- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9031 - Máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương này; máy chiếu biên dạng.
- Các thiết bị và dụng cụ quang học khác:
- 903149 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 08/2017/TT-BGTVT ngày 14/03/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo động và chỉ báo trên tàu biển, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Sửa đổi 1: 2016, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giám sát và đóng tàu biển cỡ nhỏ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 26:2016/BGTVT về Các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu (năm 2016) (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Dụng cụ kiểm tra dây cáp quang bằng hình ảnh thủ công (bằng tay) Hiệu: QICHENG Model: QC-3020, Năm sx: 2019. Hàng mới 100%... (mã hs dụng cụ kiểm tr/ mã hs của dụng cụ kiểm) |
Máy đo quét 3D cầm tay model: ACADEMIA 50, item no: SYS-ACA-SC50, dùng để đo quét kích thước 3d mẫu vật, hoạt động bằng điện, hàng mới 100%... (mã hs máy đo quét 3d/ mã hs của máy đo quét) |
Cảm biến: E3NX-CA11 2M/ SENSOR... (mã hs cảm biến e3nx/ mã hs của cảm biến e3) |
Cảm biến quang: E32-D21R 2M/ SENSOR HEAD... (mã hs cảm biến quang/ mã hs của cảm biến qua) |
Hàng rào đực đôi (linh kiện điện tử)-Hàng mới 100%... (mã hs hàng rào đực đô/ mã hs của hàng rào đực) |
Hàng rào đực dài 21mm (linh kiện điện tử)-Hàng mới 100%... (mã hs hàng rào đực dà/ mã hs của hàng rào đực) |
Máy phân tích hàm lượng kim loại.Hiệu:OLYMPUS. Model:GX-2000-SDD. Seri:610351. Xuất xứ: USA. Hàng đã qua sử dụng. (Bộcái)... (mã hs máy phân tích h/ mã hs của máy phân tíc) |
Cảm biến EE-SX951-W 1M (Cảm biến sợi quang 24VDC dùng trong hệ thống tự động hóa)... (mã hs cảm biến eesx9/ mã hs của cảm biến ee) |
Cảm biến E3NX-FA21 2M (Cảm biến quang học, có tác dụng kiểm tra)... (mã hs cảm biến e3nxf/ mã hs của cảm biến e3n) |
Cảm biến FD2-NB11RV (cảm biến quang, 24V, phát hiện vật)... (mã hs cảm biến fd2nb/ mã hs của cảm biến fd2) |
Cảm biến CX 491 (Cảm biến quang phát hiện vật, điện áp 24VDC)... (mã hs cảm biến cx 491/ mã hs của cảm biến cx) |
Máy thử lực check man, hàng đã qua sử dụng... (mã hs máy thử lực che/ mã hs của máy thử lực) |
Máy thử xung cao áp Leaptronic IWT-50000A, hàng đã qua sử dụng... (mã hs máy thử xung ca/ mã hs của máy thử xung) |
Thiết bị kiểm tra đặc tính mô-tơ (gồm 1 bộ máy tính và 2 thùng điều khiển) hàng đã qua sử dụng... (mã hs thiết bị kiểm t/ mã hs của thiết bị kiể) |
Hộp đo sóng ánh sáng-TEC Source Meter(Tạm xuất phụ kiện 6 của mục 2 TK883/NK/ĐTKCX/X47E ngày 10/09/2012)... (mã hs hộp đo sóng ánh/ mã hs của hộp đo sóng) |
Máy thử độ uốn cong của giầy (đã qua sử dụng), model GT-7011-SA... (mã hs máy thử độ uốn/ mã hs của máy thử độ u) |
Cảm biến E3JK-DR12... (mã hs cảm biến e3jkd/ mã hs của cảm biến e3j) |
Cảm biến laser... (mã hs cảm biến laser/ mã hs của cảm biến las) |
Cảm biến sợi quang... (mã hs cảm biến sợi qu/ mã hs của cảm biến sợi) |
Cảm biến nhiệt hồng ngoại... (mã hs cảm biến nhiệt/ mã hs của cảm biến nhi) |
Thiết bị điều khiển động cơ servo... (mã hs thiết bị điều k/ mã hs của thiết bị điề) |
Thiết bị khuếch đại cảm biến quang... (mã hs thiết bị khuếch/ mã hs của thiết bị khu) |
Đầu cảm biến quang Laser MODEL LV-S41L, hãng Keyence, mới 100%... (mã hs đầu cảm biến qu/ mã hs của đầu cảm biến) |
Cảm biến tiếp xúc MODEL GT2-H32, hãng sx Keyence, mới 100%... (mã hs cảm biến tiếp x/ mã hs của cảm biến tiế) |
Thiết bị đo kích thước hình ảnh MODEL IM-6145, S/N:#EC110005, kèm thấu kính và giắc kết nối, hãng Keyence, hàng đã sử dụng... (mã hs thiết bị đo kíc/ mã hs của thiết bị đo) |
(Phụ tùng ôtô xe du lịch mới 100% loại từ 4-7chỗ ngồi)Cảm biến báo xăng KK14260960B |
1690001Dụng cụ chuẩn độ cầm tay- Hach, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
2569800Bộ kiểm tra vi sinh hiện trường MEL/MPN- Hach, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
2586400Bộ kiểm vi sinh hiện trường MEL/m CB24, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
31610001 Máy siêu âm kiểm tra khuyết tật bê tông, hãng : Proceq, model : Pundit Lab |
5870012Máy đo Clo, PH II bỏ túi - Hach, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
Bàn soi UV, model WUL-L50, kích thước 20*20cm, ( dùng để kiểm tra băng ADN, dùng cho phòng thí nghiệm), hãng SX DAIHAN, hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ kiểm tra rò rỉ trên động cơ có gắn đồng hồ đo DHAZ721170 - Hàng mới 100% |
Bộ kiểm tra UV ( Hàng mới 100% ) |
Bộ thước quang hiển thị số( 2 trục) bao gồm : 01 màn hình hiển thị DSC-802, 01 Thước JSS5L-600, 01 Thước JSS5M-600, 01 Đầu đọc thước JSS5L |
Bộ thước quang hiển thị số( 3 trục) bao gồm : 01 màn hình hiển thị DSC-803, 01 Thước JSS5L-1000, 01 Thước JSS5M-1100, 01 thước JSS5L-600 |
Bộ xy lanh lấy mẫu khí GV-100S gồm ( 1 túi đựng thiết bị, thiết bị lấy mẫu khí , 3 đầu đệm để phù hợp với ống phát hiện khí, một đầu lọc khí ) |
Cảm biến an toàn dùng ở máy dán băng dính (Model: NC Type)(Hàng mới 100%) |
Cảm biến áp suất (SMC ISE 30-01-65L PRESOSTATE) |
Cảm biến chướng ngại vật chuyển động ( cảm biến quang) (dạng ống) ( 1 bô = 2 chiếc) dùng cho cửa cuốn tự động model: RA-2a; nhãn hiệu UNIFLOW; hàng mới 100% |
Cảm biến của máy in dùng để sản xuất các tấm mạch in (model:P/N 1014794)(Hàng mới 100%) |
Cảm biến lực PT-100 dùng cho máy hấp tiệt trùng dùng trong y tế, mã sx 570001501, hãng sx Getinge, hàng mới 100% |
Cảm biến mức chất lỏng (FTL20-062D FORK) |
Cảm biến quang điện, hàng mới 100%, model: RKR 3B/6.42-S8, hãng sản xuất: Leuze |
Cảm biến quang đo cường độ dòng điện (model: FS-V21)Hàng mới 100% |
Cảm ứng đầu bôi keo(Hàng mới 100%) |
CÂY THĂM NHIệT Lò NUNG |
Đầu dò cảm ứng quang học-2031343-000-01, mới 100%(phụ tùng máy vấn điếu thuốc lá) |
Đầu đo cực N-S của nam châm |
Đầu đo quang học MT1287 dùng để kiểm tra kích thước chi tiết cho máy CNC (376990-01) |
Đầu dò tốc độ E730 cho máy ly tâm trong phòng thí nghiệm P/N : E730, Hàng mới 100% |
Dụng cụ đo độ lệch của chuỗi element (bằng thép)-Hàng mới 100% |
Dụng cụ đo SOLAR CELL TACHOMETER DET-610R |
Dụng cụ kiểm đo Mitutoyo - AT116-900 - Thước quang học AT116 - hàng mới 100% |
Dụng cụ kiểm đo Mitutoyo - KA-12 COUNTER - Bộ hiển thị cho thước quang học - hàng mới 100% |
Dụng cụ kiểm đo Mitutoyo - PJ-H30A3017B - Máy chiếu biên dạng - hàng mới 100% Với các phụ kiên: Bón đèn, Sử lý dữ liệu, Cáp nối, bộ in dữ liệu, công tắc tắt mở. |
Dụng cụ kiểm tra lực - Torque Tester QSP25N3 |
Dụng cụ lấy mẫu nước theo tầng dạng ngang model:1930-G62 và phụ kiện chuẩn đi kèm hàng mới 100% |
Dưỡng để kiểm tra độ chính xác của bộ phận đo khi lắp đặt (MASTER FOR MEASURING) |
Dưỡng đo, để kiểm tra chi tiết sản phẩm sau khi gia công (INSPECTION TOOLS) |
Dưỡng kiểm tra chi tiết sản phẩm dạng tròn (MASTER RING) |
Dưỡng kiểm tra độ chính xác của sản phẩm sau khi gia công tiện (MASTER) |
Hệ thống kiểm tra kem hàn linh kiện trên tấm mạch in. Model: HS60.L. Hàng mới 100%. Hãng SX: PARMI. Bao gồm: - Bộ cảm biến, Robot điều khiển, Băng tải, Máy tính, Hệ điều hành, Màn hình+bàn phím+chuột |
HMP6EPMáy đo pH/độ dẫn MP-6, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
HQ40D49000000Máy đo pH, DO, độ dẫn HQ40D - Hach, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
HQ40D49301000Máy đo oxy hòa tan- Hach, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
HQ40D53151201Máy đo pH, DO, độ dẫn HQ40D - Hach, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
LPV2550T.97.002Máy đo PH Sension + PH1 - Hach, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
LPV4551.97.0002Máy đo oxy hòa tan SENSION+ DO6 - Hach, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
lực kế, hàng mới 100% |
Máy chạy chương trình dùng để kiểm tra bản mạch (FI MAIN TESTER) Model: 120307, hoạt động dòng điện AC 100V, 2.0KVA, có mà hình để kiểm tra chi tiết bản mạch. Hàng mới 100% phục vụ sản xuất trong nhà máy. |
Máy chiếu biên dạng dùng kiểm tra kích thước sản, hiệu: JONES & LAMSON, size: 14"; S/N: 80325, hoạt động bằng điện, hàng đã qua sử dụng |
MáY CHIếU KIểM TRA Độ CHíNH XáC KIM 50X 6.170/01 NO.0036 |
Máy chiếu loại nhỏ 50x 6.343/02 No. with Pz 6.341-01/104 |
Máy đếm hạt trong không khí - Model: Lasair III 350L - S/N: 86654. Hàng mới 100%. |
Máy điều chỉnh nhiệt độ |
Máy đo 3 chiều Global Explorer 5.7.5 (dùng để đo các thiết bị cơ khí). Phạm vi đo X,Y,Z: 500 x 680 x500mm .Hàng mới 100% |
Máy đo bước chân điện tử AM120 mới 100% NSX: Tanita Corporation |
Máy đô độ PH của đất, Model: Soistik. Mới 100%. Hsx: Spectrum |
Máy đo độ sáng của phòng kiểm tra điện thoại ([Model:AC-A308])Hàng mới 100%. |
Máy đo độ tròn của sản phẩm (Model: RONDCOM 54DX; nSX:TOKYO SEIMITSU),(Linh pK tháo rời: 01 bộ đầu đo, 01 bộ xử lý tín hiệu,01 màn hình LCD hiển thị kết quả, 01 tấm đệm chống rung, 03 đồ gá đỡ đầu đo, 02c kệ đỡ, 2 thiết bị làm khô không khí) |
Máy đo kiểm tra quang học và phụ kiện đồng bộ để xác định lỗi và sửa lỗi cho sản phẩm. Model: JMT3020, xuất xứ Đài Loan. Hàng mới 100%. |
Máy dò kim băng tải, hashima hn-770g-100 |
Máy dò kim loại không phải máy dò mìn - hiệu Ishida (trong sản xuất bánh mì) & băng tải đi kèm với máy, Model: ISD2-3008-WP - Kích thước: 86cm x 106cm x 126cm, Điện: 220V/50Hz (Hàng mới 100%) |
Máy dò kim loại mới 100% (Metal dector 300x300x1135mm) |
Máy đo lường kích thước bằng hình ảnh : Seri IM-6000( gồm đầu đo.IM-6020 và bộ điều khiển IM-6500E đồng bộ) sử dụng để kiểm tra và xác định lỗi sản phẩm,điện áp 220v,hãng sx :Keyence,hàng mới 100%. |
Máy đo quang học, Model# PV-3015(E) (mới 100%) (dùng để đo kích thước sản phẩm ngũ kim), (hoạt động bằng điện 110/220V, 50/60Hz) |
Máy đo tọa độ đã qua sử dụng( EG2020M) |
Máy kiểm ta kích thước yên xe 3D (Model: FARO, 220V) |
Máy kiểm tra điện quang sản phẩm màn hình điện thoại di động 220V KT:19*13.5*2 (cm) |
Máy kiểm tra độ chính xác của FPCB 220V-50Hz-3P, nhãn hiệu Giga, Moldel: DV-E |
Máy kiểm tra độ kín bình ắc quy - AIRTIGHT MACHINE FL-3700L |
Máy kiểm tra linh kiện điện tử (Hàng mới 100%) |
Máy kiểm tra quang học tự động và phụ kiện 220V-50Hz, 3.5KVA, nhãn hiệu Giga Vis, Model: Inspr20S |
Máy kiểm tra vết nứt của sản phẩm(hoạt động bằng điện 3phase 380V),dùng để kiểm tra các vết nứt của các sản phẩm gioăng phớt cao su. |
Máy móc thiết bị phục vụ nhà máy may công nghiệp, mới 100%. Máy dò kim Daekwang(Besta brand) CBS-600MAS |
Máy phân tích hàm lượng kim loại bằng phương pháp đo quang phổ trong phòng thí nghiệm và các phụ kiện kèm theo: máy chính, máy tính hiển thị, màn hình, ... hàng mới 100% |
Máy rà kim (Nhãn hiệu : COMPUNIC; Model : MD2525; hoạt động bằng điện; công suất : 60W; điện áp : 220V; hàng mới 100%)(dùng để kiểm tra kim gãy trên sản phẩm may mặc và báo lỗi bằng tín hiệu) |
Máy Rà Kim Loại (đã qua sử dụng), Power: 140kw |
Máy Rà Kim Loại Cầm Tay (đã qua sử dụng), Power: 140kw |
Máy Sarin soi quét phân loại kim cương |
Máy siêu âm kiểm tra khuyết tật bê tông , hãng : Matest - Italy, model : C369 N, hàng mới 100% |
Phụ tùng dùng cho xe nâng: Cảm biến quay Model: 21FP-52220 hàng mới 100% |
Thiết bị đo 3 chiều không tiếp xúc quang số ATOS 2M MV300 diện tích đo 500x380mm2 gồm: giá đỡ, thấu kính đo diện tích 125x90mm2, bộ đầu đo tiếp xúc, phần mềm điều khiển, bộ dụng cụ chuyên dụng cho đầu đo tiếp xúc đk 5mm và bộ đầu đo tiếp xúc đk 5mm. |
Thiết bị đo độ bóng của sơn model : BGD 512 - Economic Glossmeter hàng mới 100% |
Thiết bị đo độ nét của cụm thấu kính của camera (ứng dụng 5M)(kích thước:1100x1100x1000mm, 220V/60Hz, 5M/8M)Hàng mới 100% |
Thiết bị đo độ rung động (hiệu SKF, mới 100%) CMVA 50230-4 |
Thiết bị đo độ thẳng của cốt đề xe máy,và phụ kiện đi kèm gồm:2 cái đồng hồ đo và 3 cái cán của đồng hồ (thiết bị đồng bộ) Model :CK-3005, hàng mới 100% |
Thiết bị đo kích thước hạt sử dụng phương pháp tán xạ Laser (Horiba laser scattering particle size distribution analyzer,model:LA-950A2,hàng mới 100% |
Thiết bị giám sát rung động trong cơ khí VIBROCONTROL 920 Mới 100% |
Thiết bị kiểm soát và giám soát đa chỉ tiêu online nước. Model: PHYSEO, Hãng: Datalink Instrument - Pháp. Mới 100%. Dùng trong quan tra71c nước. |
Thiết bị kiểm tra bao gồm: Thùng thiết bịphù hợp với việc chuyên chở bằng máy bay; |
Thiết bị kiểm tra chai lỗi |
Thiết bị kiểm tra chính xác việc căn chỉnh camera trước khi hoàn thành sản phẩm(KT: 500*1600*700MM, Light: 6 ea 49*49(max 20mm, LED type))Hàng mới 100% |
Thiết bị kiểm tra cực N-S của nam châm |
THIếT Bị KIểM TRA GIờ |
Thiết bị kiểm tra lỗi sản phẩm bằng hình ảnh CV-3000 Serial dùng cho máy kiểm tra linh kiện điện tử, hãng sx Keyence, mới 100% |
Thiết bị kiểm tra nồng độ, sự đông đặc của kem hàn trên bộ chỉnh lưu, bộ phân phối điện và đánh lửa, có gắn với màn hình để kiểm tra. Model: BPC-707KD+, hoạt động dòng điện: AC100V 15A, 50/60Hz, Hãng sản xuất DJTECH. Hàng mới 100%. |
Thiết bị kiểm tra phát hiện chai thiếu nắp |
Thiết bị kiểm tra phát hiện kim loại trong chai |
Thiết bị kiểm tra thông số kỹ thuật của điện thoại (Model: DMC-801, hãng sản xuất: DAUMO TECHNOLOGY) (Hàng mới 100%) |
Thiết bị quang học dùng để chiếu tâm kiểm tra vệ sinh mặt giày (Bộ=Cái) ( Hàng mới 100%) |
Thiết bị quang học kiểm tra lỗi chức năng màn hình cảm ứng của điện thoại di động |
Thiết bị xác định chỉ tiêu của đất, Code: 77174 mới 100% Hsx: Forestry |
Thước đo khỏang cách máy đổ đế ip ,bằng sắt -ELECTRIC LEVEL GUAGE TLH-360 |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90314990 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90314990
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90314990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90314990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90314990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90314990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90314990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90314990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90314990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90314990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90314990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90314990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90314990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90314990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90314990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90314990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90314990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90314990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90314990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90314990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90314990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90314990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90314990
Bạn đang xem mã HS 90314990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90314990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90314990: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 26:2016/BGTVT | Hết hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |