- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9026 - Dụng cụ và máy đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí (ví dụ, dụng cụ đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế, nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32.
- 902610 - Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện |
Cảm biến u rê dùng cho xe tải Auman,TTL có tải tới 25 tấn. Hàng mới 100%, sx năm 2019.... (mã hs cảm biến u rê d/ mã hs của cảm biến u r) |
Ultra1014-J0038:Bộ cảm biến lượng dầu của xe tải, TT 7,2 tấn, TTL có tải tối đa trên 10 tấn dưới 20 tấn. Mới 100%.(98493711-0%)(Nhóm xe tải có KLTBTTK trên 5 tấn)... (mã hs ultra1014j0038/ mã hs của ultra1014j0) |
Cảm biến nhiệt độ khí xả part no. 6219-11-8820 phụ tùng thay thế cho xe tải tự đổ HD785-7... (mã hs cảm biến nhiệt/ mã hs của cảm biến nhi) |
báo xăng dùng cho xe máy 125cc |
Bộ cảm biến mức nhiên liệu / 1578851 - Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu Caterpillar, mới 100% |
Bộ cảm biến nhiệt xe máy BEV.250 CRUISE part No: 640485 mới 100% |
Bộ cảm biến xe máy RAMBLA 125CC-250CC part No: 584344 mới 100% |
Bộ điều khiển đánh lửa xe máy part No: 196549 mới 100% |
Bộ phao xăng hoàn chỉnh dùng để đo và hiển thị mức sử dụng nhiên liệu cho xe máy (hoạt động bằng điện ắc quy) SZ-0617-021-N0-FU-01 |
BV6T17D547AC-Cảm biến gạt mưa 2.0 |
Cảm biến áp suất dầu động cơ ( part number: 1946725) . Dùng cho xe tải CAT 769D và xe có trọng tải trên 70 tấn. Hãng SX: G.A.SPA. Hàng mới 100%. |
Cảm biến áp suất dầu. / 641541 / Phụ tùng xe máy PIAGGIO, mới 100% phục vụ sx lắp ráp |
Cảm biến báo dầu (Kia tải 1,25T), hàng mới 100% phục vụ BHBD , MS :Z0K60C23430A |
Cảm biến báo dầu (Phụ tùng xe Foton ben 2T, mới 100%),phục vụ BHBD, MS :ZFD020PBD |
Cảm biến báo mức xăng (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 9446007100 |
Cảm biến báo mức xăng (Kia Carato 5 chỗ), hàng mới 100% phục vụ BHBD , MS :Z944601M500 |
Cảm biến báo mức xăng (Kia Picanto 5 chỗ), hàng mới 100% phục vụ BHBD , MS :Z9446007100 |
Cảm biến báo mức xăng (Phụ tùng xe Kia 5 chỗ, mới 100%) 9446007100 |
Cảm biến báo sôi nước (Kia tảI 1,25T),hàng mới 100% phục vụ BHBD, MS:ZKK3701851X |
Cảm biến cảnh báo mức nước dùng cho xe ô tô tải hiệu AUMAN loại có trọng tải 9.9 tấn, TTL có tải trên 10 tấn. |
Cảm biến dầu - linh kiện lắp ráp xe máy Honda, Model: Future KYZH 90 |
Cảm biến dầu dùng cho xe ô tô tải hiệu AUMAN loại có trọng tải 9.9 tấn, TTL có tải trên 10 tấn. |
Cảm biến đo mức nước làm mát / 7861-92-4520 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Cảm biến dung dịch làm mát - linh kiện lắp ráp xe máy Honda , Model: AIR BLADE ACA110CBFB V |
Cảm biến dung dịch làm mát - SENSOR ASSY,TW - linh kiện phụ tùng xe máy Honda |
cảm biến dung dịch làm mát (linh kiện lắp ráp xe gắn máy HONDA MODEL: VISION NSC110CBFC V) |
cảm biền dung dịch làm mát (linh kiện láp ráp xe gắn máy HONDA. MODEL :FUTURE AFS125MSFC V) |
Cảm biến khóa nhiên liệu dùng cho xe ô tô tải hiệu HD120. TTL có tải trên 10 tấn nhưng dưới 20 tấn. Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
cảm biến mức áp suất dầu-xe 8 chổ-2092-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Cảm biến mức dầu / 3353086 - Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu Caterpillar, mới 100% |
Cảm biến mức dầu(VOE21521353)/Pt ô tô volvo A35D |
Cảm biến mức dầu/ 1601823 - Phụ tùng máy thi công xây dựng, hiệu Caterpillar, mới 100% |
Cảm biến mức nh/liệu (21042447/21521353). Phụ tùng cho xe xúc Volvo, hãng Volvo sản xuất. Hàng mới 100% |
cảm biến mức nhiên liệu-xe 4.5t-0060-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
cảm biến mức nhiên liệu-xe 7t-7050-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Cảm biến mức nước làm mát (8140024/21399626). Phụ tùng cho xe xúc Volvo, hãng Volvo sản xuất. Hàng mới 100% |
Cảm biến mức(VOE11708220)/Pt ô tô volvo A35D |
Cảm biến nhiên liệu dùng cho xe ô tô tải hiệu AUMAN loại có trọng tải 9.9 tấn, TTL có tải trên 10 tấn. |
Cảm biến nhiệt độ (11145324/15153124). Phụ tùng cho xe xúc Volvo, hãng Volvo sản xuất. Hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ 1347010. Phụ tùng cho xe xúc Volvo, hãng Volvo sản xuất. Hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ 14509344. Phụ tùng cho xe xúc Volvo, hãng Volvo sản xuất. Hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ 20513340. Phụ tùng cho xe xúc Volvo, hãng Volvo sản xuất. Hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ môi trường xe máy MP3 125 IE part No: 875168 mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ nước (Phụ tùng xe Foton tải 1,25T, mới 100%),phục vụ BHBD, MS :Z703808020A |
Cảm biến tốc độ động cơ xe máy VESPA PX part No: 196549 mới 100% |
Cảm biến(20450707)/PT máy xúc Volvo EC240B, L180F, mới 100% |
Cảm biến(20450707)/Pt máy xúc Volvo L120D, L120E, EC210B |
Cảm biến(20482772)/PT máy xúc Volvo EC240B, L180F, mới 100% |
Cảm biến(VOE3098319)/PT ô tô Volvo A30D, A40D mới 100% |
Cảm biến(VOE3099329)/PT ô tô Volvo A30D, A40D mới 100% |
công tắc áp suất dầu-xe 8 chổ-2092-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Đầu đo áp xuất dạng thạch anh bao gồm: (Đầu đo , miếng nối cho đầu đo,cable nối trở kháng cao cho đầu đo áp xuất) Hãng SX: Kistler instruments, hàng mới 100% |
Đồng hồ báo mức dầu/ 2133294 - Phụ tùng máy thi công xây dựng, hiệu Caterpillar, mới 100% |
Đồng hồ báo mức nhiên liệu (Phụ tùng xe Hyundai tải 2,5T, mới 100%) 941135K920 |
Đồng hồ báo mức nhiên liệu 004042-001; Phụ tùng máy khoan đá Sandvik; mới 100% |
Đồng hồ báo xăng (Phụ tùng xe Kia Carnival 7 chỗ, mới 100%) 0K54C60960 |
Đồng hồ đo mức dầu / 3022723 - Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu Caterpillar, mới 100% |
Đồng hồ đo mức dầu / 561-04-11150 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Đồng hồ đo mức nhiên liệu-Transit-98BP9305BA |
Đồng hồ đo xăng bên chính hoạt động bằng điện / 17 20 242 14R - Phụ tùng ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Renault, mới 100% |
Đồng hồ đo xăng bên phụ hoạt động bằng điện / 25 06 066 52R - Phụ tùng ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Renault, mới 100% |
Dụng cụ báo mức xăng / cm025713 / Phụ tùng xe máy PIAGGIO LX 125 ie, mới 100% phục vụ sx lắp ráp |
Dụng cụ báo mức xăng xe máy V.ET 50 2T RST part No: CM025702 mới 100% |
Dụng cụ chuẩn đoán kim phun xăng xe máy COMUNE part No: 020922Y mới 100% |
Dụng cụ đo mức nhiên liệu hoạt động bằng điện, LK lắp ráp xe máy Piaggio- Fuel Level Sender, P/N: CM025702 |
Máy kiểm tra dầu hợp số tự động. Model: GD-322. Mới 100% |
MODEL: DUT-E-F L=700 - FUEL LEVEL SENSOR(CảM BIếN NHIêN LIệU LOạI 700MM- DùNG Để ĐO NHIêN LIệU TRONG THùNG DầU CủA XE TảI,KHôNG PHảI PHụ TùNG TRONG XE TảI),HàNG MớI 100% ,Bộ =CáI |
P.tùng xe du lịch Hàn Quốc 05 chỗ,mới:Cảm biến báo nhiên liệu |
Phao cảm biến mức dầu (Kia tải 1,25T), hàng mới 100% phục vụ BHBD , MS :ZQ0K63A60960A |
Phao cảm biến mức dầu (Phụ tùng xe Kia tải 1,25T, mới 100%) Q0K63A60960A |
Phao dầu xe tải Hyundai TTLCT tối đa trên 5T dưới 6T mới 100% |
Phao đo mức nhiên liệu (Phụ tùng xe Mazda 5 chỗ, mới 100%) BBM260960A |
Phao đo mức xăng (Phụ tùng xe Mazda 5 chỗ, mới 100%) BBM260960 |
phao xăng 3780A-LGS6-E10 |
Phụ tùng động cơ: Dụng cụ đo mức nước - RE51774 |
Phụ tùng ô tô tải < 5 tấn: Hyundai Porter Cảm biến nhiệt độ nước mới 100%, Hãng sản xuất: Hyundai |
Phụ tùng xe nâng-Đồng hồ báo nhiên liệu P/N 216G2-43241 |
Phụ tùng xe ô tô 04 chỗ, hiệu: Volkswagen, Cụm bơm xăng(3C0919679A; FLANGE) |
PT xe nâng xe nâng 64HP,mới 100% :Bộ đo thời gian họat động máy-1051516 |
Thiết bị cảm biến nhiên liệu hoạt động độc lập, một bộ có kèm 7m dây cáp, ký hiệu LLS20160-700. Tên tiếng Anh: Liquip level sensor (in set with 7M length PKC cable 40130) |
Thiết bị cảm biến nhiên liệu, một bộ gồm1 thiết bị kèm 7 m dây cáp. Tên tiếng Anh: Fuel level sensor LLS20160-700 (in set with 7M length PKC cable 40130) |
Thiết bị chỉ báo mức dầu / 1969942 - Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu Caterpillar, mới 100% |
thiết bị đo mức nhiên liệu MB571603 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
thiết bị đo mức nhiên liệu MK421153 phu tung xe Mitsubishi Canter6.5t |
Thiết bị đo mức nhiên liệu MR135338 phu tung xe Mitsubishi Jolie |
Thiết bị đo sự chuyển đổi nhiên liệu dạng lỏng sang dạng hơi,phù hợp với động cơ diesel có turbo tăng áp,dung tích xylanh 8-22 lít.Hàng mới 100% |
Thước thăm dầu-Escape-YF1710450 |
Thước thăm dầu-Laser-BPD310450C |
Thước thăm dầu-Laser-FS0110450A |
Thước thăm nhớt (Dùng cho xe tải trên 20 tấn), mới 100% Xuất xứ : Hàn quốc |
Xe du lịch < 10 chỗ :Daewoo Gentra Cảm biến khí xả mới 100%, Hãng sản xuất: Daewoo |
Xe du lịch < 10 chỗ :Daewoo Lacetti Cảm biến khí xả mới 100%, Hãng sản xuất: Daewoo |
Xe du lịch < 10 chỗ :Daewoo Magnus Cảm biến nhiệt độ nước mới 100%, Hãng sản xuất: Daewoo |
Xe du lịch < 10 chỗ :Hyundai Accent Cảm biến vị trí trục cam mới 100%, Hãng sản xuất: Hyundai |
Xe du lịch < 10 chỗ :Hyundai I30 Cảm biến túi khí mới 100%, Hãng sản xuất: Hyundai |
Xe du lịch < 10 chỗ :Hyundai Santa Fe Cảm biến túi khí mới 100%, Hãng sản xuất: Hyundai |
Xe du lịch < 10 chỗ :Hyundai Verna Cảm biến nhiệt độ nước mới 100%, Hãng sản xuất: Hyundai |
Xe du lịch < 10 chỗ :Kia Carens Cảm biến túi khí mới 100%, Hãng sản xuất: Kia |
Xe du lịch < 10 chỗ :Kia Forte Cảm biến nhiệt độ ngoài xe mới 100%, Hãng sản xuất: Kia |
Xe du lịch < 10 chỗ Hyundai Santa Fe: Cảm biến báo nước rửa kính , Hãng sản xuất: Hyundai |
Xe du lịch < 10 chỗ Hyundai Sonata: Cảm biến báo nhiên liệu , Hãng sản xuất: Hyundai |
Xe du lịch < 10 chỗ Hyundai Tucson: Cảm biến áp suất nhiên liệu , Hãng sản xuất: Hyundai |
Xe du lịch < 10 chỗ Hyundai Verna: Cảm biến nhiệt độ nước , Hãng sản xuất: Hyundai |
Xe du lịch < 10 chỗ Kia Forte: Cảm biến túi khí , Hãng sản xuất: Kia |
Xe du lịch < 10 chỗ Kia Spectra: Cảm biến báo nhiên liệu , Hãng sản xuất: Kia |
Xe du lịch < 10 chỗ Kia Sportage: Cảm biến báo nhiên liệu , Hãng sản xuất: Kia |
Cảm biến mức dầu/ 1601823 - Phụ tùng máy thi công xây dựng, hiệu Caterpillar, mới 100% |
Cảm biến mức nước làm mát (8140024/21399626). Phụ tùng cho xe xúc Volvo, hãng Volvo sản xuất. Hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ 1347010. Phụ tùng cho xe xúc Volvo, hãng Volvo sản xuất. Hàng mới 100% |
Đồng hồ báo mức nhiên liệu 004042-001; Phụ tùng máy khoan đá Sandvik; mới 100% |
Đồng hồ đo mức dầu / 3022723 - Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu Caterpillar, mới 100% |
Dụng cụ báo mức xăng / cm025713 / Phụ tùng xe máy PIAGGIO LX 125 ie, mới 100% phục vụ sx lắp ráp |
Dụng cụ báo mức xăng xe máy V.ET 50 2T RST part No: CM025702 mới 100% |
Dụng cụ chuẩn đoán kim phun xăng xe máy COMUNE part No: 020922Y mới 100% |
Thiết bị cảm biến nhiên liệu hoạt động độc lập, một bộ có kèm 7m dây cáp, ký hiệu LLS20160-700. Tên tiếng Anh: Liquip level sensor (in set with 7M length PKC cable 40130) |
Thiết bị cảm biến nhiên liệu, một bộ gồm1 thiết bị kèm 7 m dây cáp. Tên tiếng Anh: Fuel level sensor LLS20160-700 (in set with 7M length PKC cable 40130) |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90261010 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261010
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90261010
Bạn đang xem mã HS 90261010: Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90261010: Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90261010: Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.