- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9026 - Dụng cụ và máy đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí (ví dụ, dụng cụ đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế, nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32.
- 902620 - Để đo hoặc kiểm tra áp suất:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện |
Cảm biến nhớt 3C 375 M18x24x50-VG1092090311- phụ tùng cho xe tải trên 20 tấn, hiệu HOWO SINOTRUK, hàng mới 100%... (mã hs cảm biến nhớt 3/ mã hs của cảm biến nhớ) |
Cảm biến bướm gió (Thuộc STT 3 của TK: 302920625250)... (mã hs cảm biến bướm g/ mã hs của cảm biến bướ) |
Cảm biến Oxy Nitơ dùng cho xe tải Auman,TTL có tải tới 25 tấn. Hàng mới 100%, sx năm 2019.... (mã hs cảm biến oxy ni/ mã hs của cảm biến oxy) |
Cảm biến bướm gió... (mã hs cảm biến bướm g/ mã hs của cảm biến bướ) |
Cảm biến áp suất cao... (mã hs cảm biến áp suấ/ mã hs của cảm biến áp) |
Bán thành phẩm của cảm biến áp suất cao... (mã hs bán thành phẩm/ mã hs của bán thành ph) |
Bô cam biê´n a´p suâ´t (304-5666; 304-5667) Phụ tùng máy đào, ủi. Hàng mới 100% |
Bộ cảm biến áp lực < cảm biến đồng hồ đo áp lực > hoạt động bằng điện để đo áp suất dầu thủy lực dùng cho xe nâng container KH : EDS1050.1614A01Z .Hàng mới 100% TQSX. |
Bộ đồng hồ đo áp suất, 6V7830J. Phụ tùng cho máy thi công xây dựng, hiệu Caterpillar. Mới 100% |
Bộ kiểm tra áp suất nhiên liệu động cơ. Hàng mới 100% |
Cảm biến áp lực dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI 47 chỗ. Hàng mới 100%, sx năm 2012 |
Cảm biến áp suất (030-2010) Phụ tùng máy đào, ủi. Hàng mới 100% |
Cảm biến áp suất (11170155/15190098). Phụ tùng cho xe xúc Volvo, hãng Volvo sản xuất. Hàng mới 100% |
Cảm biến áp suất (20886108/21302639). Phụ tùng cho xe xúc Volvo, hãng Volvo sản xuất. Hàng mới 100% |
Cảm biến áp suất (20898038/21302639). Phụ tùng cho xe xúc Volvo, hãng Volvo sản xuất. Hàng mới 100% |
Cảm biến áp suất (304-5667) Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar |
Cảm biến áp suất 11170071. Phụ tùng cho xe xúc Volvo, hãng Volvo sản xuất.Hàng mới 100% |
Cảm biến áp suất 20513343. Phụ tùng cho xe xúc Volvo, hãng Volvo sản xuất. Hàng mới 100% |
Cảm biến áp suất 20565673. Phụ tùng cho xe xúc Volvo, hãng Volvo sản xuất. Hàng mới 100% |
Cảm biến áp suất 20796744. Phụ tùng cho xe xúc Volvo, hãng Volvo sản xuất. Hàng mới 100% |
Cảm biến áp suất 864415. Phụ tùng cho xe xúc Volvo, hãng Volvo sản xuất.Hàng mới 100% |
Cảm biến áp suất dầu 11039249. Phụ tùng cho xe xúc Volvo, hãng Volvo sản xuất.Hàng mới 100% |
cảm biến áp suất đầu ra hiệu CATerpillar model 73e,HàNG MớI 100% / 194-6724 |
cảm biến áp suất đầu vào hiệu CATerpillar model 73e,HàNG MớI 100% / 161-9926 |
Cảm Biến áp suất dầu, P/N:04230D đùng cho xe kéo đẩy Máy bay, hàng mới 100% do hãng Douglas sản xuất |
Cảm biến áp suất dùng cho xe ô tô tải hiệu AUMAN loại có trọng tải 9.9 tấn, TTL có tải trên 10 tấn. |
Cảm biến áp suất đường ống nạp (Phụ tùng xe Kia 5 chỗ, mới 100%) 392002F000 |
Cảm biến áp suất ga (NUBIRA J150, LEGANZA V100, LANOS T200, LACETTI J200, GENTRA T250, CAPTIVA c100, VIVANT U100) 95018104; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
cảm biến áp suất ga 95018104 (NUBIRA- J150, LEGANZA- V100, LANos, LACETTI J200, GENtra, CAPtiva c100, VIVant u100 (; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Cảm biến áp suất hơi dùng cho xe ô tô tải hiệu HD120. TTL có tải trên 10 tấn nhưng dưới 20 tấn. Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
CảM BIếN áP SUấT KHí Cổ HúT (1.8) 96482570 (LACETTI J200, CAPTIVA C100); Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Cảm biến áp suất khí cổ hút (GENTRA T250) 25184084; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Cảm biến áp suất khí cổ hút (LACETTI J200, CAPTIVA C100) 96482570; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
CảM BIếN áP SUấT KHí Cổ HúT 25184084 (GENTRA T250 (; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
cảm biến áp suất khí cổ hút trên động cơ P25184080; Linh kiện lắp ráp xe ôtô Chevrolet OPTRA J200 SE, 5 chỗ ngồi, dung tích 1600CC, mới 100% |
Cảm biến áp suất khí nạp (3172524/20909613). Phụ tùng cho máy khoan Atlas Copco, hãng Atlas Copco sản xuất. Hàng mới 100% |
cảm biến áp suất khí nạp hiệu CATerpillar model 73e,HàNG MớI 100% / 185-0600 |
Cảm biến áp suất khí nén (Hyundai Bus 45 chỗ - hàng mới 100%) 595658D000 |
Cảm biến áp suất khí ở cổ hút P25184080 1.6 LS; Linh kiện cho xe ôtô Chevrolet Cruze J-300 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1600 và 1800 CC, hàng mới 100% |
Cảm Biến áp suất khí, P/N:04225D đùng cho xe kéo đẩy Máy bay, hàng mới 100% do hãng Douglas sản xuất |
Cảm Biến áp suất khí, P/N:10096D đùng cho xe kéo đẩy Máy bay, hàng mới 100% do hãng Douglas sản xuất |
Cảm biến áp suất lốp (Phụ tùng xe Kia 7 chỗ, mới 100%) 529361J000 |
Cảm biến áp suất lốp model 73e/161-9926 ,Hiệu Caterpillar, hàng mới 100% |
Cảm biến áp suất lốp xe (camry), hàng mới 100% |
cảm biến áp suất nhiên liệu (D) (CAPTIVA c100) 96820587; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
cảm biến áp suất vòi phun hiệu CATerpillar model 73e,HàNG MớI 100% / 167-1709 |
Cảm biến áp xuất dầu động cơ P65274417009, , Linh kiện, phụ tùng để sản xuất, lắp ráp xe ô tô BC212MA Daewoo Bus, mới 100% |
Cảm biến báo dầu bôi trơn (Phụ tùng xe Foton ben 8T, mới 100%),phục vụ BHBD, MS :Z1B173376M0080 |
cảm biến báo xăng (m200) (SPARK lite(M200)) 96870485; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
cảm biến báo xăng 1.6 (LACETTI J200) 96447443; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
cảm biến chân không (map) (M150) (MATIZ M150) 25184087; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
cảm biến co (All) 96348850; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Cảm biến điện cảm ứng hộp số (L6) (MAGNUS V200, VIVANT U100) 93745940; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Cảm biến hơi dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI 47 chỗ. Hàng mới 100%, sx năm 2012 |
Cảm biến hơi lốc kê dùng cho xe ô tô tải hiệu AUMAN loại có trọng tải 9.9 tấn, TTL có tải trên 10 tấn. |
cảm biến khí (m200) (SPARK lite(M200)) 96279856; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Cảm biến khí nạp dùng cho xe ô tô tải hiệu AUMAN loại có trọng tải 9.9 tấn, TTL có tải trên 10 tấn. |
cảm biến khí nhiệt độ trong xe (CAPTIVA c100) 20963881; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Cảm biến khí ô -xy (CAPTIVA C100) 20963881; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Cảm biến khí thải P96276380; Linh kiện lắp ráp xe ôtô Chevrolet OPTRA J200 SE, 5 chỗ ngồi, dung tích 1600CC, mới 100% |
cảm biến khí xả (CRUZE J300) 96964230; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
cảm biến khí xả (dưới) (cruze J300) 96964230; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Cảm biến khí xả (LACETTI J200, GENTRA T250) 96864850; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
cảm biến khí xả (m200) (SPARK lite(M200)) 96428799; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
cảm biến khí xả (MAGNUS V200, VIVANT u100) 96335926; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Cảm biến khí xả (trên) (cruze J300) 96958775; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Cảm biến khí xả I96864850;Linh kiện lắp ráp cho xe ôtô Chevrolet Aveo T250 SX 5 chỗ ngồi dung tích 1500CC, mới 100% |
Cảm biến khí xả lắp ở bộ lọc khí xả P55566648; Lklr xe ôtô Chevrolet Orlando J309 lt (7 chỗ),dung tích 1.8, mới 100% |
Cảm biến khí xả lắp ở trên cổ xả P96958775 1.6 LS; Linh kiện cho xe ôtô Chevrolet Cruze J-300 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1600 và 1800 CC, hàng mới 100% |
Cảm biến khí xả lắp ở trên đường ống xả P96964230 1.6 LS; Linh kiện cho xe ôtô Chevrolet Cruze J-300 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1600 và 1800 CC, hàng mới 100% |
Cảm biến khí xả P55566648; Lklr cho xe ôtô Chevrolet Cruze J-300 5 chỗ, dung tích 1.8 LT và LTA, hàng mới 100% |
Cảm biến khí xả, trên (2.5) (MAGNUS V200) 96412900; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Cảm biến khí xả, trên (2.5) 96276380 (LACETTI J200 (; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Cảm biến kích nổ (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 3925002400 |
Cảm biến kích nổ (Phụ tùng xe Kia 7 chỗ, mới 100%) 3925025300 |
Cảm biến lượng ô xy của túi khí an toàn (camry), hàng mới 100% |
Cảm biến lưu lượng gió (2.5) 96298551 (MAGNUS (; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Cảm biến lưu lượng khí nạp (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 2816427800 |
Cảm biến lưu lượng khí nạp (Phụ tùng xe Kia 5 chỗ, mới 100%) 3930022600 |
Cảm biến lưu lượng ô xy trong xe (camry), hàng mới 100% |
cảm biến môI trường ngoài xe (CRUZE j300) 13317106; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Cảm biến nguồn điện trên ắc quy I13505369 1.6 LS và 1.8 (LT và LTA); Linh kiện cho xe ôtô Chevrolet Cruze J-300 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1600 và 1800 CC, hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ điều hoà (MATIZ M150) 96314854; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
cảm biến nhiệt độ giàn lạnh 13263325 (cruZe j300); Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
cảm biến nhiệt độ khí (1.6) (LACETTI J200) 96253552; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
cảm biến nhiệt độ không khí (CAPTIVA c100 C140) 25713063; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ không khí I09152245 1.6 LS và 1.8 (LT và LTA); Linh kiện cho xe ôtô Chevrolet Cruze J-300 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1600 và 1800 CC, hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ kính chắn gió I13317106; Lklr cho xe ôtô Chevrolet Cruze J-300 5 chỗ, dung tích 1.8 (LT và LTA), hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ làm mát (L6) (MAGNUS V200) 96279857; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ môi trường (LANOS T200, MAGNUS V200, NUBIRA J150, LACETTI J200, GENTRA T250) 96183228; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
cảm biến nhiệt độ ngoài xe (CRUZE J300) 09152245; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ ngoài xe 96433317 (CAPTIVA C100); Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
cảm biến nhiệt độ nước - báo đồng hồ (Không giắc, nhỏ) 95025043 (CIEo, LANos, NUBIRA- J150, MATiz, ESPERO, LACETTI J200, CAPtiva c100, VIVant u100 (; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
cảm biến nhiệt độ nước (1.0) 96182634 (CIEo, MATiz, LACETTI J200, NUBIRA- J150, LEGANZA- V100, GEN, CAP, VIVant u100 (; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ trên xe I25775833; LKLR cho xe ôtô Chevrolet Spark M300 5 chỗ ngồi, hàng mới 100%,dung tích1000CC và 1200CC, Level 2 |
Cảm biến nhiệt I13502577 1.6 LS và 1.8 (LT và LTA); Linh kiện cho xe ôtô Chevrolet Cruze J-300 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1600 và 1800 CC, hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt I13502577; Lklr cho xe ôtô Chevrolet Cruze J-300 5 chỗ, dung tích 1.6 LS và 1.8 (LT và LTA), hàng mới 100% |
Cảm biến nhiêt va` a´p suâ´t (0045358931,) Phụ tùng máy thuỷ. Hàng mới 100% |
Cảm biến ô xy (CAPTIVA c100 C140) 12627311; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
cảm biến ô xy (CRUZE j300) 55566648; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Cảm biến ô-xy khí xả (CAPTIVA C100) 96415640; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
cảm biến tiếng ồn (CAPTIVA C140) 12605738; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
cảm biến tiếng ồn (FAM 1) (all) 96253545; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Cảm biến tiếng ồn động cơ P96253545 1.6 LS; Linh kiện cho xe ôtô Chevrolet Cruze J-300 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1600 và 1800 CC, hàng mới 100% |
Đầu đo áp lực dầu xe máy BOULEVARD 125CC part No: 020193Y mới 100% |
Đô`ng hô` đo a´p suâ´t (198-6877) Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar |
Đồng hồ áp lực khí nén (đồng hồ báo áp suất)Phụ tùng phần điện cho xe buýt Daewoo BS-090 - 60 chỗ và BS-105 - 80 chỗ |
Đồng hồ áp suất 1615-7264-00 , Phụ kiện máy nén khí, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Đồng hồ áp suất 3177 5021 00, Phụ kiện máy khoan, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Đồng hồ đo áp lực 100*250bar. Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo áp lực 100*500bar. Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo áp lực 100*60bar. Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo áp suất / 6240-21-5620 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Đồng hồ đo áp suất chân phanh BF-3A mới 100% nhãn hiệu BANZAI(bộ=1 chiếc) |
Đồng hồ đo áp suất dầu / 21N-38-31161 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Đồng hồ đo áp suất dầu, 2005233. Phụ tùng cho máy thi công xây dựng, hiệu Caterpillar. Mới 100% |
Đồng hồ đo áp suất dầu, 90262010. Phụ tùng cho máy thi công xây dựng, hiệu Caterpillar, hàng mới 100% |
Đồng hồ đo áp suất động cơ. Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo áp suất máy xúc ủi / 6240-21-5620 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Đồng hồ đo áp suất, 3EB-55-68950. Phụ tùng dùng cho xe nâng Komatsu ,hàng mới 100% . |
Đồng hồ đo mức dầu máy xúc ủi / 561-04-11150 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Đồng hồ hiển thị áp suất dầu bôi trơn và báo nhiên liệuPhụ tùng phần điện cho xe buýt Daewoo BS-090 - 60 chỗ và BS-105 - 80 chỗ |
Đồng hồ hiển thị nhiệt độ nước làm mát và báo nạp ắc quyPhụ tùng phần điện cho xe buýt Daewoo BS-090 - 60 chỗ và BS-105 - 80 chỗ |
Dụng cụ đo áp suất nhiên liệu, chuyên dùng cho xe Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100% 0935338000 |
Dụng cụ đo áp suất nhớt, chuyên dụng cho xe Kia 7 chỗ trở xuống 0945221002 |
Dụng cụ đo chất lỏng (buret), model: Solarus, code: 9392050, Hãng sản xuất: Hirschmann - Đức |
Máy cân chỉnh bơm cao áp 11KW (dùng cho xe ô tô) không có nhãn hiệu, Bộ/ chiếc. Model PSP-AC. Mới 100% |
Máy đo thủy lực dùng cho xe cẩu (Guage assy for Kobelco crane). Hàng mới 100% |
Phụ tùng cho xe tải Scania 25 tấn : cảm biến áp suất dầu hộp số No: 319184 do hãng V.I.T Technologies sản xuất |
Phụ tùng máy kéo: Dụng cụ đo mức dầu - 3844.045 |
Phụ tùng xe tải có TTLCT trên 24 tấn, hàng mới 100% Cảm biến áp xuất hơi |
Thiết bị kiểm tra áp suất buồng đốt động cơ Diesel, Model 363, Hãng sản xuất Zeca SPA, hàng mới 100% |
Thiết bị kiểm tra áp suất dầu bôi trơn cho động cơ HE-70 mới 100% nhãn hiệu BANZAI(bộ=1 chiếc) |
Thiết bị kiểm tra áp suất nén động cơ xăng G-25B mới 100% nhãn hiệu BANZAI(bộ=1 chiếc) |
Thiết bị kiểm tra áp suất nhiên liệu PG-10D mới 100% nhãn hiệu BANZAI(bộ=1 chiếc) |
Xe du lịch < 10 chỗ :Hyundai Tucson Cảm biến báo dầu mới 100%, Hãng sản xuất: Hyundai |
Xe du lịch < 10 chỗ Hyundai Getz: Cảm biến báo dầu , Hãng sản xuất: Hyundai |
Cảm biến áp suất (030-2010) Phụ tùng máy đào, ủi. Hàng mới 100% |
Cảm biến áp suất 20513343. Phụ tùng cho xe xúc Volvo, hãng Volvo sản xuất. Hàng mới 100% |
Cảm biến áp suất 20565673. Phụ tùng cho xe xúc Volvo, hãng Volvo sản xuất. Hàng mới 100% |
Cảm biến áp suất 20796744. Phụ tùng cho xe xúc Volvo, hãng Volvo sản xuất. Hàng mới 100% |
Cảm biến áp suất ga (NUBIRA J150, LEGANZA V100, LANOS T200, LACETTI J200, GENTRA T250, CAPTIVA c100, VIVANT U100) 95018104; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
cảm biến áp suất ga 95018104 (NUBIRA- J150, LEGANZA- V100, LANos, LACETTI J200, GENtra, CAPtiva c100, VIVant u100 (; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Cảm biến áp suất hơi dùng cho xe ô tô tải hiệu HD120. TTL có tải trên 10 tấn nhưng dưới 20 tấn. Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
CảM BIếN áP SUấT KHí Cổ HúT (1.8) 96482570 (LACETTI J200, CAPTIVA C100); Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Cảm biến áp suất khí cổ hút (LACETTI J200, CAPTIVA C100) 96482570; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
cảm biến áp suất khí cổ hút trên động cơ P25184080; Linh kiện lắp ráp xe ôtô Chevrolet OPTRA J200 SE, 5 chỗ ngồi, dung tích 1600CC, mới 100% |
Cảm biến áp suất khí nạp (3172524/20909613). Phụ tùng cho máy khoan Atlas Copco, hãng Atlas Copco sản xuất. Hàng mới 100% |
cảm biến áp suất nhiên liệu (D) (CAPTIVA c100) 96820587; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
cảm biến báo xăng (m200) (SPARK lite(M200)) 96870485; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
cảm biến báo xăng 1.6 (LACETTI J200) 96447443; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Cảm biến điện cảm ứng hộp số (L6) (MAGNUS V200, VIVANT U100) 93745940; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
cảm biến khí (m200) (SPARK lite(M200)) 96279856; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
cảm biến khí nhiệt độ trong xe (CAPTIVA c100) 20963881; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Cảm biến khí ô -xy (CAPTIVA C100) 20963881; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Cảm biến khí thải P96276380; Linh kiện lắp ráp xe ôtô Chevrolet OPTRA J200 SE, 5 chỗ ngồi, dung tích 1600CC, mới 100% |
Cảm biến khí xả (LACETTI J200, GENTRA T250) 96864850; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
cảm biến khí xả (m200) (SPARK lite(M200)) 96428799; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
cảm biến khí xả (MAGNUS V200, VIVANT u100) 96335926; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Cảm biến khí xả, trên (2.5) (MAGNUS V200) 96412900; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Cảm biến khí xả, trên (2.5) 96276380 (LACETTI J200 (; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
cảm biến nhiệt độ khí (1.6) (LACETTI J200) 96253552; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ làm mát (L6) (MAGNUS V200) 96279857; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ môi trường (LANOS T200, MAGNUS V200, NUBIRA J150, LACETTI J200, GENTRA T250) 96183228; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
cảm biến nhiệt độ nước - báo đồng hồ (Không giắc, nhỏ) 95025043 (CIEo, LANos, NUBIRA- J150, MATiz, ESPERO, LACETTI J200, CAPtiva c100, VIVant u100 (; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
cảm biến nhiệt độ nước (1.0) 96182634 (CIEo, MATiz, LACETTI J200, NUBIRA- J150, LEGANZA- V100, GEN, CAP, VIVant u100 (; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ trên xe I25775833; LKLR cho xe ôtô Chevrolet Spark M300 5 chỗ ngồi, hàng mới 100%,dung tích1000CC và 1200CC, Level 2 |
Cảm biến nhiệt I13502577 1.6 LS và 1.8 (LT và LTA); Linh kiện cho xe ôtô Chevrolet Cruze J-300 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1600 và 1800 CC, hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt I13502577; Lklr cho xe ôtô Chevrolet Cruze J-300 5 chỗ, dung tích 1.6 LS và 1.8 (LT và LTA), hàng mới 100% |
Đồng hồ áp suất 3177 5021 00, Phụ kiện máy khoan, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Đồng hồ đo áp suất / 6240-21-5620 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Đồng hồ đo áp suất dầu, 2005233. Phụ tùng cho máy thi công xây dựng, hiệu Caterpillar. Mới 100% |
Đồng hồ đo áp suất máy xúc ủi / 6240-21-5620 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Dụng cụ đo chất lỏng (buret), model: Solarus, code: 9392050, Hãng sản xuất: Hirschmann - Đức |
Bộ cảm biến áp lực < cảm biến đồng hồ đo áp lực > hoạt động bằng điện để đo áp suất dầu thủy lực dùng cho xe nâng container KH : EDS1050.1614A01Z .Hàng mới 100% TQSX. |
Cảm biến áp suất (11170155/15190098). Phụ tùng cho xe xúc Volvo, hãng Volvo sản xuất. Hàng mới 100% |
Cảm biến áp suất (20886108/21302639). Phụ tùng cho xe xúc Volvo, hãng Volvo sản xuất. Hàng mới 100% |
Cảm biến áp suất (20898038/21302639). Phụ tùng cho xe xúc Volvo, hãng Volvo sản xuất. Hàng mới 100% |
Cảm biến áp suất ga (NUBIRA J150, LEGANZA V100, LANOS T200, LACETTI J200, GENTRA T250, CAPTIVA c100, VIVANT U100) 95018104; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
cảm biến áp suất ga 95018104 (NUBIRA- J150, LEGANZA- V100, LANos, LACETTI J200, GENtra, CAPtiva c100, VIVant u100 (; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
cảm biến nhiệt độ nước - báo đồng hồ (Không giắc, nhỏ) 95025043 (CIEo, LANos, NUBIRA- J150, MATiz, ESPERO, LACETTI J200, CAPtiva c100, VIVant u100 (; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90262010 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262010
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90262010
Bạn đang xem mã HS 90262010: Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90262010: Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90262010: Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.