- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9029 - Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.14 hoặc 90.15; máy hoạt nghiệm.
- 902990 - Bộ phận và phụ kiện:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 11/2016/TT-BGTVT ngày 02/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2015/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép (năm 2016)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 42:2015/BGTVT về Trang bị an toàn tàu biển (năm 2016)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 70:2014/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi (năm 2014)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 48:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 49:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển (năm 2012)
Xem chi tiết -
Thông tư số 55/2012/TT-BGTVT ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động và cố định trên biển
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6278:2003 về qui phạm trang bị an toàn tàu biển (năm 2003)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Của hàng hóa khác thuộc phân nhóm 9029.20 |
Phụ tùng xe nâng: Cảm biến khung, Part no: 7917415546, hiệu Linde. Hàng mới 100%... (mã hs phụ tùng xe nân/ mã hs của phụ tùng xe) |
Thân của cảm biến bằng nhựa và bạc lót bằng đồng... (mã hs thân của cảm bi/ mã hs của thân của cảm) |
Nắp trên đồng hồ tốc độ- 37211-GGZ-J01- PT XE MÁY HONDA Dunk. Hàng mới 100%... (mã hs nắp trên đồng h/ mã hs của nắp trên đồn) |
Nắp mặt đồng hồ tốc độ *NH411M*- 53215-K12-V00ZB- PT XE MÁY HONDA Lead. Hàng mới 100%... (mã hs nắp mặt đồng hồ/ mã hs của nắp mặt đồng) |
1420305 - Cảm biến tốc độ động cơ (Phụ tùng xe tải Scania trọng tải trên 24 tấn) |
Bộ cảm ứng tốc độ SENSOR ASSY SPEED 37700-K01A-9010-M1, hàng mới 100%.Phụ tùng xe máy Airblade |
bộ chuyển tín hiệu của thiết bị đo vòng quay/tốc độ IQS 450, P/No: 204-450-000-001-A1-B23-H05-10, hàng mới 100% |
Bộ ĐếM VòNG QUAY |
Bộ đo tốc độ, Part no: 038890402000010 (Hàng mới 100%) |
Bộ phận cảm biến tốc độ gió ( hàng mới 100%) |
Bộ phận của máy đo tóc độ góc dùng cho máy dệt vải : Cục tạo vòng quay - ENCODER, RAW1-G360-12-WL3. Hàng mới 100%. |
Bộ ruột đồng hồ tốc độ (20000-KMA1-000). Mới 100% |
Cảm biến áp suất dầu/ PTSX xe 45-70 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Cảm biến báo tốc độ (Phụ tùng xe Kinglong Bus 39 chỗ) hàng mới 100% |
Cảm biến công tơ mét (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 4651739500 |
Cảm biến công tơ mét (Phụ tùng xe Foton ben 2T, mới 100%) |
Cảm biến của máy đo để đo tốc độ vòng quay của trục máy tiện, hoạt động bằng điện, loại GE70401-201, ROD620-1024, NE-09401-004-01-VP |
Cảm biến của thiết bị đo tốc độ cho động cơ FA5HZ-KM5-29 |
Cảm biến quang lắp cho bộ phát xung của máy đo tốc độ đầu máy xe lửa Memotel. P/N 5.8600.120/41. Hãng sản xuất: HaslerRail AG (Czech Republic) |
Cảm biến thời điểm phun nhiên liệu 3408529 |
Cảm biến tốc độ - 3582060080, dùng cho máy xúc lật. Hãng SX: Kawasaki. Mới 100% |
Cảm biến tốc độ (Hyundai Bus 45 chỗ - hàng mới 100%) QZ0501210855 |
Cảm biến tốc độ (Kia tải 1,25T), hàng mới 100% phục vụ BHBD , MS :Z0K60A55475 |
Cảm biến tốc độ (Kia tải 3T, mới 100%) 0K43F55475 |
Cảm biến tốc độ (Phụ tùng xe Foton ben 2T, mới 100%),phục vụ BHBD, MS :Z13116363M0011 |
Cảm biến tốc độ (Phụ tùng xe Hyundai bus 45 chỗ, mới 100%) 946008A300 |
