- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9031 - Máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương này; máy chiếu biên dạng.
- 903190 - Bộ phận và phụ kiện:
- Cho các thiết bị hoạt động bằng điện:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 08/2017/TT-BGTVT ngày 14/03/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo động và chỉ báo trên tàu biển, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Sửa đổi 1: 2016, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giám sát và đóng tàu biển cỡ nhỏ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 26:2016/BGTVT về Các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu (năm 2016) (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Thiết bị báo mức dùng cho bồn chứa mã ILTCO LEVEL INDICATOR ILTCO 115/230 VAC... (mã hs thiết bị báo mứ/ mã hs của thiết bị báo) |
Đầu cảm biến cho hệ thống đo kích thước hình ảnh MODEL IM-7020, hãng Keyence, mới 100%... (mã hs đầu cảm biến ch/ mã hs của đầu cảm biến) |
Đầu đo: E2A-06S (Hãng sản xuất: Metrol. Đầu dò hoạt động bằng điện, bộ phận của máy đo để cân chỉnh kích cỡ các bộ phận cơ khí.) Hàng mới 100%... (mã hs đầu đo e2a06s/ mã hs của đầu đo e2a) |
Chuỗi hạt điện cực BD-12S dùng cho máy kiểm tra dây cáp HF-15B, Nhãn hiệu Clinton, hàng mới 100%... (mã hs chuỗi hạt điện/ mã hs của chuỗi hạt đi) |
Đầu đo dụng cụ đo độ đảo trục (101121)... (mã hs đầu đo dụng cụ/ mã hs của đầu đo dụng) |
Đầu đo cho máy CMM (A/1025/7526-RBE)... (mã hs đầu đo cho máy/ mã hs của đầu đo cho m) |
Thiêt bị cảm biến quang sử dụng trong ngành in, hàng mới 100%_EAC138- External sensor (+DB15)... (mã hs thiêt bị cảm bi/ mã hs của thiêt bị cảm) |
Thân của bộ phận cảm biến bằng nhựa... (mã hs thân của bộ phậ/ mã hs của thân của bộ) |
Lõi của bộ phận cảm biến ô tô CKP (Gamma)... (mã hs lõi của bộ phận/ mã hs của lõi của bộ p) |
Socket cố định sản phẩm khi kiểm tra(A30/40_DUAL) (Tái xuất theo mục số: 41; TKN: 102456348040)... (mã hs socket cố định/ mã hs của socket cố đị) |
Cảm ứng tiệm cận. Hàng mới 100%... (mã hs cảm ứng tiệm cậ/ mã hs của cảm ứng tiệm) |
Ngàm kẹp pin Model:GB-K501, (ngàm kẹp dùng cho máy đo lực). Hàng mới 100%... (mã hs ngàm kẹp pin mo/ mã hs của ngàm kẹp pin) |
Bàn trượt RPG60... (mã hs bàn trượt rpg60/ mã hs của bàn trượt rp) |
Bảng mạch kiểm tra TPG, thực hiện kiểm tra các mô-đun bộ nhớ trực tiếp bên trong Tester, i1520 TPG BOARD; S/N: EY-TPGBD-NDC-0062, Xuất sửa 1 phần mục 11 của TK số:103001761811/G12/21.11.2019... (mã hs bảng mạch kiểm/ mã hs của bảng mạch ki) |
Thiết bị để kiểm tra loa CT-S01 E00... (mã hs thiết bị để kiể/ mã hs của thiết bị để) |
Dây cảm biến tiếp xúc Metrol... (mã hs dây cảm biến ti/ mã hs của dây cảm biến) |
Đầu dò kiểm tra siêu âm khuyết tật vật liệu kim loại, P/N: AM2R-14X14-45... (mã hs đầu dò kiểm tra/ mã hs của đầu dò kiểm) |
Cảm biến D-M9N, dùng cho thiết bị công nghiệp, hàng mới 100%... (mã hs cảm biến dm9n/ mã hs của cảm biến dm) |
Máy ghi dữ liệu của máy kiểm tra sản phẩm CBM-910II-40PJ100A. Hàng đã qua sử dụng... (mã hs máy ghi dữ liệu/ mã hs của máy ghi dữ l) |
Hộp nối đầu cảm biến (bộ phận của bộ thiết bị đo đa chức năng), hàng đã qua sử dụng... (mã hs hộp nối đầu cảm/ mã hs của hộp nối đầu) |
Đầu cảm biến laser... (mã hs đầu cảm biến la/ mã hs của đầu cảm biến) |
Cảm biến đo độ rung... (mã hs cảm biến đo độ/ mã hs của cảm biến đo) |
Đầu cảm biến sợi quang... (mã hs đầu cảm biến sợ/ mã hs của đầu cảm biến) |
Thiết bị khuếch đại cảm tiệm cận... (mã hs thiết bị khuếch/ mã hs của thiết bị khu) |
Đầu đo (21CAB110)... (mã hs đầu đo 21cab11/ mã hs của đầu đo 21ca) |
Đầu đo đồng hồ so (131315)... (mã hs đầu đo đồng hồ/ mã hs của đầu đo đồng) |
Kim đồng hồ chân gập phi 3 (mm) x L14.7(mm) (103018)... (mã hs kim đồng hồ châ/ mã hs của kim đồng hồ) |
Đầu đo cho dụng cụ đo độ đảo trục L14.7,F0.7mm (190548)... (mã hs đầu đo cho dụng/ mã hs của đầu đo cho d) |
Bản mạch của máy kiểm tra đoản mạch (3.5mm) |
Bàn thử dùng để kiểm tra lò xo, P/N: TSF |
Bảng mạch kiểm tra điện trở PCB-0257C, dùng cho máy kiểm tra lõi mô tơ Armature - Linh kiện thay thế cho máy móc xưởng gia công bộ phận điện xe máy Yamaha, mới 100% |
Bát giác chỉ thị cường độ từ trường. P/N: MFS-PG1. (Phụ tùng của thiết bị kiểm tra từ trường). (Hàng mới 100%). |
Bộ báo tín hiệu PIN của thiết bị đo thông số giếng khoan |
Bộ cảm biến mức nước WSS20-4, mới 100% |
Bộ chuyển chất lỏng trong thiết bị đo áp suấtF190137000 |
Bộ chuyển đổi tín hiệu lưc xiết thành tín hiệu điện(để đo lực xiết, 180Nm, Serial 89127) của thiết bị đo momen lực xiết ốc |
Bộ dẫn hướng của thiết bị đo thông số giếng khoan -10083763 (Hàng mới 100%) |
Bộ đầu đo chiều sâu cho máy siêu âm cọc khoan nhồi CHAMP. Mỗi bộ bao gồm 2 đầu đo chiều sâu đặt trên giá 3 chân và cáp cho đầu đo chiều sâu, SN: MM40587, MM40588 & MM40552 & MM40553 |
Bộ dây chuyền dữ liệu giữa các thiết bị đo thông số giếng khoan - 10101396 (Hàng mới 100%) |
Bộ đếm vòng quay DMW-002A(dùng cho máy kiểm tra hình dạng, độ lệch tâm, độ thẳng đứng cọc khoan nhồi), . Hàng mới 100% |
bộ định tâm của thiết bị đo thông số giếng khoan-10221214 |
Bộ gắn đầu đo góc (Dùng cho máy đo góc) |
Bộ giữ đầu đo nghiêng, model: 424492 (bộ phận của máy kiểm tra biên dạng bánh răng CLP-35). Hãng SX: OSK. Hàng mới 100%. |
Bộ hiệu chỉnh A2A60021517 |
Bộ hiệu chỉnh A2A60021518 |
Bộ khớp nối ( thép ) cho máy kiểm tra cáp |
Bộ khớp nối cho máy kiểm tra cáp PHT-1.2D |
Bộ khuyếch đại tín hiệu rung của Thiết bị kiểm tra độ rung ( nhà sản xuất : RION ; model : VP-26C ) |
Bộ kiểm soát nhịp / xung trong thiết bị đo thông số giếng khoan - 10142291 (Hàng mới 100%) |
Bộ kít hiệu chuẩn dòng khí có gắn đồng hồ áp kế hiển thị số Digital Manometer, code 600-003 |
bộ mã hóa dùng để đếm số vòng quay trong động cơ mã 93493 |
Bo mạch điện tử (X2 Electrionics FM), Part #: XPP0001-1020/ 0 XPP001 ( dùng cho thiết bị đo hóa chất) |
Bo mạch kiểm ram (Main board test ram) mới 100% |
Bo mạch kiểm ram (Mem board test ram) mới 100% |
Bộ phận để lắp bộ phát sóng âm - F161805000 |
Bộ phận điều khiển hướng dạng bánh xe của của thiết bị đo thông số giếng khoan - 10168061 (Hàng mới 100%) |
bộ phận đo tốc độ in (phụ tùng của máy in công nghiệp), P/N: A35356, hàng mới 100% |
Bộ phận kiểm tra độ dài chốt kim của thiết bị quang học 6.104/01 no.0052 |
Bộ phận kiểm tra thông mạch của bàn kiểm tra 2: CLAMP CHECKER BOARD 33610-72M00-XJ Hàng mới 100% |
Bộ phận mở rộng cho thiết bị kiểm tra lỗi, P/N: CIO-1400. Hàng mới 100% |
Bộ phận thử lực vặn trơn ( của máy thừ lực văn trơn) -Spare part-2DM6-390 dùng để sx bộ thắng đĩa xe máy |
Bộ phản xạ của cảm biến quang, hàng mới 100% |
Bộ phát sóng âm của máy đo địa vật lý giếng khoan-F156948000 |
Bộ tạo xung của thiết bị đo địa tầng giếng khoan 10079621 (Hàng mới 100%) |
Bộ thiết bị hỗ trợ chuyển đổi thông số giếng khoan của thiết bị đo độ lệch giếng khoan - 10261603 (Hàng mới 100%) |
Bộ thu sóng âm của máy đo địa vật lý giếng khoan-F157055000 |
Bo truyen du lieu cua Thiet bi do thong so gieng khoan-N919103175 |
Bộ truyền dữ liệu giữa các thiết bị đo thông số giếng khoan khoan-10148834 |
