- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9030 - Máy hiện sóng, máy phân tích phổ và các dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gamma, tia X, bức xạ vũ trụ hoặc các bức xạ ion khác.
- Dụng cụ và thiết bị khác, để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công suất:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Máy đo đa năng không bao gồm thiết bị ghi |
Kìm đo dòng điện, Model: 80I-2010S/3PK/APC, Nhãn hiệu: Fluke, gồm: 3 Kìm, mới 100%... (mã hs kìm đo dòng điệ/ mã hs của kìm đo dòng) |
Vòng Đo Điện Áp, Model: I430-FLEXI-TF-II-4PK, Nhãn hiệu: Fluke, gồm: gồm 4 vòng, mới 100%... (mã hs vòng đo điện áp/ mã hs của vòng đo điện) |
Đồng hồ đo điện đa năng KEW-1019R, không gồm thiết bị ghi, kèm 1 pin 3V, hãng sản xuất: Kyoritsu. Hàng mới 100%... (mã hs đồng hồ đo điện/ mã hs của đồng hồ đo đ) |
Đồng hồ đo đa năng MT4W-DA-40, màn hình LED, KT: 96*48mm, để kiểm tra điện áp 100-240V, dòng điện 0-20mA, hàng mới 100%... (mã hs đồng hồ đo đa n/ mã hs của đồng hồ đo đ) |
Máy đo điện đa năng, không bao gồm thiết bị ghi (giới hạn đo 600V/600A, nhà sản xuất Trusco Nakayama) TC-03... (mã hs máy đo điện đa/ mã hs của máy đo điện) |
Thiết bị đo Kyoritsu- Ampe kìm 2003A (hiệu Kyoritsu; hàng mới 100%)... (mã hs thiết bị đo kyo/ mã hs của thiết bị đo) |
16073 Phụ kiện của máy đo điện (Đồng hồ đo dòng điện) - AMP 96 X 96 FOR MOTOR FEEDER |
Bộ chỉ thị pha (Thiết bị đo điện), model: 855PR. Hãng SX: SEW. Hàng mới 100% |
Bộ chuẩn đa năng Hãng AOIP-Pháp Model: Microcal 8 - Mới 100% ( Đo và tạo dòng điện (mA) ;điện áp (mV) để chuẩn các cặp nhiệt điện loại Tc và Rtd) Mới 100% |
Bộ đo và kiểm tra điện áp và dòng điện không bao gồm thiết bị ghi (Output Unit) - K33-L1B (Digital Led Panel Meter) K3HB-VLC 100-240 VAC |
Bộ đồng hồ cầm tay chuyên dụng để đo kiểm tra điện ô tô, hiệu JTC, Model: 1227A (hàng mới 100%) |
Bộ thiết bị đo điện vạn năng. Model: Fluke 88-5/A Kit |
Bút thử điện loại nhỏ, dài (10 - 20)cm hiệu: STANLEY, BHILIPS và hiệu chữ trung Quốc. Mới 100% |
Cầu đo tang góc tổn hao điện môi cách điện. Model: SG-2008; Hãng SX:SAMGOR; Mới 100%. |
Điện kế chứng minh V-A-G hiệu Shunzhen, model J0401, thang đo 0-100 V/A/G. Thiết bị trường học, dùng trong phòng thí nghiệm. Hàng do TQ sx, mới 100% |
Đồng hồ đo đa chức năng loại MTME-485-LCD-96, mới 100% |
Đồng hồ đo đa năng (Volt, ampe, công suất, hệ số cos, hệ số f, tần số...) - Model: XCM-110-995-020-15-X75, (1bộ/ 1 cái),Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo đa năng hiển thị số, model: GDM-350A. Hãng SX: GoodWill. Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo đa năng, P/N: Fluke 27-II. Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo điện đa năng |
Đồng hồ đo điện đa năng EM306 |
Đồng hồ đo điện đa năng EM368-C |
Đồng hồ đo điện đa năng hiệu Fuke, model A830B. Thang đo 200mA/250V. Thiết bị trường học, dùng trong phòng thí nghiệm. Hàng do TQ sx, mới 100% |
Đồng hồ đo điện đa năng MFM383 |
Đồng hồ đo điện đa năng MFM384 |
Đồng hồ đo điện đa năng SP-18D(EA707NA-SP-18D), hiệu Sanwa |
Đồng hồ đo điện đa năng VAF36 |
Đồng hồ đo điện đa năngkhong bao gom thiet bi ghi HIOKI 3801-50 |
Đồng hồ đo điện vạn năng Model HL - 1100 hàng mới 100% |
Đồng hồ đo điệnđa năng 3P 400VAC, 5A RS485 , Q96U2L, Hãng sản xuất FRER |
Đồng hồ đo lường điện đa năng XM-110-995-000-11-X31, Hãng TAKEMOTO DENKI sản xuất |
Đồng hồ đo Volt BE-72 500V, LK điện tử sx tủ điện. Hàng mới 100% |
Đồng hồ vạn năng đo điện hiện số model: 3801-50(hàng mới 100% - hãng sản xuất Hioki) |
Đồng hồ vạn năng đo điện model:3805-50 (hàng mới 100% - hãng sản xuất Hioki) |
Đồng hồ vạn năng, 3494204(. cho máy thi công xây dựng, hiệu Caterpillar, hàng mới 100% |
Dụng cụ đo điện hiện số, (hàng mới 100%) |
dụng cụ kẹp ống xăng |
dụng cụ kiểm tra điện |
dụng cụ kiểm tra điện A120F00032 |
dụng cụ kiểm tra kim phun |
dụng cụ lắp đặt cụm buli |
dụng cụ mở phe |
Extech MM570A Multimeter - Máy đo điện đa năng |
Extech PQ345 Power Analyze - Máy phân tích chất lượng nguồn điện |
Fluke 114 Digital Multimeter - Máy đo đa năng |
Fluke 115 Digital Multimeter - Máy đo điện đa năng |
Fluke 117 Digital Multimeter - máy đo đa năng |
Fluke 1653B Insulation tester - Máy đo điện trở cách điện |
Fluke 179 Digital Multimeter - Máy đo điện đa năng |
Fluke 336A Clamp Meter - Máy đo dòng điện |
Fluke 345 Power Quality clamp meter- Máy đo chất lượng nguồn điện |
Fluke 707 Loop Calibrator - Máy đo điện đa năng |
Fluke 725 Multifunction Process Calibrator - Máy hiệu chuẩn đa năng |
Fluke 87-5 Digital Multimeter - Máy đo điện đa năng |
Fluke 87-5 EX True RMS Multimeter - Máy đo điện đa năng |
Fluke-179 Digital Multimeter - Máy đo điện đa năng |
Fluke-87-5 Digital Multimeter - Máy đo điện đa năng |
GDM 350A GW-Instek Multimeter - Máy đo điện đa năng (máy mới 100%) |
GDM 396 GW-Instek Hand held Digital Multimeter - Máy đo điện đa năng (máy mới 100%) |
GFG 3015 GW-Instek Function Generator - Máy phát chức năng kiểm tra điện (Hàng mới 100%) |
GFG 8015G GW-Instek Function Generator - Máy phát chức năng kiểm tra điện (Hàng mới 100%) |
GFG 8255A GW-Instek Function Generator - Máy phát chức năng kiểm tra điện (máy mới 100%) |
GW-Instek Multimeter GDM 350A - Máy đo đa năng |
KN-1200B Đồng hồ đo đa năng-đo điện (Hàng mới 100%) |
LCR 814 GW-Instek LCR Meter - Máy đo điện đa năng (Hàng mới 100%) |
LCR 814 GW-Instek LCR Meter -Máy đo LCR |
M4W-W-5 Đồng hồ đo đa năng-đo điện (Hàng mới 100%) |
M4YS-NA Đồng hồ đo đa năng-đo điện (Hàng mới 100%) |
Máy đo đa năng - MULTI-USE METER (Bộ/cái) |
Máy đo đa năng (điện áp, dòng điện, điện trở) cầm tay. Model: ECOM 87V-Ex. Phụ kiện kèm theo: 1 bộ dây đo, 1 bộ kẹp, 1 móc cài, 1 đầu dò nhiệt kiểu K, 1 cầu chì 0,44A/1000V, 1 cầu chì 11A/1000V, 1 giấy chứng chỉ hiệu chuẩn WKS - Hàng mới 100% |
Máy đo đa năng (dùng đo điện thế, dòng điện, công suất, tầng số, dung luợng..), model: HC6010-A-1.0A-L-1-C (hàng mới 100%) |
Máy đo đa năng (không bao gồm thiết bị ghi). Model : GDM-8145 |
Máy đo đa năng JTC-1228. mới 100% |
Máy đo đa năng Pocket Tester |
Máy đo đa năng, hiệu JTC, model JTC-1228, mới 100% |
máy đo điện đa năng |
Máy đo điện đa năng (Fluke 87- V) |
Máy đo điện đa năng (không có thiết bị ghi): đo công suất, đo dòng điện, đo áp, model MW3515(Hàng mới 100%), kèm theo catalogue. |
Máy đo điện đa năng EA707G-17, hàng mới 100% |
Máy đo điện đa năng Fluke 87-5 (Fluke Digital Multimeter model Fluke 87-5) |
Máy đo diện đa năng HP-16 & DM-15, hiệu Kostech, hàng mới 100% |
Máy đo điện đa năng MG1000 (Sanwa Insulation Resistance Testers Model:MG1000) |
Máy đo điện đa năng Model:DT- 9205M |
Máy đo điện đa năng model:SS7012 (hàng mới 100%-hãng sản xuất Hioki) |
Máy đo điện đa năng PC510A (Sanwa Digital Multimeter Model : PC510A ) |
Máy đo điện đa năng SP-18D (Sanwa Meter SP-18D ) Hàng mới 100% |
Máy đo điện thế dòng điện, điện trở, công suất Model: 8845A và các phụ kiện chuẩn đi kèm (Hàng mới 100%) |
Máy đo điện trở 1 chiều máy biến áp lực chuyên dụng. Model: SG-5008; Hãng SX: SAMGOR; Mới 100%. |
Máy đo điện trở cách điện Model: P01139704 |
Máy đo điện trở cho chổi than (carbon brush resistivity tester). Mới 100%. 1 bộ = 1cái |
Máy đo điện vạn năng, nhãn hiệu KYORITSU, ký hiệu 1011. Hàng mơí 100% |
Máy đo dòng điện AC/DC (hiệu Hioki) model 3284 và phụ kiện gồm: Phần mềm xử lý dữ liệu model 9636-01 |
Máy đo OTDR MW6416 - Module 3528 (Máy đo cáp quang OTDR) ; Xuất xứ: Trung Quốc ; Hàng mới 100% ; 1 bộ ; Sử dụng để đo kiểm tra cáp quang) |
Máy đo tĩnh điện(DC.V200mV~1000V, AC.V2~750V, 200 ohm~20 Mohm. Model: ST- 804A). Hàng mới 100%. |
Máy đo tỷ số biến máy biến áp. Model: SG-7001; Hãng SX: SAMGOR; Mới 100%. |
Máy kiểm tra điện (AT25-T0) hàng mới 100% |
Máy kiểm tra điện (AT26-T3) hàng mới 100% |
Máy kiểm tra điện thế của dòng điện sạc pin điện thoại di động, hàng mới 100% |
Máy kiểm tra tính năng sạc pin điện thoại di động, hàng mới 100% |
Máy phân tích chất lượng điện năng và phụ kiện kèm theo model:PW3198-90 (hàng mới 100%- hãng sản xuất Hioki) |
Megger BM5200 5kV Insulation Tester - Máy đo cách điện |
Megger DET2/2 Earth Ground Tester - Máy đo điện trở đất |
Megger DET24C Megger Earth Tester - Máy đo điện trở đất |
Megger DLRO200 Digital Microohmmeter - Máy đo điện trở |
Mêgôm loại chỉ thị kim (Thiết bị đo điện) model: 6201IN. Hãng SX: SEW. Hàng mới 100% |
mô đun áp suất ( model:700PD7) là phụ kiện của máy hiệu chuẩn áp suất hiệu fluke , hàng mới 100% ( bộ = cái) |
