- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9030 - Máy hiện sóng, máy phân tích phổ và các dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gamma, tia X, bức xạ vũ trụ hoặc các bức xạ ion khác.
- 903090 - Bộ phận và phụ kiện:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Dây đo chuyên dụng 2000mm bk dùng cho thiết bị đo điện; hàng mới 100%... (mã hs dây đo chuyên d/ mã hs của dây đo chuyê) |
Dây đo Kyoritsu 7066A,hàng mới 100%... (mã hs dây đo kyoritsu/ mã hs của dây đo kyori) |
Núm Xả Tĩnh Điện. hàng mới 100%... (mã hs núm xả tĩnh điệ/ mã hs của núm xả tĩnh) |
Thiết bị đầu vào của máy đo và phân tích sóng thông tin viễn thông, giúp nâng cao chất lượng mạng di động, model: ZN-Z84, nsx Rohde & Schwarz,hàng đã qua sử dụng... (mã hs thiết bị đầu và/ mã hs của thiết bị đầu) |
Thẻ nhớ TS16GSDU1, Nhà SX: TRANSCEND, hàng mới 100%... (mã hs thẻ nhớ ts16gsd/ mã hs của thẻ nhớ ts16) |
Dây đo từ trường, TM 801BR. Hàng mới 100%... (mã hs dây đo từ trườn/ mã hs của dây đo từ tr) |
Máy đo từ trường, Model TM801. Hàng mới 100%... (mã hs máy đo từ trườn/ mã hs của máy đo từ tr) |
Chân pin kiểm tra tính năng, model: G105R. hàng mới 100%... (mã hs chân pin kiểm t/ mã hs của chân pin kiể) |
Chân pin Leeno kiểm tra tính năng, model: L-6.7CC. Hàng mới 100%... (mã hs chân pin leeno/ mã hs của chân pin lee) |
Đầu đo của dụng cụ đo điện EA707NA-8... (mã hs đầu đo của dụng/ mã hs của đầu đo của d) |
Cảm biến đo công suất dòng điện cao tần của máy đo công suất (công suất đo tối đa 2KW). Model: AW-2136. Hàng đã qua sử dụng... (mã hs cảm biến đo côn/ mã hs của cảm biến đo) |
Vòng đeo tay chống tĩnh điện... (mã hs vòng đeo tay ch/ mã hs của vòng đeo tay) |
Dây nối đất (dùng cho vòng đeo tay chống tĩnh điện)... (mã hs dây nối đất dù/ mã hs của dây nối đất) |
Đầu đo của thiết bị đo điện trở TL-75... (mã hs đầu đo của thiế/ mã hs của đầu đo của t) |
Đầu dò CPM50-D(5)-SPS, bằng đồng, bộ phận của đồng hồ đo điện. Mới 100%... (mã hs đầu dò cpm50d/ mã hs của đầu dò cpm50) |
Bảng mạch RAP5283. Hàng mới 100%... (mã hs bảng mạch rap52/ mã hs của bảng mạch ra) |
Bảng mạch RAP7042A. Hàng mới 100%... (mã hs bảng mạch rap70/ mã hs của bảng mạch ra) |
Ăng ten của máy đo đồng bộ viễn thông Hiệu Symmetricom: P/N: 990-13073-070(Antenna Kit 70m 40db antenna) Hàng mới 100% |
Bản mạch tín hiệu Analog (Tương tự) đựơc cách ly để kiểm tra độ khuếch đại cấp cho chi tiết 591305 |
Bảng mạch in-phụ kiện của model 3121, nhãn hiệu KYORITSU. Hàng mới 100% |
Bộ cảm biến dòng điện(dùng trong thiết bị đo lường điện ),mới 100%-SLD1-10mA |
Bộ điều khiển của máy Agring |
Bộ ghi dữ liệu đại lượng điện 50023532 |
Bo mạch đo điện áp cho bộ đo, Voltmeter Printed Circuit Board L6685-1 |
Bo mạch tích hợp (cho bộ đo điện áp). K35-1 |
Bo mạch tích hợp cho bộ đo điện áp. K33-FLK3B |
Bo mạch tích hợp cho bộ ổn nhiệt. E53-C3 |
Bo mạch truyền tín hiệu cho bộ nghịch lưu. 3G3MV-PDRT2 |
Bộ phận của thiết bị đo kiểm tra đại lượng điện |
Bộ phận của thiết bị đo tia phóng xạ :ống đếm của thiết bị đo liều phóng xạ (IONIZING RADIATION-712 ) mới 100% |
Bộ phận đo độ biến động của cảm biến góc xe máy/XM36245 |
Bộ phân lưu (branch, công suất : 45A, 150MV, dùng trong máy xả sạc điện) |
Cảm ứng đo công suất dòng điện cao tần số của máy đo công suất AC-5136 (công suất đo tối đa 5Kw) |
Cánh khoáy bằng vật liệu tổng hợp của Máy chuẩn độ điện thế- Hàng mới 100% |
Chuyển mạch cho đồng hồ đo Ampe 4 nấc hiệu Omega. Mới 100% |
Chuyển mạch cho đồng hồ đo Volt 7 nấc hiệu Omega. Mới 100% |
CLM030415C-01 Passive Limiter option for spectrum analyzer Bộ hạn chế thụ động dùng cho máy phân tích phổ Hàng mớii 100% |
CLM060815C-01 Passive Limiter option for spectrum analyzer Bộ hạn chế thụ động dùng cho máy phân tích phổ Hàng mớii 100% |
CNL030414C-01 Low noise amplifier option for spectrum analyzer dùng cho máy phân tích phổ Hàng mớii 100% |
CNL06082514C-01 Low noise amplifier option for spectrum analyzer. Bộ khuyếch đại tạp thấp. dùng cho máy phân tích phổ Hàng mớii 100% |
CNM-NMS801-40 Bộ phận của máy phân tích phổ. Hàng mới 100% |
Dấu điện của máy kiểm tra thông mạch |
Đầu đo cho máy đo từ trường Model: HF 3061 Code: 2402/05B dải đo 300kHz đến 30MHz - Narda - Đức |
Đầu đo của dao động kế 350MHz model:HP-9350 (hàng mới 100% - hãng sản xuất A-one) |
Đầu đo của dao động kế 60MHz model:HP-9060 (hàng mới 100% - hãng sản xuất A-one) |
Đầu đo của đồng hồ đo công suất xung |
Đầu dò của máy đo điện ( Fluke AC72) |
Đầu dò của máy đo điện đa năng ( Fluke TLK282) |
Đầu đo của máy đo điện đa năng ( model : TL01-TOS . ( 5KV); 1.5m ) |
Đầu đo của máy đo điện trở ( nhà sản xuất : Kikusui ; Model : LP01-TOS ). 1 chiếc / bộ |
Đầu đo của thiết bị đo điện đa năng 9143 |
Đầu đo CW 30 W |
đầu đo dạng kẹp dùng cho máy đo và kiểm tra điện trở ( nhà sản xuất : Hioki ; model : 9452 ). 1 chiếc / bộ |
Đầu đo điện trở model: 9465-10(hàng mới 100% - hãng sản xuất Hioki) |
Đầu đo điện trở model: L9788-01 (hàng mới 100% - hãng sản xuất Hioki) |
Đầu đo điện trở model:9287-10 (hàng mới 100% - hãng sản xuất Hioki) |
Đầu đo điện trở model:9467 (hàng mới 100% - hãng sản xuất Hioki) |
Đầu dò máy đo điện ( Fluke AC285) |
Đầu đo tia X Hãng AMPTEK-Mỹ Model : XR-100CR Hàng mới 100% |
Đồ gá của máy kiểm tra điện áp ( nhà sản xuất : Tonghui ; Model : D-33000-018-1 ) |
đồ gá của máy kiểm tra điện áp (model : F522029 ) |
Dụng cụ đo khe hở của máy mài(FEELER GAUGE)hàng mới 100 % |
HD 24113 Module khuếch đại công suất dùng cho máy phân tích phổ. Hàng mới 100% |
HD 26951 Module khuếch đại tạp âm thấp dùng cho máy phân tích phổ. Hàng mới 100% |
Khối kết nối tín hiệu cho máy đo đa năng, Model: SCXI-1303, Mã số: 777687-03. Hàng mới 100% |
Lõi đồng hồ ampe kế (gồm phần kim loại, kim báo và 2 vít) dùng để sản xuất ổn áp, Mới 100% |
Lõi đồng hồ vôn kế (gồm phần kim loại, kim báo và 2 vít) dùng để sản xuất ổn áp, Mới 100% |
Mặt đồng hồ Ampe xoay chiều SC32510200, Hãng SX : IME, Hàng mới 100% |
Mặt đồng hồ bằng kim loại đã in số (ESBC96 600A) |
Mặt đồng hồ đo Ampe/5A (BE-96) hiệu Omega. Mới 100% |
Mặt đồng hồ đo KW (BE-96) hiệu Omega. Mới 100% |
Mỏ cảm biến đo dòng điện, nhãn hiệu KYORITSU, ký hiệu 8125-phụ kiện của model 6300/6310-00. Hàng mới 100% |
Mỏ kẹp 14200100B- phụ kiện của model 4200, nhãn hiệu KYORITSU. Hàng mới 100% |
Mỏ kẹp 92003A100B- phụ kiện thay thế miễn phí của model KEW2003A/2009R, nhãn hiệu KYORITSU. Hàng mới 100% |
Module đo cáp đồng, dùng cho máy đo cáp quang MTS-4000 (gồm Module đo, cáp đo cáp đồng, phần mềm đo điệp đứt gãy và đo lỗi điện trở trên dây đồng) dùng trong viễn thông. Hàng mới 100% |
Module phân tích và kích hoạt của Máy đo điện hiện dao động . chưa được lắp ráp, cài đặt hoàn chỉnh. ( nhà sản xuất : Tektronix ; model : RS-232/422/485/UART ) |
Module- phụ kiện cho thiết bị đa năng (7KM9300-0AM00-0AA0). Mới 100%, hãng sx Siemens |
Mô-Đun điện tử của máy phát nơ tron - S/N: 11946336 |
Mô-đun điện tử thu nhận nơ tron - S/N: 11987101 |
N-50JR-5W Tải cao tần bộ phận của máy phân tích phổ. Hàng mới 100% |
Phần dập DNS119105-A |
Phần mềm kết nối máy đo & phân tích công suất với máy tính - model # 760122 - hàng mới 100% |
Phụ kiện cho thiết bị đo điện đa năng - modul truyền thông Profibus 7KM9300-0AB00- 0AA0 |
Phụ kiện đồng hồ -Nắp đậy (A96C) |
Phụ kiện đồng hồ -Thanh lắp đặt dùng đỡ đồng hồ (55PSACDGT) |
Que đo của máy hiện sóng DP-25 - gồm dây và đầu đo (phụ tùng của máy hiện sóng - hàng mới 100%) |
Tải giả cho đồng hồ đo công suất DL50A, hiệu Diamond Antenna Corporation, mới 100% |
Tấm mạch xử lý dữ liệu tự động dùng cho máy đo đa năng, Model SCXI-1102. Mã số: 776572-02. Hàng mới 100% |
Tay soi bacode của máy kiểm tra |
Thiết bị đầu dò, MODEL P6015A ( bộ phận của máy hiện giao động sóng ), hàng mới 100% |
Thiết bị đo độ dẩn điện (Seven Go Pro Cond, 2m 51302572 )Dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100% |
Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm bằng tia hồng ngoại (THERMOMETER, IR, 30:1) |
Thiết bị kiểm tra thông mạch |
Thiết bị mở rộng bộ nhớ của máy kiểm tra |
Vòng đeo tay chống tĩnh điện (SWS1021) - Hàng mới 100% |
Ăng ten của máy đo đồng bộ viễn thông Hiệu Symmetricom: P/N: 990-13073-070(Antenna Kit 70m 40db antenna) Hàng mới 100% |
Đầu đo cho máy đo từ trường Model: HF 3061 Code: 2402/05B dải đo 300kHz đến 30MHz - Narda - Đức |
Đầu đo CW 30 W |
Đồ gá của máy kiểm tra điện áp ( nhà sản xuất : Tonghui ; Model : D-33000-018-1 ) |
Mỏ cảm biến đo dòng điện, nhãn hiệu KYORITSU, ký hiệu 8125-phụ kiện của model 6300/6310-00. Hàng mới 100% |
Mỏ kẹp 92003A100B- phụ kiện thay thế miễn phí của model KEW2003A/2009R, nhãn hiệu KYORITSU. Hàng mới 100% |
Module- phụ kiện cho thiết bị đa năng (7KM9300-0AM00-0AA0). Mới 100%, hãng sx Siemens |
Phụ kiện cho thiết bị đo điện đa năng - modul truyền thông Profibus 7KM9300-0AB00- 0AA0 |
Thiết bị đo độ dẩn điện (Seven Go Pro Cond, 2m 51302572 )Dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100% |
CLM030415C-01 Passive Limiter option for spectrum analyzer Bộ hạn chế thụ động dùng cho máy phân tích phổ Hàng mớii 100% |
CNL030414C-01 Low noise amplifier option for spectrum analyzer dùng cho máy phân tích phổ Hàng mớii 100% |
Khối kết nối tín hiệu cho máy đo đa năng, Model: SCXI-1303, Mã số: 777687-03. Hàng mới 100% |
Mỏ kẹp 92003A100B- phụ kiện thay thế miễn phí của model KEW2003A/2009R, nhãn hiệu KYORITSU. Hàng mới 100% |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90309090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90309090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90309090
Bạn đang xem mã HS 90309090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90309090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90309090: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.