- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9026 - Dụng cụ và máy đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí (ví dụ, dụng cụ đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế, nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32.
- 902690 - Bộ phận và phụ kiện:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện |
Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng dùng cho thiết bị đo và lấy mẫu khí, Model: Gocal, part number: 811-9916-01, hãng sản xuất: Sensidyne- Mỹ, hàng mới 100%... (mã hs thiết bị hiệu c/ mã hs của thiết bị hiệ) |
Modem đọc dữ liệu của thiết bị đo lưu lượng dòng chảy NFC (3KXS210059L0001) (SET PCE), Hãng SX: ABB (Hàng mới 100%)... (mã hs modem đọc dữ li/ mã hs của modem đọc dữ) |
Dây kết nối tín hiệu của modem đọc lưu lượng dòng chảy IFAK (3KDE636710L0002) (SET PCE), Hãng SX: ABB (Hàng mới 100%)... (mã hs dây kết nối tín/ mã hs của dây kết nối) |
Khối đo khí CO2 E-MINIC-00 (EtCO2) của máy Monitor- theo dõi bệnh nhân (kèm bẫy nước và dây trích mẫu khí). Hãng GE Healthcare. Mới 100%... (mã hs khối đo khí co2/ mã hs của khối đo khí) |
Cảm biến lưu lượng: ID No: P10523, Type: SC 440/1-A4-GSP + đầu nối cảm biến: ID No: Z01078, Type: SLW 3-2, hãng EGE, hàng mới 100%... (mã hs cảm biến lưu lư/ mã hs của cảm biến lưu) |
Dây cảm biến rò rỉ nước của máy đo độ ẩm phòng máy tính; điệp áp 12VDC, model:LK100N-15M chất liệu: polymer dẫn điện, bọc fluoropolymer, đường kính lõi:6.0mm.Mới 100%... (mã hs dây cảm biến rò/ mã hs của dây cảm biến) |
Cảm biến OPTEX ET- S500NL (Hàng mới 100%)... (mã hs cảm biến optex/ mã hs của cảm biến opt) |
Đầu tách bụi PM10 dùng cho máy lấy mẫu khí và đo khí, dùng trong phòng thí nghiệm (code: 080130-065).Hãng sản xuất: Sibata. Hàng mới 100%... (mã hs đầu tách bụi pm/ mã hs của đầu tách bụi) |
Dây đo nhiệt độ mũi hàn... (mã hs dây đo nhiệt độ/ mã hs của dây đo nhiệt) |
Điện cực đo độ dẫn, Model: 3551-10D. NSX: Horiba (Hàng mới 100%)... (mã hs điện cực đo độ/ mã hs của điện cực đo) |
Mặt bảo vệ trước cảm biến ZS-27-D dùng cho cảm biến áp suất hoạt động bằng điện. Hàng mới 100%... (mã hs mặt bảo vệ trướ/ mã hs của mặt bảo vệ t) |
Đầu điện cực dùng để đo độ PH, model 3-2724-00... (mã hs đầu điện cực dù/ mã hs của đầu điện cực) |
Thân của bộ cảm biến áp suất tuyệt đối... (mã hs thân của bộ cảm/ mã hs của thân của bộ) |
Máy in (Phụ kiện của máy đo độ nhám biên dạng kết hợp), Mã hàng: 66QAA001B-VN- Hàng mới 100%... (mã hs máy in phụ kiệ/ mã hs của máy in phụ) |
Bàn gá XY chi tiết đo (Phụ kiện của máy đo độ nhám biên dạng kết hợp), Mã hàng: 218-001- Hàng mới 100%... (mã hs bàn gá xy chi t/ mã hs của bàn gá xy ch) |
Bàn điều chỉnh cân bằng XY (Phụ kiện của máy đo độ nhám biên dạng kết hợp), Mã hàng: 178-042-1- Hàng mới 100%... (mã hs bàn điều chỉnh/ mã hs của bàn điều chỉ) |
Bàn đặt máy 1200x750x705mm (Phụ kiện của máy đo độ nhám biên dạng kết hợp), Mã hàng: 66DDA005-VN- Hàng mới 100%... (mã hs bàn đặt máy 120/ mã hs của bàn đặt máy) |
Mạch cảm biến áp suất 010bar(hoạt động bằng điện,P/N:511406, hàng mới 100%)... (mã hs mạch cảm biến á/ mã hs của mạch cảm biế) |
Đầu bút ghi nhiệt SATO 7238 bằng kim loại. Hàng mới 100%... (mã hs đầu bút ghi nhi/ mã hs của đầu bút ghi) |
Đầu dẫn nhiên liệu vào cảm biến áp suất cao (Bằng kim loại)... (mã hs đầu dẫn nhiên l/ mã hs của đầu dẫn nhiê) |
Đầu đo cảm ứng pH HI1230B (Hàng mới 100%)... (mã hs đầu đo cảm ứng/ mã hs của đầu đo cảm ứ) |
Đầu đo chân không, P/N: 10022 dùng để đo chân không, phụ kiện máy phủ mẫu. Hãng Quorum technologies. (1 bộ gồm 1 bảng mạch và 1 cổng kết nối)... (mã hs đầu đo chân khô/ mã hs của đầu đo chân) |
Dây đo đồng hồ-Dây đồng hồ vạn năng (2 dây cực-, +)... (mã hs dây đo đồng hồ/ mã hs của dây đo đồng) |
Nắp đậy bằng nhựa của bộ phận cảm biến chênh lệch áp suất ô tô... (mã hs nắp đậy bằng nh/ mã hs của nắp đậy bằng) |
Cảm biến áp suất DP-101... (mã hs cảm biến áp suấ/ mã hs của cảm biến áp) |
Dây bù nhiệt TQ 2x0.3mm2, lõi bằng hợp kim, vỏ bằng nhựa PVC, là phụ kiện của đầu dò nhiệt độ chạy bằng điện, điện áp 24V. Hàng mới 100%.... (mã hs dây bù nhiệt tq/ mã hs của dây bù nhiệt) |
Cảm biến đổ sợi p/n: 740012-00110. Hàng đã qua sử dụng... (mã hs cảm biến đổ sợi/ mã hs của cảm biến đổ) |
Đầu đo nhiệt độ Rui Bao NR-81531B, hàng mới 100%... (mã hs đầu đo nhiệt độ/ mã hs của đầu đo nhiệt) |
Thanh đo nhiệt độ móc cong WRNM-102, hàng mới 100%... (mã hs thanh đo nhiệt/ mã hs của thanh đo nhi) |
Đầu máy đo nhiệt độ TES1310 TYKE K 75w3.2A, hàng mới 100%... (mã hs đầu máy đo nhiệ/ mã hs của đầu máy đo n) |
Dây thử nhiệt Tes 1310 tyke K của máy đo nhiệt độ, hàng mới 100%... (mã hs dây thử nhiệt t/ mã hs của dây thử nhiệ) |
Cảm biến từ D-A93L... (mã hs cảm biến từ da/ mã hs của cảm biến từ) |
Cảm biến góc lái, lắp đặt phụ tùng dùng cho xe nâng CQD20. Hàng mới 100%... (mã hs cảm biến góc lá/ mã hs của cảm biến góc) |