mô đun áp suất ( model:700PV4) là phụ kiện của máy hiệu chuẩn áp suất hiệu fluke , hàng mới 100% ( bộ = cái) |
Mo đun đầu ra của bộ đo và kiểm tra điện áp và dòng điện không bao gồm thiết bị ghi (Output Unit) - K33-L1B |
Mô đun đo và cân chỉnh máy M4100 |
MP5W-4A Đồng hồ đo đa năng-đo điện (Hàng mới 100%) |
MT4N-DV-E0 Đồng hồ đo đa năng-đo điện (Hàng mới 100%) |
MT4Y-DV-43 Đồng hồ đo đa năng-đo điện (Hàng mới 100%) |
PM700MG Máy đo điện đa năng PM700 Power Meter with THD. min/max |
PM710MG Máy đo điện đa năng PM710 Power Meter with THD. Modbus com |
PM750MG Máy đo điện đa năng PM750 POWER METER |
PM810MG Máy đo điện đa năng PWR MTR W INTEGRATED DISP,THD,ALARMING |
PM850MG Máy đo điện đa năng PWR MTR W/DISP,THD,ALARMING,800KB LOGGIN |
PM8M2222 Máy đo điện đa năng PM8 MOD, DIG OUT, 2 DIG IN, 2 ANA OUT |
Prova700 Milli Ohmmeter - Máy đo điện trở |
Sanwa PC20 Digital Multimeter - Máy đo điện đa năng |
SFG 1013 GW-Instek Function Generator - Máy phát chức năng kiểm tra điện |
SFG 2120 GW-Instek Function Generator - Máy phát chức năng 20Mhz (phát các hàm sin, cos để kiểm tra điện) |
Thiết bị đo ( bộ dịch pha, bộ suy giảm , đầu nối , cáp cao tần , tải cao tần) |
THIếT Bị ĐO ĐA NĂNG |
Thiết bị đo đa năng - DIGITAL CLAMP METERS ,mới 100% |
Thiết Bị Đo Đa Năng CMC 100, Hãng SX : Omicron, Model : MF152T, Hàng mới 100% |
Thiết Bị Đo Đa Năng CMC 356, Hãng SX : Omicron, Model : EH451J, Hàng mới 100% |
Thiết bị đo đa nằng DataTaker DT80G, hàng mới 100%, P/N:DTKDT80G |
Thiết bị đo đa năng Model: Fluke 175 Hàng mới 100% |
Thiết bị đo đa năng PM710 dùng để đo điện áp, công suất, dòng điện hoạt động bằng điện |
Thiết bị đo đa năng testo 54-7AC, PN: 5400 7555 |
Thiết bị đo đa năng tích hợp cổng USB |
Thiết bị đo đa năng, không bao gồm thiết bị ghi - ( X219-BAA2-TL2-BG1) - Hiệu SUPCON ( 01 Bộ = 01 Cái) |
Thiết bị đo điện đa năng - Model: CA450-E. Hàng mới: 100% |
Thiết bị đo điện đa năng (7KM2112-0BA00-3AA0). Mới 100%, hãng sx Siemens |
thiết bị đo điện đa năng 3 1/2 digit model:P1075 |
thiết bị đo điện đa năng 3 3/4 digit model: P3355 |
Thiết bị đo điện đa năng CD771 |
Thiết bị đọ điện đa năng CL-220 |
Thiết bị đọ điện đa năng IR4033-10 |
Thiết bị đo điện đa năng không có chức năng ghi dữ liệu hiệu GE POWER METTER SYSTEM PL5500C . Hàng mới 100% |
Thiết bị đo điện đa năng model:3805-50 (hàng mới 100%- hãng sản xuất Hioki) |
thiết bị đo điện đa năng model:P3695 |
Thiết bị đo điện đa năng PAC3100 7KM3133-0BA00-3AA0 |
Thiết bị đo điện đa năng PAC3200 (7KM2112-0BA00-3AA0). Hàng mới 100%, hãng Siemens |
Thiết bị đo điện đa năng PAC42007KM4212-0BA00-2AA0 |
Thiết bị đo điện đa năng7KM2112-0BA00-3AA0 |
Thiết bị đo điện trở(hiệu Hioki) model 3453 và phụ kiện đồng bộ gồm: Dây đo điện trở model 9467 |
thiết bị đo điện vạn năng Diris A 20( hàng mới 100%) |
thiết bị đo điện vạn năng đo điện hiện số model:3801-50 (hàng mới 100% - hãng sản xuất Hioki) |
Thiết bị đo điện vạn năng model:3245-60 (hàng mới 100% - hãng sản xuất Hioki) |
Thiết bị đo điện vạn năng. Model: Fluke 375 |
Thiết bị đo điện van năng. P/n: ASC301G |
Thiết bị đo độ dẫn điện - Conductivity meter (TOA) |
Thiết bị đo độ dẫn điện, hiệu: Megger, P/N: 5353185, hàng mới 100% |
Thiết bị đo tĩnh điện (sử dụng pin 9V, độ chính xác ± 5%, hiển thị từ: 0 đến 20 kV, 775 Electrostatic Field Meter) (Hàng mới 100%) |
Thiết bị đo và phân tích vạn năng các đại lượng điện. Model: Fluke199B/003 |
thiết bị dùng để kẹp linh kiện,để đo giá trị điện trở của cuộn cảm,tụ điện. dài 8.7cm.,rộng 6.8cm.,dày 2.6cm.dây đo dài 70cm |
Thiết bị gia nhiệt và ổn định nhiệt độ |
THIếT bị kiểm tra áp suất là phụ kiện của máy hiệu chuẩn áp suất( model:700HTH-1)hiệu fluke hàng mới 100% ( bộ = cái) dùng đề gắn vào máy hiệu chuẩn để kiểm tra áp suất |
Thiết bị kiểm tra điện vạn năng model 3908 |
Thiết bị vạn năng đo điện model:3802-50 |
Bộ chuẩn đa năng Hãng AOIP-Pháp Model: Microcal 8 - Mới 100% ( Đo và tạo dòng điện (mA) ;điện áp (mV) để chuẩn các cặp nhiệt điện loại Tc và Rtd) Mới 100% |
Bộ đo và kiểm tra điện áp và dòng điện không bao gồm thiết bị ghi (Output Unit) - K33-L1B (Digital Led Panel Meter) K3HB-VLC 100-240 VAC |
Cầu đo tang góc tổn hao điện môi cách điện. Model: SG-2008; Hãng SX:SAMGOR; Mới 100%. |
Điện kế chứng minh V-A-G hiệu Shunzhen, model J0401, thang đo 0-100 V/A/G. Thiết bị trường học, dùng trong phòng thí nghiệm. Hàng do TQ sx, mới 100% |
Đồng hồ đo điện đa năng hiệu Fuke, model A830B. Thang đo 200mA/250V. Thiết bị trường học, dùng trong phòng thí nghiệm. Hàng do TQ sx, mới 100% |
Đồng hồ đo điện vạn năng Model HL - 1100 hàng mới 100% |
Đồng hồ đo điệnđa năng 3P 400VAC, 5A RS485 , Q96U2L, Hãng sản xuất FRER |
Đồng hồ đo lường điện đa năng XM-110-995-000-11-X31, Hãng TAKEMOTO DENKI sản xuất |
Đồng hồ đo Volt BE-72 500V, LK điện tử sx tủ điện. Hàng mới 100% |
Đồng hồ vạn năng đo điện hiện số model: 3801-50(hàng mới 100% - hãng sản xuất Hioki) |
Đồng hồ vạn năng đo điện model:3805-50 (hàng mới 100% - hãng sản xuất Hioki) |
GFG 3015 GW-Instek Function Generator - Máy phát chức năng kiểm tra điện (Hàng mới 100%) |
KN-1200B Đồng hồ đo đa năng-đo điện (Hàng mới 100%) |
Máy đo đa năng (điện áp, dòng điện, điện trở) cầm tay. Model: ECOM 87V-Ex. Phụ kiện kèm theo: 1 bộ dây đo, 1 bộ kẹp, 1 móc cài, 1 đầu dò nhiệt kiểu K, 1 cầu chì 0,44A/1000V, 1 cầu chì 11A/1000V, 1 giấy chứng chỉ hiệu chuẩn WKS - Hàng mới 100% |
Máy đo điện đa năng (không có thiết bị ghi): đo công suất, đo dòng điện, đo áp, model MW3515(Hàng mới 100%), kèm theo catalogue. |
Máy đo điện đa năng MG1000 (Sanwa Insulation Resistance Testers Model:MG1000) |
Máy đo điện đa năng model:SS7012 (hàng mới 100%-hãng sản xuất Hioki) |
Máy đo điện trở 1 chiều máy biến áp lực chuyên dụng. Model: SG-5008; Hãng SX: SAMGOR; Mới 100%. |
Máy đo điện trở cho chổi than (carbon brush resistivity tester). Mới 100%. 1 bộ = 1cái |
Máy đo OTDR MW6416 - Module 3528 (Máy đo cáp quang OTDR) ; Xuất xứ: Trung Quốc ; Hàng mới 100% ; 1 bộ ; Sử dụng để đo kiểm tra cáp quang) |
Máy đo tĩnh điện(DC.V200mV~1000V, AC.V2~750V, 200 ohm~20 Mohm. Model: ST- 804A). Hàng mới 100%. |
Máy đo tỷ số biến máy biến áp. Model: SG-7001; Hãng SX: SAMGOR; Mới 100%. |
Máy phân tích chất lượng điện năng và phụ kiện kèm theo model:PW3198-90 (hàng mới 100%- hãng sản xuất Hioki) |
Megger BM5200 5kV Insulation Tester - Máy đo cách điện |
Megger DLRO200 Digital Microohmmeter - Máy đo điện trở |
mô đun áp suất ( model:700PD7) là phụ kiện của máy hiệu chuẩn áp suất hiệu fluke , hàng mới 100% ( bộ = cái) |
mô đun áp suất ( model:700PV4) là phụ kiện của máy hiệu chuẩn áp suất hiệu fluke , hàng mới 100% ( bộ = cái) |
PM700MG Máy đo điện đa năng PM700 Power Meter with THD. min/max |
PM850MG Máy đo điện đa năng PWR MTR W/DISP,THD,ALARMING,800KB LOGGIN |
Prova700 Milli Ohmmeter - Máy đo điện trở |
Thiết Bị Đo Đa Năng CMC 100, Hãng SX : Omicron, Model : MF152T, Hàng mới 100% |
Thiết bị đo đa nằng DataTaker DT80G, hàng mới 100%, P/N:DTKDT80G |
Thiết bị đo đa năng testo 54-7AC, PN: 5400 7555 |
Thiết bị đo điện đa năng (7KM2112-0BA00-3AA0). Mới 100%, hãng sx Siemens |
Thiết bị đo điện đa năng không có chức năng ghi dữ liệu hiệu GE POWER METTER SYSTEM PL5500C . Hàng mới 100% |
Thiết bị đo điện đa năng model:3805-50 (hàng mới 100%- hãng sản xuất Hioki) |
Thiết bị đo điện đa năng PAC3100 7KM3133-0BA00-3AA0 |
Thiết bị đo điện đa năng PAC3200 (7KM2112-0BA00-3AA0). Hàng mới 100%, hãng Siemens |
thiết bị đo điện vạn năng đo điện hiện số model:3801-50 (hàng mới 100% - hãng sản xuất Hioki) |
Thiết bị đo điện vạn năng model:3245-60 (hàng mới 100% - hãng sản xuất Hioki) |
THIếT bị kiểm tra áp suất là phụ kiện của máy hiệu chuẩn áp suất( model:700HTH-1)hiệu fluke hàng mới 100% ( bộ = cái) dùng đề gắn vào máy hiệu chuẩn để kiểm tra áp suất |
Đồng hồ đo điện đa năng hiệu Fuke, model A830B. Thang đo 200mA/250V. Thiết bị trường học, dùng trong phòng thí nghiệm. Hàng do TQ sx, mới 100% |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90303100 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303100
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90303100
Bạn đang xem mã HS 90303100: Máy đo đa năng không bao gồm thiết bị ghi
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90303100: Máy đo đa năng không bao gồm thiết bị ghi
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90303100: Máy đo đa năng không bao gồm thiết bị ghi
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.