
màn hình điều khiển - 346-55227-51 Color TFT touch panel for table top types-Mới 100%(bộ = cái) |
MáY CắT ĐấT 02 CHỗ DùNG TRONG PHòNG THí NGHIệM,MODEL : ZJ;220V-100W (HàNG MớI 100%) |
MáY CắT ĐấT 04 CHỗ DùNG TRONG PHòNG THí NGHIệM,MODEL : ZJ;220V-100W (HàNG MớI 100%) |
Máy cắt phẳng hai tốc độ ( dùng cắt đất trong phòng thí nghiệm), kèm hai đồng hồ để đo độ biến dạng trượt của dao cắt, Model: EDJ-1 (ZJ) nguồn 220V/50Hz, 1 pha, 80W, hàng mới 100% |
Máy cắt phẳng hai tốc độ, ( dùng cho thí nghiệm cắt đất trong phòng), kiểu: EDJ-1( ZJ), nguồn: 220V/50HZ, 1 pha, 80W |
Máy chiếu tia UV kiểm tra chất lượng giày (NSZ-1014, China, 2000 đôi/8h, Mới 100%) |
Máy dãn dài nhựa đường. Model:SY-15 (thử độ dãn dài của nhựa đường). Điện áp 220Vx 50Hz x1.5kW. Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất. |
Máy độ bền, độ đàn hồi cho áo mưa bằng plastic, hiệu VIM, model: V-166 (01 máy, 02 cuốn sách hướng dẫn sử dụng, 03 tua vít, 01 ống, 01 miếng điệm). Dùng trong ngành may CN. (1bộ/1cái) |
Máy đo chiều dày lớp phủ kim loại. Model: CTM300. Hàng mới 100% |
Máy đo cường lực GT-7001-SE (kèm ngàm kẹp FA-2), Hiệu Gotech, S/N:TC1102123 dùng cho giấy Hàng mới 100%, thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm |
Máy đo cường lực GT-7001-SE của vật liệu dệt may, kèm ngàm kẹp: Ngàm TB-3 vàTB-5, Hiệu Gotech, S/N: TC1200056 Hàng mới 100%, thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm |
Máy đo cường lực vải ,hoạt động bằng điện Model YG020 (Máy mới 100% , do Trung quốc sản xuất) |
Máy đo độ bền GT-7017 - NM , mới 100% |
Máy đo độ biến dạng của sản phẩm,ký hiệu: 218-421E,serial:800251110,có phụ kiện đi kèm: 1 bàn đặt chi tiết và 1 bàn kẹp,hãng sx: Mitutoyo,hàng mới 100% |
Máy đo độ bục (độ rách) của giấy Model QC-115A. Hàng mới 100%. |
Máy do độ bục (Model: GT-7013-ADP, lực kéo: 0~16kgf/cm2 (0,01kgf/cm2) - Hàng mới 100% |
Máy đo độ bục GT-7013-ADP và phụ kiện đồng bộ. Hiệu Gotech, S/N: TC1200122 dùng cho vật liệu dệt may Hàng mới 100%, thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm |
Máy đo độ cứng bê tông 1500kN C040, hàng dùng trong phòng thí nghiệm ,mới 100% |
Máy đo độ cứng bê tông đồng hồ cơ 3000kN C068, hàng dùng trong phòng thí nghiệm , mới 100% |
Máy đo độ cứng bê tông hiện số 3000kN CO71N, kèm theo máy in trên bộ điều khiển, đầu d02 lực nén và đĩa nén (2 cái ), hàng dùng trong phòng thí nghiệm , mới 100% |
Máy đo độ cứng bê tông nhựa hiện số SMDJ-1, hàng dùng trong phòng thí nghiệm ,mới 100% |
Máy đo độ cứng bê tông TYA-2000, hàng dùng trong phòng thí nghiệm ,mới 100% |
Máy đo độ cứng cầm tay Model: PHT-320 (dùng để đo độ cứng của kim loại hoạt động bằng điện) Hàng mới 100% |
Máy đo độ cứng của bê tông nhựa Marshall LWD-1, 220V, hàng dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100% |
Máy đo độ cứng của chất dẻo Model: Vexus SHR187.5 của hãng Sinowon sản xuất. hàng mới 100% |
Máy đo độ cứng của cột bê tông 100kN, P 433/C, 220V, hàng dùng trong thí nghiệm mới 100% |
Máy đo độ cứng của đá A075, kèm bộ (12 viên ) bi nghiền tiêu chuẩn ASTM, AASHTO, UNI,UNE, CNR và (12 viên) bi nghiền tiêu chuẩn NF-EN, hàng dùng trong phòng thí nghiệm , mới 100% |
Máy đo độ cứng của đá Los Angeles MH-II, 220V, hàng dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100% |
Máy đo độ cứng của thuốc viên TBH125 hiệu ERWEKA , hàng mới 100% |
Máy đo độ cứng của vữa xi măng 300kN, TYA -300, hàng dùng trong phòng thí nghiệm , mới 100% |
Máy đo độ cứng kim loại cầm tay - Leeb Hardness tester model MH180, mới 100% |
Máy đo độ cứng kim lọai cầm tay model EPX300, MớI 100% |
Máy đo độ cứng mạ crôm (dùng để đo phần mạ crôm trên trục in) (Model: Rototur III) - Hardness Measuring inlude transport case |
Máy đo độ cứng vữa xi măng E161PN, kèm theo bộ nén, máy in ( gắn trên máy) và giấy in , hàng dùng trong phòng thí nghiệm ,mới 100% |
Máy đo độ cứng vữa xi măng TYA-300, hàng dùng trong phòng thí nghiệm ,mới 100% |
Máy đo độ cứng xi măng cột hiện số E161-01N, kèm theo máy in trên bộ điều khiển và phần mềm, hàng dùng trong phòng thí nghiệm , mới 100% |
Máy đo độ dày bằng sóng âm (dùng để đo độ dày lớp phủ keo của bộ phận Bonding)-KETT ( DUAL TYPE COATING THICKNESS TESTER ) LZ-370 |
Máy đo độ đầy của ống, Model: THICKNESS GAUGE TM 8812, (Mới 100%) |
Máy đo độ dày sơn mạ 24-5J000040 24-5J000040 |
Máy đo độ dày xi mạ TMJ-9701. Mới 100% |
Máy đo độ dày, Thickness Tester CHY-C2, Hàng mới 100% |
Máy đo độ hòa tan của thuốc viên DT620 hiệu ERWEKA , hàng mới 100% |
Máy đo độ mài mòn của thuốc viên TAR120 hiệu ERWEKA , hàng mới 100% |
MáY ĐO Độ NéN áP LựC CAO CủA ĐấT TRONG PHòNG THí NGHIệM,MODEL : WG,KHÔNG ĐộNG CƠ (HàNG MớI 100%) |
MáY ĐO Độ NéN áP LựC THấP CủA ĐấT TRONG PHòNG THí NGHIệM,MODEL : WG,KHÔNG ĐộNG CƠ (HàNG MớI 100%) |
MáY ĐO Độ NéN CủA BÊ TÔNG NHựA ĐƯờNG TRONG PHòNG THí NGHIệM,MODEL : LWD-1;220V-370W (HàNG MớI 100%) |
MáY ĐO Độ NéN CủA ĐấT TRONG PHòNG THí NGHIệM .MODEL : CBR-2 ; 220V-70W (HàNG MớI 100%) |
Máy đo độ nén võng (gồm máy model: GT-6011-A, lực kéo: 200kgf, tỷ lệ:1/100.000, chính xác:+/-1%, cở nén: 150mm, tốc độ nén: 12.7mm/1 phút và phụ kiện thử nghiệm độ bám model: GT-6011-1 và phụ kiện thử nghiệm độ nén model: GT-6011-2) - Hàng mới 100% |
Máy đo độ rung cho máy biến thế truyền tải gồm: bộ lưu dữ liệu loại 73947100,bộ gá đỡ và vỏ bảo vệ bằng nhôm, mới 100% |
Máy đo độ trơn chảy của thuốc cốm GTL hiệu ERWEKA , hàng mới 100% |
Máy đo độ tỷ trọng của thuốc cốm SVM223 hiệu ERWEKA , hàng mới 100% |
Máy đo độ xé rách của giấy GT-7055, Hiệu Gotech, S/N: TC1102124 Hàng mới 100%, thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm |
Máy đo hệ số ma sát của vật liệu bao bì giấy Model: MXD-01, Hàng mới 100%, Thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100%, Thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm |
Máy dò kim loại - Metal detector IMD5015 |
Máy đo lực căng của sợi chỉ. Hàng mới 100% |
máy đo lực ép chổi than loại Meter Morgan; BPM-6.1 |
Máy đo lực kéo (Model: DS2-20N,20N, Độ chính xác: +/-0.2% F.S.).Hàng mới 100% |
Máy Đo Lực Kéo Đứt (Dùng cho da giày) Model QC-508B1-204 . (Hàng mới 100%) |
Máy đo lực kéo đứt của vật liệu (da) Model QC - 506B2 - 204. Hàng mới 100%. |
Máy đo lực kỹ thuật số ZB-100N USB ( đo các lực tác động lên vỏ xe ô tô ) ( hãng sản xuất : Shinnihon Sangyou CO.,LTD) ( hàng mới 100% ) |
Máy đo lực xoắn đai ốc ( model: DI-9M-08 ). 1 chiếc/ bộ |
Máy dùng để thử độ cứng của sắt thép,hoạt động bằng điện SCLEROMETER SGD04,hàng mới 100% |
Máy kéo nén thủy lực (máy đo độ nén) - Model: WDW-100 , Hiệu :JINAN EAST , Mới 100% |
Máy kéo nén vạn năng 1000KN với ngàm kẹp thuỷ lực. Model: WE-1000B (dùng thử độ cứng, độ bền kéo của vật liệu)..Điện áp 220Vx50Hz x2.2kW. Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất. |
Máy kéo nén vạn năng điều khiển bằng máy tính-SM1000(hàng mới 100%) |
Máy kéo vải thử nghiệm - ONE SET OF INSTRON 5965 MATERIALS TESTING SYSTEM AND ACCESSORIES ( Máy dùng để kiểm tra độ bền và độ đàn hồi của vải - Phục vụ cho phòng thí nghiệm xưởng nhuộm - hàng mới 100% ) |
Máy khoan lấy mẫu vật liệu , Model DK-10DS, 220V, 50Hz, (Bộ/cái) dung trong phòng thí nghiệm, mới 100% |
Máy kiểm phẩm dùng trong ngành giầy da model: ZS-630C/B, 220v,60w, sử dụng điện, Hàng mới 100%, bộ=1cái |
Máy kiểm tra độ bền của bao PP Electronic strength tester, Model YG026C, điện áp AC 220V+/-5%, công suất 0,6kw, tần số 50HZ (kiểm tra độ bền của sản phẩm bao PP như độ dẻo, chắc của bao PP dùng để đựng cám), hoạt động bằng điện, hàng mới 100% |
Máy kiểm tra độ bền của giày dép (Model: HEAM-5D, 60W, MAX 2500 DOI, KOREA, MOI100%, KUK DONG) |
Máy kiểm tra độ bền của motor. Model: 8M Slim.Model: 0934 ( 220V/500W).máy mới 100% |
Máy kiểm tra độ bền của sản phẩm may hiệu H&H may HT-309 mới 100% |
Máy kiểm tra độ bền của vải (Model: 810/DC, 90-264V, 50/60Hz) (Đồng bộ và tháo rời, có phụ kiện đi kèm) (Mới 100%) |
Máy kiểm tra độ bền màu của vảI khi ma sát - M238BB AATCC MOTORIZED CROCKMETER 220V |
Máy kiểm tra độ bền và độ đàn hồi của sợi - Testrite MK V Shrinkage & Force Tester. 220/240 Volts - Mới 100% - Phụ tùng của máy dệt |
Máy kiểm tra độ bền vật liệu plastic nhãn hiệu Instron model 3345 (Instron Model 3345 Single Column Materials Testing Equipment - mới 100%) |
Máy kiểm tra độ bền vật liệu sản xuất màng rung. Model: BHM-1, Điện áp: AC220V, 50Hz, áp suất: 0.7Mpa, Nguồn: 500W |
Máy kiểm tra độ bục Bursting Tester (PN-BSM160), dùng trong sản xuất bao bì carton, mới 100%( 1 bộ= 1 cái hoàn chỉnh) |
Máy kiểm tra độ căng -tensile test machine(1 bộ= 1 cái) |
Máy kiểm tra độ chịu bục giấy cuộn,mới 100% BURSTRING STRENGTH TESTER, Model: GT-7013-ADP ( 1 Bộ = 1 Cái) |
MáY KIểM TRA Độ CHịU NéN GIấY CUộN Và PHụ KIệN ĐồNG Bộ KèM THEO BAO GồM , MớI 100% MACHINE AND STANDARD ACCESSORIES MODEL: GT-7001-DS (1 Bộ = 1 CáI) |
Máy kiểm tra độ chứng của bật liệu GYZJ934-1 hoạt động bằng điện |
Máy kiểm tra độ co giãn của nguyên vật liệu (dùng trong phòng thí nghiệm) : Hiệu Gotech, model: AI-3000, mới 100%, công suất: 5 KN |
MAY KIEM TRA DO CONG CUA GIAY GT-7011-SA |
Máy kiểm tra độ cứng - IMPACT TEST MACHINE (83.4*326*124.4M ,1HP) ,mới 100% |
Máy kiểm tra độ cứng bút chì HP, hàng mới 100% |
Máy kiểm tra độ cứng của sản phẩm ( vỏ điện thoại di động. Hoạt động bằng điện |
Máy kiểm tra độ cứng tháo rời đồng bộ gồm - IMPACT TEST MACHINE |
Máy kiểm tra độ cứng xe đạp (42x57x69.6cm) - HARD GAUGE MACHINE (mới 100%) |
Máy kiểm tra độ dài của giầy ( Mới 100%, model: S5478D, nhãn hiệu : INSTRON, 90- 265Vac, 240VA) |
Máy kiểm tra độ đàn hồi của dây đai( bằng cao su) trong máy hút bụi, dòng điện 220V(Vành đai căng tải: Max. 50kg.f, khoảng cách trục trung tâm: 50 ~ 150mm)Hàng mới 100% Hãng sản xuất: (Note) Daqing engineering Co., Ltd |
Máy kiểm tra độ đàn hồi của sản phẩm ( vỏ điện thoại di động. Hoạt động bằng điện |
Máy kiểm tra độ đàn hồi của vải hiệu INSTRON Model: 5965 (dùng điện - 220V) (hàng mới 100%) |
Máy kiểm tra độ dính của khuy dán ( Mới 100%, model: GT-7082-E, 400W, phục vụ cho việc gia công giầy) |
May kiem tra do kin ( Tester deflated, dien 3 pha, moi 100% ) |
Máy Kiểm Tra Độ MàI Mòn Của Vật Liệu (Da giày) Model QC-615A-4. Hàng mới 100% |
Máy kiểm tra độ nén (độ cứng) của bê tông - Model: 39-6160/01, Power: 220-240V, 50Hz - Hiệu: ELE - UK, cung cấp kèm theo 01 bộ điều khiển máy chính - S/N: CASECONSOLE - Hiệu : ELE - UK (lchi tiết xem catalogue) |
Máy kiểm tra độ nén Crush Tester (PN-CT300B), dùng trong sản xuất bao bì carton, mới 100% ( 1 bộ= 1 cái hoàn chỉnh) |
Máy kiểm tra độ phai màu của vải tháo rời đồng bộ - M228B ROTA WASH 8+8, 230V/50HZ |
Máy kiểm tra độ uốn, kéo, nén của bê tông và kim loại, dùng trong phòng thí nghiệm, model WE-1000B, 220V, 2.1KW, hàng mới 100% |
Máy kiểm tra độ va đập của sản phẩm ( vỏ điện thoại di động. Hoạt động bằng điện |
Máy kiểm tra độ xoắn của kim loại( TORSION TESTING MACHINE). Model : SE TT 20, nhãn hiệu : SHAMBHAVI IMPEX, hàng mới 100% |
Máy kiểm tra hình dạng, độ lệch tâm, độ thẳng đứng cọc khoan nhồi.Hiệu KODEN/ Model: DM-604 ( Phụ kiện đồng bộ đính kèm). Hàng mới 100% |
Máy kiểm tra hóa chất, (mới 100%) |
Máy kiểm tra khuyết tật bê tông bằng phương pháp siêu âm Model: C369N. Hãng SX: Matest S.p.A Unipersonale. Hàng mới 100% |
Máy kiểm tra lỗi vải - INSPECTION MACHINE |
Máy kiểm tra lỗi vải CW-1688 ( Hàng mới 100%, 1 bộ = 1 cái) |
Máy kiểm tra lon CHECKMAT 707 F-X, điện áp 380V, công suất : 10.000lon/h.dùng cho dây chuyền chiết lon, mới 100% |
Máy kiểm tra lực căng sợi (Universal testing machine) tháo rời đồng bộ gồm: -Mới 100% - MMTB phục vụ sản xuất |
Máy kiểm tra lực xoắn điều khiển bằng máy tính 30Nm-SM1001 (hàng mới 100%) |
Máy kiểm tra sự lão hóa vật liệu( kim loại, nhựa...)Model: de mattia, hãng sx: GIB, hàng mới 100% |
MáY KIểM TRA THAY ĐổI MầU VảI SP-III |
Máy kióm tra đé đàn hồi TENSILE MACHINE (BÔ/CáI) |
