- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9029 - Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.14 hoặc 90.15; máy hoạt nghiệm.
- 902920 - Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 11/2016/TT-BGTVT ngày 02/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2015/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép (năm 2016)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 42:2015/BGTVT về Trang bị an toàn tàu biển (năm 2016)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 70:2014/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi (năm 2014)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 48:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 49:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển (năm 2012)
Xem chi tiết -
Thông tư số 55/2012/TT-BGTVT ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động và cố định trên biển
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6278:2003 về qui phạm trang bị an toàn tàu biển (năm 2003)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Phụ tùng xe ô tô Audi: Cảm biến tốc độ, part no: WHT003856B... (mã hs phụ tùng xe ô t/ mã hs của phụ tùng xe) |
Đồng hồ đo vòng tua,P/N:28650-172000, mới 100%... (mã hs đồng hồ đo vòng/ mã hs của đồng hồ đo v) |
Đồng hồ gar yamato... (mã hs đồng hồ gar yam/ mã hs của đồng hồ gar) |
Thiết bị giám sát tốc độ DD2503 (GE item: 109W8096P001), Mã hàng: DD2503, Hiệu: ifm electronic, mới 100%... (mã hs thiết bị giám s/ mã hs của thiết bị giá) |
Bộ đếm dùng cho máy trong dây chuyền sản xuất :TH638-Hàng mới 100% |
Bộ đếm sét LSC- LX01 Hàng mới 100% (Bộ/cái) kho 3 cát lái. |
Bộ đếm sét LSR-1 |
Bộ đếm thời gian / TIMER |
Bộ đếm tốc độ động cơ - Tachogerator RE0444R1 (Hàng mới 100% ) |
Bộ đếm vòng quay của động cơ MU5667 N50 (X530000312),Phụ tùng dùng cho máy phun ép nhựa, hãng sản xuất Sumitomo |
Bộ đếm vòng quay dùng cho môtơ thang máy H40-8-1024ZO (mới 100%) |
Bộ đếm xung cho Rô bốt lặn biển ROV (Encoder, P/n: AA9195) Hàng mới 100% |
Bộ đếm xung dùng đo tốc độ động cơ motor của máy mài trục, 2048 vòng/phút, hàng mới 100%- Encoder ROTARY,INCREMENTAL, ERN 1387 2048 62S14-70,DC5V,FLANGE,IDNR:373 787-02,HEIDEN HAIN |
Bộ đo tốc độ động cơ, P/N: 0-901-95-930-1. Phụ tùng cho dây chuyền sản xuất bia. Hàng mới 100%, do hãng KRONES sản xuất. |
Bộ đo tốc độ, P/N: 0-900-58-321-9. Phụ tùng cho dây truyền sản xuất bia. Hàng mới 100%, do hãng KRONES sản xuất. |
Bộ đo tốc độ, P/N: 0-900-64-405-9. Phụ tùng cho dây truyền sản xuất bia. Hàng mới 100%, do hãng KRONES sản xuất. |
Bộ đo tốc độ, P/N: 0-900-65-247-0. Phụ tùng cho dây truyền sản xuất bia. Hàng mới 100%, do hãng KRONES sản xuất. |
Bộ đồng hồ kiểm tra (9W-1494) Phụ tùng máy đào, ủi. Hàng mới 100% |
Bộ mã hóa đo tốc độ góc với trục rỗng; Type: ITD 70 A4 Y7 1024 R BI KR2,5 S 60 IP54 51; hãng sản xuất: Baumer Thalheim / Germany, hàng mới 100% |
Bộ mã hoá tốc độ - Encoder model FVM58N-011K2R3GN-1213 |