Cảm biến tốc độ (Phụ tùng xe Kia 7 chỗ, mới 100%) 4363224100 |
Cảm biến tốc độ (Phụ tùng xe Mazda 7 chỗ trở xuống, mới 100%) |
Cảm biến tốc độ / LK -amp; PTSX xe 29 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Cảm biến tốc độ của tay điều khiển - 6004349 (10113156), dùng cho máy xúc đào Liebherr. Mới 100%. Hãng SX: Liebherr |
Cảm biến tốc độ HP0987001(linh kiện cho cụm cảm biến tốc độ đồng hồ đo tốc độ xe máy) |
cảm biến tốc độ mới 100% phụ tùng xe máy SH sesor assy speed 37700-k01a-9010-m1 |
Cảm biến tốc độ quay của motor - 6290073, dùng cho máy xúc đào Liebherr. Mới 100%. Hãng SX: Liebherr |
Cảm biến tốc độ. (Lk xe Hyundai County 29 chỗ) |
Cảm biến tốc độ/ PTSX xe 45-70 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Cáp và dây điện cho đồng hồ nước. Hàng mới 100% |
Cục đếm sản lượng ( hàng mới 100%) |
Cụm đo tốc độ cho đồng hồ đo tốc độ xe máy dùng cho xe Jupiter (BF-1ZJ-006-A07#) Part no:0320-0143K-10-00-02 |
Cụm kim báo nhiên liệu của đồng hồ 05030597690A100 (MODEL:5YP), dùng cho xe Vespa |
Cụm kim báo nhien lieu của đồng hồ đo tốc độ xe máy N-1449-02 dùng cho đồng hồ xe máy loại khác |
Cụm kim báo nhiên liệu của đồng hồ đo tốc độ xe máy N-1449-02, dùng cho xe Yamaha |
Cụm kim báo tốc độ của đồng hồ 0503-06512-90-A1-01(MODEL: 1DB) , dùng cho xe AirBlade |
Cụm kim báo tốc độ củađồng hồ N-1584-01 05030658490A1 (MODEL:KVGM) , dùng cho xe AirBlade |
Đầu cảm biến của thiết bị đo vòng quay/tốc độ CA 202, P/No: 144-202-000-205, hàng mới 100% |
Đầu dò cảm biến tốc độ máy tàu thủy TS58A UNF 5/8-18-mới 100% |
đầu dò cảm biến tốc độ P/N EJ 3815 |
dây cảm báo đồng hồ tốc độ JL-14TJ(loại 2m), TQSX mới 100% |
Dây contermet của xe tải TT3,45tấn, TTtải <10tấn |
Dây contermet của xe tải TT7tấn,10t |
Dây contermet của xe tải tự đổ TT4,95tấn, TTtải<10t. Mới 100% |
Đế kim mới 100% 14112-2S00-000 lắp đồng hồ tốc độ xe máy. |
Đế kim mới 100% 14112-44S1-000 lắp đồng hồ tốc độ xe máy. |
Đế kim mới 100% 14135-A3G0-000 lắp cụm đồng hồ tốc độ xe máy. |
Đế kim mới 100% 14135-HAC0-001 lắp cụm đồng hồ tốc độ xe máy. |
Đế kim mới 100% 31010-RS20-000-TQ lắp đồng hồ tốc độ xe máy. |
Đồng hồ táp lô (Bảng taplô), lắp cho xe tải có tải trọng 3 tấn, sản xuất năm 2012, mới 100% |
HD 2,5 Tấn (MIGHTY II) - Cảm biến tốc độ ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 23 Tấn (POWTECK) - Cảm biến công tơ mét ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 24 Tấn ( TRAGO) - Cảm biến tốc độ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 24 Tấn (NEW POWTECK) - Cảm biến công tơ mét ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 3,5 Tấn (MIGHTY II) - Cảm biến công tơ mét ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
Kim đồng hồ mới 100% 14110-VT50-000 lắp đồng hồ tốc độ. |
Kim đồng hồ mới 100% 14111-09P0-700 lắp đồng hồ tốc độ xe máy. |
Kim đồng hồ mới 100% 31101-HDR0-000 lắp đồng hồ tốc độ xe máy. |
Kim đồng hồ mới 100% 41000-HDR0-000 lắp đồng hồ tốc độ xe máy. |
KíNH CHụP ĐồNG Hồ KM 2P0-H3511-01 dùng cho xe máy YAMAHA |
Kính chụp đồng hồ km 4D0-H3511-00 dùng cho xe máy YAMAHA Nouvo, Jupiter, Mio, Exciter |
Kính chụp đồng hồ km 5P0-H3511-00 dùng cho xe máy YAMAHA Nouvo, Jupiter, Mio, Exciter |
KíNH CHụP ĐồNG Hồ KM 5YP-H3511-00 dùng cho xe máy YAMAHA |
Kính đồng hồ đo tốc độ xe máy ZIP 2000 part No: 638554 mới 100% |
Magnetic pickup(Cảm biến tua máy 805694) |