Cảm biến đầu motor chạy, lắp đặt phụ tùng cho xe nâng CQD20. Hàng mới 100%... (mã hs cảm biến đầu mo/ mã hs của cảm biến đầu) |
Cảm biến nhớt động cơ, dùng cho xe nâng CPCD30. Hàng mới 100%... (mã hs cảm biến nhớt đ/ mã hs của cảm biến nhớ) |
Đầu nâng thiết bị đo, phụ tùng cho hệ thống ròng rọc dọc, dùng để nâng hạ linh kiện, thiết bị phục vụ hoạt động dầu khí, SERIAL NO: LC-F-3IN # 5CHS0408-32-1007, PN:T5017908. (Hàng đã qua sử dụng)... (mã hs đầu nâng thiết/ mã hs của đầu nâng thi) |
Đầu nâng thiết bị đo, phụ tùng cho hệ thống ròng rọc dọc, dùng để nâng hạ linh kiện, thiết bị phục vụ hoạt động dầu khí, SERIAL NO: LC-F-3IN # 5CHS0408-32-1007, PN:T5017908. Hàng đã qua sử dụng... (mã hs đầu nâng thiết/ mã hs của đầu nâng thi) |
( Phụ tùng máy chiết rót) Bộ dò mức chiết rót ( Detector for fill level PN 9104820001) hàng mới 100% |
113641 Đồng Hồ Đo áp Suất Của Máy Đẩy Chất Lỏng |
Ăng ten cho đồng hồ đo lưu lượng nước A5E03436689 |
Báo mức / Inductive level sensor.(Phụ tùng thay thế của trạm đóng gói ). Hàng mới 100%. |
Bộ báo tăng áp N2 BUS, dùng điện 230VAC, mã sphẩm 4683-TTM-2F ( bộ / chiếc), hãng sx Acromag, hàng mới 100% |
Bộ cảm biến áp suất dùng cho máy bơm nước công suất 3 KW, MODEL: PA 21 Y-10/4-20MA |
Bộ cảm biến nhiệt và áp suất - Pressure & Temperature Sensor, của Mỹ sx, mới 100%. |
Bộ cảm biến phát hiện bọ khí của máy chạy thận nhân tạo - SAD WITH RED DETECTOR ,VERSION 4(3456005E) |
Bộ cảm biến xung cho lưu lượng kế dùng trong xăng dầu (item SYM 160) |
Bộ cảm biOn phát hiện bọ khU của máy chạy thận nhân tạo - SAD WITH RED DETECTOR ,VERSION 4(3456005E) |
Bộ chia vạch cho bộ đo lưu lượng (phụ tùng cùa bộ đo lưu lượng)- Hàng mới 100%- Hãng sản xuất: CSE |
Bộ chuyển đổi tín hiệu của cảm biến nhiệt độ TTH300-YO H BF.Pt100, 3 wire, range 0...100oC. Hàng mới 100% |
Bộ chuyển đổi tín hiệu của thiết bị đo mức chất lỏng 2414.6990 MPU-4 |
Bộ chuyển đổi tín hiệu đo áp suất nhiệt độ MRS621-31BAA1211 |
Bộ đầu đo của máy kiểm tra chất lượng nước hãng Ponsel- Pháp gồm :Đầu đo độ đục :PF-CAP-C-000174; Đo pH:PF-CAP-C-000172; Đo pH:PF-CAP-C-000155; Đo Oxy hòa tan :PF- CAP-C-000168; Đo độ dẫn :PF-CAP-C-000170 Hàng mới100% |
Bộ đếm số lít xăng dầu (không nhãn hiệu) model: LFC-6NS DC24V (hoạt động bằng điện ). Hàng mới 100% |
Bộ đo áp / Pressure transmitter 1/2" 0-2,5 BAR 4-20MA.( Phụ tùng thay thế của Hệ thống lọc túi) .Hàng mới 100%.. |
Bộ đo áp suất / Room pressure transmitter "Rosemount" 3051. ( Phụ tùng thay thế của Hệ thống xử lý không khí ). Hàng mới 100 %. |
Bộ đo của máy đo lưu lượng nước loại FEF121, mới 100% |
Bộ đo của thiết bị đo áp suất loại 261GC, hàng mới 100% |
Bộ đo của thiết bị đo lưu lượng nước loại 0/4...20MA, hàng mới 100% |
bộ đo của thiết bị đo lưu lượng nước loại FET321, mới 100% |
Bộ dụng cụ phụ kiện phân tích (gồm túi chứa mẫu, đĩa petri, phễu) dùng cho máy đo tổng coliform trong phòng thí nghiệm (code:2580100) . Hãng sản xuất: Hach. Hàng mới 100% |
Bộ giữ cọc dò BS-1 OMRON |
Bộ giữ cọc dò PS-3S-AP OMRON |
Bộ giữ cọc dò PS-5S OMRON |
Bộ giữ đầu đo mức F03-14 3P SEPARATOR Hãng: Omron, mới 100% |
Bộ giữ đầu đo mức PS-3S-AP Hãng Omron, mới 100% |
Bộ hiển thị của đồng hồ đo lưu lượng xăng dầu (Flow rate indicator) - Hàng mới 100% |
Bộ hiển thị của máy đo lưu lượng nước loại M4A-AT, mới 100% |
Bộ hiển thị của thiết bị đo độ dẫn điện chất lỏng Model: 3-8850-1P, hang moi 100% |
Bộ hiển thị của thiết bị đo lưu lượng chất lỏng Model: 3-8550-1P, hang moi 100% |
Bộ hiển thị của thiết bị đo nhiệt độ chất lỏng(chuyên dùng cho hóa chất) Model:RTT15-T1SNKNAC-M1L1, hang moi 100% |
Bộ hiển thị điện tử cho lưu lượng kế dùng trong xăng dầu (Unit SYM400 ) |
Bộ hiển thị thông số đo MAG 5000, IP67/NEMA 4X/6 cho thiết bị đo lưu lượng nước MAG 5100W. (7ME6 910-1AA10-1AA0). Hàng mới 100%, Hiệu SIEMENS. |
Bộ hiển thị thông số đo MAG 6000, 19 INCH cho thiết bị đo lưu lượng nước MAG 3100 P. (7ME6 920-2EA10-1AA0). Hàng mới 100%, Hiệu SIEMENS. |
Bo mạch của thiết bị đo nhiệt độ RY5004A0000 |
Bo mạch của thiết bị phân tích Oxy 1A99777H06 (không phải bo mạch điều khiển,hoặc phân phối điện) |
Bộ nối thiết bị (Phụ tùng thay thế cho máy móc thiết bị)- Mouting adapter |
Bộ phận báo áp lực khí nén bằng thép của thiết bị đo áp lực 5.0 100.0 MBAR PG299 POS 304 |
Bộ phận cảm biến , truyền tín và hiển thị tín hiệu thiết bị đo lưu lượng chất lỏng 8800DF005SG1N2P1M5R30Q4 |
Bộ phận cảm biến của thiết bị đo áp suất 1199RNA97SSSWA0AAL21 |
bộ phân cảm biến đo lưu lượng chất lỏng CMF300M355N2BZEZZZ |
bộ phận cảm biến đo lưu lượng chất lỏng CMF400M435NQBAEZZZ |
Bộ phận cảm biến thiết bị của đo áp suất 1199WDD05ARTW30DAA1JG3 |
bộ phận cảm biến thiết bị đo áp suất 1199WDA95ARTW30DAA1 |
Bộ phận cảm biến thiết bị đo áp suất chất lỏng 1199DDB53ARTW40DAA3 |
bộ phận cảm biến thiết bị đo áp suất chất lỏng 1199MDB64AFFW71DA00 |
bộ phận cảm biến thiết bị đo nhiệt độ 0065QE22Z0050D0100C04 |
Bộ phận của thiết bị đo áp suất TF10A21, hãng sx ASCO, hàng mới 100% |
Bộ phận điều chỉnh mực xăng dầu của trụ bơm model FDDEU3S23-1800, Hàng mới 100% |
Bộ phận điều khiển áp lực của máy đo áp suất RE 4000N* |
Bộ phận đo nhiệt độ của máy nén nhiệt, hàng mới 100% |
bộ phận hiển thị của thiết bị đo áp suất chất lỏng 03151-9193-0002 |
Bộ phận hiển thị của thiết bị đo áp suất, nhiệt độ chất lỏng 751AM4E8B |
Bộ phận hiển thị thiết bị đo lưu lượng 8732ESR2A1N5M4 |
bộ phận hiển thị thiết bị đo lưu lượng chất lỏng 2700R11ABFEZZZ |
Bộ phận hiển thị và truyền tín hiệu thiết bị đo lưu lượng chất lỏng 8732ESR1A5NAM4C1 |
bộ phận hiển thị và truyền tín hiệu thiết bị đo lưu lượng chất lỏng 9739MVD61UKEZZZ |
bộ phận nhận,truyền,chuyển đổi và hiển thị tín hiệu thiết bị đo áp suầt 3051CD2A03A1KM6E8P1S5Q4Q8 |
Bộ phận nhận,truyền,chuyển tín hiệu thiết bị đo áp suất 3051TG3A2B21BB4E5Q4V5S1 |
bộ phận nhận,truyền,đổi tín hiệu thiết bị đo áp suất chất lỏng 3051TG5A2B21AE8Q4 |
bộ phận nhận,truyền,hiển thị của thiết bị đo áp suất chất lỏng 3051CD3A03A1KM6E8S5Q4Q8 |
bộ phận phân dòng của thiết bị đo áp suất 0305RC52B11 |
Bộ phận phân dòng của thiết bị đo áp suất.0305RC22B11B4 |
bộ phận phân dòng thiết bị đo áp suất 0305RC52B11BESG |
Bộ phận phân dòng thiết bị đo áp suất 0305RC52B11SG |
bộ phận phân dòng thiết bị đo áp suất chất lỏng 0306RT22BA11SG |
Bộ phận phân dòng thiết bị đo áp suất chất lỏng 0306RT23BA11 |
Bộ phát tín hiệu bằng hiệu ứng từ trường cho lưu lượng kế dùng trong xăng dầu (item 250 ) |
Bộ phát xung cho lưu lượng kế dùng trong xăng dầu (PG30EP for Oval Flowmeter 6") |
Bộ truyền tín hiệu áp suất FMB70-AAA1HB2TDCAA ( Hàng mới 100%) |
Bộ xuất tín hiệu ra và phí hiệu chỉnh (Bộ phận của thiết bị đo lưu lượng - mục 1). Hàng mới 100% |
Cảm báo áp lực dầu CY-YZ-10 CY-YZ-10 |
Cảm báo điện tử SCMA ZYD41-03-02-01-00A, TQSX mới 100% |
Cảm biến (phụ tùng của máy in) |
Cảm biến áp lực AP-44 dùng cho máy kiểm tra linh kiện điện tử, hãng sx Keyence, mới 100% |
Cảm biến áp suất - 3583060010, dùng cho máy xúc lật. Hãng SX: Kawasaki. Mới 100% |
Cảm biến áp suất ( M5156-10286X-007BG) sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện |
Cảm biến áp suất ( PSG-760HCIA) (hàng sữa chữa ,bảo hành) sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện |
Cảm biến áp suất ( PTDJ0400BAIA) sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện |
Cảm biến áp suất (55-004201S) của máy in phun công nghiệp |
Cảm biến áp suất (N19886) của máy nén khí trục vít, hàng mới 100% |
Cảm biến áp suất (TSGD0100C32-300/200-A/A) sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện |
Cảm biến áp suất dầu - 3583060050, dùng cho máy xúc lật. Hãng SX: Kawasaki. Mới 100% |
Cảm biến áp suất dầu - 6204328, dùng cho máy xúc đào Liebherr. Mới 100%. Hãng SX: Liebherr |
Cảm biến áp suất dầu bôi trơnPhụ tùng phần điện cho xe buýt Daewoo BS-090 - 60 chỗ và BS-105 - 80 chỗ |
Cảm biến áp suất dầu lái code: 275-1253, hàng mới 100%, hãng sx: Costex, phụ tùng xe tải Volvo 40 tấn |
Cảm biến áp suất DP510, hàng mới 100% |
Cảm biến áp suất DW20S dùng cho thiết bị đo khí. Hàng mới 100% |
Cảm biến áp suất E10900 |
Cảm biến áp suất hiệu Danfoss MBS 3000, 0-10 BARS,mới 100% |
Cảm biến áp suất khí - 3582860520, dùng cho máy xúc lật. Hãng SX: Kawasaki. Mới 100% |
Cảm biến áp suất khí Air Pressure Sensor DW20s. àng mới 100%. |
Cảm biến áp suất M5156-10286X-007BG sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện |
Cảm biến áp suất phanh, code: 3E-7806, hàng mới 100%, hãng sx: Costex, phụ tùng xe tải Volvo 40 tấn |
Cảm biến áp suất PLAH1000COJG sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện |
Cảm biến áp suất PMSA0500KAPA sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện |
Cảm biến áp suất PN2023 |
Cảm biến áp suất PN2024 |
Cảm biến áp suất Pressure Sensor SI6700, bao gồm cáp tín hiệu EVT001 Và kẹp nối E33209 dùng cho máy đo áp suất hàng mới 100% |
Cảm biến áp suất PTBH0004BCIA sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện |
Cảm biến áp suất PTDHC024BAHA sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện. |
Cảm biến áp suất QBE64-DP4, Hàng mới 100% |
Cảm biến áp suất SMGAC009BGB sủ dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện |
Cảm biến áp suất SSGD0003BAA sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện |
Cảm biến áp suất SSGDC010BAA sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện |
Cảm biến áp suấtF243766000 |
Cảm biến báo mực nước làm mát Phụ tùng phần điện cho xe buýt Daewoo BS-090 - 60 chỗ và BS-105 - 80 chỗ ,MớI 100% |
Cảm biến báo mực nước làm mátPhụ tùng phần điện cho xe buýt Daewoo BS-090 - 60 chỗ và BS-105 - 80 chỗ |
Cảm biến chân không phụ tùng xe ôtô du lịch hiệu: RANOS Hàng mới 100% |
Cảm biến cho thiết bị đo mức chất lỏng trong tank tàu KY-LS (hoạt động bằng điện) |
Cảm biến của bộ điều khiển nhiệt độ - PT-100 / Phụ tùng của máy đóng gói, hàng mới 100% |
Cảm biến của máy đo lưu lượng nước 30m, loại WABC2010/30, mới 100% |
Cảm biến của thiết bị đo độ dẫn điện chất lỏng 4-20VDC Model: 3-8860, hang moi 100% |
Cảm biến của thiết bị đo lưu lượng chất lỏng 515 PP/FPM, Model: P51530- P0, hang moi 100% |
Cảm biến của thiết bị đo nhiệt độ 0 - 100%RH model HY7043T042 |
Cảm biến của thiết bị lưu lượng chất lỏng dạng điện từ (chuyên dùng cho hóa chất) Model: 9304A-SIBB-PHJ -GN, hang moi 100% |
cảm biến đầu ra hộp số code: 2016615, hàng mới 100%, hãng sx: Costex,phụ tùng xe tải Volvo 40 tấn |
Cảm biến đo chất lỏng dùng cho ô tô ( Fuel level sensor DUT - E - 232 L = 700) . Hàng mới 100% |
Cảm biến đo độ ẩm (phi 3.2mm) CA 3.2 hàng chưa qua sử dụng |
Cảm biến đo độ dẫn điện của máy chạy thận nhân tạo |
Cảm biến đo lưu chất lỏng code: P/N: 3-2537-1C-P0 ( phụ tụng của thiết bị đo lưu lượng) |
Cảm biến đo lưu lượng MAG1100 DN507ME6110-2YA10-1AA1 |
Cảm biến đo mức chất lỏng Model: PCST25-M18-760-50-SSI/F1/D/25-L02-KAB2M |
Cảm biến đo mức dầu GCG40 (bộ phận của bộ đo mức), hàng mới 100% |
Cảm biến đo mức dầu GCX40 (bộ phận của bộ đo mức), hàng mới 100% |
Cảm biến đo nhiệt độ |
Cảm biến dòng chảy QVE1901, Hàng mới 100% |
Cảm biến đồng hồ đo áp lực dầu bôi trơn,CY-YZ-10, hàng do Trung Quốc sản xuất mới 100%.(Dùng điện áp 110V ) |
Cảm biến khí CO2 code QAM2030.010 , Hàng mới 100% |
Cảm biến khoảng cách BES516-300-S240-D-PU (Phụ kiện của máy phun xốp) |
Cảm biến khối lượng |
Cảm biến lưu lượng chất lỏng Code 220B. Hàng mới 100% |
Cảm biến mực nước của thiết bị đo mực nước hệ thống tưới trong nông nghiệp (mới 100%) |
Cảm biến nhiệt - PT 100 Temp Transmit 50+100oC, mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ (TE1F10A-01) |
Cảm biến nhiệt độ (TE1F15AY-01 |
Cảm biến nhiệt độ 1.6*2M (Của máy đo nhiệt độ hoạt động bằng điện) |
Cảm biến nhiệt độ 10KOHM, Code: 7293413 (Hàng mới 100%), 1 bộ = 1 cái |
Cảm biến nhiệt độ 50KOHM, Code: 7165882 (Hàng mới 100%), 1 bộ = 1 cái |
Cảm biến nhiệt độ 81650-0029 (Của máy đo nhiệt độ hoạt động bằng điện) |
Cảm biến nhiệt độ của lò hơi mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ của máy nén khí 100010275, hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ dầu động cơ code: 2644297, hàng mới 100%, hãng sx: Costex, phụ tùng xe tải Volvo 40 tấn |
Cảm biến nhiệt độ dầu nhiên liệu, code: 2566453 hàng mới 100%, hãng sx: Costex, phụ tùng xe tải Volvo 40 tấn |
Cảm biến nhiệt độ DPR-TH02-S6D25L*1/4*3M, hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ DPR-TH1-AT, hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ EF62-1(RV30YN20S) (của máy đo nhiệt độ hoạt động bằng điện) |
Cảm biến nhiệt độ EF62-4(L300mm) (của máy đo nhiệt độ hoạt động bằng điện) |
Cảm biến nhiệt độ F3W-D052A 2M (Của máy đo nhiệt độ hoạt động bằng điện) |
Cảm biến nhiệt độ nước phụ tùng xe ôtô du lịch hiệu: MAGNUS Hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ ST-50 (Của máy đo nhiệt độ hoạt động bằng điện) |
Cảm biến nhiệt độ-Temp.sensors-Air in/out,Model ECN-F60 |
Cảm biến nhiệt dùng cho máy dán đường may AI-007hiệu H&H mới 100% |
Cảm biến nồng độ NH3 (P/N : 2106B1514) Hàng mới 100% |
Cảm biến Ô xyLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA FORTE 1.6L số tự động 5 chổ sx và model 2011 |
Cảm biến phát hiện dầu trong nước HK1H. Hàng mới 100%. |
Cảm biến PT100-4-20MA |
Cảm biến số 0Phụ tùng phần điện cho xe buýt Daewoo BS-090 - 60 chỗ và BS-105 - 80 chỗ |
Cảm biến số lùiPhụ tùng phần điện cho xe buýt Daewoo BS-090 - 60 chỗ và BS-105 - 80 chỗ |
cảm biến suất dầu hộp số code: 16447577, hàng mới 100%, hãng sx: Costex, phụ tùng xe tải Volvo 40 tấn |
Cảm biến tiệm cận Inductive Sensor II5369 hiệu IFM, dùng cho máy đóng gói , hàng mới 100% |
Cảm biến tốc độ dòng khí QVM62.1. Hàng mới 100%. |
Cảm biến từ cho máy dò khí. Model: 70085-1010-328. HSX: AI-TEK. Hàng mới 100% |
Cảm biến từ D-A90 |
Cảm biến từ D-C73 |
Cảm biến từ D-F7BVL(dùng cho xy lanh khí) |
Cảm biến từ D-F8B |
Cảm biến từ dùng đo mức chất lỏng : 10P65-EA0A1AA0A5AA. Hàng mới 100%. |
Cảm biến từ D-Y7BW |
Cảm biến từ D-Z73 |
Cảm biến từ EM030 |
Cảm biến từ N610025484AA |
Cảm biến từ N610025485AA |
Cảm biến từ PM-T54AL |
Cảm biến từ ZSE30A-01-N-ML |
Cảm biến vị trí dạng bút của máy gia công dây điện Komax, hàng mới 100% |
Cảm biến XS612B1 PAM 12 8F17924, mới 100%. Phụ tùng thay thế của máy đóng gói sữa chua Packline/40/12. |
Cảm biến, mới 100%. Phụ tùng thay thế của máy đóng gói sữa chua Packline/40/12. |
Cảm ứng áp suất 37731 (linh kiện máy in bao bì CN) |
Cảm ứng chân không SENSOR DV-6R dùng cho Thiết bị đo chân không (mới 100%) |
Cáp đo áp suất 50000072 |
Cáp tín hiệu đo áp suất 50028451 |
Cụm phụ kiện cho thiết bị đo lưu lượng dầu 5A hoạt động bằng điện RHF20CFB. Hãng sx: Nitto Seiko |
Cụm thân chính của bộ đo lượng nhiên liệu của xe máy loại có giắc cắm(chế tạo chủ yếu bằng plastics, sử dụng trong hệ thống đo, hiển thị mức nhiên liệu của xe máy) 0101-00301-90-ZZ-00 |
Cụm thân chính của bộ phận đo lượng nhiên liệu xe máy (Model K01A) |
Đầu cảm biến áp suất 3876125-5 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Honeywell |
Đầu cảm biến áp suất 3876134-1 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Honeywell |
Đầu cảm biến áp suất động cơ 3876227-2 ( Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Honeywell |
Đầu cảm biến áp suất RCF6708 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Intertechnique |
Đầu cảm biến đo độ PH ( IP-600-10 ) ( dùng cho hệ thống nước tuần hoàn) hàng mới 100% |
Đầu cảm biến nhiệt độ của máy điều hòa không khí Double thermostat AMHS-2-80U IP45 (mới 100%) |
Đầu châm clo IV 0300-10 PVC/V/G 4B2-30/60.00, P/N 96688308 mới 100% |
Đầu đo 8172BNWP |
Đầu đo Ammonium (code: ISENH418101) dùng cho máy đo nước đa chỉ tiêu HQ40D. Hãng sản xuất: Hach. Hàng mới 100% |
Đầu đo áp suất Code:68334-12 (hàng mới 100%-hãng sản xuất Coleparmer) |
Đầu đo áp suất của máy đo áp suất model:683-15PSIA4V (hàng mới 100% - hãng sản xuất Mouser) |
Đầu dò cảm biến áp lực nhớt máy tàu thủy PS1021-F Lub, mới 100% |
Đầu dò cảm biến nhiệt - Temp Probe, của Mỹ sx, mới 100%. |
Đầu dò cảm biến nhiệt TR45-BC5A1S2MEH0F0 ( Hàng mới 100%) |
Đầu đo Chloride (code: ISECL18101) dùng cho máy đo nước đa chỉ tiêu HQ40D. Hãng sản xuất: Hach. Hàng mới 100% |
Đầu dò Clo dư - F-CL- 1 code: 9900101140 (Bộ phận thiết bị đo Clo dư trong nước hiệu Seko) - Hàng mới 100% |
Đầu đo của truyền cảm nhiệt độ 763A0000-03 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Liebherr |
Đầu dò điện cực của máy đo ozone. Model OZE3-MA-2PPM (mới 100%) |
Đầu đo độ dẫn (code: CDC40101) dùng cho máy HQ40D, dùng trong phòng thí nghiệm. Hãng sản xuất: Hach. Hàng mới 100% |
Đầu đo độ pH của máy đo pH HM-25R (code: 5600-5F), dùng trong phòng thí nghiệm. Hãng sản xuất: TOA. Hàng mới 100% |
Đầu đo độ pH trong dung dịch (code:GST-5731C) dùng trong phòng thí nghiệm. Hãng sản xuất DKK-TOA. Hàng mới 100% |
Đầu đo Fluoride (code: ISEF12101) dùng cho máy đo nước đa chỉ tiêu HQ40D. Hãng sản xuất: Hach. Hàng mới 100% |
Đầu dò kiểm tra lưu lượng khí gas |
Đầu đo LDO (code: LDO10101) dùng cho máy đo pH, DO, độ dẫn để bàn HQ440D. Hãng sản xuất: Hach. Hàng mới 100% |
Đầu đo lưu lượng model: 32718-06 dùng trong phòng thí nghiệm (hàng mới 100%-hãng sản xuất Coleparmer) |
Đầu đo lưu lượng SO2 Code:633SFM-1 (hàng mới 100% - hãng sản xuất Kimoto) |
Đầu dò mức chất lỏng FTL50H-ATE2AD2D3A ( Hàng mới 100%) |
Đầu đo mức nước thải KTEM8600G4C8SEN. Hàng mới 100%. |
Đầu dò nhiên liệu 52A193 Hãng SX: Messier - Mặt hàng phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000 |
Đầu dò nhiệt độ ( bộ phận của dây truyền sản xuất thức ăn chăn nuôi). Hàng mới 100% |
Đầu dò nhiệt độ / Dew point Temperature probe "Rosemount" HSIRMT Pt100. ( Phụ tùng thay thế của Hệ thống xử lý không khí ). Hàng mới 100 %. |
Đầu đo nhiệt độ của nhiên liệu máy bay 22912-000 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Airbus |
Đầu dò nhiệt độ khí đầu vào / Suction air or Supply air Temperature probe "Rosemount" HSIRMT. ( Phụ tùng thay thế của Hệ thống xử lý không khí ). Hàng mới 100 %. |
Đầu đo nhiệt độ, áp suất, độ ẩm (7300/7150) dùng cho thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm, áp suất MPIII |
Đầu đo nhiệt độ, đầu đo cứng (7500T1) dùng cho thiết bị đo nhiệt độ/độ ẩm/áp suất MPIII |
Đầu đo nhiệt độ, đầu đo mềm (7500SFT06) dùng cho thiết bị đo nhiệt độ/độ ẩm/áp suất MPIII |
Đầu đo nhiệt độ, độ ẩm (7300) dùng cho thiết bị đo nhiệt độ/độ ẩm/áp suất MPIII, cùng phụ kiện |
Đầu dò nhiệt độ. Model: MSND1.6-100. NSX: Misumi |
Đầu dò nhiệt độ. Model: N-311K-00-1-TC1-ASP. NSX: Anritsu |
Đầu dò nhiệt Model: TR-1320 hiệu T&D |
Đầu dò nhiệt MSND1.6-100 Hiệu Misumi |
Đầu dò nhiệt MSND1.6-150 Hiệu Misumi |
Đầu dò nhiệt MSND1.6-50 Hiệu Misumi |
Đầu dò nhiệt và độ ẩm / HF520WB1XX1XX+HYGROCLIPS. ( Phụ tùng thay thế của Hệ thống xử lý không khí ). Hàng mới 100 %. |
Đầu đo Nitrate (code: ISEN0318101) dùng cho máy đo nước đa chỉ tiêu HQ40D. Hãng sản xuất: Hach. Hàng mới 100% |
Đầu đo ORP (code: MTC30101) dùng cho máy đo nước đa chỉ tiêu HQ40D. Hãng sản xuất: Hach. Hàng mới 100% |
Đầu đo oxy hòa tan (DO). Hãng Datalink Instrument - Pháp. Mới 100%. Dùng đo chỉ tiêu oxy hòa tan trong nước trong quan trắc nước. |
Đầu dò pH - Model: SPH-3-WW-code: 9900105005 ( Bộ phận thiết bị đo pH trong nước hiệu Seko) Hàng mới 100% |
Đầu dò pH - SPH-3-WW- code: 9900105005 - (Bộ phận thiết bị đo pH trong nước hiệu Seko) - Hàng mới 100% |
Đầu đo PH ( 59904724, 114053134) ( 405-60-SC-P-PA-K19/120/3M )( bộ phận của máy đo PH ), hàng mới 100% ( 1 bộ : 1 đầu dò , 1 dây cáp) |
Đầu đo pH (code: PHC30101) dùng cho máy HQ40D, dùng trong phòng thí nghiệm. Hãng sản xuất: Hach. Hàng mới 100% |
Đầu đo pH cho máy đo độ pH HC-73 (code: EL-5600-5F), dùng trong phòng thí nghiệm. Hãng sản xuất: TOA. Hàng mới 100% |
Đầu dò pH- Model: SPH-1-S 6 - code: 9900105002 ( Bộ phận thiết bị đo pH trong nước hiệu Seko) Hàng mới 100% |
Đầu đo pH và nhiệt độ M11 Pt 100. Hãng Datalink Instrument - Pháp. Mới 100%. Dùng đo chỉ tiêu pH và nhiệt độ nước trong quan trắc nước. |
Đầu đo Sodium refillable (code: ISENNA38101) dùng cho máy đo nước đa chỉ tiêu HQ40D. Hãng sản xuất: Hach. Hàng mới 100% |
Đầu kết nối cho dây dẫn tín hiệu . Hàng mới 100% |
đầu lọc của đầu đò DO (oxy hòa tan) 610330040 |
Dây cảm biến nhiệt loại K của nhiệt kế : dài 1.6ML.(Hàng mới 100%) |
Dây dẫn tín hiệu cho đồng hồ lưu lượng gas. Hàng mới 100% |
Dây đo nhiệt 0.6MM ( linh kiện que đo nhiệt). Hàng mới 100% |
DC 906 2 - PUMP ANALOG (FOC) - Phụ tùng bộ định lượng Hoa chất # 1kg/cai |
D-D02-03-003:Cảm biến độ võng 80 mil dùng cho máy kiểm tra Dynatest. Hàng mới 100%. |
Điện cực kiểm soát mức nước. F03-60 SUS304 ELECTRODE SET |
Đồ gá kẹp sản phẩm của máy kiểm tra khí, bằng thép (leak test jig), 3 chiếc / bộ (của dây chuyền gia công đầu xylanh xe máy) |
Đồng hồ báo dầu (bộ phận của dụng cụ kiểm tra lưu lượng dầu) POS 64 |
đồng hồ điều chỉnh lưu lượng Regulator for Motor Torch Adjustment, Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo áp lực của bơm chân không, mới 100% (dùng trong phòng thí nghiệm) |
Đồng hồ đo áp lực hơi-100x100x40mm (PTTT máy đúc nhựa) WSZ00482 Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo áp lực khí nén bằng thép POS 6 |
Đồng hồ đo áp lực nước bằng thép POS 1 |
Đồng hồ đo áp suất khí nén POS 1 |
Đồng hồ đo áp suất nước NG 100 POS 1 |
Đồng hồ đo áp suất nước POS 1 |
Đồng hồ đo chỉ số của máy đo độ nhớt của nhớt MERCER TYPE 211-1 ,mới 100% |
đồng hồ đo lưu lượng gas Flow Meter Welding Gas, Hàng mới 100% |
Đồng hồ hiển thị áp suất, model:ELSIE-EP20C-02-F1 dùng cho máy mài CNC, mới 100% |
Dụng cụ cảm biến dùng trong khí nén (D-A73L) , mới 100% |
Dụng cụ cảm biến dụng trong khí nén,(D-A93L), mới 100% |
Dụng cụ cảm ứng khí 10000251 SN 2500331509 |
Dụng cụ đo dầu có đồng hồ định lượng , model : Art 37728 |
Dụng cụ đo mức dầu dài 15m (TS11038) dùng cho thước đo dầu Hermetic UTI |
Dụng cụ đo mức dầu dài 15m dùng cho thước đo dầu |
Dụng cụ đo mức dầu dài 30m dùng cho thước đo dầu |
Dụng cụ đo mức dầu dài 30m GT3 (TS11034) dùng cho thước đo dầu Hermetic UTI |
Dụng cụ đo nhiệt độ 220v 300w 7.98*155 |
Giá đỡ tiếp điểm động mới 100% 51312-GS70-000 lắp bộ phao báo mức xăng. |
Giắc cắm đầu dò pH - code: 0000625010 - (Bộ phận thiết bị đo pH trong nước hiệu Seko) Hàng mới 100% |
HD 15 Tấn (đời cũ) - Cảm biến áp suất ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 2,5 Tấn (E MIGHTY ) - Cảm biến dầu ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 3,5 Tấn (E MIGHTY) - Cảm biến bơm áp ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
Hộp điều khiển dò nhiệt độ trong máy làm nguội cám , hoạt động bằng điện ( bộ phận của dây truyền sản xuất thức ăn chăn nuôi). Hàng mới 100% |
Hộp hiển thị bộ phận của lưu lượng kế, model: ML250-B0B7A3A |
Kim điều chỉnh lượng chất lỏng, mã 820180314 |
Linh kiện sửa chữa điều hòa công nghiệp: Cảm biến nhiệt độ, độ ẩm cho bộ điều khiển iCOM |
Lò xo que đo nhiệt , 100 cái/gói .(Thiết bị điện) hàng mới 100% |
Mô đun giao tiếp cho đồng hồ đo lưu lượng nước A5E03412758 |
Mođun chuyển đổi tín hiệu cho cảm biến đo lưu lượng7ME6910-1AA30-1AA0 |
Nắp bảo vệ của đầu đo mức F03-11 PROTECTIVE COVER FOR BF Hãng Omron |
P352PQ-2C: Bộ phận điều chỉnh dùng cho đầu dò áp suất hoạt động bằng điện. |
Phao 6-31542 0566 1Floater |
Phụ kiện của đầu đo nhiệt độ (TBị biến đổi áp suất) 7NG3092-8UK. Hàng mới 100%, hãng SX: SIEMENS |
Phụ kiện đế đỡ cho bộ hiển thị thông số đo MAG 5000. (FDK:085U1080). Hàng mới 100%, Hiệu SIEMENS. |
Phụ kiện dò mức dầu -Spare pars Led(mimic) Puse 3A.Electric horn/ Siren max 50w Strobe light Ac220(Red) Box |
Phụ kiện dùng cho thiết bị đo áp suất : Bảng mạch điện tử 7MF4997-1DK (Hàng mới 100%) |
Phụ kiện dụng cụ đo nhiệt độ(hình muỗng) SAR1200(Mới 100%)hoạt động bằng điện. |
Phụ kiện thay thế (bảng mạch điện tử) của đồng hồ đo lưu lượng chất lỏng hoạt động bằng điện |
Phụ kiện thiết bị hổ trợ cài đặt thông số cho thiết bị đo mức nước OCM III. (7ML1 830-2AA). Hàng mới 100%, Hiệu SIEMENS. |
Phụ tùng bơm : Đầu kiểm tra độ pH PP-100A mới 100%, xx Taiwan |
Phụ tùng cho thiết bị đo nhiệt độ : bộ ghi dữ liệu đo 73VR2102-E-M2 Hàng mới 100% |
Phụ tùng của Cảm biến nhiệt: Dây bù nhiệt đồng nhất với 1sensor làm ổn định nhiệt size 7/0.3 (hàng mới 100%) |
Phụ tùng của cảm biến nhiệt: Dây bù nhiệt đồng nhất với sensor làm ổn định nhiệt (P/N: 15-2356-06) hàng mới 100% |
Phụ tùng của cảm biến: dây dẫn nhiệt (không dẫn điện) CABASSY-6WWETCON |
Phụ tùng của đầu dò nhiệt độ - vỏ ngoài (hàng mới 100%) / 1-1/4" S20 Sensor Chamber, BSP |
Phụ tùng của thiết bị đo nhiệt độ: bộ ghi dữ liệu - ( C1002-C2-R02-PW2-F1-L1/VAC) - Hiệu SUPCON (01 Bộ = 01 Cái) |
Phụ tùng của thiết bị kiểm tra mức hơi - bộ phận kiểm soát (hàng mới 100%) / BC3250 Blowdown Controller |
Phụ tùng máy bay thuộc nhóm 98200000: Truyền cảm áp suất 41SG272-6 Hãng SX: Eaton |
phụ tùng máy nén lạnh: Đầu dò áp suất EAF-02051 Hàng mới 100% |
Phụ tùng máy thuỷ 75hp : Cảm biến tốc độ 10010594711 - Sensor (01182850) |
Phụ tùng máy thủy 75hp: Cảm biến 641-007 |
Phụ tùng ô tô Hyundai 1 tons : Phao báo dầu, mới 100% |
Phụ tùng ô tô Hyundai 1 tons: Cảm biến báo dầu - mới 100% |
Phụ tùng ô tô Hyundai 2.5 tons : Cảm biến báo nước, mới 100% |
Phụ tùng thay thế Máy phân tích vi sinh-Đầu dò nhiệt độ- temperature gauge N-311K-00-TC1-ANP |
Phụ tùng thước đo dầu T2000-TFC-02 ( Maker: Tanktech) : Cảm biến |
Phụ tùng xe ôtô tải tự đổ 24 tấn - mới 100% - Hiệu Hyunđai - Cảm biến trục cơ 39320-84400 |
phụ tùng xe tải huyndai: Núm báo dầu - hd2.5t. Mới 100% |
phụ tùng xe tải huyndai: núm báo nước - hd2.5t. Mới 100% |
Preesure Transmitter - thiết bị đo áp suất hoạt động bằng điện :7DM465.7 |
Pressure tranducer - Thiết bị đo áp suất hoạt động bằng điện : SPKT0033R0 |
Quả phao nổi bằng cao su của cụm phao báo mức xăng mới 100% 55002-16S2-000-TQ. |
Que cảm biến nhiệt (cố định) của máy nén nhiệt, hàng mới 100% |
Que cảm biến nhiệt (trượt) của máy nén nhiệt, hàng mới 100% |
Sen sơ cảm nhận áp suất. Mới 100% |
Sensor áp suất TSC 0.25 P Phụ kiện cho máy dệt sợi, hiệu: Tri-union, mới 100% |
Sensor cho đầu đo khí mêtan CPC-2 |
Sensor đo lượng khí dùng cho thiết bị lấy mẫu khí MP-Sigma 500N (code: A90860-109), dùng trong phòng thí nghiệm. Hãng sản xuất: Sibata. Hàng mới 100% |
Sensor đo nhiệt cho bình nóng lạnh |
SIEMENS - Bộ chuyển đổi và hiển thị dữ liệu cho cảm biến đo lưu lượng chất lỏng (7ME6 910-1AA10-1AA0) |
SIEMENS - Bo mạch cho cảm biến đo lưu lượng chất lỏng Mag 8000 (FDK:087L4202) |
SIEMENS - Bo mạch tín hiệu đầu vào cho cảm biến đo lưu lượng chất lỏng (6DR2800-8R) |
SIEMENS -Bo mạch của cảm biến đo mức chất lỏng (U28419 /W2T12779) |
Tấm chắn bảo vệ của dụng cụ đo lưu lượng chất lỏng 0,1-11/min G 1/2 |
Tấm giữ tiếp điểm bằng kẽm 0048010589000( chế tạo bằng kẽm, lắp với phao xăng, sử dụng trong hệ thống đo, hiển thị mức nhiên liệu của xe máy) dùng cho xe NEWFLY |
Tấm tiếp điểm động mới 100% 51311-GS70-002 lắp bộ phao báo mức xăng. |
Tay quay dây thước dùng cho thước đo dầu Hermetic UTI |
TB điện: Bộ giữ cọc dò mức chất lỏng BS-1 |
TB điện:Bộ giữ cọc dò mức chất lỏng BS-1 |
Thân chính của bộ đo lượng nhiên liệu của xe máy (FU),loại có giắc cắm ( chế tạo chủ yếu bằng plastics, sử dụng trong hệ thỗng đo, hiển thị mức nhiên liệu của xe máy ) 01010020590ZZ(MODEL: 5YP ) dùng cho xe Exciter |
Thân phao báo xăng mới 100% 51110-X171-000 lắp cụm phao bao xăng xe máy. |
Thân phao xăng của bộ phao báo mức xăng- hàng mới 100% 52000-5SD1-000-Cl |
Thanh Đo Nhiệt Độ TC1200S-FE(Mới 100%)hoạt động bằng điện. |
Thanh Đo Nhiệt Độ TC1500S-FE(Mới 100%)hoạt động bằng điện. |
Thanh Đo OXY CE1200AL-S(Mới 100%)hoạt động bằng điện. |
Thanh Đo OXY CE1500HI-S(Mới 100%)hoạt động bằng điện. |
Thiế bị cảm ứng nồng độ khí clo trong nước Spare, reference electrode, P/N 96609174 |
Thiết bị cảm ứng ( dùng để xác nhận trong trường hợp kiểm tra áp suất). Mới 100% |
Thiết bị chuyển tiếp dụng cụ đo, 3177484T. Phụ tùng cho máy thi công xây dựng, hiệu Caterpillar, hàng mới 100% |
Thiết bị đo áp suất hoạt động bằng điện MPX2102AP |
Thiết bị đo vị trí của đồng hồ đo lưu lượng xăng dầu. Model: TP301-10-07, H0/IJ/P9/S0/J1/R0 - Hàng mới 100% |
Thiết bị hiển thị PH ( PH300T, bộ phận của máy đo PH ), hàng mới 100% ( 1 bộ / 1 cái ) |
Thiết bị khí nén: Cảm biến áp suất IISA2NSR-1D (Hàng mới 100%) |
Thiết bị khí nén: Cảm biến chân không ZPT08BN-B5 (Hàng mới 100%) |
Thiết bị khí nén: Dụng cụ cảm biến áp suất sử dụng cho xilanh khí D-A54L (Hàng mới 100%) |
Thiết bị khí nén: Giác hút chân không ZSE40A-M5-R (Hàng mới 100%) |
Thiết bị kiểm tra nhiệt độ |
thiết bị kiểm tra nhiệt độ phụ |
thiết bị phân tích khí 1056-01-22-32-AN |
thiết bị phân tích khí 1056-03-22-34-AN |
Thiết bị phân tích khí. X2GP |
Thiết bị phân tích khí.1056-02-21-38-AN |
Thiết bị phân tích PH. 1056-01-22-32-AN |
Thiết bị phòng thí nghiệm: Phụ kiện cho máy đo Acid/Baze - Đầu cảm biến đo Acid/Baze A7780. Hàng mới 100%. |
Thước kiểm tra dầu dùng cho máy BM-Oil gauge slvt763 |
Tiếp điểm động mới 100% 51311-GS70-002 lắp cụm phao bao xăng xe máy. |
Truyền bị kiểm tra nhiệt độ, (Dùng cho máy bay), p/n: 73984300, Hãng sx: Internaltnal, (Thuộc phân nhóm 98200000) |
Truyền cảm áp suất 9106A0003-02 Hãng SX: Liebherr - Mặt hàng phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000 |
Truyền cảm áp suất ZAW382-01 Hãng SX: Auxitrol - Mặt hàng phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000 |
( Phụ tùng máy chiết rót) Bộ dò mức chiết rót ( Detector for fill level PN 9104820001) hàng mới 100% |
Bộ đầu đo của máy kiểm tra chất lượng nước hãng Ponsel- Pháp gồm :Đầu đo độ đục :PF-CAP-C-000174; Đo pH:PF-CAP-C-000172; Đo pH:PF-CAP-C-000155; Đo Oxy hòa tan :PF- CAP-C-000168; Đo độ dẫn :PF-CAP-C-000170 Hàng mới100% |
Cảm biến áp suất ( M5156-10286X-007BG) sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện |
Cảm biến áp suất (55-004201S) của máy in phun công nghiệp |
Cảm biến áp suất (TSGD0100C32-300/200-A/A) sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện |
Cảm biến áp suất M5156-10286X-007BG sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện |
Cảm biến áp suất Pressure Sensor SI6700, bao gồm cáp tín hiệu EVT001 Và kẹp nối E33209 dùng cho máy đo áp suất hàng mới 100% |
Cảm biến áp suất PTDHC024BAHA sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện. |
Cảm biến áp suất - 3583060010, dùng cho máy xúc lật. Hãng SX: Kawasaki. Mới 100% |
Cảm biến áp suất SSGDC010BAA sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện |
Cảm biến của máy đo lưu lượng nước 30m, loại WABC2010/30, mới 100% |
cảm biến đầu ra hộp số code: 2016615, hàng mới 100%, hãng sx: Costex,phụ tùng xe tải Volvo 40 tấn |
Cảm biến dòng chảy QVE1901, Hàng mới 100% |
Cảm biến khí CO2 code QAM2030.010 , Hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ 81650-0029 (Của máy đo nhiệt độ hoạt động bằng điện) |
Cảm biến nhiệt độ DPR-TH02-S6D25L*1/4*3M, hàng mới 100% |
Cảm biến từ cho máy dò khí. Model: 70085-1010-328. HSX: AI-TEK. Hàng mới 100% |
Đầu đo Ammonium (code: ISENH418101) dùng cho máy đo nước đa chỉ tiêu HQ40D. Hãng sản xuất: Hach. Hàng mới 100% |
Đầu dò cảm biến áp lực nhớt máy tàu thủy PS1021-F Lub, mới 100% |
Đầu đo Chloride (code: ISECL18101) dùng cho máy đo nước đa chỉ tiêu HQ40D. Hãng sản xuất: Hach. Hàng mới 100% |
Đầu dò Clo dư - F-CL- 1 code: 9900101140 (Bộ phận thiết bị đo Clo dư trong nước hiệu Seko) - Hàng mới 100% |
Đầu đo độ dẫn (code: CDC40101) dùng cho máy HQ40D, dùng trong phòng thí nghiệm. Hãng sản xuất: Hach. Hàng mới 100% |
Đầu đo Fluoride (code: ISEF12101) dùng cho máy đo nước đa chỉ tiêu HQ40D. Hãng sản xuất: Hach. Hàng mới 100% |
Đầu đo LDO (code: LDO10101) dùng cho máy đo pH, DO, độ dẫn để bàn HQ440D. Hãng sản xuất: Hach. Hàng mới 100% |
Phụ tùng cho thiết bị đo nhiệt độ : bộ ghi dữ liệu đo 73VR2102-E-M2 Hàng mới 100% |
Phụ tùng của thiết bị đo nhiệt độ: bộ ghi dữ liệu - ( C1002-C2-R02-PW2-F1-L1/VAC) - Hiệu SUPCON (01 Bộ = 01 Cái) |
D-D02-03-003:Cảm biến độ võng 80 mil dùng cho máy kiểm tra Dynatest. Hàng mới 100%. |
Đồng hồ hiển thị áp suất, model:ELSIE-EP20C-02-F1 dùng cho máy mài CNC, mới 100% |
Dụng cụ cảm ứng khí 10000251 SN 2500331509 |
Giắc cắm đầu dò pH - code: 0000625010 - (Bộ phận thiết bị đo pH trong nước hiệu Seko) Hàng mới 100% |
phụ tùng máy nén lạnh: Đầu dò áp suất EAF-02051 Hàng mới 100% |
Phụ tùng máy thuỷ 75hp : Cảm biến tốc độ 10010594711 - Sensor (01182850) |
Phụ tùng thước đo dầu T2000-TFC-02 ( Maker: Tanktech) : Cảm biến |
Tấm giữ tiếp điểm bằng kẽm 0048010589000( chế tạo bằng kẽm, lắp với phao xăng, sử dụng trong hệ thống đo, hiển thị mức nhiên liệu của xe máy) dùng cho xe NEWFLY |
Tấm tiếp điểm động mới 100% 51311-GS70-002 lắp bộ phao báo mức xăng. |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90269010 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90269010
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90269010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90269010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90269010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90269010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90269010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90269010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90269010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90269010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90269010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90269010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90269010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90269010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90269010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90269010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90269010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90269010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90269010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90269010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90269010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90269010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90269010
Bạn đang xem mã HS 90269010: Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90269010: Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90269010: Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.