Bộ mã hóa tuyệt đối đo tốc độ góc, Art. No.: 171-50055 ZE65M, maker: TR Electronic GmbH/Germany, hàng mới 100% |
Bộ mã hóa vòng quay (Encoder) OSE 12.5 KN-6-12-108 P/C: DC67900 P/N: S603D813P33 1BO=1CAI (dùng cho máy cắt dây) |
Cảm biến đo gia tốc - A0025426618 |
Cảm biến đo khoảng cách Proximity sensor 3RG4022-0JB00-PF |
Cảm biến đo tốc độ / 6261-81-2902 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Cảm biến gia tốc - A0055422618 |
Cảm biến kiểm tra tốc độ cầu sau - A2125402117 |
Cảm biến kiểm tra tốc độ cầu trước phải - A2125400217 |
Cảm biến siêu âm Ultrasonic sensor UC500-D1-3K-V7 |
Cảm biến tốc độ ,dùng cho xe ôtô du lịch hiệu KIA FORTE, 5 chỗ, Số sàn, dt: 1.6L |
Cảm biến tốc độ 4780941. Phụ tùng cho xe xúc Volvo, hãng Volvo sản xuất. Mới 100% |
Cảm biến tốc độ động cơ / 6217-81-9210 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Cảm biến tốc độ động cơ máy xúc ủi / 7861-92-2410 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Cảm biến tốc độLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA FORTE 1.6L số sàn 5 chổ sx và model 2011 |
Cu ron đồng hồ táp lô bên trongLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA MORNING dung tích xi lanh 1.1L 5 chổ sx và model 2011 |
Cu ron đồng hồ táp lôLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA MORNING dung tích xi lanh 1.1L 5 chổ sx và model 2011 |
Cục báo số piston RI41 ENCODER |
Cục báo số pitton RI41 ENCODER |
Đầu đo tốc độ băng tải |
Đèn chớp kỹ thuật số: (Thiết bị đo vòng quay máy công nghiệp) (dùng để đo tốc độ vòng quay) MODEL: DT-315A-2 Hàng mới 100% |
DIGITAL CONTROLLER - Đồng hồ đếm liệu máy đưa phôi |
Đồng hồ báo xăng (37800-B1W-A000-VN-AM: FUEL UNIT ASSY) dùng cho xe gắn máy 125cc mới 100%. |
Đồng hồ chỉ thị tốc độ vòng quay. Model: LS-80-3000RPM. Hãng sản xuất: Flash Star; Xuất xứ: Đài Loan; Mới 100%. |
Đồng hồ chỉ tốc độ cho máy sản xuất dây điện model: AM5H-R01-N2M-A-R1VN |
Đồng hồ đếm sản lượng CUB4L8. Hàng mới 100%. Phụ tùng thay thế của dây chuyền sản xuất vỏ lon |
Đồng hồ đo cao VD-10K |
Đồng hồ đo Digital Idicator K3MA-L-AC100 (RT437-4D K * 0-1600oC) 220VAC * REX |
Đồng hồ đo dung sai, độ đảo lệch đáy lon (không hoạt động bằng điện) |
Đồng hồ đo góc nâng cần của cẩu (Luff Ratcher indicator gauge limit LS5 For Offshore Pedestal Crane, Model: 8/10k, Crane Serial No: 1048 and 1049 (Vietsovpetro Order, Delivery Date: June 2001, Engine Type: EL.MOTOR 355FR) |
Đồng hồ đo khí gas đôi /PN: Y40967A |
Đồng hồ đo số vòng xoay của vải Tico 732 , 50-60hz , 230 VAC , 20 AM, sd cho máy dệt thẳng , mới 100% (HENGSTILER) |
Đồng hồ đo thời gian - TIMEROR-H3BA-N8 (Hàng mới 100%) |
Đồng hồ đo thời gian -TIMERHY-LF4-A (Hàng mới 100%) |
Đồng hồ đo tốc dịch chuyển ELX-B2; hàng mới 100% |
Đồng hồ đo tốc độ - 4437070050, dùng cho máy xúc lật. Hãng SX: Kawasaki. Mới 100% |
Đồng hồ đo tốc độ (WA5110) (PT thay thế của lò nung) |
đồng hồ đo tốc độ cầm chừngDụng cụ sửa chữa xe máy |
Đồng hồ đo tốc độ của máy lượn sóng giấy U-782 (hàng mới 100%). |
Đồng hồ đo tốc độ động cơ 42130-551300 của máy thuỷ 6LAAL-UTN(265KW/1200RPM), hãng sản xuất Yannar, hàng mới 100% |
Đồng hồ đo tốc độ động cơ điện RC102C |
đồng hồ đo tốc độ động cơ máy dập ( SPM LEVEL ; KS-1D CLASS 2.5 DC10v (40~75) ) |
Đồng hồ đo tốc độ gió Digital Meter: SP-566-P2. Voltage: AC 85-264V, DC 12-24V. Frequency: 50/60 Hz |
Đồng hồ đo tốc độ máy in vỏ bao xi măng Model:DSP-100 (Fotek-Taiwan) 90-265VAC-50/60Hz |
Đồng hồ đo tốc độ quay của lõi quấn sợi- tachometer phụ tùng cho máy quấn sợi |
Đồng hồ đo tốc độ trong máy tiện-1-4503-01 TM-12 |
Đồng hồ đo tốc độ5H470-41210 phụ tùng máy nông nghiệp (hàng mới 100%) |
Đồng hồ đo vòng phút Model:51C5 GB/T7676, 0-250 rpm, dùng cho tua bin thủy điện |
Đồng hồ tốc độ máy chiếu UV - Speed meter+sensor 82523ZZ5(BO=2CAI) |
đồng hồ vạn năng, Model: EX410, hàng mới 100% |
Linh kiện dùng sản xuất động cơ Diesel: Bảng ga S1110 (20HP) (mới 100%) |
Linh kiện dùng sản xuất động Diesel: Bảng ga S1110 (20HP) (mới 100%) |
LR5N-B Đồng hồ đo xung-tốc độ (Hàng mới 100%) |
Mặt đồng hồ tap lô ,dùng cho xe ôtô du lịch hiệu KIA FORTE, 5 chỗ, Số sàn, dt: 1.6L |
Mặt đồng hồ tap lôLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA FORTE 1.6L số sàn 5 chổ sx và model 2011 |
Máy băn tốc độ bằng laser Prolaser V(PLV), Hãng SX: Kustom signals Inc. |
Máy bắn tốc độ bằng laser, Model Prolaser V(PLV), Hãng SX: Kustom Signals Inc |
Máy đếm cơ model H-102M-5,hàng mới 100%,hiệu LINE SEIKI dùng đếm sản phẫm trên dây chuyền sản xuất |
Máy đếm cơ model MWC 3:1-5(I),hàng mới 100%,,hiệu LINE SEIKI,dùng đo chiều dài vải trên máy dệt. |
Máy đếm điện từ model MCF 4X UL,hàng mới 100%, hiệu LINE SEIKI ,dùng đếm sản lượng ca máy |
Máy đếm nhịp sử dụng cho đàn dương cầm - ETRONOME TAKTELL - QUARTZ QM2 - 820512201, mới 100% |
Máy đếm vòng quay model CT1-3:1R ,hàng mới 100%,hiệu LINE SEIKI,dùng đo chiều dài màng mỏng |
Máy đo đếm tốc độ thang máy TS5208N 131 (100-1024-D2-15V) |
Máy đo gió 2050MK2 tàu thuỷ Warker gồm: Bộ đo gióp P296 ,cáp 40m, Bộ chỉ dẫn P1249 ...Hieu :Lilley & Gillie |
Máy đo nồng độ rượu Hiệu: Ananyzer BAC 100 |
máy đo tốc độ ( model:TACH-20)hiệu Fluke, hàng mới 100% ( bộ = cái) |
Máy đo tốc độ (hải lý) cho tàu biển. Hàng mới 100%, Bộ/cái |
máy đo tốc độ của động cơ. chưa được lắp ráp, cài đặt hoàn chỉnh. ( nhà sản xuất : ONOSOKKI ; model : HT-3200 ) |
Máy đo tốc độ góc dùng cho máy thủy 75hp mới 100%. 108392 Hiệu DACON |
Máy đo tốc độ góc dùng cho tàu thuyền mới 100% hiệu DATCON 108392 |
Máy đo tốc độ góc REO 444 RB0.06EG, dùng cho hệ thống cáp treo, hàng mới 100% |
Máy đo tốc độ góc, 1PX61 ,hiệu EXTECH, Hàng mới 100% |
Máy Đo Tốc Độ Hành Trình tàu WALKER 4020 Mới 100% Dùng Cho Tàu Biển. |
Máy đo tốc độ motor(không nhãn hiệu) hàng đã qua sử dụng |
Máy đo tốc độ tàu thuỷ Warker 4020 gồm: máy chính T-P282, Hoạt động bằng điện, Bộ chuyển đổi, P57 kèm cáp, ...Hieu :Lilley & Gillie |
Máy đo tốc độ vòng quay động cơ cầm tay CT 100 C E, phạm vi đo 60-50,000RPM, 4-2,500m/min, mới 100%, Hãng KIMO Instruments France |
Máy đo tốc độ xe cơ giới - model: STALKER LIDAR LR, mới 100%, (thiết bị bao gồm: 01 thân máy đo STALKER LIDAR LR, 01 sách hướng dẫn sử dụng, 01 hộp xốp mềm đựng máy) |
Máy đo tốc độ xe cơ giới, model: Stalker SR Laser (S/N: 8448, 8519, 0392, 8464, 8510, 8393), phụ tùng dự phòng: 2 ống kính phát lazer, 01 bản mạch tốc độ, 02 bản mạch điều khiển) (mới 100%) |
Máy đo tốc độ xe cơ giới: MODEL: PROLASER III Gồm: 1 máy đo chính. 2 pin sạc, 1 sạc pin, 1 sạc pin xe, 1 valy Hàng mới 100% |
Máy đo và đếm hạt Automatic Seed counter Sly-C dùng trong PTN , hàng mới 100%.Hsx : All Pro |
Máy đõm vòng vải giả da của máy cán tráng, hiệu FOTOR, WE-10, hàng míi 100% |
MP5W-45 Đồng hồ đo xung-tốc độ (Hàng mới 100%) |
MP5W-48 Đồng hồ đo xung-tốc độ (Hàng mới 100%) |
MP5W-4A Đồng hồ đo xung-tốc độ (Hàng mới 100%) |
Phụ kiện cho máy tập thể thao dạng xe đạp CJH-8.2A đồng hồ hiển thị đo tốc độ, mới 100% |
Phụ kiện của hệ thống lò hơi VKK Standardkessel loại HD5.0 , công suất 5tấn/giờ, 10 Bar: Đồng hồ áp suất 0-16 bar, 160mm, mới 100% |
Phụ tùng thay thế Máy Dệt : Đồng hồ đếm sản lượng F-P1 CYH415A; YH411A --YH501B1. Hàng mới 100% |
Phụ tùng thay thế Máy Dệt : Thiết bị đo khoảng cách cúi sợi DT59.12-D2F.02 Hàng mới 100% |
SIEMENS - Cảm biến đo tốc độ cân băng tảI RBSS (7MH7134-2AB30) |
SIEMENS - Thiết bị đo tốc độ cho cân băng tảI RBSS (7MH7134-2AB30) - Hàng mới 100% |
Thiết bị đếm sét loại BOW-I-SC13. Hãng sản xuất: Tyco Electronics, hàng mới 100%. |
Thiết bị đo tốc độ góc dùng cho máy công cụ ROD 456x1000 (376856-3C) |
Thiết bị đo tốc độ góc máy công cụ ERN 1331 x 1024 (735117-52) |
thiết bị đo tốc độ quấn sợi - MT4Y-DV-4NPhụ tùng của dây chuyền sản xuất sợi thép |
Thiết bị đo tốc độ quay của trục, 52/54 |
Thiết bị đo tốc độ vòng quay, nhãn hiệu KYORITSU, ký hiệu 5600. Hàng mới 100% |
Thiết bị giám sát hành trình ký hiệu VX-TRACK 01, Kèm 01 dây nguồn và 02 ăngten, thiết bị chưa hoàn thiện do Trung Quốc sản xuất mới 100% |
Thiết bị giám sát hành trình, Ký hiệu VX- TRACK01, Kèm theo 01 dây nguồn và 02 ăngten, thiết bị chưa hoàn thiện do Trung Quốc sản xuất mới 1000% |
Thiết bị trợ lực vòng quay - hàng mới 100% |
Bộ đếm vòng quay dùng cho môtơ thang máy H40-8-1024ZO (mới 100%) |
Bộ đếm xung dùng đo tốc độ động cơ motor của máy mài trục, 2048 vòng/phút, hàng mới 100%- Encoder ROTARY,INCREMENTAL, ERN 1387 2048 62S14-70,DC5V,FLANGE,IDNR:373 787-02,HEIDEN HAIN |
Bộ mã hóa đo tốc độ góc với trục rỗng; Type: ITD 70 A4 Y7 1024 R BI KR2,5 S 60 IP54 51; hãng sản xuất: Baumer Thalheim / Germany, hàng mới 100% |
Cảm biến đo tốc độ / 6261-81-2902 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Đồng hồ đo Digital Idicator K3MA-L-AC100 (RT437-4D K * 0-1600oC) 220VAC * REX |
Đồng hồ đo góc nâng cần của cẩu (Luff Ratcher indicator gauge limit LS5 For Offshore Pedestal Crane, Model: 8/10k, Crane Serial No: 1048 and 1049 (Vietsovpetro Order, Delivery Date: June 2001, Engine Type: EL.MOTOR 355FR) |
Đồng hồ đo số vòng xoay của vải Tico 732 , 50-60hz , 230 VAC , 20 AM, sd cho máy dệt thẳng , mới 100% (HENGSTILER) |
Đồng hồ đo tốc độ động cơ 42130-551300 của máy thuỷ 6LAAL-UTN(265KW/1200RPM), hãng sản xuất Yannar, hàng mới 100% |
Linh kiện dùng sản xuất động cơ Diesel: Bảng ga S1110 (20HP) (mới 100%) |
Linh kiện dùng sản xuất động Diesel: Bảng ga S1110 (20HP) (mới 100%) |
Máy đếm cơ model H-102M-5,hàng mới 100%,hiệu LINE SEIKI dùng đếm sản phẫm trên dây chuyền sản xuất |
Máy đếm nhịp sử dụng cho đàn dương cầm - ETRONOME TAKTELL - QUARTZ QM2 - 820512201, mới 100% |
Máy đo đếm tốc độ thang máy TS5208N 131 (100-1024-D2-15V) |
Máy đo gió 2050MK2 tàu thuỷ Warker gồm: Bộ đo gióp P296 ,cáp 40m, Bộ chỉ dẫn P1249 ...Hieu :Lilley & Gillie |
máy đo tốc độ ( model:TACH-20)hiệu Fluke, hàng mới 100% ( bộ = cái) |
máy đo tốc độ của động cơ. chưa được lắp ráp, cài đặt hoàn chỉnh. ( nhà sản xuất : ONOSOKKI ; model : HT-3200 ) |
Máy đo tốc độ xe cơ giới, model: Stalker SR Laser (S/N: 8448, 8519, 0392, 8464, 8510, 8393), phụ tùng dự phòng: 2 ống kính phát lazer, 01 bản mạch tốc độ, 02 bản mạch điều khiển) (mới 100%) |
Phụ tùng thay thế Máy Dệt : Thiết bị đo khoảng cách cúi sợi DT59.12-D2F.02 Hàng mới 100% |
Thiết bị đo tốc độ góc máy công cụ ERN 1331 x 1024 (735117-52) |
Thiết bị giám sát hành trình ký hiệu VX-TRACK 01, Kèm 01 dây nguồn và 02 ăngten, thiết bị chưa hoàn thiện do Trung Quốc sản xuất mới 100% |
Thiết bị giám sát hành trình, Ký hiệu VX- TRACK01, Kèm theo 01 dây nguồn và 02 ăngten, thiết bị chưa hoàn thiện do Trung Quốc sản xuất mới 1000% |
Bộ đếm xung dùng đo tốc độ động cơ motor của máy mài trục, 2048 vòng/phút, hàng mới 100%- Encoder ROTARY,INCREMENTAL, ERN 1387 2048 62S14-70,DC5V,FLANGE,IDNR:373 787-02,HEIDEN HAIN |
Cảm biến tốc độ 4780941. Phụ tùng cho xe xúc Volvo, hãng Volvo sản xuất. Mới 100% |
Máy Đo Tốc Độ Hành Trình tàu WALKER 4020 Mới 100% Dùng Cho Tàu Biển. |
Máy đo tốc độ tàu thuỷ Warker 4020 gồm: máy chính T-P282, Hoạt động bằng điện, Bộ chuyển đổi, P57 kèm cáp, ...Hieu :Lilley & Gillie |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90292090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90292090
Bạn đang xem mã HS 90292090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90292090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90292090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 21:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 42:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
4 | QCVN 70:2014/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
5 | QCVN 48:2012/BGTVT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
6 | QCVN 49:2012/BGTVT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
7 | TCVN 6278:2003 | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |