- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9029 - Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.14 hoặc 90.15; máy hoạt nghiệm.
- 902990 - Bộ phận và phụ kiện:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
+ 4
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 11/2016/TT-BGTVT ngày 02/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2015/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép (năm 2016)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 42:2015/BGTVT về Trang bị an toàn tàu biển (năm 2016)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 70:2014/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi (năm 2014)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 48:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 49:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển (năm 2012)
Xem chi tiết -
Thông tư số 55/2012/TT-BGTVT ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động và cố định trên biển
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6278:2003 về qui phạm trang bị an toàn tàu biển (năm 2003)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9029.10; của máy hoạt nghiệm thuộc phân nhóm 9029.20 |
Bảng hiển thị bộ phận của máy đếm số lượng, XMD-06-4 AC220V, mới 100% |
bộ đếm sản lượng ( hàng mới 100%) |
Bộ đếm xung cho máy đếm vòng quay Danaher Controls : H2310240032X512 |
bộ đếm xung của máy đếm vòng quay:HC-KFS73K |
Bộ đo vòng quay -HE40B-6-1000-3-O-24 |
Bộ đo vòng quay -HE40B-6-360-3-T-24 |
Bộ đo vòng quay -HE50B-8-200-3-T-24 |
Bộ đo vòng quay -PSC-MC-ABZ-T |
Bộ hiển thị số đo mục lưới (counter)-Ptùng máy dệt) mới 100% |
Bộ mã hóa quang của máy đếm vòng xung( bộ phận của máy đếm sản lượng E6A2-CW5C 200P/R 0.5M. Mới 100% |
Bộ mã hoá vòng quay (6FX2001-3EB02) |
Bộ mã hóa vòng quay 1PH8901-1BH00-0AA0 |
Bộ mã hoá vòng quay 1XP8001-1 |
Bo mạch kiểm soát tốc độ của máy hàn, Speed Controller Board Varisaf 20 S91096220 |
Bộ phận đếm số lượng trong máy gia công thấu kính LA8N-BN, sản xuất bởi Autonics (Mới 100%) |
Bộ phận đo đường kính côn chỉ của máy kiểm tra côn chỉ (Linear Potentionmeter Assemble) (Hàng mới 100%) |
Bộ xuất dữ liệu K33-FLK3B, hàng mới 100%, hãng sản xuất Omron. |
Cảm biến - bộ phận của máy đếm sản lượng E2A-M30KS15-WP-B1 2M OMC. Mới 100% |
Cảm biến ( bộ phận của máy đếm sản lượng)E2A-M30KN20-WP-B1 2M OMC. Mới 100% |
Cảm biến báo vòng quay động cơPhụ tùng phần điện cho xe buýt Daewoo BS-090 - 60 chỗ và BS-105 - 80 chỗ |
Cảm biến đồng hồ kilômét dùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ mới 100% |
cảm biến đồng hồ km dùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ model D84-3Z mới 100% |
Cảm biến lùi màu bạc, Part No: PZ0610D01217, phụ tùng xe ô tô Toyota VIOS FMC, mới 100%. |
Cảm biến lùi màu đen, Part No: PZ0610D01211, phụ tùng xe ô tô Toyota VIOS FMC, mới 100%. |
Cảm biến máy đo vòng quay tốc độ tàu Mỹ Hưng trên 3000Hp, LS571 |
Cảm biến quang dùng cho máy đếm sản phẩm E3X-SD11 2M OMS, hàng mới 100%, hãng sản xuất Omron. |
Cảm biến quạt gió điều hòa nóng - FORTUNER - 871380K250 |
Cảm biến tốc độ bánh xe sau bên phải - FORTUNER - 895450K050 |
Cảm biến tốc độ bánh xe trước bên phải - FORTUNER - 895420K020 |
Cảm biến tốc độ công tơ mét (Phụ tùng xe Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 4363024301 |
Cảm biến tốc độ hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Fortuner 7 chỗ xl 2.0cc Part No:895420K02000 Cept |
Cảm biến tốc độ Hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Innova ZC Part No :895420K01000 - Cept |
Cảm biến tốc độ hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe innova ZC xl 2.0cc part No :895420K01000 - Cept |
Cảm biến tốc độ LKPT ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100 %, xy lanh 2.362cc, SX năm 2012. |
Cảm biến tốc độ P96813818; Linh kiện, phụ tùng để sản xuất, lắp ráp xe ô tô Daewoo Bus FX120 (45+1+1 chỗ ngồi) ; hàng mới 100% |
Cảm biến tốc độ Part No: 895420K01000 Linh kiện phụ tùng xe ô tô Toyota Innova 08 chỗ mới 100%, SX năm 2012, dung tích xy lanh 1.998cc.Loại xe: ZB/INNOVA MC. |
Cảm biến tốc độ Part No: 895430K01000 Linh kiện phụ tùng xe ô tô Toyota Innova 08 chỗ mới 100%, SX năm 2012, dung tích xy lanh 1.998cc.Loại xe: ZB/INNOVA MC. |
Cảm biến tốc độ, Part No: 8954202130, phụ tùng xe ô tô Toyota COROLLA, mới 100%. |
Cảm biến tốc độ895420K01000 lk xe CA/INNOVA MC 8cho xl1998cc,moi100%-cept |
Cảm biến tốc độ895430K02000 lk xe DB/FORTUNER 7cho xl2694cc,moi100%-cept |
Cảm biến tốc độ895433308000 LK xe Camry/ GD, 5 cho, xl 2362cc,moi100%-NonFTA |
Cảm biến tốc dộ-Escape-LF0118911 |
Cảm biến tốc độhàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Fortuner HC 2012 7 chỗ xl 2.0cc (Cept)-Part No:895420K02000 |
Cảm biến tốc độHàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Innova ZB 2012 8 chỗ xl 2.0cc(Cept) Part No:895420K01000 |
Cảm biến trục khuỷu-Laser-ZL0118221A |
Cảm biến vị trí trục cam-Escape-L3G218230 |
Cảm biến vị trí trục cam-Laser-ZJ0118230 |
Cảm biếntốc độ, phiasau bên phảI hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Fortuner 7 chỗ xl 2.0cc Part No:895450K05000 Cept |
Cảm biếntốc độ, phiasau bên tráI hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Fortuner 7 chỗ xl 2.0cc Part No:895460K05000 Cept |
Cảm biõn tèc đé hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Fortuner HB 7 chỗ xl 2.0cc Part No :895420K02000 - Cept |
Cảm biõntèc đé, phiasau bên phảI hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Fortuner HB 7 chỗ xl 2.0cc Part No :895450K05000 - Cept |
Cảm biõntèc đé, phiasau bên tráI hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Fortuner HB 7 chỗ xl 2.0cc Part No :895460K05000 - Cept |
Cụm đo chiều dài quãng đường trên đồng hồ xe máy HP0818001, dùng cho xe SH ( bộ phận của công tơ hành trình xe máy ) |
Cụm đọc từ trường trên đồng hồ xe máy HP0818001 (xác định giới hạn quãng đường mà xe cần thay dầu ), dùng cho xe SH ( bộ phận của công tơ |
Curon đồng hồ Táp lôLinh kiện xe ô tô tải hiệu KIA K3000S có trọng tải 1.4.TTL có tải dưới 5T sx và model 2011 |
Đầu cảm biến (sensor) bộ phận của máy đếm gạch, E 3S,-GS3E4, mới 100% |
Đầu dò dừng máy / Zero speed detector ( Phụ tùng thay thế của máy xay cà phê . Hàng mới 100 % ) |
Đầu đo tốc độ động cơ llcis 1/115-1024-1230-BZ-C-CW-R-02 |
Dây cảm biến dùng cho máy đếm sản phẩm F39-JC3A, hàng mới 100%, hãng sản xuất Omron |
Dây công-tơ-mét hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe CAMRY Part No:1640154750 |
Đồng hồ đo Am pe kế Hàng mới 100% |
Kính mặt đồng hồ công tơ mét 83852-37250 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn |
Máy đếm vòng quay dùng cho máy phay CNC ( 285 ) hàng mới 100% |
Nhựa mặt đồng hồ công tơ mét S8317-41070 dùng cho xe ô tô Hino 26 tấn |
PG-08 Phụ kiện bộ đếm (Hàng mới 100%) |
Phụ kiện đi kèm theo máy đếm hạt bụi : Bộ kit lọc độ ồn không khí - Zero filter accessory kit, 804 - Part No.: 80846 |
Phụ tùng thay thế của máy tạo hình lốp xe ô tô.Bộ đếm vòng ENCODER 845H-SJDZ14CSY2C AB |
Phụ tùng thay thế của máy trộn.(Bộ đếm vòng ENCODER IRS660 512P/R-14 |
Phụ tùng xe nâng: Cảm biến tốc độ ( Encoder. Part No: 546/A406070100. Hàng mới 100%) |
Phụ tùng xe nâng: Cảm biến tua máy (Sensor RPM. Part no: 546/9233490941. Hàng mới 100%) |
PS-08 Phụ kiện bộ đếm (Hàng mới 100%) |
TB điện: Bo mạch của bộ đếm K35-1 |
TB điện:Bo mạch của bộ đếm E53-CZ03 |
Cảm biến lùi màu bạc, Part No: PZ0610D01217, phụ tùng xe ô tô Toyota VIOS FMC, mới 100%. |
Cảm biến lùi màu đen, Part No: PZ0610D01211, phụ tùng xe ô tô Toyota VIOS FMC, mới 100%. |
Cảm biến tốc độ hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Fortuner 7 chỗ xl 2.0cc Part No:895420K02000 Cept |
Cảm biến tốc độ Hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Innova ZC Part No :895420K01000 - Cept |
Cảm biến tốc độ hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe innova ZC xl 2.0cc part No :895420K01000 - Cept |
Cảm biến tốc độ Part No: 895420K01000 Linh kiện phụ tùng xe ô tô Toyota Innova 08 chỗ mới 100%, SX năm 2012, dung tích xy lanh 1.998cc.Loại xe: ZB/INNOVA MC. |
Cảm biến tốc độ Part No: 895430K01000 Linh kiện phụ tùng xe ô tô Toyota Innova 08 chỗ mới 100%, SX năm 2012, dung tích xy lanh 1.998cc.Loại xe: ZB/INNOVA MC. |
Cảm biến tốc độ, Part No: 8954202130, phụ tùng xe ô tô Toyota COROLLA, mới 100%. |
Cảm biến tốc độ895420K01000 lk xe CA/INNOVA MC 8cho xl1998cc,moi100%-cept |
Cảm biến tốc độ895430K02000 lk xe DB/FORTUNER 7cho xl2694cc,moi100%-cept |
Cảm biến tốc độhàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Fortuner HC 2012 7 chỗ xl 2.0cc (Cept)-Part No:895420K02000 |
Cảm biến tốc độHàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Innova ZB 2012 8 chỗ xl 2.0cc(Cept) Part No:895420K01000 |
Cảm biõn tèc đé hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Fortuner HB 7 chỗ xl 2.0cc Part No :895420K02000 - Cept |
Cụm đo chiều dài quãng đường trên đồng hồ xe máy HP0818001, dùng cho xe SH ( bộ phận của công tơ hành trình xe máy ) |
Cụm đọc từ trường trên đồng hồ xe máy HP0818001 (xác định giới hạn quãng đường mà xe cần thay dầu ), dùng cho xe SH ( bộ phận của công tơ |
Phụ tùng xe nâng: Cảm biến tốc độ ( Encoder. Part No: 546/A406070100. Hàng mới 100%) |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Bạn đang xem mã HS 90299010: Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9029.10; của máy hoạt nghiệm thuộc phân nhóm 9029.20
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90299010: Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9029.10; của máy hoạt nghiệm thuộc phân nhóm 9029.20
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90299010: Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9029.10; của máy hoạt nghiệm thuộc phân nhóm 9029.20
Đang cập nhật...