Máy móc phục vụ nhà máy may CN hoạt đông bằng điện( Mới 100%)- Thiết bị kiểm tra độ dày của vải 120mm |
Máy móc thiết bị sx giày đã qua sử dụng: Máy kiểm tra độ thấm của vải :SUTER TESTER GMBHT3205-09 |
Máy nén đất tam liên( dùng cho thí nghiệm nén đất trong phòng), Kiểu: WG-1C, hoạt động theo cơ cấu tay đòn, hàng mới 100% |
Máy nén đất tam liên( dùng nén đất trong phòng thí nghiệm), kèm 3 đồng hồ đo, hoạt động theo cơ cấu tay đòn. hàng mới 100% |
Máy nén kỹ thuật số 2000KN dùng để nén mẫu bê tông thí nghiệm/ dùng cho phòng thý nghiệm trong cơ lý vật liệu bê tông xi măng, mới 100%, dùng điện 230V |
Máy nén sợi thép vào cao su và kiểm tra độ kết dính (Hydraulic compression press) tháo rời đồng bộ gồm:Mới 100% |
Máy nén thuỷ lực . Model TYA-300 (dùng trong thử độ cứng của bê tông). Điện áp 220V x 50Hz x 750W. Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất. |
Máy nén thuỷ lực . Model TYE-2000 (dùng trong thử độ cứng của bê tông). Điện áp 220V x 50Hz x 750W. Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất. |
Máy nén thủy lực kiểm tra cường độ bêtông model TYA-2000, điện áp 220V / 0.75kW, hiệu NewLuda, mới 100% |
Máy phụ trợ cho máy kéo sợi: Máy đo cường lực sợi đơn Y331A1, 220V-50HZ, mới 100% |
Máy TCS-2000 kiểm tra độ co giãn của giầy và linh phụ kiện đồng bộ đi kèm |
Máy thí nghiệm độ bền vải sợi: Textile Tear Strength Tester. Model: QC-II. Nhà sản xuất: Thwing-Albert. Chất lượng trên 85% |
Máy thí nghiệm lực kéo, hàng mới 100% |
Máy thổi nổ bao cao su Model:4BH và phụ tùng toàn bộ kèm theo máy (dùng để kiểm tra chất lượng Bao cao su), Hàng mới 100% . |
Máy thử bao jumpo hoạt động bằng điện |
Máy thử bền màu ma sát của vải M238E, Hiệu SDL ATLAS, Code: 103892 Hàng mới 100%, thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm |
Máy thử độ bền uốn gấp của giày trong môi trường nước Model: GT-7011-SWN, Hàng mới 100%, Hàng mới 100%, Thiết bị sử dụng trong phòng thí nghiệm |
Máy thử độ căng dãn của vải (Nhà sx: A&D Sales. Model: AD-20M) (lô hàng tái nhập thuộc tờ khai hải quan 38/XTA01/P01J ngày 26/12/2011) |
Máy thử độ chịu mài mòn của các sản phẩm cao su. Model QC-618A ,hoạt động bằng điện 220V/50HZ |
Máy thử độ chống thấm của vải mới 100%, hiệu H&H, Model: HT-309, 220V/50-60Hz/500W |
Máy thử độ cứng cho sườn xe càng trước (35x60x186cm) - IMPACT TEST MACHINE (mới 100%) |
Máy thử độ cứng của vải M003F/500, Hiệu SDL ATLAS, Code: 202543 Hàng mới 100%, thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm |
Máy thử độ cứng, độ bền, độ nén |
Máy thử độ lực kéo của vải MY-9000-S (hàng tháo rời gồm: bộ sử lý phần mềm máy vi tính, khung sắt trên của máy, bộ phận kéo lực (tốc độ test: 0.001~1000mm/min)(hàng mới 100%) |
Máy thử độ ma sát của vải MY-5312-M (hàng mới 100%) (không sử dụng mã lực) |
Máy thử độ mài mòn ma sát ( Mới 100%, nhãn hiệu: ATLAS, model: M282, 230V, 50/60HZ, thử độ mài mòn của giầy ) |
Máy thử độ uốn, độ nén bê tông và vật liệu xây dựng, hoạt động bằng điện. Model: WHY-300/5 (B). Hãng sản xuất Shanghai Hualong Test Instruments Co.,Ltd. Hàng mới 100%. |
Máy thử lực căng kéo của dây thừng, Model: AI-7000LA-10 (mới 100%) |
Máy thử nghiệm độ bền yên xe đạp (công suất : 15hp, nhãn hiệu : HUNG TA, Model : HT-2333B2,hoạt động bằng điện, hàng mới 10% |
Máy thử nghiệm độ co gập của giầy ( Mới 100%, model: GT-7006-V30, 3750W, 220V) |
Máy thử nghiệm độ cọ sát GT-7006-V30 |
Máy thử nghiệm độ dính ( Mới 100%, model: LVDVE, 220V, 0.02KW ) |
Máy thử nghiệm đổ mồ hôi ( Mới 100%, nhãn hiệu : ATLAS, model: M231/PR1, 230V, thử độ đổ mồ hôi của giầy) |
Máy thử nghiệm lực ép ( Mới 100%,model: GT-7049, 100W~ 2200W, dùng để kiểm tra lực ép giầy) |
Máy thử nghiệm phun sương muối ( dùng để kiểm tra độ mài mòn của sản phẩm ,model CCT/1100/240 ,điện 240V) ,mới 100% |
Máy thử nguyên phụ liệu đa năng ( gồm máy thử NPL ( máy chính), máy vi tính 01 bộ, máy in kết quả thử nghiệm 01 cái, máy biến áp 01 cái, linh kiện, dụng cụ kẹp mở 01 thùng, bàn máy tính 01 cái): MACHINE |
Máy thử sức bền vật liệu vạn năng kiểu thủy lực. Model 1500HDX , ( Thiết bị thử kéo nén vạn năng 1.5MN và phụ kiện kèm theo). Hàng mới 100% |
Máy thử sức bền vật liệu. Model 3366. Mới 100% |
Máy thử thấm nước của giấy GT-6015, Hiệu Gotech, S/N: TC1102125 Hàng mới 100%, thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm |
Máy thử trọng lượng ( Mới 100%, model: GT-7190, 400W) |
Máy thử vật tư ( Model: AI-7000 S) - Máy phục vụ sx giày |
Máy trộn vữa xi măng tự động dùng trong phòng thí nghiệm, Model E093, 230/1pha/ 50Hz (Bộ: gồm máy trộn và cánh trộn), mới 100% |
Máy wheel tracker chạy điện (dùng đo vết lún bánh xe). Cung cấp đồng bộ các phụ kiện tiêu chuẩn và các phụ kiện. Hàng mới 100% |
Mô tơ - MTR 2HP 1800 RPM |
Panme đo-Hàng mới 100% |
Phớt làm kín - REPR ROD SEAL KIT |
Phụ tùng máy dệt : Thiết bị đo chỉ số sợi ( hàng mới 100% ) |
Semi Automatic Bench Rockwell Hardness Tester Ernst. Máy đo độ cứng của vật liệu nhẵn hiệu ERNST. Model:at130 DR-N. Công suất 230V,50/60Hz. .Hàng mới 100% |
Thân máy chính - Hydraulic compression press(bo/cai) |
Thân máy chính - Hydraulic laboratory press(bo/cai) |
Thân máy chính - M228B ROTA WASH 8+8, 230V/50HZ |
Thân máy chính - Main Frame-Mới 100% |
Thiết bị cho giáo dục: Thiết bị thí nghiệm cường độ bê tông, model: AD300/EL và phụ kiện đồng bộ đi kèm bao gồm: Khung thử uốn, model: FT100. Hãng SX: Unit Test. Hàng mới 100%. |
Thiết bị đo biến dạng dọc trục cọc đặt trong ống siêu âm - có thể thu hồi được model: A-9 và các bộ phận đồng bộ. Hãng SX: Geokon. Hàng mới 100%. |
Thiết bị đo cường lực của lõi giấy(lõi giấy dùng để quấn sợi)-Measuring Intrument for Compressive Strength Mới 100%(bo/cai) |
Thiết bị đo độ bền của vải, (mới 100%) |
Thiết bị đo độ bền uốn Model 312 - Erichsen Conical Mandrel Bendig Tester |
Thiết bị đo độ căng của sợi thép - LLE TEST 1M - Mới 100% - Phụ tùng của máy quấn sợi (bộ = cái) |
Thiết bị đo độ căng sợi - TENSION METER DN1-50K-L - Mới 100% - Phụ tùng máy nối sợi thép |
Thiết bị đo độ căng sợi thép - SPRING SCALE 10KG - Mới 100% - Phụ tùng thay thế của máy se sợi thép |
Thiết bị đo độ chặt của đất S199, kèm theo bộ nén đất 2500/4500g, hàng dùng trong phòng thí nghiệm ,mới 100% |
Thiết bị đo độ chặt của đất S255 KIT, hàng dùng trong phòng thí nghiệm ,mới 100% |
Thiết bị đo độ chịu lực chuyên dụng - DTX2-500NC-B (Screw-Cap Tester - IMADA - model DTX2-500NC-B), hàng mới 100%, xuất xứ Nhật Bản. |
Thiết bị đo độ cứng |
Thiết bị đo độ cứng của đá A129, hàng dùng trong phòng thí nghiệm ,mới 100% |
Thiết bị đo độ cứng Model 291 Erichsen Scratch Hardness Tester |
Thiết bị đo độ cứng mút loại AG-5KNG (gồm bộ điều khiển đo AG-X/R 20/500KN E; đầu đo lực 500N;đầu đo lực 5KN;gá nối đầu đo 10N/5KN) |
Thiết bị đo độ cứng suốt cao su |
Thiết bị đo độ đàn hồi |
Thiết bị đo độ dày: SM-112 |
Thiết bị đo độ lún (nén & đàn hồi) theo chiều sâu của cọc khoan nhồi bao gồm: 6 đầu đo Model 1300-1-25mm A-9 ,2 neo đáy,1 bộ điều áp, 422m ống dẫn khí, 1 van dẫn khí,1 bộ dụng cụ lắp rắp, 160 ống nối thép phi8, 20 vòng kẹp, 10 khớp nối |
Thiết bị đo độ mịn của xi măng. Model: MA-16 và phụ kiện đồng bộ: 01 Bộ mẫu chuẩn xi măng (20 units) đi kèm. Model: BS-50; Hãng SX: GILSON; MớI 100%. |
Thiết bị đo độ nén (phụ tùng thay thế của máy nén khí) 9F |
Thiết bị đo độ nhám bề mặt, Model: TR200, mới 100% |
Thiết bị đo đột đàn hồi bền của vải, (mới 100%) |
Thiết bị đo lực ( Loại kỹ thuật số) AC100N |
Thiết bị đo lực căng dây đai(model: BTM - 400Plus, Dải đo: 3– 800 Hz, Tỷ trọng đai lớn nhất: 10 kg/m)Hàng mới 100% |
Thiết bị đo lực căng dùng trong máy gia công kim loại U-0114-0040,Hiệu OBA KEIKI, hàng mới 100% |
Thiết bị đo lực kim loại Z2-1000N, hiệu IMADA, hàng mới 100% |
Thiết bị đo lực kim loại Z2-2000N, hiệu IMADA, hàng mới 100% |
Thiết bị đo lực kim loại Z2-500N, hiệu IMADA, hàng mới 100% |
Thiết bị đo lực kim loại Z2H-2000N, hiệu IMADA, hàng mới 100% |
Thiết bị đo lực nén RTD120CN |
