- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9031 - Máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương này; máy chiếu biên dạng.
- 903110 - Máy đo để cân chỉnh các bộ phận cơ khí:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 08/2017/TT-BGTVT ngày 14/03/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo động và chỉ báo trên tàu biển, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Sửa đổi 1: 2016, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giám sát và đóng tàu biển cỡ nhỏ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 26:2016/BGTVT về Các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu (năm 2016) (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Hoạt động bằng điện |
máy đo gọng kính Hiệu:EYE-RULER 2 MODEL:EXP000100ER ER2-000158,Hàng mới 100%... (mã hs máy đo gọng kín/ mã hs của máy đo gọng) |
Máy đo Pulcom V4B: E-PV411 (Máy đo dùng để cân chỉnh các bộ phận cơ khí hoạt động bằng điện). Hàng mới 100%... (mã hs máy đo pulcom v/ mã hs của máy đo pulco) |
Thiết bị đo tự động E-DT-173H-P6 (Dùng để cân chỉnh kích cỡ bộ phận cơ khí, hoạt động bằng điện). Hàng mới 100%... (mã hs thiết bị đo tự/ mã hs của thiết bị đo) |
Máy đo lực căng dây đai loại không tiếp xúc Model: U-508. Hãng: Unitta (hàng mới 100%)... (mã hs máy đo lực căng/ mã hs của máy đo lực c) |
Cảm biến của van điều khiển trong nhà máy điện. model 18734-19... (mã hs cảm biến của va/ mã hs của cảm biến của) |
Máy kiểm Encorder hàng đã qua sử dụng... (mã hs máy kiểm encord/ mã hs của máy kiểm enc) |
Máy kiểm tra điểm dừng con hàng hàng đã qua sử dụng... (mã hs máy kiểm tra đi/ mã hs của máy kiểm tra) |
THIẾT BỊ CẢM BIẾN LỰC KYOWA LTS-2KA 20N, (DẢI ĐO 20N, ĐIỆN ÁP 6V, HÃNG SẢN XUẤT KYOWA, SỬ DỤNG ĐỂ ĐO LỰC CĂN CHỈNH CƠ KHÍ TRONG DÂY TRUYỂN SẢN XUẤT ĐIỆN TỬ. MỚI 100%.)... (mã hs thiết bị cảm bi/ mã hs của thiết bị cảm) |
Thiết bị đo tốc độ gió LCA301 CE6164... (mã hs thiết bị đo tốc/ mã hs của thiết bị đo) |
Thiết bị đo độ đậm đặc của nhớt DV-III-U CE5002... (mã hs thiết bị đo độ/ mã hs của thiết bị đo) |
Hộp cân chỉnh tính hiệu điện trở, phụ tùng cho thiết bị lấy mẫu đá, Serial Number: MCFB-B#1874, Part Number: P679755. hàng đã qua sử dụng... (mã hs hộp cân chỉnh t/ mã hs của hộp cân chỉn) |
Bộ cân chỉnh tâm - S119-A001 - CENTERING HEAD ASSY (PTTT cho máy in lụa tự động lên chai thủy tinh) |
Bộ đo mức cám tự động : Thiết bị cho chuồng nuôi gà ( mới 100% ) |
Bộ đo tốc độ cám : Thiết bị cho chuồng nuôi gà ( mới 100% ) |
Bộ kiểm tra lực 2000-12-02 ( phụ kiện của máy cân chỉnh cờ lê lực), mới 100%, hiệu CDI |
Bộ thiết bị điều khiển nhiệt độ của các bộ phận cơ khí BEONE-M |
Cảm biến báo vị trí, Model: Ni4-M12-AD4X, hãng Turck. Hàng mới 100%. |
Cảm biến đo lực épLOAD CELLThiết bị thay thế cho máy rửa số 2 |
Cảm biến tốc độ, model: Ni 8-M18T-AN6X24VDC, range: 8mm, 3 wire DC NPN, Hãng SX TURCK.Hàng mới 100% |
Chỉnh đồng tâm trục TKSA 60, mới 100% |
Đầu dò 3D cân chỉnh thiết bị cơ khí V-3D-05 (VERTEX) Phụ tùng máy gia công kim loại |
đầu đo độ chính xác của máy cắt |
Đầu đo vị trí sản phẩm cho máy gia công cơ khí (ACCU-C10) |
Đo đồng phẳng puli TMEB 2(mới 100%) |
Đồng hồ đo số khối trung tâm SMIE NIMDL46 |
Đồng hồ so kỹ thuật số / 543-390B, hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất, lắp ráp |
Dụng cụ cân chỉnh máy |
Dùng cụ đo lực kéo, dùng để cân chỉnh các bộ phận cơ khí. Model: RX-50. NSX: AIKO |
Dụng cụ do lường chính xác (MF1020) Máy đã qua sử dụng |
Dụng cụ do lường chính xác (QMH-600) Máy đã qua sử dụng |
Dụng cụ kiểm đo Mitutoyo - RA-114D (IN/MM) - Máy đo độ tròn - hàng mới 100% gồm bộ kẹp, máy sấy |
Dụng cụ lấy chuẩn 3D V-3D (VERTEX) Sử dụng cho máy gia công kim loại |
INCREMENTAL ENCODER OPTICAL HOG 60 DN 10000 CI Thiết bị đo để cân chỉnh các bộ p |
Máy cân bằng bánh xe hoạt động bằng điện model: EE-3096 ( 1pha/220V/50Hz) mới 100% |
Máy cân bằng động hiệu CEMB , model : ZB750/TC/GV hàng đồng bộ mới 100% |
Máy cân bằng lốp model ATH 1580, 220V ,hiệu ATH(hàng mới 100%) |
Máy cân bằng lốp model C72 ( 1pha , 380V,50HZ) mới 100% |
Máy cân bằng lốp model: EW610B, hiệu Ceegos. Dùng trong gara sửa chữa ô tô.Mới 100% |
Máy cân bằng lốp model: EW653B, hiệu Ceegos. Dùng trong gara sửa chữa ô tô.Mới 100% |
Máy cân bằng lốpmodel K12 ( 1pha , 380V,50HZ) mới 100% |
Máy cân chỉnh ( cân bằng ) bánh xe ô tô ( TW1800-0 ), hàng mới 100% |
Máy căn chỉnh bánh xe ô tô ký hiệu : SBM 96 , dùng điện 220V/185~320W, mói 100% |
Máy cân chỉnh béc phun DNT200 (AC220V/0,75Kw/50-60Hz), mới 100% |
Máy cân chỉnh béc phun DNT201 (380V/3Pha, 2,25KW/50-60Hz), mới 100% |
Máy cân chỉnh béc phun. Model: KOTEST.EUS-1.6, dùng điện: 380V-7,5Kw. Do Trung Quốc sản xuất mới 100%. |
Máy cân chỉnh bơm cao áp DB2000-110 IIA (Điện 380v-11kw).Dùng cho sửa chưa ô tô.Mới 100% |
Máy cân chỉnh bơm cao áp, dùng cho ô tô chạy bằng điện DB2000 - 75IIA, Mới 100% |
Máy cân chỉnh bơm cao áp, Model 12PSDB110E. Công suất 11kw-380V, mới 100% |
Máy cân chỉnh kim phun nhiên liệu điện tử công nghệ common rail (dùng để cân chỉnh kim phun nhiên liệu Diesel điện tử) model: CRS300, 500W hàng mới 100% |
Máy điều chỉnh bánh xe đạp tự động ( AUTO WHEEL TRUEING M/C ( ( hiệu : SHUZ TUNG ) ( Model : HT-60-084A,công suất :1.3kw ,hoạt động bằng điện ) máy mới 100% |
Máy đo công suất động cơ; ký hiệu D260B; dùng điện 220V; mới 100% |
Máy đo độ cứng hiển thị số cầm tay hoạt động bằng điện MODEL :HLN11A, TIME GROUP INC Mới 100% |
Máy đo độ không tròn Mitutoyo. Model: 211-623E. Hàng mới: 100%. |
Máy đo độ nghiêng, Model: HCA526T-15-RS232 ,Hiệu RION Mới 100% |
Máy đo độ nhám hoạt động bằng điện MODEL :TR 100, TIME GROUP INC Mới 100% |
Máy đo độ vuông góc M0124(dùng trong dây chuyền sản xuất phanh xe máy) |
Máy đo lực bắt vít hoạt động bằng điện (Model: HM-10) (0.015~1.000N.m, ±0.5%, kích thước:165*95*55mm, AC220V, DC7.2V/120mA) (Hàng mới 100%) |
Máy đo lực xoắn HP-100 Hios 220V Nm/kgf.cm |
Máy đo tiếp xúc vật liệu Mitutoyo. Model: 359-705E. Hàng mới: 100%. |
Máy đo tọa độ không gian 3 chiều, Model: CONTURA G2 10/12/6 RDS hoạt động bằng điện, Hàng mới 100% |
Máy kiểm tra chức năng phanh W3M0385(dùng trong dây chuyền sản xuất phanh xe máy) |
Máy kiểm tra độ kín khít của xi lanh chính áp suất cao M050(dùng trong dây chuyền sản xuất phanh xe máy) |
Máy kiểm tra độ rò rỉ áp suất cao W3M0383/4(dùng trong dây chuyền sản xuất phanh xe máy) |
Máy kiểm tra độ rò rỉ của cup ben thứ nhất và cup ben thứ 2 W3M0392(dùng trong dây chuyền sản xuất phanh xe máy) |
Máy kiểm tra độ rò rỉ pit tông W3M0389(dùng trong dây chuyền sản xuất phanh xe máy) |
Maý kiểm tra và cân bằng lốp ôtô tự động hiệu CEMB model :C71-EVO Dùng điện 220v mới 100% |
Máy ra vào ( thay ) vỏ xe ô tô ( TW1201-220 ), hàng mới 100% |
Máy sửa chữa, cân chỉnh đĩa phanh và tang trống phanh ôtô, hiệu SJMC, Model: T8465 nguồn 380V-50Hz, 3 pha (hàng mới 100%) |
Phụ tùng thay thế của máy kiểm tra lốp xe ô tô.Bàn xoay kiểm tra lốp xe ô tô TURN OVER DIVECE |
Thiết bị cân bằng lốp ô tô. Model : BD-WB100 . Mới 100% |
Thiết bị cân chỉnh bộ phận cảm biến, hoạt động bằng điện, không phải dụng cụ cầm tay. 1 bộ gồm 1 thiết bị chính. Tên tiếng Anh: Reusable tool UNU. |
Thiết bị căn chỉnh bơm cao áp model: PSP-A/7.5KW,12 Cylinder,hoạt động bằng điện,mới 100% |
Thiết bị cân chỉnh dây DA39000 dùng cho máy cắt kim loại |
Thiết bị điện tử dùng để kiểm tra van ( valve ) , serial number : T189-11, P/N :T20013470-888-000 , ( hàng tạm nhập tái xuất , trị gía hàng hóa : 35.000 USD, trị giá sửa chữa : 43.680 USD/4 năm ), cái/bộ, hàng mới 100%, |
Thiết bị điều chỉnh tay lái GA3008 hoạt động bằng điện. Hàng mới 100%. |
Thiết bị đo cân chỉnh các bộ phận cơ khí 6.422/01 No. 0007 |
Thiết bị đo lực kéo nén, dùng để cân chỉnh các thiết bị cơ khí. Hoạt động bằng điện. Model: DS2-500N. NSX: Imada |
Thiết bị đo lường kỹ thuật số để thử, đo cân chỉnh bộ phận cơ khí HDP-50 mới 100% |
Thiết bị đo và kiểm tra hộp số 970000 (hoạt động bằng điện, dùng để đo áp lực dầu, vòng quay, moment, thời gian làm việc,..), hàng mới 100% |
Thiết bị đối tâm đo độ chuẩn của trục - MACHINE MINUTE |
Thiết bị dùng soi góc đánh lửa (dùng căn chỉnh đánh lửa trong ô tô) có hiển thị số; ký hiệu: DA-3100NS; dùng điện DC : 12vmới 100% |
Thiết bị kiểm tra (cân chỉnh)sườn xe FRAME ALIGNMENT QC GAUGE (14.5*27*4 cm) |
Thiết bị kiểm tra cân chỉnh hệ thống nhiên liệu ô tô mới 100% ,model ; 02.020.09 dùng trong ga ra ô tô nhãn hiệu Spin SRL |
Thiết bị kiểm tra điện thế của động cơ điện từ 0-4 KV ( 8130B Hi-pot Tester Testing Volgate Probe A3220) |
Thiết bị kiểm tra kích thước của sản phẩm (Hàng mới 100%) |
Thiết bị kiểm tra phanh ô tô, Model: Multiflex 06 easy Code: 00606, hàng mới 100% |
Thiết bị kiểm tra phanh tổng hợp xe ô tô, Model: VARIOFLEX 306 easy Code: 03096, hàng mới 100% |
Thiết bị kiểm tra phuộc nhúng ô tô, Code: 90155, hàng mới 100% |
Thiết bị kiểm tra sóng điện tử kèm đầu rò PS-350, hãng sản xuất Pintek, hàng mới 100% |
Thiết bị kiểm tra trọng lượng ô tô ( phụ kiện của thiết bị kiểm tra phanh ô tô, Code: 90143, hàng mới 100% |
Vòng lực dùng đo lường và kiểm tra để cân chỉnh các bộ phận cơ khí hoạt động bằng điện cấp tải 10,000 lb |
Bộ cân chỉnh tâm - S119-A001 - CENTERING HEAD ASSY (PTTT cho máy in lụa tự động lên chai thủy tinh) |
Máy cân chỉnh béc phun DNT201 (380V/3Pha, 2,25KW/50-60Hz), mới 100% |
