- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9025 - Tỷ trọng kế và các dụng cụ đo dạng nổi tương tự, nhiệt kế, hoả kế, khí áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và tổ hợp của chúng.
- 902580 - Dụng cụ khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Hoạt động bằng điện |
Cảm biến rada trước (phụ tùng xe du lịch dưới 8 chỗ, hiệu Mazda, mới 100%). MSPT: B0N267XA0B... (mã hs cảm biến rada t/ mã hs của cảm biến rad) |
Nhiệt kế điện tử STC-100A dùng điện 220V, hiệu Elitech dùng cho máy lạnh công nghiệp, hàng mới 100%... (mã hs nhiệt kế điện t/ mã hs của nhiệt kế điệ) |
USBTemperature & Humidity data logger TEXTO: Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm model DS-102 hiệu: TEXTO (hàng mới 100%)... (mã hs usbtemperature/ mã hs của usbtemperatu) |
Máy đo độ ẩm phòng máy tính,công suất 35W,điện áp 100-240V,s/n:BBN25004ILO160201946051, model: BBN2500-4ILO, hiệu Darongshu. năm sản xuất 2019. Hàng mới 100%... (mã hs máy đo độ ẩm ph/ mã hs của máy đo độ ẩm) |
Nhiệt kế DP-350C, hiệu RKC POWER:1.5V (dùng để đo nhiệt độ của máy ép đế giày) (phụ tùng thay thế)(hàng mới 100%)... (mã hs nhiệt kế dp350/ mã hs của nhiệt kế dp) |
Thiết bị đo áp suất, Model: 750R27, Nhãn hiệu: Fluke, gồm: Máy chính, dây đo, mới 100%... (mã hs thiết bị đo áp/ mã hs của thiết bị đo) |
Thiết bị hiệu chuẩn áp suất, Model: P3112-BAR, Nhãn hiệu: Fluke, gồm: Máy chính, dây nguồn, HDSD, mới 100%... (mã hs thiết bị hiệu c/ mã hs của thiết bị hiệ) |
Thiết bị tạo áp suất cầm tay, Model: FLUKE-700PTP-1, Nhãn hiệu: Fluke, gồm: máy chính, bộ đầu nối, hdsd, mới 100%... (mã hs thiết bị tạo áp/ mã hs của thiết bị tạo) |
Máy đo nhiệt độ KT300. Hàng mới 100%... (mã hs máy đo nhiệt độ/ mã hs của máy đo nhiệt) |
Dây thăm nhiệt dùng để đo nhiệt độ khuôn-Thermocouple-3.2300mm1.6m600C,mới 100%... (mã hs dây thăm nhiệt/ mã hs của dây thăm nhi) |
Dây dò nhiệt loại CA-CA-Hàng mới 100%... (mã hs dây dò nhiệt lo/ mã hs của dây dò nhiệt) |
Dây đo nhiệt độ TP870,Kiểu nối: K... (mã hs dây đo nhiệt độ/ mã hs của dây đo nhiệt) |
Máy đo độ ẩm vải TEMI hãng KPM (bao gồm 01 cái Thân máy TEMI, 01 cái Hộp bảo vệ đầu dò 204, 01 cái đầu dò bề mặt 213, 01 cái đầu dò kim 100mm 207 và 01 cái điện trở kiểm tra 299), hàng mới 100%... (mã hs máy đo độ ẩm vả/ mã hs của máy đo độ ẩm) |
Cảm biến SNS D-Z73... (mã hs cảm biến sns d/ mã hs của cảm biến sns) |
Máy đo độ ẩm của giấy vụn, nhà sx EMCO, hiệu Moisture Meter, model AP500, s/n: 46135, đã qua sử dụng... (mã hs máy đo độ ẩm củ/ mã hs của máy đo độ ẩm) |
Que đo nhiệt độ Extech TP870. Hàng mới 100%... (mã hs que đo nhiệt độ/ mã hs của que đo nhiệt) |
Cảm biến độ ẩm,nhiệt độ HTU21, điện áp sử dụng 2.1-3.6VDC. Hàng mới 100%... (mã hs cảm biến độ ẩm/ mã hs của cảm biến độ) |
Cảm biến áp suất ISE30A-01-N, hàng mới 100%... (mã hs cảm biến áp suấ/ mã hs của cảm biến áp) |
Nhiệt ẩm kế điện tử NJ2099-TH. Hàng mới 100%... (mã hs nhiệt ẩm kế điệ/ mã hs của nhiệt ẩm kế) |
Bộ điều khiển và ghi nhận tín hiệu phân tán Technord |
Thiết bị đo nhiệt độ, lưu thông số đo và thời gian vào bộ nhớ, cho phép người sử dụng truy cập lấy số liệu qua mạng LAN. |
Bộ điều khiển và ghi nhận tín hiệu phân tán Technord gồm Tủ điện điều khiển phân tán KT: 38x30x15.5cm (230V 24V/2A), 01 CD chứa phần mềm HeatRise version 3.0.2, 02 sensor nhiệt PT100. NSX: TECHNORD. |
( Phụ Tùng TT Của Hệ Thống Nung Đúc Dây Đồng Hàng Mới 100%)Cặp Nhiệt Điện CONTINUOUS ACCESSORIES(THERMO COUPLE) |
1910-1 Cảm biến nhiệt độ và giám sát áp suất khí hỗn hợp trong đường ống khí kèm phụ kiện và ống khí dùng trong tòa nhà. hãng Kele |
538-871 Cảm biến nhiệt độ trong đường ống khí. hãng Siemens |
544-339-18 Cảm biến nhiệt độ trong đường ống bằng tín hiệu Analog 1000 ôm Platinum.hãng Siemens |
544-339-8 Dụng cụ cảm biến Analog đo chất lỏng trong đường ống 1000 ôm Platinum.hãng Siemens |
544-577-25 Dụng cụ cảm biến đo chất lỏng(375) 2.5" LGTH. hãng Siemens |
544-577-40 Dụng cụ cảm biến đo chất lỏng(375) 4" LGTH. hãng Siemens |
7ML1201-1EF00 Cảm biến đo nhiệt độ mức dầu trong đường ống khí dùng trong tòa nhà. hãng Siemens |
Am pe kế đo độ ẩm không khí hoạt động bằng điện(460, 100~29999rpm, P/N.0560 0460)Hàng mới 100% |
bao cảm biến (loại 6 in),loại hoạt động bằng điện SN:41901112, mới 100% |
Bộ ảm biến nhiệt độ - Proximity Sensor(PR12-4DN) (Hàng mới 100%) |
Bộ cảm biến nhiệt độ |
Bộ chuyển đổi nhiệt độ Caoren: CNE9000 |
Bộ chuyển đổi tín hiệu độ ẩm THT-N263B-A2 dùng cho ngành đóng tàu |
Bộ điều khiển nhiệt độ |
Bộ điều khiển nhiệt độ UDC3200 1/4 DIN -DC3201-CE100R-100-100 |
Bộ đo độ ẩm ( dạng ống) model dùng trong phòng sạch của nhà máy camera: (GHD20, -10 to +60 ° C, 45-85%RH, 55HZ, DC24V) |
Bộ đo nhiệt độ có ghi CT7310,1 cái/bộ, mới 100% |
Bộ đo nhiệt độ tự động SCR W5T4 V150-24J của máy cán nhôm 660US TON (hoạt động bằng điện)(Hàng mới 100%) |
Bộ đo nhiệt độ và độ ẩm RHP-3W44 gắn trong phòng - Họat động độc lập (Hàng mới 100%) (Bộ/cái) |
Bộ đo nhiệt độ(Temperature control) p tùng máy rút sợi, mới 100% |
Bộ hiển thị độ ẩm - 1613 7912 01 ( Phụ tùng máy nén khí Atlas Copco ) - mới 100% |
Bộ kiểm soát nhiệt độ trong xe - A6461536579 |
Bộ kiểm tra nhiệt độ (Temperature control)Ptùng máy rút sợi. moi 100% |
Bộ kiểm tra nhiệt độ NT935 (temperature controller), hàng mới 100% |
Bộ xác định thành phần hạt bằng phương pháp tỷ trọng kế dùng cho PTN trong cơ lý vật liệu bê tông xi măng, mới100%, dùng điện 230V |
cảm biến chênh lệch áp suất nước, SN 41901096, loại hoạt động bằng điện, mới 100% |
Cảm biến cho máy công cụ TB-A 464L ( 12Dx135+45mm ), hiệu Osaka Giken |
Cảm biến của thiết bị đo độ ẩm phòng HY7043T1000, hàng mới 100% |
Cảm biến độ ẩm FK80J, 15 ... 30 V DC dùng trong ngành đóng tàu |
Cảm biến độ ẩm hoạt động bằng điện HT-9000-UD1 |
Cảm biến độ ẩm và nhiệt độ hoạt động bằng điện HT-1306-UR |
Cảm biến độ ẩm và nhiệt độ không khí không dùng điện- HUMIDITY TRANSMITTER + TEMP (1 Bộ=1Cái) |
Cảm biến đo độ dẫn điện dùng cho máy rửa chai K652-217 / 0-901-57-180-4 |
Cảm biến đo khoảng cách FL2-4T7R, mới 100% |
Cảm biến đo nhiệt độ dùng cho thiết bị chuyển nguồn TP48300/A ( bộ phận của thiết bị trạm gốc ); hàng mới 100% |
Cảm biến đo nhiệt độ dung cho thiet bi chuyen nguon TP48300/A (la 1 bo phan cua thiet bi tram goc) |
Cảm Biến Đo Nhiệt Độ Model: RAYCI3A10L |
Cảm biến khí CO2, mã sphẩm CD-W00-00-1 ( bộ / chiếc), hãng sx Johnson controls, hàng mới 100%. |
Cảm biến máy sấy, hãng SX Electrolux Home Products de Me, loại 134786100, hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt 90510-5633;Temperature transmitter |
Cảm biến nhiệt ác quy ( hoạt động bằng điện ), hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt bếp ga, hãng SX T.H. HIN HOME TECH SDN. BHD, loại TH-0005/CH, hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt bếp gas, loại HS-0205/JA, hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt của thiết bị đo nhiệt độ và độ ẩm kỹ thuật số , RA4E-ES1-RAS ,Model :1U 19 RACK . Hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ - Temperature Sensor-3451614B |
Cảm biến nhiệt độ ( Temperature sensors (PT100). ASSEMBLY TYPE 16, 16-1-6.0-3-50-CE1A-R100-B-2-MTRSRT37, NOBRAID/SMALL ) hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ của hóa chất hoạt động bằng điện |
Cảm biến nhiệt độ hoạt động bằng điện ( hàng mới 100%) TE-6311M-1 |
Cảm biến nhiệt độ không khi ngoài trời, SN: 41907021, loại hoạt động bằng điện, mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ máy sấy, loại 119002200, hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ nước của xe Honda Lead |
cảm biến nhiệt độ nước, loại hoạt động bằng điện (loại 6 in) SN:41901133, mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ trong máy điều hòa nhiệt độ, hãng SX Midea Airconditioners, loại 202301300470, hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ trong tủ lạnh, hãng SX Electrolux Thailand Co. Ltd, loại 1813101003N, hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ tủ lạnh, hãng SX Daewoo Electronics, loại 3014806900, hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ và độ ẩm ngoài trời HT-67P3-0N0GO ( bộ / chiếc), hãng sx Johnson controls, hàng mới 100%. |
Cảm biến nhiệt độ, mã 829229644 |
Cảm biến nhiệt độ, mã 829246166 |
Cảm biến nhiệt máy điều hoà, hãng SX Midea Airconditioners, loại 202301300160, hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt PT100 3MM 5M 60MM, mã 860190333 |
Cảm biến nhiệt, mã 840190067 |
Cảm biến nối mạng bao gồm đóng mở van, cảm biến nhiệt độ phòng, bộ điều chỉnh nhiệt độ, mã sphẩm TEC2116-4 ( bộ / chiếc), hãng sx Johnson controls, hàng mới 100%. |
Cảm biến nối mạng vô cấp bao gồm đóng mở van, cảm biến nhiệt độ phòng, bộ điều chỉnh nhiệt độ, mã sphẩm TEC2146-4( bộ / chiếc), hãng sx Johnson controls, hàng mới 100%. |
Cảm biến quang dùng cho máy chiết chai K123-808 / 0-901-94-716-7 |
Cảm biến quang dùng cho máy dỡ chai / 0-901-57-180-4 |
Cảm biến quang dùng cho máy kiểm tra chai / 7-815-00-292-0 |
Cảm biến quang dùng cho máy xếp két bia / 0-901-44-369-6 |
Cảm biến quang dùng để thay thế cho máy kiểm tra chai / 0-901-86-151-5 |
Cảm biến vị trí BS - 112W ( 0.001 - 10mm ), hiệu Ono Sokki |
Cảm biến vị trí D-A53, hiệu SMC |
Cảm biến vị trí D-B54L, hiệu SMC, mới 100% |
Cảm biến vị trí D-M9N, hiệu SMC |
Cảm biến vị trí D-M9NL, hiệu SMC |
Can nhiệt (dùng đo nhiệt độ lò đúc nhôm) |
Can nhiệt WRP-112 dùng đo nhiệt độ lò luyện đồng 0-1000 độ C hàng mới 100% |
Can nhiệt WZP-221, Pt100, 0-400 độ C, L/l=200/100, đường kính ngoài 12mm để đo nhiệt độ đầu vào và ra bộ ngẫu hợp thủy lực quạt gió, hàng mới 100% |
Can nhiệt WZP-24SA, Pt100, 200-500 độ C, L/l=200/100, đường kính ngoài 12mm để đo nhiệt độ đầu vào và ra bộ ngẫu hợp thủy lực quạt gió, hàng mới 100% |
Can nhiệt WZPK-241, Pt100, 0-200 độ C, L/l=150/70, đường kính ngoài 12mm để đo nhiệt độ đầu vào và ra bộ ngẫu hợp thủy lực quạt gió, hàng mới 100% |
Cập nhiệt điện (5N-9365) Phụ tùng máy đào, ủi. Hàng mới 100% |
Cặp nhiệt điện 1512463-0000; THERMOCOUPLE |
Cặp nhiệt điện 2616150-0000THERMOCOUPLE |
Cặp nhiệt điện 90326-0048; Thermocouple, 5110 048-000 |
Cây thăm nhiệt (nhiệt độ 0-1600oC, chiều dài 1100mm)dùng thăm nhiệt lò nung-Ceramic thermocouple, K type, L-1100mm |
Cây thử nhiệt -Thermocouple phi 6*1.3m*1000 độ C |
Con dò nhiệt bộ sấy của máy photocopy AF1015/1018 bộ 2 con - mới 100% |
Đầu dò cảm biến nhiệt dùng để kiểm tra lỗ thủng túi đựng sản phẩm FM10, sensor bằng thép không gỉ 316, dài 300mm, đường kính 14mm . Hàng mới 100% |
Đầu đo nhiệt 600L dùng cho bể mạ |
Đầu đo nhiệt 900l dùng cho bể mạ |
đầu đo nhiệt bằng sắt đường kính 4mm dài 75mm - PROBE PT100 4x 75 |
Đầu đo nhiệt độ |
Đầu dò nhiệt độ - 024-0623 - SENSOR |
Đầu dò nhiệt độ - SEN00305 - (X1379005708) SENSOR; LEAVING/ENTERING WATER, TEMPERATURE, PA |
Đầu dò nhiệt độ - SEN00306 - (X1379005708) SENSOR; LEAVING/ENTERING WATER, TEMPERATURE, PA |
Đầu dò nhiệt độ - SEN01321 - (440001-08) SENSOR, SMM TEMPERATURE SENSOR |
Đầu dò nhiệt độ - SEN01392 - (X13790461020) SENSOR; LIQUID LEVEL |
Đầu dò nhiệt độ - SEN01518 - SENSOR |
Đầu dò nhiệt độ - SEN01670- (NTC030WP00)SENSOR, TEMPERATURE, IP68, W/3M CABLE, -50/105DE |
Đầu dò nhiệt độ - SEN01959 - SENSOR |
Đầu dò nhiệt độ - SEN01960 - SENSOR |
Đầu dò nhiệt độ - SEN02011 - (NTC0300055) Temperature Sensor, IP68, with 3M long cable |
Đầu dò nhiệt độ - SEN02011- (NTC0300055) Temperature Sensor, IP68 with 3M long cable |
Đầu dò nhiệt độ - SEN1670 - (NTC030WP00)Sensor, Temperature, IP68, W/3M Cable, -50/105DE |
đầu dò nhiệt độ (dùng cho khuôn đúc)- thermocouple 1.0D |
Đầu dò nhiệt độ 4006290100 |
Đầu dò nhiệt độ 4006542500 |
Đầu dò nhiệt độ của máy ép keo 442.895/9 Hàng mới 100% |
Đầu dò nhiệt độ DIS.55.3.02.193 5078862 |
Đầu dò nhiệt độ PT100 4X40 00013429 |
Đầu dò nhiệt độ TC5MXT041010 5078862 |
Đầu dò nhiệt độ, P/N : 90308109263131 - Phụ tùng của máy đóng rót chai - hàng mơí 100% |
Đầu rò nhiệt độ |
Đầu rò nhiệt độ DOL-12 |
Dây dò nhiệt độ ( bộ phận máy xay thức ăn gia súc ) , mới 100% |
Digital panel meter - Đồng hồ hiển thị đo nhiệt độ hoạt động bằng điện : IF-40KAC-14 |
đồng hồ áp suất / Filter pressure indicator "DWYER" on board of the A.H.U. ( Phụ tùng thay thế của Hệ thống xử lý không khí ). Hàng mới 100 %. |
Đồng hồ điều khiển áp suất-Temperature regulator DY2000(DY21A1 16P) |
Đồng hồ điều khiển nhiệt độ dùng cho lò nung-Temperature Meter T818-4B-L |
Đồng hồ đo ẩm giấyMD-6G |
Đồng hồ đo ẩm gỗ - MD812 |
đồng hồ đo áp (411010) : mano meter |
Đồng hồ đo áp suất khí nén: MODEL: GF. Range 500-0-500mm Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo độ ẩm - Model : MC-7806 |
Đồng hồ đo độ ẩm kĩ thuật số - Model : MC - 7825P |
Đồng hồ đo độ ẩm MC-7806 |
Đồng hồ đo nhiệt (linh kiện dùng cho MBA) - Model: BWR-04. - Công dụng: Dùng để đo nhiệt độ của bối dây trong máy biến áp. - Hình dạng: Đồng hồ hình chữ nhật, - Kích thước: Dài: 230mm, rộng: 160mm. - Nhiệt độ đo tối đa: 85 độ C |
Đồng hồ đo nhiệt độ (DX1000) |
Đồng hồ đo nhiệt độ DAS- III, -100 - 150 oC điện áp 220V, 50W, (dùng cho tua bin hơi), hàng mới 100% |
Đồng hồ đo nhiệt độ dầu van cung. Model: WSS100, 10VA; 380VAC. Hiệu: Hongtian.Hàng mới 100%. |
Đồng hồ đo nhiệt độ và độ ẩm - Model : KK - 202 |
Đồng hồ đo nhiệt độ, CSMS-321T-P1-D24, Hãng sản xuất CHANG SHUAN ELECTRONICS , Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo nhiệt độ. WIKA Temperature Gauge (2d-f), Model: S 5550 |
Đồng hồ đo nhiệt độ/ Temperature Gauge, model: TBI 100.261.162. (Range code) / 0751. (Phụ kiện thuộc hệ thống chiết Cà Phê). Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo nhiệt Màng Film - SP 1065 Digital BTU Solar Power Meter (Hàng mới 100%) |
Đồng hồ đo nhiệt. Kh: tmt-181. out put 4 - 20 ma.(Dùng để đo nhiệt độ lò của nhà máy xi măng).( Hàng mới 100%). |
Đồng hồ hiển thị nhiệt độ JYBG-2000, tín hiệu đầu vào 4-20mA, điện áp nguồn 24V dùng để hiển thị nhiệt độ của nước thép, hàng mới 100% |
Đồng hồ JYBG-2000 dùng đo nhiệt độ nước thép lỏng của nhà máy Phôi thép. Hàng mới 100%. |
Đồng hồ nhiệt độ / Thermometer ( Phụ tùng thay thế của Hệ thống xử lý không khí ). Hàng mới 100 %. |
Đồng hồ nhiệt độ 130oC cua máy phun keo (3cm*2cm*2cm), Mới 100% |
Đồng hồ nhiệt độ 200oC cua máy hấp mặt giày (10cm*4.5cm*4.5cm), Mới 100% |
Đồng hồ nhiệt độ của máy định hình (14.5cm*10cm*15cm), Mới 100% |
Đồng hồ nhiệt độ của máy ép đế cao su (9.5cm*5cm*4.9cm), Mới 100% |
Đồng hồ nhiệt độ của máy ép tem (05921143), Mới 100% |
Dụng cụ dẫn nhiệt 50017498 |
Dụng cụ dẫn nhiệt 50028449 |
Dụng cụ dẫn nhiệt 50028450 |
Dụng cụ đo độ ẩm (ẩm kế) của lò nấu chẩy nhôm hoạt động bằng điện, loại DRY-PET SKIT400. Maker: S.T. CORPORATION (36 chiếc/hộp) |
Dụng cụ đo độ ẩm dùng trong nhà xưởng, KT: 101x107x20mm, điện áp 220V |
Dụng cụ đo độ ẩm Horiba gloss meter |
Dụng cụ đo độ ẩm, nhiệt độ, tốc độ gió Code:HALT-08. Hàng mới 100% |
Dụng cụ đo độ ẩm, nhiệt độ. Code: TSC-093. Hàng mới 100% |
Dụng cụ đo độ ẩm; Model : NJ-2099TH. Hiệu Nakata. |
Dụng cụ đo nhiệt độ cho máy công cụ (phay, dập, tiện…) 98T-06231, hiệu Osaka Giken |
Dụng cụ đo nhiệt độ KF-200. Boone temperature reading instrument. PTTT băng tải SiloNM SX thức ăn gia súc thủy sản. |
Dụng cụ đo tốc độ gió Code: LA-40. Hàng mới 100% |
FG-K1-300-KW Thiết bị đo tỷ trọng dùng trong phòng thí nghiệm |
HED3VSX: Cảm biến độ ẩm (Hàng mới 100%) |
HEW3VSTA: Cảm biến nhiệt độ, độ ẩm (Hàng mới 100%) |
HSG1010 Cảm biến đo chất lỏng( khí Co) trong phòng. hãng HRW |
HW31K-T24 Cảm biến nhiệt độ và độ ẩm trong đường ống khí dùng trong tòa nhà.hãng Kele |
INFRARED THERMOMETER TM-969 - DụNG Cụ ĐO NHIệT Độ (NHIệT Kế, Bộ/CáI) |
Kim nhiệt (W: ±2 x L: 100)cm (dùng để đo nhiệt độ của HT xử lý nhiệt) |
KTUS-24-S Cảm biến đo nhiệt độ chất lỏng trong bồn chứa . hãng Kele |
Máy đo độ ẩm bằng hồng ngoại Model GT-FD-720, Máy trên 80% |
Máy đo độ ẩm cho máy biến thế loại DB100, mới 100% |
Máy đo độ ẩm ngũ cốc F511 |
Máy đo độ ẩm ngũ cốc F511 (dùng đo độ ẩm lúa và gạo |
Máy đo độ ẩm ngũ cốc F511 (DùNG ĐO Độ ẩM LúA, Và GạO) |
Máy đo độ ẩm ngũ cốc PM -410 |
Máy đo độ ẩm ngũ cốc PM-410 |
Máy đo độ ẩm ngũ cốc PM410 (dùng đo độ ẩm ngũ cốc) |