Thiết bị đo lực xoắn (Model: 150ATG(S), L90mm, 20~150 gf.cm) (Hàng mới 100%) |
Thiết bị đo lực xoắn dây đai (model: 60DB4-S, Công suất: 6 - 60 kgf-cm, Độ phân giải: 1 kgf-cm)Hàng mới 100% |
Thiết bị đo lực xoắn(Model : BS-205) (Hàng mới 100%) |
Thiết bị đo sức căng sợi - TENSION DETECTOR ( Bộ = Cái) - Mới 100% |
Thiết bị đo sức căng sợi (TENSION DETECTOR)Phụ tùng máy bắn sợi |
Thiết bị dùng để kiểm tra ren ốc(N-SP14MX2) |
thiết bị kiểm tra |
Thiết bị kiểm tra chiều quay vỏ xe - TIRE RUNNING TEST RIM 3.5*10 |
Thiết bị kiểm tra cường độ bê tông. Model: DIGI-SCHMIDT 2000ND. Hãng sản xuất: Proceq; Mới 100%. |
thiet bi kiem tra do bam dinh bang phuong phap thu keo va pkien dong bo di kem |
Thiết bị kiểm tra độ bền của điện thoại di động(H/W, nguồn điện: 220V, 50/60Hz). Hàng mới 100%. |
Thiết bị kiểm tra độ bền vật liệu - Model: H5KT, S/N: 02005028.01, Power: 220/240VAC, 50-60 Hz, Hiệu: TO-USA |
Thiết bị kiểm tra độ căng dây cord (10 watts) T101-50K hàng chưa qua sử dụng |
Thiết bị kiểm tra độ cứng nguyên liệu # Elotest A3.30 - hàng mới 100% |
Thiết bị kiểm tra độ ren ốc, vít (Dưỡng ren) |
Thiết bị kiểm tra độ va đập (độ bền) của vật liệu Plastic - Model: IT504, Power: 110/220VAC, 50-60 Hz, Hiệu: TO-USA - S/N: 12002161 |
Thiết bị kiểm tra độ xoắn của sợi, mới 100% |
Thiêt bị kiểm tra lực căng ( model 500NX , 100/120/220/240V AC ; 50/60 Hz 1.2 kVA, 500N ) - Tensile Testing Device AGS- 500NX |
Thiết bị kiểm tra lực căng của dây dẫn-WIRE TENTION TESTER(Auto&Horizontal) |
Thiết bị kiểm tra nút - (Hàng mới 100%) |
Thiết bị kiểm tra về nhiệt độ, độ ẩm, sức bền của vật liệu các loại, chạy điện 220V, 50Hz. Mã HD-80T. Hãng sản xuất Haida. Hàng mới 100% |
Thiết bị nén đa năng - UNIRAME/ dùng cho phòng thí nghiệm trong cơ lý vật liệu bê tông xi măng, mới 100%, dùng điện 230V |
Thiết bị phục vụ cho giáo dục: Thiết bị kiểm tra cường độ bê tông, model: DIGI-SCHMIDT 2000ND. Hãng SX: Proceq. Hàng mới 100%. |
Thiết bị Proctor kiểm tra độ cứng của bê tông, hàng mới 100%/ hãng SX: Controls |
Thiết bị thí nghiệm độ bắt lửa của nhựa đường, kiểu: SYD-3536, nguồn 220V/50Hz, 80W, hàng mới 100% |
Thiết bị thí nghiệm nén ba trục mẫu đất TRITECH 50, 230V, 50-60Hz và phụ kiện đính kèm |
Thiết bị thí nghiệm sức kháng cắt của mẫu đất trong phòng thí nghiệm , bao gồm: thiết bị cắt cánh (01 chiếc); Bộ điều khiển tốc độ cắt ( 1 chiếc); Cánh cắt 12.7mmx12.7mm(3 chiếc); cánh cắt 25.4mm x 25.4mm ( 03 chiếc); cánh cắt 12.7mm x 25.4mm ( 3 chiếc), |
Thiết bị thử độ bền của sản phẩm |
Thiết bị thử độ bền màu thời tiết của vật liệu dệt may Ci3000 và phụ kiện đồng bộ đi kèm:bộ gá mẩu,bộ lọc nước&khí,bóng đèn hiệu chuẩn &chiếu sáng, giá xoay,cảm biến quang,thang xám,điện trở chuẩn thiết bị sử dụng trong phòng thí nghiệm, Hàng mới 100% |
Thiết bị thử độ cứng kim hoàn PEGG: Presidium Electronic Gemstone Gauge,SeriNo.42189-42190 (Hàng mới 100% Hiệu Presidium sx Thailand) |
Thiết bị thử độ cứng, nén của bê tông W-D2000 |
Thiết bị thử độ dày |
Thiết bị thử độ kim lún nhựa đường, kiểu LZY-50, nguồn 220V/50Hz, 50W, hàng mới 100% |
Thiết bị thử độ thông khí (FX3300-IV). Mới 100% |
Thiết bị thử giới hạn độ chảy của đất Model: AASHTO-UNI/ Hàng mới 100%/ HSX: Controls |
Thiết bị thử kéo vạn năng, lực tải tối đa 1,5MN. Model 1500HDX của hãng Instron, USA sản xuất (nhập khẩu đợt 1) Mới 100% |
Thiết bị thử lò xo, Model: TPJ-10, mới 100% |
Thiết bị vạn năng thí nghiệm bê tông át phan tải trọng động chạy điện (dùng để kiểm tra khả năng chịu nén, mỏi của bê tông). Cung cấp đồng bộ các phụ kiện tiêu chuẩn và các phụ kiện. Hàng mới 100% |
Tủ phun mù muối (Thiết bị thử độ ăn mòn của muối đối với kim loại) CCX4000,Serial:ORD26001,Hiệu Atlas và phụ kiện đồng bộ đi kèm:thanh treo,gá mẫu,muối theo tiêu chuẩn ASTM B117,đầu phun. thiết bị sử dụng trong phòng thí nghiệm, Hàng mới 100% |
MáY CắT ĐấT 02 CHỗ DùNG TRONG PHòNG THí NGHIệM,MODEL : ZJ;220V-100W (HàNG MớI 100%) |
Máy chiếu tia UV kiểm tra chất lượng giày (NSZ-1014, China, 2000 đôi/8h, Mới 100%) |
Máy độ bền, độ đàn hồi cho áo mưa bằng plastic, hiệu VIM, model: V-166 (01 máy, 02 cuốn sách hướng dẫn sử dụng, 03 tua vít, 01 ống, 01 miếng điệm). Dùng trong ngành may CN. (1bộ/1cái) |
Máy đo cường lực GT-7001-SE (kèm ngàm kẹp FA-2), Hiệu Gotech, S/N:TC1102123 dùng cho giấy Hàng mới 100%, thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm |
Máy đo cường lực GT-7001-SE của vật liệu dệt may, kèm ngàm kẹp: Ngàm TB-3 vàTB-5, Hiệu Gotech, S/N: TC1200056 Hàng mới 100%, thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm |
Máy đo cường lực vải ,hoạt động bằng điện Model YG020 (Máy mới 100% , do Trung quốc sản xuất) |
Máy đo độ bền GT-7017 - NM , mới 100% |
Máy đo độ biến dạng của sản phẩm,ký hiệu: 218-421E,serial:800251110,có phụ kiện đi kèm: 1 bàn đặt chi tiết và 1 bàn kẹp,hãng sx: Mitutoyo,hàng mới 100% |
Máy do độ bục (Model: GT-7013-ADP, lực kéo: 0~16kgf/cm2 (0,01kgf/cm2) - Hàng mới 100% |
Máy đo độ bục GT-7013-ADP và phụ kiện đồng bộ. Hiệu Gotech, S/N: TC1200122 dùng cho vật liệu dệt may Hàng mới 100%, thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm |
Máy đo độ cứng bê tông hiện số 3000kN CO71N, kèm theo máy in trên bộ điều khiển, đầu d02 lực nén và đĩa nén (2 cái ), hàng dùng trong phòng thí nghiệm , mới 100% |
Máy đo độ cứng xi măng cột hiện số E161-01N, kèm theo máy in trên bộ điều khiển và phần mềm, hàng dùng trong phòng thí nghiệm , mới 100% |
Máy đo độ dày xi mạ TMJ-9701. Mới 100% |
Máy đo độ nén võng (gồm máy model: GT-6011-A, lực kéo: 200kgf, tỷ lệ:1/100.000, chính xác:+/-1%, cở nén: 150mm, tốc độ nén: 12.7mm/1 phút và phụ kiện thử nghiệm độ bám model: GT-6011-1 và phụ kiện thử nghiệm độ nén model: GT-6011-2) - Hàng mới 100% |
Máy đo độ xé rách của giấy GT-7055, Hiệu Gotech, S/N: TC1102124 Hàng mới 100%, thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm |
Máy đo hệ số ma sát của vật liệu bao bì giấy Model: MXD-01, Hàng mới 100%, Thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100%, Thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm |
Máy kiểm tra độ bền của bao PP Electronic strength tester, Model YG026C, điện áp AC 220V+/-5%, công suất 0,6kw, tần số 50HZ (kiểm tra độ bền của sản phẩm bao PP như độ dẻo, chắc của bao PP dùng để đựng cám), hoạt động bằng điện, hàng mới 100% |
Máy kiểm tra độ chịu bục giấy cuộn,mới 100% BURSTRING STRENGTH TESTER, Model: GT-7013-ADP ( 1 Bộ = 1 Cái) |
MáY KIểM TRA Độ CHịU NéN GIấY CUộN Và PHụ KIệN ĐồNG Bộ KèM THEO BAO GồM , MớI 100% MACHINE AND STANDARD ACCESSORIES MODEL: GT-7001-DS (1 Bộ = 1 CáI) |
Máy kiểm tra độ nén (độ cứng) của bê tông - Model: 39-6160/01, Power: 220-240V, 50Hz - Hiệu: ELE - UK, cung cấp kèm theo 01 bộ điều khiển máy chính - S/N: CASECONSOLE - Hiệu : ELE - UK (lchi tiết xem catalogue) |
Máy kiểm tra lực xoắn điều khiển bằng máy tính 30Nm-SM1001 (hàng mới 100%) |
Máy thử độ bền uốn gấp của giày trong môi trường nước Model: GT-7011-SWN, Hàng mới 100%, Hàng mới 100%, Thiết bị sử dụng trong phòng thí nghiệm |
Máy thử độ căng dãn của vải (Nhà sx: A&D Sales. Model: AD-20M) (lô hàng tái nhập thuộc tờ khai hải quan 38/XTA01/P01J ngày 26/12/2011) |
Máy thử độ cứng của vải M003F/500, Hiệu SDL ATLAS, Code: 202543 Hàng mới 100%, thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm |
Máy thử độ lực kéo của vải MY-9000-S (hàng tháo rời gồm: bộ sử lý phần mềm máy vi tính, khung sắt trên của máy, bộ phận kéo lực (tốc độ test: 0.001~1000mm/min)(hàng mới 100%) |
Máy thử nghiệm độ dính ( Mới 100%, model: LVDVE, 220V, 0.02KW ) |
Máy thử nguyên phụ liệu đa năng ( gồm máy thử NPL ( máy chính), máy vi tính 01 bộ, máy in kết quả thử nghiệm 01 cái, máy biến áp 01 cái, linh kiện, dụng cụ kẹp mở 01 thùng, bàn máy tính 01 cái): MACHINE |
Máy thử thấm nước của giấy GT-6015, Hiệu Gotech, S/N: TC1102125 Hàng mới 100%, thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm |
Thiết bị đo độ mịn của xi măng. Model: MA-16 và phụ kiện đồng bộ: 01 Bộ mẫu chuẩn xi măng (20 units) đi kèm. Model: BS-50; Hãng SX: GILSON; MớI 100%. |
Thiết bị đo lực căng dùng trong máy gia công kim loại U-0114-0040,Hiệu OBA KEIKI, hàng mới 100% |
Thiết bị kiểm tra độ căng dây cord (10 watts) T101-50K hàng chưa qua sử dụng |
Thiết bị thí nghiệm sức kháng cắt của mẫu đất trong phòng thí nghiệm , bao gồm: thiết bị cắt cánh (01 chiếc); Bộ điều khiển tốc độ cắt ( 1 chiếc); Cánh cắt 12.7mmx12.7mm(3 chiếc); cánh cắt 25.4mm x 25.4mm ( 03 chiếc); cánh cắt 12.7mm x 25.4mm ( 3 chiếc), |
Tủ phun mù muối (Thiết bị thử độ ăn mòn của muối đối với kim loại) CCX4000,Serial:ORD26001,Hiệu Atlas và phụ kiện đồng bộ đi kèm:thanh treo,gá mẫu,muối theo tiêu chuẩn ASTM B117,đầu phun. thiết bị sử dụng trong phòng thí nghiệm, Hàng mới 100% |
Bộ cảm biến áp lực (202-1909-501) (Phụ kiện máy phẫu thuật mắt Infiniti) (Hàng mới 100%, Hãng sản xuất: Alcon) |
Máy cắt phẳng hai tốc độ ( dùng cắt đất trong phòng thí nghiệm), kèm hai đồng hồ để đo độ biến dạng trượt của dao cắt, Model: EDJ-1 (ZJ) nguồn 220V/50Hz, 1 pha, 80W, hàng mới 100% |
Máy độ bền, độ đàn hồi cho áo mưa bằng plastic, hiệu VIM, model: V-166 (01 máy, 02 cuốn sách hướng dẫn sử dụng, 03 tua vít, 01 ống, 01 miếng điệm). Dùng trong ngành may CN. (1bộ/1cái) |
Máy đo cường lực GT-7001-SE (kèm ngàm kẹp FA-2), Hiệu Gotech, S/N:TC1102123 dùng cho giấy Hàng mới 100%, thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm |
Máy đo độ cứng kim loại cầm tay - Leeb Hardness tester model MH180, mới 100% |
Máy kiểm tra lon CHECKMAT 707 F-X, điện áp 380V, công suất : 10.000lon/h.dùng cho dây chuyền chiết lon, mới 100% |
Máy thử thấm nước của giấy GT-6015, Hiệu Gotech, S/N: TC1102125 Hàng mới 100%, thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm |
Mô tơ - MTR 2HP 1800 RPM |
Thiết bị đo lực căng dây đai(model: BTM - 400Plus, Dải đo: 3– 800 Hz, Tỷ trọng đai lớn nhất: 10 kg/m)Hàng mới 100% |
Thiết bị kiểm tra độ bền vật liệu - Model: H5KT, S/N: 02005028.01, Power: 220/240VAC, 50-60 Hz, Hiệu: TO-USA |
Thiết bị kiểm tra về nhiệt độ, độ ẩm, sức bền của vật liệu các loại, chạy điện 220V, 50Hz. Mã HD-80T. Hãng sản xuất Haida. Hàng mới 100% |
Thiết bị thí nghiệm độ bắt lửa của nhựa đường, kiểu: SYD-3536, nguồn 220V/50Hz, 80W, hàng mới 100% |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90248010 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90248010
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90248010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90248010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90248010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90248010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90248010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90248010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90248010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90248010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90248010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90248010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90248010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90248010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90248010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90248010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90248010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90248010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90248010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90248010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90248010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90248010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90248010
Bạn đang xem mã HS 90248010: Hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90248010: Hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90248010: Hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.