Bộ truyền tín hiệu của ống đo mức, part no.: MRLE.03.0007, maker: IKN GMBH/Germany, hàng mới 100% |
Cảm biến an toàn để nhận biết vật trong vùng làm việc SL-C20H dùng cho máy kiểm tra linh kiện điện tử, hãng sx Keyence, mới 100% |
Cảm biến an toàn PJ-50A dùng cho máy kiểm tra linh kiện điện tử, hãng sx Keyence, mới 100% |
Cảm biến an toàn PJ-55A dùng cho máy kiểm tra linh kiện điện tử, hãng sx Keyence, mới 100% |
Cảm biến áp điện (LDT0-028K) (Dùng cho máy đo độ rung) - Hàng mới 100% |
Cảm biến cảm ứng đo khoảng cách PL-465H dùng cho máy kiểm tra linh kiện điện tử, hãng sx Keyence, mới 100% |
Cảm biến cho hành trình xy lanh khí:SW-F2H (nhà sx: CKD),hàng mới 100% |
Cảm biến cho máy đo mật độ-F197347000 |
Cảm biến cho thiết bị đo tải trọng của cần cẩu hoạt động bằng điện 620-EMAX: 2000kg) |
Cảm biến của thiết bị đo khoảng cách FL2-4T7R, mới 100% |
Cảm biến D-A73HL (của máy kiểm tra điện khí, cảm biến nhận vật, truyền tín hiệu về bộ điều khiển của máy kiểm tra điện khí) |
Cảm biến điện trở dùng cho khuôn dập MGUG. |
Cảm Biến Đo Độ Rung Part No: AC 292-2D/020-F |
Cảm biến đo góc Model: PTDM2-CANOP-M12A5/ CAN |
Cảm biễn đo khoảng cách 852-GP2Y0D810Z0F |
Cảm biến đo lưu lượng chất khí AP-33 dùng cho máy kiểm tra linh kiện điện tử, hãng sx Keyence, mới 100% |
Cảm biến đo tần số VP-A1P1Z dùng cho máy kiểm tra linh kiện điện tử, nhà sx IMV CORPORATION, mới 100% |
Cảm biến dùng cho máy đúc INJECTION STROKE SENSOR A49-112MM,VISI-TRAK |
Cảm biến GT2-A12 (của máy kiểm tra điện khí hoạt động bằng điện, cảm biến nhận vật, truyền tín hiệu về bộ điều khiển của máy kiểm tra điện khí) |
Cảm biến GT-H10 (của máy kiểm tra điện khí ,cảm biến nhận vật, truyền tín hiệu về bộ điều khiển của máy kiểm tra điện khí) |
Cảm biến hành trình của xi lanh, mã D-A73 do hãng SMC sản xuất dùng cho máy công nghiệp, hàng mới 100% |
Cảm biến hành trình xy lanh khí:D-A93 (nhà sx: SMC ),hàng mới 100% |
Cảm biến kiểm soát hành trình xy lanh khí:D-M9BW (nhà sx: SMC ),hàng mới 100% |
Cảm biến kiểm tra mối hàn:MB-400L-00(nhà sx:MYACHI),hàng mới 100% |
Cảm biến lực cho máy đo nhiệt độ giếng khoan F196398000 (Hàng mới 100%) |
Cảm biến lực của máy đo dịa vật lý giếng khoan-F144305000 |
Cảm biến lực FTW 20 |
Cảm biến lực FTW20 |
Cảm biến LV-21A (của máy kiểm tra điện khí, cảm biến nhận vật, truyền tín hiệu về bộ điều khiển của máy kiểm tra điện khí) |
Cảm biến LV-H32 (của máy kiểm tra điện khí, cảm biến nhận vật, truyền tín hiệu về bộ điều khiển của máy kiểm tra điện khí) |
Cảm biến mức độ ánh sáng LUX-O-010 code 500-51826. Hàng mới 100%. |
Cảm biến nhiệt độ P-EA01-606 phụ tùng máy nén khi |
Cảm biến quang 500phụ tùng thay thế máy gia công kim loại, mới 100% |
Cảm biến quang CZ-H32 dùng cho máy kiểm tra linh kiện điện tử, hãng sx Keyence, mới 100% |
Cảm biến quang CZ-V22A dùng cho máy kiểm tra linh kiện điện tử, hãng sx Keyence, mới 100% |
Cảm biến quang E32-C31 2M dùng cho máy kiểm tra linh kiện điện tử, hãng sx OMRON, mới 100% |
Cảm biến quang E3X-DA11-S dùng cho máy kiểm tra linh kiện điện tử, hãng sx OMRON, mới 100% |
Cảm biến quang IL-1500 dùng cho máy kiểm tra linh kiện điện tử, hãng sx Keyence, mới 100% |
Cảm biến quang LV-21A dùng cho máy kiểm tra linh kiện điện tử, hãng sx Keyence, mới 100% |
Cảm biến quang LV-H37 dùng cho máy kiểm tra linh kiện điện tử, hãng sx Keyence, mới 100% |
Cảm biến quang LV-N11N dùng cho máy kiểm tra linh kiện điện tử, hãng sx Keyence, mới 100% |
Cảm biến quang LV-NH300dùng cho máy kiểm tra linh kiện điện tử (hãng sx Keyence), mới 100% |
Cảm biến quang LV-NH62 dùng cho máy kiểm tra linh kiện điện tử, hãng sx Keyence, mới 100% |
Cảm biến quang PE-M3D(UP GRADE). Hiệu Hanyoung, hàng mới 100% |
Cảm biến quang PEN-M5A. Hiệu Hanyoung, hàng mới 100% |
Cảm biến quang PEN-M5B. Hiệu Hanyoung, hàng mới 100% |
Cảm biến quangGT2-100N dùng cho máy kiểm tra linh kiện điện tử, hãng sx Keyence, mới 100% |
Cảm biến quangGT2-E3N dùng cho máy kiểm tra linh kiện điện tử, hãng sx Keyence, mới 100% |
Cảm biến quangGT2-H12 dùng cho máy kiểm tra linh kiện điện tử, hãng sx Keyence, mới 100% |
Cảm biến quangLV-N11Ndùng cho máy kiểm tra linh kiện điện tử (hãng sx Keyence), mới 100% |
Cảm biến sợi quang FU-86Z dùng cho máy kiểm tra linh kiện điện tử, hãng sx Keyence, mới 100% |
Cảm biến tiệm cận CUP-30R-15PA. Hiệu Hanyoung, hàng mới 100% |
Cảm biến tiệm cận CUP-30RP-15PA. Hiệu Hanyoung, hàng mới 100% |
Cảm biến tiệm cận kiểm soát hành trình xy lanh khí:GL-18H ,nhà sx: Sunx,hàng mới 100% |
Cảm biến tiệm cận UP12RD-4PA. Hiệu Hanyoung, hàng mới 100% |
Cảm biến tiệm cận UP40S-20PA. Hiệu Hanyoung, hàng mới 100% |
Cảm biến tiệm cậnEV-112Udùng cho máy kiểm tra linh kiện điện tử (hãng sx Keyence), mới 100% |
Cảm biến trọng lượng (Dùng cho băng tải sản xuất giấy) /Loadcell + Weight Module "POSA" with 50kN capacity |
Càng của máy đo xi măng NA (Hàng mới 100%) |
Chốt điều chỉnh kích thước của thiết bị kiểm tra kim 788 4 1007 00 |
Côn định tâm dùng cho máy kiểm tra bánh xe ô tô 1695606300000 |
Cự đo tarô CHECK GAUGE *102.9 |
Cự đo tarô CHECK GAUGE *107 |
Cự đo tarô PLUG GAUGE *35 |
Cự đo tarô THREAD GAUGE |
Cữ kiểm tra lực kéo dây cáp DS2-20N 214194 |
Cục mẫu chuẩn đo độ bóng (ROUGHNESS COMPARISON SPECIMENS), hàng mới 100 % |
Đâ`u trên ma´y pha´t so´ng âm-F157263000 |
Đầu cảm biến quang FD-A1 dùng cho máy kiểm tra linh kiện điện tử, hãng sx Keyence, mới 100% |
Đầu cảm biến quang PH-614A dùng cho máy kiểm tra linh kiện điện tử, hãng sx Keyence, mới 100% |
Đầu cảm biến từ EH-302 dùng cho máy kiểm tra linh kiện điện tử, hãng sx Keyence, mới 100% |
Đầu cảm biến từ EH-303A dùng cho máy kiểm tra linh kiện điện tử, hãng sx Keyence, mới 100% |
Đầu cảm biến từ EH-308 dùng cho máy kiểm tra linh kiện điện tử, hãng sx Keyence, mới 100% |
Đầu cảm biến từ EH-614A dùng cho máy kiểm tra linh kiện điện tử, hãng sx Keyence, mới 100% |
Đầu cảm biến từ EH-910 dùng cho máy kiểm tra linh kiện điện tử, hãng sx Keyence, mới 100% |
Đầu cảm biến từ PZ-M51 dùng cho máy kiểm tra linh kiện điện tử, hãng sx Keyence, mới 100% |
Đầu chuyển USLT2000. lemo 00 - lemo1 |
Đầu dò (của dụng cụ kiểm tra độ dẫn điện của lon), mới 100% |
Đầu dò A109S-RM, S/N: 800418 (phụ kiện dùng cho TB siêu âm khuyết tật kim loại EPLT) |
Đầu dò AM6S-3X4-60. SN: 796153 (dùng cho thiết bị kiểm tra khuyết tật kim loại) |
Đầu đo biến dạng (đầu nối kiểu gài) cho máy phân tích cọc động (model PAK) |
Đầu đo biến dạng cho máy phân tích cọc động (PAX), SN: F974, G050, G135 |
Đầu đo biên dạng của máy đo kích thước bánh răng F 0,7 ( bằng thép) |
Đầu đo cho máy đo Biên dạng DM45502 (hàng mới 100% |
đầu đo cho máy đo độ cao. ( nhà sản xuất : Nikon ; model : EXK29750 ) |
Đầu đo cho máy kiểm tra kích thước độ mài nhãn má khuỷu, ký hiệu. 0102501 |
Đầu đo của máy đo biên dạng DM45502 |
Đầu đo của máy đo độ bóng ổ bi- Roughness Stylus PGI820 112-3221.Phụ tùng thay thế của máy đo độ bóng của ổ bi. Hàng mới 100% |
Đầu đo của thiết bị kiểm tra tính chất cơ học của bê tông bằng phương pháp siêu âm bao gồm cáp đo và đầu nối cáp. P/N: HY1250x.028-3PS-A. Hãng SX: Olson Instrument, Inc. Hàng mới 100% |
Đầu dò độ nhám bề mặt ống dẫn dầu cao su là bộ phận của dụng cụ đo độ nhám bề mặt ống dẫn dầu cao su, (12AAA218) |
Đầu đo độ rung của Thiết bị kiểm tra độ rung ( nhà sản xuất : RION ; model : PV-85 ) |
Đầu đo độ sâu chuyên dụng cho thiết bị kiểm tra tính chất cơ học của bê tông). P/N: FDDW2009A-SA. Hãng SX: Olson Instrument, Inc. Hàng mới 100% |
Đầu đo dùng cho máy đo độ nhám bề mặt sản phẩm,(máy hoạt động bằng điện), loại OC-00152, ( EM-46200-S335) |
Đầu đo dùng cho máy đo kích thước bánh răng xe máy, hoạt động bằng điện, loại 124-807, ON-26294-VP; SPEC: D3 M1.75. Maker: MITUTOYO (02 chiếc/bộ) |
Đầu dò dùng kiểm tra độ nhám cuộn thép - Probe DETECTOR 178-390/mitutoyo,61l for sts strip |
đầu đo đường kính sản phẩm ( f28 + 0/-0.021 ; skh51 ; b = 4mm ) |
Đầu đo gia tốc cho máy phân tích cọc động (PAX), SN: 39719 & 39720 |
Đầu đo gia tốc PE (đầu nối kiểu gài) cho máy phân tích cọc động (model PAK) |
Đầu đo góc (Dùng cho máy đo góc) |
Đầu dò góc, 10MHz. (Phụ kiện của máy kiểm tra khuyết tật mối hàn). S/N: 785700; 785703. (Hàng mới 100%) |
Đầu dò góc, 5MHz. (Phụ kiện của máy kiểm tra khuyết tật mối hàn). S/N: 794442; 779992. (Hàng mới 100%) |
Đầu đo kích thước của máy đo tọa độ không gian 3 chiều ( A/1207/0001: TP200 Standard Force Probe ) |
Đầu dò kiểm tra dao cắt, ký hiệu: p11dmb - du - 5p1 |
Đầu dò nhiệt độ - Temperature probe FKS |
Đầu dò nhiệt độ -Temperature probe FKS |
Đầu dò nhiệt độ- Temperature probe with nuts |
đầu dò siêu âm 4Z10NL00; (Hàng mới 100%) |
đầu dò siêu âm 4Z10RNL00; (Hàng mới 100%) |
đầu dò siêu âm 5C10NL00; (Hàng mới 100%) |
đầu dò siêu âm 5C20NL00; (Hàng mới 100%) |
Đầu dò tia gamma của thiết bị đo thông số giếng khoan - 10079662 S/N: ZPMT11K01Y87/88 |
Đầu dò tiếp xúc- phụ tùng của máy kiểm tra bản mạch PCB: Model : LBU8000HU3 .KT: 0.7mm x 0.7mm x 17mm x 0.03g |
Đầu dò tổ hợp pha kèm cáp nối. (Phụ kiện của máy kiểm tra khuyết tật mối hàn). S/N: J3833; J3843. (Hàng mới 100%) |
Đầu dò tổ hợp pha, 5MHz kèm cáp nối. (Phụ kiện của máy kiểm tra khuyết tật mối hàn). S/N: J4084; J4085. (Hàng mới 100%) |
đầu đo, đo độ nhám bề mặt cho sản phẩm tròn và gợn sóng của máy đo độ nhám ( nhà sản xuất : Mitutoyo ; model : 12AAE886 ) |
đầu đo, đo độ nhám của máy đo độ nhám ( ( nhà sX: Accretech ; Stylus DM43801 ). |
Đầu dò-A2006610000 |
Đầu kiểm tra độ cứng kim loại. S/n: MIC 205-A |
Đầu kiểm tra độ dày kim loại dùng cho thiết bị đo độ dày kim loại. S/n: 113-124-591 |
Đầu kiểm tra độ dày kim loại. P/n: 0630-200-101 |
Đầu kiểm tra khuyết tật kim loại 24mm. 4 Mhz. P/n: B 4-S-E |
Đầu kiểm tra kim loại 32 Element. P/n: 115-000-766 |
Đầu kiểm tra kim loại. 10mm, 4Mhz. S/n: MB 4 S-E |
Đầu kiểm tra kim loại. 8x9, 45 độ, 4Mhz. S/n: MWB 45-4E |
Đầu kiểm tra kim loại. 8x9, 70 độ, 4Mhz. S/n: MWB 70-4E |
Đầu kiểm tra kim loại. S/n: MWB 60-4E. |
Đầu kiểm tra lỗi đường ống bồn bể. 120 độ FOV, 4-100mm DOF. Model: XLG3T61120FG |
Đầu kim đo chuyên dùng cho máy kiểm tra kích thước khuôn (PROBE DM45502) |
Đầu nối bằng đồng dùng cho dụng cụ kiểm tra chức năng hoạt động của các bộ phận trong điện thoại di dộng (Phụ kiện của máy kiểm tra chức năng hoạt động của các thiết bị trong ĐTDĐ) |
Đầu nối cảm biến quang OP-27934 dùng cho máy kiểm tra linh kiện điện tử, hãng sx Keyence, mới 100% |
Đầu nối cảm biến tiếp xúc OP-22185 dùng cho máy kiểm tra linh kiện điện tử, hãng sx Keyence, mới 100% |
Đầu nối cảm biến tiếp xúc OP-84456 dùng cho máy kiểm tra linh kiện điện tử, hãng sx Keyence, mới 100% |
Đầu soi bacode của máy kiểm tra |
Đầu thử A2A60022604 |
Đầu thử A2A60022605 |
Dây kiểm tra áp lực 70.10.15.10 (50.80.20) 2000mm - hàng mới 100% |
Đế của máy kiểm tra Micro,phần đế bằng gỗ,bề mặt bằng kim loại (345*260*77)mm |
Đồ gá chống tâm dùng cho máy kiểm tra bánh răng xe máy, loại 2606, ON-26301-VP, Maker: TOKYO TECHNICAL (01 chiếc/bộ) |
Đồ gá của máy đo 3 chiều dùng để kiểm tra lỗ thông dầu cho đầu xy lanh xe máy, (máy hoạt động bằng điện), (7 chiếc/bộ) |
Đồ gá kẹp sản phẩm dùng cho máy kiểm tra kích thước (máy hoạt động bằng điện), loại 2S0; 09-YH-724-000; OJ-00208-VP. Maker: TENPAKUSEIKI (01 chiếc/bộ) |
Đồng hồ đo điện - MULTITESTER(TM-360-R) |
Đồng hồ đo lực, dùng cho bàn thử, không hoạt động độc lập, P/N: M5-1000E |
Đồng hồ hiển thị hành trình dạng số, dùng cho bàn thử, không hoạt động độc lập, P/N: TSF001 |
Dụng cụ đo thấu kính, đo vòng niuton và độ Nikku của thấu kính (Mới 100%) |
Dụng cũ hỗ trợ đầu kiểm tra. XA118. Model: GTR-650S. Dùng để bảo vệ dây soi và đầu kiểm tra. |
Dụng cụ kiểm đo Mitutoyo - PS58R M2 STY D2R L40 EWL35 - Phụ kiện cho máy 3 chiều (đầu đo) d2mm - hàng mới 100% |
Dụng cụ kiểm đo Mitutoyo - SPH-51,STYLUS - Đầu đo máy đo biên dạng - hàng mới 100% |
Dưỡng chỉnh khoảng cách, model: RINT-4 (bộ phận của máy kiểm tra biên dạng bánh răng CLP-35). Hãng SX: OSK. Hàng mới 100%. |
Dưỡng kiểm ren H0101011.5006 |
Dưỡng kiểm ren L0100100.0020 |
Dưỡng kiểm ren:L0100100.0014 |
Dưỡng kiểm ren:L0300550.0100 |
Dưỡng QC-PLUG GAUGE QB-32 5TN-E818A phi 6.5+0.2/+0.05 |
Dưỡng QC-PLUG GAUGE QB-33 5TN-E818A phi 6.5+0.2/0 |
Dưỡng QC-PLUG GUAGE 12202-M36-9000 26+0.11/+0.092 QA77 |
Dưỡng QC-PLUG GUAGE 12225-A3G-3000 25.1+0.01/0 QA75 |
Dưỡng QC-PLUG GUAGE 12226-A5L-3000 23.1+0.01/0 QA76 |
Dưỡng QC-PLUG GUAGE 5TN-E818A 10.15+0.05/0 QA45 |
ê tô, phụ kiện của máy đo biên dạng Mitutoyo -Mitutoyo 208-003 - Hàng mới 100% |
Ê tô, phụ kiện máy đo biên dạng -Mitutoyo 208-001 - Hàng mới 100% |
Giá đỡ kim của dụng cụ kiểm tra kim sau khi hoàn thành 6.195-06.0-01 |
Hệ thống đầu laze, cảm biến |
IC của máy kiểm tra đặc tính |
Khối chuẩn độ cứng kim loại. S/n: MIC 5V050 |
Khối chuẩn độ dày kim loại dùng cho thiết bị đo độ dày kim loại. S/n: 387-008-538 |
Khối chuẩn độ dày kim loại. 1-8mm, Code: VW |
Khuôn đặt sản phẩm màn hình kiểm tra (bộ phận máy kiểm tra điện quang ) KT:13*13*16 (cm) |
kim đo chuẩn của máy CNC bằng sắt PIN GAUGE 2.1 |
kim đo chuẩn của máy mài PIN GAUGE |
Lọc ánh sáng của máy kiểm tra mắt |
Mặt bàn kiểm tra độ phẳng của các sản phẩm cơ khí chính xác (1.500mm x 1.000mm), hàng mới 100% |
Matenchi, bộ phận của thiết bị kiểm tra chân không bóng đèn |
Mẫu chuẩn kiểm tra. P/N: PT-ATB. (Phụ tùng của thiết bị kiểm tra từ trường). (Hàng mới 100%). |
Miếng áp thủy lực 9 nút của dụng cụ do mật độ-F510647000 (Hàng mới 100%) |
Nêm để gá cho đầu dò góc, mặt cong 10.75 in. (Phụ kiện của máy kiểm tra khuyết tật mối hàn). (Hàng mới 100%) |
Nêm để gá cho đầu dò góc. (Phụ kiện của máy kiểm tra khuyết tật mối hàn). (Hàng mới 100%) |
Nêm để gá cho đầu dò sóng dọc 45 độ. (Phụ kiện của máy kiểm tra khuyết tật mối hàn). (Hàng mới 100%) |
Nêm góc 30 độ dùng cho thiết bị đo độ dày kim loại. S/n: 118-340-220 |
Nêm góc 45 độ dùng cho thiết bị đo độ dày kim loại. S/n: 118-340-201 |
Nêm góc 60 độ dùng cho thiết bị đo độ dày kim loại. S/n: 118-340-202 |
Nêm góc 70 độ dùng cho thiết bị đo độ dày kim loại. S/n: 118-340-203 |
Nêm thẳng đầu kiểm tra dùng cho thiết bị đo độ dày kim loại. S/n: 118-350-038 kèm cáp. 118-114-020 |
Nêm xiên đầu kiểm tra 35-75 độ dùng cho thiết bị đo độ dày kim loại, S/n: 118-350-026 |
ống kính của máy đo 3 chiều (lens (2x objective/cf) cf375-032) |
ống kính của máy kiểm tra mắt |
Phần động của dưỡng kiểm tra độ ăn khớp của bánh răng sản phẩm ( KFL P/G DRIVE ) |
Phần mềm cài đặt cho thiết bị đo độ dày kim loại. P/n: UltraMATELITE |
Phần mềm của thiết bị đo độ dày kim loại. S/n: 022-510-044 |
Phần tĩnh của dưỡng kiểm tra độ ăn khớp của bánh răng sản phẩm ( KFL P/G DRIVE ) |
Phụ kiện cấu thành bộ máy chuẩn đoán lỗi (máy đo GDS VMI Kit) các dòng xe Hyundai, mới 100% |
Phụ kiện cho đồng hồ PT100DI, bo mạch truyền thông nối với máy tính RS232 mới 100% do hãng PT New Zealand sản xuất |
Phụ kiện cho đồng hồ so kiểu bỏ túi ( bộ phận đế) KVN-EG-1101-07-03 hàng mới 100% |
Phụ kiện của máy đếm khuẩn lạc: kính lúp SC6/1 (Hàng mới 100%) |
Phụ kiện thông gió cho Thiết bị cảm biến đo lưu lượng dòng chảy, Loại: AE36A. Hàng mới 100%. |
Phụ tùng thay thế cho máy kiểm tra các thông số kỹ thuật xe máy Yamaha đã thành phẩm |
Phụ tùng thiết bị đo độ dày kim loại. Đầu đo độ dày kim loại. 4E, 5Mhz, 15.9mm, range: 1.5-200mm. P/n: TC-560 |
Phụ tùng thiết bị kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp siêu âm. Đầu kiểm tra khuyết tật kim loại. 8x9, 70 deg, 2Mhz. S/n: MWB 70-2E |
Phụ tùng thiết bị kiểm tra kim loại bằng phương pháp siêu âm. Khối chuẩn độ dày kim loại. Code: V1 |
Rãnh trượt(phụ tùng máy kiểm tra sản phẩm)-hàng mới 100%-trackway-bộ=cái |
Sensor, thiết bị đo nhiệt của sợi đốt mỏ hàn,hoạt động bằng điện |
Tay kẹp của máy soi kiểm tra mắt |
Thân của bộ phát sung của thiết bị đo thông số giếng khoan - 10131808 (Hàng mới 100%) |
Thân máy của máy kiểm tra độ rung / CS-7008-1 s/n 126311, bộ phận của máy kiểm tra độ rung, hàng mới 100% |
Thanh kiểm tra hệ inch. P/N: PT-TAM. (Phụ tùng của thiết bị kiểm tra từ trường). (Hàng mới 100%). |
Thanh kiểm tra hệ mét. P/N: PT-TAM. (Phụ tùng của thiết bị kiểm tra từ trường). (Hàng mới 100%). |
Thanh thử sức nâng. P/N: MFS-TB10. (Phụ tùng của thiết bị kiểm tra từ trường). (Hàng mới 100%). |
Thanh trượt SR15+280LY (Của máy kiểm tra điện khí hoạt động bằng điện, 280*15*14mm) |
Thanh trượt SR15WUU (của máy kiểm tra điện khí hoạt động bằng điện, 65*34*19mm) |
Thiết bị chọn kênh của máy kiểm tra |
Thiết bị điều chỉnh mầu của máy |
Thiết bị đo độ đảo (BENCH CENTER) hàng mới 100 % |
Thiết bị đo moment lực type: DRFL-III-100-n-K kèm phụ kiện cáp đi kèm. Hsx ETH. Mới 100% |
Thiết bị đọc giá trị lực kế, PN: 36170-0016, Hiệu: Dillon, Hàng mới 100% |
Thiết bị ghi nồng độ pH; nhãn hiệu TOA DKK, Japan Công suất: 100V/ 50 Hz |
Thiết bị kẹp giữ kim của thiết bị kiểm tra kim 788 2 1007 00 |
Thiết bị kiểm tra độ dịch chuyển / ID/JX-PA-20 s/n 41120195+41120196, bộ phận của máy kiểm tra độ rung, hàng mới 100% |
Thiết bị kiểm tra động cơ máy bay J26008-1. Hãng SX: GLOBAL( mặt hàng thuộc nhóm 98200000 TT157/2011/ TT-BTC ngày 14/11/2011) |
Thiết bị kiểm tra rờ le, hàng mới 100% |
Vỏ bọc ngoài của thiết bị đo mật độ - A1002494000 (Hàng mới 100%) |
Vỏ của càng đo mật độ-A1000793000 |
Vòng dẫn của bộ phát sung trong thiết bị đo thông số giếng khoan |
XZCP1164L2 Phụ kiện của bộ cảm biến quang (đầu dây nối) - PVCOR PRE WIRED FEMA.CONN |
Bộ dây chuyền dữ liệu giữa các thiết bị đo thông số giếng khoan - 10101396 (Hàng mới 100%) |
Bộ kiểm soát nhịp / xung trong thiết bị đo thông số giếng khoan - 10142291 (Hàng mới 100%) |
Bo mạch điện tử (X2 Electrionics FM), Part #: XPP0001-1020/ 0 XPP001 ( dùng cho thiết bị đo hóa chất) |
Bộ phận điều khiển hướng dạng bánh xe của của thiết bị đo thông số giếng khoan - 10168061 (Hàng mới 100%) |
Bộ phận kiểm tra độ dài chốt kim của thiết bị quang học 6.104/01 no.0052 |
Bộ thiết bị hỗ trợ chuyển đổi thông số giếng khoan của thiết bị đo độ lệch giếng khoan - 10261603 (Hàng mới 100%) |
Bộ truyền tín hiệu của ống đo mức, part no.: MRLE.03.0007, maker: IKN GMBH/Germany, hàng mới 100% |
Cảm biến mức độ ánh sáng LUX-O-010 code 500-51826. Hàng mới 100%. |
Cảm biến nhiệt độ P-EA01-606 phụ tùng máy nén khi |
Đầu cảm biến từ EH-303A dùng cho máy kiểm tra linh kiện điện tử, hãng sx Keyence, mới 100% |
Đầu đo dùng cho máy đo độ nhám bề mặt sản phẩm,(máy hoạt động bằng điện), loại OC-00152, ( EM-46200-S335) |
Đầu dò góc, 10MHz. (Phụ kiện của máy kiểm tra khuyết tật mối hàn). S/N: 785700; 785703. (Hàng mới 100%) |
Đầu đo kích thước của máy đo tọa độ không gian 3 chiều ( A/1207/0001: TP200 Standard Force Probe ) |
đầu đo, đo độ nhám của máy đo độ nhám ( ( nhà sX: Accretech ; Stylus DM43801 ). |
Đồ gá chống tâm dùng cho máy kiểm tra bánh răng xe máy, loại 2606, ON-26301-VP, Maker: TOKYO TECHNICAL (01 chiếc/bộ) |
Đồ gá kẹp sản phẩm dùng cho máy kiểm tra kích thước (máy hoạt động bằng điện), loại 2S0; 09-YH-724-000; OJ-00208-VP. Maker: TENPAKUSEIKI (01 chiếc/bộ) |
Dưỡng QC-PLUG GUAGE 12225-A3G-3000 25.1+0.01/0 QA75 |
Dưỡng QC-PLUG GUAGE 12226-A5L-3000 23.1+0.01/0 QA76 |
ê tô, phụ kiện của máy đo biên dạng Mitutoyo -Mitutoyo 208-003 - Hàng mới 100% |
Ê tô, phụ kiện máy đo biên dạng -Mitutoyo 208-001 - Hàng mới 100% |
Nêm thẳng đầu kiểm tra dùng cho thiết bị đo độ dày kim loại. S/n: 118-350-038 kèm cáp. 118-114-020 |
Thân của bộ phát sung của thiết bị đo thông số giếng khoan - 10131808 (Hàng mới 100%) |
Thiết bị đọc giá trị lực kế, PN: 36170-0016, Hiệu: Dillon, Hàng mới 100% |
Thiết bị kiểm tra độ dịch chuyển / ID/JX-PA-20 s/n 41120195+41120196, bộ phận của máy kiểm tra độ rung, hàng mới 100% |
Thiết bị kiểm tra động cơ máy bay J26008-1. Hãng SX: GLOBAL( mặt hàng thuộc nhóm 98200000 TT157/2011/ TT-BTC ngày 14/11/2011) |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90319019 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90319019
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90319019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90319019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90319019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90319019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90319019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90319019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90319019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90319019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90319019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90319019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90319019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90319019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90319019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90319019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90319019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90319019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90319019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90319019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90319019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90319019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90319019
Bạn đang xem mã HS 90319019: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90319019: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90319019: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 26:2016/BGTVT | Hết hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |