- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9032 - Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động.
- 903210 - Bộ ổn nhiệt:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 08/2017/TT-BGTVT ngày 14/03/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo động và chỉ báo trên tàu biển, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Sửa đổi 1: 2016, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giám sát và đóng tàu biển cỡ nhỏ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 26:2016/BGTVT về Các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu (năm 2016) (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Thông báo số 695/TB-TCHQ ngày 26/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là bộ điều khiển nhiệt độ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Hoạt động bằng điện |
Hộp điều khiển nhiệt độ của khuôn đúc,hoạt động bằng điện 220V. Mới 100%... (mã hs hộp điều khiển/ mã hs của hộp điều khi) |
đồng hồ nhiệt NX4-25 xuất 2 cái mục 8của tk 102605254510/A12 ngày 23/04/2019(hàng mới chưa sử dụng)... (mã hs đồng hồ nhiệt n/ mã hs của đồng hồ nhiệ) |
thiết bị ổn nhiệt có vỏ bọc cách nhiệt-APM2S5-SC014V19... (mã hs thiết bị ổn nhi/ mã hs của thiết bị ổn) |
Thiết bị điều chỉnh nhiệt độ tự động (250V/3A, hãng sản xuất: Misumi) MTCTS... (mã hs thiết bị điều c/ mã hs của thiết bị điề) |
Hộp nhiệt độ (KE LIU) 4 lá nhiệt (Hộp điều khiển nhiệt độ HSDR S201, 110/240V)... (mã hs hộp nhiệt độ k/ mã hs của hộp nhiệt độ) |
Bộ điều khiển nhiệt độ (cảnh báo nhiệt an toàn cho thiết bị) TZN4L-14R |
Thiết bị tự động điều chỉnh ổn định nhiệt độ theo chương trình cài đặt. Dùng điều khiển trong các máy gia công nhiệt, máy hấp sấy, máy ép nhựa v.v. Có các đặc điểm và thông số kỹ thuật chính: Điều khiển nhiệt độ loại PID (chức năng Auto-tuning PID kép); hiển thị 4 chữ số LED 7 đoạn (PV: 9,8 x 14,2 mm, SV: 8,0x10,0mm); tín hiệu của chức năng truyền vào (13 kiểu) theo lựa chọn điện áp, dòng điện, cảm biến nhiệt độ; tín hiệu điều khiển ra loại Relay, một ngõ phụ Event1 và kết nối truyền tín hiệu được theo RS585; có chức năng cảnh báo; kích cỡ W96mm x H96mm; nguồn điện 100-240VAC 50/60Hz. |
Rotary Encoder |
Bộ điều khiển nhiệt độ (cảnh báo nhiệt an toàn cho thiết bị) TZN4L-14R (mục 45 tờ khai). Thiết bị tự động điều chỉnh ổn định nhiệt độ theo chương trình cài đặt. Dùng điều khiển trong các máy gia công nhiệt, máy hấp sấy, máy ép nhựa v.v. Có các đặc điểm và thông số kỹ thuật chính: Điều khiển nhiệt độ loại PID (chức năng Auto-tuning PID kép); hiển thị 4 chữ số LED 7 đoạn (PV: 9,8 x 14,2 mm, SV: 8,0x10,0mm); tín hiệu của chức năng truyền vào (13 kiểu) theo lựa chọn điện áp, dòng điện, cảm biến nhiệt độ; tín hiệu điều khiển ra loại Relay, một ngõ phụ Event1 và kết nối truyền tín hiệu được theo RS585; có chức năng cảnh báo; kích cỡ W96mm x H96mm; nguồn điện 100-240VAC 50/60Hz. Tên thương mại: Rotary Encoder. Model: TNZ4L-14R; Hiệu: Autonics. Made in Korea. |
( Thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm) Bể ổn nhiệt mẫu. Model: SWB3D. SX: Bibby Scientific/ England. Hàng mới 100% |
(Thiết bị sử dụng trong phòng thí nghiệm) Thiết bị ổn nhiệt mẫu tuần hoàn. Model: HAAKE EK90. SX: Thermo Scientific/ USA. Hàng mới 100% |
1862800 - Cảm biến nhiệt độ (Phụ tùng xe tải Scania trọng tải trên 24 tấn) |
1865317 - Cảm biến nhiệt độ (Phụ tùng xe tải Scania trọng tải trên 24 tấn) |
1S7G8575AM - Bộ ổn nhiệt động cơ |
2418940 Thiết bị ổn nhiệt dùng ổn nhiệt RD 125 cho mẫu đo COD trong nước thải dùng phòng thí nghiệm, ( 24 mẫu) ,230/115V, 50/60 HZ, Nhiệt độ: 20 đến 150 độ C |
4M5G8575FC - Bộ ổn nhiệt động cơ |
A25AN-9C: Bộ ổn nhiệt hoạt động bằng điện |
bể điều nhiệt tuần hoàn, model: WCH-8, hãng sx: DAIHAN/Korea. dùng trong phòng thí nghiệm |
Bể ổn nhiệt dung tích 11L, Model: JSWB-11T, Hsx: JSR ( mới 100%)dùng trong phòng thí nghiệm |
Bể ổn nhiệt dung tích 22L, Model: JSCB-22CL, Hsx: JSR ( mới 100%)dùng trong phòng thí nghiệm |
Bể ổn nhiệt dung tích 22L,Model:JSRC-22CL.Hsx: JSR.Hàng mới 100%.dùng trong phòng thí nghiệm |
Bể ổn nhiệt dung tích 30L, Model: JSSB-30T, Hsx: JSR ( mới 100%)dùng trong phòng thí nghiệm |
Bể ổn nhiệt dung tích 30L,Model:JSSB-30T.Hsx: JSR.Hàng mới 100%., dùng trong phòng thí nghiệm |
Bể ổn nhiệt dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100%(Ultra Low-Temperatunre Refrigerated Bath Circulator, model:WCL-P22) |
Bể ổn nhiệt sử dụng nước, Model: LWB-111D, sx: Daihan labtech/korea, Hàng mới 100% |
Bể ổn nhiết Water Bath, MEMMERT model WNB 22 as per our cat.no. 442630 022 stainl. steel chamber, 22 lit.Hsx: SANDBERG |
Bể ổn nhiệt WNB10L0 (95 độ C, điện áp 230V (+/-10%), 50/60Hz) |
Bể ổn nhiệt WNB10L0L1(95 độ C, điện áp 230V (+/-10%), 50/60Hz) |
Bể ổn nhiệt WNB14L0 (95 độ C, điện áp 230V (+/-10%), 50/60Hz) |
Bể ổn nhiệt WNB14L0L1 (95 độ C, điện áp 230V (+/-10%), 50/60Hz) |
Bể ổn nhiệt WNB14L1 (95 độ C, điện áp 230V (+/-10%), 50/60Hz) |
Bể ổn nhiệt WNB14L4 (95 độ C, điện áp 230V (+/-10%), 50/60Hz) |
Bể ổn nhiệt WNB22L0 (95 độ C, điện áp 230V (+/-10%), 50/60Hz) |
Bể ổn nhiệt WNB22L0L1 (95 độ C, điện áp 230V (+/-10%), 50/60Hz) |
Bể ổn nhiệt WNB29L0L1 (95 độ C, điện áp 230V (+/-10%), 50/60Hz) |
Bể ổn nhiệt WNB45L0 (95 độ C, điện áp 230V (+/-10%), 50/60Hz) |
Bể ổn nhiệt WNB7L0 (95 độ C, điện áp 230V (+/-10%), 50/60Hz) |
Bể ổn nhiệt.Model LCB-6D (220V/60Hz; dung tích 6 lít). Hoạt động bằng điện. Hàng mới 100%, dùng trong phòng thí nghiệm |
Bộ cảm biến - B.sensor Assy ( SR-13VN(H) ) |
Bộ cảm biến - BIMETAL THERMOSTAT |
Bộ cảm biến và điều khiển nhiệt bể bơi. Hàng mới 100% |
Bộ chỉnh nhiệt độ dùng cho máy nén khí (hàng mới 100%) |
Bộ chuyển đổi nhiệt thành tính hiệu dòng (0 - 1.200 độ C ---> 4-20mA) |
Bộ điều chỉnh nhiệt cho máy sấy giày (mới 100%) |
Bộ điều chỉnh nhiệt độ CB100 ( Linh kiện máy lưu hoá cao su) |
Bộ điều chỉnh nhiệt độ CB900 ( Linh kiện máy lưu hoá cao su) |
Bộ điều chỉnh nhiệt độ dùng cho máy nén khí (hàng mới 100%) |
Bộ điều chỉnh nhiệt độ RVA 360-900 oC-Hàng mới 100% |
Bộ điều chỉnh nhiệt độ RVA 820-855 oC-Hàng mới 100% |
Bộ điều chỉnh nhiệt độ từ 0 đến 150 độ C ACS-E571 cho lò nung ,hoạt động bằng điện 0/250VAC , Mã Hiệu :ACS12-028 , hàng mới 100% |
Bộ điều khiển công nghiệp, model KS42-1 (dùng để điều khiển nhiệt độ), 1 bộ=1 cái, hàng mới 100% |
Bộ đIều khiển dòng chảy của chất lỏng hoạt động tự động hoạt động bằng điện Type : FCS - G1/2A 4-AP 8 X - H 1141 , P/N : 6870004 |
Bộ điều khiển nhiệt độ - Control part of temperature |
Bộ điều khiển nhiệt độ (temperature controller, qui cách : XMTD792-700W) |
Bộ điều khiển nhiệt độ -AF1-PKMNR-07 |
Bộ điều khiển nhiệt độ -DF4-PKMNR-06 |
Bộ điều khiển nhiệt độ dùng cho khuôn ép nhựa hiệu Tooney TMT-công suất 9KW, kích thước 700x330x650, hàng mới 100% |
Bộ điều khiển nhiệt độ -DX9-PMWNR |
Bộ điều khiển nhiệt độ e52-ca1d m6 1m / Thiết bị TĐH của hãng OMRON |
Bộ điều khiển nhiệt độ e52my-pt10c d6.3mm sus316 / Thiết bị TĐH của hãng OMRON |
Bộ điều khiển nhiệt độ e52-p10ae 4m / Thiết bị TĐH của hãng OMRON |
Bộ điều khiển nhiệt độ e5cc-cx2asm-800 / Thiết bị TĐH của hãng OMRON |
Bộ điều khiển nhiệt độ e5cc-qq3a5m-000 / Thiết bị TĐH của hãng OMRON |
Bộ điều khiển nhiệt độ e5cc-qx2asm-800 / Thiết bị TĐH của hãng OMRON |
Bộ điều khiển nhiệt độ e5cc-rx2asm-800 / Thiết bị TĐH của hãng OMRON |
Bộ điều khiển nhiệt độ E5CC-RX2ASM-800 Hãng Omron, mới 100% |
Bộ điều khiển nhiệt độ e5cc-rx3a5m-000 / Thiết bị TĐH của hãng OMRON |
Bộ điều khiển nhiệt độ e5cn-hr2m-500 ac100-240 / Thiết bị TĐH của hãng OMRON |
Bộ điều khiển nhiệt độ e5cn-q2hbt ac100-240 / Thiết bị TĐH của hãng OMRON |
Bộ điều khiển nhiệt độ -FOX-300A |
Bộ điều khiển nhiệt độ G32A-EA AC100-240 Hãng Omron, mới 100% |
Bộ điều khiển nhiệt độ -HY2000-PKMNR-05 |
Bộ điều khiển nhiệt độ -HY3000-PKMNR-07 |
Bộ điều khiển nhiệt độ -HY72D-PPMNR-03 |
Bộ điều khiển nhiệt độ -KX2N-MENA |
Bộ điều khiển nhiệt độ -KX4N-MENA |
Bộ điều khiển nhiệt độ -KX7N-MENA |
Bộ điều khiển nhiệt độ -KX9N-MENA |
Bộ điều khiển nhiệt độ -ND4-FPMNR-05 |
Bộ điều khiển nhiệt độ -ND4-SPKMNR-05 |
Bộ điều khiển nhiệt độ -NX4-25 |
Bộ điều khiển nhiệt độ -PX9-000 |
Bộ điều nhiệt 200oF - 500oF. Hàng mới 100% |
Bộ điều nhiệt máy hàn LHN 24V DC.Part No: 0467801001 - mới 100% |
Bộ điều nhiệt, mới 100% RTHM-A098WRE0 của lò vi sóng |
Bộ giảm lạnh cho ngăn mát/CNRBG-159331/Linh kiện không đồng bộ, hiệu Panasonic, phục vụ bảo hành. Hàng mới 100% |
Bộ giữ sen sơ đo nhiệt độ PT3/8 D=8 hãng Omron, mới 100% |
Bộ kiểm soát nhiệt độ phòng sấy sơn 300°C |
Bộ ổn định nhiệt 55/75oC (dùng cho bình nước nóng) |
Bộ ổn định nhiệt 75oC (dùng cho bình nước nóng) |
Bộ ổn định nhiệt 93oC (dùng cho bình nước nóng) |
Bộ ổn định nhiệt độ 12 vùng (380V, 15A) của máy ép nhựa H:MPE-1508 kèm theo 3 mét dây |
Bộ ổn định nhiệt độ AM MB/MB3 (Linh kiện lắp ráp bình nước nóng dùng bằng điện) |
Bộ ổn định nhiệt độ dùng cho sản xuất tủ lạnh loại WPF 2G-L1. Hàng mới 100% ,NSX: CHANGZHOU THERMOSTER |
Bộ ổn định nhiệt độ khuôn ( Dùng cho máy ép nhựa ) Model VTW-06, nhiệt độ 120 độ C. (Water Type Mold Temperature Controller VTW-06, temperature 120 degree) |
Bộ ổn định nhiệt độ KSD/93 (Linh kiện lắp ráp bình nước nóng) |
Bộ ổn định nhiệt độ RST 220 75/87 ADJ (Linh kiện lắp ráp bình nước nóng) |
Bộ ổn định nhiệt độ RST 300 65/83 ADJ (Linh kiện lắp ráp bình nước nóng) |
Bộ ổn định nhiệt độ T85 15A 30LT 73/93 (Linh kiện lắp ráp bình nước nóng) |
Bộ ổn định nhiệt độ TBST 76/94 (Linh kiện lắp ráp bình nước nóng) |
Bộ ổn định nhiệt độ TBST G76/94 (Linh kiện lắp ráp bình nước nóng chạy bằng điện) |
Bộ ổn định nhiệt dùng trong sản xuất bình nước nóng WY75C-C/WY-S95A. Hàng mới 100% |
Bộ ổn định nhiệt hạot động bằng điện, hàng mới 100%, Loại BBSB0003,2OA,220-240V,HSN Cotherm S.A.S temp 95+0/-10c, dùng cho bình nóng lạnh |
Bộ ổn định nhiệt tự động dùng cho tủ điện (8MR2170-1BA). Hàng mới 100%, hãng Siemens sản xuất |
Bộ ổn định nhiệt, KTC-50 , 0-50oC |
Bộ ổn định nhiệt, KTC-90 , 0-90oC |
Bộ ổn định, chống quá nhiệt 93oC (dùng cho bình nước nóng) |
Bộ ổn nhiệt - 024-0673 - ROOM THERMOSTAT |
Bộ ổn nhiệt - MS-2000-BT |
Bộ ổn nhiệt - T775B2040 |
Bộ ổn nhiệt - TEMPERATURE CONTROLLER - E5AZ4500F - E5AZ-R3T AC100-240- Hàng mới 100% |
Bộ ổn nhiệt - THERMOSTAT RTM-90H 10A 90? AC125~250VPhụ tùng của máy bắn sợi-Mới 100% |
Bộ ổn nhiệt - THT02262 - THERMISTOR |
Bộ ổn nhiệt (dùng để ổn định nhiệt độ) TS81B FKB3-MN*AN-B |
Bộ ổn nhiệt (dùng đóng/mở quạt thông gió theo nhiệt độ đã cài đặt) hiệu Demax, hoạt động bằng điện |
Bộ ổn nhiệt (TEMPERATURE CONTROLLER) - ECSZ0018B - E5CSZ-R1T AC100-240 - Mới 100% |
Bộ ổn nhiệt 90059-0001;Thermostat |
Bộ ổn nhiệt BBSB0003 dùng cho bình nước nóng 20A, 220 - 240V, mới 100% |
Bộ ổn nhiệt cho khuôn ép đế giày (MOULD TEMPERATURE CONTROLLER , (BRAND: RHONG, MODEL: RTC-630W; 6KW; 380V; 50HZ) |
Bộ ổn nhiệt cho khuôn ép nhựa(CONTROLLER TEMPERATURE (CT 04Z 16P SINHOT), phụ tùng thay thế của khuôn ép nhưa |
Bộ ổn nhiệt cho phản ứng Heat mantle fibroman - c 5000 Code : 3031450. gồm phụ kiện : kẹp (7000160) ,dùng trong PTN.Selecta |
Bộ ổn nhiệt cho phản ứng Heating mantle fibroman , HT-W 1000 ML Code : 3031473.kèm phụ kiện :TB kiểm tra nhiệt (1001749) ,dùng trong PTN.Selecta |
Bộ ổn nhiệt code 9606AA2E, Thiết bị phòng thí nghiệm, hàng mới 100%. |
Bộ ổn nhiệt code MM72GY1A11, thiết bị phòng thí nghiệm, hàng mới 100%. |
bộ ổn nhiệt của cửa ra vào dùng cho kho lạnh nhà xưởng |
Bộ ổn nhiệt của máy ép đế giày C394520-1 |
Bộ ổn nhiệt động cơ-Transit-1S7G8575AM |
Bộ ổn nhiệt dùng cho bảo vệ động cơ. Heat Sensor-Forthermoter Protechor |
Bộ ổn nhiệt dùng cho phòng thí nghiệm, Code: 1222B50, dung tích 6 lít220V, HSX: Thomas Scientific |
Bộ ổn nhiệt dùng trong công nghiệp lạnh hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Bộ ổn nhiệt E53-C3N |
Bộ ổn nhiệt E5AN-HAA2HBM-500 |
Bộ ổn nhiệt E5EN-HAA2HBM-500 AC100-240 OMRON |
Bộ ổn nhiệt E5EN-HAA2HHBFM-500 AC100-240 OMRON |
Bộ ổn nhiệt E5EZ-PRR2T AC100-240 OMRON |
Bộ ổn nhiệt E5EZ-R3T AC100-240 OMRON |
Bộ ổn nhiệt E5LC-7 OMRON |
Bộ ổn nhiệt E5ZN-2TNH03TC-FLK DC24 OMRON |
Bộ ổn nhiệt E5ZN-SCT18S-500 OMRON |
Bộ ổn nhiệt E5ZN-SCT24S-500 OMRON |
Bộ ổn nhiệt EAS-490, dùng điều chỉnh ổn định nhiệt độ trong máy. Hàng mới 100%. (C/T 38) |
Bộ ổn nhiệt hoạt động bằng điện ( hàng mới 100%) T125AAC-JSO |
Bộ ổn nhiệt hoạt động bẳng điện.Modern:TMT 130-2NAAAR |
Bộ ổn nhiệt KPS79 THERM0STAT 060L310466, hoạt động bằng điện, mới 100% |
Bộ ổn nhiệt LTS-030S (dùng điều chỉnh ổn định nhiệt độ trong máy), C/T 19, mới 100% |
Bộ ổn nhiệt P/N: T6375B1153 thiết bị tự động, hàng mới 100%, hãng SX: Honeywell |
Bộ ổn nhiệt P/N: T6861H2WG thiết bị tự động, hàng mới 100%, hãng SX: Honeywell |
Bộ ổn nhiệt PTSC-050C (dùng điều chỉnh ổn định nhiệt độ trong máy), C/T 25, mới 100% |
Bộ ổn nhiệt PTSC-090C (dùng điều chỉnh ổn định nhiệt độ trong máy), C/T 25, mới 100% |
Bộ ổn nhiệt RDF302. Hàng mới 100% |
Bộ ổn nhiệt TB100-201000 Phụ tùng máy gia công kim loại ,nhà SX: TBC , mới 100% |
Bộ ổn nhiệt -TEMPERATURE CONTROLLER E5CN5226E-E5CN-R1TU AC100-240 -Hàng mới 100% |
Bộ ổn nhiệt Thermostar.RT-90H. Hãng Sx : Run. |
Bộ ổn nhiệt Thermostat,RT-90H. Hãng Sx : Run. |
Bộ ổn nhiệt TS-030SR-C (dùng điều chỉnh ổn định nhiệt độ trong máy), C/T 01, mới 100% |
Bộ ổn nhiệt TS-120SR-C, C/T 09-12, mới 100% |
Bộ ổn nhiệt TS-320SB-C (dùng điều chỉnh ổn định nhiệt độ trong máy), C/T 17, mới 100% |
Bộ ổn nhiệt TS-320SB-C(5) (dùng điều chỉnh ổn định nhiệt độ trong máy), C/T 23, mới 100% |
Bộ ổn nhiệt TS-320SR-C (dùng điều chỉnh ổn định nhiệt độ trong máy), C/T 18, mới 100% |
Bộ ổn nhiệt tự động 2 cấp (P/N: T775U2006) Hàng mới 100% (Bộ/ cái) |
Bộ ổn nhiệt tự động 4 cấp (P/N: T775U2040) Hàng mới 100% (Bộ/ cái) |
Bộ ổn nhiệt, bộ phận của máy sản xuất dây cáp điện thoại, model SM-CTH60R, Máy hoạt động bằng dòng điện 3 pha, điện áp 380V |
Bộ ổn nhiệt, DTA4848R0, size 48 * 48, hiệu Delta, hàng mới 100% |
Bộ ổn nhiệt, Thermostat 161 533-001 |
Bộ ổn nhiệt. Code : LAC EXTREME. Hàng mới 100% |
Bộ phận của máy dệt - Thiết bị ổn nhiệt. Hàng mới 100%. |
Bộ phận máy đun nước nóng tức thời Ariston (mới 100%) - Bộ ổn nhiệt |
Bộ thiết bị điều khiển ổn nhiệt. E5CZ-R2T AC100-240 |
Cái chỉnh lạnh . Hàng mới 100% |
Cảm biến góc quay thước lái hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe CAMRY Part No:8924533050 |
Cảm biến nhiệt (ổn nhiệt) dùng cho lò luyện bu lông (600L-3.2x2KT) |
Cảm biến nhiệt độ của giàn lạnh - VIOS - 886250D040 |
Cảm biến nhiệt độ môI trưồng hàng mới100% lk lắp ráp trong sx xe Corolla 5 chỗ xl 1.8cc Part No:886254702100 |
Cảm biến nhiệt độ môI trưồng Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Fortuner 07 chỗ, tay lái thuận, mới 100% động cơ xăng, xy lanh 2,694cc. SX năm 2012 (Loại xe: HC/FORTUNER MC) |
Cảm biến nhiệt độ môI trưồng Part No 886254702100 Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2011, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE143L-GEXVKH (AU) |
Cảm biến nhiệt độ môI trưồng, Part No: 886254702100 Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Camry 05 chỗ, mới 100%, tay lái thuận, SX 2012. Model: 514W/ Camry. |
Cảm biến nhiệt độ môI trưồng886254702100 lk xe AU/COROLLA 5cho xl1987cc,moi100%-noncept |
Cảm biến nhiệt, bộ phận của máy phun ép nhựa Engel, k/t (phi32*70)mm |
Cảm biến trọng lượng ghế cho xe Camry (8995333100) |
Cảm biến vị trí trục cam hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe COROLLA Part No:9091905081 |
CE11561-1 PELTIER CELL Bộ phận ổn nhiệt - Dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa trong Y tế |
Điều khiển nhiệt độ TC544A |
Đồng hồ điều chỉnh nhiệt độ FUJI PXR5-TCY1-8W000-A, hàng mới 100% |
Dụng cụ điều chỉnh nhiệt độ dùng cho lò ấp trứng, dùng điện (150 - 260)V công suất 2500W, kích thước (20 x 16,5 x 7,5)cm, trọng lượng 0,8Kg, hiệu YE, model HWMK-01, mới 100% |
Dụng cụ điều chỉnh tín hiệu nhiệt độ hoạt động bằng điện dùng cho lò nung đốt trong công nghiệp - MSI-804-08 (hàng mới 100%) |
E5AZ-Q3T AC100-240 - Bộ ổn nhiệt |
E5CZ-Q2MT AC100-240 - Bộ ổn nhiệt |
E5EZ-R3T AC100-240 - Bộ ổn nhiệt |
Hệ thống cảm biến điều khiển và quản lý nhiệt độ, độ ẩm trong phòng serve hiệu: Liebert RDU-S gồm:hệ thống cảm biến nhiệt độ, độ ẩm#02311746, đầu dò cảm biến#33010342,3cáp kết nối#50060056,5đầu dò cảm biến khói#33010340,.hàng mới 100% |
Hộp điều chỉnh nhiệt độ của máy kiểm tra độ sắc E5LD-7 AC100V (vật tư sản xuất dụng cụ y tế) |
I C (điều khiển đánh lửa ) |
Linh kiện của tủ lạnh: Tấm điện DAMPER THERMO KIEH79301, hàng mới 100% |
Linh kiện máy SX giày da - Bộ chỉnh nhiệt 220V XMTA |
Máy ấm mẫu Model : AL654 hàng mới 100% |
Máy điều chỉnh nhiệt độ - WATER TEMPERATURE CONTROLLER WTC-30-( Hàng mới 100%) - 1bộ= 1 cái) |
Máy điều khiển kiểm soát giới hạn nhiệt độ FTL 51-AGR2DB1G5A |
Máy điều khiển nhiệt độ (hàng mới 100%) /OIL TEMPERATURE CONTROLLER MACHINE OTC-100150M 150KW (POWER: 157.5KW) (Bộ/cái) |
Máy sinh hàn điều nhiệt Model : RP 845 hàng mới 100% |
MU6901A Petier Assemable Bộ ổn nhiệt - Dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa trong Y tế |
Phụ tùng của máy dán Seam( Mới 100%)- Bộ ổn nhiệt của máy dán seam029767 |
Phụ tùng máy thủy 75hp: Bộ điều nhiệt 914-003 |
RDF310. Bộ điều khiển ổn nhiệt trong phòng có màn hình hiển thị dùng cho hệ thống điều nhiệt làm mát tự động MBS. hãng Siemends |
Sen sơ đo nhiệt độ E52-CA6D 2M Hãng Omron, mới 100% |
Sen sơ nhiệt độ E52MY-PT10C D6.3MM SUS316 Hãng Omron, mới 100% |
SEN803FCT-4: Bộ ổn nhiệt hoạt động bằng điện ( Digital thermostat, 4-pipe system, heating/cooling available.) |
T4WM-N3NP4C Bộ điều khiển nhiệt độ (Hàng mới 100%) điều khiển nhiệt độ |
T4YI-N4NKCC Bộ điều khiển nhiệt độ (Hàng mới 100%) |
T6375B1153 Bộ ổn nhiệt độ phòng hiệu : Honeywell,mới 100% |
TC3YF-24R Bộ điều khiển nhiệt độ (Hàng mới 100%) |
TC3YT-B4R3 Bộ điều khiển nhiệt độ (Hàng mới 100%) |
TC4L-14R Bộ điều khiển nhiệt độ (Hàng mới 100%) |
TC4M-14R Bộ điều khiển nhiệt độ (Hàng mới 100%) |
TD4L-14R Bộ điều khiển nhiệt độ (Hàng mới 100%) |
THD-WD1-T Bộ điều khiển nhiệt độ (Hàng mới 100%) |
THD-WD1-V Bộ điều khiển nhiệt độ (Hàng mới 100%) |
THERMISTOR ASSY21 LK xe Innova/Zc,8cho,xl1998cc,moi100%-NonFTA |
Thiết bị cài đặt tự động nhiệt độ lò ủ loại SWP-D90 hoạt động bằng điện, điện áp 220V dùng cho dây chuyền mạ thép cuộn(Mới 100%) |
THIếT BI ĐIềU CHỉNH NHIệT |
THIếT Bị ĐIềU CHỉNH NHIệT |
Thiết bị điều chỉnh nhiệt độ - hàng mới 100% |
Thiết bị điều chỉnh nhiệt độ (220V-5W) (hàng mới 100%) |
Thiết bị điều chỉnh nhiệt độ dùng để duy trì nhiệt độ của máy in (Model: DMC-201, dòng điện: 220-240V,50/60Hz, hãng sản xuất: DAUMO TECHNOLOGY) (Hàng mới 100%) |
Thiết bị điều chỉnh nhiệt độ khuôn của máy đúc nhựa (giữ nhiệt độ khuôn ổn định từ 60-120 độ C) hoạt động bằng điện (Model: HMO-020; 380V/50 Hz) |
Thiết bị điều chỉnh nhiệt độ nước vào khuôn ép nhựa - Mold Temp Controller FOS - 2162S |
thiết bị điều chỉnh nhiệt độ tự động trong quá trình hàn ARES R/6 BT70 MSA/65 ,hiệu AEC TECHNOLOGY,công xuất 70KVA,hàng mới 100% |
Thiết bị điều chỉnh nhiệt hiệu Demex hoạt động bằng điện |
Thiết bị điều chỉnh nhiệt lò sấy |
Thiết bị điều chỉnh ổn nhiệt bằng điện |
Thiết bị điều khiển nhiệt độ FIR-201-M, 100-240 V ac, Multi-range, A2, A3, BK FF00-000-EY00-10 |
Thiết bị điều khiển nhiệt độ PCD-33A-R/M, 100-240Vac, Multi-range, Relay PB07-0000-0000-10 |
Thiết bị điều khiển nhiệt độ WT404-10100002AS |
Thiết bị điều khiển nhiệt độACR-13A-R/M,100-240V ac, Multi-range, Relay AC01-0000-0000-10 |
Thiết bị điều khiển nhiệt độDCL-33A-A/M, 24Vac/dc, Multi-range, C5(9600) 4-20mA dc DE00-1000-0100-10 |
Thiết bị điều khiển nhiệt độJCR-33A-R/M, 100-240V ac, Multi-range, Relay JC0A-0000-0000-10. |
Thiết bị điều khiển nhiệt. E5CZ-Q2T AC100-240 |
Thiết bị điều khiển nhiệt. E5EZ-R3T AC100-240 |
Thiết bị điều khiển tự động ổn định nhiệt. E5AN-HAA2HBM-500 AC100-240 |
Thiết bị hiển thị điều khiển nhiệt độ-3216/CC/VH/LXXX/6XX/S/ENG/ENG/XXXXX/XXXXX/XXXXX/XXXXX-Hiệu Alliance-Hàng mới 100%. |
Thiết bị kiểm soát nhiệt độ của khuôn - TEMPERATURE CONTROLLER |
Thiết bị kiểm soát nhiệt độ hoạt động bằng điện . Hàng mới 100%. |
Thiết bị ổn nhiệt hoạt động bằng điện A25AN-9C |
Thiết bị ổn nhiệt, PF-057X, điện AC100V 50/60Hz, sêri J11702482, dùng trong công xưởng |
Thiết bị phòng thí nghiệm - Bể điều nhiệt WNB 10 L0 - WNB 10 L0 Water Bath |
Thiết bị phòng thí nghiệm:Bộ ổn nhiệt TECTRON BIO, code:3473100 ( Phụ Kiện gồm: giá đỡ code:6001092; giá giữ code:1000544) |
Thùng ổn nhiệt dùng cho phòng thí nghiệm để dưỡng mẫu bê tông nhựa), bằng Inox, nguồn 220V/50Hz, 1 pha, 1200W, hàng mới 100% |
TK4H-14RN Bộ điều khiển nhiệt độ (Hàng mới 100%) |
TK4L-14RN Bộ điều khiển nhiệt độ (Hàng mới 100%) |
TK4M-14RN Bộ điều khiển nhiệt độ (Hàng mới 100%) |
TK4W-14RN Bộ điều khiển nhiệt độ (Hàng mới 100%) |
TM-2160-0000: Bộ ổn nhiệt hoạt động bằng điện. |
TM4-N2SB Bộ điều khiển nhiệt độ (Hàng mới 100%) |
TM4-N2SE Bộ điều khiển nhiệt độ (Hàng mới 100%) |
TOM-P3RK4C Bộ điều khiển nhiệt độ (Hàng mới 100%) |
TOS-B4RK4C Bộ điều khiển nhiệt độ (Hàng mới 100%) |
TOS-B4RP1C Bộ điều khiển nhiệt độ (Hàng mới 100%) |
TOS-B4RP4C Bộ điều khiển nhiệt độ (Hàng mới 100%) |
TZ4L-14R Bộ điều khiển nhiệt độ (Hàng mới 100%) |
TZ4M-14R Bộ điều khiển nhiệt độ (Hàng mới 100%) |
UAPM12915TSN-010- Vỏ bọc cách nhiệt( HàNG Mẫu )- CLOTH FIRBERGLASS JACKET - Hàng mới 100% |
UEBR23521NSN-003- Vỏ bọc cách nhiệt mẫu- non ground jacket |
UEBR23521NSN-005- Vỏ bọc cách nhiệt mẫu- non ground jacket |
UEST23062NSN-001- Vỏ bọc cách nhiệt ( HàNG Mẫu)- CLOTH FIRBERGLASS JACKET - Hàng mới 100% |
UEST23062NSN-003 -Vỏ bọc cách nhiệt(HàNG Mẫu)- CLOTH FIRBERGLASS JACKET - Hàng mới 100% |
Vật tư sản xuất Tủ lạnh: Thiết bị điều khiển nhiệt Thermostats(for no-frost model) -Nhập mới 100% |
Bộ điều nhiệt máy hàn LHN 24V DC.Part No: 0467801001 - mới 100% |
Bộ ổn định nhiệt hạot động bằng điện, hàng mới 100%, Loại BBSB0003,2OA,220-240V,HSN Cotherm S.A.S temp 95+0/-10c, dùng cho bình nóng lạnh |
Bộ ổn nhiệt (TEMPERATURE CONTROLLER) - ECSZ0018B - E5CSZ-R1T AC100-240 - Mới 100% |
Bộ ổn nhiệt BBSB0003 dùng cho bình nước nóng 20A, 220 - 240V, mới 100% |
Bộ ổn nhiệt cho phản ứng Heat mantle fibroman - c 5000 Code : 3031450. gồm phụ kiện : kẹp (7000160) ,dùng trong PTN.Selecta |
Bộ ổn nhiệt cho phản ứng Heating mantle fibroman , HT-W 1000 ML Code : 3031473.kèm phụ kiện :TB kiểm tra nhiệt (1001749) ,dùng trong PTN.Selecta |
Bộ ổn nhiệt E5ZN-2TNH03TC-FLK DC24 OMRON |
Bộ ổn nhiệt LTS-030S (dùng điều chỉnh ổn định nhiệt độ trong máy), C/T 19, mới 100% |
Bộ ổn nhiệt TB100-201000 Phụ tùng máy gia công kim loại ,nhà SX: TBC , mới 100% |
Bộ ổn nhiệt TS-030SR-C (dùng điều chỉnh ổn định nhiệt độ trong máy), C/T 01, mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ môI trưồng Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Fortuner 07 chỗ, tay lái thuận, mới 100% động cơ xăng, xy lanh 2,694cc. SX năm 2012 (Loại xe: HC/FORTUNER MC) |
Cảm biến nhiệt độ môI trưồng Part No 886254702100 Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2011, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE143L-GEXVKH (AU) |
Cảm biến nhiệt độ môI trưồng, Part No: 886254702100 Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Camry 05 chỗ, mới 100%, tay lái thuận, SX 2012. Model: 514W/ Camry. |
Dụng cụ điều chỉnh nhiệt độ dùng cho lò ấp trứng, dùng điện (150 - 260)V công suất 2500W, kích thước (20 x 16,5 x 7,5)cm, trọng lượng 0,8Kg, hiệu YE, model HWMK-01, mới 100% |
Linh kiện của tủ lạnh: Tấm điện DAMPER THERMO KIEH79301, hàng mới 100% |
Máy điều khiển nhiệt độ (hàng mới 100%) /OIL TEMPERATURE CONTROLLER MACHINE OTC-100150M 150KW (POWER: 157.5KW) (Bộ/cái) |
MU6901A Petier Assemable Bộ ổn nhiệt - Dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa trong Y tế |
SEN803FCT-4: Bộ ổn nhiệt hoạt động bằng điện ( Digital thermostat, 4-pipe system, heating/cooling available.) |
Thiết bị điều chỉnh nhiệt độ dùng để duy trì nhiệt độ của máy in (Model: DMC-201, dòng điện: 220-240V,50/60Hz, hãng sản xuất: DAUMO TECHNOLOGY) (Hàng mới 100%) |
Thiết bị điều khiển nhiệt độ FIR-201-M, 100-240 V ac, Multi-range, A2, A3, BK FF00-000-EY00-10 |
Thiết bị phòng thí nghiệm:Bộ ổn nhiệt TECTRON BIO, code:3473100 ( Phụ Kiện gồm: giá đỡ code:6001092; giá giữ code:1000544) |
UAPM12915TSN-010- Vỏ bọc cách nhiệt( HàNG Mẫu )- CLOTH FIRBERGLASS JACKET - Hàng mới 100% |
UEBR23521NSN-003- Vỏ bọc cách nhiệt mẫu- non ground jacket |
UEST23062NSN-001- Vỏ bọc cách nhiệt ( HàNG Mẫu)- CLOTH FIRBERGLASS JACKET - Hàng mới 100% |
UEST23062NSN-003 -Vỏ bọc cách nhiệt(HàNG Mẫu)- CLOTH FIRBERGLASS JACKET - Hàng mới 100% |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90321010 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90321010
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90321010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90321010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90321010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90321010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90321010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90321010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90321010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90321010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90321010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90321010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90321010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90321010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90321010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90321010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90321010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90321010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90321010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90321010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90321010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90321010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90321010
Bạn đang xem mã HS 90321010: Hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90321010: Hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90321010: Hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 26:2016/BGTVT | Hết hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |