- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9030 - Máy hiện sóng, máy phân tích phổ và các dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gamma, tia X, bức xạ vũ trụ hoặc các bức xạ ion khác.
- Dụng cụ và thiết bị khác, để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công suất:
- 903033 - Loại khác, không bao gồm thiết bị ghi:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công suất của tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp |
Thiết bị kiểm tra chức năng điện của mạch điện cảm ứng, công suất:220V/50W, model:TE020 Sensor Flex, hiệu:Tongjun, hàng đã qua sử dụng, năm sx:2018... (mã hs thiết bị kiểm t/ mã hs của thiết bị kiể) |
thiết bị đồng hồ đo điện các loại mới 100%... (mã hs thiết bị đồng h/ mã hs của thiết bị đồn) |
đồn hồ đo dầu mới 100%... (mã hs đồn hồ đo dầu m/ mã hs của đồn hồ đo dầ) |
Máy kiểm tra dòng điện của bình ắc quy (1 bộ bằng 1 cái), điện áp 220V-380V, công suất 380W, model EHP-80CD-20A, kích thước 1500*1200*2100/ SECONDARY BATTERY AUTOMATIC DETECTION DEVICE. Mới 100%... (mã hs máy kiểm tra dò/ mã hs của máy kiểm tra) |
Bút thử điện model: 3481-20 (hàng mới 100%-hãng sản xuất hioki)... (mã hs bút thử điện mo/ mã hs của bút thử điện) |
Đồng hồ đo điện áp, EQ96-x, Dải đo 0-300V, Hàng mới 100%.... (mã hs đồng hồ đo điện/ mã hs của đồng hồ đo đ) |
Đồng hồ đo tần số, Loại FQ96-x, Dải đo 45-55Hz, Hàng mới 100%... (mã hs đồng hồ đo tần/ mã hs của đồng hồ đo t) |
Thiết bị đo tần số, Loại: FQ96-x, Dải đo 45-55Hz, Hàng mới 100%... (mã hs thiết bị đo tần/ mã hs của thiết bị đo) |
Đồng hồ điện áp kép, Loại 2EVQ96-x, Dải đo 0-500V, Hàng mới 100%... (mã hs đồng hồ điện áp/ mã hs của đồng hồ điện) |
Đồng hồ thứ tự pha, Loại RMT-111Q96, Điện áp 400V, Hàng mới 100%.... (mã hs đồng hồ thứ tự/ mã hs của đồng hồ thứ) |
Đồng hồ đo công suất điện, Loại: WQ96-x, dải đo-15.150kW, Hàng mới 100%... (mã hs đồng hồ đo công/ mã hs của đồng hồ đo c) |
Đồng hồ đo dòng điện 1 chiều, Loại DQ96-x, Dải đo 0-800A, Hàng mới 100%... (mã hs đồng hồ đo dòng/ mã hs của đồng hồ đo d) |
Đồng hồ đa chức năng, Loại MIB-7000, Điện áp 100-415V, 100-300V DC, hàng mới 100%.... (mã hs đồng hồ đa chức/ mã hs của đồng hồ đa c) |
Thiết bị đo lường kiểm tra đại lường điện, Mã PPU300, Điện áp đo 100-690V, Dòng điện 1A/5A, Hàng mới 100%.... (mã hs thiết bị đo lườ/ mã hs của thiết bị đo) |
Đồng hồ áp suất G46-10-01-C dùng để đo áp lực nước, hàng mới 100%... (mã hs đồng hồ áp suất/ mã hs của đồng hồ áp s) |
Máy kiểm tra tính dẫn điện của Bản mạch điện tử, model KHL688. Nhà Sx: KEHUILONG, Điện áp: AC 220V, công suất: 60Hz/ 4KW. Hàng đã qua sử dụng... (mã hs máy kiểm tra tí/ mã hs của máy kiểm tra) |
Cảm biến dòng điện ACS712-20A. Hàng mới 100%... (mã hs cảm biến dòng đ/ mã hs của cảm biến dòn) |
Thiết bị kiểm tra điện trở, nguồn 220V, Việt Nam... (mã hs thiết bị kiểm t/ mã hs của thiết bị kiể) |
Cầu chì, hiệu KYE. Hàng mới 100%... (mã hs cầu chì hiệu k/ mã hs của cầu chì hiệ) |
Đồng hồ đo dòng diện 0-1500A, hiệu Sfim. Hàng mới 100%... (mã hs đồng hồ đo dòng/ mã hs của đồng hồ đo d) |
(F.O.C) Đồng hồ báo điện áp của máy phát điện SHT11500 6040-068-00X0 mới 100% |
Am pe kế (dùng để đo dòng điện)50:05:00 |
Am pe kế một chiều 0-1-3A hiệu Shanghai Cunzhen, model JY0330-93. Thiết bị trường học, dùng trong phòng thí nghiệm. Hàng do TQ sx, mới 100% |
Am pe kế PS 476830 dùng cho pin 6V (Hàng mới 100%) |
Am pe kìm đo điện trở đất , nhãn hiệu KYORITSU, ký hiệu 4200. Hàng mới 100% |
Ampe kìm đo điện áp, dòng điện không kèm thiết bị ghi YF-8020- Hàng mới 100% |
Ampe kìm đo điện trở đất, nhãn hiệu KYORITSU, ký hiệu 4200. Hàng mới 100% |
Ampe kìm đo dòng điện, nhãn hiệu KYORITSU, ký hiệu 2002PA. Hàng mới 100% |
Ampe kìm đo dòng rò, nhãn hiệu KYORITSU, ký hiệu 2413F. Hàng mới 100% |
Ampe kìm hiển thị số, Model: SK-7615. Hãng SX: Kaise. Hàng mới 100% |
Ampe kìm hở đo dòng điện, nhãn hiệu KYORITSU, ký hiệu 2300R. Hàng mới 100% |
Ampe kìm loại số, Model: SK-7719. Hãng SX: Kaise. Hàng mới 100% |
Ampe kìm vạn năng (dùng để đo dòng điện), Model: MA200, hàng mới 100% |
Bộ chuyển đổi tín hiệu dòng điện và tần số KFU8 - FSSP - 1D , P/N : 181191 |
Bộ đếm tần số xung H7CX-A-N Hãng sx: Omron, mới 100% |
Bộ đếm tần số xung H7EC-NV Hãng sx: Omron, mới 100% |
Bộ điều chỉnh điện áp tấm mạch in, Công cụ phục vụ sản xuất sạc pin ĐTDĐ, hàng mới 100% |
Bộ hiển thị dòng điện 520000910 |
Bộ kiểm soát dòng điện:SET-3A do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Bộ kiểm tra điện áp:K8AB-PM2 380/480VAC do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Bút thử điện cao áp: Model: 275 HP; hãng sx: SEW; hàng mới 100% |
Bút thử điện hiệu berrylion,maxpro Mới 100% |
Bút thử điện, nhãn chữ TQ, hàng mới 100% |
Bút thử điện, nhãn hiệu chữ Trung Quốc, hàng mới 100% |
Bút thử điện-lt;15cm |
Cảm biến điện áp, hàng mới 100% |
Cảm biến dòng 630A, hàng mới 100% |
Cảm biến khói GENTEX 7200F, hàng mới 100% |
Cảm biến tiếp xúc Xcalibur HO-03, hàng mới 100% |
Cầu trở (dùng đo và xác định dòng điện, điện trở), Model: 380580, hàng mới 100% |
đầu dò điện áp ( model:VPS210-G)Hiệu Fluke , hàng mới 100%( bộ - cái) |
Dau do do dan dien cua may EMCEE 1152 |
Đầu kiểm tra điện áp #275HP, mới 100% |
Điện kế kỹ thuật số 50015650 |
Điện kế kỹ thuật số 50015652 |
Đồng hồ Ampe - dụng cụ đo kiểm tra dòng điện, có đầu kẹp. Hiệu: PG270C, KT87N., mới 100% |
Đồng hồ ampe kế E244-02A-G-LW-RR-C7-CR mới 100%, hiệu Crompton |
Đồng hồ ampe kế hiệu TORY : BP ( 50 X 50 ) 50 A . AC mới 100% |
Đồng hồ Ampe xoay chiều AN32510000, Hãng SX : IME, Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo Ampe |
Đồng hồ đo Ampe DE-72 AC 20A~40A (M/I). Dùng cho máy phát điện, hàng mới 100%. |
Đồng hồ đo chỉ thị pha, nhãn hiệu KYORITSU, ký hiệu 8030. Hàng mới 100% |
đồng hồ đo đa chức năng model: MPR50 CT, hãng sx: DEMITAS, hàng mới 100% |
Đồng hồ đo điện ( Vôn kế). Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo điện áp đa năng SPM-3 50Hz, hàng mới 100% |
Đồng hồ đo điện đa năng - model # TY710 - hàng mới 100% |
Đồng hồ đo điện trở - model # 240635-E - hàng mới 100% |
Đồng hồ đo điện trở - Model : ETX-1812 |
Đồng hồ đo điện trở - VOM METER YX360TRF |
Đồng hồ đo điện trở cách điện model:IR4018-20 (hàng mới 100% - hãng sản xuất Hioki) |
Đồng hồ đo điện trở đất model: 3151 (hàng mới 100% - hãng sản xuất Hioki) |
Đồng hồ đo điện. Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo dòng điện - DIGITAL CLAMP METER NEW SNAP 2017 |
Đồng hồ đo dòng điện AC/DC model:3288(hàng mới 100% - hãng sản xuất Hioki) |
Đồng hồ đo dòng điện của máy hàn - LINM10485-7 (Hàng mới 100% ) |
Đồng hồ đo dòng điện dạng kìm (Hiệu Hioki) Model: 3280-20 (hàng mới 100%-hãng sản xuất Hioki) |
Đồng hồ đo dòng điện model:3120(hàng mới 100%-hãng sản xuất Hioki) |
Đồng hồ đo quoát kế SX100, hiệu Diamond Antenna Corporation, mới 100% |
Đồng hồ đo quoát kế SX600, hiệu Diamond Antenna Corporation, mới 100% |
Đồng hồ đo số đa năng k33-flk1b / Thiết bị TĐH của hãng OMRON |
Đồng hồ đo số đa năng k3hb-vlc 100-240vac / Thiết bị TĐH của hãng OMRON |
Đồng hồ đo số đa năng k3ma-f-a2 100-240vac / Thiết bị TĐH của hãng OMRON |
Đồng hồ đo số đa năng k3ma-j-a2 24vac/vdc / Thiết bị TĐH của hãng OMRON |
Đồng hồ đo số đa năng:K33-L1A do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Đồng hồ đo số đa năng:K33-L1B do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Đồng hồ đo số đa năng:K3HB-HTA 100-240VAC do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Đồng hồ đo số đa năng:K3HB-XAD 100-240 VAC do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Đồng hồ đo số đa năng:K3HB-XVD-A1 100-240VAC do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Đồng hồ đo số đa năng:K3MA-f-A2 100-240VAC do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Đồng hồ đo tần số của máy phát điện:Hz metter 2038-31 ,45-65Hz |
Đồng hồ dòng kéo điện: 0-1000A YS-3-2 0-1000A, TQSX mới 100% |
Đồng hồ dùng đo điện - METERS 360TRN ,mới 100% |
Đồng hồ dùng đo điện (đo dòng của các thiết bị máy móc); ký hiệu DY2201A;dùng điện DC : 12v, mới 100% |
Đồng hồ hiển thị điện áp 6L2, 0 ~ 450VAC, hàng mới 100% |
Đồng hồ hiệu TORY : Hz LS - 110 45 - 55 Hz / 380 V mới 100% |
Đồng hồ hiệu TORY : LS - 110 3P3 W - 380 V - 50 Hz KW - 120 - 0 - 120 KW TI 100 / 5 A mới 100% |
Đồng hồ kiểm tra điện trở cách điện model:3454-10 kèm chứng chỉ hiệu chuản (hàng mới 100%-hãng sản xuất Hioki) |
Đồng hồ kiểm tra đứt mạch. Hàng mới 100% |
Đồng hồ vạn năng số, Model: SK-6150. Hãng SX: Kaise. Hàng mới 100% |
Đồng hồ Volt - Model : ETX-1815 |
Đồng hồ Volt Meter 0 - 600V PT: 440/110V, 1.5CL, 50Hz, Model: W11 - VA, Hiệu Deesys, Hàng mới 100% |
Đồng hồ vôn kế dùng trong ổn áp. Mới 100% |
Đồng hồ vôn kế hiệu TORY : BP ( 50 X 50 ) 300 V mới 100% |
Đồng hồ Vôn xoay chiều AN35DDC500, Hãng SX : IME, Hàng mới 100% |
Dụng cụ đo công suất không kèm thiết bị ghi DW-6060 - Hàng mới 100% |
Dụng cụ đo điện |
Dụng cụ đo điện áp , dòng điện , điện trở không kèm thiết bị ghi HL-9206 (hàng mới 100%) |
Dụng cụ đo điện áp model:3120 (hàng mới 100%- hãng sản xuất Hioki) |
Dụng cụ đo điện áp, điện trở, dòng điện không kèm thiết bị ghi APECH- Model: AM-288 (hàng mới 100%) |
Dụng cụ đo điện áp, điện trở,không kèm thiết bị ghi KYORITSU 3125 (hàng mới 100%) |
Dụng cụ đo điện áp, dòng điện không kèm thiết bị ghi TM-1017- Hàng mới 100% |
Dụng cụ đo điện áp, dòng điện, điện trở không kèm thiết bị ghi AC-369 (hàng mới 100%) |
Dụng cụ đo điện trở không kèm thiết bị ghi PROVA 700 (Hàng mới 100%) |
Dụng cụ đo dòng điện 1 chiều- Model: 201136- Hàng mới 100% |
Dụng cụ đo dòng điện rò MODEL: 322610 Hàng mới 100% |
Dụng cụ Đo Dòng Điện Trung Thế Model: 9390 |
Dụng cụ dùng để đo hoặc kiểm tra điện áp của dòng điện không kèm thiết bị ghi 1 |
Dụng cụ dùng để đo,kiểm tra điện áp của dòng điện không kèm thiết bị ghi A/V/KVA |
Dụng cụ kiểm tra điện áp 220HVD, mới 100% |
Dụng cụ kiểm tra điện áp 290HD, mới 100% |
Dụng cụ kiểm tra điện áp không kèm thiết bị ghi S-1302 - Hàng mới 100% |
Dụng cụ kiểm tra điện trở tấm mạch in .Công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất sạc pin ĐTDĐ. Hàng mới 100%. |
Dụng cụ kiểm tra tia lửa điện(GT-00096-VN) |
Dụng cụ và thiết bị đo dòng điện RCT-110-1000/5A |
Hệ thống đo vạn năng model: Dasim dùng để đo điện áp, cường độ dòng điện, đo áp suất, điện trở.... Hàng Mới 100%, hãng sx: Imtron |
HFJ-8AD Máy đo vạn năng dùng để đo tham số điện. Hàng mới 100% |
Hộp trở mẫu (dùng đo và xác định dòng điện, điện áp), Model: 380400, hàng mới 100% |
kềm đo dòng điện( model:771) hiệu Fluke, hàng mới 100% ( bộ = cái) |
Máy đo & phân tích công suất - model # 760203-F/C1/G5 - hàng mới 100% |
máy đo công suất điện Code:44AP và phụ kiện đồng bộ gồm:100-A-FFN-003 bộ suy hao 3dB,8251 tải giả 1kW (hàng mới 100%-hãng sản xuất Martin RF) |
máy đo công suất dòng điện ( model:435/UNI) hiệu Fluke, hàng mới 100% ( bộ = cái) |
Máy đo công suất loại 435B |
Máy đo công suất loại 437B |
Máy đo công suất xung |
Máy đo điện áp (220V-2A)(hàng mới 100%) |
Máy đo điện áp VOLTAGE METER500V(Hàng mới 100% ) |
Máy đo điện áp, dòng điện, tần số . Model Chauvin Arnoux C.A5220G |
máy đo điện đa năng ( modek:175) hiệu fluke , hàng mới 100% ( bộ = cái) |
máy đo điện đa năng ( modek:87-5) hiệu fluke , hàng mới 100% ( bộ = cái) |
máy đo điện đa năng ( model:117) Hiệu Fluke , hàng mới 100%( bộ - cái) |
máy đo điện đa năng ( model:179) Hiệu Fluke , hàng mới 100%( bộ - cái) |
máy đo điện đa năng ( model:8846A) Hiệu Fluke , hàng mới 100%( bộ - cái) |
máy đo điện trở cách điện ( model:1507)Hiệu Fluke, hàng mới 100% ( bộ= cái) |
Máy đo điện trở đất model:3151(hàng mới 100% - hãng sản xuất Hioki) |
Máy đo điện trở HHM93-NC (hàng FOC), 1 cái/bộ, mới 100% |
Máy đo điện trở ký hiệu: QJ41 : Phạm vi đo 0~3000 ôm; Nguồn điện 1,5V; Hàng mới 100% |
Máy đo điện trở model:3453-01(hàng mới 100% - hãng sản xuất Hioki) |
Máy đo điện trở m-ohm model:3540-01 (hàng mới 100%- hãng sản xuất Hioki) |
Máy đo điện trở tiếp đất & phụ kiện. Model Chauvin Arnoux C.A 6460 |
Máy đo điện trở tiếp xúc, model: R1L-D1, hãng SX: Tegam. Hàng mới 100% |
Máy đo điện trở TYPE: IM3570 (HIOKI, mới 100%, AC90~264V, không kèm thiết bị ghi) |
Máy đo độ cách điện (hiệu Hioki) model:3490 (hàng mới 100%-hãng sản xuất Hioki) |
Máy đo độ cách điện model:3490(hàng mới 100% - hãng sản xuất Hioki) |
Máy đo độ dẫn điện của acquy (đo chất lượng acquy). Model: EXP-717 HD Mercedes EU. Gồm: Máy đo chính, máy in và phụ kiện: cáp đo, sạc, túi đựng. |
May do do dan dien model EMCEE 1153 |
Máy đo dòng điện AC/DC model:3284 (hàng mới 100% - hãng sản xuất Hioki) |
Máy đo dòng điện CP96 FQP 415V:45-55HZ(HànG MớI 100% ) |
Máy đo dòng điện CP96 PS-AC 150-500V(HàNG MớI 100% ) |
Máy đo dòng điện CP96 WB,3P3W (75KW,150/5) HàNG MớI 100% |
Máy đo dòng điện CP96-SC 415V(HàNG MớI 100%) |
Máy đo dòng điện CP96WB,3P3W(100KW,200/5) HàNG MớI 100% |
Máy đo dòng điện CP-96WB,3P3W(150KW,300/5 ) HàNG MớI 100% |
Máy đo dòng điện CP96WB,3P3W(200KW,400/5) HàNG MớI 100% |
Máy đo dòng điện CV34 (hàng mới 100% ) |
Máy đo dòng điện MCT CLASS 1-200/5A-5VA(Hàng mới 100% ) |
Máy đo dòng điện MCT CLASS1-500/5A-5VA (Hàng mới 100% ) |
Máy đo dòng điện MCT CLASS1-60/5A-5VA (Hàng mới 100% ) |
Máy đo dòng điện MCT CLASS1-800/5A-5VA (Hàng mới 100% ) |
Máy đo dòng điện MCTCLASS1-1200/5A-5VA(HàNG MớI 100% ) |
Máy đo ôm kế |
máy đo pha dòng điện ( model:9040) hiệu Fluke, hàng mới 100% ( bộ = cái) |
Máy đo thứ tự pha điện model:3129 (hàng mới 100% - hãng sản xuất Hioki) |
Máy đo tổng hợp V-A-W (vôn- ampe-watt) ba pha, model: NSQ400. Hãng SX: Calmet. Hàng mới 100%. |
máy đo, kiểm tra cường độ chịu đựng điện áp. điện áp : 200V. chưa được lắp ráp, cài đặt hoàn chỉnh. kèm theo ớ đồ dẫn chuẩn. ( nhà sản xuất : Kikusui ; model : TOS8030 ). 1 chiếc/bộ |
Máy đo, kiểm tra dòng điện, điện trở hiệu HAMEG model: HM8115-2 (8kW Power Meter, DC...1kHz, max. 500V, max. 16A, apparent, effective, reactive power, power factor, USB/RS-232, incl. Software) mới 100% |
máy hiệu chuẩn đa năng ( model:726)hiệu Fluke, hàng mới 100% ( bộ = cái) |
máy hiệu chuẩn điện ( model:707) hiệu Fluke, hàng mới 100% ( bộ = cái) |
MáY Hiệu chuẩn điện ( model:725)Hiệu Fluke , hàng mới 100%( bộ - cái) |
Máy kiểm tra cách điện FLUKE. Model: 1550C/KIT. 01 bộ = 01 cái. Hàng mới: 100%. |
Máy kiểm tra cách điện loại tương tự, Model: SK-3000. Hãng SX: Kaise. Hàng mới 100% |
Máy kiểm tra điện áp của bộ phận mạch điện tử chuyên dụng (CRS-E-001C-2CH) ( kiểm tra điện áp trong khoảng 3.5v-4.7v), điện áp 220V, công suất 480w ( có khả năng kiểm tra 2 chiếc/lần) |
Máy kiểm tra điện áp, điện trở của bộ phận mạch điện tử chuyên dụng (CRS-E-001C- 20CH) ( kiểm tra điện áp trong khoảng 3.5v-4.7v, điện trở trong khoảng 0-200 Ôm) , điện áp 220V, công suất 1000w ( có khả năng kiểm tra 20 chiếc/lần) |
MáY kiểm tra điện trở ( model:1507)hiệu Fluke, hàng mới 100% ( bộ = cái) |
Máy kiểm tra điện trở. điện áp : 220V. chưa được lắp ráp và cài đặt hoàn chỉnh (nhà sản xuất : Yokogawa ; model : 275200 |
Máy kiểm tra độ đoản mạch của bộ phận mạch điện tử chuyên dụng model GT-N7000, công suất 100w, điện áp 220v |
Máy kiểm tra đoản mạch -BET1651/3.0 (220V-2A)(hàng mới 100%) |
Máy kiểm tra dòng điện (TCO-5), Công cụ phục vụ sản xuất sạc pin ĐTDĐ, hàng mới 100% 100% |
Máy kiểm tra dòng điện sạc pin điện thoại di động . Hàng mới 100%, công cụ sản xuất sạc pin ĐTDĐ. |
Máy kiểm tra dòng điện và điện áp mạch in sạc pin điện thoại di động, có màn hình hiển thị số |
Máy kiểm tra thông dòng của cụm dây dẫn điện |
Máy phân tích phổ dùng để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện : 880PL-10MA-A |
Máy thử điện áp phóng của dầu cách điện. Model: SG-7808; Hãng SX: SAMGOR; Mới 100%. |
Máy thử ngắn (đoãn) mạch ( AC380V, 3000V.3A, dùng trong dây chuyòn sx) |
Máy thử nghiệm cao áp. Model: YDTCW; AC 120kV/60kV; Hãng SX: SAMGOR; Mới 100%. |
Máy thử nghiệm cao áp. Model:SGV;DC 150kV/10mA; Hãng SX: SAMGOR; Mới 100%. |
Máy tự động kiểm tra tính năng dòng điện và điện áp của mạch in sạc pin điện thoại di động, máy đo đa năng không bao gồm thiết bị ghi, hoạt động bằng điện, dòng điện 3 pha, điện áp 380V,hàng mới 100%, model WITHCL ICT |
mô đun áp suất ( model:700P01)Hiệu Fluke , hàng mới 100%( bộ - cái) Là phụ kiện của máy hiệu chuẩn 725 |
MÔ ĐUN áP SUấT ( MODEL:700PV3)hiệu Fluke, hàng mới 100% ( bộ = cái)là phụ kiện của máy hiệu chuẩn áp suất 744 |
MÔ Đun áp suất là phụ kiện của máy hiệu chuẩn áp suất 744 ( model:700P06)hiệu Fluke, hàng mới 100% ( bộ = cái) |
Mô đun ngõ ra của thiết bị đo điện áp và dòng điện DC/AC. Model: B0AV ( Hàng mới 100%,hiệu CARLO GAVAZZI) |
Mô đun nguồn của thiết bị đo điện áp và dòng điện DC/AC. Model: BPH ( Hàng mới 100%,hiệu CARLO GAVAZZI) |
Phụ tùng của tủ điện trung thế : Cảm biến điện áp , hàng mới 100% |
PTTT dây chuyền sản xuất nước trà: Bộ đo dòng điện 520000023 |
Sensor đo điện áp 220 VDC,không bao gồm thiết bị ghi,Hàng mới 100% |
Thiết bị để đo, kiểm tra điện áp dòng điện của tấm mạch in 220V-1Kw |
Thiết bị điện công nghiệp:Đồng hồ Cos phi hiệu HANYOUNG không có thiết bị ghi 96 x 96 220 V.mới 100% |
Thiết bị điều chỉnh dòng điện (VE 3.2 220V/50/60HZ) |
Thiết bị đo & kiểm tra điện áp |
Thiết bị đo các thông số điện (LCR) model:HM8118 (hàng mới 100% - hãng sản xuất Hameg) |
Thiết bị đo công suất dạng kép - model # CW120-D-1(& thiết bị kèm gồm: kềm đo dòng-9 cái; thẻ nhớ-3 cái;hộp đựng thiết bị - 3 cái ) - hàng mới 100% |
Thiết bị đo công suất điện model:3286-20 |
thiết bị đo công suất điện model:P1640 |
Thiết bị đo công suất, nhãn hiệu KYORITSU, ký hiệu 6300-00. Hàng mới 100% |
Thiết bị đo đa năng, nhãn hiệu KYORITSU, ký hiệu 6016. Hàng mới 100% |
Thiết bị đo điện áp hiệu chỉnh. P/N: HCS2051-01, do Heatcon sản xuất. Hàng mới 100% |
Thiết bị đo điện áp hoạt động bằng điện của Kikusui, model: 149-10A |
Thiết bị đo điện áp model:3120 (hàng mới 100%- hãng sản xuất Hioki) |
thiết bị đo điện áp model:P1030 |
Thiết bị đo điện áp R6441B (AC 100V, mới 100%,không kèm thiết bị ghi) |
Thiết bị đo điện áp, điện trở(28 , Digital Multimeter (1000V, 10A,10,000uF,200kHz))Hàng mới 100% |
Thiết bị đo điện áp, model: 3458A (gồm: Cực dò, đầu dò, kẹp dò, chuyển dòng,cable.) hàng mới 100% |
Thiết bị đo điện đa năng - PA330-0 Multi Funtion Power Meter (with RS485) hàng mới 100% |
Thiết bị đo điện trở cách điện - Model: 1160 IN |
Thiết bị đo điện trở đất - Model: 2120ER |
Thiết bị đo điện trở đất, nhãn hiệu KYORITS, ký hiệu 4102A. Hàng mới 100% |
Thiết bị đo điện trở linh kiện điện tử(model: TM-200, SMART TWEEZER)Hàng mới 100% |
Thiết bị đo điện trở model:3540 |
Thiết bị đo điện trở nhỏ - Model: 4137 MO |
Thiết bị đo độ tĩnh điện cho bản mạch(Model: 775, điện áp: 0~220V, Phạm vi: 0~1.5 KV ). Hàng mới 100%. |
Thiết bị đo dòng AC/DC model:3288-20 (hàng mới 100%-hãng sản xuất Hioki) |
Thiết bị đo dòng điện (đo điện trở, điện áp, dòng điện) (34401A)(Hàng mới 100%) |
thiết bị đo dòng điện 3 3/4 digit, 1000A AC/DC model:P1615 |
thiết bị đo dòng điện 3 3/4 stellig/digit, 1000A AC model:P1610 |
thiết bị đo dòng điện dạng kìm model: 3127-10 (hàng mới 100% - hãng sản xuất Hioki) |
Thiết bị đo dòng điện dạng kìm model:3282 |
thiết bị đo dòng điện dạng kìm model:3283 (hàng mới 100% - hãng sản xuất Hioki) |
Thiết bị đo dòng điện hoạt động bằng điện của Kikusui, model: TOS 1200 |
Thiết bị đo dòng điện model:3293-50 (hàng mới 100% - hãng sản xuất Hioki) |
Thiết bị đo dòng dư , nhãn hiệu KYORITSU, ký hiệu 5406A. Hàng mới 100% |
Thiết bị đo dòng dư, nhãn hiệu KYORITSU.ký hiệu 5406A. Hàng mới 100% |
Thiết bị đo dòng rò , nhãn hiệu KYORITSU, ký hiệu 5406A. Hàng mới 100% |
Thiết bị đo mạch vòng, nhãn hiệu KYORITSU, ký hiệu 4140. Hàng mới 100% |
Thiết bị dò pha điện áp model:3129-10 |
Thiết bị đo tín hiệu dòng hiệu Primus dùng trong công nghiệp model TM-001-220-6A-2. (Hàng mới 100%) |
Thiết bị đo tĩnh điện (MEASURING RANGE : LOW(0 TO ±1.5 KV), HIGH (0 TO ±22.0 KV)) (Hàng mới 100%) |
Thiết bị đo tĩnh điện cho bản mạch (Model : FMX-003) (MEASURING RANGE: LOW(0 TO ±1.5 KV),HIGH (0 TO ±22.0 KV), kích thước: L115*W65*H25mm) (Hàng mới 100%) |
Thiết bị đo tĩnh điện(MEASURING RANGE : LOW(0 TO ±1.5 KV), HIGH (0 TO ±22.0 KV))Hàng mới 100% |
Thiết bị đo và kiểm tra công suất của cảm biến ST 03 |
Thiết bị đo và kiểm tra điện áp dòng điện lần thứ 1.Công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất sạc pin ĐTDĐ. Hàng mới 100%. |
Thiết bị đo và kiểm tra dòng điện ( điện áp 220V), Hàng mới 100%, Công cụ phục vụ sản xuất sạc pin ĐTDĐ |
Thiết bị đo và kiểm tra pin model:3554 |
Thiết bi kiểm tra điện áp ra của ti vi (MHL tester ). Mới 100% |
Thiết bị kiểm tra điện cao thế : model 19032 |
Thiết bị kiểm tra điện trở ắc quy (model:BAT-500)hiệu Fluke, hàng mới 100% ( bộ = cái) |
Thiết bị kiểm tra điện trở cách ly (Model:IR1575-435)(B91064000).Điện áp 480V.hàng mới 100% |
Thiết bị kiểm tra điện trở đất model:3157-01 và phụ kiện đồng bộ: dây đo dòng model:9296 |
Thiết bị kiểm tra dòng điện I/O (Model: LiteWires 8-016, AC:0~750V, DC:0~1000V ) (Hàng mới 100%) |
vôn kế giới hạn đo 0-38.5KV, hãng sx: DEMITAS, hàng mới 100% |
Vôn kế một chiều 0-6-12V hiệu Shanghai Cunzhen, model JY0330-93. Thiết bị trường học, dùng trong phòng thí nghiệm. Hàng do TQ sx, mới 100% |
Am pe kế PS 476830 dùng cho pin 6V (Hàng mới 100%) |
Ampe kìm hở đo dòng điện, nhãn hiệu KYORITSU, ký hiệu 2300R. Hàng mới 100% |
Cảm biến dòng 630A, hàng mới 100% |
Cảm biến tiếp xúc Xcalibur HO-03, hàng mới 100% |
Đồng hồ đo tần số của máy phát điện:Hz metter 2038-31 ,45-65Hz |
Đồng hồ vôn kế hiệu TORY : BP ( 50 X 50 ) 300 V mới 100% |
Dụng cụ kiểm tra điện áp không kèm thiết bị ghi S-1302 - Hàng mới 100% |
Máy đo & phân tích công suất - model # 760203-F/C1/G5 - hàng mới 100% |
máy đo công suất điện Code:44AP và phụ kiện đồng bộ gồm:100-A-FFN-003 bộ suy hao 3dB,8251 tải giả 1kW (hàng mới 100%-hãng sản xuất Martin RF) |
Máy đo điện trở ký hiệu: QJ41 : Phạm vi đo 0~3000 ôm; Nguồn điện 1,5V; Hàng mới 100% |
Máy đo dòng điện CP-96WB,3P3W(150KW,300/5 ) HàNG MớI 100% |
Máy kiểm tra cách điện loại tương tự, Model: SK-3000. Hãng SX: Kaise. Hàng mới 100% |
Máy thử ngắn (đoãn) mạch ( AC380V, 3000V.3A, dùng trong dây chuyòn sx) |
Thiết bị đo công suất, nhãn hiệu KYORITSU, ký hiệu 6300-00. Hàng mới 100% |
Thiết bị đo điện đa năng - PA330-0 Multi Funtion Power Meter (with RS485) hàng mới 100% |
Thiết bị đo tĩnh điện cho bản mạch (Model : FMX-003) (MEASURING RANGE: LOW(0 TO ±1.5 KV),HIGH (0 TO ±22.0 KV), kích thước: L115*W65*H25mm) (Hàng mới 100%) |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90303310 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303310
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303310
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303310
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303310
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303310
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303310
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303310
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303310
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303310
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303310
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303310
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303310
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303310
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303310
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303310
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303310
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303310
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303310
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303310
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303310
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303310
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90303310
Bạn đang xem mã HS 90303310: Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công suất của tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90303310: Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công suất của tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90303310: Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công suất của tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.