Máy đo độ vuông góc M0124(dùng trong dây chuyền sản xuất phanh xe máy) |
Máy đo lực bắt vít hoạt động bằng điện (Model: HM-10) (0.015~1.000N.m, ±0.5%, kích thước:165*95*55mm, AC220V, DC7.2V/120mA) (Hàng mới 100%) |
Máy kiểm tra chức năng phanh W3M0385(dùng trong dây chuyền sản xuất phanh xe máy) |
Máy kiểm tra độ rò rỉ áp suất cao W3M0383/4(dùng trong dây chuyền sản xuất phanh xe máy) |
Máy kiểm tra độ rò rỉ của cup ben thứ nhất và cup ben thứ 2 W3M0392(dùng trong dây chuyền sản xuất phanh xe máy) |
Máy kiểm tra độ rò rỉ pit tông W3M0389(dùng trong dây chuyền sản xuất phanh xe máy) |
Máy ra vào ( thay ) vỏ xe ô tô ( TW1201-220 ), hàng mới 100% |
Thiết bị điện tử dùng để kiểm tra van ( valve ) , serial number : T189-11, P/N :T20013470-888-000 , ( hàng tạm nhập tái xuất , trị gía hàng hóa : 35.000 USD, trị giá sửa chữa : 43.680 USD/4 năm ), cái/bộ, hàng mới 100%, |
Thiết bị đo cân chỉnh các bộ phận cơ khí 6.422/01 No. 0007 |
Thiết bị kiểm tra phanh tổng hợp xe ô tô, Model: VARIOFLEX 306 easy Code: 03096, hàng mới 100% |
Thiết bị kiểm tra phuộc nhúng ô tô, Code: 90155, hàng mới 100% |
Thiết bị kiểm tra trọng lượng ô tô ( phụ kiện của thiết bị kiểm tra phanh ô tô, Code: 90143, hàng mới 100% |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90311010 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90311010
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90311010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90311010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90311010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90311010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90311010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90311010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90311010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90311010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90311010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90311010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90311010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90311010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90311010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90311010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90311010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90311010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90311010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90311010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90311010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90311010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90311010
Bạn đang xem mã HS 90311010: Hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90311010: Hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90311010: Hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 26:2016/BGTVT | Hết hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần XVI | Chương 84 | 84581910 | Có bán kính gia công tiện không quá 300 mm |
2 | Phần XVI | Chương 84 | 84589910 | Có bán kính gia công tiện không quá 300 mm |