- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9031 - Máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương này; máy chiếu biên dạng.
- 903110 - Máy đo để cân chỉnh các bộ phận cơ khí:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 08/2017/TT-BGTVT ngày 14/03/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo động và chỉ báo trên tàu biển, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Sửa đổi 1: 2016, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giám sát và đóng tàu biển cỡ nhỏ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 26:2016/BGTVT về Các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu (năm 2016) (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Không hoạt động bằng điện |
Dụng cụ đo ống mềm bằng thép không gỉ, model: Y010094200... (mã hs dụng cụ đo ống/ mã hs của dụng cụ đo ố) |
Thiết bị bơm lốp tự động dùng để bơm lốp bánh xe máy bay. P/N: 8XDH. Hàng mới 100%... (mã hs thiết bị bơm lố/ mã hs của thiết bị bơm) |
Dưỡng kiểm tra bằng sắt thép, phụ tùng máy CNC, Guide pin(phi 23*100)mm U19-0463... (mã hs dưỡng kiểm tra/ mã hs của dưỡng kiểm t) |
Máy đo độ nghiêng model DXL360, chạy bằng pin mới 100%... (mã hs máy đo độ nghiê/ mã hs của máy đo độ ng) |
Bộ dụng cụ 449969-0101; TOOL |
Bộ dụng cụ đo lường, dùng để kiểm tra chính xác đường kính lỗ hinh trụ tròn, kích thước: 6.00mm, 6.01mm, 6.02mm, 6.03mm, 6.04mm, 6.05mm, 6.06mm, 6.07mm, 6.08mm, 6.09mm,6.10mm, 6.11mm, 6.12. (bước 0.01mm) 13 cái/bộ. Model: EP6.00-6.12. NSX: EISEN. |
Bộ thiết bị kiểm tra độ chính xác của lưỡi cắt, ký hiệu: CKP-DGZS |
Căn lá chỉnh khe hở xúp páp / c930071331 / công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất, hàng mới 100% |
Đồng hồ so / 1929sb, hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất, lắp ráp |
Đồng hồ SO 0.001 / 513-401E, hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất, lắp ráp |
Đồng hồ so căn chỉnh chi tiết cơ khí (15Z) |
Đồng hồ so dùng để cân chỉnh độ bằng phẳng bề mặt các chi tiết cơ khí. Model: PCN-2E. NSX: Peacock |
Đồng hồ so, dùng để cân chỉnh độ bằng phẳng bề mặt các bộ phận cơ khí. Model: TI-112HL. NSX: Mitutoyo |
Dụng cụ cân chỉnh cơ khí chính xác bằng 7mm Model: IR27-10 |
Dụng cụ cân chỉnh máy 2867963-0000;TEMPLATE |
Dụng cụ cân chỉnh máy 2868394-0000;TEMPLATE |
Dụng cụ cân chỉnh máy 3000943-0000;Setting Template |
Dụng cụ cân chỉnh máy 6-4932 2002 26; Hydraulic pressure gauge 60bar |
Dụng cụ dùng để cân chỉnh các bộ phận cơ khí hình khối chữ nhật. Model: BM1-10N-1 (516-101) (10 cây/bộ, kích thước 1.00,1.25,1.5,2,3,5,10,15,20,25). NSX: Mitutoyo |
Dụng cụ kiểm đo Mittuoyo - PRECISION SQUARE LEVEL - Ni vô vuông - hàng mới 100% |
Dụng cụ kiểm đo Mitutoyo - PRECISION LEVELS WITH ADJ UNIT - Ni vô lắp máy - hàng mới 100% |
Dụng cụ kiểm tra độ căng dây curoa hiệu SKF dùng trong công nghiệp:PUB PSD/C1 007 |
Dụng cụ kiểm tra độ cứng của máy STANDARDIZED BLOCK |
Dụng cụ kiểm tra khe hở pully hiệu SKF dùng trong công nghiệp:PUB PSD/C1 006 |
Dụng cụ kiểm tra khe hở vòng bi hiệu SKF dùng trong công nghiệp:729865 B |
Dụng cụ nâng chỉnh kích thước chuẩn 0,90 |
Hộp dụng cụ đo kích thước chuẩn (0,90 - 2,00) |
Máy cân bằng trục in sử dụng điện. Hàng mới 100% |
Máy kiểm tra tải neo mã hiệu: LDZ-200, dải lực đo 0-200KN, khoảng cách kéo 125mm |
Tấm căn vuông góc (VR-10), mới 100% |
Thiết bị căn chỉnh dụng cụ TP-3040E-BT50 chính xác 0.0001mm, dùng cho máy tiện, máy khoan…, hàng mới 100% |
Thiết bị cân chỉnh lốp xe tự động. Hàng mới 100%. |
Thiết bị đo chiều cao dao cắt kim loại (VPS-201), mới 100% |
Thiết bị đo chiều dài dao cắt kim loại (HP-50A), mới 100% |
Thiết bị đo cơ khí các loại(đã qua sử dụng) |
Thiết bị đo để cân chỉnh các bộ phận cơ khí 150mm mới 100% |
Thiết bị đo lực căng, dùng để cân chỉnh các thiết bị cơ khí. Hoạt động không bằng điện. Model: TK1000CN. NSX: Kanon |
Thiết bị đo lực xoắn, dùng để cân chỉnh các bộ phận cơ khí. Hoạt động không bằng điện. Model: CDB100NX15D-S. NSX: Tohnichi |
Thiết bị kiểm tra lực mô men xoắn, model TK10000, mới 100% hiệu KANON,dùng điện 220v |
Thước căn thẳng bề mặt (VP-100), mới 100% |
Thước căn thẳng bề mặt (VP-128A), mới 100% |
Thước đo chi tiết cơ khí (CC-01) |
Thước đo chi tiết cơ khí (CC-1) |
Thước đo chi tiết cơ khí (CC-2) |
Bộ dụng cụ đo lường, dùng để kiểm tra chính xác đường kính lỗ hinh trụ tròn, kích thước: 6.00mm, 6.01mm, 6.02mm, 6.03mm, 6.04mm, 6.05mm, 6.06mm, 6.07mm, 6.08mm, 6.09mm,6.10mm, 6.11mm, 6.12. (bước 0.01mm) 13 cái/bộ. Model: EP6.00-6.12. NSX: EISEN. |
Dụng cụ dùng để cân chỉnh các bộ phận cơ khí hình khối chữ nhật. Model: BM1-10N-1 (516-101) (10 cây/bộ, kích thước 1.00,1.25,1.5,2,3,5,10,15,20,25). NSX: Mitutoyo |
Máy kiểm tra tải neo mã hiệu: LDZ-200, dải lực đo 0-200KN, khoảng cách kéo 125mm |
Thiết bị đo chiều cao dao cắt kim loại (VPS-201), mới 100% |
Bộ dụng cụ đo lường, dùng để kiểm tra chính xác đường kính lỗ hinh trụ tròn, kích thước: 6.00mm, 6.01mm, 6.02mm, 6.03mm, 6.04mm, 6.05mm, 6.06mm, 6.07mm, 6.08mm, 6.09mm,6.10mm, 6.11mm, 6.12. (bước 0.01mm) 13 cái/bộ. Model: EP6.00-6.12. NSX: EISEN. |
Dụng cụ cân chỉnh máy 6-4932 2002 26; Hydraulic pressure gauge 60bar |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Bạn đang xem mã HS 90311020: Không hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90311020: Không hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90311020: Không hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...