- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9032 - Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động.
- 903290 - Bộ phận và phụ kiện:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 08/2017/TT-BGTVT ngày 14/03/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo động và chỉ báo trên tàu biển, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Sửa đổi 1: 2016, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giám sát và đóng tàu biển cỡ nhỏ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 26:2016/BGTVT về Các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu (năm 2016) (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Cảm biến ABS, lắp cho xe tải, có tổng trọng tải trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn, mới 100%... (mã hs cảm biến abs l/ mã hs của cảm biến abs) |
Cảm biến đèn sáng tự động xe CIVIC 2019- 39860-TVA-K01- PT XE Ô TÔ HONDA. Hàng mới 100%... (mã hs cảm biến đèn sá/ mã hs của cảm biến đèn) |
Phụ tùng xe nâng: Cần Số, Part no: 0009732969, hiệu Linde. Hàng mới 100%... (mã hs phụ tùng xe nân/ mã hs của phụ tùng xe) |
Cảm biến quang D-C73K hàng mới 100%... (mã hs cảm biến quang/ mã hs của cảm biến qua) |
Cảm biến tốc độ (426002D010), phụ tùng xe Hyundai ELA, mới 100%... (mã hs cảm biến tốc độ/ mã hs của cảm biến tốc) |
Ống dẫn hướng(đồng) 00591867-01 (linh kiện cho bộ điều nhiệt tự động ô tô)... (mã hs ống dẫn hướngđ/ mã hs của ống dẫn hướn) |
Chốt phân dòng (bằng thép) UE352501Z (linh kiện cho bộ điều nhiệt tự động ô tô)... (mã hs chốt phân dòng/ mã hs của chốt phân dò) |
Chốt phân dòng(bằng thép) UE610400Z (linh kiện cho bộ điều nhiệt tự động ô tô)... (mã hs chốt phân dòng/ mã hs của chốt phân dò) |
Cảm biến laser LR-ZH500N, hàng mới 100%... (mã hs cảm biến laser/ mã hs của cảm biến las) |
Cảm biến áp suất nước, kích thước 25A, áp suất làm việc 0~10Kg/cm2... (mã hs cảm biến áp suấ/ mã hs của cảm biến áp) |
01000577A3 - Cảm biến cảnh báo va chạm xe |
1021992 - Cảm biến tốc độ - Transit |
1021992-Cảm biến tốc độ-Transit |
1143723-Cảm biến vị trí trục khuỷu-Transit |
1385797 - Cảm biến ABS - Mondeo |
1385797-Cảm biến ABS-Mondeo |
1385799 - Cảm biến phanh - Transit |
1L5F12B579AB - Cảm biến gió vào bầu lọc gió |
1S7A12A699BB - Cảm biến tiếng kêu động cơ |
1S7A9F479AC - Bộ cảm biến |
1S7F10K936AA - Cảm biến nhiệt độ |
1S7T2B372AD - Cảm biến ABS |
2737038000:Ca?m biê´n đa´nh lư?a,ph? tựng ô tô Hyundai, m?i 100%,xe 5 ch? TERACAN,đ?i 2006 |
2816422610:Cảm biến khí nạp vào động cơ,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ ACCENT |
2S7Q6C315AC - Cảm biến vị trí trục khuỷu |
311024A050:Cụm cảm biến báo mức,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 9 chỗ STAREX |
319213A800:Cảm biến nước lọc nhiên liệu,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 7 chỗ SANTAFE,đời 2006 |
3920027400:Cảm biến tăng áp,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ GENESIS,đời 2008 |
3921022610:Cảm biến ô-xy,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ ACCENT |
392103712A:Cảm biến ô xy trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 7 chỗ SANTAFE2.0 |
392103716A:Cảm biến ô xy trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 7 chỗ SANTAFE2.0 |
3921037510:Cảm biến ô xy trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 7 chỗ SANTAFE-G |
3921037530:Cảm biến ô xy trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ XG |
3921037540:Cảm biến ô xy trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 7 chỗ SANTAFE-G |
3922027500:Cảm biến nhiệt độ nước,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ MATRIX |
3931038400:Cảm biến trục cơ,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 9 chỗ STAREX |
393502A400:Cảm biến khí xả động cơ,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 7 chỗ SANTAFE |
3F1A12A648AA - Cảm biến nhiệt động nước mát động cơ |
3F1T10884AA - Cảm biến nhiệt độ động cơ |
3M513F818BB - Bộ cảm biến |
463863B000:Cảm biến nhiệt độ dầu,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ SONATA10,đời 2010 |
598103S900:Cảm biến ABS trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ SONATA10 |
598303S900:Cảm biến ABS trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ SONATA10 |
599102M000:Cảm biến tốc độ bánh xe trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ GENESIS-C |
599103S300:Cảm biến ABS sau trái,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ SONATA10 |
599302M000:Cảm biến tốc độ bánh xe phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ GENESIS-C |
599303S300:Cảm biến ABS sau phải,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ SONATA10 |
5L8E6C315AB - Cảm biến vị trí trục khuỷu |
6C1112B579AA - Cảm biến gió vào bầu lọc gió |
6C1112B579AA-CảM BIÊN GIó VàO BÂU LọC GIó |
6C1112K073AA - Bộ cảm biến trục cam - Transit |
6C112B372AB - Cảm biến phanh |
6C112B372AB-CảM BIÊN PHANH |
6C112B372BD - Cảm biến gió vào bầu lọc gió - Transit |
6C112B372BD - Cảm biến phanh |
6C112B372BD-CảM BIÊN PHANH |
6C112B372CD - Cảm biến phanh |
6C112B372CD-CảM BIÊN PHANH |
7M5112A648AA - Cảm biến nhiệt động nước mât động cơ |
7S4P7F293AA - Cảm biến hộp số |
8E5A12A648AA - Cảm biến nhiệt động nước mát động cơ |
8S4P7H103AA - Cảm biến tốc độ hộp số |
8V2112B579AA - Cảm biến phanh |
938F9B989DA - Cảm biến gió |
93BB10K936AA - Cảm biến nhiệt độ |
944601R000:Cảm biến báo nhiên liệu,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ ACCENT,đời 2011 |
9446025810:Cảm biến báo nhiên liệu,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ ACCENT |
948F6C315AA - Cảm biến trục khuỷu |
956701R000:Cảm biến ABS trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ ACCENT11 |
956702S300:Cảm biến ABS trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 7 chỗ TUCSON,đời 2010 |
956711C000:Cảm biến ABS trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ GEZ |
956711C010:Cảm biến ABS trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ GEZ |
956711R000:Cảm biến ABS trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ ACCENT11 |
956801R000:Cảm biến ABS sau trái,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ ACCENT11 |
956811R000:Cảm biến ABS sau phải,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ ACCENT11 |
957002B100EB:Cảm biến lùi ,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 7 chỗ SANTAFE10 |
957002M100NAA:Cảm biến lùi,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ GENESIS-C |
957201R000MZH:Cảm biến lùi,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ ACCENT,đời 2011 |
957201R000P9R:Cảm biến lùi,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ ACCENT11 |
957201R000PGU:Cảm biến lùi,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ ACCENT11 |
957201R000RHM:Cảm biến lùi,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ ACCENT11 |
957203S000AA:Cảm biến lùi,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ SONATA |
957203S000NW:Cảm biến lùi,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ SONATA10 |
957203S000RER:Cảm biến lùi,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ SONATA10,đời 2010 |
957203S000Y5:Cảm biến lùi,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ SONATA10 |
957203S000YDG:Cảm biến lùi,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ SONATA,đời 2010 |
957203X000RBC:Cảm biến lùi ,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ AVANTE,đời 2011 |
957502B501:Cảm biến lùi,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ AVANTE,đời 2011 |
957902S110:Cảm biến lùi,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 7 chỗ TUCSON10 |
959201J100:Cảm biến va chạm trước,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ i20,đời 2008 |
95GB9E731CA - Cảm biến tốc độ |
95VB10884AB - Cảm biến nhiệt độ |
95WM8594AD - Vỏ bộ ổn nhiệt động cơ |
971291R000:Khung đỡ lọc gió điều hòa,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ ACCENT11 |
971431M000:Cảm biến nhiệt độ điều hòa,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 7 chỗ TUCSON,đời 2010 |
971431M000:Cảm biến nhiệt độ giàn lạnh,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ ACCENT,đời 2010 |
972703K100:Cảm biến nhiệt độ xe,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 7 chỗ SANTAFE,đời 2006 |
9C116G004EA - Bộ cảm biến |
9M5T14B321BB - Bộ cảm biến túi khí |
9M5T14B321BB-Bộ cảm biến túi khí |
Biến tần điểu chỉnh tốc độ mô-tơ (bộ phận trong máy in ống đồng) |
BK216C315AB - Cảm biến trục khuỷu |
Bộ biến đổi tín hiệu nhiệt độ điều khiển tự động MINI MCR-SL-PT100-UI - Hiệu Phoenix Contact, hàng mới 100% |
Bộ cảm biến ABS sau LH-Everest-UM534372YA |
Bộ cảm biến ABS sau RH - UM534371YA |
bộ cảm biến nhiệt độ, part no. 400974 dùng cho máy đông lạnh Thermo King, hàng mới 100% |
Bộ cảm biến túi khí |
Bộ cảm biến túi khí - 9M5T14B321BB |
Bộ cảm biến-8L8Z2C190A |
Bộ điều chỉnh hướng của thiết bị khoan định hướng -10147257 |
Bộ điều chỉnh liên động, hàng mới 100% |
Bộ điều khiển an toàn của máy gắp két bia |
Bộ điều khiển hướng trung tâm của thiết bị khoan định hướng 10147257- 11756507(Hàng mới 100%) |
Bộ điều khiển nhiệt độ SENTRO, phụ tùng thay thế của đài máy cán thép, mới 100% |
Bộ nguồn, dùng để chuyển đổi dòng điện từ dòng điện xoay chiều sang dòng điện 12V/2A, Hàng mới 100% |
Bộ nối cảm biến-Teminal kits Model K02-211-bộ phận của bộ điều khiển nhiệt độ tự động EC2-291 |
Bộ phận điều chỉnh hướng của thiết bị khoan xiên N913005818 |
bộ phận giao tiếp của hệ thống điều khiển tự động KJ001X1-WB2 |
bộ phận giao tiếp của máy điều khiển tự động VE4021 |
bộ phận giao tiếp RTD của máy điều khiển tự động VE4003S6B1 |
bộ phận nguồn của máy điều khiển tự động VE3051C0 |
bộ phận vào rời rạc của máy điều khiển tự động VE4001S2T2B4 |
Bộ phận xả tự động của máy nén khí Model: 15A |
Cảm biến - YL8Z2C204AB |
Cảm biến ABS-Mondeo-6C112B372AB |
Cảm biến áp Lực dầu |
Cảm biến áp suất ô tô Nissan Grand Livina 7 chỗ (921366J010) (phụ tùng) |
cảm biến báo ABS (Kia Picanto 5 chỗ), Hàng mới 100%, Phục vụ BHBD, Hãng sx : HYUNDAI MOBIS, MS :9567007000 |
Cảm biến báo lùi (Kia Morning 5 chỗ), Hàng mới 100%, Phục vụ BHBD, Hãng sx : HYUNDAI MOBIS, MS :957001Y0003D |
Cảm biến bướm ga-Focus-4F9U9E928AC |
Cảm biến cần gạt nước |
Cảm biến động cơ - 9C116G004EC |
CảM BIÊN GIó VàO BÂU LọC GIó |
Cảm biến gió vào bầu lọc gió |
CảM BIÊN GIó VàO BÂU LọC GIó - 6C1112B579AA |
Cảm biến gió-938F9B989DA-Transit |
Cảm biến hộp số |
Cảm biến khí thải -Escape-L33618861 |
Cảm biến nhiệt độ - Phụ tùng ôtô CHERY QQ3 -5 chỗ, 100% S11-3808013CA |
cảm biến nhiệt độ dùng cho máy đông lạnh Thermo King, part no. 40-974, hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ nước làm mát ( cuối máy) - Phụ tùng ôtô tải MAN 26 tấn 100% 51.27421-0151 |
Cảm biến nhiệt độ nước mát động cơ-Transit-YC159275AA |
Cảm biến nhiệt độ trong xe |
Cảm biến nhiệt độ-Focus-93BB10K936AA |
Cảm biến nhiệtTC-E, 16x500L, SUS310S, KL, 3.2K YYSANH73-22MOU-000B000-000 |
Cảm biến nhiệtTC-R, 8x350L, SUS304, KS, Pt100S, YYTERM7B-00004-000E000-000 |
Cảm biến oxy dùng cho lò luyện bu lông (500L) |
CảM BIÊN PHANH |
Cảm biến phanh |
CảM BIÊN PHANH - 6C112B372AB |
CảM BIÊN PHANH - 6C112B372BD |
CảM BIÊN PHANH - 6C112B372CD |
Cảm biến phanh ABS-Transit-6C112B372CD |
Cảm biến phanh sau trái,dùng cho ôtô Nissan sunny 5 chỗ(479001HA0A)mode:BDUALAG,N17,EWBA%V-, động cơ 1500cc, số sàn bản tiêu chuẩn , hàng mới 100% |
Cảm biến phanh trước,dùng cho ôtô Nissan sunny 5 chỗ(479101HA0A)mode:BDUALAG,N17,EWBA%V-, động cơ 1500cc, số sàn bản tiêu chuẩn , hàng mới 100% |
Cảm biến phanh-Transit-6C112B372BD |
Cảm biến tốc độ bánh trước-10249842-00, phụ tùng xe 5 chỗ FO, mới 100% |
Cảm biến trục cam-1S7F12K073AD-Mondeo |
Cảm biến trục cam-Transit-6C1112K073AA |
Cảm biến túi khí-3M5T14B006AD-Focus |
Cảm biến vị trí |
Cảm biến vị trí trục khuỷu - 2S7Q6C315AC |
Cảm biến vị trí trục khuỷu ô tô bán tải Nissan Navara 5 chỗ (23731EC00A) (phụ tùng) |
Cảm biến vị trí trục khuỷu-Transit-2S7Q6C315AC |
Cảm biến xung(cho cảm biến ABS) bánh xe sau,dùng cho ôtô Nissan sunny 5 chỗ(479501HA0A)mode:BDUALAG,N17,EWBA%V-, động cơ 1500cc, số sàn bản tiêu chuẩn , hàng mới 100% |
Cân điện tử treo bằng sắt - ELECTRONIC SCALES CS-2T/0.5KG |
Cữ điều chỉnh chiều dài của máy lồng cán MSL (Vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế) |
D6514370XB - Cảm biến ABS |
D6514370XB-Cảm biến ABS |
DG804371Y - Cảm biến ABS |
DG804371Y-Cảm biến ABS |
DK5157K1X - Cảm biến túi khí đầu xe |
DK5157K1X-Cảm biến túi khí đầu xe |
DK5157K30 - Bộ cảm biến túi khí |
DK5157K30-Bộ cảm biến túi khí |
DN0361YC1 - Cảm biến nhiệt độ đầu xe-1.6L |
DN0361YC1-Cảm biến nhiệt độ đầu xe-1.6L |
DN0367UB0-Cảm biến lùi - 5cửa |
DN2418861 - Cảm biến khí thải |
DN2418861-Cảm biến khí thải |
DN241886ZB - Cảm biến khí thải |
DN241886ZB-Cảm biến khí thải |
DN3259YC4B - Cảm biến túi khí cánh cửa trước phải |
DN3259YC4B-Cảm biến túi khí cánh cửa trước phải |
DN3259YC5B - Cảm biến túi khí cánh cửa trước trái |
DN3259YC5B-Cảm biến túi khí cánh cửa trước trái |
F1DP7H141AA - Cảm biến |
F83F10884AA - Cảm biến nhiệt độ động cơ |
Giá cắm card điều khiển của lò nung thép (Backplane card rack); Type: PFX7X8X STECKPL.1-9); Hàng mới 100%. |
LK2S7113K236PA - Bộ cảm biến |
Núm điều chỉnh của máy mài HF (vật tư sản xuất dụng cụ y tế) |
ống xả cho thiết bị điều chỉnh khí nén |
Phụ tùng dùng cho xe KIA MORNING: cảm biến lùi, hàng mới 100% |
Phụ tùng ô tô 05 chỗ hiệu Hyundai Terrcan:Cảm biến đánh lửa |
PHụ TùNG THAY THế CủA MáY THUộC DA: CảM BIếN NHIệT (GSR05RN DC12-24V) |
Phụ tùng xe ô tô 05 chỗ mới 100 % hiệu Hyundai accent :Cảm biến lùi |
Que cảm biến nhiệt độ bằng thép, dùng cho thiết bị tự động mở vòi đốt chính của hệ thống xử lý nhôm |
S5A117400 - Cảm biến đo tốc độ |
S5A217400 - Cảm biến đo tốc độ |
Tăng đơ điều chỉnh lươĩ gạt băng tải công nghiệp ,P/N:38003 . Mới 100% (hàngmẫu - không thanh toán) |
TB điện: Đầu dò nhiệt độ E5CC-CX2ASM-800 |
TB điện: Đầu dò nhiệt độ E5CN-Q2MT-500 AC100-240 |
TB điện: Đầu dò nhiệt độ E5CZ-R2T AC100-240 |
TB điện: Đầu dò nhiệt độ E5EC-QR2ASM-800 |
TB điện: Đầu dò nhiệt độ E5EN-R3ML-500-N AC100-240 |
TB điện: Đầu dò nhiệt độ E5EZ-Q3HML AC100-240 |
TB điện: Đầu dò nhiệt độ F03-01 HAS C |
Thân của bộ cảm biến MAP |
Thiết bị cảm biến |
Thiết bị cảm biến(bằng nhựa) |
Thiết bị chuyển đổi tín hiệu FTW325 |
Thiết bị điều chỉnh của máy dập ốc còi-Valve |
Thiết bị điều chỉnh đóng ngắt tự động cho Van , Model 510SI-15B1DSE-00F0-GM-3, 1cái/bộ Hàng mới 100% |
Thiết bị điều khiển tự động động cơ máy sx giấy HID 16 SS#08110159, hàng mới 100% |
Thiết bị điều khiển và đo nhiệt độ khuôn (là bộ phận của máy ép khuôn nhựa dùng để điều khiển và đo nhiệt độ khuôn); Hàng mới 100% |
Thiết bị phụ tùng phục vụ cho dây chuyền sản xuất: Bộ điều chỉnh nhiệt Temperature Controller |
Thiết bị xả tự động hoạt động bằng điện model: UFAD150(dùng cho máy nén khí công nghiệp) |
UR61437GXA - Cảm biến ABS |
UR8157KC0 - Cảm biến túi khí sườn xe |
YL8Z2C204AB-Cảm biến-Escape |
YL8Z2C205AB-Cảm biến-Escape |
2737038000:Ca?m biê´n đa´nh lư?a,ph? tựng ô tô Hyundai, m?i 100%,xe 5 ch? TERACAN,đ?i 2006 |
Tăng đơ điều chỉnh lươĩ gạt băng tải công nghiệp ,P/N:38003 . Mới 100% (hàngmẫu - không thanh toán) |
TB điện: Đầu dò nhiệt độ F03-01 HAS C |
392103712A:Cảm biến ô xy trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 7 chỗ SANTAFE2.0 |
392103716A:Cảm biến ô xy trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 7 chỗ SANTAFE2.0 |
3921037510:Cảm biến ô xy trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 7 chỗ SANTAFE-G |
3921037530:Cảm biến ô xy trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ XG |
3921037540:Cảm biến ô xy trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 7 chỗ SANTAFE-G |
3931038400:Cảm biến trục cơ,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 9 chỗ STAREX |
598103S900:Cảm biến ABS trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ SONATA10 |
598303S900:Cảm biến ABS trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ SONATA10 |
599103S300:Cảm biến ABS sau trái,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ SONATA10 |
599303S300:Cảm biến ABS sau phải,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ SONATA10 |
8S4P7H103AA - Cảm biến tốc độ hộp số |
957203S000AA:Cảm biến lùi,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ SONATA |
957203S000NW:Cảm biến lùi,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ SONATA10 |
957203S000RER:Cảm biến lùi,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ SONATA10,đời 2010 |
957203S000Y5:Cảm biến lùi,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ SONATA10 |
957203S000YDG:Cảm biến lùi,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ SONATA,đời 2010 |
957203X000RBC:Cảm biến lùi ,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ AVANTE,đời 2011 |
972703K100:Cảm biến nhiệt độ xe,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 7 chỗ SANTAFE,đời 2006 |
bộ cảm biến nhiệt độ, part no. 400974 dùng cho máy đông lạnh Thermo King, hàng mới 100% |
DN0361YC1 - Cảm biến nhiệt độ đầu xe-1.6L |
DN0361YC1-Cảm biến nhiệt độ đầu xe-1.6L |
DN0367UB0-Cảm biến lùi - 5cửa |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90329090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90329090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90329090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90329090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90329090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90329090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90329090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90329090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90329090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90329090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90329090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90329090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90329090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90329090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90329090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90329090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90329090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90329090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90329090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90329090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90329090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90329090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90329090
Bạn đang xem mã HS 90329090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90329090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90329090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 26:2016/BGTVT | Hết hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |