- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9026 - Dụng cụ và máy đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí (ví dụ, dụng cụ đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế, nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32.
- 902620 - Để đo hoặc kiểm tra áp suất:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác, hoạt động bằng điện |
Đồng hồ áp F 100, hàng mới 100%... (mã hs đồng hồ áp f 10/ mã hs của đồng hồ áp f) |
Cảm biến mức nước, p/n: 1089056812 (phụ tùng dùng cho máy nén khí), hoạt động bằng điện, hiệu Atlas copco, Mới 100%... (mã hs cảm biến mức nư/ mã hs của cảm biến mức) |
Cảm biến mức, p/n: 1089065906 (phụ tùng dùng cho máy nén khí), hoạt động bằng điện, hiệu Atlas copco, Mới 100%... (mã hs cảm biến mức p/ mã hs của cảm biến mức) |
Phụ tùng máy sản xuất tấm tường bê tông: Đồng hồ đo áp suất- Fine water gauge. P/N: B0006365. Hiệu Frumecar. Hàng mới 100%.... (mã hs phụ tùng máy sả/ mã hs của phụ tùng máy) |
Đồng hồ Oxy Đồng hồ hiển thị áp lực (có van điều áp)... (mã hs đồng hồ oxy đồn/ mã hs của đồng hồ oxy) |
Đồng hồ Axetilen Đồng hồ hiển thị áp lực (có van điều áp)... (mã hs đồng hồ axetile/ mã hs của đồng hồ axet) |
Thiết bị kiểm tra áp suất van an toàn, model: EVT-pro (1 bộ gồm: bơm thủy lực, nâng thủy lực, cảm biến lực). Hàng đã qua sử dụng... (mã hs thiết bị kiểm t/ mã hs của thiết bị kiể) |
Đồng hồ át... (mã hs đồng hồ át/ mã hs của đồng hồ át) |
Đồng hồ 15Kg... (mã hs đồng hồ 15kg/ mã hs của đồng hồ 15kg) |
Dụng cụ đo khí nén (CYLINDRICAL GAUGE (phi100x300)), dùng để đo các chỉ số của máy mài, xuất trả theo mục số 1 của TK số 103031236601/G12, hàng đã qua sử dụng... (mã hs dụng cụ đo khí/ mã hs của dụng cụ đo k) |
Cảm biến áp WL-86B bằng nhựa, đường kính 44mm... (mã hs cảm biến áp wl/ mã hs của cảm biến áp) |
Thiết bị đo mực nước WL-82HT bằng nhựa, đường kính 60mm-dùng cho máy giặt... (mã hs thiết bị đo mực/ mã hs của thiết bị đo) |
Máy kiểm tra dò khí heli cầm tay chạy bằng pin (loại có thể sạc lại), model: VHDLEA-100, S/N: 1160, hãng sản xuất: Vaseco. Hàng đã qua sử dụng, tạm xuất để sửa chữa... (mã hs máy kiểm tra dò/ mã hs của máy kiểm tra) |
GAUGE,VAC,PIRANI,1/8 NPT (USED)... (mã hs gaugevacpiran/ mã hs của gaugevacpi) |
Đồng hồ SMC ZSE30A-01... (mã hs đồng hồ smc zse/ mã hs của đồng hồ smc) |
Cảm biến cho thiết bị đo điện trở, S/N: PGD-KA#1799. (Hàng đã qua sử dụng)... (mã hs cảm biến cho th/ mã hs của cảm biến cho) |
Cảm biến cho thiết bị đo điện trở, S/N: PGD-KA#1799. Hàng đã qua sử dụng... (mã hs cảm biến cho th/ mã hs của cảm biến cho) |
Thiết bị Cảm biến tín hiệu siêu âm, Serial Number: USI-TX#1321, Part Number: P674316, Hàng đã qua sử dụng... (mã hs thiết bị cảm bi/ mã hs của thiết bị cảm) |
Thiết bị đo cement thành giếng khoan, Serial Number: USIS-A#1741, Part Number: P672027,Hàng đã qua sử dụng... (mã hs thiết bị đo cem/ mã hs của thiết bị đo) |
Bộ cảm biến áp suất PSA-01(1)-RC1/8 |
Cảm biến áp suất (thiết bị điện tử), dùng để đo áp suất (áp suất tại thời điểm đo) và chuyển ra ngoài tới các thiết bị khác dùng trong các ứng dụng có liên quan đến áp suất. Thiết bị còn tích hợp chức năng cảnh báo mức áp suất thấp (Out 1) và mức áp suất cao (Out 2). Thông số kỹ thuật chính: Chuyển đổi áp suất khí từ 0 → 1MPa sang tín hiệu điện từ 1 → 5 VDC; chiều cao LED đỏ: 9,5mm; độ phân giải cao: 1/1000; có thể chuyển đổi đơn vị áp suất (kPa, kgf/cm2, bar, psi, mmHg, mmH2O, inHg); nhiều chế độ ngõ ra: Chế độ Hysteresis, chế độ cài đạt độ nhạy tự động...; ngõ ra Analogue (1-5 VDC); có mạch bảo vệ quá dòng, mạch bảo vệ nối ngược cực nguồn; chức năng điều chỉnh điểm Zero. Điện áp cấp: 12-24VDC. Kích cỡ 34mm(H) x 30mm(W) x 38,5mm(D) và đường kính lỗ nối ống áp lực bằng ren 1/8” |
Pressure Sensor. |
Bộ cảm biến áp suất PSA-01(1)-RC1/8 (mục 15 tờ khai). Cảm biến áp suất (thiết bị điện tử), dùng để đo áp suất (áp suất tại thời điểm đo) và chuyển ra ngoài tới các thiết bị khác dùng trong các ứng dụng có liên quan đến áp suất. Thiết bị còn tích hợp chức năng cảnh báo mức áp suất thấp (Out 1) và mức áp suất cao (Out 2). Thông số kỹ thuật chính: Chuyển đổi áp suất khí từ 0 ® 1MPa sang tín hiệu điện từ 1 ® 5 VDC; chiều cao LED đỏ: 9,5mm; độ phân giải cao: 1/1000; có thể chuyển đổi đơn vị áp suất (kPa, kgf/cm2, bar, psi, mmHg, mmH2O, inHg); nhiều chế độ ngõ ra: Chế độ Hysteresis, chế độ cài đạt độ nhạy tự động...; ngõ ra Analogue (1-5 VDC); có mạch bảo vệ quá dòng, mạch bảo vệ nối ngược cực nguồn; chức năng điều chỉnh điểm Zero. Điện áp cấp: 12-24VDC. Kích cỡ 34mm(H) x 30mm(W) x 38,5mm(D) và đường kính lỗ nối ống áp lực bằng ren 1/8”. Tên thương mại: Pressure Sensor. Model: PSA-1-RC1/8. Hiệu: Autonics. Made in Korea. |
(Phụ tùng rơmooc chuyên dụng) Bộ đồng hồ kiểm tra áp lực tải P/n: 29013011, hàng mới 100% |
(Phụ tùng sơ mi rơmooc chuyên dụng) Đồng hồ báo mức dầu P/n: 29011330, Hàng mới 100% |
205-207A - Cân khe hở vành chậu cầu |
303-396 - Bơm tay để kiểm tra hệ thống làm mát |
310-025 - Đồng hồ đo áp suất nhiên liệu |
392102B010 Phụ tùng ô tô Hyundai: Cảm biến ô xy sau xe 5 chỗ I30 hàng mới 100% |
áp kế - High precision digitalmancounter |
áp kế hoạt động bằng điện (Aerometer). Phụ tùng máy chế biến sữa |
áp kế hoạt động bằng điện FS.G (X5X10) H(X2X5X10] |
áp kế KFM 100 RB63. Hàng mới 100%, phụ tùng đầu đốt dùng cho lò nung công nghiệp. |
áp kế KFM 160 RB63. Hàng mới 100%, phụ tùng đầu đốt dùng cho lò nung công nghiệp. |
áp kế KFM 250 RB63. Hàng mới 100%, phụ tùng đầu đốt dùng cho lò nung công nghiệp. |
áp kế loại ống Bourdon Model: 212.53 Đường kính: 100mm. |
áp kế loại ống bourdon. Model; 732.31.100+990.29. |
áp kế(đã qua sử dụng) |
áp kế, hiệu Nagano Keiki, model GV55-123, 0-15Mpa, mới 100% |
áp kế, Manometer, Pos.3,1 P/N M4010/P2 |
Bộ biến đổi áp suất - hàng mới 100% |
Bộ biến đổi áp suất (Phụ tùng thay thế cho máy móc thiết bị)- Pressure tranducer |
bộ biến đổi áp suất ROSEMOUNT:1151GP4S52B1DF (0~30kPa,4~20mA, 45VDC,Pmax:0.0373MPa) |
Bô cam biê´n a´p suâ´t (224-4536J; 163-8516J) Phụ tùng máy đào, ủi. Hàng mới 100% |
Bộ cảm biến áp suất |
Bộ cảm biến áp suất 0-10 EX II 3D IP65 T95 CX |
Bộ cảm biến áp suất( 304-5667;304-5668;304-5666) / Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar, hàng mới 100% |
Bộ cảm biến mức nước ngưng. Model.KAPTIV-CS |
Bộ cảm ứng áp suất - 1089 0575 20 (Phụ tùng máy nén khí Atlas Copco) - mới 100% |
Bộ cảm ứng áp suất - 1089 9625 01 (Phụ tùng máy nén khí Atlas Copco) - mới 100% |
Bộ chênh áp 50022222 |
Bộ chênh áp 50024574 |
Bộ chuẩn áp suất Hãng Fluke-Mỹ kèm phụ kiện Model :Fluke718 |
Bộ chuyển đổi áp suất 3051CD2A02A1AM5I5S5Q4 |
Bộ chuyển đổi áp suất 3051CG5A02A1AM5I1S5Q4 |
Bộ chuyển đổi áp suất 50007975 |
Bộ chuyển đổi áp suất 50028452 |
Bộ chuyển đổi áp suất, để đo áp suất chất khí, hoạt động bằng điện. Model: MDT 462L-1/2-3.5C-46/46 (hàng mới 100%) |
Bộ chuyển đổi tín hiệu áp suất (39875539). PT máy nén khí Ingersoll Rand |
Bộ chuyển tín đo áp suất dùng cho van điều khiển, Model: DVC6010, Type: FIELDVALUE |
Bộ đếm lưu lượng của máy bơm bê tông, MS:JSE-MFS15-D-SK, phụ tùng máy bơm bê tông, hàng mới 100% |
Bộ điều áp |
Bộ điều áp có bộ lọc 3/4" |
Bộ điều áp L3200 |
Bộ điều chỉnh áp 00028288 |
bộ điều chỉnh áp suất khí 1/4 model: FR202, hàng mới 100%, hãng sx: EASON |
Bộ điều chỉnh áp suất khí 6-990430 45; Air regulator |
Bộ điều chỉnh áp suất, mã 870186033 |
Bộ điểu khiển áp suất âm (model : EJA110A-DLS5A-22NC,-1 TO 1KPA).Mới 100% |
Bộ điều khiển áp suất -HFS25 |
Bộ điều khiển áp suất -HS203 |
Bộ điều khiển áp suất -HS220 |
Bộ điều tiết co2 celli-co2 reducer 2p7/16 |
Bộ đo áp suất (kiểu màng) Tecsis |
Bộ đo áp suất 2000-300PA. Dùng để đo áp suất trong phòng (Hàng mới 100%) |
Bộ đo áp suất 2000-500PA. Dùng để đo áp suất trong phòng (Hàng mới 100%) |
Bộ dò áp suất -CV parts for EJA DPT (Model : CV3P-0NE3LE/K1).Mới 100% |
Bộ đo áp suất tuyệt đối 50021627 |
Bộ đo áp suất UGK-D10322N (Hàng mới 100%) |
Bộ đo áp suất UGK-D10622N (Hàng mới 100%) |
Bộ đồng hồ đo áp suất 20 KPA |
Bộ dụng cụ đo mực chất lỏng 60555 Level follower fork Dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ hiệu chuẩn đồng hồ áp suất, P/N: T-03-700. Dụng cụ dùng cho phòng thí nghiệm. Hàng mới 100% |
Bộ kiểm áp / pressure monitors R 1/4". Hàng mới 100% . |
Bộ kiểm tra áp suất - 3222 2236 00 (Phụ tùng máy khoan đá Atlas Copco) - mới 100% |
Bộ kiểm tra áp suất dầu động cơ và hộp số-Automatic Transmission and Engine Oil Pressure Tester, Model: A1233 |
Bộ kiểm tra áp suất động cơ Xăng-Compression Tester Kit, Model: A1210 |
Bộ kiểm tra áp suất nén động cơ Diesel-Compression Test Kit, Model: AT110 |
Bộ kiểm tra áp suất và chân không của bơm nhiên liệu-Pressure-And Vacuum-Pump, Model: A4503 |
Bộ kiểm tra đầu phun nhiên liệu-Fuel Injection Test Kit, Model: AT050 |
Bộ phận chuyển đổi áp suất 90044-0117;Prox.switch IX 0208 |
Bộ phận đo áp suất (áp kế) Model: AE-AU/25 |
Bộ thiết bị đo khí tượng bao gồm : Đo gió, đo nhiệt độ, độ ẩm, bức xạ nhiệt và áp suất khí quyển,PN:43351 hàng mới 100% |
Cảm biến / Inductive sensor 3RG4012-0AG01.( Phụ tùng thay thế của Hệ thống lọc túi) .Hàng mới 100%.. |
Cảm biến áp lực - VCP PRESSURE SENSOR - Mới 100% - Phụ tùng máy đo độ nhớt của nguyên liệu (bộ = cái) |
Cảm biến áp lực nhớt- Phụ tùng động cơ thủy công suất 76-1800HP- Hàng mới 100% |
Cảm biến áp lực-2105040054 - PRESSURE SENSOR - lk nk để sx |
Cảm biến áp suất - hàng mới 100% |
Cảm biến áp suất - PA - 21R80853.5.400, Hàng mới 100% - Phụ tùng, phụ kiện của máy đùn ép nhôm |
Cảm biến áp suất - TDR0009E - TRANSDUCER PRESSURE 0/40 BAR |
Cảm biến áp suất (1 bộ = 1 cái) - CNT0135E - WATER DIF PRESSURE 0.13/0.1B |
Cảm biến áp suất (163-8522J) Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar |
Cảm biến áp suất (dùng điện) |
Cảm biến áp suất (Pressure Switch 0,2/0,6 bar) |
Cảm biến áp suất 0-25A (dùng trong ngành gốm sứ), hàng mới 100% |
Cảm biến áp suất 0-25KPA (dùng trong ngành gốm sứ), hàng mới 100% |
Cảm biến áp suất 1089-0575-20 , Phụ kiện máy nén khí, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Cảm biến áp suất 1089-0575-51 , Phụ kiện máy nén khí, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Cảm biến áp suất 2 dây - hàng mới 100% |
Cảm biến áp suất 22359632 phụ tùng máy nén khí, mới 100% |
Cảm biến áp suất 39246012 phụ tùng máy nén khí, mới 100% |
Cảm biến áp suất của dầu cấp cho máy đục xỉ lò thổi, áp lực làm việc 32MPa, áp lực chênh lệch phát tín hiệu là: 0.35Mpa, hàng mới 100% |
Cảm biến áp suất của máy ép keo 124678. Hàng mới 100% |
Cảm biến áp suất dầu / 6560-61-2110 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Cảm biến áp suất dầu máy xúc ủi / 7861-93-1812 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
cảm biến áp suất dùng cho máy đong lạnh Thermo King, part no. 41-7959, hàng mới 100% |
Cảm biến áp suất hoạt động bằng điện PN: EC1210EM, Hãng Finetek |
Cảm biến áp suất họat động bằng điện SPS-8WP-P, hiệu Sanwa Denki, mới 100% |
Cảm biến áp suất IS10E-2002, hiệu SMC |
Cảm biến áp suất IS3000-02, hiệu SMC |
Cảm biến áp suất ISA11-6R-01BG, hiệu SMC |
Cảm biến áp suất ISA15-2L-01BG, hiệu SMC, mới 100% |
Cảm biến áp suất ISA2-GE41P, hiệu SMC |
Cảm biến áp suất ISE30A-01-A, hiệu SMC |
Cảm biến áp suất ISE80-02-N, hiệu SMC |
Cảm biến áp suất ISG130-030, hiệu SMC |
Cảm biến áp suất JB2800-MO, hiệu Kosmek |
Cảm biến áp suất khí máy xúc ủi / 6560-61-7300 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Cảm biến áp suất không khí hoạt động bằng điện ( hàng mới 100%) DPT2641-2R5D |
Cảm biến áp suất nhựa chảy. Code: 119265. Hàng mới 100%. |
Cảm biến áp suất nước, mã sản phẩm P499AAP-107K ( bộ / chiếc), hãng sx Johnson controls, hàng mới 100%. |
Cảm biến áp suất P/N: 167933J/Pressure Sensor - Phụ tùng máy điều hòa không khí hiệu Daikin, hàng mới 100% |
Cảm biến áp suất SPS-8WP-P ( ON : 0.5MPa, OFF : 0.7MPa ), hiệu Sanwa Denki |
Cảm biến áp suất Type: 0158 Nr: 18-D. Hàng mới 100% |
Cảm biến áp suất ZSE30A-01-A, hiệu SMC |
Cảm biến áp suất, mã 877790012 |
Cảm biến áp suất, mã ISA2-GE41P do hãng SMC sản xuất dùng cho máy công nghiệp, hàng mới 100% |
Cảm biến áp suất, mã ISE80-02L-A-A do hãng SMC sản xuất dùng cho máy công nghiệp, hàng mới 100% |
Cảm biến áp suất, PN: PDS113 |
Cảm biến áp suất, PN: PDS113. Hàng mới 100% |
Cảm biến áp suất, PN: PT622 |
Cảm biến áp suất. AKS 3000 P/N: 060G1608. Hàng mới 100% |
Cảm biến áp suất; P/N: 168641J/Pressure Sensor - Phụ tùng máy điều hòa không khí hiệu Daikin, hàng mới 100% |
Cảm biến báo có áp suất hơi HD tải 5~15 T : Phụ tùng Ô tô mới 100% |
Cảm biến báo mức, P/N: 0-901-27-057-0. Phụ tùng cho dây chuyền sản xuất bia. Hàng mới 100%, do hãng KRONES sản xuất. |
Cảm biến bảo trì 3 cực - hàng mới 100% |
Cảm biến bảo trì 6 cực - hàng mới 100% |
Cảm biến chênh áp. model: CWK-T-0.1-C 220VAC, 0.5A; 0-1.6MPa. Hiệu: Yichang Zhaofeng. Hàng mới 100%. |
Cảm biến chênh lệch áp suất - hàng mới 100% |
Cảm biến chênh lệch áp suất kèm phụ kiện lắp đặt (P/N: DPS2500) Hàng mới 100% (Bộ/ cái) |
Cảm biến điện đo áp suất dầu / 208-06-71140 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Cảm biến điện đo áp suất nước / 7861-93-3320 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Cảm biến đo áp suất dầu / 6261-81-6901 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Cảm biến đo áp suất khí / ND029600-0580 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Cảm biến đo áp suất khí DP2-42 (SUNX) Phụ tùng máy gia công kim loại |
Cảm biến đo áp suất Model: CZ-200P-UB-SNN-100P*NNN-J0100 |
Cảm biến đo áp suất model: S-10 REL, phạm vi đo: 0-400 bar. Mới 100% |
Cảm biến đo áp suất Model: SEN-8750A155Y |
Cảm biến đo áp suất nhiên liệu / 7861-92-1680 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Cảm biến đo áp suất nước IP67 (có gel chống thấm + 3m cáp tín hiệu) (723-PTR-3M/PR) |
Cảm biến đo áp suất P/N.8010000013 |
Cảm biến đo áp suất P/N: 1223-001-0 Hàng mới 100% |
Cảm biến đo áp suất PMC131-A11F1A1V |
Cảm biến đo áp suất PMC131-A1B01A1T |
Cảm biến đo áp suất PMP131-A1101A2W |
cảm biến đo áp suất TELEMECANIQUE: E250U1C21 11-33VDC,4-20mA; 0-250bar |
Cảm biến đo mực áp suất ( Differential Pressure transmitter DPS200, Code: 810-S006-7-G-C-N-Y00-M-000, Range: -6..6 bar), hàng mới 100% |
Cảm biến đo mực áp suất ( Pressure Transmitter Sensor Type: 26.600G-1002-R-1-5-100-300-1-000 Range: 0...10 bar ) hàng mới 100% |
Cảm biến đo mức áp suất ( Pressure transmitter Sensor, Code: 17.609G-V602-R-1-5-100-U00-2-000, Range: V602), hàng mới 100% |
Cảm biến đo mực áp suất ( Pressure transmitter Sensor, Code: 26.600G-1002-R-1-5-100-300-1-000, Range: 0..10 bar), hàng mới 100% |
Cảm biến đo mức áp suất. PTK NI 1332, 500mm. Hàng mới 100% |
Cảm biến đo nồng độ khí Model: SX-200/H2 |
Cảm biến kết hợp nhiệt độ & độ ẩm - hàng mới 100% |
cảm biến khí EO Gas |
Cảm biến khí mã ISA2-GE41P do SMC sản xuất , hàng mới 100% |
Cảm biến khí mã ISE80-02L-A-A do SMC sản xuất, hàng mới 100% |
Cảm biến khí, mã ISA2-GE41P do hãng SMC sản xuất, hàng mới 100% |
Cảm Biến Lưu Lượng ( Flow Switch PFM710S-C4-A-M) |
Cảm biến mức, P/N: 0-902-30-511-0. Phụ tùng cho dây truyền sản xuất bia. Hàng mới 100%, do hãng KRONES sản xuất. |
Cảm biến nhiệt - hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt (0520450200,) Phụ tùng máy xây dựng |
Cảm biến nhiệt độ |
Cảm biến nhiệt độ chống gió - hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ(VOE11191266)/PT xe ô tô Volvo A35D |
Cảm biến nhiệt(VOE11039193)/Pt ô tô volvo A35D |
Cảm biến nhiệt(VOE11062225)/Pt ô tô volvo A35D |
Cảm biến nhiệt(VOE11062225)/PT xe ô tô Volvo A35D |
Cảm biến nhiệt(VOE4780941)/Pt ô tô volvo A35D |
Cảm biến nhớt- Phụ tùng động cơ thủy công suất 76-1800HP- Hàng mới 100% |
Cảm biến tốc độ(VOE11039376)/pt ô tô volvo A35D,A40D,A40E |
Cảm biến, P/N: 0-900-01-902-5. Phụ tùng cho dây truyền sản xuất bia. Hàng mới 100%, do hãng KRONES sản xuất. |
Cảm biến, P/N: 7-483-44-001-7. Phụ tùng cho dây truyền sản xuất bia. Hàng mới 100%, do hãng KRONES sản xuất. |
Cảm ứng áp suất - 1089 0575 20 (Phụ tùng máy nén khí Atlas Copco) - mới 100% |
Cảm ứng áp suất - 3222 1488 00 (Phụ tùng máy khoan đá Atlas Copco) - mới 100% |
Cảm ứng nhiệt - 1089 9481 53 (Phụ tùng máy nén khí Atlas Copco) - mới 100% |
Cây than F8*1500L (dùng để đo nhiệt độ và áp suất của lò nhôm) |
Cây than F90*610*M60+F230*480 (dùng để đo nhiệt độ và áp suất của lò nhôm) |
Công tắc áp suất, mã 820142116 |
Đầu dò áp để đo áp kế -Pressure Transducer : VPRQ-A3-30MPA4 Model: VPRQ-A3-30MPa-4, Serial: WH3391 |
Đầu đo áp lực |
Đầu dò áp suất (Pressure Transmitter 0-0,4 bar) |
Đầu dò áp suất (Pressure Transmitter MOD S-10 D 1/2" 0-1000mbar) |
Đầu dò áp suất EDS345-1-250-000 (Hàng mới 100%) |
Đầu dò áp suất HDA 4745-A-006-000 (Hàng mới 100%) |
Đầu dò áp suất khác hoạt động bằng điện ( hàng mới 100%) DP-2015-1 |
Đầu dò áp suất không khí hoạt động bằng điện P233A-10-PHC |
Đầu dò áp suất không khí tĩnh phạm vi 0-500PA kèm phụ kiện hiệu Honeywell , model (DPTM500) hàng mới 100% |
Đầu dò áp suất nước hoạt động bằng điện ( hàng mới 100%) P499VBS-404C |
Đầu đo cho thiết bị đo áp suất Model: HND-PS26 |
Đầu dò đo áp suất Type PMP75-ABA1K611GDAA |
Đầu dò đo chất lỏng bằng quang học 40093 optical fork 1srt drop Dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100% |
Đầu dò động cơ, (Dùng cho máy bay), p/n: 52A193, Hãng sx: Panasonic, (Thuộc phân nhóm 98200000) |
Đo mực nước hình chữ U 46cm |
Đồng hồ áp 0 - 60psi, dùng để đo áp suất CO2 trong chai thành phẩm, chất liệu Inox, P/N: 1030. Dụng cụ dùng cho phòng thí nghiệm. Hàng mới 100% |
Đồng hồ áp lực 23671478 |
Đồng hồ áp lực 23676724 |
Đồng hồ áp lực 300201 |
Đồng hồ áp lực máy ép túi khí- Square pressure gauge RTHC-E017 HC377 |
Đồng hồ áp suất - 3177 3032 00 (Phụ tùng máy khoan đá Atlas Copco) - mới 100% |
Đồng hồ áp suất 0-6MPa |
Đồng hồ áp suất 50023918 |
đồng hồ áp suất của lò nung |
Đồng hồ áp suất DGX-50A, (04091709019), mới 100% |
Đồng hồ áp suất MIP135 SMS 38 0-1 Mpa/ 0-10 bar(g) horiz, hàng mới 100% |
Đồng hồ chênh áp kiểm tra độ dơ của túi lọc bụi 0-300mm H2O, Series : 2000-300, dùng trong hệ thống hút bụi công nghiệp. Hàng mới 100% |
Đồng hồ điều chỉn áp lực hơi - AIR REGULATOR (Hàng mới 100%) |
Đồng hồ đo ampe (Đường kính 100mm) - AMPERE METTER100MM(0-225A) (Hàng mới 100%) |
đồng hồ đo áp inox BC-A, 0-10KG/CM2 ( hàng mới 100% do Đài Loan sản xuất) |
Đồng hồ đo áp lực 042582 |
Đồng hồ đo áp lực 1754-IE8 |
Đồng hồ đo áp lực 547-218S |
Đồng hồ đo áp lực 700007824 |
Đồng hồ đo áp lực 737030 |
Đồng hồ đo áp lực 74201910 |
Đồng hồ đo áp lực 8006-752 |
Đồng hồ đo áp lực cho máy ép vỏ - PRESSURE GAUGE (LIQUID)PT 1/4"*60MM |
Đồng hồ đo áp lực của máy ép (Pressure Gauge FTB323.11.22 300KG) |
Đồng hồ đo áp lực dầu |
Đồng hồ đo áp lực dầu 002829-003; Phụ tùng máy khoan đá Sandvik; mới 100% |
Đồng hồ đo áp lực GASPRESSURE GAUGE (-2) ~ 2 kPa (3/8) Phụ tùng thay thế dây truyền sơn nhựa |
Đồng hồ đo áp lực ITEM 120 |
Đồng hồ đo áp lực khí CO2 (có lưu lượng kế và sưởi khí 220V), hàng mới 100% |
Đồng hồ đo áp lực khí của máy hàn vẩy |
Đồng hồ đo áp lực khí nén - 100-159596 - PRESSURE GAUGE FMA-4010 159596 (PTTT cho máy in chai thủy tinh) |
đồng hồ đo áp Lực RICHU AR-03K,mới 100% |
đồng hồ đo áp Lực RICHU LR-03K,mới 100% |
đồng hồ đo áp Lực RICHU OR-03K,mới 100% |
đồng hồ đo áp Lực YAMATO LR-03K,mới 100% |
đồng hồ đo áp Lực YAMATO OR-03K,mới 100% |
Đồng hồ đo áp lực. Nhãn hiệu "Kobata" AT3/8x75x1-3Kpa. Hàng mới 100% |
đồng hồ đo áp LựcRICHU ArR-03K,mới 100% |
đồng hồ đo áp suất - Pressure transmitter SWPT280 - 40MPA |
Đồng hồ đo áp suất ( CLUTCH PRESSURE GAUGE ; DU1/4*60*1MPA ) |
Đồng hồ đo áp suất ( Nguồn vào : 220 VAC, nguồn ra : 12 VDC, 15W ); Dùng cho máy cắt túi nilon; Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo áp suất ( pressure gauge) P/N: G04005D |
Đồng hồ đo áp suất (Bourdon Tube Pressure Gauge) |
Đồng hồ đo áp suất (Hàng mới 100%) |
Đồng hồ đo áp suất (Pressure Gauge) |
Đồng hồ đo áp suất , model P-6L-A250(0-250kg/cm2) , hàng mới 100% , nhãn hiệu Taiwan fluid power. |
Đồng hồ đo áp suất 0-1MPA. Model: Y-100 |
Đồng hồ đo áp suất 4 Dial Spirax (0-10bar) ( Hàng mới 100%) |
Đồng hồ đo áp suất bình cứu hoả |
Đồng hồ đo áp suất chân không - Vacuum gauge D80 0-100kPa |
Đồng hồ đo áp suất chất lỏng Model: MP-20 100 003 |
đồng hồ đo áp suất chênh lệch. Model: 732.14, đường kính: 100mm. |
Đồng hồ đo áp suất cho máy nén khí lạnh , hiệu Tempress , model A18 , Hoạt động bằng điện , hàng mới 100% |
Đồng hồ đo áp suất có hiển thị số ( Digital Gauge BAROLI 05, Code: M00-6003-0-B5-0K0-200-1-1-2-1-000, Range: 0...600 bar), hàng mới 100% |
Đồng hồ đo áp suất code BA4100-B57 |
Đồng hồ đo áp suất code BA5220-B2052 |
Đồng hồ đo áp suất code BH5100 ECO-A58-K102-W4073 |
Đồng hồ đo áp suất của Bơm lốp xeDụng cụ sửa chữa xe máy |
Đồng hồ đo áp suất dùng để lắp vào kết cấu thép 0-10 BAR 1/4" |
Đồng hồ đo áp suất dưới nước. Model 2000 RANG 0-8 IN H2O. Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo áp suất hoạt động bằng điện |
Đồng hồ đo áp suất hơi của máy xoắn (Vật tư sản xuất dụng cụ y tế) |
Đồng hồ đo áp suất khí - GD/A (DYSC005165G01P) -Mới 100% |
Đồng hồ đo áp suất không dùng điện. Mới 100% |
Đồng hồ đo áp suất LKZLD-G; 24V/4-20mA (dùng cho máy đóng bao xi măng), mới 100%. |
Đồng hồ đo áp suất MN14/02D.E.E.0/400K+P.43M. Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo áp suất Model 2000-100Pa. Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo áp suất Model A3000-750Pa. Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo áp suất Model: G 40.10 R |
Đồng hồ đo áp suất Model: GRK-331D-100kg/ cm2 |
Đồng hồ đo áp suất Model: YTFX-150 Pv = ( 0 - 1) Mpa; 380V, (dùng cho tua bin hơi), hoạt động bằng điện, hàng mới 100% |
Đồng hồ đo áp suất nhớt từ 1->10bar, type No.1620108-6 |
Đồng hồ đo áp suất nước trong bồn, điện áp 220V/ CONTROLLER Model UT-35A-001-11-000,Communication RS 485. Application SUPPLY 100~240VAC 8Pin |
ĐồNG Hồ ĐO áP SUấT YEJ101 |
Đồng hồ đo áp suất, hiệu kidde: 06-118262-001, hàng mới 100%, 1 bộ - 1 cái |
Đồng hồ đo áp suất, ký hiệu: R300-03 |
Đồng hồ đo áp suất, Model: 233.50 |
Đồng hồ đo áp suất. 0-16MPA. Model: YXC-150 |
Đồng hồ đo áp suất. code: DV-150. Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo áp suất. Model 2000-125Pa. Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo áp suất. Model 2001. Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo áp suất. Model 2300-100Pa. Hàng mới 100% |
đồng hồ đo áp vỏ thép, chân đồng PC-M8/0-10KG/phi 100 ( hàng mới 100% do Đài Loan sản xuất) |
Đồng hồ đo áp xuất ( dùng cho máy chèn và bảo dưỡng đường sắt ) Hàng Mới 100% |
Đồng hồ đo áp xuất A 3/8 P 100 X 1.6 Mpa ( loại thường ) Mới 100% |
Đồng hồ đo chân không (VACUUM GAUGE) Mới 100% |
đồng hồ đo chân không BC-A, 760/cmhg-0 ( hàng mới 100% do Đài Loan sản xuất) |
Đồng hồ đo khí LPG Cretec, China EX705 . Hàng mới 100%. |
Đồng hồ đo khí nén động cơ(đã qua sử dụng) |
Đồng hồ đo lưu lượng AMCI1731 |
Đồng hồ đo nhiệt độ 50-650 độ C, P/N: 31308-0134 hàng mới 100% |
Đồng hồ đo nhiệt độ cho máy ép vỏ - TEMPERA TURE GAUGE PT1/4" : 120MM |
Đồng hồ đo và điều chỉnh áp suất (hoạt động bằng điện), dùng trong công nghiệp - A080 (5 WAY MANIFOLD VALVE FOR D/P GAUGE*1/2NPT), hàng mới 100% |
Đồng hồ Đo và hiện thị áp lực khí (AIR CATCH SENSOR (09-B059A-003 )) (1 chiếc / bộ) |
Đồng hồ dùng để đo và hiển thị áp suất dầu của máy kiểm tra dò dầu loại AU3/8 100 x25 KMA |
Đồng hồ hiển thị áp lực hơi- AIR PRESSURE GAUGE (Hàng mới 100%) |
Đồng hồ hiển thị áp suất dầu của máy ép đế - OIL PRESSURE GAUGE60MM/250KG/CM2X1/4"PT (Hàng mới 100%) |
Đồng hồ hiện thị lực hút chân không-Digital Pressure Sensor :VSS-V32RC-NGA, Model: VSS-V32RC-NGA |
Đồng hồ hiển thị nhiệt độ của máy nén khí - COMPRESSOR TEM.P CONTROLL VALVEGRH-100A-522231 (Hàng mới 100%) |
Đồng hồ hiển thị và đo áp suất chân không. (WMNK-404A) Dùng cho dây chuyền sản xuất ống thuỷ tinh. |
DPT2640-0R5D: cảm biến áp suất hoạt động bằng điện |
DPT2641-0R5D-1: Cảm biến áp suất không khí hoạt động bằng điện |
Dụng cụ đo áp suất . type 8020 |
Dụng cụ đo áp suất hoạt động bằng điện AZ-8205 - Hàng mới 100% |
Dụng cụ đo áp Suất Model: 233.54 |
Dụng cụ đo nhiệt độ lò nhôm (A PLUG) |
Dụng cụ kiểm tra áp suất (Hàng mới 100%) |
Dụng cụ kiểm tra áp suất HS-203. Hàng mới 100%. (C/T 16) |
Dụng cụ kiểm tra áp suất HS-210. Hàng mới 100%. (C/T 18-19) |
Dụng cụ kiểm tra áp suất HS-220. Hàng mới 100%. (C/T 20) |
Dụng cụ kiểm tra áp suất SNS-C110Q020. Hàng mới 100% |
Dụng cụ kiểm tra mức lỏng LLG-335 (2512+050) (Hàng mới 100%) |
Fluke 700P Pressure module - Thiết bị đo áp suất |
HAINAT QWH-1000B CONSTANT TEMPERATURE DEW POINT AND CONSTANT HUMIDITY CLIMATE CH |
Hộp cảm biến định lượng xả PDII-50-I (gồm 01 hộp bao ngoài và 01 xylanh cảm biến áp suất khí ) điều khiển bằng áp suất khí. |
Linh kiện súng phun sơn (dùng điện) : Dụng cụ đo áp lực, mới 100% |
Mắt kiểm tra dầu - 1616 5108 00 (Phụ tùng máy nén khí Atlas Copco) - mới 100% |
Máy đo áp lực nước dùng điện 220V - 2,2KW, loại đặt cố định, hiệu Chữ Trung Quốc, mới 100% |
Máy đo áp suất cầm tay MP120 S, phạm vi đo -0 - 1000 Pa, 2-40m/s, mới 100%, Hãng KIMO Instruments France |
Máy đo áp suất cho máy lọc nước, hoạt động bằng điện, đường kính 2.5, hiệu Soon Ngai, Malaysia, hàng mới 100% |
Máy đo áp suất CPRC (0-10) kpa. Hãng Carboautomatyka Balan sản xuất |
Máy đo áp suất dùng trong nhà máy nhiệt điện. Model: 232.50. Hàng mới 100% |
Máy đo áp suất gắn với màng đo loại 266GDT+S26RE, mới 100% |
Máy đo áp suất khí gas KFM 250RB100 (phụ kiện lò Tunnel) |
Máy đo áp suất khí gas RFM 4RB100 (phụ kiện lò Tunnel) |
Máy đo áp suất loại 261GS serial-no 6600076380, mới 100% |
Máy đo áp suất loại 261GS, mới 100% |
Máy đo áp suất loại DR0207, mới 100% |
Máy đo áp suất SDL300, thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Máy đo áp suất vi phân tử Differential Pressure Transmitter; (Hiệu :Furness Controls; Model: FCO 332-2W) (BO=CAI) |
Máy đo áp suất với màng đo loại 266DDHHSSA2BH, mớI 100% |
Máy đo lưu lượng kênh hở model: FP211 Flow Probe,5-15 hoạt động bằng điện hàng mới 100% |
Máy đo nồng độ dầu của dầu làm mát trong gia công cắt gọt. Mã hiệu: PAL-102S, Hãng sản xuất: ATAGO |
Máy đo và hiệu chỉnh cho các thiết bị sử dụng áp suất 475, HART, 475HP1EKLUGMT |
Máy giám sát áp suất đầu ra cho bơm, chạy bằng điện 220V, model RDLM. Bao gồm: đầu cảm biến áp suất, tủ hiển thị áp suất, các phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm. Hàng mới 100% |
Máy kiểm tra áp suất mã B0803 - GP-10-C-E-G1-M6d. Range :0-7 MPa, Output: 4 -20 mA. Hãng Sailsors sản xuất.Hàng mới 100% |
Máy kiểm tra áp suất mã B0807- DP-6-E-22-B1-d. Range :0-700 KPa, Output: 4 -20 mA. Hãng Sailsors sản xuất.Hàng mới 100% |
Nhiệt ẩm kế (Thiết bị đo nhiệt độ và độ ẩm ) |
Nhiệt kế độ khô |
ống lưu lượng kế dùng cho bộ điều áp khí CO2, hàng mới 100% |
P499VBS-404C: Cảm biến áp suất nước hoạt động bằng điện. |
Phụ tùng cho hệ thống lạnh: Cảm biến chênh áp phía nước, Model: 41901096. Hàng mới 100% |
Phụ tùng cho van, hiệu Fisher: Đồng hồ đo áp suất (P/N.: 11B8577X022), mới 100% |
Phụ tùng máy in date. Bộ đo áp suất. P/N: 527-0001-125. Hàng mới 100% |
Phụ tùng máy nén khí hiệu Hitachi: Thước đo dầu 56643251, mới 100% |
Phụ tùng máy sợi ( Thiết bị đo áp suất 0-10bar - 449099750), Mới 100% |
Phụ tùng thay thế thiết bị đo NMSX bột ngọt -đồng hồ đo áp suất -EJA110A-DMS2A-27DD/D4 |
Phụ tùng xe ô tô Audi: Cảm biến áp suất xy lanh. Part no:03C906051A |
Pressure Gauge, Dry, d=100mm 0-10 Bar Dụng cụ đo áp suất |
PT xe ô tô Porsche 2,4,5 chỗ: Cảm biến áp suất lốp, 99760602101 |
Sensor đo áp suất 0 - 100 psi, hàng mới 100% |
Sensor đo áp suất 0 - 10000 psi, hàng mới 100% |
Sensor đo áp suất 0 - 160 psi, hàng mới 100% |
Sensor đo áp suất 0 - 3000 psi, hàng mới 100% |
SIEMENS - Cảm biến đo áp suất chất lỏng Sitrans P DS III 0,16-16 bar (7MF4033-1DA00-1BB7-Z) - Hàng mới 100% |
SIEMENS - Thiết bị đo áp suất chất lỏng SITRANS P300 (0-10 bar) gồm: Cảm biến đo áp suất (7MF8023-1DY14-1AJ7-Z) + bộ truyền và hiển thị thông số cảm biến (7MF4910-0ZZ03) - Hàng mới 100% |
Thiê´t bi? đo a´p suâ´t khi´ co´ đô`ng hô` la`m bă`ng the´p không gi?, đươ`ng ki´nh đâ`u nô´i 2-1/2 đo trong khoa?ng 0-200 PSI Mơ´i 100% P/N:4053K15 HSX:MCMASTER CARR. |
Thiết bị báo áp suất đưởng ống nước làm mát trục cán thép - Pressure transmitter RTX1000A-13-A-1-M-0-O-O/druck,0-20 bar,G1/2 |
Thiết bị biến đổi áp suất (Phụ tùng thay thế cho máy móc thiết bị)- Pressure tranducer (indication) |
Thiết bị cảm biến áp suất dùng cho máy ép gioăng cao su. ( Phụ kiện thay thế máy ép gioăng cao su- Hàng mới 100% ) |
Thiết bị cảm biến áp suất hoạt động bằng điện dùng cho máy ép gioăng cao su VESRM35TY-AX ( Phụ kiện thay thế cho máy ép gioăng cao su- Hàng mới 100% ) |
Thiết bị cảm biến và truyền tín hiệu áp suất / Pressure transmitter -1 to 25 bar, 4-20mA. Hàng mới 100% . |
Thiết bị chỉ báo mức áp suất 4->20MA PT31 |
Thiết bị chuyển đổi áp suất 90600-4354; Prop. press. reg., VPPE-3-1/8-6-010 |
Thiết bị chuyển đổi áp suất dùng cho máy nén khí (hàng mới 100%) |
Thiết bị d0o nhiệt độ của chất lỏng 1200 - RR00 - 01 - 0 -1 P/N : F026578 |
Thiết bị đo áp suất |
Thiết bị đo áp suất - 38053310 - GAUSE PRESS |
Thiết bị đo áp suất - 38053674 - GAUSE PRESS |
Thiết bị đo áp suất - code:ADP9000-D5-NNN-NNN-NNN-NN |
Thiết bị đo áp suất - model # EJA530A-EBS4N-04DF/SU2/X1- hàng mới 100% |
Thiết bị đo áp suất - P1001-02 (Hàng mới 100%) |
Thiết bị đo áp suất ( Pressure gauge lenz afc - 5m - 25) . Mới 100% |
Thiết bị đo áp suất (Dùng cho lò nung)Ph50009911 |
Thiết bị đo áp suất (Dùng kiểm tra áp suất khí trong ống nồi hơi công nghiệp) Code DLM10/V R1/4, Hàng mới 100% |
Thiết bị đo áp suất (GTX40D-AAAADAB-AXXAXA1-A2R1T1T4) |
Thiết bị đo áp suất : code PT3100 hàng mới 100% |
Thiết bị đo áp suất 0-25 bar.Part No: 8-0328-60341. Hàng mới 100% |
Thiết bị đo áp suất 2.13MU ( Dùng cho lò nung) |
Thiết bị đo áp suất 35-700kPa (GTX40D-AAAADAB) |
Thiết bị đo áp suất 4.422-952.0 |
Thiết bị đo áp suất 7MF8010-1AG11-4BE1. Hàng mới 100%, hãng SX: SIEMENS |
Thiết bị đo áp suất bao gồm dây đầu nối certificate và 4 pin, Pressure transmitter 2 wire system 0-400 bar IP 67 c/w circular connector m12x1 4 pin P/N PA3020 |
Thiết bị đo áp suất bên trong nòng pháo Model B251. Đồng bộ gồm: Bộ đo Piezo B251 IPG, Bộ dụng cụ đo B251 PGK. Hãng sản xuất HPI |
thiết bị đo áp suất chất lỏng - FMB50-AA21RA1HGKTDJB3UAAMB |
thiết bị đo áp suất chất lỏng 2051CD1A22A1JK6L4Q4 |
thiết bị đo áp suất chất lỏng JTD910A-1E1B2-X1XX1-T1 |
Thiết bị đo áp suất chênh lệch giữa các phòng hoạt động bằng điện (Model; C264, DC24Volt, 4 ~20mA, 0~+25độC, +/-0.25mmH2O) (Hàng mới 100%) |
Thiết bị đo áp suất của hệ thống phòng chân không 274032 điện áp 220V-10A |
Thiết bị đo áp suất của lò nung PH49481999 |
Thiết bị đo áp suất của máy biến áp loại 050-010-01 (15-0-15 PSI) (1ZVN569001-QUALI) |
Thiết bị đo áp suất DAC - 341 / 0.4REL , không code |
Thiết bị đo áp suất dầu O3 |
Thiết bị đo áp suất đường ống dẫn nước P, -30 TO +120 DEG, MEASURING RANGE 0 TO 16 BAR, 32 BAR. (7MF1 562-3CB00) Hàng mới 100%, Hiệu SIEMENS. |
Thiết bị đo áp suất gắn màng đo- model: EJA430A-EAA5A-97NN/KU21/D3/N5 -hàng mới 100% |
thiết bị đo áp suất khi JTD720A-1E1B1-X1XX1-T199 |
Thiết bị đo áp suất khí oxi MODEL: EJA530A-EAS7N-09DE/K1 Hàng mới 100% |
Thiết bị đo áp suất khí,Testo 512,PN:0560 5127 |
Thiết bị đo áp suất không khí dùng trong phòng thí nghiệm(hiệu Cole-parmer) model 99760-50 |
Thiết bị đo áp suất kiểu màng |
Thiết bị đo áp suất kiểu màng - Model: EJA438W-DASJ1BB-AA05-90DB. Hàng mới 100% |
Thiết bị đo áp suất kỹ thuật số. Model : 475-0-FM. Hàng mới 100% |
Thiết bị đo áp suất loại 265DS , serial no: 6600074151-6600074152 |
Thiết bị đo áp suất Model: HND-P105 |
Thiết bị đo áp suất nước PRESSURE SWITCH FF4-8 DAY 0,5-8bar, P/N 00ID8953 mới 100% |
Thiết bị đo áp suất testo 511, PN: 0560 0511 |
Thiết bị đo áp suất Testo 6321 kèm ống silicone PN: 0554 0440 |
Thiết bị đo áp suất Testo PN 05540440, kèm ống piptot, sạc pin, cáp nối , cảm biến nhiệt độ, vali đựng máy |
Thiết bị đo áp suất Testo-521-2 kèm ống silicone PN: 0560 5211 |
Thiết bị đo áp suất và áp suất tuyệt đối, dảI đo từ 0 - 10 bar, tối đa là 20 bar, tín hiệu đầu ra: 4-20 MA, DC 10-36V : 7MF1565-3CA00-1AA1, hãng Siemens sản xuất, mới 100% |
Thiết bị đo áp suất, D/P transmitter SISTRANS P, Model: 7MF 4433-IDA02-IBBI-Z B11 + Y01 |
Thiết bị đo áp suất, Diff. pressure Transmitter 8020000001 |
Thiết bị đo áp suất, hiệu Fluke, model: 718 300G |
Thiết bị đo áp suất, MODEL: EJA430-DAS2B-20DD, Hàng mới 100% |
Thiết bị đo áp suất, nhiệt độ có chức năng ghi. Model: RTO80 |
Thiết bị đo áp suất. 0-6kg/cm2. Model: RPG100 |
Thiết bị đo chênh áp |
Thiết bị đo chênh áp - model # EJA110A-DHS1A-20DC - hàng mới 100% |
Thiết bị đo chênh áp CECC640G22B3, 0-1MPa, bằng thép dùng để đo chênh áp đường ống khí oxy, nhà máy luyện gang, hàng mới 100% |
Thiết bị đo chênh áp đi kèm van 2 cửa - model # EJA530A-ECS7N-07DF/HAC/KS2/A ( & phụ kiện gồm van khí 2 cửa - 1 cái ) - hàng mới 100% |
Thiết bị đo chênh áp dùng cho nhà máy Công nghiệp GTX30D-AAAADCB-AXXAXA1-W1AT9000. Hàng mới 100% |
Thiết bị đo chênh áp kiểu màng Model AJA118W-EMSA1AA-AA05-92DA Hàng mới 100% |
Thiết bị đo chênh áp kiểu mặt bích - Model: EJ220-DMSJ14H2B-30DN. Hàng mới 100% |
Thiết bị đo chênh áp- model # EJX110A-DMS4G-922DN ( & phụ kiện gồm van khí 3 cửa - 1 cái ) - hàng mới 100% |
Thiết bị đo chênh áp MODEL: EJA110A-EHS5A-99DA/K1 Hàng mới 100% |
Thiết bị đo chênh áp suất CECC640G22B3DJ/F, dải đo 0-100Kpa, điện áp: 380V, bằng thép dùng để đo chênh áp đường ống khí Oxy lò cao, hàng mới 100% |
Thiết bị đo chênh lệch áp suất khí PY8000D1200, hàng mới 100% |
Thiết bị đo hàm lượng nước đa chỉ tiêu : PH ,Độ đục ,độ dẩn điện dùng phòng thí nghiệm Hàng mới 100% |
Thiết bị đo kiểm tra áp suất máy đùn ép hoạt động bằng điện mới 100% |
Thiết bị đo lưu lượng áp suất, Model: CS76-1X01-A0300XXXXX1. Hàng mới 100% |
Thiết bị đo lưu lượng chất lỏng dạng điện từ Model: MUT2200EL DN40 |
thiết bị đo lưu lượng chất lỏng kiểu điện từ Model: EX201S-02 ( bao gồm bộ điều khiển A055M) |
Thiết bị đo lưu lượng khí loại bằng thuỷ tinh hoạt động bằng điện 40A GTF-2CP (5-50m3/h). Hãng sx: Ryutai kogyo |
Thiết bị đo lưu lượng, tốc độ gió(RM Young #5103) dùng đề đo lưu lượng, tốc độ gió. |
Thiết bị đo mực áp suất ( Submersible probe, Type: LMP 307-450-1000-1-1-1-1-5-1-003-000, Range: 0...100mbar) hàng mới 100% |
Thiết bị đo mức. Model: BNA-EN25/40/C-MG-M600-V60X2-MRA-ZVSS185/PN25/R48H. Hàng mới 100%. Hãng Sx: KSR |
Thiết bị đo nhiệt độ |
Thiết bị đo và chuẩn áp suất Hãng LR Đức (tạo áp suất chuẩn đến 700bar) Code:LPP- KIT - HD-05-0700 Mới 100% |
Thiết bị đo và hiệu chuẩn áp suất cầm tay DPI615PC/IS kèm đầu nối 1/8NPT; bộ đầu nối HTPA-BSP, chứng nhận xuất xứ, chứng nhận chất lượng. Mới 100% |
Thiết bị đo và hiệu chuẩn nhiệt độ. Model: ATC125B230AM04GC |
Thiết bị đo và kiểm tra mức áp suất, model: MDM 4951 DP 3 (-6.4 kPa - 0) E22B1, hàng mới 100%, hãng sản xuất: MICRO SENSOR CHINA |
Thiết bị hiển thị áp suất trong cabin máy bay (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Airbus |
Thiết bị kiểm tra áp lực - VACUUM METER |
Thiết bị kiểm tra áp lực (Hàng mới 100%) - PRESSURE GAUGE OIL FILLED WATER-PROOF |
Thiết bị kiểm tra áp lực đường ống (Hàng mới 100%) - PRESSURE GAUGE PROCESS INDUSTRY SERIES |
Thiết bị kiểm tra áp lực ống dẫn dầu - PRESS. GAUGE FILL FLUID WEATHER-PROOFCASE |
thiết bị kiểm tra áp suất |
Thiết bị kiểm tra áp suất chênh lệch sử dụng cho bộ truyền tín hiệu đo áp suất. Part Number: 3051CD2A02A1JC1M6I1S5Q4 |
Thiết bị kiểm tra áp suất dùng cho đường ống của nghành dầu khí (6NN-K45-M4-C2A-PK), MớI 100% |
Thiết bị kiểm tra áp suất gas DG 150U-3. Hàng mới 100%, phụ tùng đầu đốt dùng cho lò nung công nghiệp. |
Thiết bị kiểm tra áp suất KP-1A (060-500566) (Hàng mới 100%) |
Thiết bị kiểm tra áp suất KP-35 (060-113366) (Hàng mới 100%) |
Thiết bị kiểm tra áp suất KP-5 (060-117191) (Hàng mới 100%) |
Thiết bị kiểm tra áp suất KPI-35 (060-121966) (Hàng mới 100%) |
Thiết bị kiểm tra áp suất MBS 3000 (060G1124) (Hàng mới 100%) |
Thiết bị kiểm tra áp suất MBS-3250 (060G1791) (Hàng mới 100%) |
Thiết bị kiểm tra áp suất nước của máy đo áp lực nước VP 45000 |
Thiết bị kiểm tra áp suất RT-260AL (Hàng mới 100%) |
Thiết bị kiểm tra áp suất RT-6AB (017-513366) (Hàng mới 100%) |
Thiết bị kiểm tra áp suất sau |
Thiết bị kiểm tra áp suất sử dụng cho bộ truyền tín hiệu đo áp suất. Part Number: 2088G2S22A1M7I1P1Q4Q8S5P8 |
Thiết bị kiểm tra áp suất(khí)/811596-0001-Load cell 2000kg |
Thiết bị kiểm tra áp suất, hiệu Druck, P/N: 451-1251, hàng mới 100% |
Thiết bị kiểm tra chênh lệch áp suất (Phụ tùng thay thế cho máy móc thiết bị)- Differential pressure transmitter |
Thiết bị kiểm tra nhiệt độ AKA-245 (084B2268) (Hàng mới 100%) |
Thiết bị kiểm tra nhiệt độ AK-CC 550 (084B8020) (Hàng mới 100%) |
Thiết bị kiểm tra nhiệt độ AKS-12 (084N0038) (Hàng mới 100%) |
Thiết bị kiểm tra nhiệt độ EKC-301 (084B7518) (Hàng mới 100%) |
Thiết bị kiểm tra nhiệt độ RS-485 (084B7093) (Hàng mới 100%) |
Thiết bị kiểm tra nhiệt độ RT-107 (017-513966) (Hàng mới 100%) |
Thiết bị kiểm tra thủy lực 4D-SY63MPA (Hoạt động bằng điện) Mới 100% |
Thiết bị kiểm tra thủy lực SB2.5MPA (Hoạt động bằng điện) Mới 100% |
Thiết bị kiểm tra, chuyển đổi áp suất (Part: 4A55678H01) và thiết bị nối đi kèm (Part: 4A55537H01) dùng cho tổ máy phát điện, hoạt động bằng điện. Hàng mới 100% |
Thiết bị trao đổi nhiệt , (Dùng cho máy bay), p/n: 72072100, Hãng sx: SR Technics, (Thuộc phân nhóm 98200000) |
TPE-1474-24: Cảm biến áp suất gió (Hàng mới 100%) |
Truyền cảm áp suất 3876227-2 Hãng SX: Honeywell - Mặt hàng thuộc phân nhóm 98200000 |
Truyền cảm áp suất bánh máy bay 1338-1450 (Phụ tùng máy bay) Hãng sx: Messier - Bugatti |
Truyền cảm áp suất của động cơ máy bay 810230-4 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Hamilton |
Truyền cảm áp suất, (Dùng cho máy bay), p/n: 4133801030, Hãng sx: Messier, (Thuộc phân nhóm 98200000) |
Truyền cảm độ nghiêng cánh tà máy bay CU09696056 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Global Airtech |
Vách treo thiêt bị đo nhiệt độ và độ ẩm |
(Phụ tùng rơmooc chuyên dụng) Bộ đồng hồ kiểm tra áp lực tải P/n: 29013011, hàng mới 100% |
(Phụ tùng sơ mi rơmooc chuyên dụng) Đồng hồ báo mức dầu P/n: 29011330, Hàng mới 100% |
205-207A - Cân khe hở vành chậu cầu |
303-396 - Bơm tay để kiểm tra hệ thống làm mát |
392102B010 Phụ tùng ô tô Hyundai: Cảm biến ô xy sau xe 5 chỗ I30 hàng mới 100% |
Bộ cảm biến áp suất( 304-5667;304-5668;304-5666) / Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar, hàng mới 100% |
Bộ cảm ứng áp suất - 1089 0575 20 (Phụ tùng máy nén khí Atlas Copco) - mới 100% |
bộ điều chỉnh áp suất khí 1/4 model: FR202, hàng mới 100%, hãng sx: EASON |
Bộ điều chỉnh áp suất khí 6-990430 45; Air regulator |
Bộ đo áp suất 2000-500PA. Dùng để đo áp suất trong phòng (Hàng mới 100%) |
Bộ đồng hồ đo áp suất 20 KPA |
Cảm biến áp suất 1089-0575-20 , Phụ kiện máy nén khí, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Cảm biến áp suất IS10E-2002, hiệu SMC |
Cảm biến áp suất IS3000-02, hiệu SMC |
Cảm biến áp suất ISE30A-01-A, hiệu SMC |
Cảm biến áp suất ISG130-030, hiệu SMC |
Cảm biến áp suất khí máy xúc ủi / 6560-61-7300 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Cảm biến áp suất ZSE30A-01-A, hiệu SMC |
Cảm biến áp suất. AKS 3000 P/N: 060G1608. Hàng mới 100% |
Cảm biến chênh áp. model: CWK-T-0.1-C 220VAC, 0.5A; 0-1.6MPa. Hiệu: Yichang Zhaofeng. Hàng mới 100%. |
Cảm biến điện đo áp suất dầu / 208-06-71140 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Cảm biến điện đo áp suất nước / 7861-93-3320 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Cảm ứng áp suất - 1089 0575 20 (Phụ tùng máy nén khí Atlas Copco) - mới 100% |
Cây than F90*610*M60+F230*480 (dùng để đo nhiệt độ và áp suất của lò nhôm) |
Đầu dò áp để đo áp kế -Pressure Transducer : VPRQ-A3-30MPA4 Model: VPRQ-A3-30MPa-4, Serial: WH3391 |
Cảm biến mức, P/N: 0-902-30-511-0. Phụ tùng cho dây truyền sản xuất bia. Hàng mới 100%, do hãng KRONES sản xuất. |
Cảm biến nhiệt (0520450200,) Phụ tùng máy xây dựng |
Đồng hồ áp 0 - 60psi, dùng để đo áp suất CO2 trong chai thành phẩm, chất liệu Inox, P/N: 1030. Dụng cụ dùng cho phòng thí nghiệm. Hàng mới 100% |
Đồng hồ áp suất - 3177 3032 00 (Phụ tùng máy khoan đá Atlas Copco) - mới 100% |
Đồng hồ chênh áp kiểm tra độ dơ của túi lọc bụi 0-300mm H2O, Series : 2000-300, dùng trong hệ thống hút bụi công nghiệp. Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo áp suất chất lỏng Model: MP-20 100 003 |
Đồng hồ đo áp suất có hiển thị số ( Digital Gauge BAROLI 05, Code: M00-6003-0-B5-0K0-200-1-1-2-1-000, Range: 0...600 bar), hàng mới 100% |
Đồng hồ đo áp suất dưới nước. Model 2000 RANG 0-8 IN H2O. Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo áp suất LKZLD-G; 24V/4-20mA (dùng cho máy đóng bao xi măng), mới 100%. |
Đồng hồ đo áp suất Model 2000-100Pa. Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo áp suất Model A3000-750Pa. Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo áp suất nước trong bồn, điện áp 220V/ CONTROLLER Model UT-35A-001-11-000,Communication RS 485. Application SUPPLY 100~240VAC 8Pin |
Đồng hồ đo áp suất. Model 2000-125Pa. Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo áp suất. Model 2001. Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo áp suất. Model 2300-100Pa. Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo nhiệt độ 50-650 độ C, P/N: 31308-0134 hàng mới 100% |
Máy đo áp suất loại DR0207, mới 100% |
Máy đo áp suất SDL300, thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Máy giám sát áp suất đầu ra cho bơm, chạy bằng điện 220V, model RDLM. Bao gồm: đầu cảm biến áp suất, tủ hiển thị áp suất, các phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm. Hàng mới 100% |
Máy kiểm tra áp suất mã B0803 - GP-10-C-E-G1-M6d. Range :0-7 MPa, Output: 4 -20 mA. Hãng Sailsors sản xuất.Hàng mới 100% |
Máy kiểm tra áp suất mã B0807- DP-6-E-22-B1-d. Range :0-700 KPa, Output: 4 -20 mA. Hãng Sailsors sản xuất.Hàng mới 100% |
Sensor đo áp suất 0 - 3000 psi, hàng mới 100% |
SIEMENS - Thiết bị đo áp suất chất lỏng SITRANS P300 (0-10 bar) gồm: Cảm biến đo áp suất (7MF8023-1DY14-1AJ7-Z) + bộ truyền và hiển thị thông số cảm biến (7MF4910-0ZZ03) - Hàng mới 100% |
Thiê´t bi? đo a´p suâ´t khi´ co´ đô`ng hô` la`m bă`ng the´p không gi?, đươ`ng ki´nh đâ`u nô´i 2-1/2 đo trong khoa?ng 0-200 PSI Mơ´i 100% P/N:4053K15 HSX:MCMASTER CARR. |
Thiết bị báo áp suất đưởng ống nước làm mát trục cán thép - Pressure transmitter RTX1000A-13-A-1-M-0-O-O/druck,0-20 bar,G1/2 |
Thiết bị cảm biến và truyền tín hiệu áp suất / Pressure transmitter -1 to 25 bar, 4-20mA. Hàng mới 100% . |
Thiết bị chỉ báo mức áp suất 4->20MA PT31 |
Thiết bị d0o nhiệt độ của chất lỏng 1200 - RR00 - 01 - 0 -1 P/N : F026578 |
Thiết bị đo áp suất - model # EJA530A-EBS4N-04DF/SU2/X1- hàng mới 100% |
Thiết bị đo áp suất khí oxi MODEL: EJA530A-EAS7N-09DE/K1 Hàng mới 100% |
Thiết bị đo áp suất và áp suất tuyệt đối, dảI đo từ 0 - 10 bar, tối đa là 20 bar, tín hiệu đầu ra: 4-20 MA, DC 10-36V : 7MF1565-3CA00-1AA1, hãng Siemens sản xuất, mới 100% |
Thiết bị đo chênh áp - model # EJA110A-DHS1A-20DC - hàng mới 100% |
Thiết bị đo chênh áp đi kèm van 2 cửa - model # EJA530A-ECS7N-07DF/HAC/KS2/A ( & phụ kiện gồm van khí 2 cửa - 1 cái ) - hàng mới 100% |
Thiết bị đo chênh áp dùng cho nhà máy Công nghiệp GTX30D-AAAADCB-AXXAXA1-W1AT9000. Hàng mới 100% |
Thiết bị đo chênh lệch áp suất khí PY8000D1200, hàng mới 100% |
Thiết bị đo lưu lượng áp suất, Model: CS76-1X01-A0300XXXXX1. Hàng mới 100% |
Thiết bị đo lưu lượng chất lỏng dạng điện từ Model: MUT2200EL DN40 |
thiết bị đo lưu lượng chất lỏng kiểu điện từ Model: EX201S-02 ( bao gồm bộ điều khiển A055M) |
Thiết bị đo mực áp suất ( Submersible probe, Type: LMP 307-450-1000-1-1-1-1-5-1-003-000, Range: 0...100mbar) hàng mới 100% |
Thiết bị hiển thị áp suất trong cabin máy bay (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Airbus |
Thiết bị kiểm tra áp suất MBS 3000 (060G1124) (Hàng mới 100%) |
Thiết bị kiểm tra nhiệt độ AK-CC 550 (084B8020) (Hàng mới 100%) |
Thiết bị kiểm tra nhiệt độ EKC-301 (084B7518) (Hàng mới 100%) |
310-025 - Đồng hồ đo áp suất nhiên liệu |
392102B010 Phụ tùng ô tô Hyundai: Cảm biến ô xy sau xe 5 chỗ I30 hàng mới 100% |
bộ biến đổi áp suất ROSEMOUNT:1151GP4S52B1DF (0~30kPa,4~20mA, 45VDC,Pmax:0.0373MPa) |
Bộ đo áp suất 2000-300PA. Dùng để đo áp suất trong phòng (Hàng mới 100%) |
Cảm biến áp suất ISE80-02-N, hiệu SMC |
Cảm biến áp suất, mã ISE80-02L-A-A do hãng SMC sản xuất dùng cho máy công nghiệp, hàng mới 100% |
Cảm biến đo áp suất khí / ND029600-0580 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
cảm biến đo áp suất TELEMECANIQUE: E250U1C21 11-33VDC,4-20mA; 0-250bar |
Cảm biến đo mực áp suất ( Differential Pressure transmitter DPS200, Code: 810-S006-7-G-C-N-Y00-M-000, Range: -6..6 bar), hàng mới 100% |
Cảm biến đo mực áp suất ( Pressure Transmitter Sensor Type: 26.600G-1002-R-1-5-100-300-1-000 Range: 0...10 bar ) hàng mới 100% |
Cảm biến đo mức áp suất ( Pressure transmitter Sensor, Code: 17.609G-V602-R-1-5-100-U00-2-000, Range: V602), hàng mới 100% |
Cảm biến đo mực áp suất ( Pressure transmitter Sensor, Code: 26.600G-1002-R-1-5-100-300-1-000, Range: 0..10 bar), hàng mới 100% |
Cảm biến khí mã ISE80-02L-A-A do SMC sản xuất, hàng mới 100% |
Cảm biến, P/N: 0-900-01-902-5. Phụ tùng cho dây truyền sản xuất bia. Hàng mới 100%, do hãng KRONES sản xuất. |
Đồng hồ chênh áp kiểm tra độ dơ của túi lọc bụi 0-300mm H2O, Series : 2000-300, dùng trong hệ thống hút bụi công nghiệp. Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo áp lực dầu 002829-003; Phụ tùng máy khoan đá Sandvik; mới 100% |
Đồng hồ đo áp lực khí CO2 (có lưu lượng kế và sưởi khí 220V), hàng mới 100% |
Đồng hồ đo áp suất ( Nguồn vào : 220 VAC, nguồn ra : 12 VDC, 15W ); Dùng cho máy cắt túi nilon; Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo áp suất MN14/02D.E.E.0/400K+P.43M. Hàng mới 100% |
Dụng cụ đo áp suất hoạt động bằng điện AZ-8205 - Hàng mới 100% |
Dụng cụ kiểm tra áp suất HS-203. Hàng mới 100%. (C/T 16) |
Dụng cụ kiểm tra áp suất HS-220. Hàng mới 100%. (C/T 20) |
Máy đo áp lực nước dùng điện 220V - 2,2KW, loại đặt cố định, hiệu Chữ Trung Quốc, mới 100% |
Máy đo áp suất cầm tay MP120 S, phạm vi đo -0 - 1000 Pa, 2-40m/s, mới 100%, Hãng KIMO Instruments France |
Máy đo nồng độ dầu của dầu làm mát trong gia công cắt gọt. Mã hiệu: PAL-102S, Hãng sản xuất: ATAGO |
Phụ tùng cho van, hiệu Fisher: Đồng hồ đo áp suất (P/N.: 11B8577X022), mới 100% |
SIEMENS - Thiết bị đo áp suất chất lỏng SITRANS P300 (0-10 bar) gồm: Cảm biến đo áp suất (7MF8023-1DY14-1AJ7-Z) + bộ truyền và hiển thị thông số cảm biến (7MF4910-0ZZ03) - Hàng mới 100% |
Thiết bị đo áp suất - P1001-02 (Hàng mới 100%) |
Thiết bị đo áp suất chênh lệch giữa các phòng hoạt động bằng điện (Model; C264, DC24Volt, 4 ~20mA, 0~+25độC, +/-0.25mmH2O) (Hàng mới 100%) |
Thiết bị đo áp suất đường ống dẫn nước P, -30 TO +120 DEG, MEASURING RANGE 0 TO 16 BAR, 32 BAR. (7MF1 562-3CB00) Hàng mới 100%, Hiệu SIEMENS. |
Thiết bị đo áp suất, D/P transmitter SISTRANS P, Model: 7MF 4433-IDA02-IBBI-Z B11 + Y01 |
Thiết bị đo áp suất, MODEL: EJA430-DAS2B-20DD, Hàng mới 100% |
Thiết bị đo chênh áp kiểu mặt bích - Model: EJ220-DMSJ14H2B-30DN. Hàng mới 100% |
Thiết bị trao đổi nhiệt , (Dùng cho máy bay), p/n: 72072100, Hãng sx: SR Technics, (Thuộc phân nhóm 98200000) |
Truyền cảm áp suất của động cơ máy bay 810230-4 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Hamilton |
Truyền cảm độ nghiêng cánh tà máy bay CU09696056 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Global Airtech |
Thiết bị kiểm tra nhiệt độ AKS-12 (084N0038) (Hàng mới 100%) |
Truyền cảm áp suất của động cơ máy bay 810230-4 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Hamilton |
Truyền cảm áp suất, (Dùng cho máy bay), p/n: 4133801030, Hãng sx: Messier, (Thuộc phân nhóm 98200000) |
Cảm biến nhiệt(VOE11039193)/Pt ô tô volvo A35D |
Cảm biến tốc độ(VOE11039376)/pt ô tô volvo A35D,A40D,A40E |
đồng hồ đo áp Lực RICHU AR-03K,mới 100% |
đồng hồ đo áp Lực RICHU LR-03K,mới 100% |
đồng hồ đo áp Lực RICHU OR-03K,mới 100% |
đồng hồ đo áp Lực YAMATO LR-03K,mới 100% |
đồng hồ đo áp Lực YAMATO OR-03K,mới 100% |
đồng hồ đo áp LựcRICHU ArR-03K,mới 100% |
Đồng hồ Đo và hiện thị áp lực khí (AIR CATCH SENSOR (09-B059A-003 )) (1 chiếc / bộ) |
Dụng cụ kiểm tra áp suất SNS-C110Q020. Hàng mới 100% |
Máy kiểm tra áp suất mã B0803 - GP-10-C-E-G1-M6d. Range :0-7 MPa, Output: 4 -20 mA. Hãng Sailsors sản xuất.Hàng mới 100% |
SIEMENS - Cảm biến đo áp suất chất lỏng Sitrans P DS III 0,16-16 bar (7MF4033-1DA00-1BB7-Z) - Hàng mới 100% |
SIEMENS - Thiết bị đo áp suất chất lỏng SITRANS P300 (0-10 bar) gồm: Cảm biến đo áp suất (7MF8023-1DY14-1AJ7-Z) + bộ truyền và hiển thị thông số cảm biến (7MF4910-0ZZ03) - Hàng mới 100% |
Thiết bị đo áp suất 0-25 bar.Part No: 8-0328-60341. Hàng mới 100% |
Thiết bị đo áp suất của hệ thống phòng chân không 274032 điện áp 220V-10A |
Thiết bị đo lưu lượng, tốc độ gió(RM Young #5103) dùng đề đo lưu lượng, tốc độ gió. |
Bộ đo áp suất UGK-D10322N (Hàng mới 100%) |
Bộ dụng cụ hiệu chuẩn đồng hồ áp suất, P/N: T-03-700. Dụng cụ dùng cho phòng thí nghiệm. Hàng mới 100% |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90262030 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262030
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90262030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90262030
Bạn đang xem mã HS 90262030: Loại khác, hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90262030: Loại khác, hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90262030: Loại khác, hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.