Máy đo độ ẩm ngũ cốc PM600 (DùNG ĐO Độ ẩM NGũ CốC .) |
Máy đo độ ẩm nông sản cầm tay WILE 27, mới 100%, Hãng Farmcomp Finland |
Máy đo độ ẩm(máy mới 100%)/MOISTURE DETERMINATION BALANCE M70-D |
Máy đo lường nhiệt độ và độ ẩm - modern RHTEMP2000-EU hàng mới 100% |
Máy đo nhiệt độ - AMT-110 |
Máy đo nhiệt độ - Model : AMT - 109 |
Máy đo nhiệt độ - Model : DT - 8380 |
Máy đo nhiệt độ , 400oC, AC 220 - P/N : CH402FK02-V*GN-NN; Hãng : RKC - Nhật , Hàng mới 100% |
Máy đo nhiệt độ AKR-1804-FH-TPCS và phụ kiện tiêu chuẩn bao gồm: Bộ ghi dữ liệu không cần giấy TR-V1000 TR-TH08 1 bộ, Cảm ứng nhiệt độ FD-MH50 FD-T1 FD-MA1A DL-RS1A 1 bộ, cảm ứng nhiệt độ FD-MH50 FD-T1 FD-MA1A DL-RS1A 1 bộ.... |
Máy đo nhiệt độ cầm tay có cảnh báo - Model : IR - 102 |
Máy đo nhiệt độ Code ECTEMP601. Thiết bị phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Máy đo nhiệt độ hoạt động bằng điện của máy biến áp ZTF21-ZA1PZNN2 (transmitter temperature) Hàng mới 100% |
Máy đo nhiệt độ kĩ thuật số - Model : AMT - 105 |
Máy đo nhiệt độ kỹ thuật số - AMT-108 |
Máy đo nhiệt độ RDF110. Hàng mới 100% |
Máy đo nhiệt độ RDF301 code SFA21/18. Hàng mới 100% |
Máy đo nhiệt độ UH50-G36D-EN00-E 0J-N000-T2A (P.Tùng đồng bộ: 02 adapter WZT-M35) , Hàng mới 100%. |
Máy đo nhiệt độ UH50-G45D-EN00-E 0J-N000-T2A , Hàng mới 100%. |
Máy đo nhiệt độ UH50-G55D-EN00-E 0J-N000-T2A , Hàng mới 100%. |
Máy đo nhiệt độ và độ ẩm 445702, thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Máy đo nhiệt độ và độ ẩm 445713, thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Máy đo nhiệt độ và độ ẩm RH490, thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Máy đo nhiệt độ, độ ẩm Model HygroGuard 20, Hiệu NOVASINA AG. Hàng mới 100%. |
Máy đo nhiệt mỏ hàn NO.FG100-01 |
Máy đo nhiệt mỏ hàn No.FG101-02 (100V) sử dụng trong sản xuất tấm mạch in, nhà sx HAKKO, hàng mới 100% |
Máy đo nhiệt mỏ hàn thiếc : NO.FG100-04 (nhà sx:Hakko),hàng mới 100%) |
Máy đo nhiệt mỏ hàn thiếc:No.FG100-01(nhà sx:Hakko),hàng mới 100% |
MAY DO TI TRONG 125A |
Máy ghi nhiệt độ và độ ẩm 42275, thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Máy kiểm tra độ ẩm Model BMO35, Hàng mới 100% |
Máy kiểm tra độ ẩm WHTH-80L-0-880, dung tích 80 lít, AC220V, 50Hz, 4.5KW, hàng mới 100% |
Máy phân tích độ ẩm, dùng cho công nghiệp chế biến thực phẩm (điện áp 110-220V) (hoạt động bằng điện) |
Module đo nhiệt độ, Model: 1769IR6, hiệu AB (hàng mới 100%) |
Nhiệt kế ( A44-55) cho máy đo độ đường |
nhiệt kế ( A-53-65) cho máy đo độ đường |
Nhiệt kế (phụ tùng thay thế của máy ép đế EVA) |
Nhiệt kế 9F |
Nhiệt kế hồng ngoại Code:LP-79. Hàng mới 100% |
Nhiệt kế. Hoạt động bằng điện |
Phụ tùng cặp nhiệt điện 90326-0304; Compression gland, 5101 015-005 |
Phụ tùng lò đốt rác: Đồng hồ nhiệt độ béc đốtt. Model: DC170T 11101000 (mới 100%) |
Phụ tùng máy đúc kim loại, cây đo nhiệt, mã: A083.045 |
Phụ tùng máy xúc. Cảm biến áp suất dầu động cơ 21Z1-31030 / OIL PRESSURE SENSOR. Hãng SX: Hyundai. Hàng mới 100%. |
Phụ tùng máy xúc. Cảm biến mức nhiên liệu 21Z1-00181 / FUEL SENDOR. Hãng SX: Hyundai. Hàng mới 100%. |
Phụ tùng máy xúc. Cảm biến nhiệt độ dầu 21Z1-31040 / OIL TEMP SENSOR. Hãng SX: Hyundai. Hàng mới 100%. |
Phụ tùng tháy thế cho máy nấu kẹo : đầu dò nhiệt độ của máy |
QAA2012 Cảm biến nhiệt độ trong phòng. hãng Siemens |
QAC2010 Cảm biến nhiệt độ ngoài trời. hãng Siemens |
QBE2002-P10 Cảm biến áp suất khíchất lỏng/ Gas trong đường ống khí. hãng Siemens |
QBE2101-P10U Cảm biến áp suất khí lạnh của hệ thống điều nhiệt tự động.hãng Siemens |
QBM65-3 Cảm biến áp suất khí hỗn hợp trong đường ống khí. hãng Siemens |
QBM66.203 Cảm biến áp suất khí hỗn hợp trong đường ống khí. hãng Siemens |
QBM666.203 Cảm biến nhiệt độ áp suất khí hốn hợp dùng trong tòa nhà. hãng Siemens |
QBM81-3 Đầu dò cảm biến đo áp suất khí hỗn hợp có hiển thị màn hình. hãng Siemens |
QBM81-5 Đầu dò cảm biến đo áp suất khí hỗn hợp có hiển thị màn hình. hãng Siemens |
QMB81-3 Đầu dò đo áp suất khí hỗn hợp có hiển thị màn hình. hãng Siemens |
QPA2002 Cảm biến nhiệt độ khí Co2 và nhiệt lượng khí trong phòng. hãng Siemens |
Que đo nhệt độ của máy sấy chè - kích thước 450mm |
QVM62.1 Cảm biến đo tốc độ dòng khí trong đường ống. hãng Siemens |
Sensor cảm biến nhiệt độ (AP9335T) |
STE-1404: Cảm biến nhiệt độ gắn ống gió (Hàng mới 100%) |
Temperature controller - Thiết bị đo nhiệt độ hoạt động bằng điện : TLC880C-22-D09D09-CRCR-NN-0101-N |
Temperature Sensor - Cảm biến nhiệt |
TFBCR00: Cảm biến nhiệt độ gắn ống gió (Hàng mới 100%) |
Thanh đo nhiệt độ của máy đúc THERMOCOUPLE TUBE |
THE-1002: Cảm biến nhiệt độ, độ ẩm gắn ống gió (Hàng mới 100%) |
Thiết bị cảm biến nhiệt độ (AP9520T) mới 100% |
Thiết bị cảm biến nhiệt độ và độ ẩm (AP9520TH) mới 100% |
Thiết bị đo áp suất chất lỏng 4T96-4-00-1 F000172 |
Thiết bị đo áp suất NTC0150055 (hàng mới 100%) |
Thiết bị đo chuẩn độ ẩm cu lông, dùng điện 230V, hiệu Shandong Zhonghui, 01 chiếc/bộ, ký hiệu J7657 |
Thiết bị đo nhiệt có đồng hồ hiển thị FS-3A , 220V. Hiệu Hanyoung, Hàng mới 100% |
Thiết bị đo nhiệt độ , dùng cho lò tôi nguyên liệu # FTI-063-62 Furnace tracker system ( & phụ kiện đi kèm gồm : phần mềm kết nối với máy tính bằng tiếng Anh ; bộ phân cách nhiệt ; thiết bị đo; dây cách nhiệt ) - hàng mới 100% |
Thiết bị đo nhiệt độ 5671135 (Dùng cho lò nung gạch men) |
Thiết bị đo nhiệt độ bằng tia hồng ngoại Model: EC060V+ |
Thiết bị đo nhiệt độ chất chất lỏng RPU 352, S/N: RPU 352-96946, P/N: 107.001 (và phụ kiện gồm: đầu dò, đầu kiểm tra, bộ đế, mỡ bôi, khoá từ, pin, bộ truyền dữ liệu, cáp, sách HD) |
Thiết bị đo nhiệt độ chất lỏng 1200 - RR00 - 00 - 0 -1 P/N : F023210 |
Thiết bị đo nhiệt độ chính xác cao Hãng CROPICO Anh kèm phụ kiện Model :3000 Mới 100% |
Thiết bị đo nhiệt độ C-TR-72U |
Thiết bị đo nhiệt độ của máy ép PT-S80 |
Thiết bị đo nhiệt độ DN-1S, hiệu Hirochiku |
Thiết bị đo nhiệt độ động cơ hiển thị số 1760 /IR800, hãng sản xuất Beta, hàng mới 100% |
Thiết bị đo nhiệt độ DT-510 |
Thiết bị đo nhiệt độ EA722Y-120 |
Thiết bi đo nhiệt độ EA742EG-7 |
Thiết bị đo nhiệt độ EA742EG-7 |
Thiết bị đo nhiệt độ EA742GA-1A |
Thiết bị đo nhiệt độ IR32W-00000 |
Thiết bị đo nhiệt độ IR33C0HB00 (hàng mới 100%) |
Thiết bị đo nhiệt độ kèm bộ ghi Model: VR06-4101-011-640 |
Thiết bị đo nhiệt độ LA501-2T |
Thiết bị đo nhiệt độ LA501-4T |
Thiết bị đo nhiệt độ lò sấy XL2 Model OXP – 262 -115 - Datapaq XL2 System 6 Channel Professional |
Thiết bị đo nhiệt độ MD33D0EB00 (hàng mới 100%) |
Thiết bị đo nhiệt độ PJES0H000 (hàng mới 100%) |
Thiết bị đo nhiệt độ PJEZC0H000 (hàng mới 100%) |
Thiết bị đo nhiệt độ PJEZM0N010 (hàng mới 100%) |
Thiết bị đo nhiệt độ PJEZY0H000 (hàng mới 100%) |
Thiết bị đo nhiệt độ SR93, Shimaden dùng cho dây chuyền mạ NOF dày (Temperature Controller SR93, Shimaden) |
Thiết bị đo nhiệt độ trong phòng sạch (Model: MTS6, AC220V, 4-20mA,-20~+80độC) (Hàng mới 100%) |
Thiết bị đo nhiệt độ từ xa bằng phương pháp hồng ngoại model FLIR E60(hiệu Mwave).Hàng mới 100% |
Thiết bị đo nhiệt độ Type - PTE 100/1/1/3000/0/3/1/1/3/2 |
Thiết bị đo nhiệt độ Yudian, có kích thước W96 x H48 mm dùng cho dây chuyền mạ NOF dày (Temperature Controller Yudian, W96 x H48 mm) |
Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm. Model: AD-5693. Hãng sx: A&D. Xuất xứ: Trung Quốc |
Thiết bị đo nhiệt độ, hiệu Omega, model: CL-505A |
Thiết bị đo nhiệt độ, hiệu: RS, P/: 711-7398, hàng mới 100% |
Thiết bị đo nhiệt độ, PT100-6L.12.12M.500.05 |
Thiết bị đo nhiệt độ. chưa được lắp ráp, cài đặt hoàn chỉnh. ( có chức năng lưu trữ dữ liệu đo ; model : LR8400-20 ) |
Thiết bị đo nhiệt hoạt động bằng điện, hiệu Wika, model: R52.080, dãy đo 0/120 deg C (mới 100%) |
Thiết bị đo nhiệt, TR-015HM2 |
Thiết bị đo và phát hiện khí CO CY7200A1002, hàng mới 100% |
Thiết bị ghi & đo nhiệt độ - model # DX2004-3-4-2/a 1/m1 & phụ kiện kèm theo gồm điện trở chuẩn - 4 cái |
Thiết bị ghi và đo nhiệt độ |
Thiết bị ghi và lưu nhiệt độ và độ ẩm tự động; Model : U14-001. (01 bộ = 01 cái). Hiệu Hobo. Hàng mới 100%. |
Thiết bị hiển thị nhiệt độ, Model: 817E1, hiệu AB (hàng mới 100%) |
Thiết bị kiểm soát nhiệt độ- Immersion Type Constant Temperature Device (model :BF600, AC100V 50/60Hz 13A )- bao gồm : |
Thiết bị kiểm tra độ ẩm của đất, hàng mới 100%/ hãng SX: Controls |
Thiết bị kiểm tra nhiệt độ. Part Number: 0065D01F0110D0115F28 |
Thiết bị phân tích độ ẩm ML-50, hàng mới 100% |
Thiết bị phân tích độ ẩm MS-70, hàng mới 100% |
Thiết bị phân tích độ ẩm MX-50, hàng mới 100% |
Thiết bị theo dõi nhiệt độ của máy sấy thiết hàn (Model: UI-501) (Hàng mới 100%) |
Thiết bịđo chuẩn nhiệt độ (-65 -140 độ C ) Hãng Global- Anh kèm phụ kiện Model : EUROPA-6PLUS-Site Mới 100% |
TP1-M Cảm biến nhiệt độ khí CO2 trong đường ống khí dùng trong tòa nhà. hãng Keke |
Tủ đo độ ẩm Climacell 707, hàng dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100% |
Tỷ trọng kế - Densimeter |
Tỷ trọng kế (1P-7408) Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar |
Tỷ trọng kếDụng cụ sửa chữa xe máy |
U004-0020: Cảm biến dòng điện 100A (Hàng mới 100%) |
U004-0046: Cảm biến dòng điện 600A (Hàng mới 100%) |
7ML1201-1EF00 Cảm biến đo nhiệt độ mức dầu trong đường ống khí dùng trong tòa nhà. hãng Siemens |
Bộ điều khiển nhiệt độ UDC3200 1/4 DIN -DC3201-CE100R-100-100 |
Bộ đo độ ẩm ( dạng ống) model dùng trong phòng sạch của nhà máy camera: (GHD20, -10 to +60 ° C, 45-85%RH, 55HZ, DC24V) |
Cảm biến nhiệt độ không khi ngoài trời, SN: 41907021, loại hoạt động bằng điện, mới 100% |
Can nhiệt WZP-221, Pt100, 0-400 độ C, L/l=200/100, đường kính ngoài 12mm để đo nhiệt độ đầu vào và ra bộ ngẫu hợp thủy lực quạt gió, hàng mới 100% |
Can nhiệt WZP-24SA, Pt100, 200-500 độ C, L/l=200/100, đường kính ngoài 12mm để đo nhiệt độ đầu vào và ra bộ ngẫu hợp thủy lực quạt gió, hàng mới 100% |
Can nhiệt WZPK-241, Pt100, 0-200 độ C, L/l=150/70, đường kính ngoài 12mm để đo nhiệt độ đầu vào và ra bộ ngẫu hợp thủy lực quạt gió, hàng mới 100% |
Đầu dò nhiệt độ - 024-0623 - SENSOR |
Đầu dò nhiệt độ DIS.55.3.02.193 5078862 |
Đồng hồ điều khiển áp suất-Temperature regulator DY2000(DY21A1 16P) |
Đồng hồ đo nhiệt độ DAS- III, -100 - 150 oC điện áp 220V, 50W, (dùng cho tua bin hơi), hàng mới 100% |
Đồng hồ đo nhiệt. Kh: tmt-181. out put 4 - 20 ma.(Dùng để đo nhiệt độ lò của nhà máy xi măng).( Hàng mới 100%). |
Đồng hồ hiển thị nhiệt độ JYBG-2000, tín hiệu đầu vào 4-20mA, điện áp nguồn 24V dùng để hiển thị nhiệt độ của nước thép, hàng mới 100% |
Đồng hồ JYBG-2000 dùng đo nhiệt độ nước thép lỏng của nhà máy Phôi thép. Hàng mới 100%. |
Đồng hồ nhiệt độ 200oC cua máy hấp mặt giày (10cm*4.5cm*4.5cm), Mới 100% |
Dụng cụ đo độ ẩm dùng trong nhà xưởng, KT: 101x107x20mm, điện áp 220V |
Dụng cụ đo độ ẩm; Model : NJ-2099TH. Hiệu Nakata. |
Dụng cụ đo nhiệt độ KF-200. Boone temperature reading instrument. PTTT băng tải SiloNM SX thức ăn gia súc thủy sản. |
Máy đo độ ẩm bằng hồng ngoại Model GT-FD-720, Máy trên 80% |
Máy đo lường nhiệt độ và độ ẩm - modern RHTEMP2000-EU hàng mới 100% |
Máy đo nhiệt độ , 400oC, AC 220 - P/N : CH402FK02-V*GN-NN; Hãng : RKC - Nhật , Hàng mới 100% |
Máy đo nhiệt độ UH50-G36D-EN00-E 0J-N000-T2A (P.Tùng đồng bộ: 02 adapter WZT-M35) , Hàng mới 100%. |
Máy đo nhiệt độ và độ ẩm 445702, thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Máy đo nhiệt độ, độ ẩm Model HygroGuard 20, Hiệu NOVASINA AG. Hàng mới 100%. |
Máy đo nhiệt mỏ hàn No.FG101-02 (100V) sử dụng trong sản xuất tấm mạch in, nhà sx HAKKO, hàng mới 100% |
Máy kiểm tra độ ẩm WHTH-80L-0-880, dung tích 80 lít, AC220V, 50Hz, 4.5KW, hàng mới 100% |
Máy phân tích độ ẩm, dùng cho công nghiệp chế biến thực phẩm (điện áp 110-220V) (hoạt động bằng điện) |
QAA2012 Cảm biến nhiệt độ trong phòng. hãng Siemens |
QAC2010 Cảm biến nhiệt độ ngoài trời. hãng Siemens |
QBM66.203 Cảm biến áp suất khí hỗn hợp trong đường ống khí. hãng Siemens |
QBM666.203 Cảm biến nhiệt độ áp suất khí hốn hợp dùng trong tòa nhà. hãng Siemens |
THE-1002: Cảm biến nhiệt độ, độ ẩm gắn ống gió (Hàng mới 100%) |
Thiết bị cảm biến nhiệt độ (AP9520T) mới 100% |
Thiết bị cảm biến nhiệt độ và độ ẩm (AP9520TH) mới 100% |
Thiết bị đo nhiệt có đồng hồ hiển thị FS-3A , 220V. Hiệu Hanyoung, Hàng mới 100% |
Thiết bị đo nhiệt độ chất lỏng 1200 - RR00 - 00 - 0 -1 P/N : F023210 |
Thiết bị đo nhiệt độ trong phòng sạch (Model: MTS6, AC220V, 4-20mA,-20~+80độC) (Hàng mới 100%) |
Thiết bị đo nhiệt độ. chưa được lắp ráp, cài đặt hoàn chỉnh. ( có chức năng lưu trữ dữ liệu đo ; model : LR8400-20 ) |
Thiết bị đo nhiệt hoạt động bằng điện, hiệu Wika, model: R52.080, dãy đo 0/120 deg C (mới 100%) |
Thiết bị ghi & đo nhiệt độ - model # DX2004-3-4-2/a 1/m1 & phụ kiện kèm theo gồm điện trở chuẩn - 4 cái |
Cảm biến độ ẩm FK80J, 15 ... 30 V DC dùng trong ngành đóng tàu |
Cảm biến nhiệt bếp gas, loại HS-0205/JA, hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ máy sấy, loại 119002200, hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ trong máy điều hòa nhiệt độ, hãng SX Midea Airconditioners, loại 202301300470, hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ tủ lạnh, hãng SX Daewoo Electronics, loại 3014806900, hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt máy điều hoà, hãng SX Midea Airconditioners, loại 202301300160, hàng mới 100% |
Cảm biến quang dùng cho máy chiết chai K123-808 / 0-901-94-716-7 |
Đầu dò nhiệt độ - SEN01392 - (X13790461020) SENSOR; LIQUID LEVEL |
Đầu dò nhiệt độ - SEN02011 - (NTC0300055) Temperature Sensor, IP68, with 3M long cable |
Đầu dò nhiệt độ - SEN02011- (NTC0300055) Temperature Sensor, IP68 with 3M long cable |
Máy kiểm tra độ ẩm WHTH-80L-0-880, dung tích 80 lít, AC220V, 50Hz, 4.5KW, hàng mới 100% |
Máy đo nhiệt độ , 400oC, AC 220 - P/N : CH402FK02-V*GN-NN; Hãng : RKC - Nhật , Hàng mới 100% |
Máy đo nhiệt độ AKR-1804-FH-TPCS và phụ kiện tiêu chuẩn bao gồm: Bộ ghi dữ liệu không cần giấy TR-V1000 TR-TH08 1 bộ, Cảm ứng nhiệt độ FD-MH50 FD-T1 FD-MA1A DL-RS1A 1 bộ, cảm ứng nhiệt độ FD-MH50 FD-T1 FD-MA1A DL-RS1A 1 bộ.... |
U004-0020: Cảm biến dòng điện 100A (Hàng mới 100%) |
Thiết bị đo nhiệt độ động cơ hiển thị số 1760 /IR800, hãng sản xuất Beta, hàng mới 100% |
Đồng hồ đo nhiệt độ dầu van cung. Model: WSS100, 10VA; 380VAC. Hiệu: Hongtian.Hàng mới 100%. |
Thiết bị đo nhiệt độ trong phòng sạch (Model: MTS6, AC220V, 4-20mA,-20~+80độC) (Hàng mới 100%) |
Thiết bị đo nhiệt hoạt động bằng điện, hiệu Wika, model: R52.080, dãy đo 0/120 deg C (mới 100%) |
Thiết bị đo và phát hiện khí CO CY7200A1002, hàng mới 100% |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90258020 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90258020
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90258020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90258020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90258020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90258020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90258020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90258020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90258020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90258020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90258020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90258020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90258020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90258020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90258020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90258020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90258020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90258020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90258020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90258020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90258020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90258020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90258020
Bạn đang xem mã HS 90258020: Hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90258020: Hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90258020: Hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.