Mặt chỉ thị đồng hồ tốc độ (37201-VD3-0000P). Mới 100% |
Mặt hiển thị của cụm đồng hồ công tơ mét (camry), hàng mới 100% |
Mặt hiển thị của đồng hồ công tơ mét /PZ065-06703, hàng mới 100% |
Mặt kính đồng hồ - COROLLA - 8385202X10 |
Mặt kính đồng hồ - INNOVA - 838520KC30 |
Mặt kính đồng hồ đo tốc độ, Part No: 8385202X10, phụ tùng xe ô tô Toyota COROLLA, mới 100%. |
Mặt kính đồng hồ thông báo thông số đo, Part No: 8385202550, phụ tùng xe ô tô Toyota COROLLA, mới 100%. |
Mặt số đồng hồ mới 100% 32101-HDR0-000 lắp đồng hồ tốc độ xe máy. |
Mặt số mới 100% 14100-09P0-101 lắp đồng hồ tốc độ xe máy. |
Mặt số mới 100% 14100-1DR0-101 lắp cụm đồng hồ tốc độ xe máy. |
Mặt số mới 100% 14100-33S1-100 lắp đồng hồ tốc độ xe máy. |
Mặt số mới 100% 14100-4D11-102 lắp cụm đồng hồ tốc độ xe máy. |
Mặt số mới 100% 14100-VD30-100 lắp cụm đồng hồ tốc độ xe máy. |
Mặt số mới 100% 14100-VVB0-100 lắp đồng hồ tốc độ. |
Mặt số mới 100% 14100-X100-100 lắp đồng hồ tốc độ xe máy. |
Mặt trong đồng hồ mới 100% 14231-VVB0-000 lắp đồng hồ tốc độ. |
Mặt trong đồng hồ mới 100% 33016-HDR0-002 lắp đồng hồ tốc độ xe máy. |
nắp dưới đồng hồ km 5P0-H3572-00 dùng cho xe máy YAMAHA Nouvo, Jupiter, Mio, Exciter |
Nắp dưới đồng hồ mới 100% 35001-HDR0-000 lắp đồng hồ tốc độ xe máy. |
Nắp mặt đồng hồ lái phía dưới - A9016892808 |
nắp trên đồng hồ km 5P0-H3571-00 dùng cho xe máy YAMAHA Nouvo, Jupiter, Mio, Exciter |
Nắp trên đồng hồ mới 100% 33010-WATQ-000 lắp đồng hồ tốc độ xe máy. |
Nắp trên mới 100% 11000-VVB0-000 lắp đồng hồ tốc độ. |
Phụ tùng máy đo tốc độ góc dùng cho máy thủy trên 40hp mới 100% .Cảm biến tốc độ góc 3039524-100 (MPU 06100F-I ) |
Phụ tùng ô tô tải dưới 5 T , mới 100% : Cảm biến chân ga |
Phụ tùng ô tô tải trên 5 T , mới 100% : Cảm biến trục cam |
Phụ tùng xe du lịch 4 đến 7 chỗ mới 100% hiệu Toyota - cảm biến 23209-50040 |
Phụ tùng xe tải, tổng trọng lượng có tải trên 20T:Cable throttle- Dây khởi động. Mới 100% |
Phụ tùng xe TOYOTA loại 04 chỗ ( CAMRY - SV21 ) : Dây công-tơ-mét - 8371032270 |
PT XE MAY HONDA - Nắp dưới đồng hồ tốc độ xe Future |
PT XE OTO HONDA- Mặt kính đồng hồ đo tốc độ xe CIVIC |
Ruột đồng hồ mới 100% 20000-K101-050 lắp cụm đồng hồ tốc độ xe máy. |
Ruột đồng hồ mới 100% 20000-KM15-100-TQ lắp đồng hồ tốc độ xe máy. |
Ruột đồng hồ mới 100% 23000-1DR0-000 lắp cụm đồng hồ tốc độ xe máy. |
Ruột đồng hồ mới 100% 23000-2S00-000 lắp đồng hồ tốc độ xe máy. |
Tấm che mặt đồng hồ của xe máy HondaSpacy 100 |
Thẻ nhớ (trắng) cho đồng hồ nước. Hàng mới 100% |
Thiết bị đo tốc độ quay của động cơ 60imp/r. Item: A112.0015.00. Hàng mới 100% |
Thiết mã hoá tốc độ vòng quay của máy đo tốc độ vòng quay dùng cho máy sản xuất giấy. Mã hiệu: 861007455-2048. Sản xuất: Leine&Linde/Thụy điển. |
Trục kim đồng hồ mới 100% 14113-18S0-002 lắp đồng hồ tốc độ xe máy. |
vỏ hộp đồng hồ công tơ (dưới) 5YP-H353F-00 dùng cho xe máy YAMAHA Nouvo, Jupiter, Mio, Exciter |
1420305 - Cảm biến tốc độ động cơ (Phụ tùng xe tải Scania trọng tải trên 24 tấn) |
bộ chuyển tín hiệu của thiết bị đo vòng quay/tốc độ IQS 450, P/No: 204-450-000-001-A1-B23-H05-10, hàng mới 100% |
Bộ ruột đồng hồ tốc độ (20000-KMA1-000). Mới 100% |
Cảm biến của máy đo để đo tốc độ vòng quay của trục máy tiện, hoạt động bằng điện, loại GE70401-201, ROD620-1024, NE-09401-004-01-VP |
Cảm biến quang lắp cho bộ phát xung của máy đo tốc độ đầu máy xe lửa Memotel. P/N 5.8600.120/41. Hãng sản xuất: HaslerRail AG (Czech Republic) |
Cảm biến tốc độ - 3582060080, dùng cho máy xúc lật. Hãng SX: Kawasaki. Mới 100% |
Cụm kim báo nhien lieu của đồng hồ đo tốc độ xe máy N-1449-02 dùng cho đồng hồ xe máy loại khác |
Cụm kim báo nhiên liệu của đồng hồ đo tốc độ xe máy N-1449-02, dùng cho xe Yamaha |
Dây contermet của xe tải TT7tấn,10t |
Đế kim mới 100% 31010-RS20-000-TQ lắp đồng hồ tốc độ xe máy. |
Đồng hồ táp lô (Bảng taplô), lắp cho xe tải có tải trọng 3 tấn, sản xuất năm 2012, mới 100% |
Kính đồng hồ đo tốc độ xe máy ZIP 2000 part No: 638554 mới 100% |
Mặt chỉ thị đồng hồ tốc độ (37201-VD3-0000P). Mới 100% |
Mặt số mới 100% 14100-4D11-102 lắp cụm đồng hồ tốc độ xe máy. |
Mặt trong đồng hồ mới 100% 33016-HDR0-002 lắp đồng hồ tốc độ xe máy. |
Phụ tùng xe tải, tổng trọng lượng có tải trên 20T:Cable throttle- Dây khởi động. Mới 100% |
Ruột đồng hồ mới 100% 20000-K101-050 lắp cụm đồng hồ tốc độ xe máy. |
Ruột đồng hồ mới 100% 20000-KM15-100-TQ lắp đồng hồ tốc độ xe máy. |
Thiết mã hoá tốc độ vòng quay của máy đo tốc độ vòng quay dùng cho máy sản xuất giấy. Mã hiệu: 861007455-2048. Sản xuất: Leine&Linde/Thụy điển. |
Trục kim đồng hồ mới 100% 14113-18S0-002 lắp đồng hồ tốc độ xe máy. |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90299020 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90299020
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90299020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90299020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90299020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90299020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90299020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90299020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90299020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90299020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90299020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90299020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90299020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90299020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90299020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90299020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90299020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90299020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90299020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90299020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90299020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90299020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90299020
Bạn đang xem mã HS 90299020: Của hàng hóa khác thuộc phân nhóm 9029.20
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90299020: Của hàng hóa khác thuộc phân nhóm 9029.20
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90299020: Của hàng hóa khác thuộc phân nhóm 9029.20
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 21:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 42:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
4 | QCVN 70:2014/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
5 | QCVN 48:2012/BGTVT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
6 | QCVN 49:2012/BGTVT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
7 | TCVN 6278:2003 | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |